- 1Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND phương án phân bổ vốn dự phòng ngân sách trung ương trung hạn 2016-2020 của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới thực hiện các đề án, nhiệm vụ theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 1Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch năm 2020 (bao gồm vốn năm 2019 kéo dài) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi và kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
- 2Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch danh sách xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020 và phân khai chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 1Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần, ngưng hiệu lực trong năm 2021
- 2Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2019/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 12 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH DANH SÁCH XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NĂM 2020 VÀ PHÂN KHAI CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Xét Tờ trình số 170/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch danh sách xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020
Thống nhất bổ sung 2 xã Bình Hòa, Phổ Phong và thay xã Bình Thuận thành xã Bình Thanh Đông đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020. Kế hoạch danh sách 17 xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020 (chưa gồm 01 xã thuộc kế hoạch năm 2019 chuyển sang năm 2020) là: Bình Đông, Bình Tân, Bình Thanh Đông, Bình Chương, Bình Hòa (huyện Bình Sơn); Tịnh Thọ, Tịnh Bình, Tịnh Hiệp (huyện Sơn Tịnh); Đức Lân, Đức Phong (huyện Mộ Đức); Phổ Châu, Phổ Phong (huyện Đức Phổ); Tịnh Thiện (thành phố Quảng Ngãi); Ba Cung (huyện Ba Tơ); Thanh An (huyện Minh Long); Sơn Hạ (huyện Sơn Hà); Trà Phú (huyện Trà Bồng).
Điều 2. Nguồn vốn đầu tư thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trong năm 2020
Tổng nguồn vốn đầu tư: 642,22 tỷ đồng (Phụ lục tổng hợp), trong đó:
1. Vốn ngân sách tỉnh: 207,5 tỷ đồng, trong đó:
a) Vốn cân đối ngân sách địa phương theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg: 160,9 tỷ đồng.
b) Vốn xổ số kiến thiết: 46,6 tỷ đồng.
2. Vốn trung ương: 434,72 tỷ đồng; trong đó: Vốn NSTW trong nước là 284,72 tỷ đồng; vốn nước ngoài là 150 tỷ đồng.
Trong nguồn vốn NSTW trong nước chia ra: vốn phân bổ trực tiếp cho các dự án nông thôn mới là 223,18 đồng; vốn dự phòng phân bổ thực hiện các đề án, nhiệm vụ theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ là 61,54 tỷ đồng.
Điều 3. Phương án phân bổ kế hoạch vốn thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trong năm 2020
1. Bố trí thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
a) Phân bổ 30 tỷ đồng hỗ trợ xi măng;
b) Đối với vốn dự phòng NSTW 2020 là 61,54 tỷ đồng phân bổ cho các dự án theo Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 08/11/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
c) Bố trí đủ vốn cho tất cả các dự án chuyển tiếp từ năm 2019, phần còn lại bố trí cho 480 dự án khởi công mới năm 2020 (Phụ lục 1).
2. Bố trí thực hiện Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Phân bổ cho 11 dự án bổ sung khởi công mới năm 2019 (chuyển tiếp sang năm 2020) là 20 tỷ đồng; trong đó, hoàn trả vốn ứng trước năm 2019 là 6,5 tỷ đồng (phụ lục 2).
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này đảm bảo đúng quy định và hiệu quả sử dụng vốn đầu tư. Trong quá trình thực hiện Nghị quyết, nếu có trường hợp thật cần thiết phát sinh cần xử lý thì Ủy ban nhân dân tỉnh có ý kiến thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để triển khai thực hiện và báo cáo lại Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 12 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC TỔNG HỢP
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đvt: triệu đồng
TT | Khoản mục | Kế hoạch vốn năm 2020 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | ||||
NS tỉnh và XSKT | NS TW (trong nước và nước ngoài) | ||||
A | NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2020 | 642.220 | 207.500 | 434.720 |
|
I | Vốn Ngân sách trung ương | 434.720 |
| 434.720 |
|
1 | Vốn NS trung ương (vốn trong nước) | 223.180 |
| 223.180 |
|
2 | Vốn NS trung ương (vốn nước ngoài) | 150.000 |
| 150.000 |
|
3 | Vốn dự phòng NSTW | 61.540 |
| 61.540 |
|
II | Vốn NS tỉnh + XSKT | 207.500 | 207.500 |
|
|
1 | Vốn cân đối ngân sách tỉnh | 160.900 | 160.900 |
|
|
2 | Vốn xổ số kiến thiết | 46.600 | 46.600 |
|
|
B | CÂN ĐỐI VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2020 | 642.220 | 207.500 | 434.720 |
|
I | Bố trí thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 622.220 | 187.500 | 434.720 |
|
1 | Hỗ trợ xi măng | 30.000 | 30.000 |
| Phân bổ riêng |
2 | Bố trí vốn dự phòng NSTW thực hiện các đề án, nhiệm vụ theo các quyết định của Thủ tướng chính phủ | 61.540 |
| 61.540 | Theo NQ 14/2019/NQ-HĐND ngày 08/11/2019 |
3 | Bố trí các dự án Chương trình MTQG xây dựng NTM | 530.680 | 157.500 | 373.180 | Phụ lục 1 |
a) | Bố trí đủ vốn các dự án chuyển tiếp từ năm 2019 | 264.774 | 60.062 | 204.712 |
|
b) | Bố trí khởi công mới năm 2020 | 265.906 | 97.438 | 168.468 |
|
II | Bố trí thực hiện Chương trình Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | 20.000 | 20.000 |
| Phụ lục 2 |
1 | Hoàn ứng kế hoạch vốn năm 2020 để thực hiện kế hoạch năm 2019 | 6.500 | 6.500 |
|
|
2 | Bố trí thực hiện công trình nước sạch VSMTNT | 13.500 | 13.500 |
|
|
PHỤ LỤC 1
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2020 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
Nguồn vốn: Ngân sách tỉnh (bao gồm vốn XSKT) + Ngân sách TW (vốn trong nước và vốn nước ngoài)
(Kèm theo Nghị quyết số: 22/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: triệu đồng
TT | HUYỆN, XÃ, DANH MỤC DỰ ÁN | Quy mô | Vốn đầu tư | KH vốn NSTW và NS tỉnh đã bố trí đến hết năm 2019 | Kế hoạch vốn năm 2020 | Ghi chú | |||||
Tổng mức đầu tư | Trong đó: | Tổng số | Trong đó | ||||||||
Vốn TW và vốn tỉnh | Vốn huyện, T.phố, xã, vốn khác | Ngân sách tỉnh và XSKT | Ngân sách TW (trong nước) | Vốn nước ngoài | |||||||
| TỔNG CỘNG |
| 1.182.055 | 857.005 | 325.293 | 171.268 | 530.680 | 157.500 | 223.180 | 150.000 |
|
| * Công trình chuyển tiếp |
| 607.224 | 436.072 | 171.152 | 171.268 | 264.774 | 60.062 | 204.712 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 574.831 | 420.933 | 154.141 |
| 265.906 | 97.438 | 18.468 | 150.000 |
|
I | TP. QUẢNG NGÃI |
| 106.893 | 74.549 | 32.345 | 16.499 | 46.058 | 19.611 | 17.087 | 9.360 |
|
1 | Xã Tịnh Kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| BNVB; Đạt chuẩn 2018 |
2 | Xã Tịnh Hòa |
| 9.640 | 7.200 | 2.440 | 3.030 | 4.169 | 110 | 4.059 |
| Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 9.640 | 7.200 | 2.440 | 3.030 | 4.169 | 110 | 4.059 |
|
|
| Đ. Thôn: Tuyến nhà Phạm Bé - Đập 17, thôn Xuân An | 400m | 640 | 320 | 320 | 210 | 110 | 110 |
|
|
|
| Trường mầm non Tịnh Hòa: 08 phòng hiệu bộ và phòng chức năng, sân chơi, tường rào |
| 5.000 | 4.000 | 1.000 | 1.570 | 2.430 |
| 2.430 |
|
|
| Trường mần non Tịnh Hòa - Điểm Minh Quang: Nhà ăn |
| 400 | 320 | 80 | 170 | 149 |
| 149 |
|
|
| Trường tiểu học số 1 Tịnh Hòa: Nhà vệ sinh, sân nền, tường rào |
| 2.000 | 1.600 | 400 | 620 | 980 |
| 980 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Vĩnh Sơn |
| 800 | 480 | 320 | 230 | 250 |
| 250 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Phú Mỹ |
| 800 | 480 | 320 | 230 | 250 |
| 250 |
|
|
3 | Xã Tịnh Thiện |
| 31.983 | 21.091 | 10.892 | 540 | 10.761 | 2.300 | 597 | 7.864 | Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 2.273 | 1.137 | 1.136 | 540 | 597 |
| 597 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Nhà Đỗ Sự - Nhà Liên Thạch | 635m | 953 | 477 | 476 | 230 | 247 |
| 247,0 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngã 3 Miếu - Cây Quéo | 880m | 1.320 | 660 | 660 | 310 | 350 |
| 350,0 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 29.710 | 19.954 | 9.756 |
| 10.164 | 2.300 |
| 7.864 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Đỗ Khương- Nhà Đỗ Cảng | 528 m | 850 | 425 | 425 |
| 425 |
|
| 425 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Nhà Cô Hường- Nhà Đỗ Lai, Nguyễn Trưng | 504 m | 800 | 400 | 400 |
| 400 |
|
| 400 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Nhà Nguyễn Lai - Nhà Nguyễn Lại | 705 m | 1.130 | 565 | 565 |
| 565 |
|
| 565 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Đường nhựa - Thành Châu Sa | 200 m | 320 | 160 | 160 |
| 160 |
|
| 160 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Đường nhựa - Nhà Võ Lực | 156 m | 250 | 125 | 125 |
| 125 |
|
| 125 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Đường bê tông - Nhà Bà 6 Phấn | 182 m | 290 | 145 | 145 |
| 145 |
|
| 145 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Trường MG Hòa Bắc- nhà Đỗ Đình Đông | 506 m | 810 | 405 | 405 |
| 405 |
|
| 405 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Đường nhựa - Giáp Tịnh Khê | 1.300 m | 2.080 | 1.040 | 1.040 |
| 500 | 500 |
|
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Trường MG Tập Thành - Tịnh Hòa | 928 m | 1.480 | 740 | 740 |
| 740 |
|
| 740 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ Nguyễn Thanh - Nhà Dương Sanh | 505 m | 810 | 405 | 405 |
| 405 |
|
| 405 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Cầu Kháng Chiến - Di tích Gò phố - Bến lỡ | 1.286 m | 2.060 | 1.030 | 1.030 |
| 1.030 |
|
| 1.030 |
|
| Kênh Bàu Trước- Gò Ông Lớn | 550 m | 720 | 576 | 144 |
| 576 |
|
| 576 |
|
| Kênh B8-15-2-2- Đồng Vun | 550 m | 720 | 576 | 144 |
| 576 |
|
| 576 |
|
| Kênh Trạm bơm điện Đồng Danh | 520 m | 680 | 544 | 136 |
| 544 |
|
| 544 |
|
| Kênh B10- Gò Song Bình | 400 m | 480 | 384 | 96 |
| 384 |
|
| 384 |
|
| Kênh B8-15-2- Đồng Lỗ Sú (Tập Thành) | 360 m | 430 | 344 | 86 |
| 344 |
|
| 344 |
|
| Kênh B8-15 (ngõ bà Tài)- Đồng Vàng Trên | 200 m | 240 | 192 | 48 |
| 192 |
|
| 192 |
|
| Kênh Gò Bà Quế | 120 m | 150 | 120 | 30 |
| 120 |
|
| 120 |
|
| Kênh B8-15- Đồng Long Ngũ | 700 m | 910 | 728 | 182 |
| 728 |
|
| 728 |
|
| Trường mầm non Tịnh Thiện: 8 Phòng học, phòng chức năng, nhà bếp, sân, tường rào cổng ngõ. |
| 9.000 | 7.200 | 1.800 |
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
| Nhà văn hóa, khu thể thao xã Tịnh Thiện |
| 5.500 | 3.850 | 1.650 |
| 800 | 800 |
|
|
|
4 | Xã Tịnh Ấn Tây |
| 1.200 | 600 | 600 |
| 600 |
|
| 600 | Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình khởi công mới |
| 1.200 | 600 | 600 |
| 600 |
|
| 600 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Văn Thanh Thuận- Ao Làng (Độc Lập) | 780m | 1.200 | 600 | 600 |
| 600 |
|
| 600 |
|
5 | Xã Tịnh Ấn Đông |
| 29.155 | 19.949 | 9.206 | 8.465 | 11.484 |
| 11.484 |
| Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 29.155 | 19.949 | 9.206 | 8.465 | 11.484 |
| 11484 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Khách sạn Sơn Long - Núi Cấm | 1.200m | 2.160 | 1.512 | 648 | 590 | 922 |
| 922 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngã 3 năm Tầu - ngã 3 ngõ Thịnh đội 5 (Hạnh Phúc) | 452m | 678 | 339 | 339 | 170 | 169 |
| 169 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Quán Hoàng - Nhà họp đội 2 (Hòa Bình) | 351m | 520 | 260 | 260 | 150 | 110 |
| 110 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Cửa mương - sân vận động đội 5 (Hạnh Phúc) | 923m | 1.350 | 675 | 675 | 275 | 400 |
| 400 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ Tâm đội 3 - Vườn ông Việt (Hòa Bình) | 703 m | 1.055 | 527 | 528 | 235 | 292 |
| 292 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngã 3 nhà Hiếu - nhà Lợi (Tự Do) | 418m | 600 | 300 | 300 | 170 | 130 |
| 130 |
|
|
| KCH kênh B8-11 Cống Ngầm - Vườn bà Ôi (Bình Đẳng) | 950m | 1.330 | 1.064 | 266 | 390 | 674 |
| 674 |
|
|
| KCH kênh B8-11 Ngõ Quang - Cây Dúi | 1.700m | 2.700 | 2.160 | 540 | 1.390 | 770 |
| 770 |
|
|
| KCH kênh Ngõ Cữu - câu Vừng (Hạnh Phúc) | 247 m | 296 | 237 | 59 | 150 | 87 |
| 87 |
|
|
| KCH kênh B8-11 đi bầu đưng (Bình Đẳng) | 567m | 600 | 480 | 120 | 235 | 245 |
| 245 |
|
|
| KCH kênh B8-9 giáp kênh chìm (Độc Lập) | 502m | 653 | 522 | 131 | 235 | 287 |
| 287 |
|
|
| KCH kênh B8-11- mương bầu Thá đồng đất sắt (Hòa Bình) | 400m | 480 | 384 | 96 | 170 | 214 |
| 214 |
|
|
| KCH kênh B8-11- miễu đội 8 (Bình Đẳng) | 276m | 331 | 265 | 66 | 165 | 100 |
| 100 |
|
|
| KCH kênh Vườn bà Vân - Rộc Chùa (Đoàn Kết) | 423m | 380 | 304 | 76 | 170 | 134 |
| 134 |
|
|
| Trường Mầm non xã Tịnh Ấn Đồng: khối nhà lớp học 2 tầng, 06 phòng học; tường rào, cổng ngõ, sân nền, hệ thống thoát nước, nhà để xe; trang thiết bị |
| 7.622 | 4.200 | 3.422 | 1.400 | 2.800 |
| 2.800 |
|
|
| Trường Tiểu học Tịnh Ấn Đông: 06 phòng học; hội trường, nhà vệ sinh |
| 4.600 | 3.680 | 920 | 1.400 | 2.280 |
| 2.280 |
|
|
| Trường THCS Tịnh Ấn Đông: 06 phòng học; nhà vệ sinh |
| 3.800 | 3.040 | 760 | 1.170 | 1.870 |
| 1.870 |
|
|
6 | Xã Tịnh An |
| 1.000 | 800 | 200 |
| 600 | 600 |
|
| Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình khởi công mới |
| 1.000 | 800 | 200 |
| 600 | 600 |
|
|
|
| Trường Mầm non Tịnh An: 01 phòng học, tường rào cổng ngõ |
| 1.000 | 800 | 200 |
| 600 | 600 |
|
|
|
7 | Xã Tịnh Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đạt chuẩn 2017 |
8 | Xã Nghĩa Hà |
| 29.295 | 21.213 | 8.083 | 4.464 | 16.748 | 15.801 | 947 |
| Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 29.295 | 21.213 | 8.083 | 4.464 | 16.748 | 15.801 | 947 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến từ Bùi Duân đi đập Xuân Hưng (Xuân An) | 1,050m | 1.575 | 788 | 788 | 315 | 472 |
| 472 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến cầu Xuân An giáp đường Bình Tây - Hổ Tiếu | 1.000m | 1.500 | 750 | 750 | 275 | 475 |
| 475 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến từ Nguyễn Hữu Duân đi ngã 3 Lê Thị Mẹo | 700m | 910 | 455 | 455 | 200 | 255 | 255 |
|
|
|
| Đ.thôn: Tuyến từ Cầu Cống Bi đi Phạm Ngọc Quế | 700m | 910 | 455 | 455 | 200 | 255 | 255 |
|
|
|
| Đ.thôn: Tuyến từ HTX Nam Hà đi Lê Thị Trúng | 500m | 650 | 325 | 325 | 150 | 175 | 175 |
|
|
|
| KCH kênh Đình Hậu - Đặng Nhì | 470m | 665 | 532 | 133 | 150 | 382 | 382 |
|
|
|
| KCH kênh N6-2. KD. 1 | 700m | 910 | 728 | 182 | 200 | 528 | 528 |
|
|
|
| KCH kênh Bầu Đình đi Nguyễn Tấn Do | 1.000m | 1.400 | 1.120 | 280 | 200 | 920 | 920 |
|
|
|
| KCH kênh Cầu máng Mù U đi KDC Bà Tàu | 500m | 600 | 480 | 120 | 150 | 330 | 330 |
|
|
|
| Kênh Tùy Hòa | 1.000m | 1.650 | 1.320 | 330 | 250 | 1.070 | 1.070 |
|
|
|
| KCH kênh Vườn Cam đi Rộc Đá | 330m | 565 | 452 | 113 | 130 | 322 | 322 |
|
|
|
| KCH kênh Nguyễn Sự đi Bình Đông | 700m | 900 | 720 | 180 | 150 | 570 | 570 |
|
|
|
| KCH kênh Hà Đậu đi Hồ Tôm | 350m | 610 | 488 | 122 | 120 | 368 | 368 |
|
|
|
| Trường mầm non Nghĩa Hà | P.hiệu bộ, 02 P.học | 3.250 | 2.600 | 650 | 350 | 2.250 | 2.250 |
|
|
|
| Trường mầm non Tây Hà | bếp ăn | 600 | 480 | 120 | 150 | 330 | 330 |
|
|
|
| Trường mầm non Nam Hà | bếp ăn | 1.100 | 880 | 220 | 150 | 730 | 730 |
|
|
|
| Trường Tiểu học Đông Hà | sân trường | 1.200 | 960 | 240 | 200 | 760 | 760 |
|
|
|
| Trường Tiểu học Tây Hà | 06 P.Ch. năng, nhà VS | 3.700 | 2.960 | 740 | 300 | 2.660 | 2.660 |
|
|
|
| Trường Tiểu học Nam Hà | sân, tường rào | 1.800 | 1.440 | 360 | 250 | 1.190 | 1.190 |
|
|
|
| Nhà văn hóa xã Nghĩa Hà |
| 4.000 | 2.800 | 1.200 | 400 | 2.400 | 2.400 |
|
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Kim Thạch |
| 800 | 480 | 320 | 174 | 306 | 306 |
|
|
|
9 | Xã Nghĩa Phú |
| 3.500 | 2.800 | 700 |
| 800 | 800 |
|
| Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình khởi công mới |
| 3.500 | 2.800 | 700 |
| 800 | 800 |
|
|
|
| Trường Tiểu học Nghĩa Phú: 08 phòng hiệu bộ và chức năng, nhà xe |
| 3.500 | 2.800 | 700 |
| 800 | 800 |
|
|
|
10 | Xã Nghĩa An |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đạt chuẩn 2018 |
11 | Xã Tịnh Châu |
| 1.120 | 896 | 224 |
| 896 |
|
| 896 | Đạt chuẩn 2015 |
| * Công trình khởi công mới |
| 1.120 | 896 | 224 |
| 896 |
|
| 896 |
|
| KCH Kênh B8-15-1 Đồng đội 4 Phú Bình | 800m | 1.120 | 896 | 224 |
| 896 |
|
| 896 |
|
12 | Xã Tịnh Khê |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đạt chuẩn 2015 |
II | H. BÌNH SƠN |
| 253.811 | 183.009 | 71.045 | 31.331 | 104.054 | 26.900 | 52.284 | 24.870 |
|
1 | Xã Bình Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
| BNVB; bố trí vốn dự phòng |
2 | Xã Bình Châu |
| 1.601 | 961 | 640 | 760 | 200 |
| 200 |
| BNVB; bố trí vốn dự phòng |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1.601 | 961 | 640 | 760 | 200 |
| 200 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Định Tân |
| 800 | 480 | 320 | 380 | 100 |
| 100 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Phú Quý |
| 801 | 481 | 320 | 380 | 100 |
| 100 |
|
|
3 | Xã Bình Trị |
| 790 | 632 | 158 |
| 632 |
| 632 |
| BNVB; Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình khởi công mới |
| 790 | 632 | 158 |
| 632 |
| 632 |
|
|
| Đấu nối cấp nước sinh hoạt thôn Lệ Thủy | 1.995 m | 790 | 632 | 158 |
| 632 |
| 632 |
|
|
4 | Xã Bình Thạnh |
| 23.140 | 17.610 | 5.530 | 6.200 | 11.410 |
| 11.410 |
| BNVB, đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 23.140 | 17.610 | 5.530 | 6.200 | 11.410 |
| 11.410 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến từ đường Dốc Sỏi- Dung Quất đến Hải Ninh (đoạn từ nhà ông Nguyễn May, thôn Vĩnh An đến Bến cá thôn Hải Ninh) | 1.500m | 2.700 | 1.890 | 810 | 700 | 1.190 |
| 1.190 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Tây An đến Toàn An đến giáp tuyến đường số 3 Dung Quất - Chu Lai | 1.200m | 1.440 | 720 | 720 | 300 | 420 |
| 420 |
|
|
| Trường mẫu giáo Bình Thạnh: 04 phòng học và hạng mục khác |
| 4.000 | 3.200 | 800 | 1.100 | 2.100 |
| 2.100 |
|
|
| Trường Tiểu học số 1 Bình Thạnh (cụm chính); 02 phòng học, 06 phòng chức năng |
| 3.000 | 2.400 | 600 | 900 | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
| Trường THCS Bình Thạnh: 10 phòng học, 6 phòng chức năng, nhà hiệu bộ |
| 10.000 | 8.000 | 2.000 | 2.700 | 5.300 |
| 5.300 |
|
|
| Khu văn hóa, thể thao xã |
| 2.000 | 1.400 | 600 | 500 | 900 |
| 900 |
|
|
5 | Xã Bình Đông |
| 23.220 | 16.738 | 6.482 |
| 9.818 | 5.200 |
| 4.618 | BNVB, đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình khởi công mới |
| 23.220 | 16.738 | 6.482 |
| 9.818 | 5.200 |
| 4.618 |
|
| Đ.xã: Tuyến nhà bà Đỗ Thị Thanh - khu di tích đánh Mỹ đầu tiên | 200m | 400 | 280 | 120 |
| 280 |
|
| 280 |
|
| Đ.xã: Tuyến cổng UBND xã - xóm Bến Nước | 350m | 520 | 364 | 156 |
| 364 |
|
| 364 |
|
| Đ.xã: Tuyến cổng UBND xã nhà ông Ngô Tùng Lâm | 200m | 400 | 280 | 120 |
| 280 |
|
| 280 |
|
| Đ.xã: Tuyến nhà ông Phạm Văn Hùng - nhà bà Nguyễn Thị Trí | 174m | 350 | 245 | 105 |
| 245 |
|
| 245 |
|
| Đ.xã: Tuyến nhà bà Võ Thị Meng - nhà ông Hồ Viết Én | 68m | 140 | 98 | 42 |
| 98 |
|
| 98 |
|
| Đ.xã: Tuyến từ nghĩa tự thôn Sơn Trà - nhà bà Huỳnh Thị Đào | 85m | 170 | 119 | 51 |
| 119 |
|
| 119 |
|
| Trạm biến áp KDC số 3, thôn Thượng Hòa | 1 trạm | 980 | 784 | 196 |
| 784 |
|
| 784 |
|
| Đường dây 0,4 từ trường MG cụm Sơn Trà đến nhà ông Phạm Nhất, thôn Sơn Trà | 120m | 120 | 96 | 24 |
| 96 |
|
| 96 |
|
| Đường dây 0,4KV từ nhà ông Nguyễn Trung Thông đến nhà ông Nguyễn Quốc Bưởi, thôn Thượng Hòa | 700 m | 840 | 672 | 168 |
| 672 |
|
| 672 |
|
| Đường dây 0,4KV từ nhà ông Nguyễn Thanh Hường đến nhà ông Tô Văn Cúc, thôn Thượng Hòa | 400 m | 480 | 384 | 96 |
| 384 |
|
| 384 |
|
| Đường dây 0,4KV từ nhà bà Nguyễn Thị Bài đến nhà ông Huỳnh Phước, thôn Thượng Hòa | 300 m | 360 | 288 | 72 |
| 288 |
|
| 288 |
|
| Đường dây 0,4KV từ nhà ông Nguyễn Thanh Hường đến nhà ông Nguyễn Châu, thôn Thượng Hòa | 300 m | 360 | 288 | 72 |
| 288 |
|
| 288 |
|
| Trường mẫu giáo Bình Đông (cụm trường thôn Tân Hy 2): 04 phòng học + nhà bếp ăn |
| 3.800 | 3.040 | 760 |
| 900 | 900 |
|
|
|
| Trường mẫu giáo Bình Đông (cụm thôn Thượng Hòa): 02 phòng học, sân vườn, cổng ngõ |
| 2.400 | 1.920 | 480 |
| 800 | 800 |
|
|
|
| Trường TH Bình Đông (cụm thôn Thượng Hòa, khu Cà Ninh): nhà vệ sinh, sân vườn, tường rào, cổng ngõ |
| 1.500 | 1.200 | 300 |
| 600 | 600 |
|
|
|
| Trường TH Bình Đông (điểm chính): 4 P.chức năng |
| 2.000 | 1.600 | 400 |
| 800 | 800 |
|
|
|
| Trường THCS Bình Đông: Nhà vệ sinh, đường nội bộ, sân vườn |
| 1.200 | 960 | 240 |
| 400 | 400 |
|
| XSKT |
| Khu thể thao xã Bình Đông |
| 2.000 | 1.400 | 600 |
| 700 | 700 |
|
|
|
| Sân thể thao thôn Sơn Trà |
| 400 | 240 | 160 |
| 240 |
|
| 240 |
|
| Sân thể thao thôn Tân Hy 1 |
| 400 | 240 | 160 |
| 240 |
|
| 240 |
|
| Sân thể thao thôn Thượng Hòa |
| 400 | 240 | 160 |
| 240 |
|
| 240 |
|
| Hệ thống thoát nước thải khu dân cư trên địa bàn xã |
| 4.000 | 2.000 | 2.000 |
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
6 | Xã Bình Chánh |
| 1.710 | 1.208 | 502 | 470 | 738 |
| 258 | 480 | BNVB |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 910 | 728 | 182 | 470 | 258 |
| 258 |
|
|
| KCH kênh B3-15-2 | 700m | 910 | 728 | 182 | 470 | 258 |
| 258 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 800 | 480 | 320 |
| 480 |
|
| 480 |
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Bầu Chuốc |
| 800 | 480 | 320 |
| 480 |
|
| 480 |
|
7 | Xã Bình Trung |
| 900 | 630 | 270 | 200 | 430 |
| 430 |
| Đạt chuẩn 2016 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 900 | 630 | 270 | 200 | 430 |
| 430 |
|
|
| Đ.xã: tuyến Trung minh - Ngõ Chư (nối dài) | 500m | 900 | 630 | 270 | 200 | 430 |
| 430 |
|
|
8 | Xã Bình Chương |
| 28.940 | 20.314 | 8.626 | 461 | 9.599 | 6.200 | 769 | 2.630 | Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 800 | 480 | 320 | 461 | 19 |
| 19 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Nam Thuận |
| 800 | 480 | 320 | 461 | 19 |
| 19 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 28.140 | 19.834 | 8.306 |
| 9.580 | 6.200 | 750 | 2.630 |
|
| Đ.xã: Tuyến Tỉnh lộ 622B đi xóm 2 (nhà bà Mân thôn Nam Thuận) | 1000 m | 1.700 | 1.190 | 510 |
| 500 | 500 |
|
| XSKT |
| Đ.xã: Tuyến Tỉnh lộ 622B đi cống Dương | 1000 m | 1.700 | 1.190 | 510 |
| 500 | 500 |
|
| XSKT |
| Đ.xã: Tuyến Tỉnh lộ 622B đi Ngõ Anh | 1000 m | 1.700 | 1.190 | 510 |
| 500 | 500 |
|
| XSKT |
| Đ.xã: Tuyến Tỉnh 622B (Ngã ba) đi Hóc Bè | 600 m | 1.020 | 714 | 306 |
| 714 |
|
| 714 |
|
| Đ.xã: Tuyến Tỉnh 622B (Bưu điện xã) đi đập Bình Nam | 400 m | 680 | 476 | 204 |
| 476 |
|
| 476 |
|
| Đ.xã: Tuyến Ngõ Anh đi Quốc lộ 24C | 700 m | 1.190 | 833 | 357 |
| 400 | 400 |
|
| XSKT |
| Đ.xã: Tuyến Tỉnh lộ 622B (HTXNN1) đi Đồng Chùa Nghĩa đại | 700 m | 1.190 | 833 | 357 |
| 400 | 400 |
|
| XSKT |
| Kênh B3VC7 đoạn từ Hóc thiện đi Gò Nai | 150 m | 210 | 168 | 42 |
| 168 |
|
| 168 |
|
| Kênh Đập Cầm Đào đi tỉnh lộ 622B | 1.210 m | 1.720 | 1.376 | 344 |
| 500 | 500 |
|
| XSKT |
| Kênh từ kênh B3-2 đến Suối Hiền | 2000 m | 2.840 | 2.272 | 568 |
| 800 | 800 |
|
| XSKT |
| Kênh từ Hàng Găng giữa di Hàng Găng Ngoài | 700 m | 990 | 792 | 198 |
| 792 |
|
| 792 |
|
| Trường THCS Bình Chương: Các phòng chức năng |
| 3.400 | 2.720 | 680 |
| 800 | 800 |
|
| XSKT |
| Nhà văn hóa, khu thể thao xã Bình Chương |
| 5.500 | 3.850 | 1.650 |
| 1.000 | 1.000 |
|
| XSKT |
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Điềm |
| 800 | 480 | 320 |
| 480 |
|
| 480 |
|
| Chợ Trung tâm xã Bình Chương |
| 1.500 | 750 | 750 |
| 750 |
| 750 |
|
|
| Nghĩa trang nhân dân xã Bình Chương |
| 2.000 | 1.000 | 1.000 |
| 800 | 800 |
|
| XSKT |
9 | Xã Bình Thanh Tây |
| 23.769 | 18.405 | 5.364 | 6.860 | 11.546 |
| 11.546 |
| Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 23.769 | 18.405 | 5.364 | 6.860 | 11.546 |
| 11.546 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến từ 7/5 - Hội Bình (thôn Phước Hòa) | 400m | 600 | 300 | 300 | 150 | 150 |
| 150 |
|
|
| KCH kênh hồ Hóc Bứa - Rộc Bàn | 1.500m | 2.250 | 1.800 | 450 | 700 | 1.100 |
| 1.100 |
|
|
| KCH kênh BM 2-2 - Gò Chỉ | 800m | 1.420 | 1.136 | 284 | 430 | 706 |
| 706 |
|
|
| KCH kênh BM 2-3 - Gò Bộ | 942m | 1.319 | 1.055 | 264 | 390 | 665 |
| 665 |
|
|
| KCH kênh Bàu cạn - Cây Bêu | 800m | 1.120 | 896 | 224 | 300 | 596 |
| 596 |
|
|
| KCH kênh BM 2-1 - Đồng Dài | 300m | 360 | 288 | 72 | 150 | 138 |
| 138 |
|
|
| KCH kênh BM 2-4-1 -Thổ Huy | 250m | 300 | 240 | 60 | 150 | 90 |
| 90 |
|
|
| Trường mầm non Bình Thanh Tây: 06 phòng học + hạng mục khác |
| 6.000 | 4.800 | 1.200 | 1.700 | 3.100 |
| 3.100 |
|
|
| Trường THCS Bình Thanh Tây: 10 phòng học |
| 6.000 | 4.800 | 1.200 | 1.700 | 3.100 |
| 3.100 |
|
|
| Nâng cấp hội trường UBND xã |
| 1.500 | 1.050 | 450 | 390 | 660 |
| 660 |
|
|
| Sân thể thao xã |
| 1.000 | 700 | 300 | 270 | 430 |
| 430 |
|
|
| Sân thể thao, tường rào nhà văn hóa các thôn Thạnh Thiện, Phước Hòa, An Quang |
| 900 | 540 | 360 | 220 | 321 |
| 321 |
|
|
| Sửa chữa, nâng cấp trạm y tế xã Bình Thanh Tây |
| 1.000 | 800 | 200 | 310 | 490 |
| 490 |
|
|
10 | Xã Bình Thanh Đông |
| 27.520 | 19.980 | 7.540 |
| 10.481 | 3.500 |
| 6.981 | Đạt chuẩn 2020 (thay xã Bình Thuận) |
| * Công trình khởi công mới |
| 27.520 | 19.980 | 7.540 |
| 10.481 | 3.500 |
| 6.981 |
|
| Đ.xã: Tuyến đường Minh - Chánh | 940 m | 1.690 | 1.183 | 507 |
| 300 | 300 |
|
|
|
| Đ.xã: Tuyến Tham Hội 1 - Tham Hội 3 (nối dài) | 900 m | 1.620 | 1.134 | 486 |
| 300 | 300 |
|
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Trạm Hạ Thế - Ngõ bà Thanh | 600 m | 900 | 450 | 450 |
| 450 |
|
| 450 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Quán ông Ngọc - Núi Thinh Thình | 900 m | 1.350 | 675 | 675 |
| 675 |
|
| 675 |
|
| Kênh Cống Lù - Tràn đường Cây Trâm | 500 m | 600 | 480 | 120 |
| 480 |
|
| 480 |
|
| Kênh Ngõ 5 Hạnh - Đồng Lớn | 400 m | 480 | 384 | 96 |
| 384 |
|
| 384 |
|
| Kênh Ngõ Thành - Ngõ Lệnh | 500 m | 600 | 480 | 120 |
| 480 |
|
| 480 |
|
| Kênh Ngõ Sơn - Ngõ Triều | 500 m | 600 | 480 | 120 |
| 480 |
|
| 480 |
|
| Kênh Ngõ Hộ - Tràn Kênh KB 12 | 300 m | 360 | 288 | 72 |
| 288 |
|
| 288 |
|
| Kênh Cống Lù - Ngã Tư Đường Minh - Chánh | 1200 m | 1.440 | 1.152 | 288 |
| 300 | 300 |
|
|
|
| Kênh Chính - Cống Làng Ngà | 200 m | 240 | 192 | 48 |
| 192 |
|
| 192 |
|
| Kênh Ngõ Trâm - Gò Tre | 400 m | 480 | 384 | 96 |
| 384 |
|
| 384 |
|
| Kênh Cống Hố Lùng - Hóc Bá | 400 m | 480 | 384 | 96 |
| 384 |
|
| 384 |
|
| Kênh Cống Lù - Trảng Mè | 1000m | 1.200 | 960 | 240 |
| 300 | 300 |
|
|
|
| Kênh Cống Lù - Ngõ Sửu | 400 m | 480 | 384 | 96 |
| 384 |
|
| 384 |
|
| Kênh Ngõ hài - Ngõ 3 Hường | 500 m | 600 | 480 | 120 |
| 480 |
|
| 480 |
|
| Kênh Cầu Máng - Chồi Thơm | 500 m | 600 | 480 | 120 |
| 480 |
|
| 480 |
|
| Kênh Ngõ Thanh - Cây Thị | 800 m | 1.000 | 800 | 200 |
| 300 | 300 |
|
|
|
| Trường MG Bình Thanh Đông: 04 phòng chức năng, sân vườn |
| 1.900 | 1.520 | 380 |
| 400 | 400 |
|
|
|
| Trường TH Bình Thanh Đông: Nhà thi đấu đa năng |
| 3.000 | 2.400 | 600 |
| 600 | 600 |
|
|
|
| Nhà văn hóa, khu thể thao xã |
| 5.500 | 3.850 | 1.650 |
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Tham Hội 1 |
| 800 | 480 | 320 |
| 480 |
|
| 480 |
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Tham Hội 2 |
| 800 | 480 | 320 |
| 480 |
|
| 480 |
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Tham Hội 3 |
| 800 | 480 | 320 |
| 480 |
|
| 480 |
|
11 | Xã Bình An |
| 1.200 | 600 | 600 |
| 600 |
| 600 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 1.200 | 600 | 600 |
| 600 |
| 600 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngã ba đường bê tông đi Hố Dài | 800m | 1.200 | 600 | 600 |
| 600 |
| 600 |
|
|
12 | Xã Bình Hiệp |
| 27.040 | 19.522 | 7.518 | 7.570 | 11.952 |
| 11.952 |
| Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 27.040 | 19.522 | 7.518 | 7.570 | 11.952 |
| 11.952 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến từ đường công vụ (nhà ông Thống) - Phú Hòa (Tịnh Thọ) | 745m | 1.000 | 700 | 300 | 300 | 400 |
| 400 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến từ QL1A (ngã ba Núi Võ) - Tịnh Thọ (Lộc Trung) | 872 m | 1.100 | 770 | 330 | 300 | 470 |
| 470 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến từ đất ông Mai - Nghĩa trang liệt sĩ | 197m | 300 | 210 | 90 | 150 | 60 |
| 60 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến từ nhà họp Trung Nam - Mỹ Trung (đi Mỹ Tây) | 879m | 1.200 | 600 | 600 | 230 | 370 |
| 370 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến từ ngõ Quyền (Đội 5) - Vạn An, Kênh B5A (xóm Hồ) | 1.500m | 2.100 | 1.050 | 1.050 | 390 | 660 |
| 660 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến từ cầu Bàu Lát - Ngõ Hùng (Đội 2) | 600m | 800 | 400 | 400 | 190 | 210 |
| 210 |
|
|
| KCH kênh B5A2 - Đội 9 (Liên Mỹ) | 2000m | 2.600 | 2.080 | 520 | 900 | 1.180 |
| 1.180 |
|
|
| KCH kênh B7 - nhà ông Chính | 497m | 600 | 480 | 120 | 200 | 280 |
| 280 |
|
|
| KCH kênh B5A2 - Đồng Rõi (Đội 10) | 635m | 800 | 640 | 160 | 250 | 390 |
| 390 |
|
|
| KCH kênh đập Hố vàng - kênh B7 | 879m | 1.100 | 880 | 220 | 360 | 520 |
| 520 |
|
|
| KCH kênh nhà ông Huân - nhà ông Sáu Tài | 450m | 560 | 448 | 112 | 200 | 248 |
| 248 |
|
|
| KCH kênh từ Mương Kênh đến Đồng Đế ngoài | 400m | 500 | 400 | 100 | 190 | 210 |
| 210 |
|
|
| KCH kênh B5A - Ngõ Dự (Đội 2) | 550m | 680 | 544 | 136 | 210 | 334 |
| 334 |
|
|
| Trường Mẫu giáo Bình Hiệp |
| 4.500 | 3.600 | 900 | 1.200 | 2.400 |
| 2.400 |
|
|
| Trường Tiểu học Bình Hiệp: 06 phòng học |
| 3.600 | 2.880 | 720 | 1.000 | 1.880 |
| 1.880 |
|
|
| Trường THCS Bình Hiệp: 04 Phòng học |
| 2.400 | 1.920 | 480 | 700 | 1.220 |
| 1.220 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Liên Trì Tây |
| 800 | 480 | 320 | 200 | 280 |
| 280 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Liên Trì |
| 800 | 480 | 320 | 200 | 280 |
| 280 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Liên Trì Đông |
| 800 | 480 | 320 | 200 | 280 |
| 280 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Xuân Yên Đông |
| 800 | 480 | 320 | 200 | 280 |
| 280 |
|
|
13 | Xã Bình Hòa |
| 27.180 | 19.466 | 7.714 |
| 9.033 | 6.400 |
| 2.633 | Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình khởi công mới |
| 27.180 | 19.466 | 7.714 |
| 9.033 | 6.400 |
| 2.633 |
|
| Đ.xã: Tuyến TL 621 - Lạc Sơn - Lộc Tự đi An Cường, xã Bình Hải (GĐ3) | 600m | 900 | 630 | 270 |
| 300 | 300 |
|
| XSKT |
| Đ.xã: Tuyến Trường Lộc tự di xã Bình Hải (GĐ3) | 400m | 600 | 420 | 180 |
| 420 |
|
| 420 |
|
| Đ.xã: Tuyến Truông Cát đi xã Bình Thanh Đông (GĐ2) | 550m | 830 | 581 | 249 |
| 581 |
|
| 581 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Long Bình đội 1 đến Tri Hòa | 1.500m | 1.950 | 975 | 975 |
| 400 | 400 |
|
| XSKT |
| Đ.thôn: Tuyến từ Cầu Hộ đi Lộc Tự | 3000m | 3.500 | 1.750 | 1.750 |
| 800 | 800 |
|
| XSKT |
| Kênh từ đập Gò Lang - An Khương (GĐ1) | 1.100m | 1.650 | 1.320 | 330 |
| 500 | 500 |
|
| XSKT |
| Kênh Đập Gò Lang - An Khương (GĐ2) | 1500m | 2.250 | 1.800 | 450 |
| 700 | 700 |
|
| XSKT |
| Kênh BM2-10 nối dài đến Ngọc Khương | 1.300m | 1.630 | 1.304 | 326 |
| 500 | 500 |
|
| XSKT |
| Kênh đập Ao Gió đến xứ đồng Gò Thị | 1300m | 1.630 | 1.304 | 326 |
| 400 | 400 |
|
| XSKT |
| Kênh nhà Bà Thanh - Giếng Lồi, Bầu Cạn | 1200m | 1.500 | 1.200 | 300 |
| 400 | 400 |
|
| XSKT |
| Kênh Hố Giếng Câu - nhà Sa 5 | 800m | 1.040 | 832 | 208 |
| 832 |
|
| 832 |
|
| Kênh Hố Giếng Câu đi nhà Sa 7 | 300m | 400 | 320 | 80 |
| 320 |
|
| 320 |
|
| Trường mẫu giáo xã Bình Hòa: 5 phòng, sân vườn, nhà xe |
| 4.000 | 3.200 | 800 |
| 1.000 | 1.000 |
|
| XSKT |
| Trường THCS Bình Hòa: Nhà hiệu bộ |
| 2.000 | 1.600 | 400 |
| 700 | 700 |
|
| XSKT |
| Khu thể thao xã Bình Hòa |
| 2.500 | 1.750 | 750 |
| 700 | 700 |
|
| XSKT |
| Nhà văn hóa, sân thể thao Thôn 5 |
| 800 | 480 | 320 |
| 480 |
|
| 480 |
|
14 | Xã Bình Khương |
| 27.305 | 19.966 | 7.339 | 7.210 | 12.753 |
| 12.753 |
| Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 27.305 | 19.966 | 7.339 | 7.210 | 12.753 |
| 12.753 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến từ thôn Trà Lãm đến thôn Phước An đến Bình Nguyên | 3.760m | 5.640 | 3.948 | 1.692 | 1.200 | 2.748 |
| 2.748 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến nhà ông Minh - UBND xã | 240m | 360 | 252 | 108 | 150 | 102 |
| 102 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến ngõ nhà Ông Toán - Ranh giới Bình An | 500m | 795 | 557 | 239 | 230 | 326 |
| 326 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến trên Nghĩa Trang - Gò Mù U | 900m | 1.275 | 893 | 383 | 310 | 582 |
| 582 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến ông Phụng đến xóm ông Tạo | 500m | 562 | 281 | 281 | 150 | 130 |
| 130 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Nhà văn hóa - cầu bà Luật | 1.300m | 1.510 | 755 | 755 | 310 | 444 |
| 444 |
|
|
| KCH kênh từ đập Hố Dưỡng đến Giếng Mội | 579m | 644 | 515 | 129 | 220 | 295 |
| 295 |
|
|
| KCH kênh từ đập Hố Dưỡng đến nhà Nguyễn Công Luận | 1.029m | 1.085 | 868 | 217 | 310 | 558 |
| 558 |
|
|
| KCH kênh từ Ngõ Thị - Xe Cháy | 1.500m | 1.570 | 1.256 | 314 | 470 | 786 |
| 786 |
|
|
| KCH kênh từ hồ Hố Đá - cống Vũ Ô - đồng Đá Mọc | 637m | 665 | 532 | 133 | 230 | 302 |
| 302 |
|
|
| KCH kênh từ đập Hố Mít - đồng Rộ Tùng | 655m | 700 | 560 | 140 | 230 | 330 |
| 330 |
|
|
| Trường mẫu giáo Bình Khương - cơ sở Trà Lăm: 02 phòng học, bếp ăn, nhà vệ sinh, sân, đường nội bộ |
| 2.200 | 1.760 | 440 | 600 | 1.160 |
| 1.160 |
|
|
| Điểm trường mẫu giáo Phước An: Phòng học, bếp ăn |
| 1.200 | 960 | 240 | 350 | 610 |
| 610 |
|
|
| Trường tiểu học Bình Khương - cơ sở Thanh Trà: Nhà hiệu bộ, nhà vệ sinh |
| 2.000 | 1.600 | 400 | 580 | 1.020 |
| 1.020 |
|
|
| Trường THCS Bình Khương: phòng học, nhà vệ sinh |
| 2.600 | 2.080 | 520 | 700 | 1.380 |
| 1.380 |
|
|
| Nhà văn hóa xã |
| 3.000 | 2.100 | 900 | 780 | 1.320 |
| 1.320 |
|
|
| Sân vận động xã |
| 1.500 | 1.050 | 450 | 390 | 660 |
| 660 |
|
|
15 | Xã Bình Long |
| 820 | 410 | 410 |
| 410 |
|
| 410 | Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình khởi công mới |
| 820 | 410 | 410 |
| 410 |
|
| 410 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Cầu tre - Cầu kênh | 500 m | 820 | 410 | 410 |
| 410 |
|
| 410 |
|
16 | Xã Bình Minh |
| 2.620 | 1.646 | 974 | 500 | 1.146 |
| 250 | 896 | Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1.500 | 750 | 750 | 500 | 250 |
| 250 |
|
|
| Đ.thôn: tuyến TBABM 2 đi nhà ông Trương (nối dài) | 1.000m | 1.500 | 750 | 750 | 500 | 250 |
| 250 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 1.120 | 896 | 224 |
| 896 |
|
| 896 |
|
| KCH Kênh Đá Giăng (nối dài) | 800 m | 1.120 | 896 | 224 |
| 896 |
|
| 896 |
|
17 | Xã Bình Mỹ |
| 1.214 | 850 | 607 |
| 850 |
|
| 850 | Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình khởi công mới |
| 1.214 | 850 | 607 |
| 850 |
|
| 850 |
|
| Đ.xã: Tuyến TL 622B (Dốc Phú) - TL 622 (QL 24C) | 750 m | 1.214 | 850 | 607 |
| 850 |
|
| 850 |
|
18 | Xã Bình Nguyên |
| 770 | 616 | 154 |
| 616 |
|
| 616 | Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình khởi công mới |
| 770 | 616 | 154 |
| 616 |
|
| 616 |
|
| KCH Kênh B3-16-2 thôn Châu tử | 550 m | 770 | 616 | 154 |
| 616 |
|
| 616 |
|
19 | Xã Bình Phú |
| 1.792 | 896 | 896 |
| 600 | 600 |
|
| Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình khởi công mới |
| 1.792 | 896 | 896 |
| 600 | 600 |
|
|
|
| Đ.thôn: Tuyến từ nhà ông Bảy Tập, thôn An Thạnh 1 - Bàu Suốt, thôn An Thạnh 2 | 1300 m | 1.792 | 896 | 896 |
| 600 | 600 |
|
|
|
20 | Xã Bình Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đạt chuẩn 2018 ch.sang 2019 |
21 | Xã Bình Tân |
| 29.500 | 20.475 | 9.025 | 450 | 9.806 | 5.000 | 530 | 4.276 | Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 800 | 480 | 320 | 450 | 30 |
| 30 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Nhơn hòa 1 |
| 800 | 480 | 320 | 450 | 30 |
| 30 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 28.700 | 19.995 | 8.705 |
| 9.776 | 5.000 | 500 | 4.276 |
|
| Đ.xã: Tuyến Tịnh Phong-Tịnh Hòa (đoạn qua xã Bình Tân) | 1650m | 4.500 | 3.150 | 1.350 |
| 900 | 900 |
|
| XSKT |
| Đ.thôn: BTXM tuyến Tam Phụ - dốc Bà Thìn (GĐ2) | 450m | 530 | 265 | 265 |
| 256 |
|
| 256 |
|
| Đ.thôn: BTXM tuyến Đại Lộc - xóm Vườn | 580m | 820 | 410 | 410 |
| 410 |
|
| 410 |
|
| Đ.thôn: BTXM tuyến Phước Sơn - xóm Tây | 2.000 m | 2.500 | 1.250 | 1.250 |
| 500 | 500 |
|
| XSKT |
| Đ.thôn: BTXM tuyến xóm Ba, thôn Liêm Quang, xã Bình Tân - thôn Phú Nhiêu, xã Bình Phú (GĐ1) | 700 m | 900 | 450 | 450 |
| 450 |
|
| 450 |
|
| Kênh Hóc Bứa - Thầy Trang | 2.000 m | 3.000 | 2.400 | 600 |
| 600 | 600 |
|
| XSKT |
| Kênh chính trước xóm Nhì | 700 m | 850 | 680 | 170 |
| 680 |
|
| 680 |
|
| Kênh từ đường đi sản xuất qua bãi đá ông Nam | 850 m | 1.100 | 880 | 220 |
| 880 |
|
| 880 |
|
| Kênh Chính - nhà ông Đại Phú Vinh | 900 m | 1.100 | 880 | 220 |
| 880 |
|
| 880 |
|
| Trường Mẫu giáo Bình Tân: 04 phòng học, bếp ăn, nhà vệ sinh, sân đường nội bộ, tường rào, cổng ngõ |
| 3.800 | 3.040 | 760 |
| 1.000 | 1.000 |
|
| XSKT |
| Trường trung học cơ sở Bình Tân: 04 phòng học |
| 1.900 | 1.520 | 380 |
| 600 | 600 |
|
| XSKT |
| Nhà thi đấu đa năng xã Bình Tân |
| 3.500 | 2.450 | 1.050 |
| 800 | 800 |
|
| XSKT |
| Sân vận động xã Bình Tân |
| 2.000 | 1.400 | 600 |
| 600 | 600 |
|
| XSKT |
| Sân thể thao, tường rào, cổng ngõ Nhà văn hóa 03 thôn: Liêm Quang, Nhơn Hòa 2, Diên Lộc |
| 1.200 | 720 | 480 |
| 720 |
|
| 720 |
|
| Nghĩa trang nhân dân xã Bình Tân |
| 1.000 | 500 | 500 |
| 500 |
| 500 |
|
|
22 | Xã Bình Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
| BNVB; bố trí vốn dự phòng |
23 | Xã Bình Thới |
| 1.400 | 980 | 420 | 150 | 830 |
| 830 |
| Đạt chuẩn 2016 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1.400 | 980 | 420 | 150 | 830 |
| 830 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Tỉnh lộ 621 - Bầu Dầu | 1.364m | 1.400 | 980 | 420 | 150 | 830 |
| 830 |
|
|
24 | Xã Bình Dương |
| 1.380 | 1.104 | 276 | 500 | 604 |
| 124 | 480 | Đạt chuẩn 2015 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 780 | 624 | 156 | 500 | 124 |
| 124 |
|
|
| KCH Kênh B3-16-Nhà Cũng | 600m | 780 | 624 | 156 | 500 | 124 |
| 124 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 600 | 480 | 120 |
| 480 |
|
| 480 |
|
| KCH Kênh B3-16- V3- Miễu Thượng | 500 m | 600 | 480 | 120 |
| 480 |
|
| 480 |
|
III | H. SƠN TỊNH |
| 169.638 | 116.126 | 53.512 | 21.479 | 64.856 | 16.700 | 32.916 | 15.240 |
|
1 | Xã Tịnh Giang |
| 2.100 | 1.250 | 850 | 500 | 750 |
| 200 | 550 | Đạt chuẩn 2016 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1.000 | 700 | 300 | 500 | 200 |
| 200 |
|
|
| Mở rộng khu thể thao xã |
| 1.000 | 700 | 300 | 500 | 200 |
| 200 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 1.100 | 550 | 550 |
| 550 |
|
| 550 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Bà Lùn - Ông Cang | 800 m | 1.100 | 550 | 550 |
| 550 |
|
| 550 |
|
2 | Xã Tịnh Bắc |
| 1.600 | 1.280 | 320 | 500 | 780 |
| 780 |
| Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1.600 | 1.280 | 320 | 500 | 780 |
| 780 |
|
|
| Trường Mầm non Tịnh Bắc: Phòng hiệu bộ, sân chơi |
| 1.600 | 1.280 | 320 | 500 | 780 |
| 780 |
|
|
3 | Xã Tịnh Đông |
| 27.970 | 17.063 | 10.907 | 7.710 | 9.351 |
| 9.351 |
| Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 27.970 | 17.063 | 10.907 | 7.710 | 9.351 |
| 9.351 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Từ đường BT Tân Hưng - Cầu bầu Doan (giai đoạn 2) | 1.730m | 2.880 | 2.016 | 864 | 1.470 | 546 |
| 546 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến từ đường nhựa đi Trà Tân - Tịnh Giang | 350m | 550 | 385 | 165 | 160 | 225 |
| 225 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến đường QL 24B (nhà ông Mai - Luận) - Nhà ông Quả | 400m | 660 | 462 | 198 | 200 | 262 |
| 262 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến ngõ ông Lê Văn Tiên - Ngõ ông Ao Anh | 1.200m | 1.680 | 840 | 840 | 300 | 540 |
| 540 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Nhà ông Lê Phú Đạt - Nhà cộng đồng | 270m | 405 | 203 | 203 | 150 | 52 |
| 52 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến QL24B - kênh chính Bắc | 470m | 705 | 353 | 353 | 170 | 182 |
| 182 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ao cá ông Trai - Kênh Tịnh Hiệp | 750m | 1.050 | 525 | 525 | 220 | 305 |
| 305 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ ông Hồng Phú - Ngõ ông Công | 530m | 795 | 398 | 398 | 180 | 217 |
| 217 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Nhà ông Hùng - Đường BTXM liên xã | 300m | 450 | 225 | 225 | 150 | 75 |
| 75 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến QL 24B - Ngõ ông Hòe | 280m | 420 | 210 | 210 | 150 | 60 |
| 60 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến QL 24B - Ngõ ông Nhì | 350m | 525 | 263 | 263 | 160 | 102 |
| 102 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ ông Khảm - Ngõ Ông Hoa | 300m | 450 | 225 | 225 | 150 | 75 |
| 75 |
|
|
| Trường THCS Tịnh Đông, hạng mục: 06 phòng chức năng |
| 2.600 | 2.080 | 520 | 770 | 1.310 |
| 1.310 |
|
|
| Sửa chữa, nâng cấp Hội trường đa năng, kết hợp nhà văn hóa xã Tịnh Đông |
| 2.000 | 1.400 | 600 | 520 | 880 |
| 880 |
|
|
| Khu thể thao xã Tịnh Đông |
| 3.000 | 2.100 | 900 | 780 | 1.320 |
| 1.320 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Bình |
| 800 | 480 | 320 | 200 | 280 |
| 280 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Tân Phước |
| 800 | 480 | 320 | 200 | 280 |
| 280 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Đồng nhơn Nam |
| 800 | 480 | 320 | 200 | 280 |
| 280 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Đồng nhơn Bắc |
| 800 | 480 | 320 | 200 | 280 |
| 280 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Giữa |
| 800 | 480 | 320 | 200 | 280 |
| 280 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Hương Nhượng Nam |
| 800 | 480 | 320 | 200 | 280 |
| 280 |
|
|
| Nghĩa trang nhân dân Bông Giang xã Tịnh Đông |
| 1.000 | 500 | 500 | 230 | 270 |
| 270 |
|
|
| Chợ Tịnh Đông |
| 4.000 | 2.000 | 2.000 | 750 | 1.250 |
| 1.250 |
|
|
4 | Xã Tịnh Minh |
| 4.000 | 2.600 | 1.400 | 500 | 1.600 | 500 | 1.100 |
| Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 2.000 | 1.600 | 400 | 500 | 1.100 |
| 1.100 |
|
|
| Trường Tiểu học Tịnh Minh: Nhà hiệu bộ |
| 2.000 | 1.600 | 400 | 500 | 1.100 |
| 1.100 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 2.000 | 1.000 | 1.000 |
| 500 | 500 |
|
|
|
| Nghĩa trang nhân dân Rừng Sằm |
| 2.000 | 1.000 | 1.000 |
| 500 | 500 |
|
|
|
5 | Xã Tịnh Hiệp |
| 29.070 | 19.990 | 9.080 |
| 10.590 | 3.700 |
| 6.890 | Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình khởi công mới |
| 29.070 | 19.990 | 9.080 |
| 10.590 | 3.700 |
| 6.890 |
|
| Đ.xã: Tuyến Ngõ ông Lý xóm 3 đi ngõ ông Trinh xóm 4, Hội Đức | 940 m | 1.690 | 1.183 | 507 |
| 300 | 300 |
|
| XSKT |
| Đ.xã: Tuyến Dốc Lò Rèn đi xóm 3A, Vĩnh Tuy | 500 m | 900 | 630 | 270 |
| 300 | 300 |
|
| XSKT |
| Đ.xã: Tuyến Ngõ Ông Mẫn - Giếng Mạch (nd) | 400 m | 720 | 504 | 216 |
| 504 |
|
| 504 |
|
| Đ.xã: Tuyến Ngõ ông Trần Văn Triều đi nhà ông Nguyễn Tấn Thu | 500 m | 900 | 630 | 270 |
| 630 |
|
| 630 |
|
| Đ.xã: Tuyến Trạm Hạ thế Xuân Mỹ (nhà ông Thạch) - ngõ Bà Hoa | 400 m | 720 | 504 | 216 |
| 504 |
|
| 504 |
|
| Đ.xã: Tuyến Trạm Biến áp Mỹ Danh - ngõ ông Đặng Minh Hùng | 500 m | 900 | 630 | 270 |
| 300 | 300 |
|
| XSKT |
| Đ.xã: Xưởng Cưa ông Huy - nhà ông Phước | 600 m | 1.080 | 756 | 324 |
| 300 | 300 |
|
| XSKT |
| Đ.xã: Tuyến Ngõ ông Miên đi Gò Chùa (nối dài) | 250 m | 450 | 315 | 135 |
| 315 |
|
| 315 |
|
| Đ.xã: Tuyến Cầu cây Sanh (nd) đến ngõ ông Liêm | 650 m | 1.170 | 819 | 351 |
| 300 | 300 |
|
| XSKT |
| Đ.xã: Tuyến Ngõ ông Hương - ngõ ông Đông | 1.700 m | 3.060 | 2.142 | 918 |
| 500 | 500 |
|
| XSKT |
| Đ.xã: Tuyến Nhà ông Nguyễn Tiên xóm 1, Vĩnh Tuy đi cầu Chìm | 460 m | 830 | 581 | 249 |
| 581 |
|
| 581 |
|
| Đ.xã: Tuyến Ngõ ông Nguyễn Đức Thu - đấu nối đường 622C | 240 m | 430 | 301 | 129 |
| 301 |
|
| 301 |
|
| Đ.xã: Tuyến Ngõ ông Tư - đồng Chưng | 220 m | 390 | 273 | 117 |
| 273 |
|
| 273 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Đường nhựa (Ba Gia - Vinh Tuy) đi Ao Lược | 500 m | 700 | 350 | 350 |
| 350 |
|
| 350 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Cống Sa liều đi Hóc Cớm | 300 m | 420 | 210 | 210 |
| 210 |
|
| 210 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ ông Thức đi nhà ông Ao Mười | 350 m | 490 | 245 | 245 |
| 245 |
|
| 245 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ ông như - kênh chính bắc | 436 m | 610 | 305 | 305 |
| 305 |
|
| 305 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ ông Cần đi ngõ Bà Tuyết | 800 m | 1.120 | 560 | 560 |
| 560 |
|
| 560 |
|
| KCH kênh B1-1 | 280m | 330 | 264 | 66 |
| 264 |
|
| 264 |
|
| KCH kênh B3-1-4-6 | 300m | 360 | 288 | 72 |
| 288 |
|
| 288 |
|
| Trường mầm non Tịnh Hiệp: Nhà hiệu bộ, phòng chức năng |
| 3.400 | 2.720 | 680 |
| 600 | 600 |
|
| XSKT |
| Điểm Trường Hòa Mỹ: 2 phòng học |
| 1.600 | 1.280 | 320 |
| 300 | 300 |
|
| XSKT |
| Sửa chữa, nâng cấp hội trường UBND xã |
| 1.200 | 840 | 360 |
| 300 | 300 |
|
| XSKT |
| Trung tâm VHTT xã Tịnh Hiệp |
| 3.000 | 2.100 | 900 |
| 500 | 500 |
|
| XSKT |
| Nhà Văn hóa, sân thể thao thôn Xuân Mỹ |
| 800 | 480 | 320 |
| 480 |
|
| 480 |
|
| Nhà Văn hóa, sân thể thao thôn Xuân Hòa |
| 800 | 480 | 320 |
| 480 |
|
| 480 |
|
| Sửa chữa nhà văn hóa các thôn Mỹ Danh, Hội Đức, Vĩnh Tuy |
| 1.000 | 600 | 400 |
| 600 |
|
| 600 |
|
6 | Xã Tịnh Bình |
| 30.290 | 19.981 | 10.309 |
| 10.230 | 5.700 |
| 4.530 | Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình khởi công mới |
| 30.290 | 19.981 | 10.309 |
| 10.230 | 5.700 |
| 4.530 |
|
| Đ.xã: Tuyến Ngõ Thọ Hùng - ngõ Đức | 1.020 m | 1.830 | 1.281 | 549 |
| 400 | 400 |
|
|
|
| Đ.xã: Tuyến Ngõ Xuân - Bình Đông, ngõ Trí Bình Nam | 660 m | 950 | 665 | 285 |
| 300 | 300 |
|
|
|
| Đ.xã: Tuyến Ngõ Thuộc - Gò Mã Tuyến xóm 2 giáp Tịnh Sơn (giai đoạn 1) | 1.780 m | 2.500 | 1.750 | 750 |
| 500 | 500 |
|
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ Hòa - giáp đường Tịnh Hà - Tịnh Bắc | 600 m | 900 | 450 | 450 |
| 450 |
|
| 450 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Kít nước xóm 9 - Ngõ Quất - Ngõ Tam - Ngõ Hải giáp Tịnh Trà | 450 m | 630 | 315 | 315 |
| 315 |
|
| 315 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ Sỹ - Tịnh Hà - Tịnh Bắc | 950 m | 1.100 | 550 | 550 |
| 300 | 300 |
|
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ Minh - ngõ Phụng - ngõ Bồi xóm 1 Bình Bắc (GĐ1) | 800 m | 960 | 480 | 480 |
| 480 |
|
| 480 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngã Ba Cây Dúi - UBND xã (cũ) | 710 m | 990 | 495 | 495 |
| 495 |
|
| 495 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ Tình - ngõ Sơn - Cầu kênh đội 4 - ngõ Chưa - ngõ 4 Về - ngõ Sơn Xóm 1 Bình Bắc (GĐ1) | 1.000 m | 1.400 | 700 | 700 |
| 400 | 400 |
|
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Đường 9 (Cây da tua xóm 4) giáp tỉnh lộ 622C - ngõ Mốc xóm 4 - ngõ 5 Sơn Xóm 1 (GĐ1) | 700 m | 980 | 490 | 490 |
| 490 |
|
| 490 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Đường xóm 8 - xóm 10 nối dài (giai đoạn 1) | 1.100 m | 1.450 | 725 | 725 |
| 300 | 300 |
|
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ Hòa - giáp đường Bình Hiệp -Tịnh Trà | 1.380 m | 1.500 | 750 | 750 |
| 300 | 300 |
|
|
|
| Tuyến kênh Đồng Chu Ngu - Đội 12 | 662 m | 860 | 688 | 172 |
| 300 | 300 |
|
|
|
| Tuyến kênh 64 - 2 - Ngõ Tuấn | 620 m | 750 | 600 | 150 |
| 300 | 300 |
|
|
|
| Tuyến kênh ngõ Tám rê - Hòn Đụn (giai đoạn 1) | 700 m | 840 | 672 | 168 |
| 300 | 300 |
|
|
|
| Tuyến kênh 62 -7 Rộc Bưng (đồng chồi) | 1.000 m | 1.200 | 960 | 240 |
| 300 | 300 |
|
|
|
| Tuyến kênh 625 - gò Ao, Bình Đông (giai đoạn 1) | 600 m | 600 | 480 | 120 |
| 480 |
|
| 480 |
|
| Tuyến kênh 624 - ngõ Giới | 700 m | 850 | 680 | 170 |
| 680 |
|
| 680 |
|
| Tuyến kênh B42 - Gò Mây, Bình Đông (giai đoạn 1) | 500 m | 600 | 480 | 120 |
| 480 |
|
| 480 |
|
| Tuyến kênh đập đá chồng nối dài | 500 m | 600 | 480 | 120 |
| 480 |
|
| 480 |
|
| Trường Mầm non Tịnh Bình: 4 phòng học |
| 3.200 | 2.560 | 640 |
| 700 | 700 |
|
|
|
| Sửa chữa, mở rộng Hội trường đa năng kết hợp nhà văn hóa xã Tịnh Bình |
| 1.700 | 1.190 | 510 |
| 400 | 400 |
|
|
|
| Khu thể thao xã Tịnh Bình |
| 2.000 | 1.400 | 600 |
| 400 | 400 |
|
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Bình Đông |
| 800 | 480 | 320 |
| 250 | 250 |
|
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Bình Nam |
| 800 | 480 | 320 |
| 250 | 250 |
|
|
|
| Nâng cấp, cải tạo nhà văn hóa thôn Bình Bắc |
| 300 | 180 | 120 |
| 180 |
|
| 180 |
|
7 | Xã Tịnh Thọ |
| 29.990 | 20.458 | 9.532 | 200 | 10.120 | 6.800 | 1.240 | 2.080 | Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 600 | 480 | 120 | 200 | 280 |
| 280 |
|
|
| KCH kênh số 5 Trạm bơm Thọ Nam | 500m | 600 | 480 | 120 | 200 | 280 |
| 280 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 29.390 | 19.978 | 9.412 |
| 9.840 | 6.800 | 960 | 2.080 |
|
| Đ.xã: Tuyến Trường Thọ - Phú Hậu | 1.700 m | 3.060 | 2.142 | 918 |
| 1.000 | 1.000 |
|
| XSKT |
| Đ.xã: Tuyến Thọ Nam - Bình Đông | 2.100 m | 3.780 | 2.646 | 1.134 |
| 1.000 | 1.000 |
|
| XSKT |
| Đ.xã: Tuyến Kênh B5a - Xóm Hồ (Thọ Trung) | 1.000 m | 1.800 | 1.260 | 540 |
| 600 | 600 |
|
| XSKT |
| Đ.thôn: Tuyến TL622C - Núi Tròn | 1.430 m | 2.000 | 1.000 | 1.000 |
| 600 | 600 |
|
| XSKT |
| Tuyến kênh B5A1 | 810 m | 1.050 | 840 | 210 |
| 840 |
|
| 840 |
|
| Trường Mầm non Tịnh Thọ, hạng mục: Nhà hiệu bộ, phòng chức năng, cấp nước sinh hoạt |
| 3.700 | 2.960 | 740 |
| 1.000 | 1.000 |
|
| XSKT |
| Trường Tiểu học số 1: Tường rào, sân trường |
| 800 | 640 | 160 |
| 640 |
|
| 640 |
|
| Trường Tiểu học số 2: Nhà hiệu bộ |
| 3.100 | 2.480 | 620 |
| 1.000 | 1.000 |
|
| XSKT |
| Nhà Văn hóa xã Tịnh Thọ |
| 3.500 | 2.450 | 1.050 |
| 1.000 | 1.000 |
|
| XSKT |
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Thọ Nam |
| 800 | 480 | 320 |
| 480 |
| 480 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Thọ Đông |
| 800 | 480 | 320 |
| 480 |
| 480 |
|
|
| Sân thể thao và sửa chữa nhà văn hóa các thôn thôn Thọ Trung, Thọ Tây, Thọ Bắc |
| 1.000 | 600 | 400 |
| 600 |
|
| 600 |
|
| Chợ Ga xã Tịnh Thọ |
| 4.000 | 2.000 | 2.000 |
| 600 | 600 |
|
| XSKT |
8 | Xã Tịnh Phong |
| 18.918 | 13.544 | 5.374 | 5.350 | 8.194 |
| 8.194 |
| Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 18.918 | 13.544 | 5.374 | 5.350 | 8.194 |
| 8.194 |
|
|
| Đ.xã: tuyến Hồ Thị Mân - Ra Miếu | 380m | 500 | 350 | 150 | 160 | 190 |
| 190 |
|
|
| Đ.xã: tuyến Ngõ Bùi Cầy - Tịnh Ấn Tây | 500m | 900 | 630 | 270 | 260 | 370 |
| 370 |
|
|
| Đ.xã: tuyến mương B10 - Bình Tân | 2.000m | 3.500 | 2.450 | 1.050 | 940 | 1.510 |
| 1.510 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Ngõ Đình Phụng - Ra Miếu | 300m | 350 | 245 | 105 | 150 | 95 |
| 95 |
|
|
| Đ.thôn: tuyến QL 1A -Phạm Trúc | 400m | 450 | 225 | 225 | 150 | 75 |
| 75 |
|
|
| KCH tuyến kênh B8-9 | 1.510m | 2.718 | 2.174 | 544 | 780 | 1.394 |
| 1.394 |
|
|
| KCH tuyến kênh B8-9 nhánh 1 - Rộc Quả | 500m | 600 | 480 | 120 | 200 | 280 |
| 280 |
|
|
| Trường Mầm Non Tịnh Phong: phòng học, sân chơi, sửa chữa, nâng cấp |
| 3.000 | 2.400 | 600 | 940 | 1.460 |
| 1.460 |
|
|
| Nâng cấp hội trường đa năng, kết hợp nhà văn hóa xã Tịnh Phong |
| 1.500 | 1.050 | 450 | 390 | 660 |
| 660 |
|
|
| Khu thể thao xã Tịnh Phong |
| 3.000 | 2.100 | 900 | 780 | 1.320 |
| 1.320 |
|
|
| Nhà văn hóa thôn Phú Lộc |
| 800 | 480 | 320 | 200 | 280 |
| 280 |
|
|
| Nhà văn hóa thôn Trường Thọ |
| 800 | 480 | 320 | 200 | 280 |
| 280 |
|
|
| Nhà văn hóa thôn Thế Lợi |
| 800 | 480 | 320 | 200 | 280 |
| 280 |
|
|
9 | Xã Tịnh Hà |
| 20.900 | 16.290 | 4.610 | 5.819 | 10.471 |
| 10.471 |
| Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 20.900 | 16.290 | 4.610 | 5.819 | 10.471 |
| 10.471 |
|
|
| KCH tuyến kênh B654 nối dài (đi đội 15) | 500m | 800 | 640 | 160 | 230 | 410 |
| 410 |
|
|
| KCH tuyến kênh B6-5 (Hà Trung) | 285m | 800 | 640 | 160 | 230 | 410 |
| 410 |
|
|
| KCH tuyến kênh B6-5 (Hà Thọ Xuân đoạn cuối) | 600m | 1.000 | 800 | 200 | 310 | 490 |
| 490 |
|
|
| Trường Mầm non Tịnh Hà (điểm Trung tâm); phòng hiệu bộ, phòng học |
| 3.200 | 2.560 | 640 | 940 | 1.620 |
| 1.620 |
|
|
| Trường Tiểu học số 1 Tịnh Hà: 8 phòng học |
| 4.800 | 3.840 | 960 | 1.400 | 2.440 |
| 2.440 |
|
|
| Trường Tiểu học số 2 Tịnh Hà: 8 phòng học, nhà hiệu bộ |
| 7.400 | 5.920 | 1.480 | 1.959 | 3.961 |
| 3.961 |
|
|
| Nâng cấp hội trường đa năng, kết hợp nhà văn hóa xã Tịnh Hà |
| 1.500 | 1.050 | 450 | 390 | 660 |
| 660 |
|
|
| Nhà văn hóa thôn, sân thể thao thôn Trường Xuân |
| 800 | 480 | 320 | 200 | 280 |
| 280 |
|
|
| Sân thể thao các thôn Thọ Lộc Tây, Thọ Lộc Bắc, Ngân Giang |
| 600 | 360 | 240 | 160 | 200 |
| 200 |
|
|
10 | Xã Tịnh Sơn |
| 3.200 | 2.390 | 810 | 400 | 1.990 |
| 800 | 1.190 | Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1.500 | 1.200 | 300 | 400 | 800 |
| 800 |
|
|
| Trường THCS Tịnh Sơn: 04 phòng chức năng |
| 1.500 | 1.200 | 300 | 400 | 800 |
| 800 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 1.700 | 1.190 | 510 |
| 1.190 |
|
| 1.190 |
|
| Đ.xã: Tuyến QL24B - Mỏ đá Ba Gia | 900m | 1.700 | 1.190 | 510 |
| 1.190 |
|
| 1.190 |
|
11 | Xã Tịnh Trà |
| 1.600 | 1.280 | 320 | 500 | 780 |
| 780 |
| Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1.600 | 1.280 | 320 | 500 | 780 |
| 780 |
|
|
| Trường mầm non Tịnh Trà: Phòng hiệu bộ |
| 1.600 | 1.280 | 320 | 500 | 780 |
| 780 |
|
|
IV | H. TƯ NGHĨA |
| 13.296 | 8.434 | 4.862 | 1.500 | 6.934 |
| 1.308 | 5.626 |
|
1 | Xã Nghĩa Thọ |
| 640 | 576 | 64 |
| 576 |
|
| 576 | Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình khởi công mới |
| 640 | 576 | 64 |
| 576 |
|
| 576 |
|
| KCH Kênh nhánh Ruộng Ngót 1 - ruộng Ông Lùn | 300 m | 320 | 288 | 32 |
| 288 |
|
| 288 |
|
| KCH Kênh đập ruộng Vinh trên | 300 m | 320 | 288 | 32 |
| 288 |
|
| 288 |
|
2 | Xã Nghĩa Thương |
| 600 | 480 | 120 |
| 480 |
|
| 480 | Đạt chuẩn 2016 |
| * Công trình khởi công mới |
| 600 | 480 | 120 |
| 480 |
|
| 480 |
|
| Kiên cố hóa kênh N8-5 KD1 | 500 m | 600 | 480 | 120 |
| 480 |
|
| 480 |
|
3 | Xã Nghĩa Kỳ |
| 1.950 | 975 | 975 | 500 | 475 |
| 475 |
| Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1.950 | 975 | 975 | 500 | 475 |
| 475 |
|
|
| Đ.thôn: Ngõ Hiền Giám - Ngõ Sáu Miết | 1.300m | 1.950 | 975 | 975 | 500 | 475 |
| 475 |
|
|
4 | Xã Nghĩa Phương |
| 1.950 | 975 | 975 | 500 | 475 |
| 475 |
| Đạt chuẩn 2016 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1.950 | 975 | 975 | 500 | 475 |
| 475 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Gò Đu - Võ Quang Nguyên | 1.300m | 1.950 | 975 | 975 | 500 | 475 |
| 475 |
|
|
5 | Xã Nghĩa Sơn |
| 850 | 680 | 170 |
| 680 |
|
| 680 | Đạt chuẩn 2016 |
| * Công trình khởi công mới |
| 850 | 680 | 170 |
| 680 |
|
| 680 |
|
| KCH Kênh Đập Đồng Quang phía Đông - Sân vận động xã (kéo dài) | 200 m | 240 | 192 | 48 |
| 192 |
|
| 192 |
|
| KCH Kênh nhánh Đập Đồng Quang Phía Tây-Suối Câu | 310 m | 370 | 296 | 74 |
| 296 |
|
| 296 |
|
| KCH Kênh nhánh Đập Đồng Quang - Lũy | 200 m | 240 | 192 | 48 |
| 192 |
|
| 192 |
|
6 | Xã Nghĩa Thắng |
| 960 | 672 | 288 |
| 672 |
|
| 672 | Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình khởi công mới |
| 960 | 672 | 288 |
| 672 |
|
| 672 |
|
| Đ.xã: Tuyến ông Huệ - Cầu Đôi | 640m | 960 | 672 | 288 |
| 672 |
|
| 672 |
|
7 | Xã Nghĩa Thuận |
| 1.716 | 858 | 858 | 500 | 358 |
| 358 |
| Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1.716 | 858 | 858 | 500 | 358 |
| 358 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Nghĩa Thuận - Nghĩa Thọ - Đá Hang (thôn Phú Thuận Tây) | 1.144m | 1.716 | 858 | 858 | 500 | 358 |
| 358 |
|
|
8 | Xã Nghĩa Trung |
| 940 | 752 | 188 |
| 752 |
|
| 752 | Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình khởi công mới |
| 940 | 752 | 188 |
| 752 |
|
| 752 |
|
| KCH kênh N10-13 KD | 720 m | 940 | 752 | 188 |
| 752 |
|
| 752 |
|
9 | Xã Nghĩa Hiệp |
| 870 | 696 | 174 |
| 696 |
|
| 696 | Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình khởi công mới |
| 870 | 696 | 174 |
| 696 |
|
| 696 |
|
| KCH Kênh 16-15-26 | 670 m | 870 | 696 | 174 |
| 696 |
|
| 696 |
|
10 | Xã Nghĩa Mỹ |
| 1.200 | 960 | 240 |
| 960 |
|
| 960 | Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình khởi công mới |
| 1.200 | 960 | 240 |
| 960 |
|
| 960 |
|
| KCH Kênh N16-9 | 800m | 1.200 | 960 | 240 |
| 960 |
|
| 960 |
|
11 | Xã Nghĩa Điền |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đạt chuẩn 2017 |
12 | Xã Nghĩa Lâm |
| 850 | 425 | 425 |
| 425 |
|
| 425 | Đạt chuẩn 2015 |
| * Công trình khởi công mới |
| 850 | 425 | 425 |
| 425 |
|
| 425 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Thôn 2 - Đồng Quang | 300 m | 450 | 225 | 225 |
| 225 |
|
| 225 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Trương Ích - giáp thôn 5 | 250 m | 400 | 200 | 200 |
| 200 |
|
| 200 |
|
13 | Xã Nghĩa Hòa |
| 770 | 385 | 385 |
| 385 |
|
| 385 | Đạt chuẩn 2015 |
| * Công trình khởi công mới |
| 770 | 385 | 385 |
| 385 |
|
| 385 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Trần Quới đi Huỳnh Thái | 700 m | 770 | 385 | 385 |
| 385 |
|
| 385 |
|
V | H. NGHĨA HÀNH |
| 18.146 | 13.163 | 4.983 | 1.240 | 10.779 | 1.000 | 2.577 | 7.202 |
|
1 | Xã Hành Nhân |
| 2.166 | 1.633 | 533 | 180 | 1.453 |
| 517 | 936 | Đạt chuẩn 2016 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 996 | 697 | 299 | 180 | 517 |
| 517 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Chợ Hành Nhân - Trạm bơm BN7 | 553m | 996 | 697 | 299 | 180 | 517 |
| 517 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 1.170 | 936 | 234 |
| 936 |
|
| 936 |
|
| KCH kênh Mương Bộng - Cầu Bà Măng | 900m | 1.170 | 936 | 234 |
| 936 |
|
| 936 |
|
2 | Xã Hành Thiện |
| 2.680 | 2.144 | 536 |
| 1.180 | 700 |
| 480 | Đạt chuẩn 2016 |
| * Công trình khởi công mới |
| 2.680 | 2.144 | 536 |
| 1.180 | 700 |
| 480 |
|
| KCH Kênh trạm bơm Mễ sơn - đập Ông Thành | 700 m | 910 | 728 | 182 |
| 300 | 300 |
|
|
|
| KCH Kênh Cống đồng chùa - Hương Hòa | 500 m | 600 | 480 | 120 |
| 480 |
|
| 480 |
|
| KCH Kênh Từ đập - Hóc Cái (Nguyễn Ngọc Anh) | 900 m | 1.170 | 936 | 234 |
| 400 | 400 |
|
|
|
3 | Xã Hành Trung |
| 2.640 | 1.680 | 960 | 510 | 1.170 |
| 210 | 960 | Đạt chuẩn 2016 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1.440 | 720 | 720 | 510 | 210 |
| 210 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ Tăng Ba - Ngõ Nhị | 300m | 400 | 200 | 200 | 130 | 70 |
| 70 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ Minh - Ngõ Hương - Kiều Tư | 300m | 400 | 200 | 200 | 130 | 70 |
| 70 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến ĐH54 - La Chấu (Nhánh rẽ - Thầy Tiến) | 550m | 640 | 320 | 320 | 250 | 70 |
| 70 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 1.200 | 960 | 240 |
| 960 |
|
| 960 |
|
| KCH Kênh N12.10 KC2 | 500 m | 600 | 480 | 120 |
| 480 |
|
| 480 |
|
| KCH Kênh N10.5.3 - Ngõ Tôn | 500 m | 600 | 480 | 120 |
| 480 |
|
| 480 |
|
4 | Xã Hành Đức |
| 1.800 | 1.440 | 360 |
| 1.260 | 300 |
| 960 | Đạt chuẩn 2016 |
| * Công trình khởi công mới |
| 1.800 | 1.440 | 360 |
| 1.260 | 300 |
| 960 |
|
| KCH Kênh N12-8 - K cuối | 500 m | 600 | 480 | 120 |
| 480 |
|
| 480 |
|
| KCH Kênh N14 - Rộc nha | 500 m | 600 | 480 | 120 |
| 480 |
|
| 480 |
|
| Kênh N12-7-5- Đảm đế | 500 m | 600 | 480 | 120 |
| 300 | 300 |
|
|
|
5 | Xã Hành Dũng |
| 1.500 | 1.050 | 450 |
| 1.050 |
|
| 1.050 | Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình khởi công mới |
| 1.500 | 1.050 | 450 |
| 1.050 |
|
| 1.050 |
|
| Đ.xã: Tuyến Trần Bình (An phước)- Huỳnh Tấn Minh (An Tân) | 1.000 m | 1.500 | 1.050 | 450 |
| 1.050 |
|
| 1.050 |
|
6 | Xã Hành Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đạt chuẩn 2016 |
7 | Xã Hành Tín Đông |
| 1.160 | 928 | 232 |
| 928 |
|
| 928 | Đạt chuẩn 2016 |
| * Công trình khởi công mới |
| 1.160 | 928 | 232 |
| 928 |
|
| 928 |
|
| KCH Kênh Đập Đá Bàn - kênh Cảnh Bắc suối chí (nối dài) | 450 m | 580 | 464 | 116 |
| 464 |
|
| 464 |
|
| KCH Kênh Đồng Hóc Bản - Cầu Thiên Xuân (nối dài) | 450 m | 580 | 464 | 116 |
| 464 |
|
| 464 |
|
8 | Xã Hành Tín Tây |
| 960 | 768 | 192 |
| 768 |
|
| 768 | Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình khởi công mới |
| 960 | 768 | 192 |
| 768 |
|
| 768 |
|
| KCH Kênh Đập Đá Mài - Ruộng Hải | 300 m | 360 | 288 | 72 |
| 288 |
|
| 288 |
|
| KCH Kênh Đập Hóc Liễu | 500 m | 600 | 480 | 120 |
| 480 |
|
| 480 |
|
9 | Xã Hành Thuận |
| 3.000 | 2.400 | 600 | 550 | 1.850 |
| 1.850 |
| Đạt chuẩn 2015 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 3.000 | 2.400 | 600 | 550 | 1.850 |
| 1.850 |
|
|
| Trường mầm non Hành Thuận | 4 phòng | 3.000 | 2.400 | 600 | 550 | 1.850 |
| 1.850 |
|
|
10 | Xã Hành Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đạt chuẩn 2015 |
11 | Xã Hành Thịnh |
| 2.240 | 1.120 | 1.120 |
| 1.120 |
|
| 1.120 | Đạt chuẩn 2015 |
| * Công trình khởi công mới |
| 2.240 | 1.120 | 1.120 |
| 1.120 |
|
| 1.120 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Châu Me - Châu Mỹ nối dài | 500 m | 700 | 350 | 350 |
| 350 |
|
| 350 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Trần Xanh - Bùi Hoàng | 500m | 700 | 350 | 350 |
| 350 |
|
| 350 |
|
| Đ/thôn: Tuyến Cầu Kênh - Vườn Mít | 600 m | 840 | 420 | 420 |
| 420 |
|
| 420 |
|
VI | H. MỘ ĐỨC |
| 180.836 | 125.581 | 55.255 | 31.663 | 74.664 | 23.744 | 35.193 | 15.727 |
|
1 | Xã Đức Minh |
| 33.404 | 21.370 | 12.035 | 6.733 | 14.632 | 13.144 | 1.488 |
| BNVB; đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 33.404 | 21.370 | 12.035 | 6.733 | 14.632 | 13.144 | 1.488 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Đạm Thủy - Đôn Lương | 1.800m | 3.240 | 2.268 | 972 | 780 | 1.488 |
| 1.488 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Nghĩa trang liệt sĩ - Đoàn Trung Thành | 2.520m | 3.418 | 2.393 | 1.025 | 300 | 2.092 | 2.092 |
|
|
|
| Đ.xã: Tuyến Nguyễn Tấn Bình - Võ Tý | 1.319m | 1.798 | 1.259 | 539 | 200 | 1.058 | 1.058 |
|
|
|
| Đ.xã: Tuyến trường Tiểu học - Bầu Húc | 1.110m | 1.522 | 1.065 | 457 | 200 | 865 | 865 |
|
|
|
| Đ.xã: Tuyến Đạm thủy - Đôn Lương (gđ2) | 300m | 506 | 354 | 152 | 150 | 204 | 204 |
|
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Hải -Nguyễn Đình Khoa- Nguyễn Kim Nga | 930m | 930 | 465 | 465 | 200 | 265 | 265 |
|
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Cổng chào KDC số 4 - Cao Thư - đi đường xã | 780m | 780 | 390 | 390 | 150 | 240 | 240 |
|
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Đỗ Cam đi đến Trần Văn Thuyền | 844m | 844 | 422 | 422 | 150 | 272 | 272 |
|
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Bùi Lực -Phạm Cừu- Nguyễn Ngọc Thái | 490m | 490 | 245 | 245 | 150 | 95 | 95 |
|
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Tỉnh đi đường huyện | 1.084m | 1.084 | 542 | 542 | 200 | 342 | 342 |
|
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Thiều Đúng đi đến sân vận động xã | 500m | 500 | 250 | 250 | 150 | 100 | 100 |
|
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Văn Độ - Nguyễn Văn Quảng | 877m | 878 | 439 | 439 | 200 | 239 | 239 |
|
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Phan Châu Tuấn đi đến nhà Trần Như Tươi | 660m | 660 | 330 | 330 | 150 | 180 | 180 |
|
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Trần Như Phú đi đến nhà ông Trịnh Minh Vũ | 520m | 520 | 260 | 260 | 150 | 110 | 110 |
|
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Phan Thành -Nguyễn Trung Hiếu đi Phạm Xí | 950m | 950 | 475 | 475 | 200 | 275 | 275 |
|
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Sen đi Lý Hoàng | 577m | 576 | 288 | 288 | 150 | 138 | 138 |
|
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Võ Thuyết đi Rộc Cảng | 940m | 940 | 470 | 470 | 200 | 270 | 270 |
|
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Sương đi đến nhà ông Cao Tư | 700m | 700 | 350 | 350 | 150 | 200 | 200 |
|
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Đỗ Thị Hường đi đến nhà Lê Văn Vương | 672m | 672 | 336 | 336 | 150 | 186 | 186 |
|
|
|
| Tuyến Lê Ngọt đi đến nhà Cao Bơi | 1.075m | 1.074 | 537 | 537 | 200 | 337 | 337 |
|
|
|
| Tuyến Lê Thị Rân đi đến nhà Lê Thị Thanh Liễu | 755m | 756 | 378 | 378 | 150 | 228 | 228 |
|
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Lê thượng đi đến nhà Bảng tin KDC15 | 723m | 722 | 361 | 361 | 150 | 211 | 211 |
|
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Võ Khoa đi đến nhà Phạm Hy | 942m | 942 | 471 | 471 | 200 | 271 | 271 |
|
|
|
| KCH kênh Đội 6 | 910m | 1.079 | 863 | 216 | 250 | 613 | 613 |
|
|
|
| KCH kênh kẹp theo đường tránh Đông | 757m | 901 | 721 | 180 | 200 | 520 | 520 |
|
|
|
| KCH kênh Đội 3 - Đội 1 | 974m | 1.090 | 872 | 218 | 250 | 622 | 622 |
|
|
|
| KCH kênh S22B6 - Sông Thoa | 723m | 825 | 660 | 165 | 200 | 460 | 460 |
|
|
|
| KCH kênh Đập Phụng | 853m | 973 | 778 | 195 | 200 | 578 | 578 |
|
|
|
| KCH kênh S18-1 - Đồng Cây Xanh | 436m | 485 | 388 | 97 | 150 | 238 | 238 |
|
|
|
| KCH kênh S18-Gò Dúi -Mẫu Sáu- Mương Đức Chánh | 517m | 620 | 496 | 124 | 150 | 346 | 346 |
|
|
|
| KCH kênh S18-10-Đê Bao Bầu Súng-Mạch Ông Bon | 443m | 519 | 415 | 104 | 150 | 265 | 265 |
|
|
|
| KCH kênh S18- Đồng Đất sét - Đồng Tràm | 647m | 772 | 618 | 154 | 150 | 467 | 467 |
|
|
|
| KCH kênh Đồng Đạm Thủy Nam | 525m | 638 | 510 | 128 | 150 | 360 | 360 |
|
|
|
| Sân vận động xã Đức Minh |
| 1.000 | 700 | 300 | 203 | 497 | 497 |
|
|
|
2 | Xã Đức Lợi |
| 22.904 | 16.097 | 6.807 | 7.010 | 9.086 |
| 9.086 |
| BNVB; Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 22.904 | 16.097 | 6.807 | 7.010 | 9.086 |
| 9.086 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến ven biển Khu dịch vụ Trùng dương - Trạm biên phòng Đức Lợi | 2.000m | 3.800 | 2.660 | 1.140 | 1.000 | 1.660 |
| 1.660 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến nội bộ khu dân cư Yên Phú | 635m | 800 | 400 | 400 | 230 | 170 |
| 170 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Lò gạch cũ - Xóm Ba | 500m | 500 | 250 | 250 | 150 | 100 |
| 100 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Chợ Đức Lợi - KDC Tân Phú - Võ Văn Đưa | 600m | 600 | 300 | 300 | 200 | 100 |
| 100 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Lê Quốc Chu - Tống Minh | 500m | 500 | 250 | 250 | 150 | 100 |
| 100 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Thị Rân - Phan Thanh Huy nối dài | 520m | 520 | 260 | 260 | 150 | 110 |
| 110 |
|
|
| KCH tuyến kênh từ trạm Bơm - Ruộng Đầm Bàu | 469m | 657 | 526 | 131 | 230 | 295 |
| 295 |
|
|
| KCH Kinh Sông Ngang - trạm bơm | 243m | 340 | 272 | 68 | 150 | 122 |
| 122 |
|
|
| KCH Kênh từ ruộng Ông Trang - Đầm Bàu | 348m | 487 | 390 | 97 | 190 | 199 |
| 199 |
|
|
| Trường Mầm non Đức Lợi: 04 phòng chức năng, nhà bếp, tường rào, cổng ngõ, sân nền, nhà xe |
| 2.000 | 1.600 | 400 | 1.120 | 480 |
| 480 |
|
|
| Trường Tiểu học Đức Lợi: 6 phòng chức năng, sân nền, nhà xe, tường rào, cổng ngõ |
| 2.600 | 2.080 | 520 | 700 | 1.380 |
| 1.380 |
|
|
| Trường THCS Đức Lợi: 6 phòng học, sân nền |
| 4.000 | 3.200 | 800 | 1.170 | 2.030 |
| 2.030 |
|
|
| Nhà văn hóa xã Đức Lợi |
| 3.500 | 2.450 | 1.050 | 940 | 1.510 |
| 1.510 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Vinh Phú |
| 800 | 480 | 320 | 200 | 280 |
| 280 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Chuẩn |
| 800 | 480 | 320 | 200 | 280 |
| 280 |
|
|
| Nghĩa trang nhân dân xã Đức Lợi |
| 1.000 | 500 | 500 | 230 | 270 |
| 270 |
|
|
3 | Xã Đức Thắng |
| 25.213 | 18.276 | 6.937 | 7.290 | 10.982 |
| 10.982 |
| BNVB; Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 25.213 | 18.276 | 6.937 | 7.290 | 10.982 |
| 10.982 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Mỹ Khánh - Gia Hòa | 1.620m | 2.284 | 1.599 | 685 | 550 | 1.048 |
| 1.048 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Trường Tiểu học - Lê Mười | 720m | 936 | 655 | 281 | 230 | 425 |
| 425 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Ngõ Chưu - Đức Chánh (giai đoạn 3) | 670m | 871 | 610 | 261 | 230 | 379 |
| 379 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Lê Quang Ba - Rừng Dương | 800m | 720 | 360 | 360 | 160 | 200 |
| 200 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ Nghiêm - Ngõ Ba | 800m | 720 | 360 | 360 | 160 | 200 |
| 200 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngã 3 đường xã - Phan Tình | 500m | 450 | 225 | 225 | 150 | 75 |
| 75 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Lê Thị Cứ - Nguyễn Thanh Tâm | 520m | 468 | 234 | 234 | 150 | 84 |
| 84 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến NVH- Lê Thu | 700m | 630 | 315 | 315 | 160 | 155 |
| 155 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Lê Thị Sương- Nguyễn Đạt | 700m | 630 | 315 | 315 | 160 | 155 |
| 155 |
|
|
| KCH tuyến kênh mương Máng (Cống Thoại) | 1.000m | 1.200 | 960 | 240 | 350 | 610 |
| 610 |
|
|
| KCH tuyến kênh S18-2-5 kéo dài (GĐ3) | 810m | 972 | 778 | 194 | 270 | 507 |
| 507 |
|
|
| KCH tuyến kênh S18-2-5-4 (GĐ 3) | 800m | 960 | 768 | 192 | 270 | 498 |
| 498 |
|
|
| KCH tuyến kênh S18-2-Nghĩa từ | 620m | 744 | 595 | 149 | 230 | 365 |
| 365 |
|
|
| KCH tuyến kênh S18-2-9- Đồng Nam Biên 2 | 300m | 360 | 288 | 72 | 160 | 128 |
| 128 |
|
|
| KCH tuyến kênh S18-2- Rào Thành | 600m | 720 | 576 | 144 | 230 | 346 |
| 346 |
|
|
| KCH kênh Bà Chế - Ngòi (S18-2- mương Bà Chế) | 580m | 696 | 557 | 139 | 230 | 326 |
| 326 |
|
|
| KCH tuyến kênh tưới Soi La | 300m | 360 | 288 | 72 | 150 | 138 |
| 138 |
|
|
| KCH tuyến kênh Rộc Phát | 610m | 732 | 586 | 146 | 230 | 355 |
| 355 |
|
|
| KCH tuyến kênh nỗi Đồng Rừng | 550m | 660 | 528 | 132 | 230 | 298 |
| 298 |
|
|
| Trường tiểu học Đức Thắng: 06 phòng học |
| 3.300 | 2.640 | 660 | 1.000 | 1.640 |
| 1.640 |
|
|
| Trường THCS Đức Thắng: 06 phòng chức năng |
| 2.300 | 1.840 | 460 | 740 | 1.100 |
| 1.100 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Tinh |
| 800 | 480 | 320 | 200 | 280 |
| 280 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Tân Định |
| 800 | 480 | 320 | 200 | 280 |
| 280 |
|
|
| Sân thể thao các thôn Thanh Long, Gia Hòa, Mỹ Khánh, Dương Quang |
| 400 | 240 | 160 | 150 | 90 |
| 90 |
|
|
| Hệ thống nước sinh hoạt 3 thôn: Gia Hòa, Tân Định, Dương Quang |
| 2.500 | 2.000 | 500 | 700 | 1.300 |
| 1.300 |
|
|
4 | Xã Đức Chánh |
| 27.030 | 18.916 | 8.114 | 8.230 | 10.680 |
| 10.680 |
| BNVB; Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 27.030 | 18.916 | 8.114 | 8.230 | 10.680 |
| 10.680 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến ông Luật - ông Tiễn | 802m | 1.123 | 786 | 337 | 310 | 476 |
| 476 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến ông Tàu - ông Đức | 649m | 1.168 | 818 | 350 | 350 | 467 |
| 467 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến NVH thôn 1 - Xuân Ba | 546m | 1.092 | 764 | 328 | 310 | 454 |
| 454 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Cù Lao - Đội 6B | 753m | 1.054 | 738 | 316 | 300 | 438 |
| 438 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Nghĩa trang nhân dân - Thôn 6 | 659m | 857 | 600 | 257 | 230 | 370 |
| 370 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Ngõ Bà Thành - Tân An | 744m | 1.004 | 703 | 301 | 270 | 433 |
| 433 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Ngõ ông Thông - Cấm Phấn | 485m | 650 | 455 | 195 | 200 | 255 |
| 255 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ Ông Hợp - Ngã Bà Thành | 434m | 521 | 260 | 260 | 150 | 110 |
| 110 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ Ông Tiến - Ngõ Bà Số | 450m | 450 | 225 | 225 | 150 | 75 |
| 75 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ ông Hai - Ngõ Bà Kề | 698m | 768 | 384 | 384 | 180 | 204 |
| 204 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ Bà Thơm - Ngõ Ông Văn | 430m | 430 | 215 | 215 | 150 | 65 |
| 65 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ Bà Hoàng - Ngõ Ông Phong | 908m | 1.044 | 522 | 522 | 230 | 292 |
| 292 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Trường TH Mỏ Cày - Ngõ Ngõ Ông Mỹ | 510m | 510 | 255 | 255 | 150 | 105 |
| 105 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ Ông Trữ - Ngõ Ông Ba Tới | 450m | 450 | 225 | 225 | 150 | 75 |
| 75 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ Ông Tượng - Ngõ Ông Tuân - Ngõ Ông Dũng | 750m | 750 | 375 | 375 | 180 | 195 |
| 195 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ Bà Phương - Ngõ Ông Thơm | 340m | 370 | 185 | 185 | 90 | 95 |
| 95 |
|
|
| Đ.thôn: Ngõ ông Thạch - Ngõ Bà Đông | 255m | 280 | 140 | 140 | 80 | 60 |
| 60 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến trường THCS Nguyễn Trãi - KDC số 6 | 605m | 605 | 303 | 303 | 160 | 142 |
| 142 |
|
|
| KCH kênh S18.2 - Vượt cấp (GĐ1) | 738m | 923 | 738 | 185 | 300 | 438 |
| 438 |
|
|
| KCH kênh ngõ ông Thạch - sau nhà Ông Tri (GĐ 1) | 720m | 901 | 721 | 180 | 300 | 420 |
| 420 |
|
|
| KCH kênh S18-2.3 - Ruộng ông Hoanh | 756m | 946 | 757 | 189 | 310 | 446 |
| 446 |
|
|
| KCH kênh S18-6.3 | 805m | 1.007 | 806 | 201 | 310 | 495 |
| 495 |
|
|
| KCH kênh S18-2.7 - Cống Lô 44 | 710m | 888 | 710 | 178 | 300 | 410 |
| 410 |
|
|
| KCH kênh Ngõ ông Bá - giáp mương đất sét | 740m | 926 | 741 | 185 | 300 | 440 |
| 440 |
|
|
| KCH kênh S18-8 - Đồng Tranh | 690m | 863 | 690 | 173 | 270 | 420 |
| 420 |
|
|
| Trường Mầm Non Đức Chánh - cơ sở 3: 04 phòng hiệu bộ, 04 phòng chức năng, khu thể chất, nhà bếp, tường rào, sân vườn |
| 4.250 | 3.400 | 850 | 1.600 | 1.800 |
| 1.800 |
|
|
| Trường Tiểu học Đức Chánh: 06 phòng chức năng |
| 2.400 | 1.920 | 480 | 700 | 1.220 |
| 1.220 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn 4 |
| 800 | 480 | 320 | 200 | 280 |
| 280 |
|
|
5 | Xã Đức Phong |
| 31.084 | 22.006 | 9.078 | 800 | 12.190 | 3.800 | 1.253 | 7.137 | BNVB; Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 2.934 | 2.054 | 880 | 800 | 1.253 |
| 1.253 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Nhà ông Chín Nể-giáp ngã 3 ông Thành (Tân An) | 1.630m | 2.934 | 2.054 | 880 | 800 | 1.253 |
| 1.253 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 28.150 | 19.952 | 8.198 |
| 10.937 | 3.800 |
| 7.137 |
|
| Đ.xã: Tuyến Nhà ông Đức - Đường DQSH | 600 m | 720 | 504 | 216 |
| 300 | 300 |
|
| XSKT |
| Đ.thôn: Tuyến Nghĩa Trang Liệt sĩ - Bà Nghì | 650 m | 590 | 295 | 295 |
| 295 |
|
| 295 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Tuyến Võ Chín - Phạm Thái | 440 m | 400 | 200 | 200 |
| 200 |
|
| 200 |
|
| Đ.thôn: Tuyến KDC 38 - Nhà ông Được | 675 m | 610 | 305 | 305 |
| 305 |
|
| 305 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Hồ Văn Ba (giáp Đ.Huyện) - Phan Kiên | 660 m | 600 | 300 | 300 |
| 300 |
|
| 300 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Phạm Thị Ba (giáp TL 627B)-Nguyễn Đức Vân | 420 m | 380 | 190 | 190 |
| 190 |
|
| 190 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Văn Nguyệt (giáp Tỉnh lộ 627B) - Nguyễn Minh | 409 m | 370 | 185 | 185 |
| 185 |
|
| 185 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Cổng chào KDC 27 - Nhà bà Nở | 368 m | 330 | 165 | 165 |
| 165 |
|
| 165 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Nhà ông Tài - Thạch Lý | 483 m | 440 | 220 | 220 |
| 220 |
|
| 220 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Thị Nghiệp - Đặng Sĩ Tài (giáp Đ.Huyện) | 600 m | 540 | 270 | 270 |
| 270 |
|
| 270 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Xuân Sửu (giáp Tỉnh lộ 627B) - Đồng | 600 m | 540 | 270 | 270 |
| 270 |
|
| 270 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Trịnh Có (giáp Tỉnh lộ 627B) - Trịnh Lĩnh | 398 m | 360 | 180 | 180 |
| 180 |
|
| 180 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Long (giáp Tỉnh lộ 627B) - DQSH | 750 m | 680 | 340 | 340 |
| 340 |
|
| 340 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Tỉnh lộ 627B - Phạm Vạn | 460 m | 420 | 210 | 210 |
| 210 |
|
| 210 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Từ nghĩa địa - Tuấn Ngân | 302 m | 280 | 140 | 140 |
| 140 |
|
| 140 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Gò Mầu - Nhà Ông Đức | 700 m | 630 | 315 | 315 |
| 315 |
|
| 315 |
|
| Kênh tưới S22-E | 794 m | 910 | 728 | 182 |
| 200 | 200 |
|
| XSKT |
| Kênh S22E-1A | 794 m | 910 | 728 | 182 |
| 200 | 200 |
|
| XSKT |
| Kênh S22E-ND | 750 m | 860 | 688 | 172 |
| 200 | 200 |
|
| XSKT |
| Kênh S22B- Rộc Ngõ | 839 m | 970 | 776 | 194 |
| 200 | 200 |
|
| XSKT |
| Kênh tưới S22-D1 | 710 m | 820 | 656 | 164 |
| 200 | 200 |
|
| XSKT |
| Kênh Đồng Sông Cát | 253 m | 290 | 232 | 58 |
| 232 |
|
| 232 |
|
| Kênh S22B- Đập điều tiết | 408 m | 470 | 376 | 94 |
| 376 |
|
| 376 |
|
| Kênh từ đường huyện - giáp đồng Bắc Thủy | 900 m | 990 | 792 | 198 |
| 200 | 200 |
|
| XSKT |
| Kênh Bà Cúc | 600 m | 690 | 552 | 138 |
| 552 |
|
| 552 |
|
| Kênh Gò bích gió | 510 m | 590 | 472 | 118 |
| 472 |
|
| 472 |
|
| Kênh Lỗ Điển - Bảu Ầu | 240 m | 280 | 224 | 56 |
| 224 |
|
| 224 |
|
| Kênh đường bờ vùng 1 | 877 m | 1.010 | 808 | 202 |
| 200 | 200 |
|
| XSKT |
| Kênh bờ vùng 1A | 484 m | 560 | 448 | 112 |
| 448 |
|
| 448 |
|
| Kênh Gò Cam - Mương Nha | 707 m | 810 | 648 | 162 |
| 200 | 200 |
|
| XSKT |
| Kênh B9-C | 526 m | 610 | 488 | 122 |
| 448 |
|
| 448 |
|
| Kênh Bầu Diếc (S22-16a) | 725 m | 830 | 664 | 166 |
| 200 | 200 |
|
| XSKT |
| Kênh S22D nối dài | 613 m | 710 | 568 | 142 |
| 200 | 200 |
|
| XSKT |
| Kênh Đầu Cầu | 382 m | 440 | 352 | 88 |
| 352 |
|
| 352 |
|
| Kênh Rộc Ngõ | 490 m | 560 | 448 | 112 |
| 448 |
|
| 448 |
|
| Trường Mầm non Đức Phong: 8 phòng hiệu bộ và chức năng |
| 3.500 | 2.800 | 700 |
| 800 | 800 |
|
| XSKT |
| Nhà văn hóa xã Đức Phong |
| 3.450 | 2.415 | 1.035 |
| 700 | 700 |
|
| XSKT |
6 | Xã Đức Thạnh |
| 770 | 539 | 231 |
| 539 |
|
| 539 | Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình khởi công mới |
| 770 | 539 | 231 |
| 539 |
|
| 539 |
|
| Đ.xã: Tuyến đường Trung Lý - Trương Huệ (GĐ2) | 570 m | 770 | 539 | 231 |
| 539 |
|
| 539 |
|
7 | Xã Đức Hòa |
| 1.800 | 1.260 | 540 | 500 | 760 |
| 760 |
| Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1.800 | 1.260 | 540 | 500 | 760 |
| 760 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến đường Phước Luông - Đức Tân | 1.000m | 1.800 | 1.260 | 540 | 500 | 760 |
| 760 |
|
|
8 | Xã Đức Lân |
| 30.300 | 21.667 | 8.634 | 900 | 12.285 | 5.300 | 769 | 6.216 | Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 2.385 | 1.670 | 716 | 900 | 769 |
| 769 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến QL 1A (ngõ ông Lê Biên) - Miếu Đá Bạc (GĐ1) | 1.325m | 2.385 | 1.670 | 716 | 900 | 769 |
| 769 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 27.915 | 19.997 | 7.918 |
| 11.516 | 5.300 |
| 6.216 |
|
| Đ.xã: Tuyến Nguyên Út - ông Hùng | 410 m | 620 | 434 | 186 |
| 434 |
|
| 434 |
|
| Đ.xã: Tuyến QL 1A (ngõ ông Tuyên) - Lê Thanh Sang | 385 m | 580 | 406 | 174 |
| 406 |
|
| 406 |
|
| Đ.xã: Tuyến QL 1A - Xóm Mít | 861 m | 1.160 | 812 | 348 |
| 300 | 300 |
|
| XSKT |
| Đ.xã: Tuyến Chợ Cũ - Trạm Bơm Gò Mèn (GĐ2) | 451 m | 570 | 399 | 171 |
| 399 |
|
| 399 |
|
| Đ.xã: Tuyến Trần Liên - Tân Phong | 1.350 m | 1.750 | 1.225 | 525 |
| 300 | 300 |
|
| XSKT |
| Đ.xã: Tuyến Đinh Duy Dũng - nhà Văn hóa KDC 21 | 588 m | 780 | 546 | 234 |
| 546 |
|
| 546 |
|
| Đ.xã: Tuyến QL1A (ngõ ông Thái) - Kênh chính Nam (GĐ2) | 884 m | 1.100 | 770 | 330 |
| 300 | 300 |
|
| XSKT |
| Đ.xã: Tuyến HTX Thạch Trụ - Miếu Đá Bạc (GĐ2) | 628 m | 790 | 553 | 237 |
| 553 |
|
| 553 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Sung - Bắc Sơn | 900 m | 540 | 270 | 270 |
| 270 |
|
| 270 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Nguyễn Bưởi - Trần Năm | 750 m | 750 | 375 | 375 |
| 375 |
|
| 375 |
|
| Đ.thôn: Tuyến ngõ ông Lê Diên - Gò ông Trợ | 480 m | 480 | 240 | 240 |
| 240 |
|
| 240 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Lê Phong - ngõ bà Lượng | 588 m | 590 | 295 | 295 |
| 295 |
|
| 295 |
|
| Đ.thôn: Tuyến ngõ ông Huỳnh Sáu - Trường TH Tú Sơn | 277 m | 280 | 140 | 140 |
| 140 |
|
| 140 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Lê Hồng Tịnh - Nguyễn Nhàn | 420 m | 420 | 210 | 210 |
| 210 |
|
| 210 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Lê Vui - giáp kênh Liệt Sơn | 400 m | 400 | 200 | 200 |
| 200 |
|
| 200 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Lê Thị Thể - Kênh chính Nam | 500 m | 500 | 250 | 250 |
| 250 |
|
| 250 |
|
| Đ.thôn: Tuyến QL1A (ngõ ông Trần Văn Phước) - kênh thủy lợi | 290 m | 290 | 145 | 145 |
| 145 |
|
| 145 |
|
| Kênh S22- Quốc lộ 1A | 1.470 m | 2.060 | 1.648 | 412 |
| 600 | 600 |
|
| XSKT |
| Kênh S22-5-Gò Giành (GĐ1) | 875 m | 1.030 | 824 | 206 |
| 300 | 300 |
|
| XSKT |
| Kênh cống bà Thanh - Quốc lộ 1A (GĐ1) | 900 m | 1.060 | 848 | 212 |
| 300 | 300 |
|
| XSKT |
| Kênh S22E - Quốc lộ 1A (Giai đoạn 1) | 661 m | 780 | 624 | 156 |
| 624 |
|
| 624 |
|
| Kênh Bis 14, từ nhà Ba Tự - cống bà Ty | 813 m | 960 | 768 | 192 |
| 300 | 300 |
|
| XSKT |
| Kênh từ Suối Giới - Gò Mít cù | 905 m | 1.070 | 856 | 214 |
| 300 | 300 |
|
| XSKT |
| Kênh K16 - Đồng Thụ | 665 m | 780 | 624 | 156 |
| 300 | 300 |
|
| XSKT |
| Kênh S22H nối dài | 969 m | 1.090 | 872 | 218 |
| 300 | 300 |
|
| XSKT |
| Kênh S22-9 (từ nhà ông Vân) - Kênh Tận Dụng | 925 m | 1.090 | 872 | 218 |
| 300 | 300 |
|
| XSKT |
| Kênh S22M nối dài từ nhà Bảy Tàu - ruộng Ẩn | 345 m | 400 | 320 | 80 |
| 320 |
|
| 320 |
|
| Kênh từ nhà bà Vương - sông bờ Tía | 760 m | 880 | 704 | 176 |
| 300 | 300 |
|
| XSKT |
| Kênh Bis 16, từ bà Tự đến nhà ông Lê Cả | 657 m | 760 | 608 | 152 |
| 300 | 300 |
|
| XSKT |
| Kênh S22K | 620 m | 700 | 560 | 140 |
| 300 | 300 |
|
| XSKT |
| Kênh Gò Mèn - Gò Phương (GĐ1) | 680 m | 750 | 600 | 150 |
| 300 | 300 |
|
| XSKT |
| Kênh Rộc Bình | 385 m | 430 | 344 | 86 |
| 344 |
|
| 344 |
|
| Sân vận động xã Đức Lân |
| 1.700 | 1.190 | 510 |
| 500 | 500 |
|
| XSKT |
| Nhà Văn hóa, sân thể thao thôn Tú Sơn 2 |
| 775 | 465 | 310 |
| 465 |
|
| 465 |
|
9 | Xã Đức Hiệp |
| 1.750 | 875 | 875 |
| 875 |
|
| 875 | Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình khởi công mới |
| 1.750 | 875 | 875 |
| 875 |
|
| 875 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ Căng-Chung Nhu | 993 m | 990 | 495 | 495 |
| 495 |
|
| 495 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Cầu Bà Nông-Giáp đồng Phú An | 760 m | 760 | 380 | 380 |
| 380 |
|
| 380 |
|
10 | Xã Đức Phú |
| 2.800 | 1.960 | 840 |
| 700 | 700 |
|
| Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình khởi công mới |
| 2.800 | 1.960 | 840 |
| 700 | 700 |
|
|
|
| Đ.xã: Tuyến Phước Vĩnh - Phước Đức (GĐ2) | 1.420 m | 2.800 | 1.960 | 840 |
| 700 | 700 |
|
|
|
11 | Xã Đức Tân |
| 1.830 | 1.281 | 549 |
| 800 | 800 |
|
| Đạt chuẩn 2015 |
| * Công trình khởi công mới |
| 1.830 | 1.281 | 549 |
| 800 | 800 |
|
|
|
| Đ.xã: Tuyến đường vào Núi Thị, xã Đức Tân (GĐ2) | 1.018 m | 1.830 | 1.281 | 549 |
| 800 | 800 |
|
|
|
12 | Xã Đức Nhuận |
| 1.950 | 1.335 | 615 | 200 | 1.135 |
| 175 | 960 | Đạt chuẩn 2015 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 750 | 375 | 375 | 200 | 175 |
| 175 |
|
|
| Tuyến Ngõ Cúc - Ngõ Tích | 750 m | 750 | 375 | 375 | 200 | 175 |
| 175 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 1.200 | 960 | 240 |
| 960 |
|
| 960 |
|
| KCH tuyến kênh Ngõ Đức - Bầu Đào | 859 m | 1.200 | 960 | 240 |
| 960 |
|
| 960 |
|
VII | H. ĐỨC PHỔ |
| 215.240 | 145.746 | 69.494 | 33.146 | 93.208 | 41.670 | 37.564 | 13.974 |
|
1 | Xã Phổ An |
| 2.000 | 1.600 | 400 |
| 1.600 |
|
| 1.600 | BNVB; Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình khởi công mới |
| 2.000 | 1.600 | 400 |
| 1.600 |
|
| 1.600 |
|
| KCH kênh đội 4,7 thôn An Thổ | 1.000 m | 1.000 | 800 | 200 |
| 800 |
|
| 800 |
|
| KCH kênh Hội An II- sông Thoa | 1.000 m | 1.000 | 800 | 200 |
| 800 |
|
| 800 |
|
2 | Xã Phổ Châu |
| 28.714 | 21.132 | 7.582 | 450 | 11.391 | 5.600 | 2.606 | 3.185 | BNVB; Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1.624 | 1.137 | 487 | 450 | 686 |
| 686 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Ngõ Ông Anh - Đèo Bình Đê (Thôn Vĩnh Tuy) | 1.160 m | 1.624 | 1.137 | 487 | 450 | 686 |
| 686 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 27.090 | 19.995 | 7.095 |
| 10.705 | 5.600 | 1.920 | 3.185 |
|
| Đ.xã: Tuyến QL1A - Bãi biển Châu Me (đoạn từ ĐH52 - Nghĩa trang Liệt sĩ | 600 m | 900 | 630 | 270 |
| 630 |
|
| 630 |
|
| Đ.xã: Tuyến nhà ông Biết - Khu 7 Vĩnh Tuy | 800 m | 1.280 | 896 | 384 |
| 400 | 400 |
|
| XSKT |
| Đ.xã: Tuyến QL1A - Đập hố vừng | 1.050 m | 2.100 | 1.470 | 630 |
| 500 | 500 |
|
| XSKT |
| Đ.thôn: Tuyến ngõ ông Ngô-Cầu Bà Tấu (GĐ2) (thôn Vĩnh Tuy) | 285 m | 430 | 215 | 215 |
| 215 |
|
| 215 |
|
| Đ.thôn: Tuyến GTNT Khu 2 - Khu 4 (dọc kênh tiêu) (Tấn Lộc) | 400 m | 600 | 300 | 300 |
| 300 |
|
| 300 |
|
| Kênh Cống Gò Mướp - Giếng Bực (Tấn Lộc) | 800 m | 900 | 720 | 180 |
| 720 |
|
| 720 |
|
| Kênh Đập Hố Vừng - uộng Nguyệt (GĐ3) (Hưng Long) | 1.038 m | 2.100 | 1.680 | 420 |
| 600 | 600 |
|
| XSKT |
| Kênh từ Đầm Bèo - Bãi Lố (thôn Vĩnh Tuy) | 800 m | 1.850 | 1.480 | 370 |
| 500 | 500 |
|
| XSKT |
| Kênh dọc đường nội đồng N3 (Tấn Lộc) | 900 m | 1.080 | 864 | 216 |
| 400 | 400 |
|
| XSKT |
| Kênh N6 Hồ Cây Sanh (GĐ6) thôn Châu Me | 100 m | 240 | 192 | 48 |
| 192 |
|
| 192 |
|
| Kênh Đập Bà Cẩn - Đồng Đầm - Đồng Bàu (Châu Me) | 550 m | 750 | 600 | 150 |
| 600 |
|
| 600 |
|
| Kênh Quốc lộ 1 mới - Cây Ròi - Đập Làng (Tấn Lộc) | 800 m | 1.100 | 880 | 220 |
| 300 | 300 |
|
| XSKT |
| Kênh Ruộng Bà Quế - Kênh N2 - Đập Làng (Tấn Lộc) | 730 m | 1.200 | 960 | 240 |
| 300 | 300 |
|
| XSKT |
| Kênh dọc phía bắc đường nội đồng N2 (Tấn Lộc) | 550 m | 660 | 528 | 132 |
| 528 |
|
| 528 |
|
| Kênh nhà ông Tiến - mương Bàu, thôn Châu Me | 800 m | 1.200 | 960 | 240 |
| 300 | 300 |
|
| XSKT |
| Trường Mầm non Vĩnh Tuy |
| 1.200 | 960 | 240 |
| 300 | 300 |
|
| XSKT |
| Nhà hiệu bộ Trường Tiểu học và THCS Phổ Châu |
| 3.300 | 2.640 | 660 |
| 1.000 | 1.000 |
|
| XSKT |
| Sân vận động xã Phổ Châu |
| 3.000 | 2.100 | 900 |
| 1.000 | 1.000 |
|
| XSKT |
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Tấn Lộc |
| 800 | 480 | 320 |
| 480 |
| 480 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Hưng Long |
| 800 | 480 | 320 |
| 480 |
| 480 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Châu Me |
| 800 | 480 | 320 |
| 480 |
| 480 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Vĩnh Tuy |
| 800 | 480 | 320 |
| 480 |
| 480 |
|
|
3 | Xã Phổ Quang |
| 30.910 | 20.268 | 10.642 | 8.650 | 11.618 |
| 11.618 |
| BNVB; Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 30.910 | 20.268 | 10.642 | 8.650 | 11.618 |
| 11.618 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến từ nhà ông Trần Trung Quốc đi bãi biển | 1.200m | 1.800 | 900 | 900 | 390 | 510 |
| 510 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà ông Lộc đi nhà ông Hà | 700m | 1.050 | 525 | 525 | 210 | 315 |
| 315 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà bà Ba đi bãi biển | 600m | 750 | 375 | 375 | 170 | 205 |
| 205 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà ông Ry đi bãi biển | 600m | 900 | 450 | 450 | 200 | 250 |
| 250 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà ông Xinh đi cầu Hải Tân | 500m | 750 | 375 | 375 | 170 | 205 |
| 205 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà bà Hảo đi nhà bà Chín | 800m | 1.200 | 600 | 600 | 230 | 370 |
| 370 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến trạm biến áp số 1 đi nhà ông Lừa | 800m | 1.200 | 600 | 600 | 230 | 370 |
| 370 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà ông Hoàng đi rẩy đá | 800m | 1.200 | 600 | 600 | 230 | 370 |
| 370 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà ông Năng đi nghĩa địa | 700m | 1.050 | 525 | 525 | 210 | 315 |
| 315 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà ông Huỳnh Gia đi bãi biển | 600m | 900 | 450 | 450 | 200 | 250 |
| 250 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà bà Trần Thị Đù đi bãi biển | 600m | 800 | 400 | 400 | 200 | 200 |
| 200 |
|
|
| KCH tuyến kênh đồng đội 1 | 1.200m | 1.320 | 1.056 | 264 | 390 | 666 |
| 666 |
|
|
| KCH tuyến kênh đồng đội 2 | 1.400m | 1.540 | 1.232 | 308 | 470 | 762 |
| 762 |
|
|
| KCH tuyến kênh đồng đội 3 | 1.500m | 1.650 | 1.320 | 330 | 510 | 810 |
| 810 |
|
|
| Trường mầm non Phổ Quang: Phòng hiệu bộ |
| 1.500 | 1.200 | 300 | 470 | 730 |
| 730 |
|
|
| Trường Tiểu học Phổ Quang: Nhà hiệu bộ, phòng chức năng |
| 3.500 | 2.800 | 700 | 1.500 | 1.300 |
| 1.300 |
|
|
| Trường THCS Phổ Quang: 04 phòng học |
| 2.400 | 1.920 | 480 | 700 | 1.220 |
| 1.220 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Bàn An |
| 800 | 480 | 320 | 200 | 280 |
| 280 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Du Quang |
| 800 | 480 | 320 | 200 | 280 |
| 280 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Hải Tân |
| 800 | 480 | 320 | 200 | 280 |
| 280 |
|
|
| Sân vận động trung tâm xã |
| 1.500 | 1.050 | 450 | 390 | 660 |
| 660 |
|
|
| Nhà văn hóa đa năng xã |
| 3.500 | 2.450 | 1.050 | 1.180 | 1.270 |
| 1.270 |
|
|
4 | Xã Phổ Thạnh |
| 18.958 | 13.371 | 5.587 | 5.310 | 8.060 |
| 8.060 |
| Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 18.958 | 13.371 | 5.587 | 5.310 | 8.060 |
| 8.060 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Long Thạnh 1 - Long Thạnh 2 (GĐ2) | 906m | 3.338 | 2.337 | 1.001 | 950 | 1.386 |
| 1.386 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến QL1A - Gò Vàng La Vân (GĐ2) | 1.000m | 1.500 | 1.050 | 450 | 390 | 660 |
| 660 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến QL1A - Đồng ruộng La Vân | 1.200m | 2.160 | 1.512 | 648 | 600 | 912 |
| 912 |
|
|
| Đ.xã: Sửa chữa, nâng cấp tuyến cầu Cầu Sa Huỳnh - Trạm kiểm soát Biên phòng | 1.200m | 2.160 | 1.512 | 648 | 600 | 912 |
| 912 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến QL1A - Nhà văn hóa xóm 1, Long Thạnh 1 | 1000m | 1.500 | 750 | 750 | 310 | 440 |
| 440 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến QL1A - Khu dân cư số 5, Tân Diêm | 600m | 900 | 450 | 450 | 200 | 250 |
| 250 |
|
|
| Trường TH số 1 Phổ Thạnh: Xây mới 06 phòng học |
| 3.000 | 2.400 | 600 | 940 | 1.460 |
| 1.460 |
|
|
| Trường THCS Phổ Thạnh: 06 phòng học |
| 3.600 | 2.880 | 720 | 1.100 | 1.780 |
| 1.780 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Long Thạnh 1 |
| 800 | 480 | 320 | 220 | 260 |
| 260 |
|
|
5 | Xã Phổ Ninh |
| 4.800 | 2.880 | 1.920 | 500 | 1.100 | 1.000 | 100 |
| Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1.200 | 600 | 600 | 500 | 100 |
| 100 |
|
|
| Đ.thôn: tuyến từ ngõ ông Tịnh - xóm mới thôn Thanh Lâm | 800 m | 1.200 | 600 | 600 | 500 | 100 |
| 100 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 3.600 | 2.280 | 1.320 |
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
| Đ.xã: Tuyến từ Nhà văn hóa đội 3 - giáp Khối 4 thị trấn Đức Phổ | 1.200 m | 2.400 | 1.680 | 720 |
| 600 | 600 |
|
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Xóm Hòa Ninh - kênh An Nhơn, thôn An Ninh (GĐ2) | 650 m | 1.200 | 600 | 600 |
| 400 | 400 |
|
|
|
6 | Xã Phổ Hòa |
| 2.100 | 1.250 | 850 | 200 | 1.050 |
| 500 | 550 | Đạt chuẩn 2016 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1.000 | 700 | 300 | 200 | 500 |
| 500 |
|
|
| Các phòng chức năng và công trình phụ trợ nhà văn hóa xã |
| 1.000 | 700 | 300 | 200 | 500 |
| 500 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 1.100 | 550 | 550 |
| 550 |
|
| 550 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Trường Mẫu giáo đội 8 đi nhà ông Dũng | 370m | 400 | 200 | 200 |
| 200 |
|
| 200 |
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà ông Quá- đường tràn bến Trâu nằm | 813m | 700 | 350 | 350 |
| 350 |
|
| 350 |
|
7 | Xã Phổ Minh |
| 29.831 | 20.521 | 9.310 | 5.295 | 15.223 | 14.659 | 564 |
| Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 29.831 | 20.521 | 9.310 | 5.295 | 15.223 | 14.659 | 564 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến từ nhà Bà Bớm - Nghĩa trang liệt sĩ - đường tránh đông | 1.400 m | 2.240 | 1.568 | 672 | 300 | 1.268 | 1.268 |
|
|
|
| Đ.xã: Tuyến Sa Bình - Phổ Quang | 800 m | 1.700 | 1.190 | 510 | 200 | 990 | 990 |
|
|
|
| Đ.xã: Tuyến Tân Tự - Tân Bình | 1.700 m | 2.800 | 1.960 | 840 | 300 | 1.660 | 1.660 |
|
|
|
| Đ.xã: Tuyến Tân Tự - cầu Hải Tân | 1.300 m | 2.080 | 1.456 | 624 | 250 | 1.206 | 1.206 |
|
|
|
| Đ.xã: Tuyến từ đường BTXM Phổ Minh-Phổ Vinh giáp đường Nguyễn Chánh | 660 m | 1.050 | 735 | 315 | 200 | 535 | 535 |
|
|
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà ông Huấn-Giếng làng-Nghĩa địa thôn Sa Bình | 1.000 m | 1.400 | 700 | 700 | 200 | 500 | 500 |
|
|
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà ông Hùng-Nhà ông Đức-giáp đường BTXM | 600 m | 840 | 420 | 420 | 150 | 270 | 270 |
|
|
|
| Đ.thôn: Tuyến đường từ Gò Lùm- Mương Đình (GĐ 2) | 500 m | 700 | 350 | 350 | 150 | 200 | 200 |
|
|
|
| Đ.thôn: Tuyến TBA Phổ Minh 5- Nhà Sáu Mỹ | 500 m | 700 | 350 | 350 | 150 | 200 | 200 |
|
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Tân Tự đi Cầu Hói | 500 m | 960 | 480 | 480 | 170 | 310 | 310 |
|
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Tân Tự đến nhà bà Phẩm | 500 m | 960 | 480 | 480 | 170 | 310 | 310 |
|
|
|
| KCH Kênh nhà ông Quận - Đồng Trường Sanh | 780 m | 1.092 | 764 | 328 | 200 | 564 |
| 564 |
|
|
| KCH kênh đập Vạt Lách - đồng Thầy Son | 1.200 m | 1.620 | 1.296 | 324 | 250 | 1.046 | 1.046 |
|
|
|
| KCH kênh Gò Mốc | 550 m | 660 | 528 | 132 | 150 | 378 | 378 |
|
|
|
| KCH kênh nhà ông Lựu - giáp Phổ Vinh | 660 m | 792 | 634 | 158 | 200 | 433 | 433 |
|
|
|
| KCH kênh nhà ông Bá-Sở Mốc | 650 m | 780 | 624 | 156 | 200 | 424 | 424 |
|
|
|
| KCH kênh Đồng Quay Mỏ-Đồng Sau (GĐ2) | 650 m | 780 | 624 | 156 | 200 | 424 | 424 |
|
|
|
| KCH kênh N6-Ao ông xã Cấp-cầu ông Phú | 1.200 m | 1.440 | 1.152 | 288 | 250 | 902 | 902 |
|
|
|
| KCH kênh Đồng Năng | 700 m | 840 | 672 | 168 | 200 | 472 | 472 |
|
|
|
| KCH kênh Sông củ - Cầu Sắt | 550 m | 800 | 640 | 160 | 200 | 440 | 440 |
|
|
|
| KCH kênh Bà Nhơn - Sông Trường | 870 m | 1.131 | 905 | 226 | 250 | 654 | 654 |
|
|
|
| KCH kênh Sông Chùa | 888 m | 1.066 | 853 | 213 | 200 | 652 | 652 |
|
|
|
| Sân vận động xã Phổ Minh |
| 1.000 | 700 | 300 | 245 | 455 | 455 |
|
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Tân Mỹ |
| 800 | 480 | 320 | 170 | 310 | 310 |
|
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Tân Tự |
| 800 | 480 | 320 | 170 | 310 | 310 |
|
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Tân Bình |
| 800 | 480 | 320 | 170 | 310 | 310 |
|
|
|
8 | Xã Phổ Khánh |
| 3.500 | 2.450 | 1.050 | 520 | 1.180 | 300 | 180 | 700 | BNVB |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1.000 | 700 | 300 | 520 | 180 |
| 180 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến đường Quốc lộ 1 - Phước Điền | 620 m | 1.000 | 700 | 300 | 520 | 180 |
| 180 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 2.500 | 1.750 | 750 |
| 1.000 | 300 |
| 700 |
|
| Đ.xã: Tuyến Trung Sơn - Trung Hải (Giai đoạn 2) | 900m | 1.500 | 1.050 | 450 |
| 300 | 300 |
|
|
|
| Đ.xã: Tuyến Xóm 8 - Phú Long | 620m | 1.000 | 700 | 300 |
| 700 |
|
| 700 |
|
9 | Xã Phổ Cường |
| 29.446 | 19.998 | 9.448 | 3.650 | 16.348 | 16.348 |
|
| Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 29.446 | 19.998 | 9.448 | 3.650 | 16.348 | 16.348 |
|
|
|
| Đ.xã: Tuyến Quốc lộ 1A-đập Huân Phong (đoạn QL 1A-giáp đường sắt và đoạn ngã tư Bàn Thạch-Ngã ba cây trôi) | 1.650 m | 4.000 | 2.800 | 1.200 | 450 | 2.350 | 2.350 |
|
|
|
| Đ.xã: Tuyến đường HTXNN4 - KDC 7, Nga Mân | 1.750 m | 2.800 | 1.960 | 840 | 350 | 1.610 | 1.610 |
|
|
|
| Đ.xã: Tuyến Xóm B, thôn Thủy Thạch - Phổ Vinh (GĐ2) | 1.450 m | 2.320 | 1.624 | 696 | 300 | 1.324 | 1.324 |
|
|
|
| Đ.xã: Tuyến nhà ông Chức - Nhà thờ Phan Long Bằng | 800 m | 1.280 | 896 | 384 | 200 | 696 | 696 |
|
|
|
| Đ.xã: Tuyến HTX NN 7 - Quốc lộ 1 A | 1.310 m | 2.096 | 1.467 | 629 | 300 | 1.167 | 1.167 |
|
|
|
| Đ.xã: Tuyến Nga Mân - Huân Phong (Đoạn Thanh Sơn- Huân Phong) | 1.300 m | 2.080 | 1.456 | 624 | 300 | 1.156 | 1.156 |
|
|
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà ông Sanh- Đập ông Lời - KDC 5 | 950 m | 1.330 | 665 | 665 | 250 | 415 | 415 |
|
|
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà ông Mênh- nhà ông Thảo | 1.900 m | 3.040 | 1.520 | 1.520 | 300 | 1.220 | 1.220 |
|
|
|
| Trường mầm non Nga Mân | P.bọc, P.hiệu bộ, P.chức năng | 4.200 | 3.360 | 840 | 400 | 2.960 | 2.960 |
|
|
|
| Hội trường đa năng xã Phổ Cường |
| 3.500 | 2.450 | 1.050 | 350 | 2.100 | 2.100 |
|
|
|
| Sân vận động xã Phổ Cường |
| 2.000 | 1.400 | 600 | 300 | 1.100 | 1.100 |
|
|
|
| Nâng cấp, mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Mỹ Trang |
| 800 | 400 | 400 | 150 | 250 | 250 |
|
|
|
10 | Xã Phổ Nhơn |
| 1.600 | 960 | 640 |
| 960 |
|
| 960 |
|
| * Công trình khởi công mới |
| 1.600 | 960 | 640 |
| 960 |
|
| 960 |
|
| Nhà Văn hóa, sân thể thao thôn Nhơn Bích |
| 800 | 480 | 320 |
| 480 |
|
| 480 |
|
| Nhà Văn hóa, sân thể thao thôn Phước Nhơn |
| 800 | 480 | 320 |
| 480 |
|
| 480 |
|
11 | Xã Phổ Phong |
| 32.620 | 20.782 | 11.838 | 180 | 12.536 | 3.763 | 2.544 | 6.229 | Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1.120 | 784 | 336 | 180 | 604 |
| 604 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Hiệp An - Hùng Nghĩa (GĐ2) | 800 m | 1.120 | 784 | 336 | 180 | 604 |
| 604 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 31.500 | 19.998 | 11.502 |
| 11.932 | 3.763 | 1.940 | 6.229 |
|
| Đ.xã: Tuyến ngõ bà Bài đi đường Trà Câu số 7 | 810 m | 1.400 | 980 | 420 |
| 300 | 300 |
|
| XSKT |
| Đ.xã: Tuyến Trường chợ mới đi Vĩnh Xuân Nam (Giai đoạn 3) | 640 m | 1.070 | 749 | 321 |
| 749 |
|
| 749 |
|
| Đ.xã: Tuyến Khu di tích núi Xương Rồng đi giáp đường Phổ Phong - Phổ Thuận | 1400 m | 2.850 | 1.995 | 855 |
| 500 | 500 |
|
| XSKT |
| Đ.xã: Tuyến nhà Tây Bé (Trà câu - Km7) đi giáp đường Gia An - Phổ Thuận | 1.150 m | 2.790 | 1.953 | 837 |
| 500 | 500 |
|
| XSKT |
| Đ.xã: Tuyến Ngõ bà Đại đi giáp đường Trường cấp 1- Trà câu số 7 | 720 m | 1.270 | 889 | 381 |
| 300 | 300 |
|
| XSKT |
| Đ.xã: Tuyến từ trường tiểu học đến đường Trà Câu số 7 | 880 m | 1.460 | 1.022 | 438 |
| 300 | 300 |
|
| XSKT |
| Đ.xã: Tuyến Ngõ Trần Quýt đi giáp đường Đức Tân-Phổ Phong | 800 m | 1.200 | 840 | 360 |
| 300 | 300 |
|
| XSKT |
| Đ.thôn: Tuyến chợ Km3 QL24 đi Hiệp An | 420 m | 550 | 275 | 275 |
| 275 |
|
| 275 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ ông Tân (đường Trà Câu-Km7) | 560 m | 730 | 365 | 365 |
| 365 |
|
| 365 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ Lê Được (đường Trà câu-Km7) đi giáp đường Nguyễn Đi (đường Nguyễn Nghiêm) | 520 m | 750 | 375 | 375 |
| 375 |
|
| 375 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ Tám Lương (đường Nguyễn Nghiêm đi ngõ ông Đặng Đức Tính) | 360 m | 540 | 270 | 270 |
| 270 |
|
| 270 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ bà Bốn Chương đi giáp đường Vĩnh Xuân Nam | 600 m | 860 | 430 | 430 |
| 430 |
|
| 430 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Vườn Võ đi nhà Thới Minh Cường, Vạn Trung- Tân Phong. | 480 m | 700 | 350 | 350 |
| 350 |
|
| 350 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ Sáu Ơn đi Phổ Thuận | 810 m | 1.130 | 565 | 565 |
| 565 |
|
| 565 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ Hai Lương đi giáp đường Hiệp An đi Hùng Nghĩa | 550 m | 1.000 | 500 | 500 |
| 500 |
|
| 500 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Cấm cây Cầy (đường Vĩnh Xuân - Hiệp An) nhà ông Huỳnh Cam | 510 m | 890 | 445 | 445 |
| 445 |
|
| 445 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ Năm Mần đi Cấm Cày | 540 m | 1 900 | 450 | 450 |
| 450 |
|
| 450 |
|
| Đ.thôn: Tuyến từ Km4 + 200 QL24 đi giáp nhà bà Mần- Kênh B4 | 270 m | 410 | 205 | 205 |
| 205 |
|
| 205 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ Lữ Trọng Cân (km1+400 QL24) đi ngõ ông Nhựt | 710 m | 1.100 | 550 | 550 |
| 300 | 300 |
|
| XSKT |
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ bà Tám Ngọ (km1+800 QL24 đi ngõ Trần Hoàng Anh) | 330 m | 500 | 250 | 250 |
| 250 |
|
| 250 |
|
| Kênh Ngõ Độ QL24 đi giáp Võ Anh Tam (Hùng Nghĩa) | 685 m | 900 | 720 | 180 |
| 720 |
|
| 720 |
|
| Kênh Núi Ngang đi giáp ông Công (Kiểm Lâm) (Vạn Trung) | 210 m | 350 | 280 | 70 |
| 280 |
|
| 280 |
|
| Kênh Đập Bảy Võ đi giáp đồng Mã Lễ (Gia An) | 678 m | 750 | 600 | 150 |
| 363 | 363 |
|
|
|
| Kênh từ Xi Phong đồng Ao đi giáp đường bê tông đi Đức Lân (Hiệp An) | 1.280 m | 2.000 | 1.600 | 400 |
| 500 | 500 |
|
| XSKT |
| Sân vận động xã Phổ Phong |
| 2.000 | 1.400 | 600 |
| 400 | 400 |
|
| XSKT |
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Gia An |
| 800 | 480 | 320 |
| 480 |
| 480 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Hiệp An |
| 800 | 480 | 320 |
| 480 |
| 480 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Vạn Trung |
| 800 | 480 | 320 |
| 480 |
| 480 |
|
|
| Nâng cấp, mở rộng chợ Km3 |
| 1.000 | 500 | 500 |
| 500 |
| 500 |
|
|
12 | Xã Phổ Thuận |
| 1.500 | 750 | 750 |
| 750 |
|
| 750 | Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình khởi công mới |
| 1.500 | 750 | 750 |
| 750 |
|
| 750 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Trường TH An Định - nhà ông Phạm Phi (Thiệp Sơn) | 1000m | 1.500 | 750 | 750 |
| 750 |
|
| 750 |
|
13 | Xã Phổ Văn |
| 27.761 | 19.035 | 8.726 | 8.141 | 10.892 |
| 10.892 |
| Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 27.761 | 19.035 | 8.726 | 8.141 | 10.892 |
| 10.892 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Quốc lộ 1A - Xóm mới (Đông Quang) | 1.400 m | 2.540 | 1.778 | 762 | 650 | 1.128 |
| 1.128 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Sân Vận Động - Ngõ Ông Nhuận (Tập An Nam) | 1.100 m | 1.980 | 1.386 | 594 | 550 | 836 |
| 836 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến ngõ bà Triết - Ngõ Nguyễn Chí Linh (Văn Trường) | 700 m | 1.200 | 840 | 360 | 310 | 530 |
| 530 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến ngõ bà Ry - Bờ kè sông Thoa (Thủy Triều) | 1.500 m | 2.700 | 1.890 | 810 | 700 | 1.190 |
| 1.190 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ ông Tươi - Vườn Dừa - Ngã 3 Trần Tiến (Đông Quang) | 1.100 m | 1.980 | 990 | 990 | 390 | 600 |
| 600 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến ngõ ông Chi - Kênh N8 | 700 m | 1.300 | 650 | 650 | 270 | 380 |
| 380 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến ngõ Cô Hằng - Kênh N8 (TAN) | 600 m | 1.100 | 550 | 550 | 230 | 320 |
| 320 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến ngã 3 Đông - Đường Trà Câu Bến Mốc (TAN) | 550 m | 786 | 393 | 393 | 180 | 213 |
| 213 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ ông Hoàng Tăng - Gò Thiều (Tập An Bắc) | 900 m | 1.287 | 644 | 644 | 270 | 373 |
| 373 |
|
|
| KCH kênh N8 (Năm trà) - Giáp mương tiêu Đồng Đình (Thủy Triều) (giai đoạn 1) | 412 m | 618 | 494 | 124 | 200 | 294 |
| 294 |
|
|
| KCH từ soi trà câu - Kênh N8 (Giai đoạn 2) | 667 m | 780 | 624 | 156 | 421 | 202 |
| 202 |
|
|
| KCH từ Bờ tràn kênh N8.2 - Ngõ Bà Hoa (Đập bồi Văn Trường) | 1.200 m | 2.000 | 1.600 | 400 | 620 | 980 |
| 980 |
|
|
| KCH Kênh Đồng Đình - Thủy Triều | 1.300 m | 1.430 | 1.144 | 286 | 470 | 674 |
| 674 |
|
|
| KCH Kênh N8 (Năm trà) - Đồng Đình (Thủy Triều) (giai đoạn 2) | 800 m | 960 | 768 | 192 | 310 | 458 |
| 458 |
|
|
| KCH kênh N8.1.1 - Bàu Đĩa (Đám mặt sa Tập An Bắc) | 1.830 m | 2.950 | 2.360 | 590 | 1.430 | 930 |
| 930 |
|
|
| KCH kênh ngõ Nguyễn Chí Linh - ngõ Hoàng Tăng (Văn Trường + Đông Quang + Tập An Bắc) | 800 m | 1.320 | 1.056 | 264 | 400 | 656 |
| 656 |
|
|
| KCH kênh Lô 4 - Cuối lô 21 (Gò Duổi) thôn Tập An Nam | 700 m | 910 | 728 | 182 | 270 | 458 |
| 458 |
|
|
| KCH kênh N8.3 (Lô 2&3) - Cuối lô 27 (Tập An Nam + Thủy Triều) | 500 m | 600 | 480 | 120 | 200 | 280 |
| 280 |
|
|
| Xây dựng Nghĩa trang nhân dân Gò Thiều xã Phổ Văn (giai đoạn 1) |
| 1.320 | 660 | 660 | 270 | 390 |
| 390 |
|
|
14 | Xã Phổ Vinh |
| 1.500 | 750 | 750 | 250 | 500 |
| 500 |
| Đạt chuẩn 2015 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1.500 | 750 | 750 | 250 | 500 |
| 500 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến từ nhà ông Tương (Đồng Thuận) - nhà ông Đúng (Trung Lý) | 1.000 m | 1.500 | 750 | 750 | 250 | 500 |
| 500 |
|
|
VIII | H. BA TƠ |
| 54.265 | 47.529 | 6.736 | 8.160 | 30.317 | 4.675 | 15.012 | 10.630 |
|
1 | Xã Ba Động |
| 840 | 756 | 84 |
| 756 |
|
| 756 | Xã 30a, 135; Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình khởi công mới |
| 840 | 756 | 84 |
| 756 |
|
| 756 |
|
| KCH nối tiếp kênh rộc bầu | 200 m | 280 | 252 | 28 |
| 252 |
|
| 252 |
|
| KCH nối tiếp kênh Trường An đi đồng Cây Sung và đồng Trồng Tréo | 400 m | 560 | 504 | 56 |
| 504 |
|
| 504 |
|
2 | Xã Ba Chùa |
| 2.900 | 2.700 | 200 | 700 | 900 | 700 | 200 |
| Xã 30a, 135, ATK |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 900 | 900 |
| 700 | 200 |
| 200 |
|
|
| Nước sinh hoạt tự chảy thôn Gò Ghềm | 360 hộ | 900 | 900 |
| 700 | 200 |
| 200 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 2.000 | 1.800 | 200 |
| 700 | 700 |
|
|
|
| Sân vận động xã Ba Chùa |
| 2.000 | 1.800 | 200 |
| 700 | 700 |
|
|
|
3 | Xã Ba Vinh |
| 1.100 | 990 | 110 |
| 990 |
|
| 990 | Xã 30a, 135, ATK |
| * Công trình khởi công mới |
| 1.100 | 990 | 110 |
| 990 |
|
| 990 |
|
| Nối tiếp kênh Long Đi |
| 1.100 | 990 | 110 |
| 990 |
|
| 990 |
|
4 | Xã Ba Giang |
| 2.720 | 2.376 | 344 | 650 | 1.726 |
| 1.726 | 0 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1.120 | 936 | 184 | 650 | 286 |
| 286 |
|
|
| Đ.thôn: Nối tiếp BTXM tuyến đường UBND xã đi Gò Lút | 450m | 720 | 576 | 144 | 350 | 226 |
| 226 |
|
|
| KCH kênh mương Nước Khôn, thôn Gò Khôn | 300m | 400 | 360 | 40 | 300 | 60 |
| 60 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 1.600 | 1.440 | 160 |
| 1.440 |
| 1.440 |
|
|
| Đ.xã: Nối tiếp Tuyến Nước Lô - Gò Khôn | 850m | 1.600 | 1.440 | 160 |
| 1.440 |
| 1.440 |
|
|
5 | Xã Ba Thành |
| 1.950 | 1.560 | 390 | 800 | 760 |
| 760 |
| Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1.950 | 1.560 | 390 | 800 | 760 |
| 760 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến suối Ôn - Bể nước sạch | 1300m | 1.950 | 1.560 | 390 | 800 | 760 |
| 760 |
|
|
6 | Xã Ba Khâm |
| 1.400 | 1.260 | 140 | 420 | 840 |
| 840 |
| Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1.400 | 1.260 | 140 | 420 | 840 |
| 840 |
|
|
| Đ.xã: BTXM tuyến đường Vảy Ốc - Nước Giáp (nối tiếp) | 1000m | 1.400 | 1.260 | 140 | 420 | 840 |
| 840 |
|
|
7 | Xã Ba Bích |
| 2.700 | 2.160 | 540 | 900 | 1.260 |
| 300 | 960 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1.500 | 1.200 | 300 | 900 | 300 |
| 300 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến từ trường học thôn Đồng Vào - làng Thanh niên lập nghiệp | 1000m | 1.500 | 1.200 | 300 | 900 | 300 |
| 300 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 1.200 | 960 | 240 |
| 960 |
|
| 960 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Đồng Tiên đi Nước Đang | 1.000m | 1.200 | 960 | 240 |
| 960 |
|
| 960 |
|
8 | Xã Ba Trang |
| 1.600 | 1.440 | 160 | 460 | 980 |
| 980 |
| Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 800 | 720 | 80 | 460 | 260 |
| 260 |
|
|
| Nhà văn hóa thôn Cây Muối |
| 800 | 720 | 80 | 460 | 260 |
| 260 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 800 | 720 | 80 |
| 720 |
| 720 |
|
|
| Nhà văn hóa thôn Kon Dóc |
| 800 | 720 | 80 |
| 720 |
| 720 |
|
|
9 | Xã Ba Vì |
| 1.500 | 1.350 | 150 | 150 | 1.200 |
| 300 | 900 | Xã 30a |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 500 | 450 | 50 | 150 | 300 |
| 300 |
|
|
| Đ.xã: BTXM tuyến Nước Trết - Gò Vành | 350m | 500 | 450 | 50 | 150 | 300 |
| 300 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 1.000 | 900 | 100 |
| 900 |
|
| 900 |
|
| KCH kênh sông Re - Giá Vực | 800m | 1.000 | 900 | 100 |
| 900 |
|
| 900 |
|
10 | Xã Ba Xa |
| 1.200 | 1.080 | 120 |
| 1.080 |
|
| 1.080 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình khởi công mới |
| 1.200 | 1.080 | 120 |
| 1.080 |
|
| 1.080 |
|
| Đ.xã: Nối tiếp BTXM tuyến thôn Mang Mu đi Mang Đen | 800m | 1.200 | 1.080 | 120 |
| 1.080 |
|
| 1.080 |
|
11 | Xã Ba Cung |
| 22.360 | 19.584 | 2.776 | 500 | 11.132 | 3.500 | 4.468 | 3.164 | Xã 30a; Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1.600 | 1.440 | 160 | 500 | 940 |
| 940 |
|
|
| Trường Tiểu học Ba Cung: 04 phòng chức năng |
| 1.600 | 1.440 | 160 | 500 | 940 |
| 940 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 20.760 | 18.144 | 2.616 |
| 10.192 | 3.500 | 3.528 | 3.164 |
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà ông Phạm Văn Pin đến nhà ông Phạm Văn Cường | 700 m | 1.260 | 1.008 | 252 |
| 1.008 |
| 1.008 |
|
|
| Đ.thôn: Nối tiếp tuyến đường bê tông nông thôn đến nhà ông Phạm Văn Luân | 400 m | 720 | 576 | 144 |
| 576 |
|
| 576 |
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà ông Phạm Văn Bảy đến nhà ông Phạm Văn Bông | 1000 m | 1.800 | 1.440 | 360 |
| 1.440 |
| 1.440 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Quốc lộ 24 đi Dốc Mốc 1 (Gò Mốc) | 600 m | 1.080 | 864 | 216 |
| 864 |
|
| 864 |
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà ông Phạm Văn Hoàng đến nhà ông Phạm Văn Lưới | 300 m | 540 | 432 | 108 |
| 320 |
|
| 320 |
|
| Kênh Dốc Mốc 1 | 300 m | 360 | 324 | 36 |
| 324 |
|
| 324 |
|
| Kênh Mẹ Lẫy | 1.000 m | 1.200 | 1.080 | 120 |
| 1.080 |
| 1.080 |
|
|
| Trường Mầm non Ba Cung: 04 phòng học tập; tường rào |
| 3.600 | 3.240 | 360 |
| 900 | 900 |
|
|
|
| Trường tiểu học Ba Cung: 04 phòng học |
| 2.800 | 2.520 | 280 |
| 800 | 800 |
|
|
|
| Sân vận động xã Ba Cung |
| 2.200 | 1.980 | 220 |
| 600 | 600 |
|
|
|
| Tường rào, cổng, sân thể thao Nhà văn hóa thôn Làng giấy - Dốc Mốc 1 |
| 400 | 360 | 40 |
| 360 |
|
| 360 |
|
| Tường rào, sân thể thao Nhà văn hóa thôn Gòi Rét - Ma nghít |
| 400 | 360 | 40 |
| 360 |
|
| 360 |
|
| Tường rào, sân thể thao Nhà văn hóa thôn Gòi Loa - Đồng Xoài |
| 400 | 360 | 40 |
| 360 |
|
| 360 |
|
| Đường điện 0,4 KW Làng giấy - Dốc Mốc | 3000m | 4.000 | 3.600 | 400 |
| 1.200 | 1.200 |
|
|
|
12 | Xã Ba Tô |
| 2.400 | 2.160 | 240 | 430 | 1.730 | 475 | 1.255 |
| Xã 30a |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 800 | 720 | 80 | 430 | 290 |
| 290 |
|
|
| Nhà văn hóa thôn Mang Lùng 2 |
| 800 | 720 | 80 | 430 | 290 |
| 290 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 1.600 | 1.440 | 160 |
| 1.440 | 475 | 965 |
|
|
| Nhà văn hóa thôn Làng Xi 2 |
| 800 | 720 | 80 |
| 720 |
| 720 |
|
|
| Nhà văn hóa thôn Trà Nô |
| 800 | 720 | 80 |
| 720 | 475 | 245 |
|
|
13 | Xã Ba Liên |
| 1.300 | 1.170 | 130 | 300 | 870 |
| 150 | 720 | Xã 30a |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 500 | 450 | 50 | 300 | 150 |
| 150 |
|
|
| Tường rào Trường TH và THCS Ba Liên | 300m | 500 | 450 | 50 | 300 | 150 |
| 150 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 800 | 720 | 80 |
| 720 |
|
| 720 |
|
| Sân vận động xã Ba Liên |
| 800 | 720 | 80 |
| 720 |
|
| 720 |
|
14 | Xã Ba Tiêu |
| 2.000 | 1.800 | 200 | 400 | 1.400 |
| 1.400 | 0 | Xã 30a |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 500 | 450 | 50 | 400 | 50 |
| 50 |
|
|
| Đ.xã: Nối tiếp đường BTXM QL24 thôn Krầy | 350m | 500 | 450 | 50 | 400 | 50 |
| 50 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 1.500 | 1.350 | 150 |
| 1.350 |
| 1.350 |
|
|
| Đ.xã: Nối tiếp Tuyến QL24 đi thôn Nước Tia | 800m | 1.500 | 1.350 | 150 |
| 1.350 |
| 1.350 |
|
|
15 | Xã Ba Dinh |
| 1.125 | 900 | 225 | 520 | 380 |
| 380 |
| Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1.125 | 900 | 225 | 520 | 380 |
| 380 |
|
|
| Đ.thôn: Nối tiếp BTXM tuyến QL24 (Km38+150) - Tổ 2 Kách Lang | 750m | 1.125 | 900 | 225 | 520 | 380 |
| 380 |
|
|
16 | Xã Ba Ngạc |
| 2.500 | 2.250 | 250 | 550 | 1.700 |
| 513 | 1.187 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1.000 | 900 | 100 | 550 | 350 |
| 350 |
|
|
| Đ.xã: Nối tiếp BTXM tuyến từ cầu treo - Suối Nước Lầy | 700m | 1.000 | 900 | 100 | 550 | 350 |
| 350 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 1.500 | 1.350 | 150 |
| 1.350 |
| 163 | 1.187 |
|
| Đ.xã: Tuyến thôn Ba Lăng - thôn Krên | 1.000m | 1.500 | 1.350 | 150 |
| 1.350 |
| 163 | 1.187 |
|
17 | Xã Ba Điền |
| 970 | 873 | 97 |
| 873 |
|
| 873 | Xã 30a |
| * Công trình khởi công mới |
| 970 | 873 | 97 |
| 873 |
|
| 873 |
|
| Đ.xã: Nối tiếp BTXM tuyến UBND xã đi Làng Tương | 650m | 970 | 873 | 97 |
| 873 |
|
| 873 |
|
18 | Xã Ba Nam |
| 2.100 | 1.680 | 420 | 480 | 1.200 |
| 1.200 |
| Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 2.100 | 1.680 | 420 | 480 | 1.200 |
| 1.200 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Làng Dút II đi Mang Tương (nối tiếp) | 1.400 m | 2.100 | 1.680 | 420 | 480 | 1.200 |
| 1.200 |
|
|
19 | Xã Ba Lế |
| 1.600 | 1.440 | 160 | 900 | 540 |
| 540 |
| Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1.600 | 1.440 | 160 | 900 | 540 |
| 540 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Mang Krúi |
| 800 | 720 | 80 | 450 | 270 |
| 270 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Vả Lếch |
| 800 | 720 | 80 | 450 | 270 |
| 270 |
|
|
IX | H. MINH LONG |
| 41.680 | 36.092 | 5.588 | 7.270 | 21.224 | 4.900 | 7.484 | 8.840 |
|
1 | Xã Long Hiệp |
| 1.400 | 1.140 | 260 | 150 | 990 |
| 270 | 720 | Xã30a |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 600 | 420 | 180 | 150 | 270 |
| 270 |
|
|
| Nghĩa trang nhân dân Hóc Quéo, thôn 2 |
| 600 | 420 | 180 | 150 | 270 |
| 270 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 800 | 720 | 80 |
| 720 |
|
| 720 |
|
| Đ.xã: Tuyến Trường THCS Long Hiệp-KDC Đồi 3 cụm | 500m | 800 | 720 | 80 |
| 720 |
|
| 720 |
|
2 | Xã Long Mai |
| 2.160 | 1.704 | 456 | 300 | 1.404 |
| 564 | 840 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 960 | 864 | 96 | 300 | 564 |
| 564 |
|
|
| Kiên cố hóa Kênh mương Đồng Xối | 800m | 960 | 864 | 96 | 300 | 564 |
| 564 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 1.200 | 840 | 360 |
| 840 |
|
| 840 |
|
| Nghĩa trang nhân dân các thôn xã Long Mai |
| 1.200 | 840 | 360 |
| 840 |
|
| 840 |
|
3 | Xã Long Sơn |
| 14.300 | 12.630 | 1.670 | 6.620 | 6.010 |
| 6.010 |
| Xã 30a, 135; Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 14.300 | 12.630 | 1.670 | 6.620 | 6.010 |
| 6.010 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến thôn Gò Nay - thôn Gò Tranh giữa | 2000m | 2.900 | 2.610 | 290 | 1.700 | 910 |
| 910 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến từ trạm hạ thế đến Hố Bà Phi | 1500m | 2.500 | 2.250 | 250 | 940 | 1.310 |
| 1.310 |
|
|
| Trường THCS xã Long Sơn: sửa chữa phòng học, Tường rào, cổng ngõ |
| 1.000 | 900 | 100 | 390 | 510 |
| 510 |
|
|
| Khu thể thao xã Long Sơn |
| 1.500 | 1.350 | 150 | 850 | 500 |
| 500 |
|
|
| Nhà Văn hóa, sân thể thao thôn Gò Tranh |
| 800 | 720 | 80 | 330 | 390 |
| 390 |
|
|
| Nhà Văn hóa thôn, sân thể thao Yên Ngựa |
| 800 | 720 | 80 | 320 | 400 |
| 400 |
|
|
| Nhà Văn hóa, sân thể thao thôn Gò Chè |
| 800 | 720 | 80 | 320 | 400 |
| 400 |
|
|
| Nhà Văn hóa, sân thể thao thôn Biều Qua |
| 800 | 720 | 80 | 320 | 400 |
| 400 |
|
|
| Nghĩa trang nhân dân Sơn Châu |
| 1.200 | 840 | 360 | 350 | 490 |
| 490 |
|
|
| Nâng cấp chợ trung tâm cụm xã |
| 2.000 | 1.800 | 200 | 1.100 | 700 |
| 700 |
|
|
4 | Xã Thanh An |
| 21.620 | 18.738 | 2.882 | 200 | 11.620 | 4.500 | 640 | 6.480 | Xã 30a, 135; Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1.200 | 840 | 360 | 200 | 640 |
| 640 |
|
|
| Nghĩa trang nhân dân các thôn xã Thanh An |
| 1.200 | 840 | 360 | 200 | 640 |
| 640 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 20.420 | 17.898 | 2.522 |
| 10.980 | 4.500 |
| 6.480 |
|
| Đ.xã: Tuyến Tà Huynh - Công Loan - Gò Rộc | 1500 m | 2.900 | 2.610 | 290 |
| 800 | 800 |
|
|
|
| Đ.xã: Tuyến TL628- Trường Mẫu giáo thôn Làng Hình | 400 m | 800 | 720 | 80 |
| 720 |
|
| 720 |
|
| Đ.xã: Tuyến Làng Vang - Đồng Chim | 1400 m | 2.800 | 2.520 | 280 |
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
| Kênh Ruộng Gò | 800 m | 1.120 | 1.008 | 112 |
| 500 | 500 |
|
|
|
| Kênh Hóc Nhiêu - Ru Đít | 750 m | 1.000 | 900 | 100 |
| 900 |
|
| 900 |
|
| Kênh Diệp Thượng | 700 m | 900 | 810 | 90 |
| 810 |
|
| 810 |
|
| Đập và kênh Huy Bí | Đập+700 m | 1.700 | 1.530 | 170 |
| 600 | 600 |
|
|
|
| Đập và kênh Cà Đia | Đập+400m | 1.100 | 990 | 110 |
| 400 | 400 |
|
|
|
| Khu văn hóa - thể thao xã Thanh An |
| 1.200 | 1.080 | 120 |
| 400 | 400 |
|
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Công Loan |
| 800 | 720 | 80 |
| 720 |
|
| 720 |
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Phiên Chá |
| 800 | 720 | 80 |
| 720 |
|
| 720 |
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Diệp Thượng |
| 800 | 720 | 80 |
| 720 |
|
| 720 |
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Làng Hinh |
| 800 | 720 | 80 |
| 720 |
|
| 720 |
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Đồng Rinh |
| 800 | 720 | 80 |
| 720 |
|
| 720 |
|
| Tường rào, cổng ngõ, sân thể thao và sửa chữa nhà văn hóa thôn Ruộng Gò |
| 500 | 450 | 50 |
| 450 |
|
| 450 |
|
| Nghĩa trang nhân dân thôn Diệp Thượng-Làng Đố |
| 1.200 | 840 | 360 |
| 400 | 400 |
|
|
|
| Nghĩa trang nhân dân thôn Ruộng Gò-Hóc Nhiêu |
| 1.200 | 840 | 360 |
| 400 | 400 |
|
|
|
5 | Xã Long Môn |
| 2.200 | 1.880 | 320 |
| 1.200 | 400 |
| 800 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình khởi công mới |
| 2.200 | 1.880 | 320 |
| 1.200 | 400 |
| 800 |
|
| Đ.xã: Tuyến Làng Ren - Suối Lăng | 2000m | 1.200 | 1.080 | 120 |
| 400 | 400 |
|
|
|
| Đ.thôn: Nâng cấp đường Bãi Vẹt - Gò Tan | 1.200m | 1.000 | 800 | 200 |
| 800 |
|
| 800 |
|
X | H. SƠN HÀ |
| 49.550 | 38.325 | 11.225 | 6.490 | 24.455 | 5.100 | 6.835 | 12.520 |
|
1 | Xã Sơn Hạ |
| 22.800 | 17.440 | 5.360 | 350 | 11.210 | 3.800 | 850 | 6.560 | Xã 135; Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1.500 | 1.200 | 300 | 350 | 850 |
| 850 |
|
|
| Đ.thôn: Tà Gai - Suối Cầu - Gò Sằm (nối tiếp) | 1.000 m | 1.500 | 1.200 | 300 | 350 | 850 |
| 850 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 21.300 | 16.240 | 5.060 |
| 10.360 | 3.800 |
| 6.560 |
|
| Đ.xã: Tuyến Cà Tu - Xóm Đèo | 1000m | 2.000 | 1.800 | 200 |
| 800 | 800 |
|
|
|
| Đ.xã: Tuyến Ông Trào - Đá Đen | 1000m | 2.000 | 1.800 | 200 |
| 800 | 800 |
|
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Suối Cầu - Xóm Trường | 900m | 1.700 | 1.360 | 340 |
| 400 | 400 |
|
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Đèo Rơn - Gò Rỗ | 600m | 1.100 | 880 | 220 |
| 880 |
|
| 880 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Trường Khay - Cà Rìa | 600m | 1.100 | 880 | 220 |
| 880 |
|
| 880 |
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà Ông Tăm - nhà Ông Long (xóm Đập) | 650m | 1.200 | 960 | 240 |
| 400 | 400 |
|
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Trường mầm non Hoa Hồng - nhà ông Miết | 500m | 1.000 | 800 | 200 |
| 800 |
|
| 800 |
|
| Đ.thôn: Tuyến KDC Gò Bưởi | 650m | 1.200 | 960 | 240 |
| 400 | 400 |
|
|
|
| Khu văn hóa, thể thao xã Sơn Hạ |
| 4.000 | 2.800 | 1.200 |
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Trường Khay |
| 800 | 480 | 320 |
| 480 |
|
| 480 |
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Đèo Rơn |
| 800 | 480 | 320 |
| 480 |
|
| 480 |
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Kà Tu |
| 800 | 480 | 320 |
| 480 |
|
| 480 |
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Đèo Gió |
| 800 | 480 | 320 |
| 480 |
|
| 480 |
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Đồng Reng |
| 800 | 480 | 320 |
| 480 |
|
| 480 |
|
| Trạm biến áp xóm Nham, thôn Đèo Gió |
| 1.000 | 800 | 200 |
| 800 |
|
| 800 |
|
| Trạm biến áp xóm Cà Nục, thôn Đèo Gió |
| 1.000 | 800 | 200 |
| 800 |
|
| 800 |
|
2 | Xã Sơn Thành |
| 11.050 | 8.525 | 2.525 | 4.710 | 3.815 |
| 3.815 |
| Xã 135; Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 11.050 | 8.525 | 2.525 | 4.710 | 3.815 |
| 3.815 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến QL24B - Gò Gạo (nối tiếp) | 1.000 m | 1.500 | 1.200 | 300 | 630 | 570 |
| 570 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Xã Trạch - Làng Vẹt (nối tiếp) | 600 m | 900 | 720 | 180 | 330 | 390 |
| 390 |
|
|
| KCH kênh chính Đông | 1.500 m | 2.000 | 1.800 | 200 | 1.160 | 640 |
| 640 |
|
|
| Đường điện 04KVA từ Gò Rinh - Gò Dổ | 1.000 m | 800 | 720 | 80 | 330 | 390 |
| 390 |
|
|
| Đường điện 04KVA UBND xã đi nhà ông Diệp và từ nhà ông Linh đi nhà ông Tiêu | 500 m | 750 | 675 | 75 | 270 | 405 |
| 405 |
|
|
| Khu văn hóa, thể thao xã Sơn Thành |
| 3.500 | 2.450 | 1.050 | 1.330 | 1.120 |
| 1.120 |
| Không còn xã 30a; Điều chỉnh cơ cấu vốn theo quy định |
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Hoăn Vậy |
| 800 | 480 | 320 | 330 | 150 |
| 150 | ||
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Làng Vẹt |
| 800 | 480 | 320 | 330 | 150 |
| 150 | ||
3 | Xã Sơn Nham |
| 2.000 | 1.400 | 600 |
| 600 | 600 |
|
| Xã 135 |
| * Công trình khởi công mới |
| 2.000 | 1.400 | 600 |
| 600 | 600 |
|
|
|
| Sân vận động xã Sơn Nham |
| 2.000 | 1.400 | 600 |
| 600 | 600 |
|
|
|
4 | Xã Sơn Cao |
| 1.000 | 900 | 100 |
| 900 |
|
| 900 | Xã 135 |
| * Công trình khởi công mới |
| 1.000 | 900 | 100 |
| 900 |
|
| 900 |
|
| Kênh đập KLăng | 1.000m | 1.000 | 900 | 100 |
| 900 |
|
| 900 |
|
5 | Xã Sơn Linh |
| 1.300 | 1.040 | 260 |
| 1.040 |
|
| 1.040 | Xã 135 |
| * Công trình khởi công mới |
| 1.300 | 1.040 | 260 |
| 1.040 |
|
| 1.040 |
|
| Đ.Thôn: Tuyến ĐH72 - Bồ Nung (nối tiếp) | 800m | 1.300 | 1.040 | 260 |
| 1.040 |
|
| 1.040 |
|
6 | Xã Sơn Giang |
| 1.500 | 1.200 | 300 | 650 | 550 |
| 550 |
|
|
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1.500 | 1.200 | 360 | 650 | 550 |
| 550 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà Ô Đinh Nghinh - nhà Ông Đinh Văn Đường | 1000m | 1.500 | 1.200 | 300 | 650 | 550 |
| 550 |
|
|
7 | Xã Sơn Hải |
| 1.300 | 1.040 | 260 |
| 1.040 |
|
| 1.040 |
|
| * Công trình khởi công mới |
| 1.300 | 1.040 | 260 |
| 1.040 |
|
| 1.040 |
|
| Đ.Thôn: Tuyến Xóm Cà Rành Làng Trăng | 800m | 1.300 | 1.040 | 260 |
| 1.040 |
|
| 1.040 |
|
8 | Xã Sơn Thủy |
| 2.000 | 1.400 | 600 |
| 700 | 700 |
|
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 2.000 | 1.400 | 600 |
| 700 | 700 |
|
|
|
| Sân vận động xã Sơn Thủy |
| 2.000 | 1.400 | 600 |
| 700 | 700 |
|
|
|
9 | Xã Sơn Kỳ |
| 1.000 | 900 | 100 |
| 900 |
|
| 900 |
|
| * Công trình khởi công mới |
| 1.000 | 900 | 100 |
| 900 |
|
| 900 |
|
| Nối tiếp kênh đập Bồ Bung | 1000m | 1.000 | 900 | 100 |
| 900 |
|
| 900 |
|
10 | Xã Sơn Ba |
| 1.300 | 1.040 | 260 |
| 1.040 |
|
| 1.040 |
|
| * Công trình khởi công mới |
| 1.300 | 1.040 | 260 |
| 1.040 |
|
| 1.040 |
|
| Đ.Thôn: Nối tiếp Đường Làng Bung- Cạp La-Xóm Doi | 800m | 1.300 | 1.040 | 260 |
| 1.040 |
|
| 1.040 |
|
11 | Xã Sơn Thượng |
| 1.500 | 1.200 | 300 | 230 | 970 |
| 970 |
|
|
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1.500 | 1.200 | 300 | 230 | 970 |
| 970 |
|
|
| Đ.Thôn: Tuyền Làng Vách - Làng Nưa | 1.000 m | 1.500 | 1.200 | 300 | 230 | 970 |
| 970 |
|
|
12 | Xã Sơn Bao |
| 1.500 | 1.200 | 300 | 550 | 650 |
| 650 |
| Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1.500 | 1.200 | 300 | 550 | 650 |
| 650 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Mang Nà - Nước Bao | 1.000 m | 1.500 | 1.200 | 300 | 550 | 650 |
| 650 |
|
|
13 | Xã Sơn Trung |
| 1.300 | 1.040 | 260 |
| 1.040 |
|
| 1.040 |
|
| * Công trình khởi công mới |
| 1.300 | 1.040 | 260 |
| 1.040 |
|
| 1.040 |
|
| Đ.Thôn: Tuyến Bà Đâu - Mang Cành | 800m | 1.300 | 1.040 | 260 |
| 1.040 |
|
| 1.040 |
|
XI | H. SƠN TÂY |
| 12.640 | 10.956 | 1.684 | 2.030 | 8.926 |
| 1.660 | 7.266 |
|
1 | Xã Sơn Dung |
| 1.000 | 900 | 100 |
| 900 |
|
| 900 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình khởi công mới |
| 1.000 | 900 | 100 |
| 900 |
|
| 900 |
|
| Đ.xã: Tuyến Đắk Lang - Cà Rá (GĐ2) | 500m | 1.000 | 900 | 100 |
| 900 |
|
| 900 |
|
2 | Xã Sơn Màu |
| 1.800 | 1.620 | 180 | 780 | 840 |
| 120 | 720 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1.000 | 900 | 100 | 780 | 120 |
| 120 |
|
|
| Nhà văn hóa thôn Hà Lên |
| 1.000 | 900 | 100 | 780 | 120 |
| 120 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 800 | 720 | 80 |
| 720 |
|
| 720 |
|
| KCH Kênh Mang Bể | 800 m | 800 | 720 | 80 |
| 720 |
|
| 720 |
|
3 | Xã Sơn Lập |
| 1.600 | 1.350 | 250 | 250 | 1.100 |
| 380 | 720 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 700 | 630 | 70 | 250 | 380 |
| 380 |
|
|
| Kiên cố hóa kênh Tà Ngàm | 1500 m | 700 | 630 | 70 | 250 | 380 |
| 380 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 900 | 720 | 180 |
| 720 |
|
| 720 |
|
| Đ.thôn: BTXM Tuyến ông Bang- ông Huỳnh (GĐ2) | 546 m | 900 | 720 | 180 |
| 720 |
|
| 720 |
|
4 | Xã Sơn Liên |
| 1.600 | 1.440 | 160 | 230 | 1.210 |
| 310 | 900 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 600 | 540 | 60 | 230 | 310 |
| 310 |
|
|
| KCH kênh Nước Xen | 480 m | 600 | 540 | 60 | 230 | 310 |
| 310 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 1.000 | 900 | 100 |
| 900 |
|
| 900 |
|
| Kiên cố hóa kênh Nước Lít | 700 m | 1.000 | 900 | 100 |
| 900 |
|
| 900 |
|
5 | Xã Sơn Tịnh |
| 1.000 | 800 | 200 |
| 800 |
|
| 800 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình khởi công mới |
| 1.000 | 800 | 200 |
| 800 |
|
| 800 |
|
| Đ.thôn: Tuyến ĐH 83 - Xóm Ông Lâm | 300 m | 500 | 400 | 100 |
| 400 |
|
| 400 |
|
| Đ.thôn: Tuyến ĐH 83 - Xóm ông Ngọc | 300 m | 500 | 400 | 100 |
| 400 |
|
| 400 |
|
6 | Xã Sơn Long |
| 1.000 | 900 | 100 |
| 900 |
|
| 900 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình khởi công mới |
| 1.000 | 900 | 100 |
| 900 |
|
| 900 |
|
| Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ra Pân |
| 1.000 | 900 | 100 |
| 900 |
|
| 900 |
|
7 | Xã Sơn Mùa |
| 900 | 720 | 180 |
| 720 |
|
| 720 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình khởi công mới |
| 900 | 720 | 180 |
| 720 |
|
| 7.20 |
|
| Đ.thôn: Tuyến từ Tập đoàn 8 - Mang Vang (nối tiếp) | 500 m | 900 | 720 | 180 |
| 720 |
|
| 720 |
|
8 | Xã Sơn Bua |
| 2.400 | 2.020 | 380 | 420 | 1.600 |
| 480 | 1.120 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1.000 | 900 | 100 | 420 | 480 |
| 480 |
|
|
| Tường rào, cổng ngõ, BTXM sân nền điểm trường TPDTBT TH&THCS Sơn Bua |
| 1.000 | 900 | 100 | 420 | 480 |
| 480 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 1.400 | 1.120 | 280 |
| 1.120 |
|
| 1.120 |
|
| Đ.thôn: Tuyến UBND xã đi xóm ông Lập (nối tiếp) | 800m | 1.400 | 1.120 | 280 |
| 1.120 |
|
| 1.120 |
|
9 | Xã Sơn Tân |
| 1.340 | 1.206 | 134 | 350 | 856 |
| 370 | 486 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 800 | 720 | 80 | 350 | 370 |
| 370 |
|
|
| Tường rào cổng ngõ trường mầm non Sơn Tân |
| 800 | 720 | 80 | 350 | 370 |
| 370 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 540 | 486 | 54 |
| 486 |
|
| 486 |
|
| KCH kênh đồng Mang Rĩa, thôn Tà Cây | 450m | 540 | 486 | 54 |
| 486 |
|
| 486 |
|
XII | H. TRÀ BỒNG |
| 34.160 | 29.945 | 4.215 | 3.340 | 18.875 | 3.700 | 3.760 | 11.415 |
|
1 | Xã Trà Phú |
| 19.170 | 17.043 | 2.127 | 180 | 10.413 | 3.000 | 540 | 6.873 | Xã 30a, 135; Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 800 | 720 | 80 | 180 | 540 |
| 540 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Phú Tài |
| 800 | 720 | 80 | 180 | 540 |
| 540 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 18.370 | 16.323 | 2.047 |
| 9.873 | 3.000 |
| 6.873 |
|
| Đ.thôn: BTXM tuyến ông Thành đi nhà bà Chảnh thôn Phú An | 400 m | 500 | 400 | 100 |
| 400 |
|
| 400 |
|
| Đ.thôn: BTXM tuyến nhà bà Võ Thị Xuân đến nhà ông Đồng | 350m | 400 | 320 | 80 |
| 320 |
|
| 320 |
|
| Đ.thôn: BTXM tuyến nhà bà Mười Mẫu đến nhà bà Lựu | 400m | 400 | 320 | 80 |
| 320 |
|
| 320 |
|
| Đ.thôn: BTXM tuyến nhà ông Cuộc nhà ông Chi | 700m | 800 | 640 | 160 |
| 640 |
|
| 640 |
|
| BTXM kênh mương trên địa bàn xã | 2000m | 3.000 | 2.700 | 300 |
| 2.700 |
|
| 2.700 |
|
| Đường dây 0,4KV từ QL 24C đến khu kinh tế đội 10, thôn Phú Hòa | 1500m | 830 | 747 | 83 |
| 747 |
|
| 747 |
|
| Đường dây 0,4KV từ nhà ông Lâm đến nhà ông Năm Xuy | 200m | 200 | 180 | 20 |
| 180 |
|
| 180 |
|
| Đường dây 0,4KV từ nhà ông Hạnh đến nhà ông Nhất Kinh tế Phú Tài | 800m | 440 | 396 | 44 |
| 396 |
|
| 396 |
|
| Đường dây 0,4KV từ trạm biến áp số 4 đến nhà ông Trần Quang Vinh | 300m | 300 | 270 | 30 |
| 270 |
|
| 270 |
|
| Đường dây 0,4KV từ trụ hạ thế ruộng cửa Miễu đến nhà ông Tính | 200m | 200 | 180 | 20 |
| 180 |
|
| 180 |
|
| Nâng cấp, mở rộng Trường mầm non xã Trà Phú |
| 6.000 | 5.400 | 600 |
| 1.500 | 1.500 |
|
|
|
| Khu thể thao xã Trà Phú |
| 4.500 | 4.050 | 450 |
| 1.500 | 1.500 |
|
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Phú An |
| 800 | 720 | 80 |
| 720 |
|
| 720 |
|
2 | Xã Trà Bình |
| 1.190 | 952 | 238 |
| 952 |
|
| 952 | Xã 30a; Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình khởi công mới |
| 1.190 | 952 | 238 |
| 952 |
|
| 952 |
|
| Đ.thôn: BTXM tuyến QL 24C đi đến đội 1, thôn Bình Thanh | 900m | 1.190 | 952 | 238 |
| 952 |
|
| 952 |
|
3 | Xã Trà Giang |
| 3.200 | 2.780 | 420 | 780 | 720 | 700 | 20 |
| Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1.000 | 800 | 200 | 780 | 20 |
| 20 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà ông Thông đi Sình Nứa thôn 2 |
| 1.000 | 800 | 200 | 780 | 20 |
| 20 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 2.200 | 1.980 | 220 |
| 700 | 700 |
|
|
|
| Nhà văn hóa xã Trà Giang |
| 2.200 | 1.980 | 220 |
| 700 | 700 |
|
|
|
4 | Xã Trà Tân |
| 1.500 | 1.350 | 150 |
| 1.350 |
|
| 1.350 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình khởi công mới |
| 1.500 | 1.350 | 150 |
| 1.350 |
|
| 1.350 |
|
| Đ.xã: BTXM nội vùng TTCX Tân Bùi | 1000 m | 1.500 | 1.350 | 150 |
| 1.350 |
|
| 1.350 |
|
5 | Xã Trà Bùi |
| 1.600 | 1.440 | 160 | 390 | 1.050 |
| 330 | 720 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 800 | 720 | 80 | 390 | 330 |
| 330 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Quế |
| 800 | 720 | 80 | 390 | 330 |
| 330 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 800 | 720 | 80 |
| 720 |
|
| 720 |
|
| Nhà văn hóa thôn Tây |
| 800 | 720 | 80 |
| 720 |
|
| 720 |
|
6 | Xã Trà Sơn |
| 2.000 | 1.680 | 320 | 650 | 1.030 |
| 310 | 720 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1.200 | 960 | 240 | 650 | 310 |
| 310 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Nhà ông Tuấn - nhà ông Trường, thôn Trung 2 |
| 1.200 | 960 | 240 | 650 | 310 |
| 310 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 800 | 720 | 80 |
| 720 |
|
| 720 |
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Đông |
| 800 | 720 | 80 |
| 720 |
|
| 720 |
|
7 | Xã Trà Thủy |
| 1.800 | 1.520 | 280 | 160 | 1.360 |
| 560 | 800 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 800 | 720 | 80 | 160 | 560 |
| 560 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn 4 |
| 800 | 720 | 80 | 160 | 560 |
| 560 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 1.000 | 800 | 200 |
| 800 |
|
| 800 |
|
| Đ.thôn: BTXM tuyến tổ 3 thôn 1 | 600 m | 1.000 | 800 | 200 |
| 800 |
|
| 800 |
|
8 | Xã Trà Lâm |
| 2.300 | 1.920 | 380 | 660 | 1.260 |
| 1.260 |
| Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 800 | 720 | 80 | 660 | 60 |
| 60 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Trà Lạc |
| 800 | 720 | 80 | 660 | 60 |
| 60 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 1.500 | 1.200 | 300 |
| 1.200 |
| 1.200 |
|
|
| Đ.thôn: BTXM đường nội vùng Làng Hót | 1000m | 1.500 | 1.200 | 300 |
| 1.200 |
| 1.200 |
|
|
9 | Xã Trà Hiệp |
| 1.400 | 1.260 | 140 | 520 | 740 |
| 740 |
| Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1.400 | 1.260 | 140 | 520 | 740 |
| 740 |
|
|
| Phòng học, bếp ăn, sân vườn trường Mẫu giáo thôn Cưa |
| 1.400 | 1.260 | 140 | 520 | 740 |
| 740 |
|
|
XIII | H. TÂY TRÀ |
| 12.900 | 11.350 | 1.550 | 1.880 | 9.470 |
| 2.140 | 7.330 |
|
1 | Xã Trà Khê |
| 1.500 | 1.350 | 150 |
| 1.350 |
|
| 1.350 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình khởi công mới |
| 1.500 | 1.350 | 150 |
| 1.350 |
|
| 1.350 |
|
| Đ.xã: BTXM Tuyến Eo xà Lan - Thôn Sơn (nối tiếp) | 800m | 1.500 | 1.350 | 150 |
| 1.350 |
|
| 1.350 |
|
2 | Xã Trà Phong |
| 1.400 | 1.120 | 280 |
| 1.120 |
|
| 1.120 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình khởi công mới |
| 1.400 | 1.120 | 280 |
| 1.120 |
|
| 1.120 |
|
| Đ.thôn: BTXM Tuyến khu 9 đi khu 10, thôn Hà Riềng | 800m | 1.400 | 1.120 | 280 |
| 1.120 |
|
| 1.120 |
|
3 | Xã Trà Thanh |
| 1.600 | 1.440 | 160 | 800 | 640 |
| 100 | 540 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1.000 | 900 | 100 | 800 | 100 |
| 100 |
|
|
| Nhà văn hóa thôn Môn |
| 1.000 | 900 | 100 | 800 | 100 |
| 100 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 600 | 540 | 60 |
| 540 |
|
| 540 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến ngã ba đi tổ 1, thôn Cát | 300m | 600 | 540 | 60 |
| 540 |
|
| 540 |
|
4 | Xã Trà Xinh |
| 1.200 | 1.200 |
| 600 | 600 |
| 600 |
| Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1.200 | 1.200 |
| 600 | 600 |
| 600 |
|
|
| Nước sinh hoạt suối Lang (Trường THCS xã) |
| 1.200 | 1.200 |
| 600 | 600 |
| 600 |
|
|
5 | Xã Trà Trung |
| 1.500 | 1.350 | 150 |
| 1.350 |
|
| 1.350 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình khởi công mới |
| 1.500 | 1.350 | 150 |
| 1.350 |
|
| 1.350 |
|
| Đ.xã: BTXM tổ 4 thôn Đam (nối tiếp) | 1000m | 1.500 | 1.350 | 150 |
| 1.350 |
|
| 1.350 |
|
6 | Xã Trà Nham |
| 1.600 | 1.280 | 320 | 300 | 980 |
| 980 |
| Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1.600 | 1.280 | 320 | 300 | 980 |
| 980 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Dốc Chè đi tổ 1, tổ 2 thôn Trà Cương (nối tiếp) | 1.096m | 1.600 | 1.280 | 320 | 300 | 980 |
| 980 |
|
|
7 | Xã Trà Lãnh |
| 1.300 | 1.170 | 130 |
| 1.170 |
|
| 1.170 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình khởi công mới |
| 1.300 | 1.170 | 130 |
| 1.170 |
|
| 1.170 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến đường tổ 1 Trà Lương (Nhà ông Sơn đến nhà ông Nhân) | 700m | 1.300 | 1.170 | 130 |
| 1.170 |
|
| 1.170 |
|
8 | Xã Trà Thọ |
| 1.400 | 1.180 | 220 | 180 | 1.000 |
| 460 | 540 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 800 | 640 | 160 | 180 | 460 |
| 460 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Nhà ông A - Nhà ông Việt. | 450m | 800 | 640 | 160 | 180 | 460 |
| 460 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 600 | 540 | 60 |
| 540 |
|
| 540 |
|
| Đ.xã: Bê tông tuyến ông Thí - ông Vũ, Trường Mẫu giáo thôn Tây - ông Hồng, Ông Thanh - Ông Tàu | 300m | 600 | 540 | 60 |
| 540 |
|
| 540 |
|
9 | Xã Trà Quân |
| 1.400 | 1.260 | 140 |
| 1.260 |
|
| 1.260 | Xã 30a, 135 |
| * Công trình khởi công mới |
| 1.400 | 1.260 | 140 |
| 1.260 |
|
| 1.260 |
|
| Đ.xã: BTXM tuyến đường tổ 4 đến tổ 5 thôn Trà Xuông - giai đoạn 4 (thuộc tuyến UBND - tổ 4 thôn Trà Xuông) | 700m | 1.400 | 1.260 | 140 |
| 1.260 |
|
| 1.260 |
|
XIV | H. LÝ SƠN |
| 19.000 | 16.200 | 2.800 | 5.240 | 8.360 | 1.000 | 7.360 |
|
|
1 | Xã An Hải |
| 3.000 | 1.800 | 1.200 |
| 1.800 |
| 1.800 |
| BNVB; Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình khởi công mới |
| 3.000 | 1.800 | 1.200 |
| 1.800 |
| 1.800 |
|
|
| Mương thoát nước khu trải dân 773 thôn Đông | 400m | 3.000 | 1.800 | 1.200 |
| 1.800 |
| 1.800 |
|
|
2 | Xã An Vĩnh |
| 15.500 | 13.950 | 1.550 | 4.890 | 6.460 | 1.000 | 5.460 |
| BNVB; Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 11.500 | 10.350 | 1.150 | 4.890 | 5.460 |
| 5.460 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Nguyễn Thanh Minh - giáp đường trung tâm huyện | 640m | 2.500 | 2.250 | 250 | 1.280 | 970 |
| 970 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Lê Văn Châu giáp ngã 3 gần trường THCS An Vĩnh | 1000m | 4.000 | 3.600 | 400 | 1.810 | 1.790 |
| 1.790 |
|
|
| KCH kênh mương dẫn nước đồng Rừng Gò - Nghĩa địa kho đạn |
| 1.000 | 900 | 100 | 390 | 510 |
| 510 |
|
|
| Trường Tiểu học số 2 An Vĩnh: Nhà hiệu bộ |
| 4.000 | 3.600 | 400 | 1.410 | 2.190 |
| 2.190 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 4.000 | 3.600 | 400 |
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
| Trường mầm non An Vĩnh: Nhà Hành chính Quản trị |
| 4.000 | 3.600 | 400 |
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
3 | Xã An Bình |
| 500 | 450 | 50 | 350 | 100 |
| 100 |
| BNVB; Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 500 | 450 | 50 | 350 | 100 |
| 100 |
|
|
| Hệ thống điện chiếu sáng công cộng |
| 500 | 450 | 50 | 350 | 100 |
| 100 |
|
|
XV | Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
|
| 8.500 | 8.500 |
|
|
|
| * Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
| 8.500 | 8.500 |
|
|
|
| Sửa chữa tuyến đường huyện ĐH 18B An Kim (Tịnh Giang) - Trà Bùi |
|
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
| Sửa chữa, nâng cấp Đường Chợ Mới - Chợ Đình - Phước Lộc (ĐH13) |
|
|
|
|
| 3.500 | 3.500 |
|
|
|
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN CẤP NƯỚC SINH HOẠT NĂM 2020
(THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI)
Nguồn vốn: Ngân sách tỉnh
(Kèm theo Nghị quyết số: 22/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: Triệu đồng
| DANH MỤC DỰ ÁN | Quyết định phê duyệt | Đầu mối giao kế hoạch | Chủ đầu tư | Thời gian thực hiện | Tổng mức đầu tư | Cơ cấu nguồn vốn | Vốn NS tỉnh đã bố trí đến 31/12/2019 | Kế hoạch vốn NS tỉnh năm 2020 | Ghi chú | ||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện, xã, vốn khác | Tổng số | Tr. đó: | Tổng số | Trong đó | |||||||||
Vốn ứng trước năm 2019 | Vốn thực hiện đầu tư 2020 | Vốn hoàn trả ứng trước 2019 | ||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 39.400 | 32.380 | 7.020 | 7.500 | 6.500 | 20.000 | 13.500 | 6.500 |
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Tịnh Giang, H.Sơn Tịnh | 1164/QĐ-SXD ngày 26/4/2019 | Sở NN&PTNT | Trung tâm NS &VSMT nông thôn | 2019-2020 | 5.000 | 4.000 | 1.000 | 900 | 800 | 2.300 | 1.500 | 800 |
|
2 | Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Đức Lân, H.Mộ Đức | 1162/QĐ-SXD ngày 26/4/2019 | Sở NN&PTNT | Trune tâm NS &VSMT nông thôn | 2019-2020 | 6.000 | 4.800 | 1.200 | 1.060 | 960 | 2.760 | 1.800 | 960 |
|
3 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt Đức Hòa - Đức Thạnh, H.Mộ Đức | 1165/QĐ-SXD ngày 26/4/2019 | Sở NN&PTNT | Trung tâm NS &VSMT nông thôn | 2019-2020 | 10.000 | 8.000 | 2.000 | 1.600 | 1.500 | 4.400 | 2.900 | 1.500 |
|
4 | Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phổ Phong, H.Đức Phổ | 1163/QĐ-SXD ngày 26/4/2019 | Sở NN&PTNT | Trung tâm NS &VSMT nông thôn | 2019-2020 | 9.000 | 7.200 | 1.800 | 1.450 | 1.350 | 4.020 | 2.670 | 1.350 |
|
5 | Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Nghĩa Sơn, H.Tư Nghĩa | 2437/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 | UBND.H Tư Nghĩa | UBND.H Tư Nghĩa | 2019-2020 | 1.100 | 880 | 220 | 300 | 200 | 700 | 500 | 200 |
|
6 | Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Trường Lệ, xã Hành Tín Đông, H.Nghĩa Hành | 64/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 | UBND.H Ng.Hành | UBND xã H. Tín Đông | 2019-2020 | 2.000 | 1.600 | 400 | 450 | 350 | 1.350 | 1.000 | 350 |
|
7 | Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Mang Đen, xã Ba Vì, H.Ba Tơ | 395a/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 | UBND H.Ba Tơ | UBND H.Ba Tơ | 2019-2020 | 500 | 500 | 0 | 250 | 200 | 430 | 230 | 200 |
|
8 | Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt Trung tâm cụm xã Sơn Thượng, H.Sơn Hà | 2438a/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | UBND H.Sơn Hà | UBND H.Sơn Hà | 2019-2020 | 2.000 | 1.600 | 400 | 450 | 350 | 1.250 | 900 | 350 |
|
9 | Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt A-xăng, tập đoàn 20, thôn Ra-Pân, xã Sơn Long, H.Sơn Tây | 587/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 | UBND H. Sơn Tây | UBND H. Sơn Tây | 2019-2020 | 1.000 | 1.000 | 0 | 300 | 200 | 700 | 500 | 200 |
|
10 | Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn 4 xã Trà Thủy, H.Trà Bồng | 650/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 | UBND H. Trà Bồng | UBND H. Trà Bồng | 2019-2020 | 800 | 800 | 0 | 290 | 240 | 740 | 500 | 240 |
|
11 | Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt Tổ 1, Tổ 2 thôn Trà Bao, xã Trà Quân, H.Tây Trà | 308a/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 | UBND H. Tây Trà | UBND H. Tây Trà | 2019-2020 | 2.000 | 2.000 | 0 | 450 | 350 | 1.350 | 1.000 | 350 |
|
- 1Quyết định 2782/QĐ-UBND năm 2019 quy định về đánh giá, xét công nhận và công bố “Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao” và “Xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu” trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2018-2020
- 2Kế hoạch 1996/KH-UBND năm 2019 về xây dựng xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao và xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu nổi trội từng lĩnh vực giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 598/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2019-2020 thực hiện trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 4Nghị quyết 269/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 105/2017/NQ-HĐND quy định cơ chế, chính sách đầu tư xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2017-2020
- 5Quyết định 04/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định mức đạt chuẩn bộ tiêu chí về xã nông thôn mới đối với từng khu vực trên địa bàn tỉnh Kon Tum kèm theo Quyết định 22/2017/QĐ-UBND
- 6Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 7Nghị quyết 168/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 8Nghị quyết 172/NQ-HĐND về phân bổ vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới năm 2020 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 9Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần, ngưng hiệu lực trong năm 2021
- 10Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch năm 2020 (bao gồm vốn năm 2019 kéo dài) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi và kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
- 2Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần, ngưng hiệu lực trong năm 2021
- 3Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch danh sách xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020 và phân khai chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 4Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Luật Đầu tư công 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2782/QĐ-UBND năm 2019 quy định về đánh giá, xét công nhận và công bố “Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao” và “Xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu” trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2018-2020
- 5Kế hoạch 1996/KH-UBND năm 2019 về xây dựng xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao và xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu nổi trội từng lĩnh vực giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 598/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2019-2020 thực hiện trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 7Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND phương án phân bổ vốn dự phòng ngân sách trung ương trung hạn 2016-2020 của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới thực hiện các đề án, nhiệm vụ theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 8Nghị quyết 269/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 105/2017/NQ-HĐND quy định cơ chế, chính sách đầu tư xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2017-2020
- 9Quyết định 04/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định mức đạt chuẩn bộ tiêu chí về xã nông thôn mới đối với từng khu vực trên địa bàn tỉnh Kon Tum kèm theo Quyết định 22/2017/QĐ-UBND
- 10Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 11Nghị quyết 168/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 12Nghị quyết 172/NQ-HĐND về phân bổ vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới năm 2020 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch danh sách xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020 và phân khai chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- Số hiệu: 22/2019/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 11/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Bùi Thị Quỳnh Vân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực