Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/NQ-HĐND

Đắk Lắk, ngày 31 tháng 7 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÂN KHAI CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỪ PHẦN VỐN PHÂN BỔ SAU NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI, NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ SÁU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 04/2023/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về mức hỗ trợ và cơ chế hỗ trợ sử dụng vốn đầu tư công để thực hiện một số nội dung thuộc Dự án 1 và Tiểu dự án 1, Dự án 4 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chỉ tiêu, kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 05 năm (2021-2025) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 18 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 5 năm (2021-2025) thực hiện các Dự án thành phần số 2, 4, 5, 6, 10 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi cho các cơ quan, đơn vị, địa phương;

Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao bổ sung chỉ tiêu và bổ sung, điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 5 năm (2021 - 2025) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về giao chỉ tiêu, kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2023 từ nguồn ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi;

Xét Tờ trình số 76/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh trình Dự thảo Nghị quyết phân khai chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ phần vốn phân bổ sau nguồn ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, năm 2023; Công văn số 6455/UBND-TH ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh tên dự án, tổng mức đầu tư của 04 dự án đầu tư thuộc Dự án 2 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn huyện Lắk; Báo cáo thẩm tra số 98/BC-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng Nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất phân bổ 464.241 triệu đồng (ngân sách Trung ương: 439.141 triệu đồng; ngân sách tỉnh: 25.100 triệu đồng) từ nguồn phân bổ sau kế hoạch năm 2023 để thực hiện 05 Dự án thành phần số 01, 02, 04, 05 và 06 thuộc Chương trình (Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo). Cụ thể như sau:

a) Dự án 1. Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt: Phân bổ 55.132 triệu đồng (ngân sách Trung ương: 50.480 triệu đồng; ngân sách tỉnh: 4.652 triệu đồng) để hỗ trợ cho đất ở cho 345 hộ, nhà ở cho 818 hộ, đất sản xuất cho 176 hộ trên địa bàn 13 huyện, thành phố.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

b) Dự án 2. Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết: Phân bổ 186.621 triệu đồng (ngân sách Trung ương: 178.621 triệu đồng; ngân sách tỉnh: 8.000 triệu đồng) để khởi công mới 11 dự án, trên địa bàn 06 huyện.

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

c) Dự án 4. Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc - Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: Phân bổ 167.420 triệu đồng (ngân sách Trung ương: 165.420 triệu đồng; ngân sách tỉnh: 2.000 triệu đồng) để khởi công mới 38 dự án, trên địa bàn 10 huyện.

(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)

d) Dự án 5. Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực - Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số: Phân bổ 47.068 triệu đồng (ngân sách Trung ương: 36.620 triệu đồng; ngân sách tỉnh: 10.448 triệu đồng) để khởi công mới 14 dự án, trên địa bàn 09 huyện và thành phố Buôn Ma Thuột.

(Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo)

đ) Dự án 6. Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch: Phân bổ 8.000 triệu đồng (ngân sách Trung ương) để khởi công mới 02 dự án đầu tư trên địa bàn 15 huyện, thị xã, thành phố.

(Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết, báo cáo kết quả tại kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khoá X, Kỳ họp thứ Sáu thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

CHỦ TỊCH




Huỳnh Thị Chiến Hòa

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN PHẦN VỐN PHÂN BỔ SAU, NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI, KẾ HOẠCH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Tên Chương trình/Dự án/Tiểu dự án

Kế hoạch 2023 từ phần phân bổ sau

Ghi chú

Tổng tất cả các nguồn vốn

Trong đó:

NSTW

NST (nguồn thu tiền SDĐ)

TỔNG CỘNG

464.241

439.141

25.100

I

Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiết đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

55.132

50.480

4.652

Chi tiết tại Phụ lục II

II

Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết

186.621

178.621

8.000

Chi tiết tại Phụ lục III

III

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS&MN và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc

167.420

165.420

2.000

Chi tiết tại Phụ lục IV

Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS&MN

167.420

165.420

2.000

IV

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

47.068

36.620

10.448

Chi tiết tại Phụ lục V

Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT), trường phổ thông dân tộc bán trú (PTDTBT), trường phổ thông có học sinh ở bán trú (HSBT) và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào DTTS

47.068

36.620

10.448

V

Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch

8.000

8.000

-

Chi tiết tại Phụ lục VI

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG DỰ ÁN 1 THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI, NĂM 2023 BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên dự án

Thời gian KC-HT

Số hộ hỗ trợ năm 2023

Kế hoạch năm 2023

Ghi chú

Tổng tất cả các nguồn vốn

Trong đó:

NSTW

NST

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

TỔNG CỘNG

1.339

55.132

50.480

4.652

I

TP BUÔN MA THUỘT

9

396

360

36

Hỗ trợ nhà ở, đất ở, đất sản xuất cho các hộ theo định mức quy định tại Điều 3 và Điều 4 Quyết định số 04/2023/QĐ-TTg

1

Nội dung số 02: Hỗ trợ nhà ở

2023-2025

9

396

360

36

II

HUYỆN EA H'LEO

50

2.200

2.000

200

1

Nội dung số 02: Hỗ trợ nhà ở

2023-2025

50

2.200

2.000

200

III

HUYỆN EA SÚP

114

4.199

3.895

304

1

Nội dung số 01: Hỗ trợ đất ở

2023-2025

38

1.672

1.520

152

2

Nội dung số 02: Hỗ trợ nhà ở

2023-2025

38

1.672

1.520

152

3

Nội dung số 03: Hỗ trợ đất sản xuất

2023-2025

38

855

855

-

IV

HUYỆN BUÔN ĐÔN

148

5.222

4.870

352

1

Nội dung số 01: Hỗ trợ đất ở

2023-2025

47

2.068

1.880

188

2

Nội dung số 02: Hỗ trợ nhà ở

2023-2025

41

1.804

1.640

164

3

Nội dung số 03: Hỗ trợ đất sản xuất

2023-2025

60

1.350

1.350

-

V

HUYỆN CƯ M'GAR

66

2.904

2.640

264

1

Nội dung số 01: Hỗ trợ đất ở

2023-2025

33

1.452

1.320

132

2

Nội dung số 02: Hỗ trợ nhà ở

2023-2025

33

1.452

1.320

132

VI

HUYỆN KRÔNG BUK

36

1.584

1.440

144

1

Nội dung số 01: Hỗ trợ đất ở

2023-2025

18

792

720

72

2

Nội dung số 02: Hỗ trợ nhà ở

2023-2025

18

792

720

72

VII

HUYỆN KRÔNG NĂNG

116

5.104

4.640

464

1

Nội dung số 01: Hỗ trợ đất ở

2023-2025

58

2.552

2.320

232

2

Nội dung số 02: Hỗ trợ nhà ở

2023-2025

58

2.552

2.320

232

VIII

HUYỆN EA KAR

122

5.368

4.880

488

1

Nội dung số 01: Hỗ trợ đất ở

2023-2025

61

2.684

2.440

244

2

Nội dung số 02: Hỗ trợ nhà ở

2023-2025

61

2.684

2.440

244

IX

HUYỆN M'DRẮK

113

4.456

4.100

356

1

Nội dung số 02: Hỗ trợ nhà ở

2023-2025

89

3.916

3.560

356

2

Nội dung số 03: Hỗ trợ đất sản xuất

24

540

540

-

X

HUYỆN KRÔNG BÔNG

69

2.821

2.585

236

1

Nội dung số 01: Hỗ trợ đất ở

2023-2025

28

1.232

1.120

112

2

Nội dung số 02: Hỗ trợ nhà ở

2023-2025

31

1.364

1.240

124

3

Nội dung số 03: Hỗ trợ đất sản xuất

2024-2025

10

225

225

-

XI

HUYỆN KRÔNG PĂC

149

5.610

5.190

420

1

Nội dung số 01: Hỗ trợ đất ở

2023-2024

50

2.200

2.000

200

2

Nội dung số 02: Hỗ trợ nhà ở

2023-2024

55

2.420

2.200

220

3

Nội dung số 03: Hỗ trợ đất sản xuất

2023-2024

44

990

990

-

XII

HUYỆN KRÔNG ANA

24

1.056

960

96

1

Nội dung số 01: Hỗ trợ đất ở

2024-2025

12

528

480

48

2

Nội dung số 02: Hỗ trợ nhà ở

2024-2025

12

528

480

48

XIII

HUYỆN LẮK

323

14.212

12.920

1.292

1

Nội dung số 02: Hỗ trợ nhà ở

2023-2025

323

14.212

12.920

1.292

PHỤ LỤC III

DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG DỰ ÁN 2 THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI, NĂM 2023 - BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Dự kiến tổng mức đầu tư

Kế hoạch giai đoạn 2023-2025

Kế hoạch năm 2023

Ghi chú

Tổng tất cả các nguồn vốn

Trong đó:

Tổng tất cả các nguồn vốn

Trong đó:

Tổng tất cả các nguồn vốn

Trong đó:

NSTW

NST

NSTW

NST

NSTW

NST

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(6)+(7)

(6)

(7)

(8)=(9)+(10)

(9)

(10)

(11)=(12)+(13)

(12)

(13)

(14)

TỔNG CỘNG

532.100

507.100

25.000

532.100

507.100

25.000

186.621

178.621

8.000

I

Huyện Ea H'leo

124.000

118.000

6.000

124.000

118.000

6.000

44.300

42.600

1.700

1

Dự án Sắp xếp ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn tại xã Cư Amung, huyện Ea H’Leo

Xã Cư Amung, huyện Ea H’leo

2023- 2025

63.000

60.000

3.000

63.000

60.000

3.000

22.500

21.600

900

MM

2

Dự án Sắp xếp, ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn tại xã Ea Tir, huyện Ea H'leo

Xã Ea Tir, huyện Ea H’leo

2023- 2025

61.000

58.000

3.000

61.000

58.000

3.000

21.800

21.000

800

MM

II

Huyện Ea Súp

33.300

33.300

-

33.300

33.300

-

11.600

11.600

-

1

Dự án Ổn định dân cư tại thôn 19, 20 xã Ea Rốk, huyện Ea Súp

Xã Ea Rốk, huyện Ea Súp

2023- 2025

33.300

33.300

33.300

33.300

11.600

11.600

-

MM

III

Huyện Krông Búk

72.200

68.000

4.200

72.200

68.000

4.200

24.971

23.471

1.500

1

Dự án Ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn xã Ea Sin, huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk

Xã Ea Sin, huyện Krông Búk

2023- 2025

72.200

68.000

4.200

72.200

68.000

4.200

24.971

23.471

1.500

MM

IV

Huyện Krông Năng

58.000

55.000

3.000

58.000

55.000

3.000

20.250

19.250

1.000

1

Dự án Ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn tại 3 buôn: Buôn Mrưm, buôn A lê, buôn Mngoan, xã Ea Hồ, huyện Krông Năng

Xã Ea Hồ, huyện Krông Năng

2023- 2025

30.000

28.400

1.600

30.000

28.400

1.600

10.500

10.000

500

MM

2

Dự án Ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Tam Hợp, xã Cư Klông, huyện Krông Năng

Xã Cư Klông, huyện Krông Năng

2023- 2025

28.000

26.600

1.400

28.000

26.600

1.400

9.750

9.250

500

MM

V

Huyện Krông Bông

25.200

25.200

-

25.200

25.200

-

8.700

8.700

-

1

Dự án Ổn định, sắp xếp dân cư tại chỗ cho đồng bào dân tộc thiểu số tại buôn Mghí, xã Yang Mao, huyện Krông Bông

Buôn Mghí, xã Yang Mao, huyện Krông Bông

2023- 2025

25.200

25.200

-

25.200

25.200

-

8.700

8.700

-

MM

VI

Huyện Lắk

219.400

207.600

11.800

219.400

207.600

11.800

76.800

73.000

3.800

1

Dự án Ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn xã an toàn khu Krông Nô, huyện Lắk

Xã Krông Nô, huyện Lắk

2023- 2025

64.363

61.863

2.500

64.363

61.863

2.500

22.500

21.700

800

MM

2

Dự án Ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn xã an toàn khu (ATK) Đắk Phơi, huyện Lắk

Xã Đắk Phơi, huyện Lắk

2023- 2025

50.815

47.765

3.050

50.815

47.765

3.050

18.000

17.000

1.000

MM

3

Dự án Ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn xã an toàn khu (ATK) Bông Krang, huyện Lắk

Xã Bông Krang, huyện Lắk

2023- 2025

50.486

47.436

3.050

50.486

47.436

3.050

17.800

16.800

1.000

MM

4

Dự án Sắp xếp, ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn tại xã Đắk Liêng, huyện Lắk

Xã Đắk Liêng, huyện Lắk

2023- 2025

53.736

50.536

3.200

53.736

50.536

3.200

18.500

17.500

1.000

MM

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC TIỂU DỰ ÁN 1, DỰ ÁN 4 CỦA CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI, KẾ HOẠCH NĂM 2023 - BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm thực hiện

Thời gian KC- HT

Tổng mức đầu tư dự kiến

Kế hoạch giai đoạn 2023 - 2025

Kế hoạch năm 2023

Ghi chú

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số tất cả các nguồn vốn

Trong đó:

NSTW

NST

NSH, NSX và HĐK

NSTW

NST

NSH, NSX và HĐK

NSTW

NST

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)= (6)+(7)+(8)

(6)

(7)

(8)

(9)=(10) +(11)+(12)

(10)

(11)

(12)

(13)= (14)+(15)

(14)

(15)

(16)

TỔNG CỘNG

482.415

443.871

26.100

12.444

482.415

443.871

26.100

12.444

167.420

165.420

2.000

I

HUYỆN EA H'LEO

40.660

40.660

-

-

40.660

40.660

-

-

14.250

14.250

-

1

Đường điện trung áp, hạ áp, TBA 250KVA buôn Tùng Tah, xã Ea Ral, huyện Ea H'leo

Buôn Tùng Tah, xã Ea Ral

2023 - 2025

2.000

2.000

-

-

2.000

2.000

-

-

700

700

MM

2

Đập Thuỷ lợi thôn 4, xã Ea Tir, huyện Ea H'leo

Thôn 4 xã Ea Tir

2023 - 2025

14.900

14.900

-

-

14.900

14.900

-

-

5.200

5.200

MM

3

Đường giao thông từ thôn 8 đi trung tâm xã Ea Nam

Thôn 8 xã Ea Nam

2023 - 2025

10.560

10.560

-

-

10.560

10.560

-

-

3.700

3.700

MM

4

Các trục đường giao thông buôn Kri, xã Ea Sol, huyện Ea H'leo

Buôn Kri, xã Ea Sol

2023 - 2025

8.500

8.500

-

-

8.500

8.500

-

-

3.000

3.000

MM

5

Đường giao thông từ thôn 9 đi trung tâm xã Cư Amung, huyện Ea H'leo (Đoạn từ sinh tre đi ngã ba Tung Phương)

Thôn 3, thôn 9, xã Cư Amung

2023 - 2025

4.700

4.700

-

-

4.700

4.700

-

-

1.650

1.650

MM

II

HUYỆN EA SÚP

76.860

75.360

1.500

-

76.860

75.360

1.500

-

26.400

26.400

-

1

Đường giao thông liên xã từ xã Cư M'lan đi xã Ya Tờ Mốt, huyện Ea Súp

Xã Cư Mlan, huyện Ea Súp

2023 - 2025

26.000

25.000

1.000

-

26.000

25.000

1.000

-

9.000

9.000

MM

2

Đường giao thông từ thôn 5, 6 đến trung tâm xã Ea Rốk, huyện Ea Súp

Xã Ea Rốk, huyện Ea Súp

2023 - 2025

23.000

22.500

500

-

23.000

22.500

500

-

8.000

8.000

MM

3

Đường giao thông từ thôn 4 đi thôn 12, 15 xã Ea Lê, huyện Ea Súp

Xã Ea Lê, huyện Ea Súp

2023 - 2025

14.800

14.800

-

-

14.800

14.800

-

-

5.000

5.000

MM

4

Đường giao thông từ trung tâm huyện đi khu sản xuất đồng bào dân tộc thôn 7 xã Cư M'lan, huyện Ea Súp

Xã Cư Mlan, huyện Ea Súp

2023 - 2025

13.060

13.060

-

-

13.060

13.060

-

-

4.400

4.400

MM

III

HUYỆN CƯ M'GAR

39.090

39.090

-

-

39.090

39.090

-

-

13.670

13.670

-

1

Đường giao thông từ thôn Đồng giao đến trung tâm xã Ea M'droh

Xã Ea M'droh và xã Quảng hiệp

2023 - 2025

39.090

39.090

-

-

39.090

39.090

-

-

13.670

13.670

MM

IV

HUYỆN KRÔNG BÚK

2023 - 2025

8.948

8.948

-

-

8.948

8.948

-

-

3.150

3.150

-

1

Đường giao thông từ xã Cư Pơng đi xã Ea Sin, huyện Krông Búk (Đoạn từ Buôn Kđoh, xã Cư Pơng đến Buôn Ea Sin, xã Ea Sin).

Xã Cư Pơng và xã Ea Sin

2023 - 2025

8.948

8.948

-

-

8.948

8.948

3.150

3.150

MM

V

HUYỆN KRÔNG NĂNG

64.927

63.927

-

1.000

64.927

63.927

-

1.000

22.750

22.750

-

1

Đường giao thông liên xã Ea Hồ đi xã Ea Drông, thị xã Buôn Hồ

Xã Ea Hồ

2023 - 2025

14.990

14.740

-

250

14.990

14.740

-

250

5.250

5.250

MM

2

Đường giao thông thôn Tân Hiệp đến trung tâm xã Dliêya, huyện Krông Năng

Xã Dliêya

2023 - 2025

14.937

14.687

-

250

14.937

14.687

-

250

5.250

5.250

MM

3

Đường giao thông thông Ea Lê đến trung tâm xã Dliêya, huyện Krông Năng

Xã Dliêya

2023 - 2025

10.000

9.800

-

200

10.000

9.800

-

200

3.500

3.500

MM

4

Trường Tiểu học Ea Hồ, huyện Krông Năng

Xã Ea Hồ

2023 - 2025

25.000

24.700

-

300

25.000

24.700

-

300

8.750

8.750

MM

VI

HUYỆN EA KAR

53.500

30.000

17.000

6.500

53.500

30.000

17.000

6.500

18.600

16.600

2.000

1

Xây dựng 01 phòng học tại điểm trường buôn Ea Rớt thuộc Trường Mầm non Tuổi Thơ và nhà hiệu bộ Trường THCS Phạm Hồng Thái, xã Cư Elang

Xã Cư Elang

2023 - 2025

2.500

2.500

-

-

2.500

2.500

-

-

900

900

MM

2

Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng tại thôn 2C, xã Ea Ô và thôn 6B, xã Ea Pal

Thôn 2C, xã Ea Ô và thôn 6B, xã Ea Pal

2023 - 2025

3.000

3.000

-

-

3.000

3.000

-

-

1.050

1.050

MM

3

Đường giao thông liên xã Cư Prông đi xã Ea Tíh (từ thôn Hạ Long, xã Cư Prông đi thôn Tiến Đông, xã Ea Tíh)

Xã Cư Prông và xã Ea Tíh

2023 - 2025

10.000

9.000

-

1.000

10.000

9.000

-

1.000

3.500

3.500

MM

4

Xây dựng các trục đường giao thông từ các buôn M'ar, M'oa đi trung tâm xã Cư Huê, huyện Ea Kar

Xã Cư Huê

2023 - 2025

7.500

7.000

-

500

7.500

7.000

-

500

2.650

2.650

MM

5

Đường giao thông liên xã Ea Sar đi xã Ea Sô, huyện Ea Kar

Xã Ea Sar và xã Ea Sô

2023 - 2025

30.500

8.500

17.000

5.000

30.500

8.500

17.000

5.000

10.500

8.500

2.000

MM

VII

HUYỆN M'ĐRẮK

112.280

112.280

-

-

112.280

112.280

-

-

38.450

38.450

-

1

Các tuyến đường giao thông thôn buôn (03 tuyến), xã Ea Trang

Thôn Ea Kiêu, buôn M'Hạp, Buôn M'Gơm, xã Ea Trang

2023 - 2025

25.480

25.480

-

-

25.480

25.480

-

-

8.800

8.800

MM

2

Đường giao thông từ trung tâm xã đi thôn 7 và các tuyến đường giao thông thôn 7, 9 (4 tuyến), xã Cư Króa

Thôn 7, 9 Xã Cư Króa

2023 - 2025

16.000

16.000

-

-

16.000

16.000

-

-

5.500

5.500

MM

3

Đường dây điện trung, hạ áp và trạm biến áp cung cấp điện phục vụ sinh hoạt và sản xuất trên địa bàn thôn Đắk Phú, buôn Năng, buôn Hoang thuộc xã Cư Prao và buôn Gõ thuộc xã Cư M'Ta, huyện M'Drắk

Xã Cư M'ta

Xã Cư Prao

2023 - 2025

14.900

14.900

-

-

14.900

14.900

-

-

5.000

5.000

MM

4

Các tuyến đường giao thông thôn 5, 6 , 7 (02 tuyến), xã Cư Prao

Thôn 5, 6, 7 Xã Cư Prao

2023 - 2025

9.700

9.700

-

-

9.700

9.700

-

-

3.200

3.200

MM

5

Các tuyến đường giao thông thôn 1, 8 xã Ea Pil (03 tuyến)

Thôn 1, 8 Xã Ea Pil

2023 - 2025

11.000

11.000

-

-

11.000

11.000

-

-

3.600

3.600

MM

6

Đường giao thông các thôn 2, 4 (5 tuyến); cống tràn liên hợp và đường hai đầu cống thôn 8, xã Ea M'Đoal

Thôn 2, 4, 8 Xã Ea M'Đoal

2023 - 2025

8.600

8.600

-

-

8.600

8.600

-

-

3.000

3.000

MM

7

Các tuyến đường giao thông thôn buôn và ngầm buôn M'Um, xã Krông Jing

Buôn Bik, buôn Mlốc B, buôn Hoang, buôn M'Um, xã Krông Jing

2023 - 2025

16.000

16.000

-

-

16.000

16.000

-

-

5.600

5.600

MM

8

Các tuyến đường giao thông thôn 1, 3, 4, xã Krông Á (04 tuyến)

Thôn 1, 3, 4 Xã Krông Á

2023 - 2025

8.100

8.100

-

-

8.100

8.100

-

-

2.850

2.850

MM

9

Kênh và công trình trên kênh đập Ea Má và đập Krông Jing, đập Khe tắm, xã Cư M'Ta

Xã Cư M'Ta

2023 - 2025

2.500

2.500

-

-

2.500

2.500

-

-

900

900

MM

VIII

HUYỆN KRÔNG BÔNG

71.400

59.076

7.600

4.724

71.400

59.076

7.600

4.724

25.000

25.000

-

1

Nâng cấp kênh N1, N2 hồ thủy lợi Yang Reh, xã Yang Reh, huyện Krông Bông

Xã Yang Reh

2023 - 2025

14.900

12.100

1.900

900

14.900

12.100

1.900

900

5.200

5.200

MM

2

Đập dâng Cư Phiăng, xã Hòa Phong, huyện Krông Bông

Xã Hòa Phong

2023 - 2025

12.500

10.750

1.000

750

12.500

10.750

1.000

750

4.400

4.400

MM

3

Các trục đường giao thông tại buôn Tơng Rang B và buôn Cư Drăm, xã Cư Drăm

Xã Cư Drăm

2023 - 2025

10.000

7.776

1.500

724

10.000

7.776

1.500

724

3.500

3.500

MM

4

Các trục đường giao thông tại các thôn Ea Bar, Cư Tê, buôn Bhung, xã Cư Pui

Xã Cư Pui

2023 - 2025

12.000

11.250

-

750

12.000

11.250

-

750

4.200

4.200

MM

5

Đường giao thông trục chính vào khu sản xuất cánh đồng tập trung xã Yang Reh

Xã Yang Reh

2023 - 2025

4.000

2.600

1.000

400

4.000

2.600

1.000

400

1.400

1.400

MM

6

Nâng cấp và kéo dài tuyến kênh cánh đồng Ea Chay kết hợp đường giao thông trục chính nội đồng, xã Yang Mao, huyện Krông Bông

Xã Yang Mao

2023 - 2025

10.000

8.150

1.200

650

10.000

8.150

1.200

650

3.500

3.500

MM

7

Trường tiểu học Cư Pui I; Hạng mục: Nhà lớp học 08 phòng 2 tầng, nhà thư viện và hạ tầng kỹ thuật

Xã Cư Pui

2023 - 2025

8.000

6.450

1.000

550

8.000

6.450

1.000

550

2.800

2.800

MM

IX

HUYỆN CƯ KUIN

4.540

4.320

-

220

4.540

4.320

-

220

1.600

1.600

-

1

Đường GTNT từ Buôn Cư Knao, xã Hòa Hiệp đi thôn 1, xã Ea Hu (Đoạn từ ngã 3 Đầm đất đỏ Buôn Cư Knao đến khu vực đất sản xuất, thôn 1 xã Ea Hu).

Xã Hòa Hiệp

2023 - 2025

4.540

4.320

-

220

4.540

4.320

-

220

1.600

1.600

MM

X

HUYỆN KRÔNG ANA

10.210

10.210

-

-

10.210

10.210

-

-

3.550

3.550

-

1

Đường giao thông nông thôn tại các thôn, buôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn xã Ea Na, xã Ea Bông và thị trấn Buôn Trấp (07 tuyến)

Buôn Tơ Lơ và Buôn Cuăh, xã Ea Na; Buôn Dhăm và buôn Hma, xã Ea Bông; Buôn Rung, thị trấn Buôn Trấp

2023 - 2025

10.210

10.210

-

10.210

10.210

-

3.550

3.550

MM

PHỤ LỤC V

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC DỰ ÁN 5 CỦA CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI, KẾ HOẠCH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm đầu tư

Thời gian KC- HT

Tổng mức đầu tư dự kiến

Kế hoạch giai đoạn 2023 - 2025

Kế hoạch năm 2023

Ghi chú

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số tất cả các nguồn vốn

Trong đó:

NSTW

NST

NSTW

NST

NSTW

NST

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(6)+(7)

(6)

(7)

(8)=(9)+(10)

(9)

(10)

(11)=(12)+(13)

(12)

(13)

(14)

TỔNG SỐ

141.950

111.950

30.000

141.950

111.950

30.000

47.068

36.620

10.448

I

Thành phố Buôn Ma Thuột

35.190

25.190

10.000

35.190

25.190

10.000

12.120

8.472

3.648

-

1

Trường THPT DTNT Nơ Trang Lơng; hạng mục: Cải tạo, nâng cấp, bổ sung phòng học, phòng bộ môn, phòng ở nội trú học sinh, nhà vệ sinh và hạ tầng kỹ thuật.

Phường Khánh Xuân, TP BMT

2023- 2025

23.190

16.590

6.600

23.190

16.590

6.600

8.000

5.600

2.400

MM

2

Trường PTDTNT - THCS TP Buôn Ma Thuột; hạng mục: Cải tạo, nâng cấp, bổ sung phòng học, phòng bộ môn, phòng ở nội trú học sinh, phòng quản lý học sinh nội trú, nhà sinh hoạt giáo dục văn hóa dân tộc và hạ tầng kỹ thuật.

Phường Thành Nhất, TP BMT

2023- 2025

12.000

8.600

3.400

12.000

8.600

3.400

4.120

2.872

1.248

MM

II

Huyện Ea Súp

18.580

13.580

5.000

18.580

13.580

5.000

6.200

4.200

2.000

-

1

Trường PTDTNT THCS huyện Ea Súp; hạng mục: Cải tạo, nâng cấp, bổ sung phòng học, phòng bộ môn, phòng ở nội trú học sinh, phòng quản lý học sinh nội trú, phòng sinh hoạt giáo dục văn hóa dân tộc và hạ tầng kỹ thuật.

Thị trấn Ea Súp, huyện Ea Súp

2023- 2025

12.000

8.700

3.300

12.000

8.700

3.300

4.000

2.800

1.200

MM

2

Trường Tiểu học Cư M'lan; hạng mục: Cải tạo, nâng cấp, bổ sung phòng bộ môn, nhà bếp, nhà công vụ giáo viên, nhà vệ sinh và hạ tầng kỹ thuật

Xã Cư M'lan, huyện Ea Súp

2023- 2025

6.580

4.880

1.700

6.580

4.880

1.700

2.200

1.400

800

MM

III

Huyện Cư M'gar

2.610

2.610

-

2.610

2.610

-

900

900

-

1

Trường PTDTNT - THCS huyện Cư M'gar; hạng mục: Cải tạo, nâng cấp, bổ sung nhà vệ sinh, nhà sinh hoạt giáo dục văn hóa dân tộc và hạ tầng kỹ thuật.

TT Quảng Phú, huyện Cư M'Gar

2023- 2025

2.610

2.610

2.610

2.610

-

900

900

MM

IV

Huyện Krông Búk

6.670

6.670

-

6.670

6.670

-

2.200

2.200

-

-

1

Trường PTDTNT - THCS huyện Krông Búk; hạng mục: Cải tạo, nâng cấp, bổ sung phòng học, phòng bộ môn, nhà nội trú học sinh, nhà bếp, nhà ăn, nhà công vụ giáo viên, nhà sinh hoạt giáo dục văn hóa dân tộc và hạ tầng kỹ thuật

Xã Cư Né, huyện Krông Búk

2023- 2025

6.670

6.670

6.670

6.670

-

2.200

2.200

MM

V

Huyện Krông Năng

6.280

6.280

-

6.280

6.280

-

2.100

2.100

-

-

1

Trường PTDTNT - THCS huyện Krông Năng; hạng mục: Cải tạo, nâng cấp, bổ sung phòng học, phòng bộ môn, nhà nội trú học sinh, nhà bếp, nhà ăn, nhà sinh hoạt giáo dục văn hóa dân tộc và hạ tầng kỹ thuật

Thị trấn huyện Krông Năng

2023- 2025

6.280

6.280

6.280

6.280

-

2.100

2.100

MM

VI

Huyện Ea Kar

12.440

9.940

2.500

12.440

9.940

2.500

4.100

3.600

500

1

Trường PTDTNT - THCS huyện Ea Kar; hạng mục: Cải tạo, nâng cấp, bổ sung phòng học, phòng bộ môn, nhà nội trú học sinh, nhà bếp, nhà ăn, nhà đa chức năng và hạ tầng kỹ thuật.

Xã Ea Dar, huyện Ea Kar

2023- 2025

12.440

9.940

2.500

12.440

9.940

2.500

4.100

3.600

500

MM

VII

Huyện M'Đrắk

31.990

21.990

10.000

31.990

21.990

10.000

10.248

6.948

3.300

-

1

Trường PTDTBT THCS Phan Bội Châu; hạng mục: Cải tạo, nâng cấp, bổ sung phòng học bộ môn, phòng ở bán trú học sinh, phòng quản lý học sinh bán trú; nhà vệ sinh và hạ tầng kỹ thuật.

Xã Ea Trang, huyện M'Đrắk

2023- 2025

9.000

6.200

2.800

9.000

6.200

2.800

2.900

1.700

1.200

MM

2

Trường PTDTNT - THCS huyện M'Đrắk; hạng mục: Cải tạo, nâng cấp, bổ sung phòng học, phòng bộ môn, nhà ở nội trú học sinh, phòng quản lý học sinh nội trú; phòng sinh hoạt giáo dục văn hóa dân tộc; nhà vệ sinh và hạ tầng kỹ thuật.

Xã Cư M'ta, huyện M'Đrắk

2023- 2025

11.990

8.190

3.800

11.990

8.190

3.800

3.900

2.700

1.200

MM

3

Trường PTDTBT - THCS Võ Nguyên Giáp; hạng mục: Nhà ở bán trú học sinh, nhà bếp, nhà ăn, kho và hạ tầng kỹ thuật.

Xã Cư Króa, huyện M'Đrắk

2023- 2025

11.000

7.600

3.400

11.000

7.600

3.400

3.448

2.548

900

MM

VIII

Huyện Krông Bông

7.470

7.470

-

7.470

7.470

-

2.400

2.400

-

1

Trường PTDTNT - THCS huyện Krông Bông; hạng mục: Cải tạo, nâng cấp phòng học, phòng bộ môn, thư viện; nhà nội trú học sinh, nhà ăn, nhà bếp; nhà sinh hoạt giáo dục văn hóa dân tộc; nhà công vụ giáo viên và hạ tầng kỹ thuật.

TT Krông Kmar, huyện Krông Bông

2023- 2025

7.470

7.470

7.470

7.470

-

2.400

2.400

MM

IX

Huyện Krông Pắc

12.900

10.400

2.500

12.900

10.400

2.500

4.200

3.200

1.000

1

Trường PTDTNT - THCS huyện Krông Pắc; hạng mục: Cải tạo, nâng cấp, bổ sung nhà lớp học, hiệu bộ; phòng học bộ môn, phòng sinh hoạt giáo dục văn hóa dân tộc; nhà ở nội trú học sinh, nhà ăn, nhà bếp; nhà công vụ giáo viên; nhà vệ sinh và hạ tầng kỹ thuật.

Thị trấn Phước An, huyện Krông Pắc

2023- 2025

12.900

10.400

2.500

12.900

10.400

2.500

4.200

3.200

1.000

MM

X

Huyện Lắk

7.820

7.820

-

7.820

7.820

-

2.600

2.600

-

1

Trường PTDTNT THCS huyện Lắk; hạng mục: Cải tạo, nâng cấp, bổ sung nhà ở nội trú học sinh, nhà bếp, nhà ăn; nhà lớp học, phòng học bộ môn, phòng sinh hoạt giáo dục văn hóa dân tộc; nhà vệ sinh và hạ tầng kỹ thuật.

Thị trấn Liên Sơn, huyện Lắk

2023- 2025

7.820

7.820

-

7.820

7.820

-

2.600

2.600

MM

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG DỰ ÁN 6 THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI, NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC- HT

Dự kiến tổng mức đầu tư

Kế hoạch giai đoạn 2023 - 2025

Kế hoạch năm 2023

Ghi chú

Tổng tất cả các nguồn vốn

Trong đó:

Tổng tất cả các nguồn vốn

Trong đó:

Tổng tất cả các nguồn vốn

Trong đó:

NSTW

NST

NSTW

NST

NSTW

NST

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(6)+(7)

(6)

(7)

(8)=(9)+(10)

(9)

(10)

(11)=(12)+(13)

(12)

(13)

(14)

TỔNG CỘNG

23.150

23.150

-

23.150

23.150

-

8.000

8.000

-

1

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng và xây dựng mới Nhà văn hóa - Khu thể thao thôn, buôn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

15 huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh

2023- 2025

20.050

20.050

-

20.050

20.050

-

7.000

7.000

-

MM

2

Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu Buôn Tơng Jú, xã Ea Kao, Tp Buôn Ma Thuột và Buôn Jun, thị trấn Liên Sơn, huyện Lắk

Xã Ea Kao, Tp Buôn Ma Thuột và thị trấn Liên Sơn, huyện Lắk

2023- 2025

3.100

3.100

-

3.100

3.100

-

1.000

1.000

-

MM

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 22/NQ-HĐND phân khai chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ phần vốn phân bổ sau nguồn ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, năm 2023 do tỉnh Đắk Lắk ban hành

  • Số hiệu: 22/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 31/07/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Người ký: Huỳnh Thị Chiến Hòa
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản