Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/NQ-HĐND | Bắc Giang, ngày 11 tháng 7 năm 2019 |
VỀ VIỆC NHẬP VÀ ĐỔI TÊN THÔN, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Xét Tờ trình số 143/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh về việc nhập và đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐNĐ tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhập 518 thôn, tổ dân phố để thành lập 232 thôn, tổ dân phố mới thuộc các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh:
1. Thành phố Bắc Giang: Nhập 08 thôn để thành lập 04 thôn mới;
2. Huyện Hiệp Hòa: Nhập 77 thôn, tổ dân phố để thành lập 29 thôn, tổ dân phố mới;
3. Huyện Lạng Giang: Nhập 44 thôn, tổ dân phố để thành lập 21 thôn, tổ dân phố mới;
4. Huyện Lục Nam: Nhập 107 thôn, tổ dân phố để thành lập 49 thôn, tổ dân phố mới;
5. Huyện Lục Ngạn: Nhập 02 thôn để thành lập 01 thôn mới.
6. Huyện Sơn Động: Nhập 98 thôn, tổ dân phố để thành lập 46 thôn, tổ dân phố mới;
7. Huyện Tân Yên: Nhập 84 thôn để thành lập 39 thôn mới;
8. Huyện Việt Yên: Nhập 33 thôn để thành lập 12 thôn mới;
9. Huyện Yên Dũng: Nhập 39 thôn, tổ dân phố để thành lập 18 thôn, tổ dân phố mới;
10. Huyện Yên Thế: Nhập 26 thôn để thành lập 13 thôn mới;
(Có danh sách thôn, tổ dân phố nhập của từng huyện, thành phố kèm theo)
Điều 2. Đổi tên thôn 6 thành thôn Kép, xã Việt Tiến, huyện Việt Yên
Thôn Kép có quy mô số hộ gia đình 503 hộ gia đình, 2.092 nhân khẩu; phân loại thôn đạt loại I.
Điều 3. Giao UBND tỉnh Bắc Giang tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết được HĐND tỉnh khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
CÁC THÔN NHẬP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẮC GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Số TT | Xã, phường, thị trấn | Số TT | Tên thôn, tổ dân phố thực hiện nhập | Số hộ gia đình | Tên thôn, tổ dân phố sau nhập (tên thôn, tổ dân phố mới) | Số hộ gia đình của thôn, tổ dân phố mới | Số nhân khẩu của thôn, TDP mới | Thuộc xã, TT đồng bằng, miền núi, vùng cao | Phân loại thôn, tổ dân phố mới | Ghi chú |
| Xã Song Mai | 1 | Thôn Đồng | 62 | Thôn Đồng Bùi | 154 | 677 | Miền núi | III |
|
2 | Thôn Bùi | 92 | ||||||||
3 | Thôn Muỗng | 60 | Thôn Phương Đậu | 210 | 845 | Miền núi | II |
| ||
4 | Thôn Phương Đậu | 150 | ||||||||
5 | Thôn Hà | 42 | Thôn Vĩnh An | 208 | 892 | Miền núi | II |
| ||
6 | Thôn Vĩnh An | 166 | ||||||||
7 | Sứ Gốm | 58 | Thôn Thượng Tự | 179 | 624 | Miền núi | III |
| ||
8 | Thôn Thượng Tự | 121 |
CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ NHẬP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HIỆP HÒA
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Số TT | Xã, phường, thị trấn | Số TT | Tên thôn, tổ dân phố thực hiện nhập | Số hộ gia đình | Tên thôn, tổ dân phố sau nhập (tên thôn, tổ dân phố mới) | Số hộ gia đình của thôn, tổ dân phố mới | Số nhân khẩu của thôn, TDP mới | Thuộc xã, TT đồng bằng, miền núi, vùng cao | Phân loại thôn, tổ dân phố mới | Ghi chú |
1 | Xã Hòa Sơn | 1 | Thôn Tăng Sơn | 113 | Thôn Sơn Trung | 417 | 1855 | Miền núi | I |
|
2 | Thôn Mới | 100 | ||||||||
3 | Thôn Trung Hòa | 105 | ||||||||
4 | Thôn Cửa Đền | 99 | ||||||||
5 | Thôn Chùa | 103 | Thôn Hương Sơn | 335 | 1544 | Miền núi | I |
| ||
6 | Thôn Yêm | 109 | ||||||||
7 | Thôn Giếng | 56 | ||||||||
8 | Thôn Dậy | 67 | ||||||||
9 | Thôn Đồng Hòa | 110 | Thôn Thù Sơn | 384 | 1686 | Miền núi | I |
| ||
10 | Thôn Mít | 83 | ||||||||
11 | Thôn Sở | 57 | ||||||||
12 | Thôn An Khánh | 134 | ||||||||
13 | Thôn Quyết Tiến | 110 | Thôn Thù Cốc | 284 | 1280 | Miền núi | II |
| ||
14 | Thôn Thi Đua | 79 | ||||||||
15 | Thôn Đoàn Kết | 95 | ||||||||
2 | Xã Đại Thành | 16 | Thôn Đại Tân | 121 | Thôn Bảo Tân | 248 | 998 | Đồng Bằng | II |
|
17 | Thôn Bảo Mản | 127 | ||||||||
3 | Xã Hoàng Lương | 18 | Thôn Đồng Hoàng | 83 | Thôn Hoàng Giang | 327 | 1158 | Đồng Bằng | II |
|
19 | Thôn Ninh Giang | 92 | ||||||||
20 | Thôn Hoàng An | 152 | ||||||||
21 | Thôn An Ninh | 108 | Thôn Ninh Sơn | 319 | 1306 | Đồng Bằng | II |
| ||
22 | Thôn Định Ninh | 93 | ||||||||
23 | Thôn Tam Sơn | 118 | ||||||||
4 | Xã Thường Thắng | 24 | Thôn Đường Sơn | 136 | Thôn Đoàn Kết | 222 | 920 | Miền núi | II |
|
25 | Thôn Chợ Thường | 86 | ||||||||
26 | Thôn Tân Tiến | 151 | Thôn Hồng Tiến | 372 | 1411 | Miền núi | I |
| ||
27 | Thôn Hồng Phong | 221 | ||||||||
28 | Thôn Tân Hiệp | 128 | Thôn Trong Làng | 391 | 1710 | Miền núi | I |
| ||
29 | Thôn Trong Làng | 263 | ||||||||
30 | Thôn Tiến Bộ | 121 | Thôn Thống Nhất | 317 | 1287 | Miền núi | I |
| ||
31 | Thôn Thống Nhất | 196 | ||||||||
5 | Thị trấn Thắng |
| 88 hộ khu 3 | 88 | Tổ dân phố số 1 | 486 | 1798 | Đồng Bằng | I |
|
32 | Khu 1 | 93 | ||||||||
33 | Khu 2 | 305 | ||||||||
34 | 239 hộ khu 3 | 239 | Tổ dân phố số 2 | 578 | 2178 | Đồng Bằng | I |
| ||
35 | 339 hộ Khu 5 | 339 | ||||||||
36 | Khu 4 | 420 | Tổ dân phố số 3 | 496 | 1835 | Đồng Bằng | I |
| ||
| 76 hộ Khu 5 | 76 | ||||||||
6 | Xã Bắc Lý | 37 | Thôn Đồng Cũ | 116 | Thôn Tam Hợp | 368 | 1738 | Đồng Bằng | I |
|
38 | Thôn Đồng Sói | 77 | ||||||||
39 | Thôn Đồng Giót | 122 | ||||||||
40 | Thôn San Chiền | 53 | ||||||||
41 | Thôn Nội Thổ | 84 | Thôn Trung Tâm | 325 | 1677 | Đồng Bằng | II |
| ||
42 | Thôn Đoài | 82 | ||||||||
43 | Thôn Trung | 159 | ||||||||
44 | Thôn Đông | 61 | Thôn Đông Trong Đầm | 245 | 1178 | Đồng Bằng | II |
| ||
45 | Thôn Trong | 77 | ||||||||
46 | Thôn Đầm | 107 | ||||||||
47 | Thôn Trước | 119 | Thôn Thống Nhất | 332 | 1615 | Đồng Bằng | II |
| ||
48 | Thôn Nổi | 110 | ||||||||
49 | Thôn Bắc Sơn | 103 | ||||||||
50 | Thôn Tân Dân | 99 | Thôn Tân Hợp | 208 | 886 | Đồng Bằng | II |
| ||
51 | Thôn Hợp Lý | 109 | ||||||||
52 | Thôn Hợp Vang | 88 | Thôn Cầu Trang | 231 | 1023 | Đồng Bằng | II |
| ||
53 | Thôn Cầu Trang | 143 | ||||||||
54 | Thôn Mã Quần | 103 | Thôn Mã Quần | 205 | 817 | Đồng Bằng | II |
| ||
55 | Thôn Trại Quần | 102 | ||||||||
56 | Thôn Cầu Rô | 70 | Thôn Tân Cầu Rô | 258 | 1178 | Đồng Bằng | II |
| ||
57 | Thôn Trại Rô | 84 | ||||||||
58 | Thôn Tân Lý | 104 | ||||||||
59 | Thôn Vụ Bản | 83 | Thôn Vụ Bản | 305 | 1314 | Đồng Bằng | II |
| ||
60 | Thôn Bắc Vụ | 155 | ||||||||
61 | Thôn Tân Hưng | 67 | ||||||||
7 | Xã Hoàng Thanh | 62 | Thôn Đồng Doi | 94 | Thôn Đồng Minh | 191 | 737 | Miền núi | III |
|
63 | Thôn Đầu Cầu | 49 | ||||||||
64 | Thôn Minh Châu | 48 | ||||||||
65 | Thôn Tân Thành | 92 | Thôn Thống Nhất | 251 | 1059 | Miền núi | II |
| ||
66 | Thôn Đồng Giang | 63 | ||||||||
67 | Thôn Phú Hòa | 96 | ||||||||
68 | Thôn Ngọc Ninh | 92 | Thôn Ngọc Phú | 158 | 715 | Miền núi | III |
| ||
69 | Thôn An Phú | 66 | ||||||||
70 | Thôn Ngọc Cốc | 105 | Thôn Ngọc Sơn | 215 | 910 | Miền núi | II |
| ||
71 | Thôn Yên Sơn | 110 | ||||||||
72 | Thôn Ngọc Lâm | 125 | Thôn Trung Tâm | 223 | 1073 | Miền núi | II |
| ||
73 | Thôn Làng Mới | 67 | ||||||||
74 | Thôn Đồng Nhĩ | 31 | ||||||||
75 | Thôn Đồi Tường | 70 | Thôn Ngọc Cụ | 213 | 1151 | Miền núi | II |
| ||
76 | Thôn Trị Cụ | 80 | ||||||||
77 | Thôn Ngọc Vân | 63 |
CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ NHẬP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LẠNG GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Số TT | Xã, phường, thị trấn | Số TT | Tên thôn, tổ dân phố thực hiện nhập | Số hộ gia đình | Tên thôn, tổ dân phố sau nhập (tên thôn, tổ dân phố mới) | Số hộ gia đình của thôn, tổ dân phố mới | Số nhân khẩu của thôn, TDP mới | Thuộc xã, TT đồng bằng, miền núi, vùng cao | Phân loại thôn, tổ dân phố mới | Ghi chú |
1 | Xã Hương Lạc | 1 | Thôn Kiễm Ngoài | 72 | Thôn Kiễm | 239 | 878 | Miền núi | II |
|
2 | Thôn Kiễm Trong | 167 | ||||||||
3 | Thôn Trại Rộng | 83 | Thôn Bén Rộng | 151 | 585 | III |
| |||
4 | Thôn Bén Trên | 68 | ||||||||
5 | Thôn Chùa Trong | 67 | Thôn Chùa | 162 | 683 | III |
| |||
6 | Thôn Chùa Dưới | 95 | ||||||||
7 | Thôn Bắp | 84 | Thôn Má Bắp | 258 | 1039 | II |
| |||
8 | Thôn Má | 174 | ||||||||
2 | Xã Xương Lâm | 9 | Thôn Tây Lễ 1 | 83 | Thôn Tây Lễ | 156 | 568 | Miền núi | III |
|
10 | Thôn Tây Lễ 2 | 73 | ||||||||
11 | Thôn Nam Hòa | 89 | Thôn Liên Hoà | 216 | 758 | II |
| |||
12 | Thôn Liên Hòa | 127 | ||||||||
13 | Thôn Đông Lễ 1 | 107 | Thôn Đông Lễ | 198 | 689 | III |
| |||
14 | Thôn Đông Lễ 2 | 91 | ||||||||
15 | Thôn Nam Lễ 1 | 73 | Thôn Nam Lễ | 328 | 1206 | I |
| |||
16 | Thôn Nam Lễ 2 | 98 | ||||||||
17 | Thôn Nam Lễ 3 | 157 | ||||||||
3 | Thị trấn Vôi | 18 | Thôn Non Cải | 70 | Thôn Thống Nhất | 136 | 426 | Miền núi | III |
|
19 | Thôn An Mỹ | 66 | ||||||||
4 | Xã Yên Mỹ | 20 | Thôn Ngành | 125 | Thôn Ngành Bễn | 196 | 733 | Miền núi | III |
|
21 | Thôn Bễn | 71 | ||||||||
5 | Xã An Hà | 22 | Thôn Nguộn | 97 | Phố Bằng Nguộn | 270 | 1055 | Miền núi | II |
|
23 | Phố Bằng | 173 | ||||||||
24 | Thôn Mác | 135 | Thôn Pha Mác | 206 | 882 | Miền núi | II |
| ||
25 | Thôn Pha | 71 | ||||||||
6 | Xã Thái Đào | 26 | Thôn An Thái | 92 | Thôn Thái An | 237 | 848 | Miền núi | II |
|
27 | Thôn Thái Đào | 145 | ||||||||
7 | Xã Dương Đức | 28 | Thôn Cổng | 91 | Thôn Cổng Phên | 207 | 770 | Miền núi | II |
|
29 | Thôn Cầu Phên | 116 | ||||||||
30 | Thôn Đức Thọ 17,18 | 136 | Thôn Đức Thọ | 233 | 922 | II |
| |||
31 | Thôn Đức Thọ 19 | 97 | ||||||||
32 | Thôn Đồng | 121 | Thôn Hồng Giang | 380 | 1384 | I |
| |||
33 | Thôn Thị | 168 | ||||||||
34 | Thôn Chùa | 91 | ||||||||
8 | Xã Tiên Lục | 35 | Thôn Cầu Gỗ | 317 | Thôn Cầu Gỗ Tám Sào | 412 | 1598 | Miền núi | I |
|
36 | Thôn Tám Sào | 95 | ||||||||
37 | Thôn Bãi Cả | 312 | Thôn Bãi Cả Đồng Kim | 368 | 1418 | I |
| |||
38 | Thôn Đồng Kim | 56 | ||||||||
9 | Xã Hương Sơn | 39 | Thôn Hèo A | 115 | Thôn Hèo | 180 | 710 | Miền núi | III |
|
40 | Thôn Hèo B | 65 | ||||||||
41 | Thôn Đồn 20 | 102 | Thôn Đồn Cầu Bằng | 207 | 699 | II |
| |||
42 | Thôn Cầu Bằng | 105 | ||||||||
43 | Thôn Đồng Khuôn | 87 | Thôn Đồng Tâm | 155 | 656 | III |
| |||
44 | Thôn Đồng Ú | 68 |
CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ NHẬP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỤC NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Số TT | Xã, phường, thị trấn | Số TT | Tên thôn, tổ dân phố thực hiện nhập | Số hộ gia đình | Tên thôn, tổ dân phố sau nhập (tên thôn, tổ dân phố mới) | Số hộ gia đình của thôn, tổ dân phố mới | Số nhân khẩu của thôn, TDP mới | Thuộc xã, TT đồng bằng, miền núi, vùng cao | Phân loại thôn, tổ dân phố mới | Ghi chú |
1 | Xã Bình Sơn | 1 | Thôn Đồng Hiệu | 75 | Thôn Đồng Đá | 201 | 825 | Vùng cao | II |
|
2 | Thôn Bãi Đá | 126 | ||||||||
3 | Thôn Bãi Dạn | 74 | Thôn Bãi Thuận | 168 | 742 | Vùng cao | III |
| ||
4 | Thôn Cống Thuận | 94 | ||||||||
5 | Thôn Cầu Bình | 91 | Thôn Đồng Bình | 155 | 694 | Vùng cao | III |
| ||
6 | Thôn Đồng Bàn | 64 | ||||||||
7 | Thôn Bình Giang | 102 | Thôn Tân Giang | 120 | 541 | Vùng cao | III |
| ||
8 | Thôn Tân Bình | 18 | ||||||||
9 | Thôn Đồng Xung | 71 | Thôn Thần Đồng | 147 | 644 | Vùng cao | III |
| ||
10 | Thôn Non Thần | 76 | ||||||||
11 | Thôn Suối Mản | 71 | Thôn Nghè Mản | 259 | 1158 | Vùng cao | I |
| ||
12 | Thôn Nghè Mản | 120 | ||||||||
13 | Thôn Đá Húc | 68 | ||||||||
2 | Xã Đông Hưng | 14 | Thôn Quan 2 | 133 | Thôn Trại Quan | 199 | 809 | Miền núi | III |
|
15 | Thôn Hà Mỹ | 66 | ||||||||
16 | Thôn Dạo Lưới | 141 | Thôn Dạo Lưới | 226 | 998 | Miền núi | II |
| ||
17 | Thôn Đồng Phúc | 85 | ||||||||
18 | Thôn Dân Chủ | 133 | Thôn Tân Dân | 224 | 928 | Miền núi | II |
| ||
19 | Thôn Tân Kỳ | 91 | ||||||||
20 | Thôn Đồi Thông | 87 | Thôn Trại Ruộng | 265 | 1183 | Miền núi | II |
| ||
21 | Thôn Ruộng 1 | 71 | ||||||||
22 | Thôn Ruộng 2 | 107 | ||||||||
23 | Thôn Khanh A | 95 | Thôn Trường Khanh | 177 | 560 | Miền núi | III |
| ||
24 | Thôn Khanh B | 82 | ||||||||
25 | Thôn Đồng Dầu | 118 | Thôn Đồng Cống | 218 | 895 | Miền núi | II |
| ||
26 | Thôn Cống 1 | 100 | ||||||||
27 | Thôn Cống 2 | 68 | Thôn Lãng Sơn | 119 | 526 | Miền núi | III |
| ||
28 | Thôn Lãng Sơn | 51 | ||||||||
29 | Thôn Đại Đồng | 59 | Thôn Đông Sơn | 198 | 832 | Miền núi | III |
| ||
30 | Thôn Đồng Việt | 72 | ||||||||
31 | Thôn Am Sang | 67 | ||||||||
32 | Thôn Tân Quý | 97 | Thôn Đồng Tân | 199 | 858 | Miền núi | III |
| ||
33 | Thôn Đồng Sung | 102 | ||||||||
3 | Xã Bắc Lũng | 34 | Thôn Lọng Doi | 57 | Thôn Hai Lọng | 192 | 866 | Miền núi | III |
|
35 | Thôn Lọng Đình | 135 | ||||||||
4 | Xã Huyền Sơn | 36 | Thôn Vàng | 71 | Thôn Vàng Ngọc | 153 | 583 | Miền núi | III |
|
37 | Thôn Hòn Ngọc | 82 | ||||||||
38 | Thôn Văn Giang | 148 | Thôn Liên Giang | 217 | 875 | Miền núi | II |
| ||
39 | Thôn Giếng Giang | 69 | ||||||||
40 | Thôn Khuyên | 121 | Thôn Liên Khuyên | 192 | 796 | Miền núi | III |
| ||
41 | Thôn Liên Trì | 71 | ||||||||
42 | Thôn Khuôn Dây | 60 | Thôn Nam Sơn | 114 | 469 | Miền núi | III |
| ||
43 | Thôn Chỉ Tác | 54 | ||||||||
44 | Thôn Cấm Sơn | 98 | Thôn An Sơn | 180 | 681 | Miền núi | III |
| ||
45 | Thôn Bình An | 82 | ||||||||
5 | Xã Trường Sơn | 46 | Thôn Khuân Liêng | 76 | Thôn Tân Thành | 190 | 655 | Vùng cao | III |
|
47 | Thôn Tân Thành | 114 | ||||||||
6 | Xã Nghĩa Phương | 48 | Thôn Cổng Xanh | 71 | Thôn Dùm | 522 | 2258 | Vùng cao | I |
|
49 | Thôn Dùm | 451 | ||||||||
50 | Thôn Ngạc Làng | 216 | Thôn Ngạc Làng | 302 | 1178 | Vùng cao | I |
| ||
51 | Thôn Hồng Phong | 86 | ||||||||
52 | Thôn Cầu Gạo | 105 | Thôn Hố Nước | 299 | 1078 | Vùng cao | I |
| ||
53 | Thôn Hố Nước | 117 | ||||||||
54 | Thôn Hố Sâu | 77 | ||||||||
7 | Xã Tiên Nha | 55 | Thôn Đồng Bộp | 58 | Thôn Nghè 1 | 271 | 925 | Miền núi | II |
|
56 | Thôn Nghè 1 | 213 | ||||||||
8 | Xã Cương Sơn | 57 | Thôn An Lễ | 195 | Thôn Tân An | 292 | 1029 | Miền núi | II |
|
58 | Thôn Tân Cầu | 97 | ||||||||
59 | Thôn Đọ Làng | 118 | Thôn Đọ | 197 | 760 | Miền núi | III |
| ||
60 | Thôn Đọ Bến | 79 | ||||||||
61 | Thôn An Đông | 71 | Thôn An Đông | 221 | 834 | Miền núi | II |
| ||
62 | Thôn An Thịnh | 150 | ||||||||
63 | Thôn An Phú | 139 | Thôn An Phú | 182 | 687 | Miền núi | III |
| ||
64 | Thôn Tân Lục TTLN | 43 | ||||||||
9 | Xã Khám Lạng | 65 | Thôn Chùa | 103 | Thôn An Phú | 233 | 1011 | Miền núi | II |
|
66 | Thôn Đình | 130 | ||||||||
67 | Thôn Bến 2 | 72 | Thôn Bến | 220 | 931 | Miền núi | II |
| ||
68 | Thôn Bến 3 | 81 | ||||||||
69 | Thôn Bến 4 | 67 | ||||||||
10 | Xã Lục Sơn | 70 | Thôn Hổ Lao 3 | 78 | Thôn Hổ Lao | 151 | 722 | Miền núi | III |
|
71 | Thôn Hổ Lao 4 | 73 | ||||||||
72 | Thôn Bãi Đá | 68 | Thôn Vĩnh Hồng | 139 | 536 | Miền núi | III |
| ||
73 | Thôn Hồng | 71 | ||||||||
74 | Thôn Khe Nghè | 77 | Thôn Vĩnh Ninh | 159 | 685 | Miền núi | III |
| ||
75 | Thôn Trại Cao | 82 | ||||||||
11 | Xã Vũ Xá | 76 | Thôn Kép | 57 | Thôn Giáp Xá | 159 | 765 | Miền núi | III |
|
77 | Thôn Trại Cá | 48 | ||||||||
78 | Thôn Gốc Khế | 54 | ||||||||
79 | Thôn Đồng Công 5 | 96 | Thôn Đồng Công | 208 | 952 | Miền núi | II |
| ||
80 | Thôn Đồng Công 6 | 61 | ||||||||
81 | Thôn Hố Mua | 51 | ||||||||
82 | Thôn Hoàng Sơn | 61 | Thôn Hoàng Lạt | 155 | 666 | Miền núi | III |
| ||
83 | Thôn Hố Khoai | 94 | ||||||||
84 | Thôn Xí Nghiệp | 39 | Thôn Vũ Trù Đồn | 141 | 600 | Miền núi | III |
| ||
85 | Thôn Vũ Trù Đồn | 102 | ||||||||
12 | Xã Cẩm Lý | 86 | Thôn Đồng Côm | 61 | Thôn Hòn Tròn | 172 | 777 | Miền núi | III |
|
87 | Thôn Hòn Tròn | 59 | ||||||||
88 | Thôn Mụa | 62 | ||||||||
89 | Thôn Hưng Đạo | 72 | Thôn Trại Giữa | 212 | 759 | Miền núi | II |
| ||
90 | Thôn Trại Giữa | 140 | ||||||||
91 | Thôn Mai Sơn | 90 | Thôn Liên Phong | 199 | 763 | Miền núi | III |
| ||
92 | Thôn Mỹ Phong | 109 | ||||||||
93 | Thôn Hố Mỵ | 42 | Thôn Mỹ Sơn | 175 | 766 | Miền núi | III |
| ||
94 | Thôn Mỹ Sơn | 133 | ||||||||
13 | Xã Vô Tranh | 95 | Thôn Đồng Quần | 112 | Thôn Đồng Quần | 187 | 751 | Vùng cao | III |
|
96 | Bản Quảng Hái Hồ | 75 | ||||||||
14 | Xã Yên Sơn | 97 | Thôn Mười Năm | 60 | Thôn Mười Năm, Mười Sáu | 104 | 391 | Miền núi | III |
|
98 | Thôn Mười Sáu | 44 | ||||||||
99 | Cổ Mân | 95 | Thôn Chiến Thắng | 249 | 991 | Miền núi | II |
| ||
100 | Thôn Mười Một | 94 | ||||||||
101 | Trại Cầu | 60 | ||||||||
15 | Xã Tiên Hưng | 102 | Thôn Già Khê Núi | 74 | Thôn Già Khê | 254 | 1121 | Miền núi | II |
|
103 | Thôn Già Khê Làng | 180 | ||||||||
104 | Thôn Chằm Mới 2 | 129 | Thôn Chằm Mới | 261 | 1231 | Miền núi | II |
| ||
105 | Thôn Chằm Mới 1 | 132 | ||||||||
16 | TT. Lục Nam | 106 | TDP Chàng 2 | 151 | TDP Chàng | 276 | 1012 | Miền núi | II |
|
107 | TDP chàng 3 | 125 |
CÁC THÔN NHẬP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỤC NGẠN
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Số TT | Xã, phường, thị trấn | Số TT | Tên thôn, tổ dân phố thực hiện nhập | Số hộ gia đình | Tên thôn, tổ dân phố sau nhập (tên thôn, tổ dân phố mới) | Số hộ gia đình của thôn, tổ dân phố mới | Số nhân khẩu của thôn, TDP mới | Thuộc xã, TT đồng bằng, miền núi, vùng cao | Phân loại thôn, tổ dân phố mới | Ghi chú |
| Xã Phú Nhuận | 1 | Thôn Vách | 53 | Thôn Vách Gạo | 75 | 311 | Vùng cao | III |
|
2 | Thôn Gạo | 22 |
CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ NHẬP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN ĐỘNG
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Số TT | Xã, phường, thị trấn | Số TT | Tên thôn, tổ dân phố thực hiện nhập | Số hộ gia đình | Tên thôn, tổ dân phố sau nhập (tên thôn, tổ dân phố mới) | Số hộ gia đình của thôn, tổ dân phố mới | Số nhân khẩu của thôn, TDP mới | Thuộc xã, TT đồng bằng, miền núi, vùng cao | Phân loại thôn, tổ dân phố mới | Ghi chú | |
1 | Xã Bồng Am | 1 | Thôn Am | 107 | Thôn Am Hà | 137 | 502 | Vùng cao | III |
| |
2 | Thôn Sơn Hà | 30 | |||||||||
2 | Xã Phúc Thắng | 3 | Thôn Bình Minh | 33 | Thôn Mới | 109 | 444 | Vùng cao | III |
| |
4 | Thôn Mới | 76 | |||||||||
5 | Thôn Thước 2 | 80 | Thôn Thước | 152 | 612 | Vùng cao | III |
| |||
6 | Thôn Thước 1 | 72 | |||||||||
7 | Thôn Đồng Mương | 62 | Thôn Đồng Mương | 103 | 431 | Vùng cao | III |
| |||
8 | Thôn Hấu 1 | 21 | |||||||||
9 | Thôn Hấu 2 | 20 | |||||||||
3 | Xã Cẩm Đàn | 10 | Thôn Ao Giang | 92 | Thôn Trại Răng | 161 | 626 | Vùng cao | III |
| |
11 | Thôn Răng | 69 | |||||||||
4 | Xã Hữu Sản | 12 | Thôn Sản 1 | 85 | Thôn Sản | 205 | 795 | Vùng cao | II |
| |
13 | Thôn Sản 2 | 120 | |||||||||
14 | Thôn Dần 1 | 103 | Thôn Dần | 190 | 743 | Vùng cao | III |
| |||
15 | Thôn Dần 2 | 87 | |||||||||
5 | TT An Châu | 16 | Khu 1 | 101 | Khu 1 | 274 | 726 | Vùng cao | II |
| |
17 | Khu 2 | 173 | |||||||||
18 | Khu 6 | 90 | Khu Đình | 248 | 665 | Vùng cao | III |
| |||
19 | Khu Đình | 158 | |||||||||
6 | Xã Long Sơn | 20 | Thôn Thượng | 365 | Thôn Thượng | 445 | 2324 | Vùng cao | I |
| |
21 | Thôn Điệu | 80 | |||||||||
22 | Thôn Hạ | 185 | Thôn Hạ | 457 | 2013 | Vùng cao | I |
| |||
23 | Thôn Bản Bầu | 127 | |||||||||
24 | Thôn Đồng Chòi | 145 | |||||||||
7 | Xã Vĩnh Khương | 25 | Thôn Luông | 55 | Thôn Luông Doan | 119 | 467 | Vùng cao | III |
| |
26 | Thôn Doan | 64 | |||||||||
27 | Thôn Hắng | 65 | Thôn Phú Hưng | 117 | 518 | Vùng cao | III |
| |||
28 | Thôn Đồng Tang | 52 | |||||||||
8 | Xã Tuấn Mậu | 29 | Thôn Đồng Thông | 70 | Thôn Mậu | 277 | 1076 | Vùng cao | I |
| |
30 | Thôn Tân Lập | 85 | |||||||||
31 | Thôn Mậu | 122 | |||||||||
32 | Thôn Thanh An | 58 | Thanh Chung | 167 | 699 | Vùng cao | III |
| |||
33 | Thôn Thanh Chung | 109 | |||||||||
9 | Xã Thanh Luận | 34 | Thôn Đông Hà | 119 | Thôn Thanh Hà | 161 | 610 | Vùng cao | III |
| |
35 | Thôn Thanh Bình | 42 | |||||||||
10 | Xã Vân Sơn | 36 | Thôn Phe | 255 | Thôn Phe | 299 | 1205 | Vùng cao | I |
| |
37 | Thôn Nà Tèng | 44 | |||||||||
38 | Thôn Nà Hin | 50 | Thôn Gà | 194 | 813 | Vùng cao | III |
| |||
39 | Thôn Khe Ang | 32 | |||||||||
40 | Thôn Gà | 112 | |||||||||
11 | Xã An Lạc | 41 | Thôn Cò Nọoc | 92 | Thôn Kim Bảng | 177 | 629 | Vùng cao | III |
| |
42 | Thôn Mới | 85 | |||||||||
43 | Thôn Rõng | 111 | Thôn Rõng | 146 | 469 | Vùng cao | III |
| |||
44 | Thôn Đường Lội | 35 | |||||||||
12 | Xã An Lập | 45 | Thôn Han 1 | 79 | Thôn Mai Hiên | 233 | 897 | Vùng cao | II |
| |
46 | Thôn Han 2 | 154 | |||||||||
47 | Thôn Hiệp | 106 | Thôn Hiệp Reo | 182 | 669 | Vùng cao | III |
| |||
48 | Thôn Reo | 76 | |||||||||
13 | Xã Chiên Sơn | 49 | Thôn Chiên | 291 | Thôn Trung Sơn | 365 | 1484 | Vùng cao | I |
| |
50 | Thôn Tân Quang | 74 | |||||||||
51 | Thôn Đồng Bang | 112 | Thôn Tân Hiệp | 223 | 945 | Vùng cao | II |
| |||
52 | Thôn Khuân Ngoát | 111 | |||||||||
14 | Xã Giáo Liêm | 53 | Thôn Rèm | 196 | Thôn Rèm | 262 | 1106 | Vùng cao | I |
| |
54 | Thôn Đồng Cún | 66 | |||||||||
55 | Thôn Đồng Đõng | 76 | Thôn Việt Tiến | 232 | 950 | Vùng cao | II |
| |||
56 | Thôn Việt Ngoài | 86 | |||||||||
57 | Thôn Việt Trong | 70 | |||||||||
15 | Xã Dương Hưu | 58 | Thôn Đồng Bên | 76 | Thôn Mục | 250 | 1066 | Vùng cao | I |
| |
59 | Thôn Mục | 174 | |||||||||
60 | Thôn Lốc | 83 | Thôn Thoi | 230 | 932 | Vùng cao | II |
| |||
61 | Thôn Thoi | 147 | |||||||||
62 | Thôn Bán | 67 | Thôn Bán | 163 | 682 | Vùng cao | III |
| |||
63 | Thôn Rạng Đông | 58 | |||||||||
64 | Thôn Khe Khuôi | 38 | |||||||||
16 | Xã Quế Sơn | 65 | Thôn Sỏi | 40 | Thôn Tân Trung | 126 | 524 | Vùng cao | III |
| |
66 | Thôn Mìn | 86 | |||||||||
67 | Thôn Đồng Cảy | 69 | Thôn Đồng Cảy | 102 | 447 | Vùng cao | III |
| |||
68 | Thôn Khuân Hoàng | 33 | |||||||||
69 | Thôn Ghè | 73 | Thôn Nam Sơn | 131 | 577 | Vùng cao | III |
| |||
70 | Thôn Gốc Lâm | 58 | |||||||||
71 | Thôn Rọp | 66 | Thôn Tân Sơn | 144 | 607 | Vùng cao | III |
| |||
72 | Thôn Óm | 78 | |||||||||
73 | Thôn Khuân Cầu I | 59 | Thôn Khuân Cầu | 132 | 540 | Vùng cao | III |
| |||
74 | Thôn Khuân Cầu II | 73 | |||||||||
75 | Thôn Khang | 80 | Thôn Làng Khang | 161 | 693 | Vùng cao | III |
| |||
76 | Thôn Nà Làng | 81 | |||||||||
17 | Xã Tuấn Đạo | 77 | Thôn Nghẽo | 143 | Thôn Nghẽo | 159 | 679 | Vùng cao | III |
| |
78 | Thôn Lãn Chè | 16 | |||||||||
79 | Thôn Đồng Thủm | 85 | Thôn Đồng Tâm | 121 | 478 | Vùng cao | III |
| |||
80 | Thôn Đào Tuấn | 36 | |||||||||
81 | Thôn Đồng Ram | 55 | Thôn Đồng Xuân | 100 | 402 | Vùng cao | III |
| |||
82 | Thôn Đồng Sim | 45 | |||||||||
83 | Thôn Lâm Tuấn | 28 | Thôn Tuấn An | 106 | 441 | Vùng cao | III |
| |||
84 | Thôn Trại Mới | 78 | |||||||||
85 | Bãi Chợ | 84 | Thôn Linh Phú | 249 | 1078 | Vùng cao | II |
| |||
86 | Chủa | 165 | |||||||||
87 | Đông Tuấn | 45 | Thôn Đông Bảo Tuấn | 91 | 414 | Vùng cao | III |
| |||
88 | Bảo Tuấn | 46 | |||||||||
18 | TT Thanh Sơn | 89 | Thôn Đồng Giang | 115 | Thôn Thống Nhất | 213 | 805 | Vùng cao | III |
| |
90 | Thôn Đồng Thanh | 98 | |||||||||
91 | Thôn Nòn | 309 | Thôn Đoàn Kết | 463 | 1807 | Vùng cao | I |
| |||
92 | Thôn Chợ | 154 | |||||||||
19 | Xã Lệ Viễn | 93 | Thôn Mo Luông | 80 | Thôn Tân Chung | 137 | 561 | Vùng cao | III |
| |
94 | Thôn Nài Phai | 57 | |||||||||
95 | Thôn Tu Nim | 93 | Thia Tu Nim | 195 | 818 | Vùng cao | III |
| |||
96 | Thôn Thia | 102 | |||||||||
97 | Thôn Cướm | 114 | Thôn Chung Sơn | 187 | 729 | Vùng cao | III |
| |||
98 | Thôn Nà Cái | 73 | |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC THÔN NHẬP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TÂN YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Số TT | Xã, phường, thị trấn | Số TT | Tên thôn, tổ dân phố thực hiện nhập | Số hộ gia đình | Tên thôn, tổ dân phố sau nhập (tên thôn, tổ dân phố mới) | Số hộ gia đình của thôn, tổ dân phố mới | Số nhân khẩu của thôn, TDP mới | Thuộc xã, TT đồng bằng, miền núi, vùng cao | Phân loại thôn, tổ dân phố mới | Ghi chú |
1 | Xã Ngọc Lý | 1 | Thôn Hàm Rồng | 49 | Thôn Đồi Rồng | 148 | 597 | Miền núi | III |
|
2 | Thôn Đồi Chùa | 99 | ||||||||
2 | Xã Nhã Nam | 3 | Thôn Nam Cường | 72 | Thôn Cường Thịnh | 149 | 712 | Miền núi | III |
|
4 | Thôn Đồng Thịnh | 77 | ||||||||
3 | Xã Ngọc Thiện | 5 | Thôn Tam Hà 1 | 69 | Thôn Tam Hà | 136 | 503 | Miền núi | III |
|
6 | Thôn Tam Hà 2 | 67 | ||||||||
7 | Thôn Tân Lập 1 | 115 | Thôn Tân Lập | 215 | 851 | Miền núi | II |
| ||
8 | Thôn Tân Lập 2 | 100 | ||||||||
4 | Xã Lam Cốt | 9 | Thôn Chung 1 | 78 | Thôn Làng Chung | 235 | 773 | Miền núi | II |
|
10 | Thôn Chung 2 | 73 | ||||||||
11 | Thôn Chung 3 | 84 | ||||||||
12 | Thôn Kép 1 | 74 | Thôn Kép Thượng | 161 | 494 | Miền núi | III |
| ||
13 | Thôn Kép 2 | 87 | ||||||||
5 | Xã Việt Ngọc | 14 | Thôn An Lạc 1 | 86 | Thôn An Lạc | 261 | 923 | Miền núi | II |
|
15 | Thôn An Lạc 2 | 74 | ||||||||
16 | Phố Mới | 101 | ||||||||
17 | Thôn Đầm Lác | 95 | Thôn Việt Hùng | 265 | 852 | Miền núi | II |
| ||
18 | Thôn Việt Hùng | 120 | ||||||||
19 | Thôn Trại Hạ | 50 | ||||||||
20 | Thôn Tân An | 124 | Thôn Tân Thể | 245 | 811 | Miền núi | II |
| ||
21 | Thôn Thể Hội | 121 | ||||||||
22 | Thôn Trại Tón | 113 | Thôn Nành Tón | 211 | 817 | Miền núi | II |
| ||
23 | Thôn Nành | 98 | ||||||||
24 | Thôn Dĩnh | 151 | Thôn Chung Chính | 260 | 948 | Miền núi | II |
| ||
25 | Thôn Chính | 109 | ||||||||
26 | Thôn Ngõ Đá | 110 | Thôn Ngùi | 312 | 1373 | Miền núi | I |
| ||
27 | Thôn Ngõ Giữa | 86 | ||||||||
28 | Thôn Ngõ Nành | 116 | ||||||||
29 | Thôn Hàng Gia | 83 | Thôn Đồng Gia | 221 | 845 | Miền núi | II |
| ||
30 | Thôn Đồng | 138 | ||||||||
31 | Thôn Cầu Trại 1 | 90 | Thôn Cầu Trại | 218 | 824 | Miền núi | II |
| ||
32 | Thôn Cầu Trại 2 | 128 | ||||||||
6 | Xã Liên Sơn | 33 | Thôn Thượng | 147 | Thôn Đồn Thượng | 224 | 847 | Miền núi | II |
|
34 | Thôn Đồn | 77 | ||||||||
35 | Thôn Chùa | 97 | Thôn Đình Chùa | 216 | 801 | Miền núi | II |
| ||
36 | Thôn Đình | 119 | ||||||||
37 | Thôn Chung 1 | 210 | Thôn Chung | 336 | 1.138 | Miền núi | I |
| ||
38 | Thôn Chung 2 | 126 | ||||||||
39 | Thôn Cả | 85 | Thôn Dương Sơn | 306 | 1131 | Miền núi | I |
| ||
40 | Thôn Đỉnh | 101 | ||||||||
41 | Thôn Húng | 120 | ||||||||
42 | Thôn Phố | 99 | Thôn Sặt | 319 | 1210 | Miền núi | I |
| ||
43 | Thôn Chài | 85 | ||||||||
44 | Thôn Quân | 135 | ||||||||
7 | Xã An Dương | 45 | Thôn Châu | 54 | Thôn Mai Châu | 115 | 458 | Miền núi | III |
|
46 | Thôn Đồng Mai | 61 | ||||||||
47 | Thôn Ngàn Am | 95 | Thôn Am Ngàn | 183 | 755 | Miền núi | III |
| ||
48 | Thôn Am | 88 | ||||||||
8 | Xã Đại Hóa | 49 | Thôn Đồi Thông | 87 | Thôn Đồi Chính | 157 | 586 | Miền núi | III |
|
50 | Thôn Tân Chính | 70 | ||||||||
51 | Thôn Chợ Mới | 80 | Thôn Liên Cao | 175 | 718 | Miền núi | III |
| ||
52 | Thôn Chợ Cũ | 95 | ||||||||
53 | Thôn Đồi Giàng | 74 | Thôn Đồi Vàng | 141 | 569 | Miền núi | III |
| ||
54 | Thôn Bờ Vàng | 67 | ||||||||
55 | Thôn Đọ 2 | 81 | Thôn Đọ | 196 | 743 | Miền núi | III |
| ||
56 | Thôn Đọ 1 | 115 | ||||||||
57 | Thôn Ve | 74 | Thôn Vàng Ve | 139 | 583 | Miền núi | III |
| ||
58 | Thôn Vàng | 65 | ||||||||
59 | Thôn Ngò | 73 | Thôn Ngò Chè | 161 | 635 | Miền núi | III |
| ||
60 | Thôn Chè | 88 | ||||||||
9 | Xa Lan Giới | 61 | Thôn Bình Chương | 78 | Thôn Bình Minh | 188 | 715 | Miền núi | III |
|
62 | Thôn Bình Lê | 110 | ||||||||
10 | Xã Cao Xá | 63 | Thôn Châu | 72 | Thôn Châu Nghè | 141 | 437 | Miền núi | III |
|
64 | Thôn Nghè | 69 | ||||||||
11 | Xã Hợp Đức | 65 | Thôn Tiến Sơn Đông | 200 | Thôn Tiến Sơn | 416 | 1599 | Miền núi | I |
|
66 | Thôn Tiến Sơn Tây | 216 | ||||||||
12 | Xã Ngọc Vân | 67 | Thôn Suối Dài | 125 | Thôn Suối Chính | 209 | 822 | Miền núi | II |
|
68 | Thôn Hồ Chính | 84 | ||||||||
69 | Thôn Nghè Nội | 68 | Thôn Đồng Nội | 173 | 733 | Miền núi | III |
| ||
70 | Thôn Đồng Gai | 105 | ||||||||
71 | Thôn Cầu Đá | 69 | Thôn Cầu Mới | 171 | 799 | Miền núi | III |
| ||
72 | Thôn Làng Mới | 102 | ||||||||
73 | Thôn Hội Trên | 70 | Thôn Đồng Hội | 161 | 629 | Miền núi | III |
| ||
74 | Thôn Hội Dưới | 91 | ||||||||
75 | Thôn Tân Lập | 33 | Thôn Vân Tân | 143 | 636 | Miền núi | III |
| ||
76 | Thôn Vân Ngò | 110 | ||||||||
77 | Thôn Đồi Chùa | 93 | Thôn Thúy Cầu | 192 | 795 | Miền núi | III |
| ||
78 | Thôn Phú Cường | 99 | ||||||||
13 | Xã Ngọc Châu | 79 | Thôn Tân Trung 1 | 99 | Thôn Tân Trung | 180 | 678 | Miền núi | III |
|
80 | Thôn Tân Trung 2 | 81 | ||||||||
81 | Thôn Khánh Giàng | 167 | Thôn Khánh Ninh | 232 | 958 | Miền núi | II |
| ||
82 | Thôn Lộc Ninh | 65 | ||||||||
83 | Thôn Phú Thọ | 45 | Thôn Tân Phú | 197 | 787 | Miền núi | III |
| ||
84 | Thôn Tân Châu | 152 |
CÁC THÔN NHẬP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VIỆT YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Số TT | Xã, phường, thị trấn | Số TT | Tên thôn, tổ dân phố thực hiện nhập | Số hộ gia đình | Tên thôn, tổ dân phố sau nhập (tên thôn, tổ dân phố mới) | Số hộ gia đình của thôn, tổ dân phố mới | Số nhân khẩu của thôn, TDP mới | Thuộc xã, TT đồng bằng, miền núi, vùng cao | Phân loại thôn, tổ dân phố mới | Ghi chú |
1 | Xã Tự Lạn | 1 | Thôn Đông | 209 | Thôn Cầu | 561 | 2489 | Đồng bằng | I |
|
2 | Thôn Cầu | 114 | ||||||||
3 | Thôn Trước | 117 | ||||||||
4 | Thôn Quế Võ | 86 | ||||||||
5 | Thôn Nội Duệ | 35 | ||||||||
6 | Thôn Lửa Hồng | 41 | Thôn Râm | 348 | 1504 | Đồng bằng | II |
| ||
7 | Thôn Râm | 239 | ||||||||
8 | Thôn Đồng Niên | 68 | ||||||||
9 | Thôn Tân Lập | 74 | Thôn Nguộn | 440 | 1779 | Đồng bằng | I |
| ||
10 | Thôn Nguộn | 191 | ||||||||
11 | Thôn Xuân Lâm | 30 | ||||||||
12 | Thôn Xuân Tiến | 145 | ||||||||
2 | Xã Hương Mai | 13 | Thôn Đồng Sơn | 112 | Thôn Đống Mối | 404 | 1496 | Đồng bằng | I |
|
14 | Thôn Đống Mối | 154 | ||||||||
15 | Thôn Song Lạn | 138 | ||||||||
3 | Xã Nghĩa Trung | 16 | Thôn Nghĩa Xuân | 111 | Thôn Chung Nghĩa | 324 | 1358 | Miền núi | I |
|
17 | Thôn Nghĩa Hạ | 213 | ||||||||
18 | Thôn Trại Ổi 1 | 72 | Thôn Trung Xuân | 251 | 866 | Miền núi | II |
| ||
19 | Thôn Trại Ổi 2 | 75 | ||||||||
20 | Thôn Trại Dược | 104 | ||||||||
21 | Thôn Trại Đồng | 114 | Thôn Đồng Xuân | 252 | 1081 | Miền núi | II |
| ||
22 | Thôn Nghinh Xuân | 138 | ||||||||
4 | Xã Minh Đức | 23 | Thôn Ngân Đài | 400 | Thôn Đài Sơn | 496 | 1953 | Miền núi | I |
|
24 | Thôn Ngân Sơn | 68 | ||||||||
| Cụm Minh Hưng | 28 | ||||||||
5 | Xã Tiên Sơn | 25 | Thôn Lương Tài | 285 | Thôn Lương Viên | 400 | 1751 | Miền núi | I |
|
26 | Thôn Kim Viên | 115 | ||||||||
6 | Xã Việt Tiến | 27 | Thôn 1 | 228 | Thôn Núi | 545 | 2385 | Đồng bằng | I |
|
28 | Thôn 2 | 317 | ||||||||
29 | Thôn 4 | 262 | Thôn Chàng | 718 | 2684 | Đồng bằng | I |
| ||
30 | Thôn 5 | 255 | ||||||||
31 | Thôn 9 | 201 | ||||||||
32 | Thôn 7 | 241 | Thôn Hà | 496 | 2024 | Đồng bằng | I |
| ||
33 | Thôn 8 | 255 |
CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ NHẬP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN DŨNG
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Số TT | Xã, phường, thị trấn | Số TT | Tên thôn, tổ dân phố thực hiện nhập | Số hộ gia đình | Tên thôn, tổ dân phố sau nhập (tên thôn, tổ dân phố mới) | Số hộ gia đình của thôn, tổ dân phố mới | Số nhân khẩu của thôn, TDP mới | Thuộc xã, TT đồng bằng, miền núi, vùng cao | Phân loại thôn, tổ dân phố mới | Ghi chú |
1 | TT Tân Dân | 1 | TDP Long Trì 1 | 142 | Tổ dân phố Long Trì | 294 | 1218 | Miền núi | II |
|
2 | TDP Long Trì 2 | 152 | ||||||||
3 | TDP Trung 1 | 106 | Tổ dân phố Trung | 307 | 1297 | Miền núi | II |
| ||
4 | TDP Trung 2 | 201 | ||||||||
2 | Xã Hương Gián | 5 | Thôn Chanh | 61 | Thôn Áng Chanh | 173 | 695 | Miền núi | III |
|
6 | Thôn Áng | 112 | ||||||||
3 | Xã Tiền Phong | 7 | Thôn Vườn Tùng | 97 | Thôn Liên Sơn | 305 | 1180 | Miền núi | I |
|
8 | Thôn Hàm Long | 75 | ||||||||
9 | Thôn Yên Sơn | 133 | ||||||||
4 | Xã Yên Lư | 10 | Thôn Hàm Long | 96 | Thôn Long Trường Vân | 237 | 1060 | Miền núi | II |
|
11 | Thôn Vân Lư | 55 | ||||||||
12 | Thôn Tràng An | 86 | ||||||||
13 | Thôn Long Xá | 88 | Thôn Thành Long | 266 | 1260 | Miền núi | II |
| ||
14 | Thôn Thịnh Long | 178 | ||||||||
5 | Xã Tiến Dũng | 15 | Thôn Trại Núi | 192 | Thôn Buồng Núi | 299 | 1139 | Miền núi | II |
|
16 | Thôn Buồng | 107 | ||||||||
17 | Thôn Tân Tiên | 83 | Thôn Ninh Tiến | 164 | 568 | Miền núi | III |
| ||
18 | Thôn Ninh Xuyên | 81 | ||||||||
6 | Xã Đồng Phúc | 19 | Thôn Hạ Núi | 95 | Thôn Hạ Long | 192 | 663 | Miền núi | III |
|
20 | Thôn Hạ Làng | 97 | ||||||||
21 | Thôn Nam Sơn | 383 | Thôn Văn Sơn | 479 | 1936 | Miền núi | I |
| ||
22 | Thôn Bắc Sơn | 96 | ||||||||
23 | Thôn Cựu Trên | 127 | Thôn Cựu Tân | 172 | 703 | Miền núi | III |
| ||
24 | Thôn Cựu Dưới | 45 | ||||||||
7 | Xã Đức Giang | 25 | Thôn Cả | 84 | Thôn Bến Nghệ Cả | 190 | 745 | Miền núi | III |
|
26 | Thôn Bến | 53 | ||||||||
27 | Thôn Nghệ | 53 | ||||||||
8 | Xã Trí Yên | 28 | Thôn Vĩnh Long | 95 | Thôn Sơn Long | 180 | 781 | Miền núi | III |
|
29 | Thôn Sơn Hùng | 85 | ||||||||
30 | Thôn Thanh Long | 116 | Thôn La Hạ | 205 | 855 | Miền núi | II |
| ||
31 | Thôn Quốc Khánh | 89 | ||||||||
32 | Thôn Sơn Thịnh | 93 | Thôn Minh Đức | 236 | 1010 | Miền núi | II |
| ||
33 | Thôn Minh Đức | 143 | ||||||||
34 | Thôn Hố Quýt | 72 | Thôn Phượng Hoàng | 127 | 594 | Miền núi | III |
| ||
35 | Thôn Phượng Sơn | 55 | ||||||||
36 | Thôn Tân Thịnh | 100 | Thôn Tân Phượng | 239 | 996 | Miền núi | II |
| ||
37 | Tôn Đan Phượng | 139 | ||||||||
38 | Thôn Bắc Thành | 73 | Thôn La Thượng | 140 | 600 | Miền núi | III |
| ||
39 | Thôn Nam Thành | 67 |
CÁC THÔN NHẬP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN THẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Số TT | Xã, phường, thị trấn | Số TT | Tên thôn, tổ dân phố thực hiện nhập | Số hộ gia đình | Tên thôn, tổ dân phố sau nhập (tên thôn, tổ dân phố mới) | Số hộ gia đình của thôn, tổ dân phố mới | Số nhân khẩu của thôn, TDP mới | Thuộc xã, TT đồng bằng, miền núi, vùng cao | Phân loại thôn, tổ dân phố mới | Ghi chú |
1 | Xã Tân Hiệp | 1 | Thôn Trại Mới | 90 | Thôn Am | 178 | 564 | miền núi | III |
|
2 | Thôn Am | 88 | ||||||||
2 | Xã Bố Hạ | 3 | Thôn Xuân Lan 1 | 162 | Thôn Xuân Lan | 344 | 1104 | miền núi | I |
|
4 | Thôn Xuân Lan 2 | 182 | ||||||||
3 | Xã Đồng Tâm | 5 | Thôn Tân Tiến | 39 | Thôn Đề Thám | 162 | 620 | miền núi | III |
|
6 | Thôn Đề Thám | 123 | ||||||||
4 | Xã Tam Tiên | 7 | Bản Đồng Chinh | 65 | Bản Đồng Tiên | 156 | 573 | Vùng cao | III |
|
8 | Bản Đồng Tiên | 91 | ||||||||
9 | Bản Hố Tre | 83 | Bản Hố Tre | 144 | 590 | Vùng cao | III |
| ||
10 | Bản Hố Vàng | 61 | ||||||||
5 | Xã Tân Sỏi | 11 | Thôn Dầm | 78 | Thôn Dầm Chúc | 186 | 707 | miền núi | III |
|
12 | Thôn Chúc | 108 | ||||||||
13 | Thôn Tân An | 62 | Thôn Tân Mải | 194 | 779 | miền núi | III |
| ||
14 | Thôn Mải | 132 | ||||||||
6 | Xã Tam Hiệp | 15 | Thôn Yên Thượng | 66 | Thôn Trại Cọ | 166 | 568 | miền núi | III |
|
16 | Thôn Trại Cọ | 100 | ||||||||
17 | Một phần thôn Đền Quan | 33 | Thôn Yên Thế | 200 | 622 | miền núi | II |
| ||
18 | Thôn Yên Thế | 167 | ||||||||
| Một phần thôn Đền Quan | 59 | Thôn Đền Cô | 279 | 953 | miền núi | II |
| ||
19 | Thôn Đền Cô | 220 | ||||||||
20 | Bản Hom | 88 | Bản Đồng Hom | 148 | 569 | miền núi | III |
| ||
21 | Bản Đồng Khách | 60 | ||||||||
22 | Bản Đồng Chù | 79 | Bản Đồng Thép | 238 | 859 | miền núi | II |
| ||
23 | Bản Đồng Mười | 79 | ||||||||
24 | Bản Thép | 80 | ||||||||
7 | Xã Đông Sơn | 25 | Thôn Tân Hồng | 37 | Thôn Đồi Hồng | 227 | 647 | miền núi | II |
|
26 | Thôn Đồi Hồng | 190 |
- 1Nghị quyết 126/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh, sáp nhập, đặt tên và đổi tên thôn, tổ dân phố; chuyển thôn thành tổ dân phố tại các xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Hà Tĩnh, thị xã Kỳ Anh và các huyện: Cẩm Xuyên, Thạch Hà, Can Lộc, Nghi Xuân, Hương Sơn và Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
- 2Nghị quyết 157/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh, sáp nhập, đặt tên và đổi tên thôn, tổ dân phố tại các xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Hà Tĩnh, thị xã Kỳ Anh và các huyện: Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Thạch Hà, Can Lộc, Nghi Xuân, Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
- 3Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập và đổi tên các thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 14/2018/TT-BNV sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Nghị quyết 126/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh, sáp nhập, đặt tên và đổi tên thôn, tổ dân phố; chuyển thôn thành tổ dân phố tại các xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Hà Tĩnh, thị xã Kỳ Anh và các huyện: Cẩm Xuyên, Thạch Hà, Can Lộc, Nghi Xuân, Hương Sơn và Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
- 5Nghị quyết 157/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh, sáp nhập, đặt tên và đổi tên thôn, tổ dân phố tại các xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Hà Tĩnh, thị xã Kỳ Anh và các huyện: Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Thạch Hà, Can Lộc, Nghi Xuân, Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
- 6Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập và đổi tên các thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2019 về nhập và đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 19/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 11/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Bùi Văn Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra