Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2019/NQ-HĐND | Bình Định, ngày 11 tháng 7 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BỔ SUNG CƠ CHẾ HỖ TRỢ ĐỐI VỚI CÁC HUYỆN MIỀN NÚI VÀO CHƯƠNG TRÌNH BÊ TÔNG HÓA GIAO THÔNG NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật, ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước, ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2008/NQ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 26-NQ/TW xác định nhiệm vụ xây dựng Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới;
Xét Tờ trình số 62/TTr-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 28/2015/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh về Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 17/BCTT-KTNS ngày 03 tháng 7 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung cơ chế hỗ trợ đối với các huyện miền núi vào Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
1. Bổ sung khoản 7 về cơ chế hỗ trợ
Đối với các tuyến đường giao thông nông thôn từ trung tâm xã đến các làng, thôn, bản ở các xã có đồng bào dân tộc thiểu số, địa hình bị chia cắt, phức tạp thuộc các huyện miền núi của tỉnh, ngân sách tỉnh hỗ trợ thêm:
- Đối với cấp đường loại A là 290 triệu đồng/km đường.
- Đối với cấp đường loại B là 380 triệu đồng/km đường.
- Đối với cấp đường loại C là 300 triệu đồng/km đường.
- Đối với cấp đường loại D là 245 triệu đồng/km đường.
2. Bổ sung điểm c, khoản 8 về kinh phí và nguồn vốn hỗ trợ
- Dự kiến kinh phí hỗ trợ thêm:
TT | Địa phương | Chiều dài (km) | Kinh phí (triệu đồng/km) | Tổng kinh phí (triệu đồng) |
1 | Huyện Vân Canh | 36,0 |
| 10.440 |
| Cấp đường loại A | 36,0 | 290 | 10.440 |
2 | Huyện An Lão | 19,30 |
| 7.159 |
| Cấp đường loại B | 18,0 | 380 | 6.840 |
| Cấp đường loại D | 1,30 | 245 | 319 |
| Tổng cộng | 55,3 |
| 17.599 |
- Nguồn vốn hỗ trợ thêm: Từ nguồn ngân sách tỉnh.
3. Các nội dung khác: Giữ nguyên theo Chương trình bê tông hoá giao thông nông thôn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh đã được ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 của HĐND tỉnh.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Nghị quyết này sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 28/2015/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XII Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày ngày 01 tháng 8 năm 2019./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CHƯƠNG TRÌNH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số ......./2019/NQ-HĐND ngày ......tháng ......năm 2019 của HĐND tỉnh Bình Định khóa XII, kỳ họp thứ 9)
I. CĂN CỨ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CHƯƠNG TRÌNH
Luật Ngân sách Nhà nước, ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Nghị quyết số 28/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 của HĐND tỉnh về Chương trình bê tông hoá giao thông nông thôn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh;
Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo;
Căn cứ các quy định hiện hành có liên quan,
II. SỰ CẦN THIẾT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CHƯƠNG TRÌNH
Trong thời gian qua ở các xã thuộc 03 huyện miền núi của tỉnh bao gồm: huyện Vân Canh, Vĩnh Thạnh, An Lão có địa hình khó khăn thường xuyên bị chia cắt vào mùa mưa lũ, ảnh hưởng đến việc lưu thông của người dân tại địa bàn các xã nói trên, tiềm ẩn nhiều nguy cơ mất ATGT. Việc đầu tư xây dựng các công trình giao thông thuộc các địa bàn nói trên đi qua vùng địa hình khó khăn dân cư thưa thớt chủ yếu là đồng bào dân tộc thiểu số, khối lượng thực hiện lớn trong khi mức kinh phí hỗ trợ của địa phương để xây dựng các công trình đường GTNT trên địa bàn rất khó khăn và không thực hiện được.
Từ thực tế nêu trên để giúp cho các huyện miền núi có thêm nguồn kinh phí hỗ trợ đầu tư xây dựng hệ thống đường GTNT trên địa bàn nhằm đáp ứng nhu cầu đi lại thuận lợi, phục vụ sản xuất, đảm bảo lưu thông hàng hóa, trực tiếp cải thiện, nâng cao chất lượng cuộc sống vật chất, tinh thần cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số góp phần phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh quốc phòng; thì việc điều chỉnh cơ chế hỗ trợ đối với các huyện miền núi trong đầu tư xây dựng các công trình giao thông nông thôn qua các vùng có địa hình phức tạp, bị chia cắt là cần thiết.
III. NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CHƯƠNG TRÌNH
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 28/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 của HĐND tỉnh về Chương trình bê tông hoá giao thông nông thôn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh, một số nội dung cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 7 như sau:
Tỉnh tiếp tục hỗ trợ toàn bộ lượng xi măng (kể cả chi phí vận chuyển) của Chương trình. Phần kinh phí còn lại, địa phương tự cân đối trên cơ sở dự toán công trình được lập theo hướng dẫn của Sở GTVT.
Riêng đối với đường xã, trục chính xã (loại A), tỉnh hỗ trợ thêm 200 triệu đồng/km đường.
Đối với các tuyến đường giao thông nông thôn từ trung tâm xã đến các làng, thôn, bản ở các xã có đồng bào dân tộc thiểu số, địa hình bị chia cắt, phức tạp thuộc 03 huyện miền núi của tỉnh gồm huyện An Lão, huyện Vân Canh và huyện Vĩnh Thạnh (danh mục các tuyến đường thuộc đối tượng được hỗ trợ do UBND huyện kiểm tra, đề xuất, chịu trách nhiệm và được đoàn liên ngành kiểm tra, xác định theo đúng tiêu chí được hỗ trợ):
- Ngân sách tỉnh hỗ trợ thêm:
+ Đối với quy mô loại A là 290 triệu đồng/km đường (tổng cộng là 490 triệu đồng nếu tính 200 triệu đồng theo cơ chế hỗ trợ trước đây).
+ Đối với quy mô loại B là 380 triệu đồng/km đường.
+ Đối với quy mô loại C là 300 triệu đồng/km đường.
+ Đối với quy mô loại D là 245 triệu đồng/km đường.
- Phần kinh phí còn lại, các địa phương tự cân đối từ các nguồn vốn huy động hợp pháp khác để xây dựng hoàn thành công trình.
2. Các nội dung khác: giữ nguyên theo Chương trình bê tông hoá giao thông nông thôn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh đã được ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 của HĐND tỉnh./.
- 1Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương; bê tông hóa đường giao thông nội đồng; xây dựng nhà văn hóa thôn, bản, tổ dân phố gắn với sân thể thao, khuôn viên và một số công trình hạ tầng kinh tế - xã hội nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 2Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2016 Chủ trương đầu tư Chương trình bê tông hóa hẻm phố tại đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2016 Chủ trương đầu tư Chương trình bê tông hóa đường giao thông nông thôn xã thuộc khu vực miền núi tỉnh Phú Yên giai đoạn 2017-2020
- 4Nghị quyết 29/2020/NQ-HĐND về Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2020
- 6Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Nghị quyết 28/2015/NQ-HĐND về Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Nghị quyết 29/2020/NQ-HĐND về Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2020
- 4Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Nghị quyết số 24/2008/NQ-CP về việc ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 7 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn do Chính phủ ban hành
- 2Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo do Chính phủ ban hành
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương; bê tông hóa đường giao thông nội đồng; xây dựng nhà văn hóa thôn, bản, tổ dân phố gắn với sân thể thao, khuôn viên và một số công trình hạ tầng kinh tế - xã hội nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 7Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2016 Chủ trương đầu tư Chương trình bê tông hóa hẻm phố tại đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 8Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2016 Chủ trương đầu tư Chương trình bê tông hóa đường giao thông nông thôn xã thuộc khu vực miền núi tỉnh Phú Yên giai đoạn 2017-2020
Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND bổ sung cơ chế hỗ trợ đối với huyện miền núi vào Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 20/2019/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 11/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Thanh Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra