- 1Luật Thi đua, Khen thưởng 2003
- 2Thông tư 01/2010/TT-BTC quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước do Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 97/2010/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 58/2011/TT-BTC về quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê do Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị quyết 524/2012/UBTVQH13 về chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Quốc hội
- 6Luật thi đua, khen thưởng sửa đổi 2013
- 7Luật ngân sách nhà nước 2015
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 10Nghị quyết 1206/2016/NQ-UBTVQH13 quy định chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2016/NQ-HĐND | Hải Dương, ngày 05 tháng 10 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ CHI TIÊU ĐẶC THÙ PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TỈNH HẢI DƯƠNG NHIỆM KỲ 2016 - 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 524/2012/NQ-UBTVQH13 ngày 20 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Quốc hội; Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các Hội nghị, Hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước; Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ, công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 58/2011/TT-BTC ngày 11 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính quy định về quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra, thống kê;
Xét Tờ trình số 183/TTr-HĐND ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định một số chế độ chi tiêu đặc thù phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hải Dương, nhiệm kỳ 2016 - 2021 và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
I. Thông qua Quy định một số chế độ chi tiêu đặc thù của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hải Dương, nhiệm kỳ 2016 - 2021 như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh:
Chế độ chi tiêu đặc thù của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hải Dương, nhiệm kỳ 2016 – 2021 gồm các nội dung sau:
a) Chế độ, mức chi tiêu cho đại biểu, khách mời, đối tượng phục vụ các kỳ họp HĐND; tổ chức hội nghị; hội thảo; hoạt động giao ban, giám sát, khảo sát, thẩm tra; soạn thảo các văn bản; thông báo, báo cáo của HĐND, Thường trực, các Ban HĐND;
b) Hoạt động tiếp xúc cử tri; hoạt động tiếp công dân.
c) Một số chế độ chi khác: Chế độ cung cấp báo chí, tài liệu; chế độ hỗ trợ tiền may trang phục cho đại biểu Hội đồng nhân dân theo nhiệm kỳ; chế độ khoán kinh phí hoạt động các Tổ đại biểu HĐND tỉnh..
2. Đối tượng áp dụng:
Chế độ chi tiêu được áp dụng cho: HĐND; Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các đại biểu, Tổ đại biểu HĐND, các tổ chức, cá nhân liên quan và các đối tượng khác phục vụ hoạt động của HĐND.
3. Mức chi: Chi tiết theo phụ lục đính kèm.
II. Ngoài các nội dung chi trong danh mục kèm theo nghị quyết, các chế độ khác thực hiện theo quy định chung của nhà nước và các quy định của tỉnh, như: hoạt động phí của đại biểu Hội đồng nhân dân; Phụ cấp kiêm nhiệm các chức danh lãnh đạo; chế độ khoán sử dụng điện thoại, phương tiện làm việc, phương tiện đi lại phục vụ công tác; chế độ công tác phí, tiếp khách…
Điều 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Điều 3. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 27/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh Quy định một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động đặc thù của HĐND các cấp tỉnh Hải Dương.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khoá XVI, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 05 tháng 10 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 11 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
MỘT SỐ CHẾ ĐỘ CHI TIÊU ĐẶC THÙ PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HĐND CÁC CẤP TỈNH HẢI DƯƠNG NHIỆM KỲ 2016 - 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2016/NQ - HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016 của HĐND tỉnh)
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã |
A | CÁC NỘI DUNG TẠI KỲ HỌP HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | ||||
1 | Đại biểu HĐND tham gia xây dựng Nghị quyết là văn bản quy phạm pháp luật. | đ/NQ | 70.000 | 40.000 | 30.000 |
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu và các đối tượng tham dự, phục vụ kỳ họp | đ/ng/ngày | 200.000 | 120.000 | 100.000 | |
3 | Phòng nghỉ cho ĐBQH, khách mời Trung ương...; đại biểu HĐND tỉnh, khách mời huyện, thị xã... (áp dụng với đại biểu HĐND tỉnh, khách mời huyện, thị xã... không hưởng lương từ ngân sách nhà nước): Theo hóa đơn thực tế | ||||
4 | Bồi dưỡng chủ tọa kỳ họp | đ/ng/ngày | 200.000 | 120.000 | 80.000 |
5 | Bồi dưỡng thư ký kỳ họp | đ/ng/ngày | 150.000 | 100.000 | 70.000 |
6 | Bồi dưỡng Đại biểu HĐND, khách mời | đ/ng/ngày | 150.000 | 80.000 | 50.000 |
7 | Bồi dưỡng các đối tượng phục vụ khác | đ/ng/ngày | 100.000 | 70.000 | 40.000 |
8 | Công tác xây dựng các báo cáo, tờ trình, chỉnh sửa DTNQ (bao gồm cả phụ lục kèm theo), văn bản trình tại kỳ họp. Xây dựng chương trình kỳ họp (gồm chương trình chung, chương trình chi tiết); hoàn chỉnh biên bản kỳ họp. Công tác xây dựng các văn bản khác | đ/trang | 100.000 | 80.000 | 50.000 |
9 | Nước uống, khánh tiết: Theo quy định chung của Nhà nước | ||||
B | CÁC HOẠT ĐỘNG GIỮA HAI KỲ HỌP | ||||
I | Soạn thảo các tài liệu, văn bản tham mưu, văn bản thỏa thuận, thông báo ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh với các ngành; Báo cáo hoạt động của Thường trực và các Ban; báo cáo tổng hợp ý kiến, kiến nghị cử tri; bài phát biểu, phỏng vấn, tham luận phục vụ Thường trực HĐND tỉnh và các văn bản khác có liên quan. | đ/trang | 80.000 | 50.000 | 20.000 |
II | Trưng cầu ý kiến của chuyên gia, trưng cầu giám định; cộng tác viên của Thường trực HĐND tỉnh: không quá 2.000.000đ/ văn bản | ||||
III | Chi cho hoạt động giám sát, thẩm tra, các phiên họp của Thường trực, các Ban HĐND | ||||
1 | Giám sát chuyên đề | ||||
1.1 | Bồi dưỡng người chủ trì | đ/ng/ buổi | 150.000 | 100.000 |
|
1.2 | Bồi dưỡng thành phần dự họp | đ/ng/ buổi | 100.000 | 50.000 |
|
1.3 | Bồi dưỡng các đối tượng phục vụ khác | đ/ng/ buổi | 70.000 | 30.000 |
|
1.4 | Kế hoạch, đề cương, quyết định thành lập Đoàn | đ/văn bản | 500.000 | 300.000 |
|
1.5 | Báo cáo kết quả giám sát | đ/văn bản | 2.000.000 | 500.000 |
|
1.6 | Hoạt động điều tra, khảo sát xã hội học của Đoàn giám sát của Thường trực, các Ban | ||||
1.6.1 | Lập mẫu phiếu điều tra | đ/mẫu phiếu | 500.000 | 300.000 |
|
1.6.2 | Người cung cấp thông tin vào phiếu điều tra | đ/phiếu | 30.000 | 20.000 |
|
1.6.3 | Người đi lấy phiếu và tổng hợp phiếu điều tra | đ/phiếu | 30.000 | 20.000 |
|
1.6.4 | Báo cáo tổng hợp kết quả điều tra xã hội học | đ/văn bản | 1.500.000 | 500.000 |
|
2 | Chế độ họp, giám sát thường xuyên, thẩm tra của Thường trực, các Ban HĐND | ||||
2.1 | Bồi dưỡng người chủ trì | đ/ng/ buổi | 150.000 | 100.000 | 60.000 |
2.2 | Bồi dưỡng thành phần dự họp | đ/ng/ buổi | 100.000 | 50.000 | 30.000 |
2.3 | Bồi dưỡng các đối tượng phục vụ khác | đ/ng/ buổi | 70.000 | 30.000 | 20.000 |
2.4 | Chuẩn bị tài liệu: thu thập thông tin, xây dựng đề cương, kế hoạch giám sát | đ/văn bản | 500.000 | 300.000 | 100.000 |
2.5 | Thông báo kết quả giám sát, báo cáo thẩm tra | đ/trang | 150.000 | 50.000 | 30.000 |
3 | Hội thảo, giao ban, tham gia góp ý các dự án luật, văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, Hội nghị tập huấn đại biểu HĐND | ||||
3.1 | Bồi dưỡng người chủ trì | đ/ng/ buổi | 150.000 | 100.000 |
|
3.2 | Bồi dưỡng thành phần dự họp | đ/ng/ buổi | 100.000 | 50.000 |
|
3.3 | Bồi dưỡng các đối tượng phục vụ khác | đ/ng/ buổi | 70.000 | 30.000 |
|
3.4 | Chế độ cho người tham gia đóng góp ý kiến vào các dự thảo luật, văn bản quy phạm pháp luật; các bài tham luận, phát biểu | đ/trang | 150.000 | 100.000 |
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu và các đối tượng tham dự, phục vụ | đ/ng/ngày | 200.000 | 120.000 |
| |
3.6 | Phòng nghỉ cho ĐBQH, khách mời, khách mời Trung ương...; đại biểu HĐND tỉnh, khách mời huyện, thị xã... (áp dụng đối với các đại biểu HĐND tỉnh, khách mời huyện, thị xã... không hưởng lương từ ngân sách nhà nước): Theo hóa đơn thực tế. | ||||
4 | Hội nghị Thường trực HĐND các tỉnh, TP khu vực đồng bằng sông Hồng và duyên hải Bắc bộ: Theo dự toán thực tế. | ||||
5 | Các Đoàn công tác của HĐND: Theo chế độ công tác phí hiện hành. | ||||
6 | Hoạt động tiếp xúc cử tri | ||||
6.1 | Hỗ trợ tiếp xúc cử tri (cấp cho Văn phòng cấp tổ chức Hội nghị) | đ/đợt | 3.000.000 | 1.5 00.000 | 500.000 |
6.2 | Bồi dưỡng đại biểu HĐND, đại diện khách mời, chuyên viên phục vụ hoạt động TXCT | đ/ng/ buổi | 100.000 | 70.000 | 50.000 |
6.3 | Bồi dưỡng các đối tượng phục vụ khác | đ/ng/ buổi | 70.000 | 30.000 | 20.000 |
7 | Chi cho hoạt động tiếp công dân: thực hiện theo Nghị quyết 72/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 của HĐND tỉnh. | ||||
C | MỘT SỐ CHẾ ĐỘ CHI KHÁC | ||||
I | Chế độ báo chí, tài liệu cho đại biểu: theo giá thực tế (Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, huyện được cấp: báo Hải Dương, báo Đại biểu nhân dân; Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã được cấp báo Hải Dương; Thường trực Hội đồng nhân dân cấp xã được cấp báo Đại biểu nhân dân) | ||||
II | Chế độ trang cấp bằng hiện vật cho đại biểu HĐND trong nhiệm kỳ (cặp, phù hiệu, sổ...) | ||||
| Chế độ trang cấp bằng hiện vật cho đại biểu HĐND tỉnh trong nhiệm kỳ: 200.000.000đ/ nhiệm kỳ. | ||||
| Chế độ trang cấp bằng hiện vật cho đại biểu HĐND cấp huyện, xã trong nhiệm kỳ | đ/ng/ nhiệm kỳ |
| 500.000 | 300.000 |
III | Trang cấp máy vi tính xách tay cho đại biểu HĐND cấp tỉnh theo nhiệm kỳ: theo quy định hiện hành về mua sắm tài sản. | ||||
IV | Cấp tiền hỗ trợ may trang phục đại biểu | đ/ng/ nhiệm kỳ | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 |
| Đối với cán bộ, công chức, người lao động của Văn phòng giúp việc hoạt động của HĐND: Áp dụng bằng 80% mức chi của đại biểu | ||||
V | Chế độ khoán kinh phí hoạt động đối với tổ đại biểu HĐND (riêng tổ đại biểu TP Hải Dương tính là 2 tổ) | đ/tổ/6 tháng | 1.000.000 | 500.000 |
|
VI | Đối với hoạt động tổng kết nhiệm kỳ HĐND: Theo dự toán thực tế. | ||||
VII | Chế độ thăm hỏi, tặng quà các đối tượng chính sách, đối tượng bảo trợ xã hội của Thường trực HĐND | đ/lần | 1.000.000 | 700.000 | 300.000 |
VIII | Chế độ công tác phí; chi tiếp khách: thực hiện theo quy định của Nhà nước | ||||
IX | Chế độ khen thưởng đối với các cá nhân, tập thể có thành tích xuất sắc trong hoạt động của HĐND các cấp hàng năm và cả nhiệm kỳ: Thực hiện theo quy định tại Luật Thi đua, Khen thưởng và Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ. |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
- 1Nghị quyết 27/2011/NQ-HĐND quy định một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động đặc thù của Hội đồng nhân dân các cấp do tỉnh Hảỉ Dương ban hành
- 2Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND sửa đổi chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 4Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND Quy định chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 1Luật Thi đua, Khen thưởng 2003
- 2Thông tư 01/2010/TT-BTC quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước do Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 42/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thi đua, Khen thưởng và Luật sửa đổi Luật Thi đua, Khen thưởng
- 4Thông tư 97/2010/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 58/2011/TT-BTC về quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê do Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị quyết 524/2012/UBTVQH13 về chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Quốc hội
- 7Luật thi đua, khen thưởng sửa đổi 2013
- 8Nghị quyết 72/2013/NQ-HĐND15 quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị phản ánh do tỉnh Hải Dương ban hành
- 9Luật ngân sách nhà nước 2015
- 10Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 12Nghị quyết 1206/2016/NQ-UBTVQH13 quy định chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 13Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 14Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND sửa đổi chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 15Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND Quy định chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về quy định chế độ chi tiêu đặc thù phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hải Dương, nhiệm kỳ 2016-2021
- Số hiệu: 22/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 05/10/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Nguyễn Mạnh Hiển
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/11/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực