Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 219/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 30 tháng 10 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình sổ 209/TTr-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 1269/BC-KTNS ngày 29 tháng 10 tháng 2020 của Ban Kỉnh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2017, Nghị quyết số 147/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2019; Nghị quyết số 196/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2020 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016 - 2020 các nguồn vốn ngân sách địa phương.

1. Tổng nguồn kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 điều chỉnh (đợt 6) là: 82.646 triệu đồng, bao gồm:

- Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh: 54.674 triệu đồng.

- Nguồn thu tiền xổ số kiến thiết: 460 triệu đồng.

- Nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển: 726 triệu đồng.

- Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh: 26.786 triệu đồng.

2. Phương án điều chỉnh

2.1. Nguồn vốn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh

- Điều chỉnh giảm 54.674 triệu đồng của 10 dự án (các dự án hoàn thành hết nhu cầu sử dụng vốn và các dự án không đạt tỷ lệ giải ngân theo kế hoạch).

- Phân bổ: 54.674 triệu đồng cho 05 dự án đường giao thông đến trung tâm xã đã có khối lượng hoàn thành và giao chuẩn bị đầu tư 02 dự án.

2.2. Nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển

- Điều chỉnh giảm 726 triệu đồng của 01 dự án không đạt tỷ lệ giải ngân theo kế hoạch và 01 dự án không còn nhu cầu sử dụng vốn.

- Phân bổ: 726 triệu đồng cho 01 dự án đang triển khai có nhu cầu vốn để đẩy nhanh tiến độ.

2.3. Nguồn thu tiền xổ số kiến thiết

- Điều chỉnh giảm 460 triệu đồng của 01 dự án không đạt tỷ lệ giải ngân theo kế hoạch.

- Phân bổ: 460 triệu đồng cho 01 dự án đang triển khai có nhu cầu vốn để đẩy nhanh tiến độ.

2.4. Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách cấp tỉnh

- Điều chỉnh giảm 26.786 triệu đồng của 02 dự án đã được cân đối bố trí bằng nguồn vốn khác.

- Phân bổ: 26.786 triệu đồng cho 13 dự án có nhu cầu vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành và đẩy nhanh tiến độ thực hiện.

(có Biểu chi tiết số 01,01a, 01b, 01c, 01d kèm theo)

Điều 2. Điều chỉnh Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2019 và Nghị quyết số 196/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2020 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2020.

1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020

1.1. Nguồn vốn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh

- Điều chỉnh giảm 54.674 triệu đồng của 10 dự án không đạt tỷ lệ giải ngân theo kế hoạch hoặc không còn nhu cầu giải ngân kế hoạch vốn giao.

- Phân bổ: 54.674 triệu đồng cho 05 dự án đường giao thông đến trung tâm xã đã có khối lượng hoàn thành và giao chuẩn bị đầu tư 02 dự án.

1.2. Nguồn vốn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển

- Điều chỉnh giảm 726 triệu đồng của 01 dự án đã hết nhu cầu sử dụng vốn và 01 dự án không đạt tỷ lệ giải ngân theo kế hoạch.

- Phân bổ: 726 triệu đồng cho 01 dự án đang triển khai có nhu cầu sử dụng vốn để đẩy nhanh tiến độ.

1.3. Nguồn thu tiền xổ số kiến thiết

- Điều chỉnh giảm 460 triệu đồng của 01 dự án không đạt tỷ lệ giải ngân theo kế hoạch.

- Phân bổ: 460 triệu đồng cho 01 dự án đang triển khai có nhu cầu sử dụng vốn để đẩy nhanh tiến độ.

(có Biểu chi tiết số 02 kèm theo)

2. Phân bổ chi tiết một số nguồn vốn còn lại của kế hoạch đầu tư công năm 2020

2.1. Phân bổ chi tiết nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh năm 2020 (đợt 3): 116.847 triệu đồng (có Biểu chi tiết số 03 kèm theo).

2.2. Phân bổ kế hoạch vốn nước ngoài năm 2020 phần vốn tỉnh vay lại đối với dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập sử dụng vốn vay WB: 75.408 triệu đồng.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND tỉnh, Tổ đại biểu HĐND và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khóa XIV, kỳ họp Chuyên đề lần thứ 5 thông qua ngày 30 tháng 10 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính – Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính;
- Cục Kiểm tra VPQPPL – Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- Huyện ủy, Thành ủy; HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Đảng ủy, HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin, Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 

Biểu số 01

BIỂU TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

(Kèm theo Nghị quyết số 219/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020

Ghi chú

Tổng số

Kế hoạch điều chỉnh tổng nguồn

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Kế hoạch sau điều chỉnh

 

TỔNG SỐ

6.018.828

82.646

82.646

6.018.828

 

I

Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh

4.594.576

54.674

54.674

4.594.576

 

II

Nguồn thu tiền xổ số kiến thiết

261.270

460

460

261.270

 

III

Ngân sách tỉnh chi đầu tư

150.000

726

726

150.000

 

IV

Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh

1.012.982

26.786

26.786

1.012.982

 

 

Biểu số 01a

BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI

(Kèm theo Nghị quyết số 219/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Giai đoạn 05 năm 2016 - 2020

Ghi chú

 

Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng kế hoạch vốn 05 năm 2016 - 2020

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Kế hoạch vốn trung hạn sau điều chỉnh

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

9.297.117

521.343

54.674

54.674

521.343

 

 

I

Điều chỉnh giảm

 

 

309.360

281.248

54.674

0

226.574

 

 

1

Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư xây dựng Trụ sở HĐND-UBND, UBMTTQ Việt Nam và một số sở ngành

UBND thành phố

 67 15/01/2017

64.249

53.094

4.980

 

48.114

 

 

2

Hạ tầng kỹ thuật khu Tượng đài Bác Hồ với đồng bào các dân tộc Tây Bắc, khuôn viên, cảnh quan và các công trình phụ trợ

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị tỉnh

 396 14/2/2019

83.141

70.000

6.748

 

63.252

 

 

3

Xây dựng hệ thống Hạ tầng kỹ thuật và các hạng mục phụ trợ dự án Trụ sở làm việc HĐND - UBND, UBMTTQ và các sở, ngành, tổ chức đoàn thể tỉnh Sơn La

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị tỉnh

 1744 26/6/2017

70.527

70.000

12.967

 

57.033

 

 

4

Trung tâm Y tế huyện Mộc Châu

Ban QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu

2564 31/10/2017

16.500

16.500

11.127

 

5.373

 

 

5

Nhà công vụ Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh

Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh

1681 02/7/2019

9.793

9.800

3.176

 

6.624

 

 

6

Dự án Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La

Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Yên

1913 31/10/2019

14.980

14.980

6.339

 

8.641

 

 

7

Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện Sốp Cộp

Ban QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp

 2728 31/10/2018

14.529

14.529

219

 

14.310

 

 

8

Xử lý ngập úng trên Quốc lộ 6 đoạn Km 301 + 980 - Km 302 + 150 (đường Trường Chinh) và cải tạo nâng cấp cống thoát nước tại Km 302 + 061/Quốc lộ 6 địa phận thành phố Sơn La

Ban QLDA ĐTXD thành phố

2903 31/10/2019

2.845

2.845

1.563

 

1.282

 

 

9

Trung tâm Y tế thành Phố

Ban QLDA ĐTXD thành phố

2576 31/10/2017

16.500

16.500

1.805

 

14.695

 

 

10

Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất ở đô thị và đất nông nghiệp để thực hiện đầu tư xây dựng hạng mục đường giao thông số 2A, 2B, 2C khu dân cư OC-01, OC-04 thuộc dự án Hạ tầng kỹ thuật Tượng đài Bác Hồ với đồng bào các dân tộc Tây Bắc, khuôn viên, cảnh quan và các hạng mục phụ trợ

UBND thành phố

2693 14/10/2019

16.297

13.000

5.750

 

7.250

 

 

II

Điều chỉnh tăng

 

 

8.987.757

240.095

54.674

294.769

 

 

1

Quốc lộ 37 - Huy Thượng - Tân Lang, huyện Phù Yên

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

 2253 21/9/2016

80.024

29.000

 

6.970

35.970

 

 

2

Đường từ tỉnh lộ 114 (bản Suối Tre), xã Tường Phong - Mường Bang - Mường Do

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

 2492 24/10/2016

103.867

48.605

 

16.210

64.815

 

 

3

Đường giao thông từ xã Huổi Một - Nậm Mằn

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

 2364 06/10/2016

101.867

66.109

 

1.794

67.903

 

 

4

Đường tỉnh 105 đoạn Púng Bánh - Mường Lèo

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

 2558 28/10/2016

105.000

50.381

 

16.210

66.591

 

 

5

Đường giao thông Mường Khoa - Tạ Khoa

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

 2518 26/10/2016

89.999

46.000

 

4.990

50.990

 

 

6

Trạm cân xử lý vi phạm thuộc đội tuần tra kiểm soát giao thông đường bộ số 01, phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Sơn La

Công an tỉnh Sơn La

 

7.000

 

 

500

500

Giao chuẩn bị đầu tư; bổ sung kế hoạch trung hạn 2016 - 2020

 

7

Dự án đầu tư xây dựng khu du lịch Quốc gia Mộc Châu

Ban Quản lý khu du lịch Quốc gia Mộc Châu

 

8.500.000

 

 

8.000

8.000

Giao chuẩn bị đầu tư; bổ sung kế hoạch trung hạn 2016 - 2020

 

 

Biểu số 01b

BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH CHI ĐẦU TƯ

(Kèm theo Nghị quyết số 219/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Giai đoạn 05 năm 2016 - 2020

Ghi chú

 

Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng kế hoạch vốn 05 năm 2016 - 2020

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Kế hoạch vốn trung hạn sau điều chỉnh

 

 

 

Tổng số

 

 

28.268

22.262

726

726

22.262

 

 

I

Điều chỉnh giảm

 

 

18.869

17.862

726

0

17.136

 

 

1

Trụ sở xã Chiềng Khoa

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

1082 24/10/2016

9.399

8.600

543

 

8.057

 

 

2

Trụ sở xã Huy Tân

Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên

2607 31/10/2016

9.470

9.262

183

 

9.079

 

 

II

Điều chỉnh tăng

 

 

9.400

4.400

0

726

5.126

 

 

1

Trụ sở xã Tạ Bú, huyện Mường La

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La

1862 31/10/2019

9.400

4.400

 

726

5.126

 

 

 

Biểu số 01c

BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

(Kèm theo Nghị quyết số 219/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND tỉnh)

 Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Giai đoạn 05 năm 2016 - 2020

Ghi chú

 

Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng kế hoạch vốn 05 năm 2016 - 2020

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Kế hoạch vốn trung hạn sau điều chỉnh

 

 

 

Tổng số

 

 

53.370

13.831

460

460

13.831

 

 

1

Điều chỉnh giảm

 

 

3.800

3.131

460

0

2.671

 

 

1

Trạm Y tế xã Huy Tân, huyện Phù Yên

Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên

3065 24/10/2018

3.800

3.131

460

 

2.671

 

 

II

Điều chỉnh tăng

 

 

49.570

10.700

0

460

11.160

 

 

1

Công trình trường Trung học phổ thông Vân Hồ (giai đoạn I)

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

1944 28/8/2015

49.570

10.700

 

460

11.160

 

 

 

Biểu số 01d

BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

(Kèm theo Nghị quyết số 219/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Giai đoạn 05 năm 2016 - 2020

Ghi chú

 

Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng kế hoạch vốn 05 năm 2016 - 2020

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Kế hoạch vốn trung hạn sau điều chỉnh

 

 

 

Tổng số

 

 

1.836.004

163.734

26.786

26.786

163.734

 

 

I

Điều chỉnh giảm

 

 

231.400

155.530

26.786

0

128.744

 

 

1

Dự án Trung tâm thể dục - Thể thao tỉnh Sơn La

Ban Quản lý dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị

1307 07/6/2019; 3128 30/12/2016

126.400

105.530

16.728

 

88.802

 

 

2

Đường tỉnh 105 đoạn Púng Bánh - Mường Lèo

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

 2558 28/10/2016

105.000

50.000

10.058

 

39.942

 

 

II

Điều chỉnh tăng

 

 

1.604.604

8.204

 

26.786

34.990

 

 

1

Bố trí, ổn định sắp xếp dân cư bản Hốc, xã Nặm Păm

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La

 1544 11/8/2017

16.722

1.838

 

1.897

3.735

 

 

2

Thoát lũ tiểu khu 4 thị trấn Ít Ong

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La

 1585 13/8/2017

9.880

5.500

 

500

6.000

 

 

3

Dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Lọng Bong, xã Hua Trai, huyện Mường La

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La

 2226 18/10/2017

3.880

866

 

702

1.568

 

 

4

Khắc phục hậu quả mưa lũ đường bản Nậm Mằn (trung tâm xã) - bản Huổi Khoang, xã Nậm Mằn, huyện Sông Mã

UBND huyện Sông Mã

 804 27/3/2019

1.500

 

 

1.476

1.476

Các dự án bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020

 

5

Khắc phục hậu quả mưa lũ đường Trung tâm xã Đứa Mòn - Bản Ngam Trạng, xã Đứa Mòn, huyện Sông Mã

UBND huyện Sông Mã

 805 27/3/2019

2.000

 

 

1.969

1.969

 

6

Khắc phục hậu quả mưa đường QL4G - bản Kỳ Ninh, xã Mường Sai, huyện Sông Mã

UBND huyện Sông Mã

 806 27/3/2019

350

 

 

350

350

 

7

Khắc phục hậu quả mưa lũ đường Nà Hạ - Mường Hung (đoạn từ Km 11 đến Km 26), huyện Sông Mã (nay là đường Huổi Một - Mường Hung)

UBND huyện Sông Mã

 802 27/3/2019

200

 

 

197

197

 

8

Khắc phục hậu quả mưa lũ đường Mường Cai, Mường Lạn, huyện Sông Mã

UBND huyện Sông Mã

 803 27/3/2019

300

 

 

295

295

Các dự án bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020

 

9

Khắc phục hậu quả mưa lũ đường từ bản Pịn đến bản Nong Xô, xã Chiềng Phung, huyện Sông Mã

UBND huyện Sông Mã

 807 27/3/2019

350

 

 

347

347

 

10

Khắc phục hậu quả mưa lũ đường từ bản Mạ Mẩu, đến bản Háng Xía, xã Pú Bẩu, huyện Sông Mã

UBND huyện Sông Mã

 808 27/3/2019

500

 

 

497

497

 

11

Đường từ Ngọc Chiến huyện Mường La đến Mù Cang Chải (trong địa phận huyện Mường La)

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La

 1560 17/7/2015

13.058

 

 

556

556

 

12

Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa Sơn La

Sở Y tế tỉnh Sơn La

2832 01/11/2017

1.500.000

 

 

10.000

10.000

 

13

Xây dựng kết cấu hạ tầng khu dân cư Bệnh viện Đa khoa Sơn La

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

2737 25/10/2017

55.864

 

 

8.000

8.000

 

 

Biểu số 02

BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG CÁC NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 219/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

 STT

Danh mục dự án

 Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Lũy kế khối lượng hoàn thành đến thời điểm báo cáo

Lũy kế vốn đã giao đến thời điểm báo cáo

Kế hoạch năm 2020

Kế hoạch điều chỉnh

Ghi chú

Số, Quyết định, ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

TĐ: Số vốn đã giải ngân

Tỷ lệ giải ngân

Số vốn còn lại chưa giải ngân

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Kế hoạch vốn sau điều chỉnh

Tổng số các nguồn vốn

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số

Số vốn đề nghị tiếp tục giải ngân

 Số vốn đề nghị thu hồi

 

Tổng số

 

 

9.397.554

897.554

437.080

319.723

185.495

93.728

51%

91.766

35.814

55.952

55.860

55.860

185.495

 

A

Kế hoạch vốn chuyển nguồn năm 2019 sang năm 2020

 

18.799

18.799

4.400

4.400

4.955

4.512

91%

443

 

443

443

443

4.955

 

I

Nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư

 

18.799

18.799

4.400

4.400

4.955

4.512

91%

443

 

443

443

443

4.955

 

a

Điều chỉnh giảm

 

 

9.399

9.399

 

 

555

112

20%

443

 

443

443

 

112

 

*

Các dự án có tỷ lệ giải ngân thấp 

 

9.399

9.399

 

 

555

112

20%

443

 

443

443

 

112

 

1

Trụ sở xã Chiềng Khoa

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

1082 24/10/2016

9.399

9.399

 

 

555

112

20%

443

 

443

443

 

112

 

b

Điều chỉnh tăng

 

 

9.400

9.400

4.400

4.400

4.400

4.400

100%

 

 

 

 

443

4.843

 

1

Trụ sở xã Tạ Bú, huyện Mường La

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La

1862 31/10/2019

9.400

9.400

4.400

4.400

4.400

4.400

100%

 

 

 

 

443

4.843

 

B

Kế hoạch vốn năm 2020 

 

9.378.755

878.755

432.680

315.323

180.539

89.216

49%

91.323

35.814

55.509

55.417

55.417

180.539

 

I

Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh 

 

9.297.117

797.117

409.640

283.285

163.762

82.974

51%

80.788

26.114

54.674

54.674

54.674

163.762

 

a

Điều chỉnh giảm

 

 

309.360

309.360

21.946

29.500

107.881

27.093

25%

80.788

26.114

54.674

54.674

 

53.207

 

*

Các dự án không còn nhu cầu sử dụng vốn giao 

 

66.671

66.671

21.946

29.500

43.885

19.212

44%

24.673

4.209

20.464

20.464

 

23.421

 

1

Trung tâm Y tế huyện Mộc Châu

Ban QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu

2564 31/10/2017

16.500

16.500

 

 

11.587

 

0%

11.587

460

11.127

11.127

 

460

 

2

Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện Sốp Cộp

Ban QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp

 2728 31/10/2018

14.529

14.529

 

 

8.929

5.012

56%

3.917

3.698

219

219

 

8.710

 

3

Xử lý ngập úng trên Quốc lộ 6 đoạn Km 301 + 980 - Km 302 + 150 (đường Trường Chinh) và cải tạo nâng cấp cống thoát nước tại Km 302 + 061 Quốc Lộ 6 địa phận ttành phố Sơn La

Ban QLDA ĐTXD thành phố

2903 31/10/2019

2.845

2.845

 

 

2.845

1.282

45%

1.563

 

1.563

1.563

 

1.282

 

4

Trung tâm Y tế thành phố

Ban QLDA ĐTXD thành phố

2576 31/10/2017

16.500

16.500

14.696

16.500

7.524

5.668

75%

1.856

51

1.805

1.805

 

5.719

 

5

Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất ở đô thị và đất nông nghiệp để thực hiện đầu tư xây dựng hạng mục đường giao thông số 2A, 2B, 2C khu dân cư OC - 01, OC - 04 thuộc dự án Hạ tầng kỹ thuật Tượng đài Bác Hồ với đồng bào các dân tộc Tây Bắc, khuôn viên, cảnh quan và các hạng mục phụ trợ

UBND thành phố

2693 14/10/2019

16.297

16.297

7.250

13.000

13.000

7.250

56%

5.750

 

5.750

5.750

 

7.250

 

*

Các dự án có tỷ lệ giải ngân thấp

 

242.689

242.689

0

0

63.996

7.881

12%

56.115

21.905

34.210

34.210

0

29.786

 

1

Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư xây dựng Trụ sở HĐND - UBND, UBMTTQ Việt Nam và một số sở ngành

UBND thành phố

 67 15/01/2017

64.249

64.249

 

 

8.452

152

2%

8.300

3.320

4.980

4.980

 

3.472

 

2

Hạ tầng kỹ thuật khu Tượng đài Bác Hồ với đồng bào các dân tộc Tây Bắc, khuôn viên, cảnh quan và các công trình phụ trợ

Ban QLKV Phát triển đô thị tỉnh

 396 14/2/2019

83.141

83.141

 

 

13.000

1.753

13%

11.247

4.499

6.748

6.748

 

6.252

 

3

Xây dựng hệ thống Hạ tầng kỹ thuật và các hạng mục phụ trợ dự án Trụ sở làm việc HĐND - UBND, UBMTTQ và các sở, ngành, tổ chức đoàn thể tỉnh Sơn La

Ban QLKV Phát triển đô thị tỉnh

 1744 26/6/2017

70.527

70.527

 

 

22.988

2.277

10%

20.711

7.743

12.967

12.967

 

10.021

 

4

Nhà công vụ Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

1681 02/7/2019

9.793

9.793

 

 

5.293

 

0%

5.293

2.117

3.176

3.176

 

2.117

 

5

Dự án Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La

Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Yên

1913 31/10/2019

14.980

14.980

 

 

14.263

3.698

26%

10.565

4.226

6.339

6.339

 

7.924

 

b

Điều chỉnh tăng

 

 

8.987.757

487.757

387.694

253.785

55.881

55.881

100%

 

 

 

 

54.674

110.555

 

*

Các dự án đường giao thông đến trung tâm xã

 

480.757

480.757

377.744

243.785

55.881

55.881

100%

 

 

 

 

46.174

102.055

 

1

Quốc lộ 37 - Huy Thượng - Tân Lang, huyện Phù Yên

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

 2253 21/9/2016

80.024

80.024

47.919

29.000

4.000

4.000

100%

 

 

 

 

6.970

10.970

 

2

Đường từ tỉnh lộ 114 (bản Suối Tre), xã Tường Phong - Mường Bang - Mường Do

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

 2492 24/10/2016

103.867

103.867

98.088

49.338

5.262

5.262

100%

 

 

 

 

16.210

21.472

 

3

Đường giao thông từ xã Huổi Một - Nậm Mằn

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

 2364 06/10/2016

101.867

101.867

70.975

66.109

18.801

18.801

100%

 

 

 

 

1.794

20.595

 

4

Đường tỉnh 105 đoạn Púng Bánh - Mường Lèo

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

 2558 28/10/2016

105.000

105.000

97.220

49.338

15.578

15.578

100%

 

 

 

 

16.210

31.788

 

5

Đường giao thông Mường Khoa - Tạ Khoa

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

 2518 26/10/2016

89.999

89.999

63.542

50.000

12.240

12.240

100%

 

 

 

 

4.990

17.230

 

*

Chuẩn bị đầu tư

 

 

8.507.000

7.000

9.950

10.000

 

 

 

 

 

 

 

8.500

8.500

 

1

Trạm cân xử lý vi phạm thuộc đội tuần tra kiểm soát giao thông đường bộ số 01, phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Sơn La

Công an tỉnh Sơn La

 

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

500

 

2

Dự án đầu tư xây dựng khu du lịch Quốc gia Mộc Châu

BQL Khu du lịch Quốc gia Mộc Châu

 

8.500.000

 

9.950

10.000

 

 

 

 

 

 

 

8,000

8,000

 

II

Nguồn xổ số kiến thiết

 

53.370

53.370

18.640

27.638

12.070

1.831

15%

10.239

9.687

552

460

460

12.070

 

a

Điều chỉnh giảm

 

 

3.800

3.800

0

0

1.370

450

33%

920

368

552

460

0

910

 

*

Các dự án có tỷ lệ giải ngân thấp

 

3.800

3.800

0

0

1.370

450

0

920

368

552

460

0

910

 

1

Trạm Y tế xã Huy Tân, huyện Phù Yên

Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên

3065 24/10/2018

3.800

3.800

 

 

1.370

450

33%

920

368

552

460

 

910

 

b

Điều chỉnh tăng

 

 

49.570

49.570

18.640

27.638

10.700

1.381

13%

9.319

9.319

0

0

460

11.160

 

1

Công trình: Trường trung học phổ thông Vân Hồ (giai đoạn I)

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

1944 28/8/2015

49.570

49.570

18.640

27.638

10.700

1.381

13%

9.319

9.319

 

 

460

11.160

 

III

Nguồn vốn Ngân sách tỉnh chi đầu tư

 

28.268

28.268

4.400

4.400

4.707

4.411

94%

296

13

283

283

283

4.707

 

a

Điều chỉnh giảm

 

 

18.869

18.869

 

 

307

11

0

296

13

283

283

 

24

 

*

Các dự án không còn nhu cầu sử dụng vốn giao

 

9.470

9.470

 

 

207

11

0

196

13

183

183

 

24

 

1

Trụ sở xã Huy Tân

Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên

2607 31/10/2016

9.470

9.470

 

 

207

11

6%

196

13

183

183

 

24

 

*

 Các dự án có tỷ lệ giải ngân thấp

 

9.399

9.399

 

 

100

 

 

100

 

100

100

 

 

 

2

Trụ sở xã Chiềng Khoa

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

1082 24/10/2016

9.399

9.399

 

 

100

 

0%

100

 

100

100

 

 

 

b

Điều chỉnh tăng

 

 

9.400

9.400

4.400

4.400

4.400

4.400

100%

 

 

 

 

283

4.683

 

1

Trụ sở xã Tạ Bú, huyện Mường La

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La

1862 31/10/2019

9.400

9.400

4.400

4.400

4.400

4.400

100%

 

 

 

 

283

4.683

 

 

Biểu số 03

BIỂU PHÂN BỔ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 219/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã giao đến thời điểm báo cáo

Khối lượng hoàn thành đến thời điểm báo cáo

Nhu cầu vốn còn thiếu hoàn thành dự án

Phương án phân bổ

Ghi chú

Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Nguồn thu từ đất NST

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Nợ khối lượng hoàn thành

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

 NSĐP

 

TỔNG SỐ

 

 

2.719.062

1.407.656

2.115.273

61.457

2.329.298

568.251

252.800

116.847

 

I

Các dự án phòng tránh thiên tai, sắp xếp ổn định dân cư 

 

245.420

234.014

179.739

46.180

229.391

77.022

61.163

35.908

 

a

Dự án hoàn thành quyết toán 

 

169.433

158.027

151.941

44.480

184.026

33.188

28.308

24.308

 

1

Bố trí, ổn định sắp xếp dân cư bản Hua Nặm, xã Nặm Păm

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La

1581 13/8/2017

27.130

27.130

24.987

3.787

25.987

946

946

946

 

2

Bố trí, ổn định sắp xếp dân cư bản Huổi Liếng xã Nặm Păm

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La

 1541 11/8/2017

14.530

14.530

10.801

2.501

13.242

2.441

2.441

2.441

 

3

Bố trí, ổn định sắp xếp dân cư bản Hốc, xã Nặm Păm

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La

1544 11/8/2017

16.722

16.722

15.265

1.422

17.785

2.313

2.313

2.313

 

4

Bố trí, ổn định sắp xếp dân cư bản Piệng - Huổi Sói - Nà Ten, xã Nặm Păm

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La

392 22/3/2018

2.000

2.000

13.706

0

16.013

2.020

2.020

2.020

 

5

Thanh thải dòng chảy suối Nặm Păm

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La

353 07/3/2018

39.450

39.450

34.804

24.804

35.804

1.000

1.000

1.000

 

6

Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Sọc, xã Mường Bang

Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên

3990 31/12/2018

13.995

13.995

10.915

0

13.413

2.498

2.498

2.498

 

7

Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Trùng, bản Bang, xã Mường Bang

Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên

1479 15/7/2020

20.047

8.641

16.400

4.000

19.870

3.470

3.470

3.470

 

8

Bố trí, ổn định sắp xếp dân cư Hua Nà - Chiềng Tè - Nà Nong - Nà Tong, xã Ít Ong

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La

391 22/3/2018

2.120

2.120

9.998

0

10.886

888

888

888

 

9

Thoát lũ tiểu khu 4 thị trấn Ít Ong

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La

 1585 13/8/2017

9.880

9.880

8.867

5.367

9.500

633

633

633

 

10

Dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Lọng Bong, xã Hua Trai, huyện Mường La

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La

2226 18/10/2017

3.880

3.880

2.600

600

3.568

968

968

968

 

11

Dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, lũ ống lũ quét bản Khoai Lang, xã Mường Thải, huyện Phù Yên

Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên

954 25/7/2019

14.480

14.480

3.600

2.000

12.828

10.880

6.000

2.000

 

12

Khắc phục hậu quả mưa lũ đường bản Nậm Mằn (trung tâm xã) - bản Huổi Khoang, xã Nậm Mằn, huyện Sông Mã

UBND huyện Sông Mã

 804 27/3/2019

1.500

1.500

 

 

1.476

1.476

1.476

1.476

 

13

Khắc phục hậu quả mưa lũ đường Trung tâm xã Đứa Mòn - Bản Ngam Trạng, xã Đứa Mòn, huyện Sông Mã

UBND huyện Sông Mã

 805 27/3/2019

2.000

2.000

 

 

1.969

1.969

1.969

1.969

 

14

Khắc phục hậu quả mưa đường QL4G - bản Kỳ Ninh, xã Mường Sai, huyện Sông Mã

UBND huyện Sông Mã

 806 27/3/2019

350

350

 

 

350

350

350

350

 

15

Khắc phục hậu quả mưa lũ đường Nà Hạ - Mường Hung (đoạn từ Km 11 đến Km 26), huyện Sông Mã (nay là đường Huổi Một - Mường Hung)

UBND huyện Sông Mã

 802 27/3/2019

200

200

 

 

197

197

197

197

 

16

Khắc phục hậu quả mưa lũ đường Mường Cai, Mường Lạn, huyện Sông Mã

UBND huyện Sông Mã

 803 27/3/2019

300

300

 

 

295

295

295

295

 

17

Khắc phục hậu quả mưa lũ đường từ bản Pịn đến bản Nong Xô, xã Chiềng Phung, huyện Sông Mã

UBND huyện Sông Mã

 807 27/3/2019

350

350

 

 

347

347

347

347

 

18

Khắc phục hậu quả mưa lũ đường từ bản Mạ Mẩu, đến bản Háng Xía, xã Pú Bẩu, huyện Sông Mã

UBND huyện Sông Mã

 808 27/3/2019

500

500

 

 

497

497

497

497

 

b

Dự án đang triển khai thực hiện

 

 

75.986

75.986

27.797

1.700

45.365

43.833

32.854

11.600

 

1

Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Un, xã Song Khủa

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

196 12/3/2018

9.594

9.594

7.928

1.700

9.500

4.173

2.094

1.000

 

2

Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Lọng Bó, xã Chiềng Công, huyện Mường La

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La

1806 04/7/2019

12.680

12.680

 

0

499.5

12.680

3.780

1.900

 

3

Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Co Hó, bản Tàu Dàu, xã Song Khủa

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

251 03/4/2018

15.307

15.307

6.000

0

14.284

8.284

8.284

2.500

 

4

Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất bản Nà Dạ, xã Chiềng On, huyện Yên Châu

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu

705 25/3/2019

7.000

7.000

1.000

0

2.500

6.000

6.000

2.000

 

5

Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở đất lũ ống lũ quét bản Suối Kê, xã Nam Phong

Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên

784 03/4/2019

14.600

14.600

2.700

 

8.760

6.060

6.060

2.000

 

6

Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Pưa Lai, xã Suối Bàng

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

1308 11/10/2018

16.806

16.806

10.169

 

9.821

6.636

6.636

2.200

 

II

Dự án phát triển du lịch

 

 

80.103

80.103

23.800

12.000

23.800

65.870

49.800

5.000

 

a

Dự án đang triển khai thực hiện

 

 

80.103

80.103

23.800

12.000

23.800

65.870

49.800

5.000

 

1

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông trục chính từ ngã ba chợ trung tâm thị trấn Mộc Châu đến Khu du lịch rừng thông bản Áng xã Đông Sang, huyện Mộc Châu

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

 2561 31/10/2016

80.103

80.103

23.800

12.000

23.800

65.870

49.800

5.000

 

III

Dự án giao thông

 

 

701.194

701.194

487.559

3.277

590.187

213.936

112.838

51.468

 

a

Dự án đã phê duyệt quyết toán

 

 

197.970

197.970

176.505

-

187.550

11.045

6.621

6.621

 

1

Đường Vạn Yên (Tân Phong) - Bắc Phong - Đá Đỏ, huyện Phù Yên

Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên

 2329 24/9/2018

184.912

184.912

164.555

 

175.044

10.489

6.065

6.065

 

2

Đường từ Ngọc Chiến huyện Mường La đến Mù Cang Chải

Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La

 1560 17/7/2015

13.058

13.058

11.950

 

12.506

556

556

556

 

b

Dự án hoàn thành

 

 

265.473

265.473

191.036

3.277

296.396

115.409

71.976

28.600

 

1

Đường giao thông Sốp Cộp - Púng Bánh

UBND huyện Sốp Cộp

 2938 31/10/2010

122.978

122.978

87.444

0

112.697

25.253

25.253

7.700

 

2

Đường giao thông từ trung tâm huyện Sốp Cộp - cửa khẩu Lạnh Bánh (Km 7 – Km 31)

Ban QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp

 1019 25/5/2010

142.495

142.495

103.591

3.277

183.698

90.156

46.723

20.900

 

c

Dự án đang triển khai thực hiện

 

 

237.751

237.751

120.018

0

106.241

87.482

34.241

16.247

 

1

Đường từ Hát Lót - Chiềng Ve - Quốc lộ 4G - Chiềng Dong, huyện Mai Sơn

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

 2465 20/10/2016

80.078

80.078

46.000

 

56.402

34.078

10.402

6.247

 

2

Đường từ trung tâm xã Mường Lạn - Nà Khi - Nà Vạc, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

 712 25/3/2016

80.090

80.090

36.000

 

49.839

13.839

13.839

2.600

 

3

Hệ thống đương nội bộ Trung tâm Hành chính huyện Vân Hồ

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Vân Hồ, Sơn La

 329 10/5/2016

77.583

77.583

38.018

 

 

39.565

10.000

7.400

 

IV

Thể thao, thông tin truyền thông

 

 

136.499

136.499

124.176

 

135.599

11.423

11.423

6.471

 

a

Dự án hoàn thành

 

 

136.499

136.499

124.176

78.775

135.599

11.423

11.423

6.471

 

1

Dự án tháo dỡ, vận chuyển và lắp đặt tháp truyền hình do Bộ Tài chính điều chỉnh cho tỉnh Sơn La

Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông

 3028 19/12/2016

10.099

10.099

8.673

 

10.099

1.426

1.426

1.426

 

2

Dự án Trung tâm Thể dục - Thể thao tỉnh Sơn La

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị

1307 07/6/2019; 3128 30/12/2016

126.400

126.400

115.503

78.775

125.500

9.997

9.997

5.045

 

V

Lĩnh vực khác

 

 

1.555.846

255.846

1.300.000

-

1.350.321

200.000

17.576

18.000

 

1

Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện đa khoa Sơn La

Sở Y tế tỉnh Sơn La

2832 01/11/2017

1.500.000

200.000

1.300.000

 

1.317.576

200.000

17.576

10.000

 

2

Xây dựng kết cấu hạ tầng khu dân cư Bệnh viện Đa khoa Sơn La

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

2737 25/10/2017

55.846

55.846

 

 

32.745

 

 

8.000

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 219/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 do tỉnh Sơn La ban hành

  • Số hiệu: 219/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 30/10/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Nguyễn Thái Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/10/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản