HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2019/NQ-HĐND | Lai Châu, ngày 23 tháng 7 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Xét Tờ trình số 1265/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, nguồn vốn ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra số 282/BC-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi khoản 2, Điều 1 Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016- 2020, nguồn vốn ngân sách địa phương, như sau:
“2. Tổng nguồn vốn và phương án phân bổ
Tổng vốn Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, nguồn ngân sách địa phương 3.482.000 triệu đồng, trong đó: Dự phòng 307.277 triệu đồng; Tổng số vốn phân bổ chi tiết 3.174.723 triệu đồng, cụ thể:
a) Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg 2.541.033 triệu đồng.
- Trả nợ vay tín dụng ưu đãi, giảm chi để tạo nguồn trả nợ gốc 124.320 triệu đồng.
- Phân bổ cho lĩnh vực giáo dục và đào tạo 457.910 triệu đồng.
- Phân bổ cho lĩnh vực khoa học công nghệ 87.808 triệu đồng.
- Cân đối ngân sách huyện, thành phố 581.025 triệu đồng.
- Thực hiện các dự án ngân sách tỉnh quản lý 1.289.970 triệu đồng.
b) Vốn thu xổ số kiến thiết 125.000 triệu đồng.
c) Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất 508.690 triệu đồng.
(Có Phụ lục I, II kèm theo)”
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
Trong quá trình điều hành, triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm, Ủy ban nhân dân tỉnh huy động, bổ sung thêm các nguồn vốn hợp pháp khác để triển khai thực hiện các dự án. Hàng năm trên cơ sở quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất, khả năng thu tiền sử dụng đất trên địa bàn các huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp và giao chi tiết cho các huyện, thành phố thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Khóa XIV, Kỳ họp thứ mười thông qua ngày 23 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 02 tháng 8 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư | Kế hoạch 2016-2020 | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | |||||
Tổng số | Trong đó NSĐP | |||||
| TỔNG SỐ (A+B+C) |
|
|
| 3.174.723 |
|
A | Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại quyết định số 40/2015/QĐ-TTg |
|
|
| 2.541.033 |
|
I | Trả nợ vay tín dụng ưu đãi, giảm chi để tạo nguồn trả nợ gốc |
|
|
| 124.320 |
|
II | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
| 457.910 |
|
(1) | Các dự án đã phê duyệt QT |
|
|
| 20.000 |
|
(2) | Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
| 105.983 |
|
1 | Trường Tiểu học trung tâm xã Trung Chải | 1112/21.10.13 | 10.000 | 10.000 | 764 |
|
2 | Trường mầm non trung tâm xã Trung Chải | 1364/28.10.14 | 13.500 | 13.500 | 7.606 |
|
3 | Trường THCS xã Tá Bạ huyện Mường Tè | 1366/28.10.14 | 13.280 | 13.280 | 7.304 |
|
4 | Nhà lớp học trường THPT Quyết Thắng, thị xã Lai Châu | 1182/24.10.13 | 7.500 | 1.726 | 1.420 |
|
5 | Nhà lớp học bộ môn trường THPT Phong Thổ, huyện Phong Thổ | 1180/24.10.13 | 2.850 | 799 | 459 |
|
6 | Nhà lớp học trường THPT Nậm Tăm, huyện Sìn Hồ | 1181/24.10.13 | 5.600 | 1.527 | 1.015 |
|
7 | Trường THCS xã Vàng San | 1113/21.10.13 | 14.000 | 14.000 | 3.600 |
|
8 | Trường tiểu học xã Khun Há, huyện Tam Đường | 1319a/24.10.14 | 14.250 | 14.250 | 3.058 |
|
9 | Nhà lớp học bộ môn trường THCS thị trấn Mường Tè | 1377/29.10.14 | 6.000 | 3.900 | 3.510 |
|
10 | Trường mầm non Quyết Thắng 2 (Giai đoạn II), thành phố Lai Châu | 1365/28.10.14 | 9.500 | 9.500 | 6.064 |
|
11 | Trường dạy nghề giai đoạn III | 605/19.5.10 749/19.7.12 642/07.6.16 | 30.000 | 3.808 | 3.808 |
|
12 | Trường THCS xã Nậm Pì huyện Nậm Nhùn | 1363/28.10.14 | 17.000 | 17.000 | 9.350 |
|
13 | Trường mầm non trung tâm xã Nùng Nàng, huyện Tam Đường | 1367/28.10.14 | 13.400 | 13.400 | 7.839 |
|
14 | Trường chuyên Lê Quý Đôn | 1409/30.10.14 | 285.000 | 30.400 | 30.000 |
|
15 | Nhà ở dành cho học sinh người đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Lai Châu | 1129/17.9.14 | 72.000 | 12.000 | 10.000 |
|
16 | Nhà lớp học bộ môn, các hạng mục phụ trợ Trường PTDTNT huyện Than Uyên | 1340/27.10.14 | 9.200 |
| 4.406 |
|
17 | Nhà lớp học bộ môn, các hạng mục phụ trợ Trường PTDTNT huyện Phong Thổ | 1361/28.10.14 | 12.200 |
| 5.780 |
|
(3) | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
| 331.927 |
|
a | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
| 68.097 |
|
1 | Trường THCS thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên | 37/30.3.2016 | 19.000 | 19.000 | 17.100 |
|
2 | Trường mầm non Hoa Hồng thành phố Lai Châu | 34/30.3.2016 | 17.800 | 17.800 | 16.020 |
|
3 | Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Trung Chải | 41/30.3.2016 | 17.000 | 17.000 | 15.300 |
|
4 | Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Khun Há | 38/30.3.2016 | 13.800 | 13.800 | 13.579 |
|
5 | Nhà lớp học bộ môn trường PTDTNT huyện Sìn Hồ | 19/22.3.2016 | 7.500 | 7.500 | 6.098 |
|
b | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
|
|
| 263.830 |
|
III | Lĩnh vực Khoa học - Công nghệ |
|
|
| 87.808 |
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
| 20.750 |
|
| Nâng cao năng lực của Trung tâm ứng dụng và chuyển giao công nghệ tỉnh Lai Châu | 1301/30.10.13 | 39.500 | 39.500 | 20.750 |
|
(2) | Các dự án khởi công mới 2016-2020 |
|
|
| 67.058 |
|
a | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
| 35.738 |
|
1 | Phát triển thị trường công nghệ tỉnh Lai Châu | 28/30.3.2016 | 2.533 | 2.533 | 2.438 |
|
2 | Mua sắm thiết bị nâng cao năng lực của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Lai Châu | 29/30.3.2016 | 37.000 | 37.000 | 33.300 |
|
b | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
|
|
| 31.320 |
|
IV | Cân đối ngân sách huyện, thành phố |
| - |
| 581.025 |
|
1 | TP. Lai Châu |
|
|
| 71.650 |
|
2 | Huyện Tam Đường |
|
|
| 56.597 |
|
3 | Huyện Phong Thổ |
|
|
| 86.100 |
|
4 | Huyện Sìn Hồ |
|
|
| 89.111 |
|
5 | Huyện Mường Tè |
|
|
| 78.272 |
|
6 | Huyện Than Uyên |
|
|
| 83.089 |
|
7 | Huyện Tân Uyên |
|
|
| 54.189 |
|
8 | Huyện Nậm Nhùn |
|
|
| 62.017 |
|
V | Các dự án khác do tỉnh quản lý |
|
|
| 1.289.970 |
|
(1) | Các dự án đã phê duyệt QT |
|
|
| 68.880 |
|
(2) | Các dự án hoàn thành trước 31/12/2015 và chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
| 427.830 |
|
(2.1) | Các dự án sử dụng nguồn NSĐP |
|
|
| 160.968 |
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
| 19.612 |
|
1 | Đường đến trung tâm xã Nậm Ban | 1707/30.12.11 | 54.000 |
| 8.524 |
|
2 | Trụ sở làm việc tòa soạn Báo Lai Châu | 668/20.6.12 | 15.510 |
| 648 |
|
3 | San gạt mặt bằng và HTKT khu 2B mở rộng thị xã Lai Châu | 1266/25.10.12 | 15.000 |
| 1.182 |
|
4 | Đường Co Cóc - Nậm Tăm | 1765/03.11.09; 1833/31.12.10 | 33.606 |
| 2.674 |
|
5 | Nâng cấp và mở rộng Trung tâm đón tiếp thân nhân liệt sỹ và điều dưỡng người có công với cách mạng tỉnh Lai Châu | 934/19.8.14 | 7.000 | 2.000 | 1.584 |
|
6 | Đường từ thị trấn Mường Tè đến Nậm Nhọ | 689/16.6.11 | 149.000 |
| 5.000 |
|
b | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành giai đoạn 2016-2020 |
|
|
| 141.356 |
|
1 | Đường Thèn Thầu xã Khun Há - Nậm Cung xã Mường Khoa | 1393/29.10.14 | 35.100 | 35.100 | 19.305 |
|
2 | Đường giao thông nông thôn từ Km43 Mường Mô đến Nậm Chà xã Mường Mô |
| 300.000 | 300.000 | 102.151 |
|
3 | Nâng cấp, cải tạo đường Dào San - Sì Lở Lầu (phân đoạn Sì Lờ Lầu - Mồ Sì San) | 293/20/3/06; 1376/28.10.10 | 301.400 | 145.963 | 13.000 |
|
4 | Kiên cố hóa kênh mương cánh đồng Bình Lư và cánh đồng Nà Tăm huyện Tam Đường | 1279/25.10.12 | 86.000 | 86.000 | 3.150 |
|
5 | Đường nối từ đường Thân Thuộc - Nậm Cần - Nậm Sỏ - Noong Hẻo đến đường Noong Hẻo - Nậm Coóng - Nậm Cuổi, huyện Sìn hồ | 988/21/8/2014 | 14.990 | 14.990 | 3.750 |
|
(2.2) | Đối ứng các dự án ODA |
|
|
| 47.696 |
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
| 5.946 |
|
1 | Đường trung tâm xã Bản Giang đến xã Nùng Nàng | 178/17.02.12; 612/23.6.2015 | 41.187 | 6.015 | 4.276 |
|
2 | Nâng cấp, cải tạo đường Thèn Sin - Mường So | 1870/12.11.09; 792/16.2.11; 1361/1.11.12; 268/02.4.2015; 1513/17.12.2015 | 83.267 |
| 1.670 |
|
b | Các dự án dự kiến hoàn thành giai đoạn 2016-2020 |
|
|
| 41.750 |
|
1 | Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc | 1029/19.5.11 | 203.565 | 25.547 | 10.374 |
|
2 | Dự án giảm nghèo các tỉnh miền núi phía Bắc giai đoạn 2 - Khoản vay bổ sung (2015-2018) tỉnh Lai Châu | 1772/30.12.14 | 269.139 | 2.124 | 4.724 |
|
3 | Trồng rừng và bảo vệ rừng phòng hộ đầu nguồn và kết hợp xây dựng CSHT đồng bộ phòng chống lũ, sạt lở đất gia tăng trong bối cảnh biến đổi khí hậu, bảo vệ dân cư một số khu vực trọng điểm huyện Sìn Hồ | 869/12.8.15 | 200.000 | 23.681 | 23.681 |
|
4 | Trạm y tế xã Bản Lang huyện Phong Thổ | 482/18.5.15 | 4.950 | 950 | 855 |
|
5 | Hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa tỉnh Lai Châu | 1613/31.12.15 | 13.000 | 1.311 | 1.311 |
|
6 | Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện- Bệnh viện đa khoa TTYT huyện Than Uyên | 955/31.8.2018 | 9.095 | 805 | 805 |
|
(2.3) | Các dự án đối ứng NSTW |
|
|
| 46.640 |
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
| 22.398 |
|
1 | Biểu tượng văn hóa Lai Châu | 1323/30.10.13; 570/30.5.14 | 25.500 | 8.500 | 677 |
|
2 | Cấp nước thị xã Lai Châu | 1003/18.7.08; 713/14.6.09; 1173/16.10.11 862/09.8.13; 488/21.5.14 | 130.000 | 39.127 | 4.795 |
|
3 | Hạ tầng giao thông khu du lịch thị trấn Sìn Hồ | 1251/25.10.12; 323/07.4.14 | 36.000 | 19.441 | 1.951 |
|
4 | Đường du lịch Vàng Pheo - Nà Củng, xã Mường So - Phong Thổ | 1356/31.10.13 | 14.980 | 5.922 | 2.160 |
|
5 | San gạt mặt bằng khu trung tâm hành chính huyện Tân Uyên | 843/30.6.10; 1258/6.9.10; 403/1.4.11 | 159.104 | 9.294 | 2.294 |
|
6 | San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 3 (lô 2, 3) | 1405/29.10.10; 1770/27.12.14 | 46.171 | 10.571 | 10.521 |
|
b | Các dự án dự kiến hoàn thành giai đoạn 2016-2020 |
|
|
| 24.242 |
|
1 | Trung tâm lưu trữ tỉnh | 1281/25.10.12 | 56.326 | 16.898 | 5.232 |
|
2 | Nâng cấp, sửa chữa Phòng khám đa khoa khu vực Mường So, huyện Phong Thổ | 1351/28.10.14 | 8.000 | 3.342 | 3.233 |
|
3 | Sửa chữa, nâng cấp phòng khám đa khoa khu vực Pa Tần, huyện Sìn Hồ | 1353/28.10.14 | 3.130 | 1.024 | 922 |
|
4 | Phòng khám đa khoa khu vực Ka Lăng, huyện Mường Tè | 1352/28.10.14 | 11.000 | 4.871 | 4.871 |
|
5 | Hạ tầng kỹ thuật, đường đến khu sinh thái và quần thể hang động Pu Sam Cáp | 1423/30.10.14 | 11.000 | 4.427 | 3.984 |
|
6 | Trụ sở hợp khối các cơ quan sự nghiệp tỉnh | 1276/25.10.12 | 170.000 | 34.000 | 6.000 |
|
(2.4) | Các dự án chuyển từ chương trình hỗ trợ có mục tiêu từ NSTW sang sử dụng nguồn NSĐP |
|
|
| 172.526 |
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
| 8.745 |
|
1 | Bố trí dân cư tập trung sát biên giới điểm Hà Kho, xã Ka Lăng, huyện Mường Tè | 1374/31.10.13 | 18.000 | 3.115 | 2.000 |
|
2 | Bố trí sắp xếp dân cư Bản Thu Lũm 2 xã Thu Lũm | 1375/31.10.13 | 15.000 | 1.728 | 1.728 |
|
3 | Trụ sở Trung tâm tư vấn và kiểm định chất lượng công tỉnh. | 1359.31.10.13; 485/19.5.15 | 12.735 | 5.017 | 5.017 |
|
b | Các dự án dự kiến hoàn thành giai đoạn 2016-2020 |
|
|
| 163.781 |
|
1 | Bố trí dân cư tập trung sát biên giới Việt - Trung, điểm Lồng Thàng (Nậm Tần Mông II), xã Pa Tần, huyện Sìn Hồ | 1372/31.10.13 | 32.000 | 13.000 | 12.150 |
|
2 | Bố trí dân cư tập trung sát biên giới điểm Hua Pảng mới, điểm Nậm Chẻ xã Nậm Ban, huyện Nậm Nhùn | 1373/31.10.13 | 34.000 | 13.249 | 10.041 |
|
3 | Rà phá bom mìn, vật nổ các xã biên giới thực hiện bố trí dân cư tỉnh Lai Châu | 500/22.5.14; 1227/26.9.16 | 8.200 | 8.200 | 2.700 |
|
4 | Bố trí sắp xếp dân cư bản Phu Xùy xã Hua Bum | 1355/28.10.14 | 23.500 | 16.100 | 13.990 |
|
5 | Đường giao thông đến bản Nhóm Pố xã Tá Bạ | 1395/29.10.14 | 66.500 | 53.200 | 46.550 |
|
6 | Sắp xếp ổn định dân cư xã biên giới bản Mù Su - Mù Cả | 1354/28.10.14 | 27.000 | 19.510 | 17.019 |
|
7 | Đường giao thông đến bản Là Pê 1,2 | 1188/24.10.13 | 55.000 | 34.603 | 19.000 |
|
8 | Đường giao thông đến bản Nậm Tần Xá | 1396/29.10.14 | 31.400 | 20.400 | 17.260 |
|
9 | Đường giao thông đến điểm ĐCĐC Nậm Kha Á (Tia Sùng Cái) xã Tà Tổng | 1332/27.10.14 | 35.000 | 20.229 | 11.271 |
|
10 | Đường giao thông Cao Chải đến điểm ĐCĐC Tia Ma Mủ xã Tà Tổng | 1330/27.10.14 | 32.000 | 17.000 | 13.800 |
|
(3) | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
| 793.260 |
|
a | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
| 22.595 |
|
1 | Cấp NSH bản Nà Sài, bản Hà Giang, bản Nà Bỏ xã Bản Giang huyện Tam Đường | 1160/12.10.2015 | 3.250 | 3.250 | 3.185 |
|
2 | Trụ sở xã Tá Bạ, huyện Mường Tè | 30/30.3.2016 | 7.800 | 7.800 | 6.360 |
|
3 | Kè suối Nậm Bắc, thị trấn Nậm Nhùn | 42/30.3.2016 | 14.500 | 14.500 | 13.050 |
|
b | Các dự án khởi công giai đoạn 2017- 2020 |
|
|
| 770.665 |
|
B | Thu xổ số kiến thiết |
|
|
| 125.000 |
|
I | Thành phố Lai Châu |
|
|
| 14.500 |
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành giai đoạn 2016-2020 |
|
|
| 3.104 |
|
1 | Trạm y tế phường Quyết Tiến, thành phố Lai Châu | 1411/30.10.14 | 5.400 | 5.400 | 1.000 |
|
2 | Trạm y tế phường Đông Phong | 1437/31.10.14 | 6.000 | 6.000 | 2.104 |
|
(2) | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
| 11.396 |
|
a | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
|
b | Các dự án khởi công giai đoạn 2017- 2020 |
|
|
| 11.396 |
|
II | Huyện Tam Đường |
|
|
| 15.000 |
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành giai đoạn 2016-2020 |
|
|
| 1.448 |
|
1 | Trạm y tế xã Tả Lèng, huyện Tam Đường | 1337/27.10.14 | 5.400 | 5.400 | 1.448 |
|
(2) | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
| 13.552 |
|
a | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
| 3.317 |
|
1 | Trạm y tế xã Giang Ma, huyện Tam Đường | 40/30.3.2016 | 5.000 | 5.000 | 3.317 |
|
b | Các dự án khởi công giai đoạn 2017- 2020 |
|
|
| 10.235 |
|
III | Huyện Phong Thổ |
|
|
| 15.000 |
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
(2) | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
| 15.000 |
|
a | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
| 6.000 |
|
1 | Trường Mầm non xã Lản Nhì Thàng, huyện Phong Thổ | 33/30.3.2016 | 8.500 | 8.500 | 6.000 |
|
b | Các dự án khởi công giai đoạn 2017- 2020 |
|
|
| 9.000 |
|
IV | Huyện Sìn Hồ |
|
|
| 13.800 |
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành giai đoạn 2016-2020 |
|
|
| 3.000 |
|
1 | Trạm y tế xã Chăn Nưa | 1438/31.10.14 | 5.400 | 5.400 | 3.000 |
|
(2) | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
| 10.800 |
|
a | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
|
b | Các dự án khởi công giai đoạn 2017- 2020 |
|
|
| 10.800 |
|
V | Huyện Mường Tè |
|
|
| 15.000 |
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
(2) | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
| 15.000 |
|
a | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
| 3.000 |
|
1 | Trạm y tế thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè | 33/30.3.2016 | 5.000 | 5.000 | 3.000 |
|
b | Các dự án khởi công giai đoạn 2017- 2020 |
|
|
| 12.000 |
|
VI | Huyện Than Uyên |
|
|
| 15.000 |
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
(2) | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
| 15.000 |
|
a | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
| 3.540 |
|
1 | Trường tiểu học số 1 Mường Kim (điểm trung tâm), huyện Than Uyên | 32/30.3.2016 | 5.800 | 5.800 | 3.540 |
|
b | Các dự án khởi công giai đoạn 2017- 2020 |
|
|
| 11.460 |
|
VII | Huyện Tân Uyên |
|
|
| 15.000 |
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành giai đoạn 2016-2020 |
|
|
| 1.088 |
|
1 | Trường MN số 2 thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên | 1336/27.10.14 | 4.500 | 4.500 | 1.088 |
|
(2) | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
| 13.912 |
|
a | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
| 7.912 |
|
1 | Trường Mầm non số 1 thị trấn Tân Uyên | 36/30.3.2016 | 14.000 | 14.000 | 7.912 |
|
b | Các dự án khởi công giai đoạn 2017- 2020 |
|
|
| 6.000 |
|
VIII | Huyện Nậm Nhùn |
|
|
| 14.500 |
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành giai đoạn 2016-2020 |
|
|
| 6.000 |
|
1 | Trạm y tế xã Trung Chải | 1434/31.10.14 | 6.500 | 6.500 | 1.250 |
|
2 | Trạm y tế xã Nậm Chà | 1436/31.10.14 | 6.600 | 6.600 | 2.900 |
|
3 | Trạm y tế xã Nậm Ban | 1435/31.10.14 | 7.500 | 7.500 | 1.850 |
|
(2) | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
| 8.500 |
|
a | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
|
b | Các dự án khởi công giai đoạn 2017- 2020 |
|
|
| 8.500 |
|
IX | Số còn lại |
|
|
| 7.200 |
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành giai đoạn 2016-2020 |
|
|
| 2.000 |
|
| Trạm y tế xã Nậm Ban |
|
|
| 2.000 |
|
(2) | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
| 4.000 |
|
a | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
|
b | Các dự án khởi công giai đoạn 2017- 2020 |
|
|
| 4.000 |
|
C | Thu sử dụng đất |
|
|
| 508.690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư | Kế hoạch 2016 - 2020 | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | Trong đó NSĐP | ||||
| TỔNG SỐ (A+B) |
| 2.667.378 | 972.799 | 1.149.207 |
|
A | Trung ương cân đối theo thời kỳ ổn định |
| 2.559.224 | 864.645 | 1.065.815 |
|
I | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
| 397.010 | 314.510 | 263.830 |
|
a | Khởi công mới 2017 |
| 277.050 | 204.550 | 170.284 |
|
1 | Trường THCS xã Phúc Than huyện Than Uyên | 97/28.10.16 | 8.000 | 8.000 | 7.200 |
|
2 | Trường THCS số 1 Mường Kim (điểm bản Ngã Ba) huyện Than Uyên | 98/28.10.16 | 5.600 | 5.600 | 5.040 |
|
3 | Trường PTDTBT Tiểu học xã Nậm Cần huyện Tân Uyên | 99/28.10.16 | 14.950 | 14.950 | 14.255 |
|
4 | Trường Mầm non xã Hố Mít huyện Tân Uyên | 100/28.10.16 | 8.000 | 8.000 | 7.200 |
|
5 | Nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non xã Bản Bo, huyện Tam Đường | 101/28.10.16 | 7.500 | 7.500 | 6.250 |
|
6 | Nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non xã Giang Ma, huyện Tam Đường | 102/28.10.16 | 8.000 | 8.000 | 2.965 | Lồng ghép XSKT |
7 | Trường mầm non Nậm Loỏng Thành phố Lai Châu | 103/28.10.16 | 14.500 | 14.500 | 13.550 |
|
8 | Trường Mầm non Đông Phong Thành phố Lai Châu | 104/28.10.16 | 15.500 | 15.500 | 11.054 | Lồng ghép XSKT |
9 | Trường PTDTBT THCS xã Nậm Xe, huyện Phong Thổ | 105/28.10.16 | 8.000 | 8.000 | 7.200 |
|
10 | Trường PTDTBT THCS xã Dào San huyện Phong Thổ | 106/28.10.16 | 10.000 | 10.000 | 9.000 |
|
11 | Nhà lớp học trường PTDTBT THCS xã Lùng Thàng huyện Sìn Hồ | 107/28.10.16 | 10.000 | 10.000 | 9.000 |
|
12 | Trường mầm non xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ | 108/28.10.16 | 9.500 | 9.500 | 7.073 |
|
13 | Trường PTDT bán trú THCS xã Hua Bum, huyện Nậm Nhùn | 109/28.10.16 | 15.500 | 15.500 | 13.950 |
|
14 | Trường Tiểu học số 1 xã Mù Cả huyện Mường Tè | 110/28.10.16 | 6.000 | 6.000 | 5.400 |
|
15 | Trường Mầm non số 1 xã Tà Tổng huyện Mường Tè | 111/28.10.16 | 12.000 | 12.000 | 10.800 |
|
16 | Nhà Hiệu bộ Trường Chính trị tỉnh Lai Châu | 112/28.10.16 | 9.000 | 9.000 | 7.847 |
|
17 | Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú tỉnh | 146/31.10.16 | 45.000 | 22.500 | 22.500 |
|
18 | Trường phổ thông DTNT huyện Nậm Nhùn | 148/31.10.16 | 70.000 | 20.000 | 10.000 | Lồng ghép vốn EVN |
b | Khởi công mới 2018 - 2020 |
| 119.960 | 109.960 | 93.546 |
|
1 | Trường PTDTBT TH Bản Hon huyện Tam Đường | 1294/27.10.17 | 10.000 | 10.000 | 9.000 |
|
2 | Trường PTDTBT Tiểu học xã Tà Mung huyện Than Uyên | 1295/27.10.17 | 25.000 | 25.000 | 22.500 |
|
3 | Trường Tiểu học Tà Hử xã Hố Mít, điểm trường Mít Nọi huyện Tân Uyên | 1296/27.10.17 | 14.980 | 14.980 | 13.482 |
|
4 | Trường THCS Quyết Tiến thành phố Lai Châu | 1299/27.10.17 | 22.000 | 12.000 | 10.800 |
|
5 | Trường PTDTBTTHCS Pa Vây Sử huyện Phong Thổ | 1297/27.10.17 | 21.000 | 21.000 | 13.482 |
|
6 | Trường Tiểu học Tủa Sín Chải huyện Sìn Hồ | 1298/27.10.17 | 12.000 | 12.000 | 10.800 |
|
7 | Trường Mầm non số 2 Tà Tổng, xã Tà Tổng, huyện Mường Tè | 1300/27.10.17 | 14.980 | 14.980 | 13.482 |
|
II | Lĩnh vực Khoa học - Công nghệ |
| 34.300 | 34.300 | 31.320 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc các đơn vị trực thuộc sở KHCN | 1317a/26.10.2018 | 4.500 | 4.500 | 4.500 |
|
2 | Đầu tư trang thiết bị phục vụ công tác QLNN về tiêu chuẩn đo lường chất lượng cho các huyện, TP trên địa bàn | 1335/30.10.2018 | 29.800 | 29.800 | 26.820 |
|
III | Các dự án khác do tỉnh quản lý |
| 2.127.914 | 515.835 | 770.665 |
|
a | Khởi công năm 2017 |
| 402.441 | 340.821 | 315.855 |
|
1 | Nâng cấp Báo điện tử tỉnh Lai Châu | 127/28.10.16 | 2.196 | 2.196 | 1.976 |
|
2 | Đường giao thông đến điểm ĐCĐC Pà Khà xã Tà Tổng huyện Mường Tè | 124/28.10.16 | 3.500 | 3.500 | 3.150 |
|
3 | Trạm y tế xã Mường Than huyện Than Uyên | 113/28.10.16 | 4.000 | 4.000 | 3.600 |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Nậm Nhùn | 114/28.10.16 | 5.500 | 5.500 | 5.455 |
|
5 | Trụ sở Thị Trấn huyện Mường Tè | 123/28.10.16 | 5.800 | 5.800 | 5.220 |
|
6 | Nhà công vụ tỉnh Lai Châu | 125/28.10.16 | 14.900 | 14.900 | 7.769 |
|
7 | Trụ sở làm việc ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh | 126/28.10.16 | 14.900 | 14.900 | 13.410 |
|
8 | Cầu treo nối bản Nà Cà xã Bình Lư và bản Nà Tăm 2 xã Nà Tăm huyện Tam Đường | 117/28.10.16 | 9.500 | 9.500 | 8.550 |
|
9 | Đường Giao thông bản Pá Chí Tấu đi Hua Chít xã Tà Hừa huyện Than Uyên | 115/28.10.16 | 10.000 | 10.000 | 9.000 |
|
10 | Cơ sở làm việc Đồn Công an Nậm Ngà, thuộc Công An huyện Mường Tè | 128/28.10.16 | 10.000 | 10.000 | 9.000 |
|
11 | Cầu Bê tông bản Nà Cúng xã Bản Lang huyện Phong Thổ | 118/28.10.16 | 13.000 | 13.000 | 11.700 |
|
12 | Đường giao thông vào bản Tả Cu Tỷ xã Giang Ma huyện Tam Đường | 116/28.10.16 | 14.500 | 14.500 | 14.500 |
|
13 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan Đảng tỉnh Lai Châu | 129/28.10.16 | 17.280 | 17.280 | 15.580 |
|
14 | Đường Nậm Khăm - Háng Lìa 2 - Háng Lìa 1 huyện Sìn Hồ | 120/28.10.16 | 30.000 | 10.000 | 9.000 |
|
15 | Tuyến giao thông đến điểm ĐCĐC Mù Su xã Mù Cả huyện Mường Tè | 122/28.10.16 | 18.000 | 18.000 | 16.200 |
|
16 | Đường Lùng Thàng - Nậm Lúc 1 - Nậm Lúc 2 huyện Sìn Hồ | 119/28.10.16 | 20.000 | 20.000 | 18.000 |
|
17 | Đường liên xã Sùng Phài - Thèn Sin huyện Tam Đường | 130/28.10.16 | 25.000 | 25.000 | 22.500 |
|
18 | Đường GTNT đến bản mới chia tách Nậm Tảng, Nậm Cười huyện Nậm Nhùn | 121/28.10.16 | 30.000 | 15.000 | 13.500 | Lồng ghép vốn 30a |
19 | Đường Nà Ngò - Hua Ngò - Nà Lào xã nậm Sỏ huyện Tân Uyên | 131/28.10.16 | 35.000 | 20.000 | 20.000 | Lồng ghép vốn 30a |
20 | Hỗ trợ đầu tư hệ thống đường nội đồng sản xuất trong vùng chè |
| 119.365 | 107.745 | 107.745 | Hàng năm bổ sung ngân sách huyện |
20.1 | Huyện Tam Đường |
| 19.760 | 17.740 | 17.740 |
|
- | GTNĐ tiểu vùng Bản Bo - Sơn Bình - Nà Tăm | 150/31.10.2016 | 17.260 | 15.490 |
|
|
- | GTNĐ tiểu vùng Tam Đường |
| 2.500 | 2.250 |
|
|
20.2 | Huyện Tân Uyên |
| 36.255 | 32.630 | 32.630 |
|
- | GTNĐ tiểu vùng trung tâm | 1301/27.10.2017 | 9.045 | 8.141 |
|
|
- | GTNĐ tiểu vùng Phúc Khoa - Mường Khoa | 149/31.10.2016 | 12.710 | 11.439 |
|
|
- | GTNĐ tiểu vùng Pắc Ta | 1302/27.10.2017 | 14.500 | 13.050 |
|
|
20.3 | Huyện Than Uyên |
| 27.500 | 24.750 | 24.750 |
|
- | GTNĐ tiểu vùng Phúc Than | 1303/27.10.2017 | 13.500 | 12.150 |
|
|
- | GTNĐ tiểu vùng Tà Mung | 151/31.10.2016 | 14.000 | 12.600 |
|
|
20.4 | Huyện Sìn Hồ |
| 24.750 | 22.275 | 22.275 |
|
- | GTNĐ tiểu vùng Phìn Hồ-Hồng Thu | 148/31.10.2016 | 9.250 | 8.325 |
|
|
- | GTNĐ tiểu vùng Xà Dề Phìn | 1179a/31.10.2017 | 5.500 | 4.950 |
|
|
- | GTNĐ tiểu vùng Tà Ngảo | 1305/27.10.2017 | 10.000 | 9.000 |
|
|
20.5 | Huyện Phong Thổ |
| 3.600 | 3.600 | 3.600 |
|
- | GTNĐ tiểu vùng Lản Nhì Thàng, huyện Phong Thổ |
| 3.600 | 3.600 |
|
|
20.6 | Thành phố Lai Châu |
| 7.500 | 6.750 | 6.750 |
|
- | GTNĐ vùng chè Thành phố Lai Châu |
| 7.500 | 6.750 |
|
|
b | Các dự án đối ứng ODA, đối ứng NSTW và đối ứng các dự án sử dụng nguồn vốn khác KCM trong giai đoạn 2016-2020 cần đối ứng bằng NSĐP UBND tỉnh đã có cam kết |
| 174.000 | 20.700 | 20.700 |
|
1 | Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả vay vốn ngân hàng thế giới |
| 147.000 | 14.700 | 14.700 |
|
2 | Nhà thi đấu TDTT Liên đoàn lao động tỉnh Lai Châu | 1718/QĐ-TLĐ ngày 25.10.16 | 25.000 | 4.000 | 4.000 |
|
3 | Chi phí GPMB thực hiện dự án xử lý điểm đen tại Km38+500/QL.4D tỉnh Lai Châu |
| 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
c | Các dự án dự kiến sử dụng nguồn ngân sách trung ương nhưng không cân đối được vốn dự kiến sử dụng nguồn NSĐP để khởi công mới |
| 1.391.000 | - | 337.361 | Lồng ghép thực hiện với nguồn NSTW và các nguồn vốn khác |
1 | Trụ sở làm việc Huyện ủy, HĐND, UBND, trung tâm hội nghị văn hóa huyện Nậm Nhùn | 139/31.10.16 | 120.000 |
| 11.821 |
|
2 | Đường quảng trường và Hạ tầng kỹ thuật khu giáo dục, y tế, thương mại - dịch vụ và dân cư thị trấn Nậm Nhùn (giai đoạn II), huyện Nậm Nhùn | 141/31.10.16 | 200.000 |
| 84.606 |
|
3 | Tuyến kè chống xói, lở bảo vệ bờ sông biên giới khu vực mốc 18(2) đến mốc 19, xã Ka Lăng, huyện Mường Tè | 142/31.10.16 | 150.000 |
| 17.732 |
|
4 | Nâng cấp Đường Nậm Xe - Sin Suối Hồ, huyện Phong Thổ | 134/31.10.16 | 100.000 |
| 23.450 |
|
5 | Đường TT xã Hố Mít - Suối Lĩnh A- Bản Lầu - Bản Thào A - Thào B - K2, Tân Uyên | 136/31.10.16 | 100.000 |
| 23.450 |
|
6 | Nâng cấp đường QL32 - Tre Bó - Sang Ngà - Bản Mường huyện Than Uyên | 137/31.10.16 | 80.000 |
| 28.130 |
|
7 | Hạ tầng thiết yếu của các vùng sản xuất nông nghiệp tập trung | 143/31.10.16 | 65.000 |
| 15.600 |
|
8 | Hệ thống thoát nước thành phố Lai Châu | 135/31.10.16 | 90.000 |
| 32.820 |
|
9 | Đường Hồ Thầu - Bình Lư huyện Tam Đường | 138/31.10.16 | 115.000 |
| 32.820 |
|
10 | Đường Tả Phìn - Xà Dề Phìn; Nâng cấp đường Nậm Cuổi - Hua Cuổi - Nậm Cọ Mông huyện Sìn Hồ | 140/31.10.16 | 100.000 |
| 13.792 |
|
11 | Hạ tầng khu du lịch cao nguyên Sìn Hồ (giai đoạn I), huyện Sìn Hồ | 145/31.10.16 | 90.000 |
| 28.130 |
|
12 | Hạ tầng khu Khu kinh tế Cửa khẩu Ma Lù Thàng huyện Phong Thổ | 144/31.10.16 | 81.000 |
| 3.940 |
|
13 | Đường từ đồn, trạm biên phòng ra mốc quốc giới phục vụ cho việc tuần tra bảo vệ mốc, huyện Phong Thổ | 147/31.10.16 | 100.000 |
| 21.070 |
|
d | Các dự án thực hiện các Đề án, chương trình, dự án khác KCM giai đoạn 2018- 2020 |
| 160.473 | 154.314 | 96.749 |
|
* | Đã khởi công năm 2018 |
| 78.883 | 73.883 | 58.239 |
|
1 | Nhà tạm giữ công an huyện Mường Tè | 1306/27.10.17 | 18.000 | 13.000 | 11.700 |
|
2 | Nhà ở tập huấn cho cán bộ, chiến sỹ dân quân tự vệ, dự bị động viên | 1307/27.10.17 | 12.000 | 12.000 | 10.800 |
|
3 | Công trình phòng thủ tỉnh Lai Châu | 99/27.10.17 | 48.883 | 48.883 | 35.739 |
|
* | Đã khởi công năm 2019 |
| 24.995 | 24.995 | 22.496 |
|
1 | Trụ sở Đồn công an Trung Chải huyện Nậm Nhùn | 1331a/31.10.2018 | 6.000 | 6.000 | 5.400 |
|
2 | Trụ sở công an Phường Đông phong TP Lai Châu | 1324a/29.10.2018 | 4.000 | 4.000 | 3.600 |
|
3 | Đầu tư xây dựng, nâng cấp 5 trụ sở Đồn Biên phòng và các trạm, tổ công tác Biên phòng |
| 14.995 | 14.995 | 13.496 |
|
* | Còn lại dự kiến KCM 2020 |
| 56.595 | 55.436 | 16.014 |
|
1 | Hỗ trợ đầu tư hệ thống đường nội đồng sản xuất trong vùng lúa |
| 11.595 | 10.436 | 10.436 | Bổ sung cân đối ngân sách huyện |
a | Huyện Tam Đường |
| 2.760 | 2.484 | 2.484 |
|
- | Giao thông nội đồng vùng sản xuất lúa xã Bình Lư |
| 1.110 | 999 |
|
|
- | Giao thông nội đồng vùng sản xuất lúa xã Bản Bo |
| 1.650 | 1.485 |
|
|
b | Huyện Than Uyên |
| 3.735 | 3.362 | 3.362 |
|
- | Giao thông nội đồng vùng sản xuất lúa xã Mường Than |
| 3.165 | 2.849 |
|
|
- | Giao thông nội đồng vùng sản xuất lúa xã Mường Cang |
| 570 | 513 |
|
|
c | Huyện Tân Uyên |
| 5.100 | 4.590 | 4.590 |
|
- | Giao thông nội đồng vùng sản xuất lúa xã Mường Khoa |
| 3.100 | 2.790 |
|
|
- | Giao thông nội đồng vùng sản xuất lúa xã Phúc Khoa huyện Tân Uyên |
| 2.000 | 1.800 |
|
|
2 | Trụ sở công an phường Quyết Tiến TP Lai Châu |
| 5.000 | 5.000 | 5.578 | Phân bổ chi tiết khi giao kế hoạch năm 2020 |
3 | Xây dựng dự án doanh trại Trung đoàn 880 (giai đoạn II) |
| 25.000 | 25.000 | ||
4 | Trường quân sự địa phương (giai đoạn IV) |
| 15.000 | 15.000 | ||
B | Thu xổ số kiến thiết |
| 108.154 | 108.154 | 83.392 |
|
1 | Trạm y tế thị trấn Sìn Hồ, huyện Sìn Hồ | 132/28.10.16 | 5.500 | 5.500 | 4.950 |
|
2 | Tu sửa, nâng cấp các trạm y tế xã huyện Mường Tè | 133/28.10.16 | 3.500 | 3.500 | 3.150 |
|
3 | Trường PTDT bán trú tiểu học số 2 xã Phúc Than (điểm trung tâm) huyện Than Uyên | 96/28.10.16 | 5.500 | 5.500 | 4.950 |
|
4 | Nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non xã Giang Ma, huyện Tam Đường | 102/28.10.16 | 8.000 | 8.000 | 4.235 | Lồng ghép nguồn CĐNSĐP theo tiêu chí định mức |
5 | Trường Mầm non Đông Phong Thành phố Lai Châu | 104/28.10.16 | 15.500 | 15.500 | 2.896 | Lồng ghép nguồn CĐNSĐP theo tiêu chí định mức |
6 | Trường Mầm non Hoa Sen (phân hiệu 2) | 1308/27.10.17 | 11.660 | 11.660 | 10.500 |
|
7 | Tu sửa, nâng cấp các trạm y tế xã huyện Tam Đường | 1323/29.10.18 | 6.667 | 6.667 | 6.000 |
|
8 | Trường Tiểu học Kim đồng xã Bản Lang Huyện Phong Thổ | 1307/27.10.17 | 10.000 | 10.000 | 9.000 |
|
9 | Trạm Y tế xã Pa Tần huyện Sìn Hồ | 1310/27.10.17 | 6.500 | 6.500 | 5.850 |
|
10 | Tu sửa các trường mầm non huyện Mường Tè | 1311/27.10.17 | 9.800 | 9.800 | 8.850 |
|
11 | Tu sửa, nâng cấp các trạm y tế xã huyện Than Uyên | 1312/27.10.17 | 7.200 | 7.200 | 6.510 |
|
12 | Trạm y tế thị trấn Tân Uyên | 1334/30.10.2018 | 6.667 | 6.667 | 6.000 |
|
13 | Trường mầm non thị trấn Nậm Nhùn (Điểm trường trung tâm) | 1313/27.10.17 | 11.660 | 11.660 | 10.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND sửa đổi kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016–2020 và năm 2019 do tỉnh Bình Định ban hành
- 2Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2019 bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016-2020
- 3Nghị quyết 252/2019/NQ-HĐND về bổ sung danh mục dự án đầu tư vào Nghị quyết 204/2018/NQ-HĐND thông qua phương án điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do Tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
- 4Nghị quyết 163/NQ-HĐND năm 2019 phê duyệt điều chỉnh Nghị quyết 54/NQ-HĐND phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 từ nguồn ngân sách tỉnh Vĩnh Long
- 5Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi
- 6Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND9 về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 7Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 34/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Kon Tum
- 8Nghị quyết 165/NQ-HĐND năm 2019 sửa đổi Nghị quyết 95/2018/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa Bình
- 9Nghị quyết 207/2019/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 10Nghị quyết 208/2019/NQ-HĐND bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 11Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2020
- 1Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, nguồn vốn Ngân sách địa phương do tỉnh Lai Châu ban hành
- 2Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2020
- 1Luật Đầu tư công 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 5Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND sửa đổi kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016–2020 và năm 2019 do tỉnh Bình Định ban hành
- 7Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2019 bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016-2020
- 8Nghị quyết 252/2019/NQ-HĐND về bổ sung danh mục dự án đầu tư vào Nghị quyết 204/2018/NQ-HĐND thông qua phương án điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do Tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
- 9Nghị quyết 163/NQ-HĐND năm 2019 phê duyệt điều chỉnh Nghị quyết 54/NQ-HĐND phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 từ nguồn ngân sách tỉnh Vĩnh Long
- 10Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi
- 11Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND9 về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 12Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 34/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Kon Tum
- 13Nghị quyết 165/NQ-HĐND năm 2019 sửa đổi Nghị quyết 95/2018/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa Bình
- 14Nghị quyết 207/2019/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 15Nghị quyết 208/2019/NQ-HĐND bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Lai Châu ban hành
- Số hiệu: 20/2019/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 23/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Vũ Văn Hoàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/08/2019
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực