- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 46/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Nghệ An do Chính phủ ban hành
- 7Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2023 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai và Khoản 2 Điều 4 Nghị quyết 36/2021/QH15 để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 8Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2024 thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2024 (Đợt 3) do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9Nghị quyết 173/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (bổ sung) từ năm 2024 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 10Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2024 thông qua danh mục dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/NQ-HĐND | Nghệ An, ngày 22 tháng 7 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nghệ An;
Xét Tờ trình số 3897/TTr-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chuyển mục đích sử dụng 276,62 ha đất trồng lúa và 15,50 ha đất rừng phòng hộ để thực hiện 212 công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An (có danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao UBND tỉnh Nghệ An tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Nghệ An khóa XVII, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 22 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày được thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện | Trong đó chuyển mục đích sử dụng | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Tổng cộng có 212 công trình, dự án, chuyển mục đích sử dụng 276,62 ha đất trồng lúa và 15,5 ha đất rừng phòng hộ | |||||
I | Thành phố Vinh | ||||
1 | Xây dựng Sân vận động và các hạng mục phụ trợ, xã Hưng Đông | Xã Hưng Đông | 1,85 | ||
2 | Xây dựng Đường Nguyễn Sỹ Sách kéo dài nối đường ven sông Lam | Hưng Dũng, Hưng Lộc, Hưng Hòa | 4,60 | ||
3 | Chia lô đất ở dân cư xóm Trung Thành, Trung Mỹ (phía Tây Nguyễn Trường Tộ lối 2 - Khu B) | Xã Hưng Đông | 2,45 | ||
4 | Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư (để đấu giá và tái định cư) tại Khối Vĩnh Thịnh | Phường Đông Vĩnh | 4,47 | ||
5 | Xây dựng Khu tái định cư phục vụ GPMB đường nguyễn sỹ sách kéo dài tại xã Hưng Hòa | Xã Hưng Hòa | 6,14 | ||
6 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại xóm Yên Khang | Xã Hưng Đông | 1,38 | ||
7 | Hạ tầng khu quy hoạch đất ở dân cư (để đấu giá) tại xóm Trung Thuận | Xã Hưng Đông | 1,28 | ||
8 | Xây dựng mới trường PTTH chuyên Phan Bội Châu | Xã Nghi Ân | 6,20 | ||
9 | Chia lô đất ở khối Xuân Tiến | Phường Hưng Dũng | 0,31 | ||
10 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại xóm 5 | Xã Hưng Chính | 4,50 | ||
11 | Chia lô đất ở dân cư và hạ tầng công cộng phục vụ dân cư hai bên đường quy hoạch 24m (bổ sung diện tích) | Xã Hưng Lộc | 0,05 | ||
12 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) xóm Ngũ Lộc | Xã Hưng Lộc | 5,91 | ||
13 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) xóm 23 | Xã Nghi Phú | 2,59 | ||
14 | Chia lô đất ở tại xóm Đông Vinh (bổ sung diện tích) | Xã Hưng Đông | 1,63 | ||
15 | Xây dựng đường Lê Ninh (bổ sung diện tích) | Phường Quán Bàu | 0,05 | ||
16 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại xóm 5 xã Nghi Liên | Xã Nghi Liên | 1,09 | ||
17 | Chia lô đất ở dân cư khu vực phía đông đường quy hoạch 36m | Xã Hưng Đông | 2,18 | ||
18 | Chia lô đất ở dân cư xóm Mỹ Thượng (bổ sung diện tích) | Xã Hưng Lộc | 0,12 | ||
19 | Vườn ươm cây xanh, hoa, cây cảnh của CTCP công viên cây xanh thành phố Vinh (bổ sung diện tích) | Xã Nghi Liên | 0,04 | ||
20 | Xây dựng Khu Thương Mại và dịch vụ tổng hợp ATC | Xã Nghi Liên | 0,23 | ||
21 | Xây dựng Khu Thương Mại và dịch vụ tổng hợp Vinh Thịnh Vượng | Phường Vinh Tân | 1,07 | ||
22 | Xây dựng Khu Thương Mại và dịch vụ tổng hợp Thiên Phú | Phường Vinh Tân | 1,70 | ||
23 | Xây dựng Trụ sở làm việc, sản xuất cấu kiện bê tông, bê tông thương phẩm | Xã Hưng Đông | 1,75 | ||
II | Thị xã Cửa Lò | ||||
1 | Khu đất ở TĐC phục vụ GPMB dự án Đường ven biển từ Nghi Sơn, Thanh Hoá đến Cửa Lò, Nghệ An (vị trí 1) | Phường Nghi Hoà | 8,98 | ||
2 | Khu đất ở TĐC phục vụ GPMB dự án Đường ven biển từ Nghi Sơn, Thanh Hoá đến Cửa Lò, Nghệ An (vị trí 2) | Phường Nghi Hoà | 3,53 | ||
III | Huyện Nghi Lộc | ||||
1 | Chia lô đấu giá đất ở các xóm: 2, 4, 5, 6, 11, 12, 16, 17 | Xã Phúc Thọ | 1,53 | ||
2 | Chia lô đấu giá đất ở xóm 9 | Xã Nghi Phương | 1,92 | ||
3 | Chia lô đấu giá đất ở xóm 7 | Xã Nghi Diên | 1,80 | ||
4 | Chia lô đấu giá đất ở xóm 7, 8 | Xã Nghi Văn | 2,35 | ||
5 | Chia lô đấu giá đất ở xóm Trung Sơn, Bắc Sơn | Xã Nghi Yên | 4,84 | ||
6 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư xóm Đông Vạn | Xã Nghi Vạn | 0,35 | ||
7 | Chia lô đấu giá đất ở xóm Xuân Sơn, Xuân Phúc, xóm Tân Nghĩa | Xã Nghi Xuân | 1,90 | ||
8 | Xây dựng nghĩa trang xã Nghi Diên | Xã Nghi Diên | 4,80 | ||
9 | Xây dựng trường đại học Vinh - cơ sở 2 | Xã Nghi Phong | 8,08 | ||
10 | Di dời hệ thống đường điện đoạn qua địa bàn huyện Nghi Lộc để GPMB phục vụ thi công dự án Cao tốc Bắc Nam | Xã Nghi Đồng, Xã Nghi Phương | 0,15 | ||
11 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư xóm Thọ Sơn | Xã Nghi Vạn | 2,58 | ||
12 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư xóm Bình Thuận | Xã Nghi Thuận | 0,55 | ||
13 | Đất ở TĐC phục vụ GPMB dự án Đường ven biển từ Nghi Sơn, Thanh Hoá đến Cửa Lò, Nghệ An | Xã Khánh Hợp | 1,20 | ||
IV | Huyện Diễn Châu | ||||
1 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư khu vực Hòn Nắc, xóm 13 | Xã Diễn Yên | 0,07 | ||
2 | Chia lô đấu giá đất ở vùng xóm 9 và xóm 11 | Xã Diễn Liên | 0,20 | ||
3 | Xây dựng Đường giao thông QL 7 đi chùa Cổ Am | Xã Minh Châu | 0,84 | ||
4 | Sửa chữa, nâng cấp kênh tưới tiêu Bàu Ganh | Xã Diễn Lâm | 2,60 | ||
5 | Xây dựng nghĩa địa 10 Bắc Lâm | Xã Diễn Lâm | 1,20 | ||
6 | Chia lô đấu giá đất ở vùng Hồ Đì Tây xóm Tân Châu (VT1) và vùng Giếng trên xóm Tân Cao (VT2) | Xã Diễn Nguyên | 2,00 | ||
7 | Chia lô đấu giá đất ở xóm 2, 3, 5 | Xã Diễn Đồng | 0,40 | ||
8 | Chia lô đấu giá đất ở khu dân cư: xóm 1 (Vị trí 6); xóm 19 (Vị trí 28) | Xã Diễn Thịnh | 0,57 | ||
9 | Chia lô đấu giá đất ở khu vực xóm 6 và xóm 7 (nay là xóm Trung Trường) | Xã Diễn Hoa | 0,45 | ||
10 | Chia lô đấu giá đất ở khu vực xã Diễn Hoa | Xã Diễn Hoa | 0,10 | ||
11 | Mở rộng nghĩa trang Làng Nghi lộc | Xã Diễn Hạnh | 0,75 | ||
12 | Xây dựng sân thể thao xóm 5 | Xã Diễn Hạnh | 0,34 | ||
13 | Xây dựng nhà văn hóa - khu thể thao tại các xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 | Xã Diễn Lâm | 1,90 | ||
14 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư tại vùng Nương Dầu | Xã Diễn Lợi | 2,00 | ||
15 | Mở Rộng trường Mầm non tập trung xã Diễn Tân | Xã Diễn Tân | 0,85 | ||
16 | Chia lô đấu giá đất ở cửa làng Tân Quang | Xã Diễn Tân | 1,30 | ||
17 | Chia lô đấu giá đất ở xem dắm Hè đông ông Triều; Đông ông Mạn | Xã Diễn Tân | 0,06 | ||
18 | Cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu Đoạn Hà nội- Vinh, tuyến đường sắt Hà nội - TP.HCM | Xã Diễn Yên, Diễn Phúc | 0,01 | ||
19 | Di dời hạ tầng kỹ thuật phục vụ dự án xây dựng Đường bộ Cao tốc Bắc Nam qua các xã | Xã Diễn Yên, Đoài, Tháp, Liên, Xuân, Quảng, Hạnh, Cát, Thọ, Lợi, Phú | 3,15 | ||
20 | Khu đô thị thương mại và dịch vụ tổng hợp TNR Star Diễn Châu (hạng mục cấp điện) | Xã Diễn Kỷ | 0,01 | ||
21 | Xây dựng Khu dân cư tại xã Diễn Đồng và xã Diễn Kỷ | Xã Diễn Đồng và xã Diễn Kỷ | 1,00 | ||
22 | Xây dựng sân vận động xã Diễn Phú | Xã Diễn Phú | 0,09 | ||
23 | Xây dựng Trung tâm thương mại tổng hợp Hà Lâm | Xã Diễn Xuân | 0,49 | ||
V | Huyện Yên Thành | ||||
1 | Xây dựng trường mầm non xã | Xã Tăng Thành | 0,46 | ||
2 | Xây dựng Chợ nông thôn xã | Xã Tiến Thành | 0,60 | ||
3 | Nâng cấp mở rộng đường GTNT đoạn từ anh Vận (Khối 4) - đê quai Dinh và đoạn đường 538B - anh Vinh (Khối 2) | Thị trấn Yên Thành | 0,06 | ||
4 | Chia lô đấu giá đất ở Vùng Nhà Liêu, xóm 7; đồng Cây Chùa, xóm 3 | Xã Đại Thành | 3,50 | ||
5 | Chia lô đấu giá đất ở đồng Rộc Bia, xóm Trung Bắc | Xã Quang Thành | 0,40 | ||
6 | Chia lô đấu giá đất ở đồng Lộ Muống, xóm Trường Thịnh; Cầu Đá, xóm Hưng Thịnh; Đồng Am, xóm Đông Thịnh | Xã Thịnh Thành | 1,20 | ||
7 | Chia lô đấu giá đất ở Vùng Trục Lóc xóm 2; Vùng Trụ Nha xóm 7; Vùng Đồng Cần xóm 9 | Xã Lăng Thành | 1,60 | ||
8 | Chia lô đấu giá đất ở tại Vùng Sân bóng, xóm Đồng Xuân; Vùng Xéo Cờ, xóm Nam Long | Xã Đồng Thành | 0,50 | ||
9 | Chia lô đấu giá đất ở tại Vùng Chợ Sàng, xóm Nam Lĩnh; Vùng Canh Sơn, xóm Canh Sơn; Vùng Trại Xã, xóm Nam Lĩnh | Xã Đức Thành | 1,30 | ||
10 | Chia lô đấu giá đất ở tại Vùng Rộc già, xóm Thanh Sơn | Xã Phú Thành | 0,31 | ||
11 | Chia lô đấu giá đất ở tại Đồng Cây Đa, xóm 7 | Xã Tăng Thành | 1,10 | ||
12 | Chia lô đấu giá đất ở tại Đồng Rộc Chìm, xóm 5 | Xã Xuân Thành | 0,48 | ||
13 | Chia lô đấu giá đất ở tại Đồng Cầu, xóm Ngọc Thành | Xã Vĩnh Thành | 1,32 | ||
14 | Công trình di dời hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc Bắc - Nam | Xã Đô Thành | 0,49 | ||
VI | Huyện Quỳnh Lưu | ||||
1 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư xóm 1, xóm 22 | Xã Quỳnh Lâm | 3,35 | ||
2 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư vùng Đồng Đất đen, xóm 8 | Xã Ngọc Sơn | 1,14 | ||
3 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư vùng Đập Sâu, thôn 6 (phần còn lại) | Xã Quỳnh Nghĩa | 0,49 | ||
4 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư Đồng Nắc Pheo | TT. Cầu Giát | 1,10 | ||
5 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư xóm 3B, 5, 6 | Xã Quỳnh Tam | 2,83 | ||
6 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư vùng Cồn cồn, Cồn bài xóm 5; vùng Làng cộ, vùng giáp Đập nhà trường thôn 6 | Xã Quỳnh Tân | 0,91 | ||
7 | Mở rộng khuôn viên Trường mầm non trung tâm | Xã Quỳnh Tân | 0,21 | ||
8 | Nâng cấp tuyến đê cửa Sông Thái | Cầu Giát | 0,25 | ||
9 | Nâng cấp tuyến đê sông Mơ (giai đoạn 1) | Các xã: Tiến Thủy, Quỳnh Bảng, Quỳnh Nghĩa, Quỳnh Thanh, Quỳnh Đôi, Quỳnh Yên | 3,00 | ||
10 | Tiểu dự án xây dựng, nâng cấp tuyến đê sông Mơ | Các xã Quỳnh: Minh, Lương, Bảng | 3,00 | ||
11 | Di dời hệ thống đường điện trung thế phục vụ GPMB dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông (đoạn qua huyện Quỳnh Lưu) | Các xã Quỳnh: Tân, Văn, Hoa, Mỹ, Lâm, Giang | 0,38 | ||
12 | Đường giao thông nối các xã miền núi phía Tây huyện Quỳnh Lưu | Quỳnh Mỹ, Quỳnh Văn, Quỳnh Tân | 0,01 | ||
13 | Xây dựng Nhà sách và thiết bị giáo dục Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Hồng | 0,20 | ||
14 | Xây dựng Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại Hoàng Lan | Xã Quỳnh Bá | 0,35 | ||
15 | Xây dựng Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại Bắc Vân | Xã Quỳnh Văn | 0,30 | ||
16 | Xây dựng Khu sản xuất giống cây trồng nông nghiệp công nghệ cao | Xã Quỳnh Bá | 0,72 | ||
17 | Xây dựng Tổ hợp nhà hàng, khách sạn Trường Xuân | Xã Quỳnh Hồng | 0,48 | ||
VII | Thị xã Hoàng Mai | ||||
1 | Xây dựng trạm đo lường chất lượng thị xã Hoàng Mai | Phường Quỳnh Dị | 0,30 | ||
2 | Xây dựng Khu TĐC thuộc Khu công nghiệp Đông Hồi (vị trí số 1) | Xã Quỳnh Lập | 2,00 | ||
3 | Xây dựng Khu tái định cư thuộc Khu công nghiệp Đông Hồi (vị trí số 2) | Xã Quỳnh Lập | 2,00 | ||
4 | Xây dựng đường cứu hộ, cứu nạn cho các xã Mai Hùng, Quỳnh Dị, Quỳnh Lộc (đường số 1) | Phường Quỳnh Dị | 1,26 | ||
5 | Xây dựng Đường dọc nội thị D2, khu đô thị Hoàng Mai | Phường Quỳnh Dị | 1,50 | ||
6 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại khối Tân Đông | Phường Quỳnh Dị | 4,00 | ||
7 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại khối 2 và khối 6 (vùng Đập Con) | Phường Mai Hùng | 3,00 | ||
8 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại khối 2 và khối 6 | Phường Mai Hùng | 2,50 | ||
9 | Xây dựng Đường giao thông nội đồng vùng Rộc Hồ, khối 8 | Phường Mai Hùng | 0,06 | ||
10 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại vùng Lò Vôi khối 6 | Phường Mai Hùng | 1,38 | ||
11 | Xây dựng Khu đô thị mới tại khối Bắc Mỹ, phường Quỳnh Thiện | P. Quỳnh Thiện | 8,50 | ||
12 | Chia lô đất ở dân cư xã Quỳnh Lộc (đồng Bài Thôn 5) | Xã Quỳnh Lộc | 2,00 | ||
13 | Công trình chống quá tải TBA Đại Vinh, xã Quỳnh Vinh | Xã Quỳnh Vinh | 0,01 | ||
14 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư khối An Thịnh phường Quỳnh Thiện; khối Yên Ninh phường Quỳnh Dị | Phường Quỳnh Thiện, phường Quỳnh Dị | 9,50 | ||
15 | Di dời hệ thống hạ tầng Kỹ thuật phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam | Xã Quỳnh Trang; Xã Quỳnh Vinh | 0,40 | ||
16 | Xây dựng Khu đô thị mới tại khối An Thịnh phường Quỳnh Thiện; khối Yên Ninh phường Quỳnh Dị | P. Quỳnh Thiện, P. Quỳnh Dị | 6,14 | ||
17 | Cải tạo nâng cấp ĐZ 976 E15.5 sau trạm 110kV Quỳnh Lưu lên vận hành cấp điện áp 22kV | Phường Quỳnh Xuân | 0,01 | ||
18 | Chống quá tải khu vực thị xã Hoàng mai 1 | Xã Quỳnh Trang, P. Mai Hùng | 0,03 | ||
19 | Chống quá tải khu vực thị xã Hoàng mai 2 | Xã Quỳnh Liên, P. Quỳnh Xuân | 0,03 | ||
20 | Chống quá tải các xã phường thuộc thị xã Hoàng Mai | Các xã, phường | 0,18 | ||
21 | Xây dựng xuất tuyến 35 kV sau TBA E15.5 để chống quá tải, liên thông các đường dây 371E15.17 và 372E15.5 | Phường Quỳnh Xuân, Mai Hùng | 0,02 | ||
22 | Khai thác mỏ cát silic làm nguyên liệu xi măng (giai đoạn 1) | Xã Quỳnh Lộc | 0,26 | ||
23 | Xây dựng Trụ sở Ngân hàng chính sách xã hội thị xã Hoàng Mai | Phường Quỳnh Dị | 0,15 | ||
24 | Xây dựng Trụ sở công an phường Quỳnh Thiện | P. Quỳnh Thiện | 0,35 | ||
25 | Xây dựng Trụ sở công an phường Mai Hùng | Phường Mai Hùng | 0,40 | ||
26 | Xây dựng Trụ sở công an phường Quỳnh Dị | Phường Quỳnh Dị | 0,26 | ||
27 | Xây dựng Trụ sở công an phường Quỳnh Xuân | P. Quỳnh Xuân | 0,36 | ||
28 | Xây dựng Trụ sở công an phường Quỳnh Phương | P. Quỳnh Phương | 0,40 | ||
29 | Xây dựng Khu dịch vụ thương mại kết hợp vui chơi giải trí Hoàng Mai Ecosport | P. Quỳnh Thiện | 0,85 | ||
VIII | Thị xã Thái Hòa | ||||
1 | Chia lô đất ở phía Tây khu tái định cư 5,2 ha | P. Long Sơn | 0,30 | ||
2 | Chia lô đất ở khối 3. P. Long Sơn (đối diện Khu đô thị Long Sơn 3 - Vực giồng) | P. Long Sơn | 1,30 | ||
3 | Xây dựng trung tâm dịch vụ việc làm Nghệ An cơ sở 2 tại phường Long Sơn | P. Long Sơn | 0,65 | ||
4 | Xây dựng Hệ thống thoát nước thải và xử lý nước thải | Xã Nghĩa Mỹ | 1,00 | ||
5 | Xây dựng Khu TĐC phục vụ GPMB DA đường vào trung tâm xã Nghĩa Hòa (vị trí 3) | Xã Nghĩa Thuận | 0,50 | ||
6 | Xây dựng Khu chia lô đất ở xóm Nghĩa Dũng (bổ sung diện tích) | Xã Nghĩa Mỹ | 0,30 | ||
7 | Xây dựng Đường giao thông nối vào Khu trung tâm đô thị Đông Hiếu (giai đoạn 1) phục vụ chia lô đấu giá đất ở | Xã Nghĩa Thuận | 0,90 | ||
8 | Xây dựng Trụ sở Công an thị xã Thái Hòa | P. Long Sơn | 2,33 | ||
IX | Huyện Nghĩa Đàn | ||||
1 | Mở rộng nhà văn hóa khối Tân Lâm | Thị Trấn | 0,18 | ||
2 | Chia lô đấu giá đất ở khối Tân Đức vùng DP1 | Thị Trấn | 0,49 | ||
3 | Chia lô đấu giá đất ở khối Tân Đức vùng DP2 | Thị Trấn | 0,49 | ||
4 | Chia lô đấu giá đất ở khối Tân Tiến (vị trí 1) | Thị Trấn | 0,49 | ||
5 | Chia lô đấu giá đất ở khối Tân Tiến (vị trí 2) | Thị Trấn | 0,49 | ||
6 | Chia lô đấu giá đất ở khối Tân Minh | Thị Trấn | 0,30 | ||
7 | Đấu giá đất ở xóm Bình Minh, Tân Xuân, Khe Sài 2, Vạn Lộc 1, Hùng Lập, Thọ Đông | Xã Nghĩa Lộc | 1,70 | ||
8 | Chia lô đấu giá đất ở các xóm Đông Hội 2, Đồng Tâm | Xã Nghĩa Hội | 0,40 | ||
9 | Chia lô đấu giá đất ở tại Khối Tân Hồng | Thị Trấn | 4,00 | ||
10 | Xây dựng Trung tâm hội nghị sự kiện tiệc cưới và dịch vụ tổng hợp | Thị Trấn | 0,51 | ||
X | Huyện Quế Phong | ||||
1 | Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai và đặc biệt khó khăn biên giới xã Tri Lễ | Xã Tri Lễ | 1,15 | 4,00 | |
2 | Sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi Hữa Văn, huyện Quế Phong (giai đoạn 2) | Thị trấn, xã Mường Nọc, xã Châu Kim | 1,00 | ||
XI | Huyện Con Cuông | ||||
Xây dựng nhà máy thủy điện Khe Thơi (bổ sung diện tích) | Xã Lạng Khê | 5,50 | |||
XII | Huyện Tân Kỳ | ||||
1 | Chống quá tải trên địa bàn huyện Tân Kỳ | Các xã, thị trấn | 0,42 | ||
2 | Chia lô đất ở tại xóm 4A xã Nghĩa Đồng | Xã Nghĩa Đồng | 0,68 | ||
3 | Chia lô đất ở tại khối 3 thị trấn Tân Kỳ | Thị trấn Tân Kỳ | 0,49 | ||
4 | Chia lô đất ở tại vùng Đồng Diền, xóm 2 | Xã Nghĩa Đồng | 1,20 | ||
XIII | Huyện Anh Sơn | ||||
1 | Xây dựng Trường Mầm non trung tâm xã | Xã Bình Sơn | 0,19 | ||
2 | Xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn để phát triển sản xuất các vùng nguyên liệu ở huyện Anh Sơn | Xã Bình Sơn, Hội Sơn | 1,75 | ||
3 | Xây dựng Đường giao thông từ xã Lĩnh Sơn huyện Anh Sơn đi xã Thanh Nho huyện Thanh Chương | Xã Lĩnh Sơn | 1,00 | ||
4 | Xây dựng, sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước và hệ thống kênh tưới huyện Anh Sơn | Xã Hùng Sơn, Phúc Sơn, Cao Sơn, Lĩnh Sơn | 2,00 | ||
5 | Xây dựng Cầu cứng thị trấn Anh Sơn - Đức Sơn bắc qua Sông Lam | Thị trấn Anh Sơn, xã Đức Sơn | 0,50 | ||
6 | Mở rộng Nhà máy sản xuất gỗ ván sợi MDF | Xã Khai Sơn | 2,20 | ||
XIV | Huyện Đô Lương | ||||
1 | Chia lô, đấu giá đất ở tại vùng Bãi Dâu, xóm 10 | Xã Đà Sơn | 0,37 | ||
2 | Chia lô, đấu giá đất ở tại vùng Trù Phúc | Xã Lạc Sơn | 1,69 | ||
3 | Chia lô, đấu giá đất ở tại vùng Đồng Lại, Lưu Hàng và Đồng Troòng, xóm 2 | Xã Quang Sơn | 1,74 | ||
4 | Xây dựng Khu TĐC tại vùng Đồng Lộng xóm 2, xã Hồng Sơn và GPMB các hộ gia đình bị ảnh hưởng bởi dự án Bãi tập trung xử lý rác thải huyện Đô Lương | Xã Hồng Sơn | 0,26 | ||
5 | Xây dựng Đường giao thông từ QL.46 vào giáo xứ Bột Đà, xã Đà Sơn | Xã Đà Sơn | 0,15 | ||
6 | Xây dựng Đường giao thông từ cầu Mụ Bà đi UBND xã Đông Sơn | Xã Đông Sơn | 0,60 | ||
7 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông Tràng-Minh đoạn Km2+600-Km2+900 xã Tràng Sơn | Xã Tràng Sơn | 0,60 | ||
8 | Xây dựng Đường giao thông nối QL.46 đến QL.7 đoạn qua xã Đà Sơn | Xã Đà Sơn | 0,50 | ||
9 | Xây dựng Đường giao thông từ xí nghiệp gạch cũ xã Đông Sơn đi đường Tràng - Minh | Xã Đông Sơn, xã Yên Sơn | 1,20 | ||
10 | Xây dựng Đường giao thông từ xóm Phú Đình đi QL7 (Ngân hàng nông nghiệp) | Xã Yên Sơn | 0,40 | ||
11 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường giao thông Tràng - Bài | Xã Tràng Sơn | 0,10 | ||
12 | Xây dựng Đường giao thông liên xã Mỹ Sơn - Hiến Sơn đến khu di tích lịch sử Truông Bồn | Xã Hiến Sơn, Mỹ Sơn | 0,84 | ||
13 | Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông Khuôn - Đại Sơn | Xã Thượng Sơn, Hiến Sơn, Trù Sơn | 2,00 | ||
14 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Thượng Sơn | Xã Thượng Sơn | 0,50 | ||
15 | Khu đô thị Nam thị trấn Đô Lương | Thị trấn Đô Lương | 9,95 | ||
16 | Xây dựng trụ sở làm việc Đội thanh tra giao thông khu vực, thuộc Thanh tra GTVT Nghệ An | Thị trấn Đô Lương | 1,34 | ||
17 | Xây dựng Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Thái Sơn | Xã Thái Sơn | 0,18 | ||
18 | Xây dựng Cụm Công nghiệp Thượng Sơn (Dự án Nhà máy sản xuất ngói lợp (đất sét nung công nghệ cao)) | Xã Thượng Sơn | 0,60 | ||
XV | Huyện Thanh Chương | ||||
1 | Chia lô đấu giá đất ở vùng Trại thơi và vùng Đá bạc | Xã Thanh Tùng | 0,80 | ||
2 | Chia lô đấu giá đất ở vùng Cồn Hương | Xã Thanh Ngọc | 0,04 | ||
3 | Chia lô đấu giá đất ở vùng xóm 6, xóm 7 | Xã Thanh Long | 0,14 | ||
4 | Chia lô đấu giá đất ở vùng Đồng chòi xóm 5 | Xã Đại Đồng | 0,35 | ||
XVI | Huyện Nam Đàn | ||||
1 | Chia lô đấu giá đất ở tại xã Xuân Hòa (6 vị trí) | Xã Xuân Hòa | 0,59 | ||
2 | Chia lô đấu giá đất ở tại xã Kim Liên (Cửa Nẻo, Dăm Cháy, Nương Hội, Cửa Ngọ) | Xã Kim Liên | 0,57 | ||
3 | Xây dựng đường giao thông liên xã Nam Lĩnh - Nam Xuân - Xuân Hòa | Nam Lĩnh, Nam Xuân, Xuân Hòa | 0,29 | ||
4 | Nâng cấp đường giao thông liên xã Xuân Hòa - Nam Anh | Xã Nam Anh | 0,20 | ||
5 | Nâng cấp đường giao từ UBND xã Nam Xuân đến đường vành đai phía Bắc | Xã Nam Xuân | 0,18 | ||
6 | Xây dựng đường giao thông liên xã Hồng Long - Xuân Lâm | Xã Hồng Long, Xuân Lâm | 0,50 | ||
7 | Nâng cấp đường giao thông từ QL15 đến chùa Viên Quang | Xã Nam Thanh | 0,20 | ||
8 | Nâng cấp đường giao thông nối Quốc lộ 46C đến Quốc lộ 46 xã Hùng Tiến | Xã Hùng Tiến | 0,10 | ||
9 | Nâng cấp đường giao thông từ QL46 đến núi Chung xã Kim Liên | Xã Nam Giang, Kim Liên | 0,18 | ||
10 | Xây dựng Đường giao thông vành đai phía Bắc huyện Nam Đàn (bổ sung) | Xã Nam Thanh | 0,08 | ||
XVII | Huyện Hưng Nguyên | ||||
1 | Phân lô đấu giá đất ở tại vùng Bà Bượm, xóm 4, xã Hưng Lợi (giai đoạn 2) | Xã Hưng Lợi | 0,49 | ||
2 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư tại xóm 12 | Xã Hưng Trung | 0,04 | ||
3 | Chia lô đấu giá đất ở tại vùng Đồng Sâm (lối 2), xóm 2 | Xã Hưng Mỹ | 0,50 | ||
4 | Chia lô đấu giá đất ở tại vùng Hòn Mô, xóm 3, xã Hưng Mỹ (giai đoạn 2) | Xã Hưng Mỹ | 0,50 | ||
5 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư tại vùng Ốc phía đông đường huyện 8B | Xã Xuân Lam | 1,70 | ||
6 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư tại xóm 6, xóm 7 | Xã Hưng Thông | 3,40 | ||
7 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư tại vùng Cửa Ông Nhượng, xóm 5 và vùng Lò Gạch xóm 6 | Xã Hưng Lĩnh | 0,77 | ||
8 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư vùng kề nhà văn hóa xóm 5 và vùng Cửa Dũng Hằng, xóm 6 | Xã Hưng Lĩnh | 0,99 | ||
9 | Chia lô đấu giá đất ở vùng Mồng Năm Dưới 1, Mồng Năm Dưới 2 và Mồng Năm Dưới 3 | Xã Hưng Tân | 1,45 | ||
10 | Chia lô đấu giá đất ở vùng Biền 1, xóm Lộc Điền và vùng Đồng Sủng 1, xóm Phú Thành | Xã Hưng Thành | 0,95 | ||
11 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư tại vùng ngoài xóm Đại Thọ | Xã Long Xá | 0,50 | ||
12 | Chia lô đấu giá đất ở vùng Biền 2, xóm Lộc Điền và vùng Đồng Sủng 2, xóm Phú Thành | Xã Hưng Thành | 0,90 | ||
13 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư tại vùng Mồng Năm Dưới 4, Mồng Năm Dưới 5 và vùng xen dắm làng Nam | Xã Hưng Tân | 0,98 | ||
14 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư tại vùng Đồng Màng Thấp | Xã Hưng Mỹ | 0,50 | ||
15 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư tại vùng Cửa Kho, xóm 16 | Xã Hưng Nghĩa | 0,49 | ||
16 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư tại vùng Đồng Màng Cao | Xã Hưng Mỹ | 0,50 | ||
17 | Phân lô đấu giá đất ở dân cư vùng Cần, xóm 5 | Xã Châu Nhân | 0,93 | ||
18 | Phân lô đấu giá đất ở tai xóm 1, xóm 3, xóm 5 | Xã Xuân Lam | 2,36 | ||
19 | Phân lô đất ở tại vùng Biền Cửa Kho ngoài, vùng Biền Cửa Kho trong xóm Long Giang | Xã Xuân Lam | 0,99 | ||
20 | Chia lô đấu giá đất ở đấu giá vùng trong Đồng Cửa, xóm 17 | Xã Hưng Nghĩa | 3,00 | ||
21 | Mở rộng nghĩa trang (cát táng) | Xã Long Xá | 1,50 | ||
22 | Mở rộng nghĩa trang (cát táng), xóm 2 | Xã Long Xá | 0,41 | ||
23 | Di dời hệ thống cấp nước đoạn qua xã Hưng Đạo, Hưng Tây để GPMB phục vụ thi công dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc Bắc - Nam giai đoạn 2017-2020 | Xã Hưng Đạo, Xã Hưng Tây | 0,40 | ||
24 | Di dời hệ thống hạ tầng Kỹ thuật phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông (Đường điện, nước, Viễn thông ...) | H. Trung, H.Yên Nam, H.Yên Bắc, H.Tây, H. Đạo, Thị trấn, H.Tân, H.Thắng, H.Tiến, H.Thông, H. Thành, Châu Nhân | 1,40 | ||
25 | Xây dựng nghĩa trang làng Phan, xã Hưng Tân phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông | Xã Hưng Tân | 0,95 | ||
26 | Xây dựng sân thể dục thể thao xóm 7, xã Hưng Đạo phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông | Xã Hưng Đạo | 1,10 | ||
27 | Đấu giá đất thương mại dịch vụ tại xã Hưng Tây | Xã Hưng Tây | 2,06 | ||
28 | Xây dựng Cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng | Xã Hưng Tân | 0,30 | ||
| Tổng cộng |
| 276,62 | 15,50 | 0,00 |
- 1Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2023 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai và Khoản 2 Điều 4 Nghị quyết 36/2021/QH15 để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2024 thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2024 (Đợt 3) do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Nghị quyết 173/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (bổ sung) từ năm 2024 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 4Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2024 thông qua danh mục dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2020 chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 20/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 22/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Nguyễn Xuân Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/07/2020
- Ngày hết hiệu lực: 07/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực