- 1Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Thông tư liên bộ 14/TTLB năm 1995 hướng dẫn thu một phần viện phí do Bộ Tài chính - Bộ Y tế - Bộ Lao động, thương binh và xã hội - Ban vật giá Chính phủ ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 5Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 6Nghị định 87/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám, chữa bệnh
- 7Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 1Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 2933/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần đến hết ngày 15/12/2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2013/NQ-HĐND | Đồng Xoài, ngày 13 tháng 12 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ MỤC 107 PHẦN C, PHẦN E DANH MỤC BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 10/2012/NQ-HĐND NGÀY 06/8/2012 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ về hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ về hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2013; Báo cáo thẩm tra số 36/BC-HĐND-VHXH ngày 25/10/2013 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung giá mục 107 phần C, phần E Danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2012/NQ-HĐND ngày 06 tháng 8 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VIII, Kỳ họp thứ tám thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2013 và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ MỘT PHẦN VIỆN PHÍ VÀ PHÍ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số: 21/2013/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
I. SỬA ĐỔI GIÁ MỤC 107 PHẦN C
Đơn vị: đồng
STT | STT theo mục | KỸ THUẬT | Giá áp dụng Ghi chú |
107 | 43 | Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration Online: HDF ON - LINE) | 1.250.000 |
BỔ SUNG CÁC KỸ THUẬT CHƯA CÓ GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ THEO YÊU CẦU PHẦN E.
Đơn vị: đồng
STT | STT theo mục | KỸ THUẬT CHƯA CÓ GIÁ | Giá áp dụng | Ghi chú |
|
| ĐIỀU TRỊ THEO YÊU CẦU |
|
|
|
| Khám bệnh |
|
|
1 | 1 | Chọn bác sĩ theo yêu cầu | 60.000/lần khám |
|
|
| Giường bệnh |
|
|
2 | 1 | Phòng loại 1(2 giường, tivi, tủ lạnh, máy lạnh, nhà vệ sinh riêng) | 200.000/giường/ngày |
|
3 | 2 | Phòng loại 2 (3-4 giường, tivi, tủ lạnh, máy lạnh, nhà vệ sinh riêng) | 180.000/giường/ngày |
|
4 | 3 | Phòng loại 3( 5-8 giường, tivi, tủ lạnh, nhà vệ sinh riêng) | 140.000/giường/ngày |
|
|
| Dịch vụ khác |
|
|
5 | 1 | Tắm bé | 20.000/lần |
|
6 | 2 | Chuyển viện theo yêu cầu | Số lít xăng/km theo qui định + 600.000 | |
|
| PHẪU THUẬT/THỦ THUẬT |
|
|
|
| NGOẠI KHOA |
|
|
7 | 1 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng | 5.000.000 | Không bao gồm chi phí thuốc, vật tư y tế |
8 | 2 | Phẫu thuật kết hợp xương | 4.000.000 |
|
9 | 3 | Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) | 2.500.000 |
|
10 | 4 | Các phẫu thuật nội soi | 5.000.000 |
|
|
| Các phẫu thuật khác |
|
|
11 | 1 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 6.500.000 | Không bao gồm chi phí thuốc, vật tư y tế. |
12 | 2 | Phẫu thuật loại I | 4.500.000 | |
13 | 3 | Phẫu thuật loại II | 3.000.000 | |
14 | 4 | Phẫu thuật loại III | 2.000.000 | |
|
| Các thủ thuật |
|
|
15 | 1 | Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng | 4.000.000 | Không bao gồm chi phí thuốc, vật tư y tế. |
16 | 2 | Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng | 4.000.000 | |
17 | 3 | Đặt stent đường mật/tụy (chưa bao gồm stent) | 4.000.000 | |
18 | 4 | Thủ thuật nội soi đường tiết niệu | 3.500.000 | |
|
| Thủ thuật khác |
|
|
19 | 1 | Loại đặc biệt | 2.400.000 | Không bao gồm chi phí thuốc, vật tư y tế. |
20 | 2 | Loại I | 1.400.000 | |
21 | 3 | Loại II | 900.000 | |
22 | 4 | Loại III | 400.000 | |
|
| Sức khỏe sinh sản |
|
|
23 | 1 | Khám thai | 25.000 |
|
24 | 2 | Khám phụ khoa | 25.000 |
|
25 | 3 | Tư vấn sức khỏe sinh sản | 10.000 |
|
26 | 4 | Phá thai nội khoa < 7 w | 300.000 |
|
27 | 5 | Phá thai nội khoa 7 - < 8 tuần | 350.000 |
|
28 | 6 | Phá thai nội khoa 8w -12w | 400.000 |
|
29 | 7 | Hút thai < 7w | 200.000 |
|
30 | 8 | Hút thai 7 - 11 w | 250.000 |
|
31 | 9 | Hút 12 w | 400.000 |
|
32 | 10 | Hút thai bệnh lý <10w | 450.000 |
|
33 | 11 | Hút thai lưu >10w | 500.000 |
|
34 | 12 | Tiền mê để hút thai | 50,000 |
|
35 | 13 | Khâu tầng sinh môn thẩm mỹ | 500,000 |
|
36 | 14 | Đặt/tháo dụng cụ tử cung | 50.000 |
|
37 | 15 | Đặt/tháo que cấy | 200.000 |
|
38 | 16 | Tháo dụng cụ tử cung (khó) | 150.000 |
|
39 | 17 | Siêu âm âm đạo | 50.000 |
|
40 | 18 | Siêu âm đo độ mờ da gáy | 60.000 |
|
41 | 23 | Xét nghiệm tinh dịch | 40.000 |
|
- 1Quyết định 40/2008/QĐ-UBND sửa đổi mục 4, phần A của Quy định về khung giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ kèm theo Quyết định 112/2004/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 2Quyết định 22/2008/QĐ-UBND về quy định sửa đổi phí, lệ phí, học phí; giá thu một phần viện phí Phòng khám đa khoa khu vực, Trạm y tế xã, phường, trị trấn và chính sách huy động, sử dụng khoản đóng góp của nhân dân trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 3Quyết định 68/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2007/QĐ-UBND quy định giá thu một phần viện phí ở cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 2933/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần đến hết ngày 15/12/2018
- 1Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND thông qua quy định giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 2933/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần đến hết ngày 15/12/2018
- 1Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Thông tư liên bộ 14/TTLB năm 1995 hướng dẫn thu một phần viện phí do Bộ Tài chính - Bộ Y tế - Bộ Lao động, thương binh và xã hội - Ban vật giá Chính phủ ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 5Quyết định 40/2008/QĐ-UBND sửa đổi mục 4, phần A của Quy định về khung giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ kèm theo Quyết định 112/2004/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 6Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 7Quyết định 22/2008/QĐ-UBND về quy định sửa đổi phí, lệ phí, học phí; giá thu một phần viện phí Phòng khám đa khoa khu vực, Trạm y tế xã, phường, trị trấn và chính sách huy động, sử dụng khoản đóng góp của nhân dân trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 8Nghị định 87/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám, chữa bệnh
- 9Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 10Quyết định 68/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2007/QĐ-UBND quy định giá thu một phần viện phí ở cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Nghị quyết 21/2013/NQ-HĐND sửa đổi giá mục 107 phần C, E Danh mục theo Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND do tỉnh Bình Phước ban hành
- Số hiệu: 21/2013/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 13/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Nguyễn Tấn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/12/2013
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực