- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 46/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Nghệ An do Chính phủ ban hành
- 7Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 8Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2024 thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2024 (Đợt 3) do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9Nghị quyết 173/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (bổ sung) từ năm 2024 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 10Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2024 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/NQ-HĐND | Nghệ An, ngày 22 tháng 7 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Nghệ An;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 3898/TTr-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục 294 công trình, dự án, tổng diện tích 818,31 ha (trong đó có 289,77 ha đất trồng lúa; 10,00 ha đất rừng phòng hộ và 518,54 ha đất khác) trên địa bàn tỉnh Nghệ An cần thu hồi đất quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (có Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao UBND tỉnh Nghệ An tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Nghệ An khóa XVII, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 22 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày được thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Xác định trường hợp thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 | Quy mô diện tích | Trong đó sử dụng trên loại đất | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Khác | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Tổng số có 294 công trình, dự án, tổng diện tích 818,31 ha | ||||||||
I | Thành phố Vinh | |||||||
1 | Chia lô đất ở dân cư khối 10 | Phường Bến Thủy | Điểm d | 2,67 | 2,67 | |||
2 | Chia lô đất ở khu tập thể Y tế dự phòng | Phường Trường Thi | Điểm d | 0,02 | 0,02 | |||
3 | Mở rộng ngõ 4, đường Nguyễn Công Trứ | Phường Hồng Sơn | Điểm b | 0,01 | 0,01 | |||
4 | Mở rộng trường Tiểu học Trường Thi | Phường Trường Thi | Điểm a | 0,04 | 0,04 | |||
5 | Xây dựng đường Lý Thường Kiệt (đoạn qua P. Hưng Bình) và Hạ tầng kỹ thuật khu công viên, bãi đỗ xe, nhà văn hóa khối và chia lô TĐC tại khối Vinh Phúc | Phường Hưng Bình, phường Hưng Phúc | Điểm b | 2,93 | 2,93 | |||
6 | Chia lô đất ở xóm 5 | Xã Nghi Kim | Điểm d | 2,65 | 2,65 | |||
7 | Nâng cấp đường Nguyễn Hiền thuộc dự án chia lô đất ở dân cư tại khối Yên Giang | Phường Đông Vĩnh | Điểm b | 0,50 | 0,50 | |||
8 | Nâng cấp đường quy hoạch 12m và 4m thuộc dự án chia lô đất ở dân cư tại khối Trung Nghĩa | Phường Đông Vĩnh | Điểm b | 1,50 | 1,50 | |||
9 | Chỉnh trang đô thị tại phường Quang Trung (đổi đất mở rộng đường quy hoạch 12m) | Phường Quang Trung | Điểm d | 0,05 | 0,05 | |||
10 | Chia lô đất ở khối 1 (lò vôi cũ) (bổ sung diện tích) | Phường Vinh Tân | Điểm d | 0,18 | 0,18 | |||
11 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Điều chỉnh thửa đất gia đình ông Nguyễn Thanh Liên) | Xã Hưng Chính | Điểm d | 0,01 | 0,01 | |||
12 | Xây dựng Nhà văn hóa khối 13 | Phường Trường Thi | Điểm a | 0,07 | 0,07 | |||
13 | Mở rộng trường Mầm non Trường Thi | Phường Trường Thi | Điểm a | 0,05 | 0,05 | |||
14 | Mở rộng đường Nguyễn Lương Bằng (bổ sung diện tích) | Phường Quán Bàu | Điểm b | 0,01 | 0,01 | |||
15 | Xây dựng khu tái định cư tại chỗ phục vụ GPMB khu vực nút giao Quán Bàu (bổ sung diện tích) | Phường Quán Bàu | Điểm c | 0,20 | 0,20 | |||
16 | Mở rộng nghĩa trang Cồn Vàng tại xã Nghi Kim | Xã Nghi Kim | Điểm c | 1,93 | 1,93 | |||
17 | Xây dựng khu nhà ở cho người thu nhập thấp và Cán bộ công nhân viên (phần còn lại) | Xã Hưng Lộc | Điểm c | 0,11 | 0,11 | |||
18 | Chia lô đất ở dân cư và chợ hoa Cây cảnh tại xã Nghi Ân (bổ sung diện tích) | Xã Nghi Ân | Điểm d | 3,86 | 3,86 | |||
19 | Chia lô đất ở tại khối 1 (diện tích còn lại) | Phường Vinh Tân | Điểm d | 0,40 | 0,40 | |||
20 | Xây dựng Khu đô thị mới Cửa Tiền (phần còn lại) | Phường Vinh Tân | Điểm d | 1,74 | 1,74 | |||
21 | Xây dựng khu đô thị tại phường Vinh Tân (phần còn lại) | Phường Vinh Tân | Điểm d | 4,28 | 1,37 | 2,91 | ||
22 | Xây dựng Sân vận động và các hạng mục phụ trợ | Xã Hưng Đông | Điểm a | 2,30 | 1,85 | 0,45 | ||
23 | Hạ tầng khu tái định cư và khu dân cư thuộc 2 phường Đông Vĩnh và Cửa Nam | Phường Cửa Nam, Đông Vĩnh | Điểm b | 16,13 | 14,30 | 1,83 | ||
24 | Xây dựng Đường Nguyễn Sỹ Sách kéo dài nối đường ven sông Lam | Phường Hưng Dũng, xã Hưng Lộc, xã Hưng Hòa | Điểm b | 15,12 | 4,60 | 10,52 | ||
25 | Chia lô đất ở dân cư xóm Trung Thành, Trung Mỹ (phía Tây Nguyễn Trường Tộ lối 2 - Khu B) | Xã Hưng Đông | Điểm d | 2,74 | 2,45 | 0,29 | ||
26 | Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư (để đấu giá và tái định cư) tại Khối Vĩnh Thịnh | Phường Đông Vĩnh | Điểm b | 5,55 | 4,47 | 1,08 | ||
27 | Xây dựng Khu tái định cư phục vụ GPMB đường nguyễn sỹ sách kéo dài tại xã Hưng Hòa | Xã Hưng Hòa | Điểm c | 6,58 | 6,14 | 0,44 | ||
28 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại xóm Yên Khang | Xã Hưng Đông | Điểm d | 2,47 | 1,38 | 1,09 | ||
29 | Hạ tầng khu quy hoạch đất ở dân cư (để đấu giá) tại xóm Trung Thuận | Xã Hưng Đông | Điểm b | 2,00 | 1,28 | 0,72 | ||
30 | Xây dựng mới trường PTTH chuyên Phan Bội Châu | Xã Nghi Ân | Điểm a | 7,32 | 6,20 | 1,12 | ||
31 | Chia lô đất ở khối Xuân Tiến | Phường Hưng Dũng | Điểm d | 0,48 | 0,31 | 0,17 | ||
32 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại xóm 5 | Xã Hưng Chính | Điểm d | 6,00 | 4,50 | 1,50 | ||
33 | Chia lô đất ở dân cư và hạ tầng công cộng phục vụ dân cư hai bên đường quy hoạch 24m (bổ sung diện tích) | Xã Hưng Lộc | Điểm d | 0,06 | 0,05 | 0,01 | ||
34 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) xóm Ngũ Lộc | Xã Hưng Lộc | Điểm d | 7,25 | 5,91 | 1,34 | ||
35 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) xóm 23 | Xã Nghi Phú | Điểm d | 2,70 | 2,59 | 0,11 | ||
36 | Chia lô đất ở tại xóm Đông Vinh (bổ sung diện tích) | Xã Hưng Đông | Điểm d | 2,21 | 1,63 | 0,58 | ||
37 | Xây dựng đường Lê Ninh (bổ sung diện tích) | Phường Quán Bàu | Điểm b | 2,64 | 0,05 | 2,59 | ||
38 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại xóm 5 | Xã Nghi Liên | Điểm d | 2,70 | 1,09 | 1,61 | ||
39 | Chia lô đất ở dân cư khu vực phía đông đường quy hoạch 36m tại xã Hưng Đông và xã Nghi Kim | Xã Hưng Đông | Điểm d | 2,40 | 2,18 | 0,22 | ||
40 | Chia lô đất ở dân cư xóm Mỹ Thượng (bổ sung diện tích) | Xã Hưng Lộc | Điểm d | 0,12 | 0,12 | |||
II | Thị xã Cửa Lò | |||||||
1 | Khu đất ở TĐC phục vụ GPMB dự án Đường ven biển từ Nghi Sơn, Thanh Hoá đến Cửa Lò, Nghệ An (vị trí 1) | Phường Nghi Hoà | Điểm c | 10,80 | 8,98 | 1,82 | ||
2 | Khu đất ở TĐC phục vụ GPMB dự án Đường ven biển từ Nghi Sơn, Thanh Hoá đến Cửa Lò, Nghệ An (vị trí 2) | Phường Nghi Hoà | Điểm c | 5,13 | 3,53 | 1,60 | ||
III | Huyện Nghi Lộc | |||||||
1 | Chia lô đấu giá đất ở xóm Long Xuân, Khánh Đông, Long Chùa | Xã Nghi Khánh | Điểm d | 0,68 | 0,68 | |||
2 | Chia lô đấu giá đất ở các xóm 1, 2, 3, 5, 10, 12 | Xã Nghi Thịnh | Điểm d | 0,29 | 0,29 | |||
3 | Chia lô đấu giá đất ở xóm 17 | Xã Nghi Lâm | Điểm d | 1,30 | 1,30 | |||
4 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư tại xóm 15 (vị trí số 02) | Xã Nghi Lâm | Điểm d | 0,50 | 0,50 | |||
5 | Chia lô đấu giá đất ở xóm Xuân Tân | Xã Nghi Xuân | Điểm d | 1,75 | 1,75 | |||
6 | Chia lô đấu giá đất ở xóm 9 | Xã Nghi Trung | Điểm d | 1,00 | 1,00 | |||
7 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư xóm Phúc Sơn | Xã Nghi Vạn | Điểm d | 0,50 | 0,50 | |||
8 | Xây dựng Khu đô thị tại xã Khánh Hợp | Xã Khánh Hợp | Điểm d | 6,00 | 6,00 | |||
9 | Xây dựng Trường PTTH chuyên Phan Bội Châu (cơ sở mới) | Xã Nghi Phong | Điểm a | 1,24 | 1,24 | |||
10 | Tiểu Dự án cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - TP Hồ Chí Minh | Xã Nghi Long | Điểm b | 2,46 | 2,46 | |||
11 | Xây dựng Mương thoát nước phía Tây đường dọc số III phía trước dự án Khu nhà ở và trung tâm thương mại Xô Viết | Xã Nghi Khánh | Điểm b | 0,35 | 0,35 | |||
12 | Khu nhà ở công nhân xã Nghi Xá | Xã Nghi Xá | Điểm d | 3,48 | 2,00 | 1,48 | ||
13 | Chia lô đấu giá đất ở các xóm: 2, 4, 5, 6, 11, 12, 16, 17 | Xã Phúc Thọ | Điểm d | 2,55 | 1,53 | 1,02 | ||
14 | Chia lô đấu giá đất ở xóm 9 | Xã Nghi Phương | Điểm d | 1,92 | 1,92 | |||
15 | Chia lô đấu giá đất ở xóm 7 | Xã Nghi Diên | Điểm d | 1,80 | 1,80 | |||
16 | Chia lô đấu giá đất ở xóm 7, 8 | Xã Nghi Văn | Điểm d | 3,85 | 2,35 | 1,50 | ||
17 | Chia lô đấu giá đất ở xóm Trung Sơn, Bắc Sơn | Xã Nghi Yên | Điểm d | 4,84 | 4,84 | |||
18 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư xóm Đông Vạn | Xã Nghi Vạn | Điểm d | 0,35 | 0,35 | |||
19 | Chia lô đấu giá đất ở xóm Xuân Sơn, Xuân Phúc, xóm Tân Nghĩa | Xã Nghi Xuân | Điểm d | 2,04 | 1,90 | 0,14 | ||
20 | Xây dựng nghĩa trang xã Nghi Diên | Xã Nghi Diên | Điểm c | 4,80 | 4,80 | |||
21 | Xây dựng trường đại học Vinh - cơ sở 2 | Xã Nghi Phong, Xã Nghi Trường | Điểm a | 8,40 | 8,08 | 0,32 | ||
22 | Di dời hệ thống đường điện đoạn qua địa bàn huyện Nghi Lộc để GPMB phục vụ thi công dự án Cao tốc Bắc Nam | Xã Nghi Đồng, Xã Nghi Phương | Điểm b | 0,15 | 0,15 | |||
23 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư xóm Thọ Sơn | Xã Nghi Vạn | Điểm d | 2,58 | 2,58 | |||
24 | Đất ở TĐC phục vụ GPMB dự án Đường ven biển từ Nghi Sơn, Thanh Hoá đến Cửa Lò, Nghệ An | Xã Khánh Hợp | Điểm c | 3,50 | 1,20 | 2,30 | ||
IV | Huyện Diễn Châu | |||||||
1 | Khôi phục Chùa Bốn tại xã Diễn Hồng | Xã Diễn Hồng | Điểm c | 0,38 | 0,38 | |||
2 | Chia lô đấu giá đất ở vùng Nhà văn hóa cũ xóm 1; 2; 10; 11 | Xã Diễn Hùng | Điểm d | 0,59 | 0,59 | |||
3 | Xây dựng nghĩa địa 2 Nam Lâm | Xã Diễn Lâm | Điểm c | 1,00 | 1,00 | |||
4 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm 1 | Xã Diễn Mỹ | Điểm a | 0,10 | 0,10 | |||
5 | Chia lô đấu giá đất ở xóm Quyết Thắng - Hải Bắc | Xã Diễn Bích | Điểm d | 0,04 | 0,04 | |||
6 | Chia lô đấu giá đất ở xóm Chiến Thắng | Xã Diễn Bích | Điểm d | 1,00 | 1,00 | |||
7 | Chia lô đấu giá đất ở xen dắm xóm Dương Đông (NVH cũ); xóm Đông tác (NVH cũ); xóm Đậu Vinh (trước bà Bơ) | Xã Diễn Phong | Điểm d | 0,13 | 0,13 | |||
8 | Chia lô đấu giá đất ở xóm Dương Tiên | Xã Diễn Phong | Điểm d | 0,35 | 0,35 | |||
9 | Mở rộng khuôn viên nghĩa trang Bắc Xuân | Xã Diễn Xuân | Điểm c | 0,73 | 0,73 | |||
10 | Xây dựng Cầu Diễn Kim | Xã Diễn Kim, xã Diễn Bích | Điểm b | 2,00 | 2,00 | |||
11 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư khu vực Hòn Nắc, xóm 13 | Xã Diễn Yên | Điểm d | 0,30 | 0,07 | 0,23 | ||
12 | Chia lô đấu giá đất ở vùng xóm 9 và xóm 11 | Xã Diễn Liên | Điểm d | 0,37 | 0,20 | 0,17 | ||
13 | Xây dựng Đường giao thông QL 7 đi chùa Cổ Am | Xã Minh Châu | Điểm b | 0,84 | 0,84 | |||
14 | Sửa chữa, nâng cấp kênh tưới tiêu Bàu Ganh | Xã Diễn Lâm | Điểm b | 9,50 | 2,60 | 6,90 | ||
15 | Xây dựng nghĩa địa 10 Bắc Lâm | Xã Diễn Lâm | Điểm c | 1,20 | 1,20 | |||
16 | Chia lô đấu giá đất ở vùng Hồ Đì Tây xóm Tân Châu (VT1) và vùng Giếng trên xóm Tân Cao (VT2) | Xã Diễn Nguyên | Điểm d | 2,13 | 2,00 | 0,13 | ||
17 | Chia lô đấu giá đất ở xóm 2, 3, 5 | Xã Diễn Đồng | Điểm d | 0,65 | 0,40 | 0,25 | ||
18 | Chia lô đấu giá đất ở xóm 1 (Vị trí 6); xóm 19 (Vị trí 28) | Xã Diễn Thịnh | Điểm d | 0,60 | 0,57 | 0,03 | ||
19 | Chia lô đấu giá đất ở khu vực xóm 6 và xóm 7 (nay là xóm Trung Trường) | Xã Diễn Hoa | Điểm d | 0,47 | 0,45 | 0,02 | ||
20 | Chia lô đấu giá đất ở vùng Đồng Cửa, xóm 6 | Xã Diễn Hoa | Điểm d | 0,10 | 0,10 | |||
21 | Mở rộng nghĩa trang Làng Nghi lộc | Xã Diễn Hạnh | Điểm c | 0,75 | 0,75 | |||
22 | Xây dựng sân thể thao xóm 5 | Xã Diễn Hạnh | Điểm a | 0,34 | 0,34 | |||
23 | Xây dựng nhà văn hóa - khu thể thao tại các xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 | Xã Diễn Lâm | Điểm a | 3,70 | 1,90 | 1,80 | ||
24 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư tại vùng Nương Dầu | Xã Diễn Lợi | Điểm d | 2,10 | 2,00 | 0,10 | ||
25 | Mở Rộng trường Mầm non tập trung xã Diễn Tân | Xã Diễn Tân | Điểm a | 0,85 | 0,85 | |||
26 | Chia lô đấu giá đất ở cửa làng Tân Quang | Xã Diễn Tân | Điểm d | 1,30 | 1,30 | |||
27 | Chia lô đấu giá đất ở xem dắm Hè đông ông Triều; Đông ông Mạn | Xã Diễn Tân | Điểm d | 0,06 | 0,06 | |||
28 | Cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu Đoạn Hà nội- Vinh, tuyến đường sắt Hà nội - TP.HCM | Xã Diễn Yên, Diễn Phúc | Điểm b | 1,50 | 0,01 | 1,50 | ||
29 | Di dời hệ thống hạ tầng Kỹ thuật phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam | Xã Diễn Yên, Đoài, Tháp, Liên, Xuân, Quảng, Hạnh, Cát, Thọ, Lợi, Phú | Điểm b | 3,65 | 3,15 | 0,50 | ||
30 | Khu đô thị thương mại và dịch vụ tổng hợp TNR Star Diễn Châu (hạng mục cấp điện) | Xã Diễn Kỷ | Điểm d | 0,01 | 0,01 | |||
31 | Xây dựng sân vận động xã Diễn Phú | Xã Diễn Phú | Điểm a | 1,50 | 1,00 | 0,50 | ||
V | Huyện Yên Thành | |||||||
1 | Chia lô đấu giá đất ở tại vùng Cổng Chào, xóm 3 | Xã Minh Thành | Điểm d | 0,45 | 0,45 | |||
2 | Xây dựng cầu Bến Hàng | Xã Văn Thành | Điểm b | 0,03 | 0,03 | |||
3 | Xây dựng trường mầm non xã | Xã Tăng Thành | Điểm a | 0,46 | 0,46 | |||
4 | Xây dựng Chợ nông thôn xã | Xã Tiến Thành | Điểm c | 0,63 | 0,60 | 0,03 | ||
5 | Nâng cấp mở rộng đường GTNT đoạn từ anh Vận (Khối 4) - đê quai Dinh và đoạn đường 538B - anh Vinh (Khối 2) | Thị trấn Yên Thành | Điểm b | 0,17 | 0,06 | 0,11 | ||
6 | Chia lô đấu giá đất ở Vùng Nhà Liêu, xóm 7; đồng Cây Chùa, xóm 3 | Xã Đại Thành | Điểm d | 3,50 | 3,50 | |||
7 | Chia lô đấu giá đất ở đồng Rộc Bia, xóm Trung Bắc | Xã Quang Thành | Điểm d | 0,40 | 0,40 | |||
8 | Chia lô đấu giá đất ở đồng Lộ Muống, xóm Trường Thịnh; Cầu Đá, xóm Hưng Thịnh; Đồng Am, xóm Đông Thịnh | Xã Thịnh Thành | Điểm d | 2,20 | 1,20 | 1,00 | ||
9 | Chia lô đấu giá đất ở tại Vùng Trục Lóc, xóm 2; Vùng Trụ Nha, xóm 7; Vùng Đồng Cần, xóm 9 | Xã Lăng Thành | Điểm d | 1,60 | 1,60 | |||
10 | Chia lô đấu giá đất ở tại Vùng Sân bóng, xóm Đồng Xuân; Vùng Xéo Cờ, xóm Nam Long | Xã Đồng Thành | Điểm d | 0,80 | 0,50 | 0,30 | ||
11 | Chia lô đấu giá đất ở Vùng Chợ Sàng, xóm Nam Lĩnh; Vùng Canh Sơn, xóm Canh Sơn; Vùng Trại Xã, xóm Nam Lĩnh | Xã Đức Thành | Điểm d | 1,60 | 1,30 | 0,30 | ||
12 | Chia lô đấu giá đất ở tại Vùng Rộc già, xóm Thanh Sơn | Xã Phú Thành | Điểm d | 0,40 | 0,31 | 0,09 | ||
13 | Chia lô đấu giá đất ở tại Đồng Cây Đa, xóm 7 | Xã Tăng Thành | Điểm d | 1,10 | 1,10 | |||
14 | Chia lô đấu giá đất ở tại Đồng Rộc Chìm, xóm 5 | Xã Xuân Thành | Điểm d | 0,48 | 0,48 | |||
15 | Chia lô đấu giá đất ở tại Đồng Cầu, xóm Ngọc Thành | Xã Vĩnh Thành | Điểm d | 1,32 | 1,32 | |||
16 | Công trình di dời hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc Bắc - Nam | Xã Đô Thành | Điểm b | 0,50 | 0,49 | 0,01 | ||
VI | Huyện Quỳnh Lưu | |||||||
1 | Xây dựng Khu TĐC GPMB đất quốc phòng tại thôn 16 | Xã Quỳnh Lâm | Điểm c | 0,12 | 0,12 | |||
2 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư vùng Đồng Hố, thôn 13 | Xã Sơn Hải | Điểm d | 0,48 | 0,48 | |||
3 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư vùng Nam đường ra biển xóm Văn Đông, xóm Đồng Văn, xóm Đồng Tâm, xóm Đồng Hưng, Thành Minh, Mai Giang 1, Mai Giang 2 | Xã Quỳnh Bảng | Điểm d | 4,86 | 4,86 | |||
4 | Chia lô đấu giá đất ở vùng chợ chiều, thôn Thọ Tiến; NVH cũ thôn Thọ Đồng; NVH cũ thôn Thọ Tiến; NVH cũ thôn Thọ Thắng; NVH cũ thôn Thọ Phú | Xã Quỳnh Thọ | Điểm d | 1,14 | 1,14 | |||
5 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư vùng Nắc Mét thôn 2, Rục Khuôi thôn 3, cửa Thành Dung thôn 4, cửa ông Ngọc thôn 6, Gồ Giải thôn 6, Gồ Giải thôn 7 | Xã Quỳnh Lương | Điểm d | 1,30 | 1,30 | |||
6 | Chia lô đấu giá đất ở thôn Tân Xuân, thôn Hòa Thuận | Xã Quỳnh Thuận | Điểm d | 2,60 | 2,60 | |||
7 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư xóm 5 | Xã Quỳnh Văn | Điểm d | 2,80 | 2,80 | |||
8 | Mở rộng khuôn viên nhà thờ giáo xứ Song Ngọc | Xã Quỳnh Ngọc | Điểm c | 0,30 | 0,30 | |||
9 | Khai thác đá vôi làm nguyên liệu xi măng tại khu vực Núi Kim Giao | Xã Tân Thắng | Điểm đ | 33,62 | 33,62 | |||
10 | Khu vực khai thác mỏ nguyên liệu sét làm xi măng tại núi Đá Bạc | Xã Tân Thắng | Điểm đ | 55,28 | 55,28 | |||
11 | Xây dựng hệ thống cấp nước biển nuôi tôm công nghiệp theo quy chuẩn Việt GAP | Xã Quỳnh Bảng | Điểm b | 1,10 | 1,10 | |||
12 | Xây dựng Đường giao thông nối Quốc lộ 1A (Quỳnh Hậu) đi Quỳnh Đôi, nối đường du lịch sinh thái biển Quỳnh Bảng | Xã Quỳnh Thạch, Xã Quỳnh Minh | Điểm b | 0,23 | 0,23 | |||
13 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư xóm 1, xóm 22 | Xã Quỳnh Lâm | Điểm d | 3,35 | 3,35 | |||
14 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư vùng Đồng Đất đen, xóm 8 | Xã Ngọc Sơn | Điểm d | 2,60 | 1,14 | 1,46 | ||
15 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư vùng Đập Sâu, thôn 6 (phần còn lại) | Xã Quỳnh Nghĩa | Điểm d | 0,49 | 0,49 | |||
16 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư Đồng Nắc Pheo | TT. Cầu Giát | Điểm d | 1,20 | 1,10 | 0,10 | ||
17 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư xóm 3B, 5, 6 | Xã Quỳnh Tam | Điểm d | 3,33 | 2,83 | 0,50 | ||
18 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư vùng Cồn cồn, Cồn bài xóm 5; vùng Làng cộ, vùng giáp Đập nhà trường thôn 6 | Xã Quỳnh Tân | Điểm d | 6,40 | 0,91 | 5,49 | ||
19 | Mở rộng khuôn viên Trường mầm non trung tâm | Xã Quỳnh Tân | Điểm a | 0,21 | 0,21 | |||
20 | Nâng cấp tuyến đê cửa Sông Thái | Cầu Giát | Điểm b | 4,05 | 0,25 | 3,80 | ||
21 | Nâng cấp tuyến đê sông Mơ (giai đoạn 1) | Các xã: Tiến Thủy, Quỳnh Bảng, Quỳnh Nghĩa, Quỳnh Thanh, Quỳnh Đôi, Quỳnh Yên | Điểm b | 5,00 | 3,00 | 2,00 | ||
22 | Tiểu dự án xây dựng, nâng cấp tuyến đê sông Mơ | Các xã Quỳnh: Minh, Lương, Bảng | Điểm b | 5,00 | 3,00 | 2,00 | ||
23 | Di dời hệ thống đường điện trung thế phục vụ GPMB dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông (đoạn qua huyện Quỳnh Lưu) | Các xã Quỳnh: Tân, Văn, Hoa, Mỹ, Lâm, Giang | Điểm b | 0,54 | 0,38 | 0,16 | ||
24 | Đường giao thông nối các xã miền núi phía Tây huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Mỹ, Xã Quỳnh Văn, Xã Quỳnh Tân | Điểm b | 3,45 | 0,01 | 3,44 | ||
VII | Thị xã Hoàng Mai | |||||||
1 | Xây dựng Hạ tầng Khu TĐC giải phóng mặt bằng các công trình trọng điểm | Phường Quỳnh Dị | Điểm b | 3,48 | 3,48 | |||
2 | Xây dựng Đường giao thông từ khu trung tâm thị xã Hoàng Mai đến Đền Cờn | Phường Quỳnh Dị | Điểm b | 0,15 | 0,15 | |||
3 | Xây dựng Đường ngang nội thị N1, Khu đô thị Hoàng Mai | Phường Quỳnh Dị | Điểm b | 0,64 | 0,64 | |||
4 | Xây dựng Đường trục ngang N3, khu đô thị Hoàng Mai | Phường Quỳnh Dị | Điểm b | 0,34 | 0,34 | |||
5 | Xây dựng Đường trục dọc D1, khu đô thị Hoàng Mai | Phường Quỳnh Dị | Điểm b | 0,55 | 0,55 | |||
6 | Xây dựng Đường giao thông nối Quốc lộ 1A (Quỳnh Xuân) đi Quỳnh Liên (Biển Quỳnh) | Xã Quỳnh Liên | Điểm b | 0,40 | 0,40 | |||
7 | Xây dựng Cầu qua sông Hoàng Mai tại xã Quỳnh Vinh, thị xã Hoàng Mai | Xã Quỳnh Vinh | Điểm b | 0,06 | 0,06 | |||
8 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại khối 2 | Phường Quỳnh Xuân | Điểm d | 0,80 | 0,80 | |||
9 | Khai thác đá vôi làm nguyên liệu xi măng tại khu vực Núi Kim Giao, Núi Len | Xã Quỳnh Vinh | Điểm đ | 27,24 | 27,24 | |||
10 | Mỏ sét làm nguyên liệu xi măng tại xã Quỳnh Vinh (giai đoạn 2) | Xã Quỳnh Vinh | Điểm đ | 30,06 | 30,06 | |||
11 | Xây dựng trạm đo lường chất lượng thị xã Hoàng Mai | Phường Quỳnh Dị | Điểm a | 0,30 | 0,30 | |||
12 | Xây dựng Khu TĐC thuộc Khu công nghiệp Đông Hồi (vị trí số 1) | Xã Quỳnh Lập | Điểm c | 2,00 | 2,00 | |||
13 | Xây dựng Khu tái định cư thuộc Khu công nghiệp Đông Hồi (vị trí số 2) | Xã Quỳnh Lập | Điểm c | 2,00 | 2,00 | |||
14 | Xây dựng đường cứu hộ, cứu nạn cho các xã Mai Hùng, Quỳnh Dị, Quỳnh Lộc (đường số 1) | Phường Quỳnh Dị | Điểm b | 1,26 | 1,26 | |||
15 | Xây dựng Đường dọc nội thị D2, khu đô thị Hoàng Mai | Phường Quỳnh Dị | Điểm b | 1,50 | 1,50 | |||
16 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại khối Tân Đông | Phường Quỳnh Dị | Điểm d | 4,00 | 4,00 | |||
17 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại khối 2 và khối 6 (vùng Đập Con) | Phường Mai Hùng | Điểm d | 3,00 | 3,00 | |||
18 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại khối 2 và khối 6 | Phường Mai Hùng | Điểm d | 2,50 | 2,50 | |||
19 | Xây dựng Đường giao thông nội đồng vùng Rộc Hồ, khối 8 | Phường Mai Hùng | Điểm b | 0,06 | 0,06 | |||
20 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại vùng Lò Vôi khối 6 | Phường Mai Hùng | Điểm d | 1,38 | 1,38 | |||
21 | Khu đô thị mới tại khối Bắc Mỹ, phường Quỳnh Thiện | Phường Quỳnh Thiện | Điểm d | 8,50 | 8,50 | |||
22 | Chia lô đất ở dân cư xã Quỳnh Lộc (đồng Bài Thôn 5) | Xã Quỳnh Lộc | Điểm d | 2,00 | 2,00 | |||
23 | Công trình chống quá tải TBA Đại Vinh, xã Quỳnh Vinh | Xã Quỳnh Vinh | Điểm b | 0,03 | 0,01 | 0,02 | ||
24 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư khối An Thịnh phường Quỳnh Thiện; khối Yên Ninh phường Quỳnh Dị | Phường Quỳnh Thiện, phường Quỳnh Dị | Điểm d | 9,50 | 9,50 | |||
25 | Di dời hệ thống hạ tầng Kỹ thuật phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam | Xã Quỳnh Trang; Xã Quỳnh Vinh | Điểm b | 0,50 | 0,40 | 0,10 | ||
26 | Khu đô thị mới tại khối An Thịnh phường Quỳnh Thiện; khối Yên Ninh phường Quỳnh Dị | Phường Quỳnh Thiện, Phường Quỳnh Dị | Điểm d | 6,14 | 6,14 | |||
27 | Cải tạo nâng cấp ĐZ 976 E15.5 sau trạm 110kV Quỳnh Lưu lên vận hành cấp điện áp 22kV | Phường Quỳnh Xuân | Điểm b | 0,02 | 0,01 | 0,01 | ||
28 | Chống quá tải khu vực thị xã Hoàng mai 1 | Xã Quỳnh Trang, phường Mai Hùng | Điểm b | 0,03 | 0,03 | |||
29 | Chống quá tải khu vực thị xã Hoàng mai 2 | Xã Quỳnh Liên, Phường Quỳnh Xuân | Điểm b | 0,03 | 0,03 | |||
30 | Chống quá tải các xã phường thuộc thị xã Hoàng Mai | Các xã, phường | Điểm b | 0,24 | 0,18 | 0,06 | ||
31 | Xây dựng xuất tuyến 35 kV sau TBA E15.5 để chống quá tải, liên thông các đường dây 371E15.17 và 372E15.5 | Phường Quỳnh Xuân, Mai Hùng | Điểm b | 0,03 | 0,02 | 0,01 | ||
32 | Khai thác mỏ cát silic làm nguyên liệu xi măng (giai đoạn 1) | Xã Quỳnh Lộc | Điểm đ | 95,60 | 0,26 | 95,34 | ||
33 | Khu đô thị mới tại khối Yên Ninh phường Quỳnh Dị | Phường Quỳnh Dị | Điểm d | 15,00 | 15,00 | |||
VIII | Thị xã Thái Hòa | |||||||
1 | Xây dựng đường giao thông vào trung tâm xã Nghĩa Hoà giai đoạn 2 (bổ sung diện tích) | Xã Nghĩa Thuận | Điểm b | 0,15 | 0,15 | |||
2 | Xây dựng tuyến đường giao thông phục vụ khu chia lô đất ở dân cư để đấu giá tại xóm Nghĩa Hưng | Xã Tây Hiếu | Điểm b | 0,58 | 0,58 | |||
3 | Chống quá tải khu vực thị xã Thái Hoà | Các xã, phường | Điểm b | 0,03 | 0,03 | |||
4 | Khu chia lô đất ở xóm Nghĩa Dũng (đồng Du Kích) | Xã Nghĩa Mỹ | Điểm d | 1,10 | 1,10 | |||
5 | Chia lô đất ở phía Tây khu tái định cư 5,2 ha | Phường Long Sơn | Điểm d | 0,40 | 0,30 | 0,10 | ||
6 | Chia lô đất ở khối 3. P. Long Sơn (đối diện Khu đô thị Long Sơn 3 - Vực giồng) | Phường Long Sơn | Điểm d | 1,40 | 1,30 | 0,10 | ||
7 | Xây dựng trung tâm dịch vụ việc làm Nghệ An cơ sở 2 tại phường Long Sơn | Phường Long Sơn | Điểm a | 0,65 | 0,65 | |||
8 | Xây dựng Hệ thống thoát nước thải và xử lý nước thải | Xã Nghĩa Mỹ | Điểm b | 1,08 | 1,00 | 0,08 | ||
9 | Xây dựng Khu tái định cư phục vụ GPMB DA đường vào trung tâm xã Nghĩa Hòa (vị trí 3) | Xã Nghĩa Thuận | Điểm c | 1,50 | 0,50 | 1,00 | ||
10 | Khu chia lô đất ở xóm Nghĩa Dũng (bổ sung diện tích) | Xã Nghĩa Mỹ | Điểm d | 0,30 | 0,30 | |||
11 | Xây dựng Đường giao thông nối vào Khu trung tâm đô thị Đông Hiếu (giai đoạn 1) phục vụ chia lô đấu giá đất ở | Xã Nghĩa Thuận | Điểm b | 1,80 | 0,90 | 0,90 | ||
IX | Huyện Nghĩa Đàn | |||||||
1 | Xây dựng sân vận động xã Nghĩa Hồng | Xã Nghĩa Hồng | Điểm a | 1,00 | 1,00 | |||
2 | Mở rộng trường mầm non xã Nghĩa Hiếu | Xã Nghĩa Hiếu | Điểm a | 0,17 | 0,17 | |||
3 | Chia lô đấu giá đất ở xóm Hòa Thái, xã Nghĩa Long | Xã Nghĩa Long | Điểm d | 0,48 | 0,48 | |||
4 | Chia lô đất ở tái định cư xóm Đông Hội, xã Nghĩa Hội | Xã Nghĩa Hội | Điểm c | 0,49 | 0,49 | |||
5 | Chia lô đấu giá đất ở các xóm Bàu, Cồn Nại, Thọ Lộc | Xã Nghĩa Khánh | Điểm d | 1,15 | 1,15 | |||
6 | Chia lô đất ở tái định cư xóm Thiết Hều (vị trí 1) | Xã Nghĩa Thành | Điểm c | 0,49 | 0,49 | |||
7 | Chia lô đất ở tái định cư xóm Thiết Hều (vị trí 2) | Xã Nghĩa Thành | Điểm c | 0,49 | 0,49 | |||
8 | Chia lô đất ở tái định cư xóm Thiết Hều (vị trí 3) | Xã Nghĩa Thành | Điểm c | 0,49 | 0,49 | |||
9 | Chia lô đấu giá đất ở xóm 3 | Xã Nghĩa Đức | Điểm d | 0,20 | 0,20 | |||
10 | Mở rộng nhà văn hóa khối Tân Lâm | Thị Trấn | Điểm a | 0,34 | 0,18 | 0,16 | ||
11 | Chia lô đấu giá đất ở khối Tân Đức vùng DP1 | Thị Trấn | Điểm d | 0,49 | 0,49 | |||
12 | Chia lô đấu giá đất ở khối Tân Đức vùng DP2 | Thị Trấn | Điểm d | 0,49 | 0,49 | |||
13 | Chia lô đấu giá đất ở khối Tân Tiến (vị trí 1) | Thị Trấn | Điểm d | 0,49 | 0,49 | |||
14 | Chia lô đấu giá đất ở khối Tân Tiến (vị trí 2) | Thị Trấn | Điểm d | 0,49 | 0,49 | |||
15 | Chia lô đấu giá đất ở khối Tân Minh | Thị Trấn | Điểm d | 0,45 | 0,30 | 0,15 | ||
16 | Chia lô đấu giá đất ở các xóm Bình Minh, Tân Xuân, Khe Sài 2, Vạn Lộc 1, Hùng Lập, Thọ Đông | Xã Nghĩa Lộc | Điểm d | 2,89 | 1,70 | 1,19 | ||
17 | Chia lô đấu giá đất ở các xóm Đông Hội 2, Đồng Tâm | Xã Nghĩa Hội | Điểm d | 1,00 | 0,40 | 0,60 | ||
18 | Chia lô đấu giá đất ở tại Khối Tân Hồng | Thị Trấn | Điểm d | 5,31 | 4,00 | 1,31 | ||
X | Huyện Quế Phong | |||||||
1 | Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ quét và sạt lở đất xã Quang Phong | Xã Quang Phong | Điểm c | 1,00 | 1,00 | |||
2 | Xây dựng Trạm QLBVR Châu Thôn - Mường Lống, thuộc Khu BTTN Pù Hoạt | Xã Châu Thôn | Điểm a | 0,09 | 0,09 | |||
3 | Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai và đặc biệt khó khăn biên giới xã Tri Lễ | Xã Tri Lễ | Điểm c | 13,00 | 1,15 | 4,00 | 7,85 | |
4 | Sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi Hữa Văn, huyện Quế Phong (giai đoạn 2) | Thị trấn Kim Sơn, xã Mường Nọc, xã Châu Kim | Điểm b | 1,50 | 1,00 | 0,50 | ||
XI | Huyện Tương Dương | |||||||
1 | Xây dựng TBA 220kV và đường dây đấu nối | Xã Tam Quang | Điểm b | 6,00 | 6,00 | |||
2 | Xây dựng Khu tái định cư bản Xiêng Hương | Xã Xá Lượng | Điểm c | 0,40 | 0,40 | |||
3 | Xây dựng Nhà máy Thủy điện Chi Khê | Xã Tam Quang | Điểm b | 23,93 | 23,93 | |||
XII | Huyện Tân Kỳ | |||||||
1 | Chống quá tải trên địa bàn huyện Tân Kỳ. | Các xã, thị trấn | Điểm b | 0,42 | 0,42 | |||
2 | Chia lô đất ở tại xóm 4A xã Nghĩa Đồng | Xã Nghĩa Đồng | Điểm d | 0,68 | 0,68 | |||
3 | Chia lô đất ở tại khối 3 thị trấn Tân Kỳ | Thị trấn Tân Kỳ | Điểm d | 0,49 | 0,49 | |||
XIII | Huyện Anh Sơn | |||||||
1 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) vùng vệ Đồng Cạn, thôn Hội Lâm và thôn Cẩm Thắng | Xã Cẩm Sơn | Điểm d | 1,85 | 1,85 | |||
2 | Đường GT Tam Hợp - Hạnh Lâm đoạn từ làng Yên xã Môn Sơn, huyện Con Cuông đi xã Phúc Sơn, huyện Anh Sơn và xã Thanh Đức huyện Thanh Chương (đoạn từ xã Phúc Sơn đi xã Thanh Đức, huyện Thanh Chương) | Xã Phúc Sơn | Điểm b | 5,00 | 5,00 | |||
3 | Hệ thống bãi xử lý rác thải thị trấn Anh Sơn và các vùng phụ cận huyện Anh Sơn | Xã Hoa Sơn | Điểm b | 11,00 | 11,00 | |||
4 | Đường giao thông từ ngã ba Động Dâu xã Thành Sơn đi trung tâm xã Thọ Sơn | Xã Thành Sơn, Thọ Sơn | Điểm b | 4,00 | 4,00 | |||
5 | Xây dựng Nhà giáo họ Kim Nguyên thuộc giáo xứ Lãng Điền | Xã Hội Sơn | Điểm c | 0,60 | 0,60 | |||
6 | Xây dựng Trường Mầm non trung tâm xã | Xã Bình Sơn | Điểm a | 0,55 | 0,19 | 0,36 | ||
7 | Xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn để phát triển sản xuất các vùng nguyên liệu ở huyện Anh Sơn | Xã Bình Sơn, Hội Sơn | Điểm b | 4,51 | 1,75 | 2,76 | ||
8 | Đường giao thông từ xã Lĩnh Sơn huyện Anh Sơn đi xã Thanh Nho huyện Thanh Chương | Xã Lĩnh Sơn | Điểm b | 3,00 | 1,00 | 2,00 | ||
9 | Xây dựng, sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước và hệ thống kênh tưới huyện Anh Sơn | Xã Hùng Sơn, Phúc Sơn, Cao Sơn, Lĩnh Sơn | Điểm b | 10,00 | 2,00 | 8,00 | ||
10 | Xây dựng Cầu cứng thị trấn Anh Sơn - Đức Sơn bắc qua Sông Lam | Thị trấn Anh Sơn, xã Đức Sơn | Điểm b | 3,00 | 0,50 | 2,50 | ||
XIV | Huyện Đô Lương | |||||||
1 | Chia lô đấu giá đất ở tại vùng Bãi Dâu, xóm 9 | Xã Đà Sơn | Điểm d | 0,45 | 0,45 | |||
2 | Chia lô, đấu giá đất ở tại vùng Hói Cầu Rợ, Khối 1 | Thị trấn Đô Lương | Điểm d | 1,85 | 1,85 | |||
3 | Đường giao thông từ ngã tư cạnh Bưu Điện đến Đê Cầu Dâu thị trấn Đô Lương | Thị trấn Đô Lương | Điểm b | 1,00 | 1,00 | |||
4 | Khắc phục và chống sạt lở đoạn qua Động Giang thuộc tuyến đường Tràng - Đông - Bài | Xã Đông Sơn | Điểm b | 1,39 | 1,39 | |||
5 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Nam - Bắc - Đặng | Xã Đặng Sơn | Điểm b | 0,60 | 0,60 | |||
6 | Chia lô đấu giá đất ở tại vùng Cơn Trai, xóm 14 | Xã Trù Sơn | Điểm d | 0,49 | 0,49 | |||
7 | Chia lô đấu giá đất ở vùng trạm vật tư cũ, xóm 5 | Xã Quang Sơn | Điểm d | 0,04 | 0,04 | |||
8 | Xây dựng Cụm Công nghiệp Thượng Sơn (Dự án Nhà máy sản xuất ngói lợp (đất sét nung công nghệ cao)) | Xã Thượng Sơn | Điểm d | 5,01 | 0,60 | 4,41 | ||
9 | Chia lô, đấu giá đất ở tại vùng Bãi Dâu, xóm 10 | Xã Đà Sơn | Điểm d | 0,50 | 0,37 | 0,13 | ||
10 | Chia lô, đấu giá đất ở tại vùng Trù Phúc | Xã Lạc Sơn | Điểm d | 1,79 | 1,69 | 0,10 | ||
11 | Chia lô, đấu giá đất ở tại vùng Đồng Lại, Lưu Hằng và Đồng Troòng, xóm 2 | Xã Quang Sơn | Điểm d | 1,84 | 1,74 | 0,10 | ||
12 | Xây dựng Khu TĐC tại vùng Đồng Lộng xóm 2, xã Hồng Sơn và GPMB các hộ gia đình bị ảnh hưởng bởi dự án Bãi tập trung xử lý rác thải huyện Đô Lương | Xã Hồng Sơn | Điểm c | 0,75 | 0,26 | 0,49 | ||
13 | Xây dựng Đường giao thông từ QL.46 vào giáo xứ Bột Đà, xã Đà Sơn | Xã Đà Sơn | Điểm b | 0,20 | 0,15 | 0,05 | ||
14 | Xây dựng Đường giao thông từ cầu Mụ Bà đi UBND xã Đông Sơn | Xã Đông Sơn | Điểm b | 0,60 | 0,60 | |||
15 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông Tràng-Minh đoạn Km2+600-Km2+900 xã Tràng Sơn | Xã Tràng Sơn | Điểm b | 0,60 | 0,60 | |||
16 | Xây dựng Đường giao thông nối QL.46 đến QL.7 đoạn qua xã Đà Sơn | Xã Đà Sơn | Điểm b | 5,20 | 0,50 | 4,70 | ||
17 | Xây dựng Đường giao thông từ xí nghiệp gạch cũ xã Đông Sơn đi đường Tràng - Minh | Xã Đông Sơn, xã Yên Sơn | Điểm b | 1,20 | 1,20 | |||
18 | Xây dựng Đường giao thông từ xóm Phú Đình đi QL7 (Ngân hàng nông nghiệp) | Xã Yên Sơn | Điểm b | 2,10 | 0,40 | 1,70 | ||
19 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường giao thông Tràng - Bài | Xã Tràng Sơn | Điểm b | 0,60 | 0,10 | 0,50 | ||
20 | Xây dựng Đường giao thông liên xã Mỹ Sơn - Hiến Sơn đến khu di tích lịch sử Truông Bồn | Xã Hiến Sơn, Mỹ Sơn | Điểm b | 0,84 | 0,84 | |||
21 | Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông Khuôn - Đại Sơn | Xã Thượng Sơn, Hiến Sơn, Trù Sơn | Điểm b | 2,00 | 2,00 | |||
22 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Thượng Sơn | Xã Thượng Sơn | Điểm d | 1,20 | 0,50 | 0,70 | ||
23 | Khu đô thị Nam thị trấn Đô Lương | Thị trấn Đô Lương | Điểm d | 11,42 | 9,95 | 1,47 | ||
24 | Xây dựng trụ sở làm việc Đội thanh tra giao thông khu vực, thuộc Thanh tra GTVT Nghệ An | Thị trấn Đô Lương | Điểm a | 1,34 | 1,34 | |||
XV | Huyện Thanh Chương | |||||||
1 | Chia lô đấu giá đất ở vùng nhà Trại thôn Long | Xã Thanh Lĩnh | Điểm d | 0,05 | 0,05 | |||
2 | Chia lô đấu giá đất ở vùng cồn Liên Xuân, ngã 4 cồn chó | Xã Thanh Nho | Điểm d | 0,55 | 0,55 | |||
3 | Chia lô đấu giá đất ở vùng Trại thơi và vùng Đá bạc | Xã Thanh Tùng | Điểm d | 4,56 | 0,80 | 3,76 | ||
4 | Chia lô đấu giá đất ở vùng Cồn Hương | Xã Thanh Ngọc | Điểm d | 0,22 | 0,04 | 0,18 | ||
5 | Chia lô đấu giá đất ở vùng xóm 6, xóm 7 | Xã Thanh Long | Điểm d | 0,79 | 0,14 | 0,65 | ||
6 | Chia lô đấu giá đất ở vùng Đồng chòi xóm 5 | Xã Đại Đồng | Điểm d | 0,50 | 0,35 | 0,15 | ||
XVI | Huyện Nam Đàn | |||||||
1 | Xây dựng Nhà máy xử lý rác thải Nam Đàn | Xã Khánh Sơn | Điểm b | 6,05 | 6,05 | |||
2 | Nâng cấp đường giao thông liên xã Nam Tân - Nam Thượng | Xã Thượng Tân Lộc | Điểm b | 0,90 | 0,90 | |||
3 | Chia lô đấu giá đất ở tại xã Xuân Hòa (6 vị trí) | Xã Xuân Hòa | Điểm d | 0,96 | 0,59 | 0,37 | ||
4 | Chia lô đấu giá đất ở tại xã Kim Liên (Cửa Nẻo, Dăm Cháy, Nương Hội, Cửa Ngọ) | Xã Kim Liên | Điểm d | 1,76 | 0,57 | 1,19 | ||
5 | Xây dựng đường giao thông liên xã Nam Lĩnh - Nam Xuân - Xuân Hòa | Các xã: Nam Lĩnh, Nam Xuân, Xuân Hòa | Điểm b | 0,29 | 0,29 | |||
6 | Nâng cấp đường giao thông liên xã Xuân Hòa - Nam Anh | Xã Nam Anh | Điểm b | 0,20 | 0,20 | |||
7 | Nâng cấp đường giao từ UBND xã Nam Xuân đến đường vành đai phía Bắc | Xã Nam Xuân | Điểm b | 0,18 | 0,18 | |||
8 | Xây dựng đường giao thông liên xã Hồng Long - Xuân Lâm | Xã Hồng Long, Xuân Lâm | Điểm b | 0,50 | 0,50 | |||
9 | Nâng cấp đường giao thông từ QL15 đến chùa Viên Quang | Xã Nam Thanh | Điểm b | 0,24 | 0,20 | 0,04 | ||
10 | Nâng cấp đường giao thông nối Quốc lộ 46C đến Quốc lộ 46 xã Hùng Tiến | Xã Hùng Tiến | Điểm b | 0,10 | 0,10 | |||
11 | Nâng cấp đường giao thông từ QL46 đến núi Chung xã Kim Liên | Xã Nam Giang, Kim Liên | Điểm b | 0,18 | 0,18 | |||
12 | Xây dựng Đường giao thông vành đai phía Bắc huyện Nam Đàn (bổ sung) | Xã Nam Thanh | Điểm b | 0,28 | 0,08 | 0,20 | ||
XVII | Huyện Hưng Nguyên | |||||||
1 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư tại các xóm: 2, 3, 4, 6 | Xã Châu Nhân | Điểm d | 1,51 | 1,51 | |||
2 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư tại vùng xen dắm phía Bắc nhà văn hóa xóm 1 | Xã Hưng Nghĩa | Điểm d | 0,38 | 0,38 | |||
3 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư tại vùng xen dắm phía Nam nhà văn hóa xóm 1 | Xã Hưng Nghĩa | Điểm d | 0,46 | 0,46 | |||
4 | Phân lô đấu giá đất ở tại vùng Căng, xóm 2 | Xã Hưng Nghĩa | Điểm d | 0,45 | 0,45 | |||
5 | Mở rộng nghĩa trang Dạ Đế, xóm 1 | Xã Xuân Lam | Điểm c | 0,80 | 0,80 | |||
6 | Xây dựng Khu đô thị NIDCO Thịnh Lợi | Xã Hưng Lợi | Điểm d | 13,23 | 13,23 | |||
7 | Phân lô đấu giá đất ở tại vùng Bà Bượm, xóm 4, xã Hưng Lợi (giai đoạn 2) | Xã Hưng Lợi | Điểm d | 0,49 | 0,49 | |||
8 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư tại xóm 12 | Xã Hưng Trung | Điểm d | 0,04 | 0,04 | |||
9 | Chia lô đấu giá đất ở tại vùng Đồng Sâm (lối 2), xóm 2 | Xã Hưng Mỹ | Điểm d | 0,50 | 0,50 | |||
10 | Chia lô đấu giá đất ở tại vùng Hòn Mô, xóm 3, xã Hưng Mỹ (giai đoạn 2) | Xã Hưng Mỹ | Điểm d | 0,50 | 0,50 | |||
11 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư tại vùng Ốc phía đông đường huyện 8B | Xã Xuân Lam | Điểm d | 1,70 | 1,70 | |||
12 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư tại xóm 6, xóm 7 | Xã Hưng Thông | Điểm d | 3,40 | 3,40 | |||
13 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư tại vùng Cửa Ông Nhượng, xóm 5 và vùng Lò Gạch xóm 6 | Xã Hưng Lĩnh | Điểm d | 0,77 | 0,77 | |||
14 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư tại vùng kề nhà văn hóa xóm 5 và vùng Cửa Dũng Hằng, xóm 6 | Xã Hưng Lĩnh | Điểm d | 0,99 | 0,99 | |||
15 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư tại vùng Mồng Năm Dưới 1, Mồng Năm Dưới 2 và Mồng Năm Dưới 3 | Xã Hưng Tân | Điểm d | 1,45 | 1,45 | |||
16 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư tại vùng Biền 1, xóm Lộc Điền và vùng Đồng Sủng 1, xóm Phú Thành | Xã Hưng Thành | Điểm d | 0,95 | 0,95 | |||
17 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư tại vùng ngoài xóm Đại Thọ | Xã Long Xá | Điểm d | 0,50 | 0,50 | |||
18 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư tại vùng Biền 2, xóm Lộc Điền và vùng Đồng Sủng 2, xóm Phú Thành | Xã Hưng Thành | Điểm d | 1,00 | 0,90 | 0,10 | ||
19 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư tại vùng Mồng Năm Dưới 4, Mồng Năm Dưới 5 và vùng xen dắm làng Nam | Xã Hưng Tân | Điểm d | 0,98 | 0,98 | |||
20 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư tại vùng Đồng Màng Thấp | Xã Hưng Mỹ | Điểm d | 0,50 | 0,50 | |||
21 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư tại vùng Cửa Kho, xóm 16 | Xã Hưng Nghĩa | Điểm d | 0,49 | 0,49 | |||
22 | Chia lô đấu giá đất ở dân cư tại vùng Đồng Màng Cao | Xã Hưng Mỹ | Điểm d | 0,50 | 0,50 | |||
23 | Phân lô đấu giá đất ở dân cư vùng Cần, xóm 5 | Xã Châu Nhân | Điểm d | 0,93 | 0,93 | |||
24 | Phân lô đấu giá đất ở tại xóm 1, xóm 3, xóm 5 | Xã Xuân Lam | Điểm d | 2,85 | 2,36 | 0,49 | ||
25 | Phân lô đấu giá đất ở tại vùng Biền Cửa Kho ngoài, xóm Long Giang | Xã Xuân Lam | Điểm d | 0,49 | 0,49 | |||
26 | Phân lô đấu giá đất ở tại vùng Biền Cửa Kho trong, xóm Long Giang | Xã Xuân Lam | Điểm d | 0,50 | 0,50 | |||
27 | Chia lô đấu giá đất ở đấu giá vùng trong Đồng Cửa, xóm 17 | Xã Hưng Nghĩa | Điểm d | 3,00 | 3,00 | |||
28 | Mở rộng nghĩa trang (cát táng) | Xã Long Xá | Điểm c | 1,56 | 1,50 | 0,06 | ||
29 | Mở rộng nghĩa trang (cát táng), xóm 2 | Xã Long Xá | Điểm c | 0,41 | 0,41 | |||
30 | Di dời hệ thống cấp nước đoạn qua xã Hưng Đạo, Hưng Tây để GPMB phục vụ thi công dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc Bắc - Nam giai đoạn 2017-2020 | Xã Hưng Đạo, Xã Hưng Tây | Điểm b | 0,40 | 0,40 | |||
31 | Di dời hệ thống hạ tầng Kỹ thuật phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông (Đường điện, nước, Viễn thông...) | H. Trung, H.Yên Nam, H.Yên Bắc, H.Tây, H. Đạo, Thị trấn, H.Tân, H.Thắng, H.Tiến, H.Thông, H. Thành, Châu Nhân | Điểm b | 1,40 | 1,40 | |||
32 | Xây dựng nghĩa trang làng Phan, xã Hưng Tân phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông | Xã Hưng Tân | Điểm c | 0,95 | 0,95 | |||
33 | Xây dựng sân thể dục thể thao xóm 7, xã Hưng Đạo phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông | Xã Hưng Đạo | Điểm c | 1,10 | 1,10 | |||
| Tổng cộng |
|
| 818,31 | 289,77 | 10,00 | 0,00 | 518,54 |
- 1Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2024 thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2024 (Đợt 3) do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Nghị quyết 173/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (bổ sung) từ năm 2024 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 4Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2024 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 19/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 22/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Nguyễn Xuân Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/07/2020
- Ngày hết hiệu lực: 07/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực