- 1Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 2Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP do Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị quyết 90/2017/NQ-HĐND về Ngân hàng tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 207/NQ-HĐND | Thanh Hóa, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, PHỐ VÀ CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ BỈM SƠN, TỈNH THANH HÓA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 90/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Ngân hàng tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Xét Tờ trình số 286/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thị xã Bỉm Sơn; Báo cáo số 1155/BC-PC ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh thẩm tra dự thảo Nghị quyết về việc đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thị xã Bỉm Sơn; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt tên 207 đường, phố và 01 công trình công cộng trên địa bàn thị xã Bỉm Sơn, cụ thể như sau:
1. Đường Trần Phú: Từ đường Nguyễn Huệ, phường Ngọc Trạo đến đường Trần Nguyên Hãn, phường Đông Sơn, chiều dài 4.500 m, chiều rộng 28,0 m.
2. Đường Nguyễn Huệ: Từ đường Trần Phú, phường Ngọc Trạo đến cầu Tống Giang, xã Quang Trung, chiều dài 3.200 m, chiều rộng 36,0 m.
3. Đường Nguyễn Trãi: Từ Dốc Xây, phường Bắc Sơn đến đường Trần Phú, phường Ngọc Trạo, chiều dài 6.600 m, chiều rộng 36,0 m.
4. Đường Bà Triệu: Từ đường Nguyễn Trãi, phường Bắc Sơn đến đường Nguyễn Văn Cừ, phường Ngọc Trạo, chiều dài đường 3.700 m, chiều rộng 20,0 m.
5. Đường Trần Hưng Đạo: Từ đường Lê Lợi, phường Lam Sơn đến đường Nguyễn Trãi, phường Bắc Sơn, chiều dài 4.700 m, chiều rộng 20,0 m.
6. Đường Lê Lợi: Từ cầu Hà Lan, phường Đông Sơn đến đường Phạm Hùng, phường Lam Sơn, chiều dài 2.500 m, chiều rộng 18,5 m.
7. Đường Hai Bà Trưng: Từ cầu Hà Lan, phường Đông Sơn đến đường Nguyễn Huệ, phường Ngọc Trạo, chiều dài 4.100 m, chiều rộng 9,5 m.
8. Đường Cù Chính Lan: Từ đường Nguyễn Văn Cừ, phường Ngọc Trạo đến đường Lê Thánh Tông, xã Quang Trung, chiều dài 1.600 m, chiều rộng 10,5 m.
9. Đường Dương Đình Nghệ: Từ đường Dương Tam Kha, phường Bắc Sơn đến đường Nguyễn Văn Cừ, phường Ngọc Trạo, chiều dài 2.700 m, chiều rộng 8,0 m.
10. Đường Lý Thường Kiệt: Từ đường Nguyễn Văn Cừ, phường Ngọc Trạo đến đường Lê Thánh Tông, xã Quang Trung, chiều dài 2.200 m, chiều rộng 7,0 m.
11. Đường Phan Chu Trinh: Từ đường Phạm Hùng, phường Ba Đình đến đường Trần Phú, phường Lam Sơn, chiều dài 2.000 m, chiều rộng 7,5 m.
12. Đường Lý Nhân Tông: Từ đường Phạm Hùng, phường Đông Sơn đến đường Nguyễn Trãi, phường Bắc Sơn, chiều dài 5.100 m, chiều rộng 26,5 m.
13. Đường Phạm Hùng: Từ đường Trần Hưng Đạo, phường Ba Đình đến xưởng khai thác xi măng Bỉm Sơn, phường Đông Sơn, chiều dài 4.200 m, chiều rộng 9,0 m.
14. Đường Lê Thanh Nghị: Từ đường Lý Nhân Tông, phường Đông Sơn đến đường Phạm Hùng, phường Ba Đình, chiều dài 1.350 m, chiều rộng 13,5 m.
15. Đường Nguyễn Du: Từ đường Hoàng Diệu, phường Bắc Sơn đến đường Nguyễn Văn Cừ, phường Ngọc Trạo, chiều dài 900 m, chiều rộng 10,5 m.
16. Đường Đặng Quang: Từ đường Hai Bà Trưng, phường Ngọc Trạo đến đường Lương Định Của, phường Phú Sơn, chiều dài 1.185 m, chiều rộng 10,5 m.
17. Đường Nguyễn Đức Cảnh: Từ đường Trần Hưng Đạo, phường Ba Đình đến đường Hồ Xuân Hương, phường Ba Đình, chiều dài 1.800 m, chiều rộng 10,5 m.
18. Đường Tôn Thất Thuyết: Từ đường Trần Hưng Đạo, phường Ba Đình đến đường Trần Phú, phường Ba Đình, chiều dài 1.500 m, chiều rộng 9,5 m.
19. Đường Hồ Xuân Hương: Từ sông Tam Điệp, phường Ba Đình đến phố Tống Duy Tân, phường Ba Đình, chiều dài 1.600 m, chiều rộng 16,5 m.
20. Đường Nguyễn Văn Cừ: Từ đường Nguyễn Huệ, phường Ngọc Trạo đến Sư đoàn 390, phường Ngọc Trạo, chiều dài 2.700 m, chiều rộng 10,5 m.
21. Đường Hà Huy Tập: Từ đường Nguyễn Huệ, phường Ngọc Trạo đến đường Nguyễn Văn Cừ, phường Ngọc Trạo, chiều dài 800 m, chiều rộng 5,5 m.
22. Đường Võ Thị Sáu: Từ đường Nguyễn Văn Cừ, phường Ngọc Trạo đến đường Đoàn Kết, phường Ngọc Trạo, chiều dài 800 m, chiều rộng 10,5 m.
23. Đường Tô Vĩnh Diện: Từ đường Cù Chính Lan, phường Ngọc Trạo đến Lữ đoàn pháo binh 368, phường Ngọc Trạo, chiều dài 800 m, chiều rộng 10,5 m.
24. Đường Đoàn Kết: Từ đường Cù Chính Lan, phường Ngọc Trạo đến phố Trần Bình Trọng, phường Ngọc Trạo, chiều dài 800 m, chiều rộng 4,5 m.
25. Đường Huỳnh Thúc Kháng: Từ Trường THCS Ngọc Trạo, phường Ngọc Trạo đến đường Nguyễn Văn Cừ, phường Ngọc Trạo, chiều dài 500 m, chiều rộng 4,0 m.
26. Đường Trần Nguyên Hãn: Từ đường Hà Văn Ban, phường Đông Sơn đến đường Trần Phú, phường Đông Sơn, chiều dài 1.000 m, chiều rộng 10,5 m.
27. Đường Đinh Tiên Hoàng: Từ đường Lê Thế Sơn, phường Đông Sơn đến đường Trần Nguyên Hãn, phường Đông Sơn, chiều dài 1.700 m, chiều rộng 10,5 m.
28. Đường Phùng Chí Kiên: Từ đường Trần Phú, phường Đông Sơn đến đường Lê Phụng Hiểu, phường Đông Sơn, chiều dài 800 m, chiều rộng 10,5 m.
29. Đường Hoàng Minh Giám: Từ tiếp giáp xã Hà Vinh, huyện Hà Trung đến cầu Hà Lan, phường Đông Sơn, chiều dài 3.400 m, chiều rộng 9,5 m.
30. Đường Lê Trọng Tấn: Từ đường Đinh Tiên Hoàng, phường Đông Sơn đến đường Lê Lợi, phường Đông Sơn, chiều dài 1.200 m, chiều rộng 13,5 m.
31. Đường Lê Đại Hành: Từ đường Trần Phú, phường Đông Sơn đến đường Lê Lợi, phường Đông Sơn, chiều dài 900 m, chiều rộng 5,0 m.
32. Đường Phùng Khắc Khoan: Từ đường Lê Trọng Tấn, phường Đông Sơn đến phố Đặng Trần Côn, phường Đông Sơn, chiều dài 950 m, chiều rộng 17,5 m.
33. Đường Hồ Quý Ly: Từ đường Lê Trọng Tấn, phường Đông Sơn đến đường Trần Phú, phường Đông Sơn, chiều dài 1.500 m, chiều rộng 10,5 m.
34. Đường Lê Phụng Hiểu: Từ khu dân cư Sơn Nam, phường Đông Sơn đến đường Lê Lợi, phường Đông Sơn, chiều dài 1.300 m, chiều rộng 10,0 m.
35. Đường Ngô Gia Tự: Từ đường Trần Nguyên Hãn, phường Đông Sơn đến phố Hàn Mặc Tử, phường Đông Sơn, chiều dài 2.500 m, chiều rộng 10,5 m.
36. Đường Lê Thế Sơn: Từ đường Phạm Hùng, phường Đông Sơn đến tiếp giáp xã Hà Vinh, huyện Hà Trung, chiều dài 3.300 m, chiều rộng 15,5 m.
37. Đường Lê Công Thanh: Từ đường Nguyễn Gia Thiều, phường Đông Sơn đến đường Ngô Gia Tự, phường Đông Sơn, chiều dài 1.220 m, chiều rộng 10,5 m.
38. Đường Hà Văn Ban: Từ sông Tam Điệp, phường Đông Sơn đến đường Trần Nguyên Hãn, phương Đông Sơn, chiều dài 800 m, chiều rộng 7,5 m.
39. Đường Trịnh Huy Quang: Từ đường Trần Nguyên Hãn, phường Đông Sơn đến đường Lê Công Thanh, phường Đông Sơn, chiều dài 1.120 m, chiều rộng 7,5 m.
40. Đường Trịnh Kiểm: Từ khu dân cư thôn Đoài Thôn, phường Đông Sơn đến Trường THCS Hà Lan, phường Đông Sơn, chiều dài 1.500 m, chiều rộng 7,5 m.
41. Đường Trịnh Cương: Từ khu dân cư Thôn Đoài, phường Đông Sơn đến đường Hai Bà Trưng, phường Đông Sơn, chiều dài 940 m, chiều rộng 7,5 m.
42. Đường Lưu Đình Chất: Từ đường Hoàng Minh Giám, phường Đông Sơn đến tỉnh lộ 527, chiều dài 800 m, chiều rộng 7,5 m.
43. Đường Lê Thần Tông: Từ đường Hoàng Minh Giám, phường Đông Sơn đến đường Nguyễn Đình Giản, phường Đông Sơn, chiều dài 850 m, chiều rộng 5,5 m.
44. Đường Nguyễn Đình Giản: Từ đường Phạm Công Trứ, phường Đông Sơn đến đường Lê Thần Tông, phường Đông Sơn, chiều dài 800 m, chiều rộng 5,5 m.
45. Đường Phạm Công Trứ: Từ đường Hoàng Minh Giám, phường Đông Sơn đến tiếp giáp xã Hà Vinh, huyện Hà Trung, chiều dài 850 m, chiều rộng 5,5 m.
46. Đường Hoàng Đình Ái: Từ đường Hoàng Minh Giám, phường Đông Sơn đến tiếp giáp xã Hà Thanh, huyện Hà Trung, chiều dài 990 m, chiều rộng 9,0 m.
47. Đường Đặng Dung: Từ phố Phan Đình Phùng, phường Phú Sơn đến đường Nguyễn Huệ, phường Phú Sơn, chiều dài 1.160 m, chiều rộng 10,5 m.
48. Đường Bùi Xương Trạch: Từ đường Hai Bà Trưng, phường Phú Sơn đến đường Lương Định Của, phường Phú Sơn, chiều dài 1.300 m, chiều rộng 10,5 m.
49. Đường Lương Định Của: Từ kênh T2, phường Phú Sơn đến đường Nguyễn Huệ, phường Phú Sơn, chiều dài 1.700 m, chiều rộng 10,5 m.
50. Đường Phùng Hưng: Từ đường Đặng Quang, phường Phú Sơn đến đường Nguyễn Huệ, phường Phú Sơn, chiều dài 850 m, chiều rộng 7,5 m.
51. Đường Lý Thái Tổ: Từ đường Trần Hưng Đạo, phường Bắc Sơn đến đường Nguyễn Trãi, phường Bắc Sơn, chiều dài 900 m, chiều rộng 15,0 m.
52. Đường Hồ Tùng Mậu: Từ đường Bà Triệu, phường Bắc Sơn đến đường Dương Tam Kha, phường Bắc Sơn, chiều dài 4.500 m, chiều rộng 10,5 m.
53. Đường Hoàng Diệu: Từ đường Hồ Tùng Mậu, phường Bắc Sơn đến đường Bà Triệu, phường Bắc Sơn, chiều dài 950 m, chiều rộng 10,5 m.
54. Đường Dương Tam Kha: Từ đường Dương Đình Nghệ, phường Bắc Sơn đến tiếp giáp xã Hà Long, huyện Hà Trung, chiều dài 1.600 m, chiều rộng 9,0 m.
55. Đường Hà Văn Mao: Từ đường Lê Lợi, phường Lam Sơn đến đường Lương Văn Can, phường Lam Sơn, chiều dài 800 m, chiều rộng 10,5 m.
56. Đường Trần Khánh Dư: Từ đường Nguyễn Huệ (đoạn phía Bắc đồi Bỉm), xã Quang Trung đến đường Nguyễn Huệ (đoạn phía Nam đồi Bỉm), xã Quang Trung, chiều dài 800 m, chiều rộng 10,5 m.
57. Đường Lê Thánh Tông: Từ đường Nguyễn Huệ, xã Quang Trung đến đường Hàn Thuyên, xã Quang Trung, chiều dài 1.800 m, chiều rộng 15,5 m.
58. Đường Thanh Niên: Từ địa phận thôn 2, xã Quang Trung đến đường Nguyễn Huệ, xã Quang Trung, chiều dài 5.200 m, chiều rộng 5,5 m.
59. Đường Hàn Thuyên: Từ đường Lý Thường Kiệt, xã Quang Trung đến đường Lê Thánh Tông, xã Quang Trung, chiều dài 1.200 m, chiều rộng 9,0 m.
60. Đường Lý Thái Tông: Từ phố Lê Trang Tông, xã Quang Trung đến hết địa phận xã Quang Trung, chiều dài 2.800 m, chiều rộng 17,5 m.
61. Đường Đỗ Đại: Từ đường Hai Bà Trưng, xã Quang Trung đến khu dân cư thôn 2, xã Quang Trung, chiều dài 1.800 m, chiều rộng 10,5 m.
62. Đường Đỗ Huy Cư: Từ đường Hai Bà Trưng, xã Quang Trung đến khu dân cư thôn 2, xã Quang Trung, chiều dài 1.000 m, chiều rộng 7,5 m.
63. Đường Lê Trang Tông: Từ đường Nguyễn Huệ, xã Quang Trung đến đường Thanh Niên, xã Quang Trung, chiều dài 850 m, chiều rộng 7,5 m.
1. Phố Phan Đình Phùng: Từ đường Nguyễn Huệ, phường Ngọc Trạo đến đường Đặng Quang, phường Phú Sơn, chiều dài 310 m, chiều rộng 9,0 m.
2. Phố Phan Đình Giót: Từ đường Nguyễn Văn Cừ, phường Ngọc Trạo đến khu dân cư số 14, phường Ngọc Trạo, chiều dài 500 m, chiều rộng 8,0 m.
3. Phố Lương Ngọc Quyến: Từ khu dân cư số 10 phường Bắc Sơn đến đường Nguyễn Văn Cừ, phường Ngọc Trạo, chiều dài 600 m, chiều rộng 5,5 m.
4. Phố Đinh Công Tráng: Từ suối Cổ Đam, phường Ba Đình đến đường Trần Phú, phường Ba Đình, chiều dài 450 m, chiều rộng 7,0 m.
5. Phố Tống Duy Tân: Từ đường Trần Phú, phường Ba Đình đến cầu bắc qua sông Tam Điệp, phương Ba Đình, chiều dài 400 m, chiều rộng 8,0 m.
6. Phố Chu Văn An: Từ đường Trần Phú, phường Ba Đình đến đường Hồ Xuân Hương, phường Ba Đình, chiều dài 400 m, chiều rộng 13,5 m.
7. Phố Nguyễn Văn Trỗi: Từ đường Trần Phú, phường Ba Đình đến sông Tam Điệp, phường Ba Đình, chiều dài 500 m, chiều rộng 9,0 m.
8. Phố Hoàng Hoa Thám: Từ phố Đỗ Nhuận, phường Ba Đình đến đường Trần Phú, phường Ba Đình, chiều dài 300 m, chiều rộng 9,0 m.
9. Phố Đào Duy Từ: Từ phố Đỗ Nhuận, phường Ba Đình đến sông Tam Điệp, phường Ba Đình, chiều dài 400 m, chiều rộng 4,0 m.
10. Phố Tô Hiệu: Từ phố Đào Duy Từ, phường Ba Đình đến phố Hoàng Hoa Thám, phường Ba Đình, chiều dài 250 m, chiều rộng 4,5 m.
11. Phố Phan Bội Châu: Từ phố Lương Thế Vinh, phường Ba Đình đến đường Nguyễn Đức Cảnh, phường Ba Đình, chiều dài 250 m, chiều rộng 10,5 m.
12. Phố Lê Chân: Từ đường Trần Phú, phường Ba Đình đến sông Tam Điệp, phường Ba Đình, chiều dài 300 m, chiều rộng 9,0 m.
13. Phố Lê Văn Hưu: Từ đường Trần Phú, phường Ba Đình đến Trường tiểu học Ba Đình, chiều dài 200 m, chiều rộng 10,5 m.
14. Phố Trần Xuân Soạn: Từ đường Trần Phú, phường Ba Đình đến phố Mạc Đĩnh Chi, phường Ba Đình, chiều dài 300 m, chiều rộng 7,5 m.
15. Phố Nguyễn Viết Xuân: Từ đường Trần Phú, phường Ba Đình đến phố Nguyễn Văn Trỗi, phường Ba Đình, chiều dài 300 m, chiều rộng 7,0 m.
16. Phố Lê Trí Trực: Từ đường Trần Phú, phường Ba Đình đến sông Tam Điệp, phường Ba Đình, chiều dài 400 m, chiều rộng 7,5 m.
17. Phố Lê Hữu Lập: Từ phố Lê Đình Chinh, phường Ba Đình đến đường Nguyễn Đức Cảnh, phường Ba Đình, chiều dài 200 m, chiều rộng 4,5 m.
18. Phố Lê Đình Chinh: Từ Trạm y tế phường Ba Đình đến đường Trần Phú, phường Ba Đình, chiều dài 400 m, chiều rộng 4,5 m.
19. Phố Ngô Quyền: Từ đường Tôn Thất Thuyết, phường Ba Đình đến đường Trần Phú, phường Ba Đình, chiều dài 350 m, chiều rộng 7,0 m.
20. Phố Nguyễn Bá Ngọc: Từ phố Trần Xuân Soạn, phường Ba Đình đến phố Chu Văn An, phường Ba Đình, chiều dài 200 m, chiều rộng 10,5 m.
21. Phố Bùi Thị Xuân: Từ đường Trần Phú, phường Ba Đình đến đường Hồ Xuân Hương, phường Ba Đình, chiều dài 350 m, chiều rộng 10,5 m.
22. Phố Cao Thắng: Từ đường Trần Phú, phường Ba Đình đến phố Đặng Việt Châu, phường Ba Đình, chiều dài 220 m, chiều rộng 7,0 m.
23. Phố Lương Thế Vinh: Từ phố Đỗ Nhuận, phường Ba Đình đến đường Trần Phú, phường Ba Đình, chiều dài 300 m, chiều rộng 17,5 m.
24. Phố Mạc Đĩnh Chi: Từ phố Bùi Thị Xuân, phường Ba Đình đến phố Trần Nguyên Đán, phường Ba Đình, chiều dài 300 m, chiều rộng 13,5 m.
25. Phố Lương Đắc Bằng: Từ phố Nguyễn Bá Ngọc, phường Ba Đình đến phố Trần Nguyên Đán, phường Ba Đình, chiều dài 270 m, chiều rộng 13,5 m.
26. Phố Trần Nguyên Đán: Từ phố Chu Văn An, phường Ba Đình đến đường Hồ Xuân Hương, phường Ba Đình, chiều dài 200 m, chiều rộng 13,5 m.
27. Phố Nguyễn Khoái: Từ đường Lý Nhân Tông, phường Ba Đình đến hết địa phận khu dân cư phố 10, phường Ba Đình, chiều dài 700 m, chiều rộng 6,5 m.
28. Phố Lê Huy Toán: Từ đường Tôn Thất Thuyết, phường Ba Đình đến đường Nguyễn Đức Cảnh, phường Ba Đình, chiều dài 400 m, chiều rộng 10,5 m.
29. Phố Đặng Việt Châu: Từ phố Chu Văn An, phường Ba Đình đến phố Tống Duy Tân, phường Ba Đình, chiều dài 350 m, chiều rộng 10,5 m.
30. Phố Trần Hữu Duyệt: Từ đường Đào Duy Từ, phường Ba Đình đến suối Tam Điệp, phường Ba Đình, chiều dài 300 m, chiều rộng 10,5 m.
31. Phố Đỗ Nhuận: Từ đường Nguyễn Đức Cảnh, phường Ba Đình đến khu phố 2, phường Ba Đình, chiều dài 480 m, chiều rộng 17,5 m.
32. Phố Văn Cao: Từ đường Nguyễn Đức Cảnh, phường Ba Đình đến phố Đỗ Nhuận, phường Ba Đình, chiều dài 250 m, chiều rộng 17,5 m.
33. Phố Đinh Lễ: Từ đường Nguyễn Đức Cảnh, phường Ba Đình đến đường Lương Thế Vinh, phường Ba Đình, chiều dài 263 m, chiều rộng 17,5 m.
34. Phố Trần Quang Diệu: Từ đường Trần Phú, phường Ba Đình đến đường Bùi Thị Xuân, phường Ba Đình, chiều dài 590 m, chiều rộng 17,5 m.
35. Phố Nguyễn Phúc Nguyên: Từ đường Tôn Thất Thuyết, phường Ba Đình đến khu dân cư phố 8, phường Ba Đình, chiều dài 300 m, chiều rộng 10,5 m.
36. Phố Nguyễn Phúc Lan: Từ đường Trần Hưng Đạo, phường Ba Đình đến khu dân cư phố 8, phường Ba Đình, chiều dài 450 m, chiều rộng 10,5 m.
37. Phố Nguyễn Phúc Khoát: Từ đường Trần Hưng Đạo, phường Ba Đình đến phố Nguyễn Phúc Lan, phường Ba Đình, chiều dài 250 m, chiều rộng 10,5 m.
38. Phố Mai Hắc Đế: Từ đường Cù Chính Lan, phường Ngọc Trạo đến phố Trần Bình Trọng, phường Ngọc Trạo, chiều dài 300 m, chiều rộng 10,5 m.
39. Phố Đào Duy Anh: Từ phố Mai Hắc Đế, phường Ngọc Trạo đến đường Tô Vĩnh Diện, phường Ngọc Trạo, chiều dài 450 m, chiều rộng 4,5 m.
40. Phố Trần Bình Trọng: Từ đường Tô Vĩnh Diện, phường Ngọc Trạo đến đường Đoàn Kết, phường Ngọc Trạo, chiều dài 450 m, chiều rộng 5,5 m.
41. Phố Nguyễn Đình Chiểu: Từ phố Lý Tự Trọng, phường Ngọc Trạo đến phố Nguyễn Bính, phường Ngọc Trạo, chiều dài 380 m, chiều rộng 7,0 m.
42. Phố Phan Huy Chú: Từ đường Nguyễn Huệ, phường Ngọc Trạo đến phố Lý Tự Trọng, phường Ngọc Trạo, chiều dài 200 m, chiều rộng 7,5 m.
43. Phố Lý Tự Trọng: Từ sông Tam Điệp, phường Ngọc Trạo đến đường Nguyễn Huệ, phường Ngọc Trạo, chiều dài 200 m, chiều rộng 3,5 m.
44. Phố Nguyễn Bính: Từ phố Nguyễn Trực, phường Ngọc Trạo đến đường Nguyễn Huệ, phường Ngọc Trạo, chiều dài 220 m, chiều rộng 7,0 m.
45. Phố Nguyễn Tri Phương: Từ đường Cù Chính Lan, phường Ngọc Trạo đến phố Trần Bình Trọng, phường Ngọc Trạo, chiều dài 250 m, chiều rộng 5,5 m.
46. Phố Nguyễn Khuyến: Từ đường Bà Triệu, phường Ngọc Trạo đến đường Nguyễn Du, phường Ngọc Trạo, chiều dài 250 m, chiều rộng 10,5 m.
47. Phố Nam Cao: Từ đường Nguyễn Văn Cừ, phường Ngọc Trạo đến đường Dương Đình Nghệ, phường Ngọc Trạo, chiều dài 200 m, chiều rộng 13,0 m.
48. Phố Ngô Tất Tố: Từ đường Nguyễn Văn Cừ, phường Ngọc Trạo đến khu dân cư phố 14, phường Ngọc Trạo, chiều dài 350 m, chiều rộng 3,5 m.
49. Phố Lý Nam Đế: Từ đường Nguyễn Văn Cừ, phường Ngọc Trạo đến phố Ngô Sỹ Liên, phường Ngọc Trạo, chiều dài 500 m, chiều rộng 5,5 m.
50. Phố Ngô Sỹ Liên: Từ Tiểu đoàn trinh sát pháo binh 703, phường Ngọc Trạo đến đường Lý Thường Kiệt, phường Ngọc Trạo, chiều dài 500 m, chiều rộng 5,0 m.
51. Phố Nguyễn Thiếp: Từ đường Nguyễn Văn Cừ, phường Ngọc Trạo đến đường Tô Vĩnh Diện, phường Ngọc Trạo, chiều dài 300 m, chiều rộng 3,5 m.
52. Phố Trương Hán Siêu: Từ phố Võ Thị Sáu, phường Ngọc Trạo đến phố Nguyễn Thiếp, phường Ngọc Trạo, chiều dài 220 m, chiều rộng 6,0 m.
53. Phố Trần Tế Xương: Từ phố Võ Thị Sáu, phường Ngọc Trạo đến phố Nguyễn Thiếp, phường Ngọc Trạo, chiều dài 225 m, chiều rộng 5,5 m.
54. Phố Nguyễn Thái Học: Từ đường Cù Chính Lan, phường Ngọc Trạo đến phố Trần Bình Trọng, phường Ngọc Trạo, chiều dài 280 m, chiều rộng 5,5 m.
55. Phố Trần Đại Nghĩa: Từ đường Đoàn Kết, phường Ngọc Trạo đến khu dân cư phố 5, phường Ngọc Trạo, chiều dài 500 m, chiều rộng 3,5 m.
56. Phố Nguyễn Trực: Từ phố Nguyễn Đình Chiểu, phường Ngọc Trạo đến phố Nguyễn Bính, phường Ngọc Trạo, chiều dài 160 m, chiều rộng 9,0 m.
57. Phố Tuệ Tĩnh: Từ đường Đoàn Kết, phường Ngọc Trạo đến hết khu dân cư phố 3, phường Ngọc Trạo, chiều dài 560 m, chiều rộng 4,5 m.
58. Phố Nguyễn Phúc Tần: Từ phố Võ Thị Sáu, phường Ngọc Trạo đến đường Nguyễn Văn Cừ, phường Ngọc Trạo, chiều dài 500 m, chiều rộng 5,5 m.
59. Phố Phạm Văn Huy: Từ khu dân cư phố 14, phường Ngọc Trạo đến đường Nguyễn Văn Cừ, phường Ngọc Trạo, chiều dài 250 m, chiều rộng 6,0 m.
60. Phố Nguyễn Sỹ Lý: Từ khu dân cư phố 14, phường Ngọc Trạo đến đường Nguyễn Văn Cừ, phường Ngọc Trạo, chiều dài 200 m, chiều rộng 6,0 m.
61. Phố Nguyễn Tĩnh: Từ khu phố 13, phường Ngọc Trạo đến đường Nguyễn Văn Cừ, phường Ngọc Trạo, chiều dài 200 m, chiều rộng 6,0 m.
62. Phố Nguyễn Hựu Bình: Từ đường Nguyễn Văn Cừ, phường Ngọc Trạo đến khu dân cư phố 14 phường Ngọc Trạo, chiều dài 200 m, chiều rộng 4,0 m.
63. Phố Bùi Công Kế: Từ đường Cù Chính Lan, phường Ngọc Trạo đến phố Võ Thị Sáu, phường Ngọc Trạo, chiều dài 200 m, chiều rộng 3,5 m.
64. Phố Nguyễn Xuân: Từ khu dân cư số 5, phường Đông Sơn đến đường Lê Đại Hành, phường Đông Sơn, chiều dài 400 m, chiều rộng 10,5 m.
65. Phố Nguyễn Trường Tộ: Từ khu dân cư Đồi Mơ, phường Đông Sơn đến đường Lê Lợi, phường Đông Sơn, chiều dài 600 m, chiều rộng 8,0 m.
66. Phố Nguyễn Thị Minh Khai: Từ phố Đặng Trần Côn, phường Đông Sơn đến đường Lê Lợi, phường Đông Sơn, chiều dài 400 m, chiều rộng 5,5 m.
67. Phố Đoàn Thị Điểm: Từ bờ suối, phường Đông Sơn đến đường Lê Lợi, phường Đông Sơn, chiều dài 300 m, chiều rộng 5,5 m.
68. Phố Phạm Hồng Thái: Từ bờ suối, phường Đông Sơn đến đường Lê Lọi, phường Đông Sơn, chiều dài 460 m, chiều rộng 5,5 m.
69. Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ phố Đoàn Thị Điểm, phường Đông Sơn đến phố Nguyễn Thị Minh Khai, phường Đông Sơn, chiều dài 350 m, chiều rộng 10,5 m.
70. Phố Trương Định: Từ đường Phùng Khắc Khoan, phường Đông Sơn đến đường Lê Trọng Tấn, phường Đông Sơn, chiều dài 430 m, chiều rộng 10,5 m.
71. Phố Nguyễn Gia Thiều: Từ đường Đinh Tiên Hoàng, phường Đông Sơn đến đường Trần Nguyên Hãn, phường Đông Sơn, chiều dài 450 m, chiều rộng 10,5 m.
72. Phố Hàn Mặc Tử: Từ đường Trần Nguyên Hãn, phường Đông Sơn đến đường Ngô Gia Tự, phường Đông Sơn, chiều dài 300 m, chiều rộng 10,5 m.
73. Phố Đặng Trần Côn: Từ đường Phùng Khắc Khoan, phường Đông Sơn đến phố Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường Đông Sơn, chiều dài 250 m, chiều rộng 10,5 m.
74. Phố Đào Tấn: Từ đường Nguyễn Gia Thiều, phường Đông Sơn đến đường Trần Nguyên Hãn, phường Đông Sơn, chiều dài 300 m, chiều rộng 10,5 m.
75. Phố Phan Kế Toại: Từ đường Phùng Chí Kiên, phường Đông Sơn đến ngõ 605 đường Trần Phú, phường Đông Sơn, chiều dài 230 m, chiều rộng 10,5 m.
76. Phố Hồ Nguyên Trừng: Từ đường Phùng Chí Kiên, phường Đông Sơn đến đường Lê Lợi, phường Đông Sơn, chiều dài 350 m, chiều rộng 7,0 m.
77. Phố Đặng Tiến Đông: Từ đường Phạm Hùng, phường Đông Sơn đến đường Lê Trọng Tấn, phường Đông Sơn, chiều dài 200 m, chiều rộng 5,5 m.
78. Phố Khuất Duy Tiến: Từ đường Phùng Chí Kiên, phường Đông Sơn đến đường Lê Lợi, phường Đông Sơn, chiều dài 500 m, chiều rộng 6,0 m.
79. Phố Hoàng Quốc Việt: Từ phố Nguyễn Thị Minh Khai, phường Đông Sơn đến phố Nguyễn Xuân, phường Đông Sơn, chiều dài 400 m, chiều rộng 5,5 m.
80. Phố Kim Đồng: Từ Trường THCS Xi măng Bỉm Sơn, phường Lam Sơn đến đường Lê Lợi, phường Đông Sơn, chiều dài 250 m, chiều rộng 7,0 m.
81. Phố Nguyễn Cao: Từ đường Lê Lợi, phường Đông Sơn đến khu dân cư phố 4, phường Lam Sơn, chiều dài 400 m, chiều rộng 9,5 m.
82. Phố Ngô Đức: Từ phố Khuất Duy Tiến, phường Đông Sơn đến đường Lê Phụng Hiểu, phường Đông Sơn, chiều dài 300 m, chiều rộng 5,5 m.
83. Phố Bùi Đạt: Từ phố Khuất Duy Tiến, phường Đông Sơn đến đường Lê Phụng Hiểu, phường Đông Sơn, chiều dài 270 m, chiều rộng 5,5 m.
84. Phố Lưu Đô: Từ đường Phùng Chí Kiên, phường Đông Sơn đến phố Ngô Đức, phường Đông Sơn, chiều dài 200 m, chiều rộng 7,5 m.
85. Phố Đặng Văn Hỷ: Từ đường Phùng Chí Kiên, phường Đông Sơn đến phố Bùi Đạt, phường Đông Sơn, chiều dài 190 m, chiều rộng 7,5 m.
86. Phố Lê Chủ: Từ đường Lê Lợi, phường Đông Sơn đến đường Phùng Chí Kiên, phường Đông Sơn, chiều dài 410 m, chiều rộng 7,5 m
87. Phố Tây Sơn: Từ tỉnh lộ 527 đến hết khu dân cư phố Điền Lư, phường Đông Sơn, chiều dài 400 m, chiều rộng 7,5 m.
88. Phố Lê Ngọc Hân: Từ đường Trịnh Kiểm đến hết khu dân cư phố Điền Lư, phường Đông Sơn, chiều dài 320 m, chiều rộng 7,5 m.
89. Phố Phạm Cuống: Từ phố Đặng Trần Côn, phường Đông Sơn đến đường Trương Định, phường Đông Sơn, chiều dài 460 m, chiều rộng 10,5 m.
90. Phố Tống Phước Trị: Từ khu dân cư phố Điền Lư, phường Đông Sơn đến phố Tây Sơn, phường Đông Sơn, chiều dài 300 m, chiều rộng 7,5 m.
91. Phố Trần Quý Cáp: Từ đường Đặng Dung, phường Phú Sơn đến đường Nguyễn Huệ, phường Phú Sơn, chiều dài 250 m, chiều rộng 10,5 m.
92. Phố Hoàng Văn Thụ: Từ phố Phan Đình Phùng, phường Phú Sơn đến đường Lương Định Của, phường Phú Sơn, chiều dài 500 m, chiều rộng 10,5 m.
93. Phố Ngô Thì Sĩ: Từ phố Phan Đình Phùng, phường Phú Sơn đến phố Hoàng Văn Thụ, phường Phú Sơn, chiều dài 270 m, chiều rộng 13,5 m.
94. Phố Ngô Gia Khảm: Từ đường Lương Định Của, phường Phú Sơn đến đường Đặng Dung, phường Phú Sơn, chiều dài 250 m, chiều rộng 17,5 m.
95. Phố Võ Nguyên Lượng: Từ đường Trần Quý Cáp, phường Phú Sơn đến đường Lương Định Của, phường Phú Sơn, chiều dài 200 m, chiều rộng 10,5 m.
96. Phố Nguyễn Cửu Trường: Từ đường Phùng Hưng, phường Phú Sơn đến đường Đặng Quang, phường Phú Sơn, chiều dài 250 m, chiều rộng 5,0 m.
97. Phố Hoàng Lệ Kha: Từ phố Phan Đinh Phùng, phường Phú Sơn đến đường Phùng Hưng, phường Phú Sơn, chiều dài 250 m, chiều rộng 5,0 m.
98. Phố Trương Huy Dực: Từ đường Đặng Quang, phường Phú Sơn đến phố Phan Đình Phùng, phường Phú Sơn, chiều dài 200 m, chiều rộng 5,0 m.
99. Phố Lê Lai: Từ đường Nguyễn Thiện Thuật, phường Bắc Sơn đến đường Trần Hưng Đạo, phường Bắc Sơn, chiều dài 400 m, chiều rộng 10,5 m.
100. Phố Trần Quang Khải: Từ đường Lý Thái Tổ, phường Bắc Sơn đến đường Trần Hưng Đạo, phường Bắc Sơn, chiều dài 300m, chiều rộng 10,5m.
101. Phố Nguyễn Thiện Thuật: Từ đường Trần Hưng Đạo, phường Bắc Sơn đến phố Lê Lai, phường Bắc Sơn, chiều dài 620 m, chiều rộng 13,5 m.
102. Phố Trần Khát Chân: Từ đường Lý Thái Tổ, phường Bắc Sơn đến đường Trần Hưng Đạo, phường Bắc Sơn, chiều dài 300 m, chiều rộng 13,5 m.
103. Phố Thiệu Trị: Từ đường Trần Hưng Đạo, phường Bắc Sơn đến đường Nguyễn Trãi, phường Bắc Sơn, chiều dài 500 m, chiều rộng 19,5 m.
104. Phố Xuân Diệu: Từ đường Bà Triệu, phường Bắc Sơn đến phố Triệu Quốc Đạt, phường Bắc Sơn, chiều dài 300 m, chiều rộng 3,5 m.
105. Phố Lê Đức Thọ: Từ đường Hoàng Diệu, phường Bắc Sơn đến tiếp giáp phường Ngọc Trạo, chiều dài 500 m, chiều rộng 3,5 m.
106. Phố Phạm Ngọc Thạch: Từ đường Lý Thái Tổ, phường Bắc Sơn đến phố Lê Lai, phường Bắc Sơn, chiều dài 150 m, chiều rộng 4,0 m.
107. Phố Đoàn Khuê: Từ đường Hồ Tùng Mậu, phường Bắc Sơn đến khu dân cư phố 11, phường Bắc Sơn, chiều dài 530 m, chiều rộng 7,0 m.
108. Phố Triệu Quốc Đạt: Từ đường Bà Triệu, phường Bắc Sơn đến điểm giao cắt giữa phố Hoàng Diệu và đường Bà Triệu, phường Bắc Sơn, chiều dài 600 m, chiều rộng 5,5 m.
109. Phố Nguyễn Hữu Khiếu: Từ đường Hồ Tùng Mậu, phường Bắc Sơn đến phố Hoàng Diệu, phường Bắc Sơn, chiều dài 450 m, chiều rộng 5,5 m.
110. Phố Trần Đăng Ninh: Từ phố Lê Đức Thọ, phường Bắc Sơn đến đường Nguyễn Du, phường Bắc Sơn, chiều dài 450 m, chiều rộng 7,5 m.
111. Phố Nguyễn Cẩn: Từ đường Bà Triệu, phường Bắc Sơn đến cầu Sòng, phường Bắc Sơn, chiều dài 500 m, chiều rộng 7,5 m.
112. Phố Vạn Hạnh: Từ đường Hồ Tùng Mậu, phường Bắc Sơn đến phố Hoàng Diệu, phường Bắc Sơn, chiều dài 300 m, chiều rộng 5,5 m.
113. Phố Bạch Đằng: Từ đường Trần Hưng Đạo, phường Bắc Sơn đến đường Nguyễn Trãi, phường Bắc Sơn, chiều dài 550 m, rộng 20,0 m.
114. Phố Lê Lam Châu: Từ đường Nguyễn Trãi, phường Bắc Sơn đến đường Hồ Tùng Mậu, phường Bắc Sơn, chiều dài 526 m, chiều rộng 10,5 m.
115. Phố Ngô Thì Nhậm: Từ đường Trần Phú, phường Lam Sơn đến khu dân cư phố 2, phường Lam Sơn, chiều dài 400 m, chiều rộng 13,5 m.
116. Phố Đội Cấn: Từ đường Trần Phú, phường Lam Sơn đến sông Tam Điệp, phường Lam Sơn, chiều dài 250 m, chiều rộng 7,0 m.
117. Phố Yết Kiêu: Từ đường Trần Phú, phường Lam Sơn đến sông Tam Điệp, phường Lam Sơn, chiều dài 260 m, chiều rộng 7,5 m.
118. Phố Hàm Nghi: Từ khu dân cư thôn Cổ Đam, phường Lam Sơn đến đường Trần Phú, phường Lam Sơn, chiều dài 600 m, chiều rộng 10,5 m.
119. Phố Nguyễn Thiện: Từ đền Cây Vải, phường Lam Sơn đến đường Trần Phú, phường Lam Sơn, chiều dài 380 m, chiều rộng 5,0 m.
120. Phố Hải Thượng Lãn Ông: Từ đường Trần Phú, phường Lam Sơn đến sông Tam Điệp, phường Lam Sơn, chiều dài 550 m, chiều rộng 7,5 m.
121. Phố Cao Điển: Từ đường Trần Phú, phường Lam Sơn đến phố Nghĩa Môn, phường Lam Sơn, chiều dài 500 m, chiều rộng 7,5 m.
122. Phố Cầm Bá Thước: Từ phố Nguyễn Quốc Trị, phường Lam Sơn đến đường Trần Phú, phường Lam Sơn, chiều dài 150 m, chiều rộng 7,5 m.
123. Phố Lê Đình Kiên: Từ đường Trần Phú, phường Lam Sơn đến đường Hà Văn Mao, phường Lam Sơn, chiều dài 200 m, chiều rộng 5,5 m.
124. Phố Phạm Bành: Từ đường Trần Phú, phường Lam Sơn đến khu dân cư phố 2 phường Lam Sơn, chiều dài 200 m, chiều rộng 5,5 m.
125. Phố Nguyễn Quốc Trị: Từ đường Trần Phú, phường Lam Sơn đến sông Tam Điệp, phường Lam Sơn, chiều dài 650 m, chiều rộng 5,0 m.
126. Phố Thi Sách: Từ đền Cây Vải, phường Lam Sơn đến đường Trần Phú, phường Lam Sơn, chiều dài 250 m, chiều rộng 10,5 m.
127. Phố Tôn Thất Tùng: Từ đồi Ông, phường Lam Sơn đến đường Trần Phú, phường Lam Sơn, chiều dài 300 m, chiều rộng 7,0 m.
128. Phố Trần Nhật Duật: Từ đường Lê Lợi, phường Lam Sơn đến đồi Ông, phường Lam Sơn, chiều dài 138 m, chiều rộng 5,5 m.
129. Phố Tạ Quang Bửu: Từ đường Lê Lợi, phường Lam Sơn đến đường Trần Hưng Đạo, phường Lam Sơn, chiều dài 750 m, chiều rộng 7,0 m.
130. Phố Lương Văn Can: Từ đường Hà Văn Mao, phường Lam Sơn đến phố Nguyễn Quốc Trị, phường Lam Sơn, chiều dài 250 m, chiều rộng 13,5 m.
131. Phố Phạm Sư Mạnh: Từ phố Lê Quý Đôn, phường Lam Sơn đến đường Phan Chu Trinh, phường Lam Sơn, chiều dài 350 m, chiều rộng 13,5 m.
132. Phố Ngô Văn Sở: Từ phố Hàm Nghi, phường Lam Sơn đến đường Trần Phú, phường Lam Sơn, chiều dài 530 m, chiều rộng 10,5 m.
133. Phố Trần Thái Tông: Từ đường Lê Lợi, phường Lam Sơn đến khu dân cư phố 4 phường Lam Sơn, chiều dài 300 m, chiều rộng 7,5 m.
134. Phố Lê Quý Đôn: Từ khu dân cư Cổ Đam, phường Lam Sơn đến đường Trần Phú, phường Lam Sơn, chiều dài 350 m, chiều rộng 7,0 m.
135. Phố Nguyễn Phúc Chu: Từ đường Trần Hưng Đạo, phường Lam Sơn đến khu dân cư phố 6, phường Lam Sơn, chiều dài 450 m, chiều rộng 7,5 m.
136. Phố Nguyễn Hữu Cảnh: Từ phố Nguyễn Phúc Chu, phường Lam Sơn đến đường Phan Chu Trinh, phường Lam Sơn, chiều dài 350 m, chiều rộng 10,5 m.
137. Phố Nguyễn Hữu Dật: Từ phố Nguyễn Phúc Chu, phường Lam Sơn đến đường Phan Chu Trinh, phường Lam Sơn, chiều dài 300 m, chiều rộng 10,5 m.
138. Phố Lý Đạo Thành: Từ khu dân cư thôn 6, xã Quang Trung đến đường Lê Thánh Tông, xã Quang Trung, chiều dài 520 m, chiều rộng 7,5 m.
139. Phố Lê Nhân Tông: Từ đường Lê Thánh Tông, xã Quang Trung đến đường Lý Thái Tông, xã Quang Trung, chiều dài 600 m, chiều rộng 7,5 m.
140. Phố Lê Hiến Tông: Từ đường Lê Thánh Tông, xã Quang Trung đến phố Lê Nhân Tông, xã Quang Trung, chiều dài 700 m, chiều rộng 7,5 m.
141. Phố Đỗ Huy Kỳ: Từ đường Hai Bà Trưng, xã Quang Trung đến đường Đỗ Huy Cư, xã Quang Trung, chiều dài 500 m, chiều rộng 5,5 m.
142. Phố Đỗ Đức Mậu: Từ phố Đỗ Huy Kỳ, xã Quang Trung đến đường Đỗ Huy Cư, xã Quang Trung, chiều dài 350 m, chiều rộng 5,5 m.
143. Phố Từ Đạo Hạnh: Từ đường Lê Thánh Tông, xã Quang Trung đến đường Lý Thái Tông, xã Quang Trung, chiều dài 350 m, chiều rộng 6,0 m.
144. Phố Nguyễn Văn Huệ: Từ đường Nguyễn Trãi, phường Ngọc Trạo đến đường Trần Phú, phường Ba Đình, chiều dài 300 m, chiều rộng 7,5 m.
III. Đặt tên 01 công trình công cộng
Cầu Cổ Đam: Là cây cầu vượt suối Cổ Đam chảy về sông Tam Điệp, nối giữa 02 phường Ba Đình và Lam Sơn của thị xã Bỉm Sơn, chiều dài 40,0 m, chiều rộng 19,0 m.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp luật tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 5450/QĐ-UBND năm 2021 về đặt tên và điều chỉnh độ dài một số đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 83/2021/QĐ-UBND về đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Vân Canh thuộc huyện Vân Canh do tỉnh Bình Định ban hành
- 3Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2021 đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thị trấn các huyện: Lâm Bình, Chiêm Hóa, Yên Sơn, Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
- 4Nghị quyết 111/NQ-HĐND năm 2022 về đặt tên đường, phố trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Ninh: Vân Đồn, Quảng Yên, Móng Cái, Hạ Long và Uông Bí
- 1Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 2Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP do Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị quyết 90/2017/NQ-HĐND về Ngân hàng tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 5450/QĐ-UBND năm 2021 về đặt tên và điều chỉnh độ dài một số đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 83/2021/QĐ-UBND về đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Vân Canh thuộc huyện Vân Canh do tỉnh Bình Định ban hành
- 8Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2021 đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thị trấn các huyện: Lâm Bình, Chiêm Hóa, Yên Sơn, Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
- 9Nghị quyết 111/NQ-HĐND năm 2022 về đặt tên đường, phố trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Ninh: Vân Đồn, Quảng Yên, Móng Cái, Hạ Long và Uông Bí
Nghị quyết 207/NQ-HĐND năm 2021 về đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 207/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Đỗ Trọng Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực