- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Đầu tư công 2019
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 5Luật sửa đổi Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/NQ-HĐND | Hậu Giang, ngày 06 tháng 7 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 35/NQ-HĐND NGÀY 09 THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH (LẦN 2)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự ngày 11 tháng 01 năm 2022;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 86/TTr-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang dự thảo Nghị quyết về điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh (lần 2); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang thống nhất điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh (lần 2), với tổng số vốn 1.656.518 triệu đồng. Cụ thể như sau:
1. Phân bổ chi tiết Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương: 1.595.620 triệu đồng.
2. Phân bổ chi tiết Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương thực hiện Đề án “Phát triển nông nghiệp bền vững, thích ứng với biến đổi khí hậu tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030”: 5.964 triệu đồng.
3. Bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn thu vượt tiền sử dụng đất năm 2022: 54.934 triệu đồng.
(Đính kèm phụ lục I, II, III)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ Chín thông qua và có hiệu lực từ ngày 06 tháng 7 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Thời gian bắt đầu | Thời gian kết thúc | Quyết định đầu tư/ Quyết định chủ trương đầu tư | Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025 | Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025 chỉnh, bổ sung | Giảm | Tăng | Ghi chú | ||||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn | Trong đó: | ||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó NSĐP | CĐNS | Tiền sử dụng đất | XSKT | CDNS | Tiền sử dụng đất | XSKT | ||||||||||
| Tổng số |
|
|
| 1.742.966 | 1.742.966 | 1.595.620 | 570.916 | 10.000 | 1.014.704 | 1.595.620 | 570.916 | 10.000 | 1.014.704 | 1.595.620 | 1.595.620 |
|
A | Nguồn vốn chưa phân bổ tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
|
|
|
| 1.595.620 | 570.916 | 10.000 | 1.014.704 | - |
|
|
| 1.595.620 |
|
|
B | Phân bổ vốn chi tiết |
|
|
| 1.742.966 | 1.742.966 | - | - | - |
| 1.595.620 | 570.916 | 10.000 | 1.014.704 |
| 1.595.620 |
|
* | Vốn đối ứng các dự án NGO |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
| 10.000 |
| 10.000 |
|
** | Vốn bố trí cho các dự án |
|
|
| 1.742.966 | 1.742.966 | - | - |
| - | 1.585.620 | 570.916 | 10.000 | 1.004.704 | - | 1.585.620 |
|
I | Sở Giao thông vận tải |
|
|
| 823.500 | 823.500 | - | - | - | - | 823.500 | 348.796 | 10.000 | 464.704 | - | 823.500 |
|
| Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 – 2025 |
|
|
| 823.500 | 823.500 |
| - | - | - | 823.500 | 348.796 | 10.000 | 464.704 | - | 823.500 |
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc- Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn I | 2023 | 2026 | 60/2022/QH15, 16/6/2022 | 823.500 | 823.500 |
|
|
|
| 823.500 | 348.796 | 10.000 | 464.704 |
| 823.500 | Bồi thường. hỗ trợ. tái định cư |
II | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
|
|
| 720.000 | 720.000 | - | - | - | - | 720.000 | 180.000 | - | 540.000 | - | 720.000 |
|
| Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
| 720.000 | 720.000 | - | - | - | - | 720.000 | 180.000 | - | 540.000 | - | 720.000 |
|
1 | Khu tái định cư Tân Hòa | 2023 | 2026 | 13/NQ-HĐND, 17/6/2022 | 200.000 | 200.000 |
|
|
|
| 200.000 | 60.000 |
| 140.000 |
| 200.000 |
|
2 | Khu tái định cư xã Tân Phú Thạnh giai đoạn 2 | 2023 | 2026 | 12/NQ-HĐND, 17/6/2022 | 120.000 | 120.000 |
|
|
|
| 120.000 |
|
| 120.000 |
| 120.000 |
|
3 | Khu tái định cư Mái Dầm | 2023 | 2026 | 10/NQ-HĐND, 17/6/2022 | 400.000 | 400.000 |
|
|
|
| 400.000 | 120.000 |
| 280.000 |
| 400.000 |
|
III | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
| 199.466 | 199.466 | - | - | - | - | 42.120 | 42.120 |
| - |
| 42.120 |
|
| Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
| 199.466 | 199.466 | - | - | - | - | 42.120 | 42.120 | - | - | - | 42.120 |
|
1 | Căn cứ hậu phương 2/Bộ CHQS tỉnh Hậu Giang/Quân khu 9 | 2023 | 2026 |
| 199.466 | 199.466 |
|
|
|
| 42.120 | 42.120 |
|
|
| 42.120 |
|
PHỤ LỤC II
PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN ĐỀ ÁN “PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG, THÍCH ỨNG VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TỈNH HẬU GIANG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030”
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Thời gian bắt đầu | Thời gian kết thúc | Quyết định đầu tư/ Quyết định chủ trương đầu tư | Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025 | Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025 điều chỉnh, bổ sung | Giảm | Tăng | Ghi chú | ||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn | Trong đó: | ||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó NSĐP | XSKT | XSKT | ||||||||||
| Tổng số |
|
|
| 5.964 | 5.964 | 296.126 | 296.126 | 296.126 | 296.126 | 5.964 | 5.964 |
|
A | Đề án “Phát triển nông nghiệp bền vững, thích ứng với biến đổi khí hậu tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030” |
|
|
|
|
| 296.126 | 296.126 | 290.162 | 290.162 | 5.964 |
|
|
B | Phân bổ vốn chi tiết |
|
|
| 5.964 | 5.964 | - | - | 5.964 | 5.964 | - | 5.964 |
|
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
| 5.964 | 5.964 |
|
| 5.964 | 5.964 |
| 5.964 |
|
| Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 – 2025 |
|
|
| 5.964 | 5.964 |
|
| 5.964 | 5.964 |
| 5.964 |
|
1 | Xây dựng bản đồ nông hóa thổ nhưỡng phục vụ định hướng vùng sản xuất nông nghiệp tỉnh Hậu Giang | 2022 | 2024 | 1155/QĐ-UBND, 22/6/2022 | 5.964 | 5.964 |
|
| 5.964 | 5.964 |
| 5.964 |
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN THU VƯỢT TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Thời gian bắt đầu | Thời gian kết thúc | Quyết định đầu tư/Quyết định chủ trương đầu tư | Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025 | Ghi chú | |||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn | Trong đó: | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Thu vượt tiền sử dụng đất năm 2022 | |||||||
| Tổng số |
|
|
| 74.501 | 53.434 | 54.934 | 54.934 |
|
I | Bổ sung vốn điều lệ Quỹ Phát triển đất tỉnh |
|
|
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
II | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
|
|
| 52.834 | 52.834 | 34.334 | 34.334 |
|
| Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
| 52.834 | 52.834 | 34.334 | 34.334 |
|
1 | Đầu tư giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Khu đô thị mới đường Hòa Bình, thành phố Vị Thanh | 2022 | 2024 | 1249/QĐ-UBND, 05/7/2022 | 13.550 | 13.550 | 8.900 | 8.900 |
|
2 | Đầu tư giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Khu dân cư nông thôn mới Phú Khởi, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp | 2022 | 2024 | 1248/QĐ-UBND, 05/7/2022 | 39.284 | 39.284 | 25.434 | 25.434 |
|
III | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh |
|
|
| 21.667 | 600 | 600 | 600 |
|
| Dự án chuyển tiếp của giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 21.667 | 600 | 600 | 600 |
|
1 | Kè chống sạt lở kênh Xáng Xà No thuộc sông Xà No | 2020 | 2022 | 577/QĐ-UBND, 08/4/2020, 815/QĐ-UBND, 19/5/2020 | 21.667 | 600 | 600 | 600 |
|
- 1Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2022 về phương án bổ sung danh mục dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
- 2Nghị quyết 139/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Cà Mau
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Đầu tư công 2019
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 5Luật sửa đổi Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự 2022
- 6Nghị quyết 60/2022/QH15 về chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1 do Quốc hội ban hành
- 7Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2022 về phương án bổ sung danh mục dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
- 8Nghị quyết 139/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 9Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Cà Mau
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh Nghị quyết 35/NQ-HĐND (lần 2) do tỉnh Hậu Giang ban hành
- Số hiệu: 21/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 06/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
- Người ký: Trần Văn Huyến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/07/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực