- 1Nghị quyết 24/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh các dự án nhà nước thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục các công trình, dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2022 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Nghị quyết 122/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh diện tích, loại đất; điều chỉnh một số thông tin của các dự án nhà nước thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua
- 4Nghị quyết 130/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục bổ sung dự án nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua tại các Nghị quyết
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 193/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 02 tháng 6 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 55/TTr-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 500/BC-KTNS ngày 01 tháng 6 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận của đại biểu HĐND tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục điều chỉnh, bổ sung diện tích của 09 dự án nhà nước thu hồi đất đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021; Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021; Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 31 tháng 8 năm 2022; Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 08 tháng 11 năm 2022; Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022.
(có 01 Biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, kỳ họp Chuyên đề lần thứ mười hai thông qua ngày 02 tháng 6 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 193/NQ-HĐND ngày 02/6/2023 của HĐND tỉnh)
TT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua (m2) | Điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất (m2) | Văn bản kế hoạch vốn thực hiện; VB điều chỉnh, bổ sung. | ||||||||||||
Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua dự án thu hồi đất | Diện tích đất thu hồi (m2) | Trong đó | Diện tích thu hồi (m2) | Trong đó | Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương; VB cho phép điều chỉnh | Nguồn vốn | |||||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng PH | Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất RPH, RĐD) | Đất trồng lúa | Đất rừng PH | Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất RPH, RĐD) | ||||||||||||
Đất ruộng lúa 02 vụ | Đất ruộng lúa 01 vụ | Đất có rừng | Đất chưa có rừng | Đất ruộng lúa 2 vụ | Đất ruộng lúa 01 vụ | Đất có rừng | Đất chưa có rừng | ||||||||||
| Tổng |
|
| 1.111.658 | 106.837 | 84.195 | 2.500 | 98.500 | 819.626 | 1.007.956 | 43.670 | 87.709 | 2.500 | 196.134 | 677.943 | - | - |
I | Huyện Mộc Châu |
|
| 692.400 | 89.300 | 63.000 | - | - | 540.100 | 596.744 | 27.337 | 63.000 | - | - | 506.407 | - | - |
1 | Nâng cấp tuyến đường 26/7 đi tiểu khu 77 thị trấn Nông trường Mộc Châu | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | 24 NQ-HĐND ngày 10/8/2021 | 84.000 |
|
|
|
| 84.000 | 101.300 |
|
|
|
| 101.300 | 907 QĐ-UBND ngày 21/6/2022 của UBND huyện Mộc Châu | Ngân sách tỉnh + huyện |
2 | Đường trục chính đô thị - nội thị Mộc Châu | Thị trấn Nông trường Mộc Châu, thị trấn Mộc Châu, xã Mường Sang | 24 NQ-HĐND ngày 10/8/2021 | 424.300 |
| 63.000 |
|
| 361.300 | 424.300 | 15.396,8 | 63.000 |
|
| 345.903,2 | 271 NQ-HĐND ngày 29/4/2021 | Ngân sách tỉnh + huyện |
3 | Đầu tư xây dựng phát triển khu du lịch quốc gia Mộc Châu | Thị trấn Nông trường Mộc Châu, | 51 NQ-HĐND ngày 08/12/2021 | 184.100 | 89.300 |
|
|
| 94.800 | 71.144 | 11.940 |
|
|
| 59.204 | 166 NQ-HĐND ngày 18/4/2023 | Ngân sách tỉnh |
II | Thành phố Sơn La |
| 2.000 | 2.000 | - | - | - | - | 2.400 | - | 2.400,0 | - | - | - | - | - | |
4 | Trường mầm non Sao Mai, xã Chiềng Ngần | Xã Chiềng Ngần, thành phố Sơn La | 130 NQ-HĐND ngày 08/11/2022 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
| 2.400 |
| 2.400 |
|
|
| 2930 QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND thành phố | Ngân sách tỉnh bổ sung cân đối hỗ trợ CT xây dựng NTM |
III | Huyện Sốp Cộp |
|
| 157.900 | - | - | - | 86.700 | 71.200 | 146.445 | 556 | - | - | 131.241 | 14.648 | - | - |
5 | Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Nậm Lạn, xã Mường Lạn, huyện Sốp Cộp | Xã Mường Lạn | 149 NQ-HĐND ngày 08/12/2022 | 127.900 |
|
|
| 86.700 | 41.200 | 127.900 |
|
|
| 127.900 |
| 1068 QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của UBND tỉnh Sơn La | Ngân sách tỉnh |
6 | Nâng cấp tuyến đường từ cầu cứng đi bản Huổi Niếng, xã Mường Và | Xã Mường Và | 149 NQ-HĐND ngày 08/12/2022 | 30.000 |
|
|
|
| 30.000 | 18.545 | 556,3 |
|
| 3.341 | 14.647,7 | 1933 QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của UBND huyện Sốp Cộp | Chương trình MTQG giảm nghèo |
IV | Huyện Phù Yên |
|
| 69.300 | 15.537 | 195 | - | - | 53.568 | 71.195 | 15.776 | 195 | - | - | 55.223 | - | - |
7 | Kè chống sạt lở Suối Tấc bảo vệ khu dân cư các xã Huy Thượng, xã Huy Hạ | Xã Huy Thượng, xã Huy Hạ | 130 NQ-HĐND ngày 08/11/2022 | 69.300 | 15.537,3 | 195,1 |
|
| 53.567,6 | 71.194,7 | 15.776,4 | 195,1 |
|
| 55.223,2 | 2256 QĐ-UBND ngày 13/12/2022 | Ngân sách Trung ương |
V | Huyện Vân Hồ |
|
| 190.058 | - | 21.000 | 2.500 | 11.800 | 154.758 | 191.172 | - | 22.114 | 2.500 | 64.893 | 101.665 | - | - |
8 | Đường giao thông kết nối điểm du lịch rừng sinh thái bản Pa Cốp xã Vân Hồ với trung tâm xã Chiềng Xuân, huyện Vân Hồ | Xã Vân Hồ; xã Chiềng Xuân | 122 NQ-HĐND ngày 31/8/2022 | 141.600 |
| 6.000 | 2.500 | 11.800 | 121.300 | 141.600 |
| 6.000 | 2.500 | 64.200 | 68.900 | 261 NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh Sơn La về phê duyệt chủ trương đầu tư | Ngân sách tỉnh |
9 | Bệnh viện đa khoa huyện Vân Hồ | Xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ | 130 NQ-HĐND ngày 08/11/2022 | 48.458 |
| 15.000 |
|
| 33.458 | 49.572 |
| 16.114 |
| 693 | 32.765 | 117 NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh Sơn La về phê duyệt chủ trương đầu tư | Vốn phục hồi và phát triển KTXH + NS tỉnh |
- 1Nghị quyết 150/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục công trình, dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Nghị quyết 173/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Nghị quyết 191/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Nghị quyết 09/2023/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ (bổ sung) năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5Nghị quyết 234/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục điều chỉnh diện tích, loại đất của dự án Nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua tại các Nghị quyết
- 1Nghị quyết 24/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh các dự án nhà nước thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục các công trình, dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2022 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Nghị quyết 122/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh diện tích, loại đất; điều chỉnh một số thông tin của các dự án nhà nước thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua
- 4Nghị quyết 130/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục bổ sung dự án nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua tại các Nghị quyết
- 5Nghị quyết 308/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất; điều chỉnh thời gian thực hiện các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất do tỉnh Sơn La ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Nghị quyết 150/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục công trình, dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 8Nghị quyết 173/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 9Nghị quyết 191/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 10Nghị quyết 09/2023/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ (bổ sung) năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 11Nghị quyết 234/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục điều chỉnh diện tích, loại đất của dự án Nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua tại các Nghị quyết
Nghị quyết 193/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục điều chỉnh, bổ sung diện tích dự án nhà nước thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua tại các Nghị quyết
- Số hiệu: 193/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 02/06/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Nguyễn Thái Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/06/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực