- 1Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách tại địa phương theo Luật dân quân tự vệ do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần
- 3Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành trong kỳ 2014-2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2011/NQ-HĐND | Lâm Đồng, ngày 31 tháng 8 năm 2011 |
VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH TẠI ĐỊA PHƯƠNG THEO LUẬT DÂN QUÂN TỰ VỆ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Dân quân tự vệ ngày 23/11/2009;
Căn cứ Nghị định 58/2010/NĐ-CP ngày 01/6/2010 của Chính phủ V/v Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Dân quân tự vệ;
Sau khi xem xét Tờ trình số: 3701/TTr - UBND ngày 14 tháng 7 năm 2011 của UBND Tỉnh Lâm Đồng về việc đề nghị quy định một số chế độ, chính sách tại địa phương theo Luật Dân quân tự vệ; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế & ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu tại kỳ họp,
1. Quy định mức trợ cấp ngày công lao động và hỗ trợ tiền ăn cho cán bộ, chiến sỹ dân quân tự vệ trong thời gian thực hiện nhiệm vụ theo mệnh lệnh của cấp có thẩm quyền:
a) Mức trợ cấp ngày công lao động được tính bằng hệ số 0,10 mức lương tối thiểu chung theo quy định của Chính phủ.
b) Mức trợ cấp tiền ăn khi làm nhiệm vụ xa nơi cư trú (ngoài phạm vi xã, phường, thị trấn nơi cư trú) được tính bằng hệ số 0,06 mức lương tối thiểu chung theo quy định của Chính phủ.
c) Lực lượng dân quân tự vệ nòng cốt sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ tham gia dân quân tự vệ, nếu được kéo dài thời hạn tham gia thực hiện nghĩa vụ thì ngoài mức phụ cấp ngày công lao động theo Điểm a, Khoản 1 nêu trên sẽ được hưởng trợ cấp ngày công tăng thêm theo mức 0,04 mức lương tối thiểu.
2. Chế độ phụ cấp hàng tháng đối với Thôn đội trưởng:
Chế độ phụ cấp hàng tháng đối với Thôn đội trưởng: 0,5 mức lương tối thiểu chung.
3. Hỗ trợ đóng BHXH đối với Chỉ huy phó ban chỉ huy quân sự cấp xã:
Đối với Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự cấp xã khi có nhu cầu tham gia Bảo hiểm xã hội tự nguyện, ngân sách địa phương hỗ trợ đóng Bảo hiểm xã hội theo tỷ lệ phần trăm đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện theo quy định tại điểm b, Khoản 3 Điều 26 Nghị định 190/2007/NĐ-CP ngày 28/12/2007 của Chính phủ hướng dẫn một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về Bảo hiểm xã hội tự nguyện. Cụ thể như sau:
- Từ tháng 01 năm 2011 đến tháng 12 năm 2011 bằng 18%/tháng;
- Từ tháng 01 năm 2012 đến tháng 12 năm 2013 bằng 20%/tháng;
- Từ tháng 01 năm 2014 trở đi bằng 22%/tháng.
Điều 2. Nguồn kinh phí thực hiện
Nguồn kinh phí thực hiện từ nguồn ngân sách địa phương và được cân đối vào dự toán ngân sách hàng năm của các cấp ngân sách.
Điều 3. Giao UBND tỉnh chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa VIII - Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 31 tháng 8 năm 2011 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2011./-
| KT. CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 50/2007/QĐ-UBND quy định thực hiện chế độ chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 2Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện Luật Dân quân tự vệ giữa các cấp ngân sách và chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 24/2011/QĐ-UBND Quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 4Quyết định 36/2012/QĐ-UBND quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ và phụ cấp trách nhiệm quản lý đơn vị dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách tại địa phương theo Luật dân quân tự vệ do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 6Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần
- 7Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành trong kỳ 2014-2018
- 1Nghị quyết 87/2013/NQ-HĐND quy định chức danh, chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách tại địa phương theo Luật dân quân tự vệ do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần
- 4Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành trong kỳ 2014-2018
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 50/2007/QĐ-UBND quy định thực hiện chế độ chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 3Nghị định 190/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện
- 4Luật dân quân tự vệ năm 2009
- 5Nghị định 58/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Dân quân tự vệ
- 6Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện Luật Dân quân tự vệ giữa các cấp ngân sách và chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 7Quyết định 24/2011/QĐ-UBND Quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 8Quyết định 36/2012/QĐ-UBND quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ và phụ cấp trách nhiệm quản lý đơn vị dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND quyết định một số chế độ, chính sách tại địa phương theo Luật Dân quân tự vệ do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- Số hiệu: 22/2011/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 31/08/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Hoàng Thị Thu Hồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2011
- Ngày hết hiệu lực: 18/12/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực