Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/NQ-HĐND

Hậu Giang, ngày 06 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 35/NQ-HĐND NGÀY 09 THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH (LẦN 2)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự ngày 11 tháng 01 năm 2022;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Xét Tờ trình số 86/TTr-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang dự thảo Nghị quyết về điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh (lần 2); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang thống nhất điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh (lần 2), với tổng số vốn 1.656.518 triệu đồng. Cụ thể như sau:

1. Phân bổ chi tiết Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương: 1.595.620 triệu đồng.

2. Phân bổ chi tiết Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương thực hiện Đề án “Phát triển nông nghiệp bền vững, thích ứng với biến đổi khí hậu tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030”: 5.964 triệu đồng.

3. Bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn thu vượt tiền sử dụng đất năm 2022: 54.934 triệu đồng.

(Đính kèm phụ lục I, II, III)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ Chín thông qua và có hiệu lực từ ngày 06 tháng 7 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (HN-TP.HCM);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Huyến

 

PHỤ LỤC I

CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Thời gian bắt đầu

Thời gian kết thúc

Quyết định đầu tư/ Quyết định chủ trương đầu tư

Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025

Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025 chỉnh, bổ sung

Giảm

Tăng

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó NSĐP

CĐNS

Tiền sử dụng đất

XSKT

CDNS

Tiền sử dụng đất

XSKT

 

Tổng số

 

 

 

1.742.966

1.742.966

1.595.620

570.916

10.000

1.014.704

1.595.620

570.916

10.000

1.014.704

1.595.620

1.595.620

 

A

Nguồn vốn chưa phân bổ tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh

 

 

 

 

 

1.595.620

570.916

10.000

1.014.704

-

 

 

 

1.595.620

 

 

B

Phân bổ vốn chi tiết

 

 

 

1.742.966

1.742.966

-

-

-

 

1.595.620

570.916

10.000

1.014.704

 

1.595.620

 

*

Vốn đối ứng các dự án NGO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

10.000

 

10.000

 

**

Vốn bố trí cho các dự án

 

 

 

1.742.966

1.742.966

-

-

 

-

1.585.620

570.916

10.000

1.004.704

-

1.585.620

 

I

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

823.500

823.500

-

-

-

-

823.500

348.796

10.000

464.704

-

823.500

 

 

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 – 2025

 

 

 

823.500

823.500

 

-

-

-

823.500

348.796

10.000

464.704

-

823.500

 

1

Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc- Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn I

2023

2026

60/2022/QH15, 16/6/2022

823.500

823.500

 

 

 

 

823.500

348.796

10.000

464.704

 

823.500

Bồi thường. hỗ trợ. tái định cư

II

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh

 

 

 

720.000

720.000

-

-

-

-

720.000

180.000

-

540.000

-

720.000

 

 

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

720.000

720.000

-

-

-

-

720.000

180.000

-

540.000

-

720.000

 

1

Khu tái định cư Tân Hòa

2023

2026

13/NQ-HĐND, 17/6/2022

200.000

200.000

 

 

 

 

200.000

60.000

 

140.000

 

200.000

 

2

Khu tái định cư xã Tân Phú Thạnh giai đoạn 2

2023

2026

12/NQ-HĐND, 17/6/2022

120.000

120.000

 

 

 

 

120.000

 

 

120.000

 

120.000

 

3

Khu tái định cư Mái Dầm

2023

2026

10/NQ-HĐND, 17/6/2022

400.000

400.000

 

 

 

 

400.000

120.000

 

280.000

 

400.000

 

III

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

 

 

199.466

199.466

-

-

-

-

42.120

42.120

 

-

 

42.120

 

 

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 -  2025

 

 

 

199.466

199.466

-

-

-

-

42.120

42.120

-

-

-

42.120

 

1

Căn cứ hậu phương 2/Bộ CHQS tỉnh Hậu Giang/Quân khu 9

2023

2026

 

199.466

199.466

 

 

 

 

42.120

42.120

 

 

 

42.120

 

 

PHỤ LỤC II

PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN ĐỀ ÁN “PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG, THÍCH ỨNG VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TỈNH HẬU GIANG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030”
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Thời gian bắt đầu

Thời gian kết thúc

Quyết định đầu tư/ Quyết định chủ trương đầu tư

Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025

Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025 điều chỉnh, bổ sung

Giảm

Tăng

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó NSĐP

XSKT

XSKT

 

Tổng số

 

 

 

5.964

5.964

296.126

296.126

296.126

296.126

5.964

5.964

 

A

Đề án “Phát triển nông nghiệp bền vững, thích ứng với biến đổi khí hậu tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030”

 

 

 

 

 

296.126

296.126

290.162

290.162

5.964

 

 

B

Phân bổ vốn chi tiết

 

 

 

5.964

5.964

-

-

5.964

5.964

-

5.964

 

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

5.964

5.964

 

 

5.964

5.964

 

5.964

 

 

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 – 2025

 

 

 

5.964

5.964

 

 

5.964

5.964

 

5.964

 

1

Xây dựng bản đồ nông hóa thổ nhưỡng phục vụ định hướng vùng sản xuất nông nghiệp tỉnh Hậu Giang

2022

2024

1155/QĐ-UBND, 22/6/2022

5.964

5.964

 

 

5.964

5.964

 

5.964

 

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN THU VƯỢT TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Thời gian bắt đầu

Thời gian kết thúc

Quyết định đầu tư/Quyết định chủ trương đầu tư

Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Thu vượt tiền sử dụng đất năm 2022

 

Tổng số

 

 

 

74.501

53.434

54.934

54.934

 

I

Bổ sung vốn điều lệ Quỹ Phát triển đất tỉnh

 

 

 

 

 

20.000

20.000

 

II

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

 

 

 

52.834

52.834

34.334

34.334

 

 

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

52.834

52.834

34.334

34.334

 

1

Đầu tư giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Khu đô thị mới đường Hòa Bình, thành phố Vị Thanh

2022

2024

1249/QĐ-UBND, 05/7/2022

13.550

13.550

8.900

8.900

 

2

Đầu tư giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Khu dân cư nông thôn mới Phú Khởi, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp

2022

2024

1248/QĐ-UBND, 05/7/2022

39.284

39.284

25.434

25.434

 

III

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh

 

 

 

21.667

600

600

600

 

 

Dự án chuyển tiếp của giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

21.667

600

600

600

 

1

Kè chống sạt lở kênh Xáng Xà No thuộc sông Xà No

2020

2022

577/QĐ-UBND, 08/4/2020, 815/QĐ-UBND, 19/5/2020

21.667

600

600

600