Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2022/NQ-HĐND | Bình Dương, ngày 12 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH CÁC CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ ĐỐI VỚI ĐẠI ĐỘI DÂN QUÂN THƯỜNG TRỰC CẤP TỈNH CỦA TỈNH BÌNH DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Dân quân tự vệ ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 72/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Dân quân tự vệ về tổ chức xây dựng lực lượng và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ;
Xét Tờ trình số 6087/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc đề nghị ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ chính sách đối với Đại đội Dân quân thường trực của tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 98/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định chế độ, chính sách hỗ trợ đối với Đại đội Dân quân thường trực cấp tỉnh của tỉnh Bình Dương, cụ thể như sau:
1. Đối với chiến sĩ Đại đội Dân quân thường trực cấp tỉnh; cán bộ chỉ huy, quản lý Đại đội Dân quân thường trực cấp tỉnh không phải là Phó Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự cấp xã nhưng đã qua đào tạo ngành quân sự cơ sở
a) Hỗ trợ ngày công lao động và chức vụ chỉ huy
- Mức hỗ trợ ngày công lao động: 223.500 đồng/người/ngày.
Khi chiến sĩ hết thời hạn tham gia Đại đội Dân quân thường trực cấp tỉnh nhưng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh quyết định kéo dài thời gian công tác để thực hiện nhiệm vụ khẩn cấp về Quốc phòng (theo quy định tại Điều 18 Luật Quốc phòng) thì được hưởng mức hỗ trợ ngày công kéo dài: 120.000 đồng/người/ngày x số ngày được kéo dài. Thời gian kéo dài không quá 03 tháng.
- Nếu giữ các chức vụ chỉ huy thì được hỗ trợ thêm như sau:
Đại đội trưởng và Chính trị viên: 400.000 đồng/người/tháng.
Phó Đại đội trưởng và Chính trị viên phó: 350.000 đồng/người/tháng.
Trung đội trưởng: 300.000 đồng/người/tháng.
Tiểu đội trưởng: 150.000 đồng/người/tháng.
b) Hỗ trợ tuần tra, làm nhiệm vụ ban đêm: 112.000 đồng/người/đêm, mỗi đêm tối đa 10 người.
c) Hỗ trợ tiền ăn: được hỗ trợ bằng mức tiền ăn của Hạ sĩ quan - Binh sĩ bộ binh tại ngũ theo quy định hiện hành của Bộ Quốc phòng, không trừ vào tiền hỗ trợ ngày công lao động.
d) Hỗ trợ đóng Bảo hiểm y tế: hỗ trợ 100% mức đóng theo quy định.
đ) Hỗ trợ trang phục: thực hiện như quy định tại Điều 6 Nghị định số 72/2020/NĐ-CP ngày 30/6/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Dân quân tự vệ về tổ chức xây dựng lực lượng và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ.
e) Hỗ trợ một lần sau khi hoàn thành nghĩa vụ tham gia Đại đội Dân quân thường trực cấp tỉnh đủ 02 năm (24 tháng): 5.960.000 đồng/người.
Trường hợp giải quyết hoàn thành đột xuất với lý do hợp lý:
- Tham gia từ 12 tháng đến 18 tháng: được hỗ trợ 4.000.000 đồng/người;
- Tham gia từ 06 tháng đến 12 tháng: được hỗ trợ 2.000.000 đồng/người;
- Tham gia dưới 06 tháng: không được hỗ trợ.
g) Đối với nữ: ngoài các mức hỗ trợ nêu trên, được hỗ trợ thêm 300.000 đồng/người/tháng.
2. Đối với cán bộ chỉ huy, quản lý Đại đội Dân quân thường trực cấp tỉnh là Phó Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự cấp xã được điều động: các chế độ, chính sách đang hưởng được địa phương bảo đảm theo quy định. Ngoài ra được hỗ trợ thêm hàng tháng và hỗ trợ hoàn thành như sau:
a) Hỗ trợ thêm hàng tháng:
- Đại đội trưởng và Chính trị viên: 300.000 đồng/người/tháng.
- Phó Đại đội trưởng và Chính trị viên phó: 250.000 đồng/người/tháng.
- Trung đội trưởng: 200.000 đồng/người/tháng.
- Tiểu đội trưởng: 150.000 đồng/người/tháng
b) Hỗ trợ hoàn thành: Thực hiện như điểm e khoản 1 Điều 1 Nghị quyết này.
3. Nguồn kinh phí bảo đảm
Kinh phí thực hiện các chế độ, chính sách cho Đại đội Dân quân thường trực cấp tỉnh được bảo đảm trong dự toán giao hàng năm của Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh từ nguồn ngân sách địa phương hỗ trợ. Số tiền, hình thức mua sắm thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ, chính sách đối với Đại đội Dân quân thường trực cấp tỉnh của tỉnh Bình Dương.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khoá X, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2023./.
| CHỦ TỌA |
- 1Nghị quyết 128/2017/NQ-HĐND về quy định mức hỗ trợ và nguồn kinh phí đóng bảo hiểm y tế cho lực lượng dân quân thường trực, bảo vệ dân phố, đội dân phòng và công an viên ở thôn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2Nghị quyết 216/2018/NQ-HĐND quy định về hỗ trợ cho lực lượng dân quân làm nhiệm vụ trực hàng đêm tại nơi làm việc hoặc trụ sở của Ban Chỉ huy Quân sự các xã, phường không thuộc địa bàn trọng điểm, phức tạp về quốc phòng, an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND về chế độ, chính sách đối với Đại đội Dân quân thường trực cấp tỉnh của tỉnh Bình Dương
- 4Nghị quyết 09/2022/NQ-HĐND quy định mức trợ cấp ngày công lao động đối với dân quân tại chỗ, thường trực, cơ động, phòng không, pháo binh, trinh sát, thông tin, công binh, phòng hóa, y tế và mức trợ cấp ngày công lao động tăng thêm đối với dân quân trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 5Luật Quốc phòng 2018
- 6Luật Dân quân tự vệ 2019
- 7Nghị quyết 128/2017/NQ-HĐND về quy định mức hỗ trợ và nguồn kinh phí đóng bảo hiểm y tế cho lực lượng dân quân thường trực, bảo vệ dân phố, đội dân phòng và công an viên ở thôn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 8Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 9Nghị quyết 216/2018/NQ-HĐND quy định về hỗ trợ cho lực lượng dân quân làm nhiệm vụ trực hàng đêm tại nơi làm việc hoặc trụ sở của Ban Chỉ huy Quân sự các xã, phường không thuộc địa bàn trọng điểm, phức tạp về quốc phòng, an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Nghị định 72/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Dân quân tự vệ về tổ chức xây dựng lực lượng và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ
- 12Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 13Nghị quyết 09/2022/NQ-HĐND quy định mức trợ cấp ngày công lao động đối với dân quân tại chỗ, thường trực, cơ động, phòng không, pháo binh, trinh sát, thông tin, công binh, phòng hóa, y tế và mức trợ cấp ngày công lao động tăng thêm đối với dân quân trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Nghị quyết 22/2022/NQ-HĐND quy định các chế độ, chính sách hỗ trợ đối với Đại đội Dân quân thường trực cấp tỉnh của tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 22/2022/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 12/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Nguyễn Trường Nhật Phượng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra