HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2007/NQ-HĐND | Quy Nhơn, ngày 19 tháng 12 năm 2007 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành Văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về ban hành Quy chế hoạt động của HĐND;
Sau khi xem xét Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 09/12/2007 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2008; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Nhất trí thông qua kế hoạch đầu tư phát triển năm 2008 với tổng vốn đầu tư là 1.177.762 triệu đồng.
Trong đó:
1. Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ cho tỉnh: 390.510 triệu đồng
(Chương trình mục tiêu có XDCB là 64.270 triệu đồng; Chương trình Trung ương hỗ trợ có mục tiêu là 253.240 triệu đồng, vốn nước ngoài 73.000 triệu đồng).
2. Vốn ngân sách địa phương: 550.252 triệu đồng
Bao gồm:
+ Vốn từ ngân sách đầu tư tập trung: 190.252 triệu đồng
(Tỉnh 114.152 triệu đồng; huyện, thành phố 76.100 triệu đồng)
+ Vốn cấp quyền sử dụng đất: 360.000 triệu đồng
(Tỉnh 260.000 triệu đồng; các huyện 100.000 triệu đồng)
3. Vốn Trái phiếu Chính phủ: 61.000 triệu đồng
4. Vốn tạm ứng ngân sách tỉnh: 7.000 triệu đồng
5. Vốn vay Ngân hàng hỗ trợ Phát triển: 20.000 triệu đồng
6. Vốn xổ số kiến thiết: 49.000 triệu đồng
7. Vốn vay: 100.000 triệu đồng
Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2008
Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 11 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2008 DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2007/NQ-HĐND ngày 19/12/2007 của HĐND tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 11)
Đơn vị: triệu đồng
TT | Danh mục | Địa điểm xây dựng | Kế hoạch năm 2008 | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG (gồm vốn trong nước và nước ngoài) |
| 1 177 762 |
|
| VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) |
| 73 000 |
|
| VỐN TRONG NƯỚC |
| 1 104 762 |
|
A | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
| 64 270 |
|
B | VỐN TW HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU |
| 253 240 |
|
I | Hạ tầng Khu kinh tế Nhơn Hội |
| 75 000 |
|
II | Hạ tầng kỹ thuật các Khu công nghiệp |
| 9 000 |
|
1 | Khu công nghiệp Phú Tài | Quy Nhơn | 7 000 |
|
2 | Khu công nghiệp Long Mỹ GĐ1 | Quy Nhơn | 2 000 |
|
III | Hạ tầng du lịch |
| 8 000 |
|
IV | Vốn theo QĐ 193 |
| 3 000 |
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Di dân vùng ngập lũ Quảng Vân, Phước Thuận | Tuy Phước | 1 000 |
|
| Khởi công mới |
|
|
|
1 | Khu TDC dân vùng thiên tai Nhơn Hải | Quy Nhơn | 1 000 |
|
2 | Khu TDC dân vùng thiên tai Thiện Đức | Hoài Nhơn | 1 000 |
|
V | Hạ tầng giống, nuôi trồng thuỷ sản |
| 8 000 |
|
| Công trình hoàn thành |
|
|
|
1 | Trung tâm giống thủy sản cấp I- Mỹ Châu (giai đoạn II) | Phù Mỹ | 2 350 |
|
2 | Cấp nước ngọt nuôi tôm Phước Thuận , Phước Sơn | Tuy Phước | 1 750 |
|
3 | Hệ thống cấp nước ngọt nuôi tôm Phù Mỹ | Phù Mỹ | 3 900 |
|
VI | Vốn hỗ trợ theo Nghị Quyết 39/NQ-TW |
| 54 600 |
|
| Thuỷ lợi |
| 10 000 |
|
| Công trình hoàn thành |
|
|
|
1 | Hồ Hóc Mít | Phù Mỹ | 1 300 | dứt điểm |
2 | Tràn xã lũ hồ Hội Long | Hoài Ân | 800 | dứt điểm |
3 | Trạm bơm cấp 2 Tiên Thuận | Tây Sơn | 1 800 | dứt điểm |
4 | Tu bổ đê sông Đại An Cát Tiến | Phù Cát | 1 200 | dứt điểm |
5 | Trạm bơm điện Canh Hiển | Vân Canh | 600 | dứt điểm |
6 | Đê Chánh Mẫn, Cát Nhơn | Phù Cát | 600 | dứt điểm |
7 | Hồ chứa nước Đèo Cạnh | An Lão | 300 | dứt điểm |
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp hồ Suối Mới | Hoài Nhơn | 2 500 |
|
2 | Sửa chữa Đập dâng Suối Nhiên | Vân Canh | 900 | dứt điểm |
| Giao thông |
| 35 500 |
|
| Dự án hoàn thành |
|
|
|
1 | Đường trục huyện lỵ Vĩnh Thạnh | Vĩnh Thạnh | 1 000 |
|
2 | Nâng cấp đường ĐT634 (Hoà Hội-Long Định) | Phù Cát | 5 000 |
|
3 | Đường An Hưng - An Hoà | An Lão | 4 200 |
|
4 | Đường An Hoà - An Quang | An Lão | 1 500 |
|
5 | Cầu Thầu Đâu | Phù Cát | 1 450 | dứt điểm |
6 | Đường Vĩnh An - Bình Tường | Tây Sơn | 1 200 | dứt điểm |
7 | Đường Dốc Đá - Canh Liên | Vân Canh | 2 500 | dứt điểm |
8 | Đường ĐT 636A + 636B | An Nhơn | 1 500 | dứt điểm |
9 | CSHT trung tâm huyện lỵ Vĩnh Thạnh | Vĩnh Thạnh | 3 300 | dứt điểm |
10 | Đường Hữu Giang - Hà Nhe | TS-VT | 600 | dứt điểm |
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Đường giao thông đến xã An Toàn | An Lão | 2 500 |
|
| Trong đó bố trí Cầu Bến Nhơn |
| 500 |
|
2 | Đường Gò Găng - Cát Tiến | AN-PC | 1 000 | đoạn sân bay |
3 | Đường QL 1A - KCN Long Mỹ | Quy Nhơn | 3 000 |
|
| Công trình khởi công mới |
|
|
|
1 | Nâng cấp đường Phú An - Làng Cam | Tây Sơn | 1 000 |
|
2 | Đường từ làng O5 đến Kon Trú | Vĩnh Thạnh | 2 500 |
|
3 | Cầu Bến Đò | PC-PM | 2 250 |
|
4 | Đường nối tuyến đường ĐT 636B đến đoạn sông Sức - giáp ranh giữa hai huyện An Nhơn-Tây Sơn | AN-TS | 1 000 |
|
| Văn hóa xã hội |
| 9 100 |
|
1 | Trường Cao đẳng nghề Quy Nhơn | Quy Nhơn | 5 000 |
|
2 | Trung tâm hoạt động TTN Bình Định | Quy Nhơn | 1 500 |
|
3 | Nhà văn hoá lao động tỉnh Bình Định | Quy Nhơn | 2 000 |
|
4 | Tháp Cánh Tiên | An Nhơn | 600 | dứt điểm |
VII | Vốn đối ứng ODA |
| 16 000 |
|
| Công trình hoàn thành |
|
|
|
1 | Cấp nước và vệ sinh môi trường TPQN | Quy Nhơn | 1 500 |
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Khôi phục rừng và quản lý bền vững rừng (KFW6) | 4 huyện | 500 |
|
2 | - Dự án HTCSNT dựa vào cộng đồng | 28 xã | 1 500 |
|
3 | Dự án vệ sinh môi trường TP Quy Nhơn | Quy Nhơn | 6 000 |
|
4 | Đối ứng vốn JBIC |
|
|
|
| - Nâng cấp đường Vạn An -Phú Thứ |
| 350 |
|
| - Nâng cấp,sửa chữa hồ Suối Sổ | Phù Mỹ | 920 |
|
| - Nâng cấp, sửa chữa hồ Tam Sơn | Phù Cát | 500 |
|
| - Hệ thống cấp nước thị trấn Phú Phong | Tây Sơn | 500 |
|
| - Ban quản lý JBIC tỉnh |
| 80 |
|
5 | Dự án thủy lợi La Tinh (ADB4) | PM-PC | 1 200 |
|
6 | - Đối ứng dự án tăng năng suất nông nghiệp thông qua cải thiện hệ thống thủy lợi tại Phù Mỹ | Phù Mỹ | 1 500 |
|
7 | Đối ứng dự án SEMLA | toàn tỉnh | 450 |
|
8 | Dự án cơ sở hạ tầng nông thôn (TTKLHT) |
| 1 000 |
|
VIII | Vốn hỗ trợ khác |
| 26 000 |
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Trường Trung cấp nghề Hoài Nhơn | Hoài Nhơn | 9 000 |
|
2 | Công trình thủy lợi, chống sạt lở đê, kè cấp bách |
|
|
|
| Kè Thuận Hoà | An Lão | 2 500 | dứt điểm |
| Đê Khu Đông |
| 1 400 |
|
| Kè Thắng Công | An Nhơn | 800 | dứt điểm |
| Kè Chánh Thạnh | An Nhơn | 700 | dứt điểm |
| Đê Thị Tý | Phù Cát | 500 | dứt điểm |
| Đê Chánh Định | Phù Cát | 1 000 |
|
| Đê thị trấn Phú Phong | Tây Sơn | 1 000 |
|
| Đê Thông Chín - Bạn Xoài | Tuy Phước | 1 000 |
|
| Chống sạt lở bờ nam sông Lại Giang | Hoài Nhơn | 1 000 |
|
| Công trình khởi công mới |
|
|
|
1 | Chống sạt lở bờ nam sông Hà Thanh | Quy Nhơn | 2 400 |
|
2 | Kè An Dũng | An Lão | 1 400 |
|
3 | Kè chống xói lở Tân Xuân, xã Ân Hảo Tây | Hoài Ân | 1 000 |
|
4 | Tràn xả lũ hồ Hóc Ké | Tuy Phước | 2 300 |
|
IX | Thiết bị in Báo Nhân Dân | Quy Nhơn | 10 000 |
|
X | Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh huyện |
| 13 000 |
|
1 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh | Quy Nhơn | 3 500 |
|
2 | TTYT huyện An Nhơn | An Nhơn | 3 500 |
|
3 | Nâng cấp BVĐK Phù Mỹ | Phù Mỹ | 4 000 |
|
4 | Trang thiết bị y tế cho các bệnh viện | các huyện | 2 000 |
|
XI | Chương trình 134 |
| 12 200 |
|
| Giao 5 huyện phân bổ cụ thể |
|
|
|
XII | Vốn Biển đông Hải đảo |
| 16 000 |
|
| Chờ TW phân bổ |
|
|
|
XIII | Tin học hóa Khối Đảng |
| 2 440 |
|
C | VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ |
| 61 000 |
|
I | Giao thông |
| 14 000 |
|
1 | Đường giao thông đến xã An Nghĩa | An Lão | 6 500 |
|
2 | Đường giao thông đến xã Bok Tới | Hoài Ân | 7 500 |
|
II | Thủy lợi |
| 47 000 |
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Sửa chữa hồ Hòn lập | Vĩnh Thạnh | 4 000 |
|
2 | Sửa chữa hồ Long Mỹ | Tuy Phước | 4 000 |
|
3 | Hồ Suối Đuốc | Vân Canh | 8 000 |
|
4 | Hồ chứa nước Cẩn Hậu | Hoài Nhơn | 21 000 |
|
| Khởi công mới |
|
|
|
1 | Hồ chứa nước Trong Thượng | An Lão | 10 000 |
|
D | VỐN NGÂN SÁCH TỈNH |
| 190 252 |
|
* | Giao huyện thành phố bố trí |
| 76 100 |
|
| (phải cân đối 16% cho giáo dục đào tạo) |
|
|
|
1 | UBND Thành phố Quy Nhơn |
| 17285 |
|
2 | UBND Huyện Tây Sơn |
| 5630 |
|
3 | UBND Huyện An Nhơn |
| 5747 |
|
4 | UBND Huyện Tuy Phước |
| 5326 |
|
5 | UBND Huyện An Lão |
| 5785 |
|
6 | UBND Huyện Phù Mỹ |
| 6326 |
|
7 | UBND Huyện Phù Cát |
| 6393 |
|
8 | UBND Huyện Vĩnh Thạnh |
| 5885 |
|
9 | UBND Huyện Vân Canh |
| 5675 |
|
10 | UBND Huyện Hoài Nhơn |
| 6703 |
|
11 | UBND Huyện Hoài Ân |
| 5345 |
|
** | Trả nợ vay ngân sách TW |
| 30 000 |
|
*** | Ngân sách tỉnh bố trí |
| 84 152 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
I | Thủy lợi |
| 2 220 |
|
| Công trình hoàn thành |
|
|
|
1 | Đập dâng Lỗ Hầm | Hoài ân | 700 | dứt điểm |
2 | Sửa chữa đập dâng Bảy Yển | An Nhơn | 370 | dứt điểm |
3 | Sửa chữa đập Lão Tâm | Phù Cát | 150 | dứt điểm |
4 | Hồ chứa nước Tường Sơn | Phù Cát | 1 000 |
|
II | Thủy sản |
| 750 |
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Hỗ trợ mua tàu khai thác yến sào | Quy Nhơn | 450 | dứt điểm |
2 | Dự án FSPS II (Đan Mạch) |
| 300 |
|
III | Giao thông |
| 10 285 |
|
| Công trình hoàn thành |
|
|
|
1 | Đường Phù Mỹ - Bình Dương | Phù Mỹ | 1 625 | dứt điểm |
2 | Đường vào khu du lịch Hồ núi Một | An Nhơn | 1 700 | dứt điểm |
3 | Đường vào chùa Thiên Phước | Phù Mỹ | 350 | dứt điểm |
4 | BTGPMB và XD đường vào Tháp Bình Lâm | Tuy Phước | 920 | dứt điểm |
5 | Cầu Gò Dài Tây Vinh | Tây Sơn | 590 | dứt điểm |
6 | Thanh toán nợ các công trình đã quyết toán |
| 600 |
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Đường từ QL 1A vào Tháp Cánh Tiên và Thành Đồ Bàn | An Nhơn | 1 000 | dứt điểm |
2 | Hệ thống thoát nước mặt khu vực Suối Trầu | Quy Nhơn | 2 000 |
|
3 | Hỗ trợ đường vào cụm công nghiệp Bồng Sơn | Hoài Nhơn | 1 500 | dứt điểm |
IV | Nông Lâm nghiệp |
| 4 178 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Trồng rừng cảnh quan môi trường TP Quy Nhơn | Quy Nhơn | 500 |
|
2 | Dự án phát triển lâm nghiệp (WB3) | 8 huyện | 800 |
|
3 | Trả nợ tạm ứng ngân sách tỉnh về trồng rừng | toàn tỉnh | 1 178 |
|
4 | Đầu tư lâm sinh | Toàn tỉnh | 400 |
|
5 | Trồng rừng phòng hộ ven biển Nhơn Lý - Trung Lương | Quy Nhơn | 700 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
1 | Hỗ trợ trồng rừng sản xuất (QĐ147-TTg) | Toàn tỉnh | 600 |
|
V | Cấp điện - cấp nước |
| 3 564 |
|
| Công trình hoàn thành |
|
|
|
1 | Nhà máy chế biến dứa và rau quả xuất khẩu Bình Định, hạng mục đường dây 22KV-0,4KV và trạm biến áp 2x560KVA | Hoài Nhơn | 564 | dứt điểm |
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Đối ứng Dự án cấp nước 9 Thị trấn | 9 h, t/phố | 1 000 |
|
2 | Đối ứng dự án năng lượng nông thôn (REII) |
| 1 200 |
|
| Công trình khởi công mới |
|
|
|
1 | Hỗ trợ kéo điện cho đồng bào dân tộc - hộ nghèo | 6 huyện | 800 |
|
VI | Khoa học - Công nghệ |
| 7 200 |
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Trung tâm phân tích và kiểm nghiệm | Quy Nhơn | 2 000 |
|
2 | Dự án tăng cường quan trắc môi trường | Quy Nhơn | 2 000 |
|
3 | Dự án tăng cường thiết bị kiểm định (Chi cục TCĐL) | Quy Nhơn | 500 | dứt điểm |
4 | DA tăng cường tiềm lực trung tâm ứng dụng tiến bộ KHKT | Tuy Phước | 2 000 |
|
5 | Đầu tư trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh |
| 300 |
|
6 | Hỗ trợ Internet cho nông dân |
| 400 | K/c mới |
VII | Thể dục thể thao |
| 1 300 |
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Nâng cấp một số công trình thể dục thể thao | Quy Nhơn | 700 | dứt điểm |
2 | Nâng cấp SVĐ Vĩnh Thạnh | Vĩnh Thạnh | 600 | dứt điểm |
VIII | Giáo dục - Đào tạo |
| 19 453 |
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Trường THPT Hoà Bình | An Nhơn | 2 100 |
|
2 | Trường THPT Nguyễn Trân | Hoài nhơn | 1 700 |
|
3 | Trường THPT Hoài Ân | Hoài Ân | 2 000 |
|
4 | Trường THPT Canh Vinh | Vân Canh | 1 300 |
|
5 | Trường THPT Trần Quang Diệu | Hoài Ân | 300 |
|
6 | Trường THPT Hùng Vương | Quy Nhơn | 2 500 |
|
7 | Trường Tiểu học số 1Canh Vinh | Vân Canh | 1 500 |
|
8 | Trường Trung học kinh tế kỹ thuật An Nhơn | An Nhơn | 1 500 |
|
9 | Trung tâm DN-GTVL TN tỉnh Bình Định | Nhơn Bình | 280 | dứt điểm |
10 | Đối ứng DA GDTH trẻ em có hoàn cảnh khó khăn | toàn tỉnh | 300 |
|
11 | Đối ứng dự án phát triển giáo dục THCS II | toàn tỉnh | 500 |
|
12 | Trường Chính trị tỉnh | Quy Nhơn | 650 | dứt điểm |
13 | GPMB Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân | Quy Nhơn | 823 | dứt điểm |
| Công trình khởi công mới |
|
|
|
1 | Trường THPT Tuy Phước 2 | Tuy Phước | 1 000 |
|
2 | Trường THPT Phù Mỹ 2 | Phù Mỹ | 1 000 |
|
3 | Trường THPT An Nhơn 1 | An Nhơn | 1 000 |
|
4 | Trường THPT Phù Cát 1 | Phù Cát | 1 000 |
|
IX | Y tế |
| 5 600 |
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 | TT Y tế huyện Hoài Ân | Hoài Ân | 900 | dứt điểm |
2 | Khoa Nhi - Bệnh viện ĐK Tuy Phước | Tuy Phước | 2 000 |
|
3 | Trung tâm y tế huyện Vân Canh | Vân Canh | 400 | dứt điểm |
4 | Đối ứng các dự án đang triển khai: |
|
|
|
| - Dự án VIE/03-P20 |
| 800 |
|
| - Dự án FHF(Nâng cao NLPC mù lòa) |
| 800 |
|
| - Dự án PIU(Hỗ trợPTHTYT dự Phòng) |
| 200 |
|
| Công trình khởi công mới |
|
|
|
1 | Nhà điều trị phạm nhân phía bắc tỉnh | Hoài Nhơn | 500 |
|
X | Lao động TBXH |
| 2 165 |
|
1 | Cải tạo, mở rộng TT Tâm thần Hoài Nhơn | Hoài Nhơn | 1 600 | dứt điểm |
2 | Trung tâm giáo dục lao động xã hội |
| 195 | dứt điểm |
3 | Nghĩa trang Liệt sỹ Quy Nhơn | Quy Nhơn | 370 | dứt điểm |
XI | Văn hóa Thông tin |
| 8 300 |
|
1 | Trung tâm Văn hoá Thông tin tỉnh | Quy Nhơn | 3 800 |
|
2 | Khu di tích Núi Bà | Phù Cát | 2 500 |
|
3 | Đền thờ Bùi Thị Xuân | Tây Sơn | 1 000 |
|
4 | Tháp Dương Long | Tây Sơn | 1 000 |
|
XII | Quản lý nhà nước - ANQP |
| 17 580 |
|
| Công trình hoàn thành |
|
|
|
1 | Sữa chữa Nhà chỉ huy A2 |
| 1 600 | dứt điểm |
2 | Sân bãi hạ cánh trực thăng k/hợp SVĐBCHQS | Quy Nhơn | 630 | dứt điểm |
3 | Thanh quyết toán công trình hòan thành: |
|
|
|
| Nhà làm việc sở Tư pháp |
| 257 | dứt điểm |
| Nhà làm việc 2 trung tâm sở Tư pháp |
| 25 | dứt điểm |
| Phòng Công chứng số 3 |
| 65 | dứt điểm |
| Nhà làm việc Chi cục di dân và Phát triển kinh tế mới | Quy Nhơn | 261 | dứt điểm |
| Hạt Kiểm lâm Cát Sơn | Phù Cát | 75 | dứt điểm |
| Sửa chữa nhà làm việc Hạt kiểm lâm Hoài Ân | Hoài Ân | 75 | dứt điểm |
| Trạm kiểm lâm Hà Nhe | Vĩnh Thạnh | 85 | dứt điểm |
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Hỗ trợ Trụ sở khối dân vận huyện Tây Sơn | Tây Sơn | 700 | dứt điểm |
2 | Đồn Công an PCCC khu CN Phú Tài - Long Mỹ | Quy Nhơn | 3 000 | dứt điểm |
3 | Sửa chữa NLV Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quy Nhơn | 250 | dứt điểm |
4 | Trụ sở làm việc UBND thị trấn Vĩnh Thạnh | Vĩnh Thạnh | 1 300 | dứt điểm |
5 | Đồn biên phòng Cát Hải BP 316 | Phù Cát | 230 | dứt điểm |
6 | Đồn biên phòng Phước Sơn BP 320 | Tuy Phước | 550 | dứt điểm |
7 | Trụ sở Đội QLTT số II tại An Nhơn | An Nhơn | 570 | dứt điểm |
8 | Trụ sở Đội QLTT số II tại Phù Mỹ | Phù Mỹ | 470 | dứt điểm |
| Công trình khởi công mới |
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc xã Ân Hảo Tây | Hoài Ân | 1 500 |
|
2 | Trụ sở làm việc UBND thị trấn An Lão | An Lão | 1 300 |
|
3 | Đồn công an khu kinh tế Nhơn Hội | Quy Nhơn | 1 000 |
|
4 | Trạm công an Nhơn Lý | Quy Nhơn | 300 |
|
5 | BTGPMB trạm kiểm soát giao thông khu vực | Tuy Phước | 250 |
|
6 | Phòng Công chứng số 1 | Quy Nhơn | 800 | dứt điểm |
7 | Nhà làm việc Ban Thi đua Khen thưởng tỉnh | Quy Nhơn | 500 | dứt điểm |
8 | Sữa chữa Trạm kiểm lâm Hoài Nhơn | Hoài Nhơn | 287 | dứt điểm |
9 | Đồn biên phòng Mỹ Đức | Phù Mỹ | 600 |
|
10 | Mua xe chở chiến sỹ cơ động BĐBP tỉnh |
| 450 | dứt điểm |
11 | Mua xe chở chiến sỹ cơ động BCHQS tỉnh |
| 450 | dứt điểm |
XIII | Quy hoạch - Chuẩn bị đầu tư |
| 1 557 |
|
E | NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
| 360 000 |
|
I | Phần huyện bố trí |
| 100 000 |
|
II | Phần tỉnh bố trí |
| 260 000 |
|
1 | Các công trình thuộc thành phố bố trí |
| 50 000 |
|
2 | Dự phòng nguồn thu nếu đạt sẽ giao bổ sung KH |
| 33 000 |
|
3 | Trả nợ tạm ứng ngân sách các năm trước |
| 36 261 |
|
4 | Trả nợ Ngân sách TW |
| 54 000 |
|
5 | Chi các chính sách hỗ trợ của tỉnh |
|
|
|
| Hỗ trợ hạ tầng cụm công nghiệp Nhơn Bình |
| 3 000 |
|
| Hỗ trợ cụm công nghiệp các huyện |
| 3 000 |
|
6 | Đo vẽ Bản đồ địa chính |
| 5 000 |
|
7 | Chi đầu tư chương trình giống, xây dựng các trạm, trại |
| 5 000 |
|
8 | Khu chăn nuôi tập trung trang trại bò sữa Nhơn Tân |
| 2 500 | dứt điểm |
9 | Đường Ghềnh Ráng đến dốc Mộng Cầm | Quy Nhơn | 3 200 |
|
10 | Trung tâm Văn hoá Thông tin tỉnh | Quy Nhơn | 3 800 |
|
11 | HTKT khu dân cư đông đường Điện Biên Phủ | Quy Nhơn | 30 000 |
|
12 | Hỗ trợ đầu tư hợp tác bên Lào |
| 1 500 |
|
13 | Vốn Quy hoạch và chuẩn bị đầu tư |
| 19 339 |
|
| An ninh - Quốc phòng |
|
|
|
1 | Doanh trại cTG74 |
| 4 400 | dứt điểm |
2 | Doanh trại dBB52/e739 |
| 6 000 |
|
F | VỐN ỨNG NGÂN SÁCH TỈNH ( Yến sào ) |
| 7 000 |
|
| Trung tâm Văn hoá Thông tin tỉnh | Quy Nhơn |
|
|
G | VỐN VAY NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ PTVN |
| 100 000 |
|
1 | Đường phía tây tỉnh |
| 20 000 |
|
2 | Chi đền bù giải phóng mặt bằng các khu công nghiệp và các khu tái định cư (Hòa Hội, Nhơn Hòa,Cát Khánh, Nhơn Hội) |
| 25 000 |
|
3 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đảo 1 Bắc sông Hà Thanh (giai đoạn 1 và 2) | Quy Nhơn | 30 000 |
|
4 | Bồi thường GPMB khu Suối Trầu | Quy Nhơn | 10 000 |
|
5 | Dự phòng |
| 15 000 |
|
H | VỐN VAY NGÂN HÀNG PTVN |
| 20 000 |
|
| (Vay không lãi đầu tư cơ sở hạ tầng làng nghề, kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn...) |
|
|
|
I | VỐN XSKT |
| 49 000 |
|
| Y tế |
| 10 300 |
|
1 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Phú Phong | Tây Sơn | 3 000 |
|
2 | Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa Phù Cát | Phù Cát | 2 000 |
|
3 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn | Hoài Nhơn | 2 500 |
|
4 | Trung tâm Y tế huyện An Lão- Trạm điện | An Lão | 400 |
|
5 | Trung tâm Y tế TP Quy Nhơn | Quy Nhơn | 2 400 |
|
| Trong đó bố trí mua thiết bị |
| 1 400 |
|
| Lao động-XH |
| 7 000 |
|
1 | TT Dạy nghề Tây Sơn | Tây Sơn | 2 000 |
|
2 | TT Dạy nghề Phù Mỹ | Phù Mỹ | 3 000 |
|
3 | TT Dạy nghề An Nhơn | An Nhơn | 1 000 |
|
4 | TT Bảo trợ xã hội tổng hợp An Nhơn | An Nhơn | 1 000 |
|
| Văn hóa-TT |
| 10 400 |
|
1 | Mở rộng Bảo tàng Quang Trung | Tây Sơn |
|
|
| - Trả nợ khối lượng hoàn thành các năm trước |
| 400 |
|
| - Các hạng mục phục vụ Festival |
| 3 000 |
|
2 | Xây dựng hạ tầng, bia tập kết ra Bắc | Quy Nhơn | 2 000 |
|
3 | Hoa viên Quang Trung-TP Quy Nhơn | Quy Nhơn | 5 000 |
|
| Phát thanh - Truyền hình |
| 3 450 |
|
| Công trình khởi công mới |
|
|
|
1 | Nâng cấp đài truyền thanh huyện Vĩnh Thạnh |
| 500 |
|
2 | Công trình phòng cháy tại Đài phát Núi Vũng Chua | Quy Nhơn | 1 200 |
|
3 | Nâng công suất Trạm Biến áp Vũng Chua | Quy Nhơn | 450 |
|
4 | Máy phát lại truyền hình Mỹ Đức | Phù Mỹ | 600 |
|
5 | Mua sắm trang thiết bị TT-TH cho các xã vùng cao huyện An Lão. | An Lão | 700 |
|
| Công trình Giáo dục |
| 11 323 |
|
1 | Đối ứng dự án chăm sóc và GDMN tỉnh | toàn tỉnh | 8 000 |
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
2 | Trường Tiểu học đảo 1A Bắc Hà Thanh | Quy Nhơn | 973 |
|
3 | Trường Tiểu học Hải Cảng | Quy Nhơn | 671 |
|
4 | Trường THCS Ân Tường Đông | Hoài Ân | 220 |
|
5 | Trường Tiểu học số 2 Ân Nghĩa | Hoài Ân | 220 |
|
6 | Trường Tiểu học số 1 Bồng Sơn | Hoài Nhơn | 200 |
|
7 | Trường THCS Nhơn Hạnh | An Nhơn | 424 |
|
8 | Trường THCS thị trấn Vĩnh Thạnh | Vĩnh Thạnh | 615 |
|
| Dự phòng đối ứng các công trình Giáo dục, Y tế |
| 6527 |
|
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ DỰ ÁN LỚN NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2007/NQ-HĐND ngày 19/12/2007 của HĐND tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 11)
Đơn vị: triệu đồng
STT | DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ DỰ ÁN LỚN | Kế hoạch 2008 | ||
Tổng số | Đầu tư PT | Sự nghiệp | ||
| Tổng vốn các CTMTQG, CT 135, Dự án Trồng mới 5 tr.ha rừng | 138 777 | 64 270 | 74 507 |
A | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | 101 669 | 30 000 | 71 669 |
I | Chương trình Giảm nghèo | 15 847 | 14 000 | 1 847 |
1 | DA xây dựng CSHT các xã vùng bãi ngang ven biển và hải đảo | 14 000 | 14 000 |
|
| - Huyện Hoài Nhơn | 700 | 700 |
|
| - Huyện Tuy Phước | 2 800 | 2 800 |
|
| - Huyện Phù Mỹ | 4 200 | 4 200 |
|
| - Huyện Phù Cát | 3 500 | 3 500 |
|
| - Thành phố Quy Nhơn | 2 800 | 2 800 |
|
2 | DA hướng dẫn người nghèo làm khuyến nông, lâm, ngư | 600 |
| 600 |
| - Khuyến nông | 200 |
| 200 |
| - Khuyến ngư | 200 |
| 200 |
| - Khuyến công | 200 |
| 200 |
3 | DA dạy nghề cho người nghèo | 790 |
| 790 |
4 | DA nâng cao năng lực giảm nghèo | 291 |
| 291 |
5 | Trợ giúp pháp lý | 100 |
| 100 |
6 | Hoạt động giám sát, đánh giá | 66 |
| 66 |
II | Chương trình Dân số và Kế hoạch hóa gia đình | 6 702 |
| 6 702 |
1 | Dự án truyền thông, giáo dục thay đổi hành vi | 1 507 |
| 1 507 |
2 | Nâng cao chất lượng dịch vụ KHHGĐ | 1 914 |
| 1 914 |
3 | Đảm bảo hậu cần và tiếp thị xã hội các phương tiện tránh thai | 192 |
| 192 |
4 | Nâng cao năng lực quản lý, điều hành và tổ chức thực hiện | 2 271 |
| 2 271 |
5 | DA nâng cao chất lượng thông tin chuyên ngành dân số | 628 |
| 628 |
6 | DA thử nghiệm, mở rộng mô hình nâng cao chất lượng dân số | 190 |
| 190 |
III | Chương trình Phòng chống một số bệnh XH, BDNH và HIV/AIDS | 8 807 | 4 000 | 4 807 |
1 | Mục tiêu phòng chống lao (ĐTPT: Bệnh viện Chuyên khoa Lao) | 2 470 | 2 000 | 470 |
2 | Mục tiêu phòng chống phong | 220 |
| 220 |
3 | Mục tiêu phòng chống sốt rét | 534 |
| 534 |
4 | Mục tiêu phòng chống HIV/AIDS | 973 |
| 973 |
5 | Mục tiêu phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em | 1 100 |
| 1 100 |
6 | Mục tiêu sức khỏe tâm thần cộng đồng (ĐTPT: BVCK Tâm thần) | 3 100 | 2 000 | 1 100 |
7 | Mục tiêu tiêm chủng mở rộng | 350 |
| 350 |
8 | Mục tiêu quân dân y kết hợp | 60 |
| 60 |
IV | Chương trình Nước sạch và VSMT nông thôn | 10 900 | 10 500 | 400 |
1 | Cấp nước sinh hoạt Đông Tuy Phước và Đông Nam Phù Cát | 6 000 | 6 000 |
|
2 | Cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Phong | 900 | 900 |
|
3 | Cấp nước sinh hoạt xã Cát Minh | 500 | 500 |
|
4 | Cấp nước sinh hoạt xã Bình Tường | 3 100 | 3 100 |
|
| Vốn sự nghiệp | 400 |
| 400 |
V | Chương trình Về văn hóa | 2 195 |
| 2 195 |
1 | DA chống xuống cấp và tôn tạo các di tích lịch sử |
|
|
|
2 | DA sưu tầm, bảo tồn và phát huy giá trị VH phi vật thể |
|
|
|
3 | DA xây dựng xã điển hình phong trào xây dựng đời sống VH |
|
|
|
4 | DA phát triển thiết chế VH thông tin cơ sở vùng sâu, vùng xa |
|
|
|
5 | DA cấp trang thiết bị đồng bào dân tộc thiểu số và vùng hải đảo |
|
|
|
6 | DA củng cố và phát triển hệ thống thư viện công cộng |
|
|
|
7 | DA nâng cao năng lực phổ biến phim |
|
|
|
VI | Chương trình Giáo dục và Đào tạo (có phụ lục kèm theo) | 53 290 |
| 53 290 |
1 | DA củng cố PCGDTH, THCS và xoá mù chữ, thực hiện PCGDTrH | 2 500 |
| 2 500 |
2 | DA đổi mới chương trình, nội dung sách giáo khoa | 5 140 |
| 5 140 |
3 | DA đào tạo CB tin học, đưa TH vào nhà trường, đẩy mạnh dạy NN | 2 700 |
| 2 700 |
4 | DA ĐT và BD GV, CB quản lý GD, tăng cường CSVC các trường SP | 7 000 |
| 7 000 |
5 | DA hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng DT ít người và vùng khó khăn | 8 000 |
| 8 000 |
6 | DA tăng cường CSVC trường phổ thông, Trung tâm KTHN-DN | 14 000 |
| 14 000 |
7 | DA nâng cao năng lực đào tạo nghề (Sở LĐ, TB và XH thực hiện) | 13 950 |
| 13 950 |
a | Kinh phí đầu tư các cơ sở dạy nghề | 10 400 |
| 10 400 |
| - Trường đầu tư tập trung (Trường Cao đẳng Nghề Quy Nhơn) | 6 000 |
| 6 000 |
| - Trung tâm dạy nghề (nâng cao năng lực, thiết bị dạy nghề) | 3 900 |
| 3 900 |
| + Trung tâm Dạy nghề Phù Mỹ | 2 600 |
| 2 600 |
| Trong đó, hỗ trợ xây lắp | 1 000 |
| 1 000 |
| + Trung tâm Dạy nghề Tây Sơn | 400 |
| 400 |
| + Trung tâm Dạy nghề An Nhơn | 400 |
| 400 |
| + Trung tâm Dạy nghề Phụ nữ tỉnh | 500 |
| 500 |
| - Cơ sở dạy nghề khác | 500 |
| 500 |
| + Trung tâm Dịch vụ các Khu công nghiệp | 200 |
| 200 |
| + Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh | 300 |
| 300 |
b | Hỗ trợ dạy nghề cho lao động nông thôn, người tàn tật | 2 000 |
| 2 000 |
c | PT khoa sư phạm kỹ thuật (Trường Cao đẳng Nghề Quy Nhơn) | 1 500 |
| 1 500 |
d | Giám sát, đánh giá dự án | 50 |
| 50 |
VII | Chương trình Phòng, chống tội phạm | 700 |
| 700 |
VIII | Chương trình Phòng, chống ma tuý | 600 |
| 600 |
IX | Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm | 808 |
| 808 |
1 | DA nâng cao quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | 323 |
| 323 |
2 | DA thông tin giáo dục truyền thông chất lượng vệ sinh ATTP | 30 |
| 30 |
3 | DA tăng cường năng lực kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh ATTP | 175 |
| 175 |
4 | DA đảm bảo an toàn VSTP trong SX, SC, BQ, chế biến NSTP | 145 |
| 145 |
5 | DA ĐB an toàn dịch bệnh, môi trường và TP thuỷ sản nuôi trồng | 95 |
| 95 |
6 | DA đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm thức ăn đường phố | 40 |
| 40 |
X | Chương trình Việc làm | 1 820 | 1 500 | 320 |
| (chưa kể 3,5 tỷ vốn bổ sung mới cấp qua NH Chính sách xã hội) |
|
|
|
1 | DA hỗ trợ phát triển thị trường lao động | 1 700 | 1 500 | 200 |
2 | Hoạt động nâng cao năng lực quản lý lao động - việc làm | 70 |
| 70 |
3 | Hoạt động giám sát, đánh giá | 50 |
| 50 |
B | CHƯƠNG TRÌNH 135 | 17 088 | 14 250 | 2 838 |
1 | DA Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn | 13 300 | 13 300 |
|
2 | DA hỗ trợ phát triển sản xuất | 2 470 | 950 | 1 520 |
3 | DA đào tạo nâng cao chất lượng cán bộ xã, thôn và cộng đồng | 1 140 |
| 1 140 |
4 | C.sách hỗ trợ các dịch vụ cải thiện đời sống và trợ giúp pháp lý | 76 |
| 76 |
5 | Hỗ trợ Ban chỉ đạo Chương trình 135 của các tỉnh khó khăn | 102 |
| 102 |
|
|
|
|
|
C | DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG | 20 020 | 20 020 |
|
1 | Khoán quản lý bảo vệ rừng (37.759 ha) | 3 831 | 3 831 |
|
2 | Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh (44.649 ha) | 4 285 | 4 285 |
|
3 | Chăm sóc rừng (2.102 ha) | 2 560 | 2 560 |
|
4 | Trồng rừng phòng hộ (830 ha) | 3 140 | 3 140 |
|
5 | Làm giàu rừng trồng (73 ha) | 150 | 150 |
|
6 | Hỗ trợ trồng rừng sản xuất (960 ha) | 1 529 | 1 529 |
|
7 | Thanh toán nợ trồng dặm năm 2007 | 144 | 144 |
|
8 | Thanh toán nợ trồng, chăm sóc rừng năm 2007 | 215 | 215 |
|
9 | Thanh toán nợ mô hình trồng thử | 218 | 218 |
|
10 | Công tác khuyến lâm | 200 | 200 |
|
11 | Xây dựng cơ sở hạ tầng | 1 605 | 1 605 |
|
12 | Vốn sự nghiệp quản lý | 1 499 | 1 499 |
|
13 | Rà soát quy hoạch 3 loại rừng | 644 | 644 |
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2007/NQ-HĐND ngày 19/12/2007 của HĐND tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 11)
Đơn vị: triệu đồng
| DANH MỤC | Kế hoạch 2008 |
| TỔNG VỐN | 53 290 |
I | DA củng cố PCGDTH, THCS và xoá mù chữ, thực hiện PCGDTrH | 2 500 |
| MT củng cố, phát huy kết quả PC GD tiểu học và xoá mù chữ | 300 |
1 | Phòng Giáo dục Đào tạo Thành phố Quy Nhơn | 30 |
2 | Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Tuy Phước | 15 |
3 | Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Tây Sơn | 15 |
4 | Phòng Giáo dục Đào tạo huyện An Nhơn | 15 |
5 | Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Phù Cát | 15 |
6 | Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Phù Mỹ | 15 |
7 | Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Hoài Ân | 25 |
8 | Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Hoài Nhơn | 25 |
9 | Phòng Giáo dục Đào tạo huyện An Lão | 25 |
11 | Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Vĩnh Thạnh | 40 |
10 | Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Vân Canh | 40 |
12 | Văn phòng Sở Giáo dục - Đào tạo | 40 |
| MT củng cố, phát huy kết quả PCGDTHCS, phổ cập GD bậc TrH | 2 200 |
1 | Phòng Giáo dục Đào tạo Thành phố Quy Nhơn | 200 |
2 | Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Tuy Phước | 180 |
3 | Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Tây Sơn | 180 |
4 | Phòng Giáo dục Đào tạo huyện An Nhơn | 180 |
5 | Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Phù Cát | 180 |
6 | Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Phù Mỹ | 180 |
7 | Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Hoài Ân | 180 |
8 | Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Hoài Nhơn | 180 |
9 | Phòng Giáo dục Đào tạo huyện An Lão | 150 |
11 | Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Vĩnh Thạnh | 150 |
10 | Phòng Giáo dục Đào tạo huyện Vân Canh | 150 |
12 | Văn phòng Sở Giáo dục - Đào tạo | 290 |
II | DA đổi mới chương trình, nội dung sách giáo khoa | 5 140 |
| Trong đó: Hỗ trợ tập huấn nghiệp vụ giáo viên (lớp 12) | 300 |
III | DA đào tạo CB tin học, đưa TH vào nhà trường, đẩy mạnh dạy NN | 2 700 |
| Mua sắm thiết bị tin học | 2 500 |
| Tập huấn tin học | 200 |
IV | DA ĐT và BD GV, CB quản lý GD, tăng cường CSVC các trường SP | 7 000 |
| Bồi dưỡng chuẩn hoá, bồi dưỡng thường xuyên và chu kỳ | 300 |
| Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý thiết bị cho cán bộ quản lý | 200 |
| Trường Cao đẳng sư phạm Bình Định | 6 500 |
| (trả nợ khối lượng xây dựng nhà học thực hành, nhà đa chức năng |
|
| và xây dựng mới ký túc xá) |
|
V | DA hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng DT ít người và vùng khó khăn | 8 000 |
| Trả nợ khối lượng hoàn thành | 1 457 |
1 | Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú tỉnh (khối lượng năm 2006) | 60 |
2 | Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú tỉnh (khối lượng năm 2007) | 254 |
3 | Trường Trung học Phổ thông số 2 An Lão (khối lượng năm 2006) | 70 |
4 | Trường Trung học Phổ thông số 2 An Lão (khối lượng năm 2007) | 12 |
6 | Trường Trung học Phổ thông Vĩnh Thạnh | 15 |
7 | TT GD thường xuyên - Hướng nghiệp Vĩnh Thạnh (khối lượng 2006) | 30 |
7 | TT GD thường xuyên - Hướng nghiệp Vĩnh Thạnh (khối lượng 2007) | 429 |
7 | Trường Nội trú huyện Hoài Ân (Ân Hữu) | 587 |
| Công trình khởi công mới | 6 543 |
| * Khối tỉnh quản lý |
|
1 | TT GD thường xuyên - Hướng nghiệp Vân Canh | 2 400 |
| (San nền, Nhà lớp học 8 phòng, 2 tầng, Nhà vệ sinh, cổng, tường rào) |
|
2 | Trường Trung học Phổ thông An Lão (để tách HS THCS xã An Hoà) | 2 700 |
| (San nền, Nhà lớp học 8 phòng, 2 tầng) |
|
3 | Trường Trung học Cơ sở Canh Thuận (để tách học sinh THPT) | 300 |
| (XD tường rào, cổng ngõ) |
|
4 | Trường Nội trú huyện Hoài Ân | 360 |
| (XD tường rào, cổng ngõ, Khu vệ sinh) |
|
5 | Trường Trung học Phổ thông Vĩnh Thạnh | 400 |
| (XD 8 phòng học bộ môn, 2 tầng) |
|
6 | TT giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp An Lão (CBĐT) | 43 |
7 | Trường Bán trú huyện Tây Sơn, xã Vĩnh An (CBĐT) | 40 |
| * Khối huyện quản lý |
|
7 | Trường Tiểu học An Quang huyện An Lão | 300 |
| (XD mới 4 phòng học 1 tầng) |
|
VI | DA tăng cường CSVC trường phổ thông, Trung tâm KTHN-DN | 14 000 |
| Trả nợ khối lượng hoàn thành | 2 321 |
1 | Trường THCS Canh Thuận (DA THCS để học bán trú) | 110 |
2 | Trường THPT số 3 Phù Cát (DA THCS để tách học sinh THPT) | 836 |
3 | Trường THPT Nguyễn Hữu Quang (Phù Cát) | 248 |
4 | Trung tâm KTTH-HNDN Hoài Nhơn (cơ sở 1, khối lượng năm 2005) | 83 |
5 | Trung tâm KTTH-HNDN Hoài Nhơn (cơ sở 2, khối lượng năm 2006) | 45 |
6 | Trung tâm KTTH-HNDN Hoài Nhơn (cơ sở 2, khối lượng năm 2007) | 325 |
7 | Trung tâm KTTH-HNDN An Nhơn (khối lượng năm 2007) | 341 |
8 | Trường Trung học phổ thông Tây Sơn (khối lượng năm 2006) | 12 |
9 | Trường Trung học phổ thông Tây Sơn (khối lượng năm 2007) | 208 |
10 | Trường THPT Quốc học Quy Nhơn (sửa chữa Hội trường) | 13 |
11 | Trường THCS Đập Đá - An Nhơn (khối lượng năm 2006) | 15 |
12 | Trường Trung học phổ thông Số 2 An Nhơn (khối lượng năm 2006) | 20 |
13 | Trường Trung học phổ thông Số 1 Phù Mỹ (khối lượng năm 2006) | 65 |
| Công trình khởi công mới | 11 679 |
| * Khối tỉnh quản lý |
|
1 | Trường Trung học phổ thông số 3 An Nhơn (để tách HS xã Nhơn Thọ) | 2 600 |
| (San nền, Nhà lớp học 10 phòng, 2 tầng, Nhà lớp học bộ môn) |
|
2 | Trường Trung học phổ thông Cát Hanh (để thành lập trường mới) | 3 000 |
| (San nền, Nhà lớp học 12 phòng, 2 tầng, |
|
| Nhà lớp học bộ môn, Nhà vệ sinh, tường, rào, cổng) |
|
3 | TT giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp Quy Nhơn | 400 |
| (Nâng cấp xây dựng tường rào) |
|
4 | TT giáo dục thường xuyên Bình Định | 250 |
| (Hỗ trợ TT cải tạo nhà để xe thành phòng thư viện và phòng vi tính) |
|
5 | Trường Trung học phổ thông Chu Văn An - Quy Nhơn | 800 |
| (XD 8 phòng học và bộ môn 2 tầng) |
|
6 | Trường Trung học phổ thông Số 2 Phù Cát | 800 |
| (XD 8 phòng học và bộ môn 2 tầng) |
|
7 | Trường Trung học phổ thông số 3 Phù Cát (CBĐT) | 30 |
8 | Trường Trung học phổ thông số 1 Tuy Phước (CBĐT) | 30 |
9 | Trường Trung học phổ thông Nguyễn Trường Tộ - An Nhơn (CBĐT) | 30 |
10 | Trường Trung học phổ thông Hoài Ân (CBĐT) | 30 |
11 | Trang thiết bị cho các phòng học (Bàn, ghế HS, bàn giáo viên, bảng) | 649 |
| * Khối huyện quản lý |
|
1 | Trường THCS Cát Hưng - Phù Cát (hỗ trợ XD nhà hiệu bộ, Khu VS) | 500 |
2 | Trường THCS Nhơn Hậu - An Nhơn (hỗ trợ XD 6 phòng học 2 tầng) | 500 |
3 | Trường Tiểu học Tây Xuân - Tây Sơn (hỗ trợ XD 4 phòng học) | 300 |
4 | Trường Tiểu học xã Phước Hưng - Tuy Phước (hỗ trợ XD 6 phòng học) | 500 |
5 | Trường Tiểu học số 3 Bồng Sơn - HN (hỗ trợ XD 6 phòng học, 2 tầng) | 500 |
6 | Trường Tiểu học số 1 Mỹ Hiệp - Phù Mỹ (hỗ trợ XD 6 phòng học) | 500 |
7 | Trường Mẫu giáo thôn Phú Nhơn xã Cát Trinh - Phù Cát | 60 |
| (Hỗ trợ XD 1 phòng học bị sập do lũ lụt tháng 10/2007) |
|
8 | Trường Mẫu giáo xã Nhơn Hưng-An Nhơn (hỗ trợ XD trường chuẩn QG) | 100 |
9 | Trường Mẫu giáo xã Nhơn Lộc - An Nhơn (hỗ trợ XD trường chuẩn QG) | 100 |
VII | DA nâng cao năng lực đào tạo nghề (Sở LĐ, TB và XH thực hiện) | 13 950 |
- 1Quyết định 71/2012/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế- xã hội nhà nước và kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2013 của tỉnh Long An
- 2Quyết định 20/2012/QĐ-UBND về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2013 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 3Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2013 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 4Nghị quyết 79/2007/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư phát triển năm 2008 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 về việc ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân do Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 4Quyết định 71/2012/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế- xã hội nhà nước và kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2013 của tỉnh Long An
- 5Quyết định 20/2012/QĐ-UBND về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2013 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 6Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2013 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 7Nghị quyết 79/2007/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư phát triển năm 2008 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
Nghị quyết 20/2007/NQ-HĐND kế hoạch đầu tư phát triển năm 2008 do tỉnh Bình Định ban hành
- Số hiệu: 20/2007/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 19/12/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Xuân Dương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2008
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định