Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2021/NQ-HĐND | Hậu Giang, ngày 07 tháng 9 năm 2021 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 (LẦN 3)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 110/TTr-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2021 (lần 3); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2021 (lần 3), với số vốn 87.917 triệu đồng, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn năm 2020 kéo dài sang năm 2021: 33.222 triệu đồng (Đính kèm Phụ lục I).
2. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 các nguồn vốn thuộc ngân sách địa phương: 52.750 triệu đồng (Đính kèm Phụ lục II). Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết vốn chuẩn bị đầu tư các dự án khởi công mới năm 2022.
3. Bổ sung Kế hoạch vốn năm 2021 nguồn thu tiền sử dụng đất Khu tái định cư - dân cư khu hành chính Tỉnh ủy (phần mở rộng): 1.945 triệu đồng (Đính kèm Phụ lục III).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 07 tháng 9 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 17 tháng 9 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN KÉO DÀI NĂM 2020 SANG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Kế hoạch vốn năm 2020 kéo dài sang năm 2021 | Kế hoạch vốn năm 2020 kéo dài sang năm 2021 điều chỉnh, bổ sung | Giảm | Tăng | Ghi chú |
| ||||||||||
| |||||||||||||||||
| |||||||||||||||||
| |||||||||||||||||
Chia theo nguồn vốn | Chia theo nguồn vốn |
| |||||||||||||||
Tổng | Ngân sách địa phương | Tổng | Ngân sách địa phương |
| |||||||||||||
Cân đối ngân sách | Thu hồi các khoản ứng trước ngân sách tỉnh (nguồn kết dư). Trong đó: CĐNS | Thu vượt tiền sử dụng đất năm 2019 | Thu vượt XSKT năm 2019 | Cân đối ngân sách | Thu hồi các khoản ứng trước ngân sách tỉnh (nguồn kết dư). Trong đó: CĐNS | Thu vượt tiền sử dụng đất năm 2019 | Thu vượt XSKT năm 2019 |
| |||||||||
Trong CĐNS | Xổ số kiến thiết | Trong CĐNS | Xổ số kiến thiết |
| |||||||||||||
| |||||||||||||||||
| |||||||||||||||||
| TỔNG CỘNG | 130.650 | 53.229 | 15.729 | 3.073 | 26.809 | 31.810 | 130.650 | 53.229 | 15.729 | 3.073 | 26.809 | 31.810 | 33.222 | 33.222 |
|
|
A | CẤP TỈNH QUẢN LÝ | 122.862 | 52.535 | 15.064 | 3.073 | 26.809 | 25.381 | 118.587 | 52.535 | 10.789 | 3.073 | 26.809 | 25.381 | 29.134 | 24.859 |
|
|
I | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh | 30.983 | 9.340 | 1.500 | - | 20.143 | - | 23.888 | 5.845 | - | - | 18.043 | - | 8.995 | 1.900 |
|
|
1 | Nâng cấp mở rộng tuyến nối Cần Thơ - Hậu Giang (Quốc lộ 61C) | 1.850 | 1.850 |
|
|
|
| 355 | 355 |
|
|
|
| 1.495 |
|
|
|
2 | Kè chống sạt lở kênh xáng Xà No giai đoạn 3 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
| - |
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
3 | Hệ thống cống ngăn mặn nam kênh Xà No giai đoạn 2 | 500 |
| 500 |
|
|
| - |
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
4 | Đường Tây Sông Hậu (đoạn từ đường Trần Ngọc Quế đến đường 3 Tháng 2), thành phố Vị Thanh | 20.143 |
|
|
| 20.143 |
| 16.143 |
|
|
| 16.143 |
| 4.000 |
|
|
|
5 | Mở rộng đường tránh thị trấn Vĩnh Viễn, huyện Long Mỹ | 7.490 | 7.490 |
|
|
|
| 5.490 | 5.490 |
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
6 | Đường tỉnh 930 (Long Mỹ - KNN ứng dụng CN cao) | - |
|
|
|
|
| 935 |
|
|
| 935 |
|
| 935 | Tất toán tài khoản |
|
7 | Đường 19/8, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang | - |
|
|
|
|
| 54 |
|
|
| 54 |
|
| 54 | Tất toán tài khoản |
|
8 | Đường số 1 thuộc khu đô thị Nguyễn Huệ, phường Ngã Bảy, thị xã Ngã Bảy | - |
|
|
|
|
| 87 |
|
|
| 87 |
|
| 87 | Tất toán tài khoản |
|
9 | Đường ô tô về trung tâm xã Tân Thuận, Tân Hòa, Vị Bình, huyện Châu thành A và huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang | - |
|
|
|
|
| 44 |
|
|
| 44 |
|
| 44 | Tất toán tài khoản |
|
10 | Liên trạm Bảo vệ thực vật, Khuyến nông - Khuyến ngư, Thúy y và Thủy lợi huyện Châu Thành A | - |
|
|
|
|
| 193 |
|
|
| 193 |
|
| 193 | Tất toán tài khoản |
|
11 | Cống Hậu Giang 3, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang | - |
|
|
|
|
| 587 |
|
|
| 587 |
|
| 587 | Tất toán tài khoản |
|
II | Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Hậu Giang | 381 | 381 | - | - | - | - | 3.178 | 3.178 | - | - | - | - | 381 | 3.178 |
|
|
1 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Sông Hậu đợt 2- Giai đoạn 1, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang | 381 | 381 |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| 381 |
|
|
|
2 | Xây dựng kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, huyện Châu Thành A | - |
|
|
|
|
| 3.178 | 3.178 |
|
|
|
|
| 3.178 |
|
|
III | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | 2.797 | 2.797 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.797 | - |
|
|
1 | Khu tái định cư phục vụ KCN Sông Hậu đợt 3 - GĐ 1 | 1.797 | 1.797 |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| 1.797 |
|
|
|
2 | Hoàn chỉnh hạ tầng KCN Tân Phú Thạnh - GĐ1, huyện Châu Thành A | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
IV | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | 264 | 264 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 264 |
|
|
|
1 | Khu tái định cư phục vụ dự án Mở rộng Quốc lộ 1 đoạn Cần Thơ - Phụng Hiệp, xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang | 264 | 264 |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| 264 |
|
|
|
V | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 27.870 | 14.166 | 9.375 | 3.073 | 1.256 | - | 29.704 | 14.166 | 9.371 | 3.073 | 1.256 | 1.838 | 2.556 | 4.390 |
|
|
1 | Khu hậu cử đoàn ca múa nhạc dân tộc tỉnh và khu hành chính quản lý thuộc Trung tâm văn hóa tỉnh Hậu Giang | 11.058 | 10.875 | 183 | - | - | - | 9.458 | 9.275 | 183 |
|
|
| 1.600 |
|
|
|
2 | Dự án Xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Vị Thanh | 1.000 | 1.000 | - | - | - | - | 2.600 | 2.600 |
|
|
|
|
| 1.600 |
|
|
3 | Sửa chữa Trụ sở các Sở, ban ngành tỉnh giai đoạn 2 | 27 | - | - | 27 | - | - | 11 |
|
| 11 |
|
| 16 |
|
|
|
4 | Khu xử lý nước thải tập trung Cụm tiểu thủ công nghiệp thị xã Ngã Bảy | 3.046 | - | - | 3.046 | - | - | 2.796 |
|
| 2.796 |
|
| 250 |
|
|
|
5 | Trường Tiểu học Tân Long 2 | 210 | 200 | 10 | - | - | - | 217 | 200 | 17 |
|
|
|
| 7 |
|
|
6 | Trường Tiểu học thị trấn Cây Dương 1 | 126 | - | 126 | - | - | - | 165 |
| 165 |
|
|
|
| 39 |
|
|
7 | Trường Trung học cơ sở Ngô Hữu Hạnh | 2.571 | - | 2.571 | - | - | - | 2.531 |
| 2.531 |
|
|
| 40 |
|
|
|
8 | Trường Tiểu học Ngã Sáu | 321 | - | 321 | - | - | - | 340 |
| 340 |
|
|
|
| 19 |
|
|
9 | Trường Trung học phổ thông Vị Thanh | 8.255 | 2.091 | 6.164 | - | - | - | 7.605 | 2.091 | 5.514 |
|
|
| 650 |
|
|
|
10 | Trụ sở làm việc trung tâm Tin học và dịch vụ Tài chính công tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2 | 1.256 | - | - | - | 1.256 | - | 1.409 |
|
| 153 | 1.256 |
|
| 153 |
|
|
11 | Nhà tang lễ tỉnh Hậu Giang và một số hạng mục chức năng khác | - |
|
|
|
|
| 2.572 |
| 621 | 113 |
| 1.838 |
| 2.572 |
|
|
VI | Sở Giáo dục và Đào tạo | 26.281 | - | 900 | - | - | 25.381 | 24.000 | - | 457 | - | - | 23.543 | 2.409 | 128 |
|
|
1 | Trường Trung học phổ thông Hòa An | 45 |
| 45 |
|
|
| 103 |
| 103 |
|
|
|
| 58 |
|
|
2 | Trường Trung học phổ thông Châu Thành A | 413 |
| 413 |
|
|
| 189 |
| 189 |
|
|
| 224 |
|
|
|
3 | Nâng cấp sửa chữa và xây dựng nhà vệ sinh Trường phổ thông Dân tộc Nội trú tỉnh | 72 |
| 72 |
|
|
| 2 |
| 2 |
|
|
| 70 |
|
|
|
4 | Nâng cấp sửa chữa và xây dựng nhà vệ sinh Trường Trung học phổ thông Ngã Sáu | 53 |
| 53 |
|
|
| 24 |
| 24 |
|
|
| 29 |
|
|
|
5 | Nâng cấp sửa chữa và xây dựng nhà vệ sinh Trường Trung học phổ thông cái Tắc | 47 |
| 47 |
|
|
| 17 |
| 17 |
|
|
| 30 |
|
|
|
6 | Nâng cấp, sửa chữa và xây dựng nhà vệ sinh Trường Trung học phổ thông Phú Hữu | 21 |
| 21 |
|
|
| 12 |
| 12 |
|
|
| 9 |
|
|
|
7 | Nâng cấp, sửa chữa và xây dựng nhà vệ sinh Trường Trung học phổ thông Tân Long | 75 |
| 75 |
|
|
| 16 |
| 16 |
|
|
| 59 |
|
|
|
8 | Nâng cấp, sửa chữa và xây dựng nhà vệ sinh Trường Trung học phổ thông Vĩnh Tường | 174 |
| 174 |
|
|
| 24 |
| 24 |
|
|
| 150 |
|
|
|
9 | Đầu tư hệ thống lọc nước uống cho các trường trên địa bàn tỉnh | 25.381 |
|
|
|
| 25.381 | 23.543 |
|
|
|
| 23.543 | 1.838 |
|
|
|
10 | Nâng cấp, sửa chữa và xây dựng nhà vệ sinh Trường Trung học phổ thông Cây Dương | - |
|
|
|
|
| 40 |
| 40 |
|
|
|
| 40 |
|
|
11 | Trường Trung học phổ thông Lê Quý Đôn, thị xã Tân Hiệp, tỉnh Hậu Giang. Hạng mục: Xây dựng mới 10 phòng học | - |
|
|
|
|
| 3 |
| 3 |
|
|
|
| 3 | Tất toán tài khoản |
|
12 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang; | - |
|
|
|
|
| 20 |
| 20 |
|
|
|
| 20 | Tất toán tài khoản |
|
13 | Trường phổ thông Dân tộc Nội trú tỉnh Hậu Giang; Hạng mục: Cải tạo, sửa chữa nhà học 03 tầng, khu hiệu bộ, ký túc xá, nhà thi đấu đa năng. | - |
|
|
|
|
| 7 |
| 7 |
|
|
|
| 7 | Tất toán tài khoản |
|
VII | Sở Thông tin và Truyền thông | 3.105 | - | 3.105 | - | - | - | 893 | - | 893 | - | - | - | 2.212 | - |
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng Chính quyền điện tử và Đô thị thông minh tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2021-2025 | 3.105 |
| 3.105 |
|
|
| 893 | - | 893 |
|
|
| 2.212 |
|
|
|
VIII | Công an tỉnh | 153 | 153 | - | - | - | - | 13.581 | 11.526 | - | - | 2.055 | - | 16 | 13.444 |
|
|
1 | Phòng cảnh sát phòng cháy chữa cháy và Cảnh sát 113. Hạng mục: Trạm biến áp và đường dây trung hạ áp | 30 | 30 |
|
|
|
| 25 | 25 |
|
|
|
| 5 |
|
|
|
2 | Công an xã Long Phú | 23 | 23 |
|
|
|
| 12 | 12 |
|
|
|
| 11 |
|
|
|
3 | Công an xã Vĩnh Viễn A | 100 | 100 |
|
|
|
| 116 | 116 |
|
|
|
|
| 16 |
|
|
4 | Cơ sở làm việc Công an thành phố Ngã Bảy thuộc Công an tỉnh Hậu Giang (Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư) | - |
|
|
|
|
| 13.428 | 11.373 |
|
| 2.055 |
|
| 13.428 | Thu hồi tạm ứng TQNS 13.428 triệu đồng |
|
IX | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 2.790 | 1.503 | 184 | - | 1.103 | - | 2.307 | 1.503 | 68 | - | 736 | - | 1.702 | 1.219 |
|
|
1 | Trường bắn Trung đoàn 114 | 26 | - | 26 | - | - | - | 23 |
| 23 |
|
|
| 3 |
|
|
|
2 | Ban CQHS xã Vĩnh Viễn A, huyện Long Mỹ, Hậu Giang | 1 | - | 1 | - | - | - | - |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
3 | Ban CQHS xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang | 4 | - | 4 | - | - | - | 1 |
| 1 |
|
|
| 3 |
|
|
|
4 | Ban CQHS TT Bảy Ngàn, huyện Châu Thành A, Hậu Giang | 2 | - | 2 | - | - | - | 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
5 | Ban CQHS xã Tân Phú, huyện Châu Thành, Hậu Giang | 34 | - | 34 | - | - | - | - |
| - |
|
|
| 34 |
|
|
|
6 | Ban CQHS xã Phú Tân, huyện Châu Thành, Hậu Giang | - | - |
| - | - | - | 12 |
| 12 |
|
|
|
| 12 | Tất toán tài khoản |
|
7 | Ban CQHS xã Phú Hữu, huyện Châu Thành, Hậu Giang | 4 | - | 4 | - | - | - | 1 |
| 1 |
|
|
| 3 |
|
|
|
8 | Ban CQHS xã Đông Phước, huyện Châu Thành, Hậu Giang | 10 | - | 10 | - | - | - | 9 |
| 9 |
|
|
| 1 |
|
|
|
9 | Nhà ăn Thủy tạ | 76 | - | 76 | - | - | - | 1 |
| 1 |
|
|
| 75 |
|
|
|
10 | Nhà làm việc cán bộ khu A Ban CHQS Phụng Hiệp | 27 | - | 27 | - | - | - | 20 |
| 20 |
|
|
| 7 |
|
|
|
11 | Sửa chữa Ban Chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn | 82 | 82 | - | - | - | - | 47 | 47 |
|
|
|
| 35 |
|
|
|
12 | Đại đội Trinh sát | 56 | 56 | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
| 56 |
|
|
|
13 | Ban chỉ huy quân sự huyện Long Mỹ; Hạng mục: Giải phóng mặt bằng | 133 | 133 | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
| 133 |
|
|
|
14 | Ban CHQS Phường Thuận An | 152 | 152 | - | - | - | - | 14 | 14 |
|
|
|
| 138 |
|
|
|
15 | Cải tạo, sửa chữa Ban Chỉ huy Quân sự xã Bình Thành | 181 | 181 | - | - | - | - | 7 | 7 |
|
|
|
| 174 |
|
|
|
16 | Cải tạo, sửa chữa Ban Chỉ huy Quân sự thị trấn Cây Dương | 95 | 95 | - | - | - | - | 7 | 7 |
|
|
|
| 88 |
|
|
|
17 | Cải tạo, sửa chữa Ban Chỉ huy Quân sự xã Thạnh Xuân | 193 | 193 | - | - | - | - | 7 | 7 |
|
|
|
| 186 |
|
|
|
18 | Cải tạo, sửa chữa Ban Chỉ huy Quân sự xã Tân Phú Thạnh | 176 | 176 | - | - | - | - | 7 | 7 |
|
|
|
| 169 |
|
|
|
19 | Cải tạo, sửa chữa Ban Chỉ huy Quân sự xã Đông Phước | 155 | 155 | - | - | - | - | 7 | 7 |
|
|
|
| 148 |
|
|
|
20 | Kho Quân khí (giai đoạn 2) - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 591 | - | - | - | 591 | - | 414 |
|
|
| 414 |
| 177 |
|
|
|
21 | 512 | - | - | - | 512 | - | 322 |
|
|
| 322 |
| 190 |
|
|
| |
22 | Nâng cấp, sửa chữa Ban CHQS xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang (giai đoạn 2) | 200 | 200 |
|
|
|
| 1.407 | 1.407 |
|
|
|
|
| 1.207 |
|
|
23 | Ban CHQS phường Vĩnh Tường | 40 | 40 |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| 40 |
|
|
|
24 | Ban CHQS xã Long Bình | 40 | 40 |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| 40 |
|
|
|
X | Ban Quản lý Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang | 7.926 | 7.926 | - | - | - | - | 7.129 | 7.129 | - | - | - | - | 797 | - |
|
|
1 | San lấp mặt bằng đường số 2, đường số 3, khu xử lý nước và rác thải; Khu thực nghiệm trình diễn cây trồng cạn và vi sinh; Xây dựng trụ sở tạm (thuộc Khu trung tâm - Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang) | 42 | 42 |
|
|
|
| - | - |
|
|
|
| 42 |
|
|
|
2 | Xây dựng đường số 2 và đường số 3 (thuộc Khu trung tâm - Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang) | 3.723 | 3.723 |
|
|
|
| 3.322 | 3.322 |
|
|
|
| 401 |
|
|
|
3 | Xây dựng đường dây trung, hạ thế và trạm biến áp thuộc Khu Trung tâm - Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang | 4.161 | 4.161 |
|
|
|
| 3.807 | 3.807 |
|
|
|
| 354 |
|
|
|
XI | Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng | 4.907 | 600 | - | - | 4.307 | - | 4.907 | 188 | - | - | 4.719 | - | 600 | 600 |
|
|
1 | Mở rộng, nâng cấp đường và cầu vào Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng (đoạn từ khoảnh 15 đến Trạm Gò Lức 1,2km) | 4.307 |
|
|
| 4.307 |
| 4.719 |
|
|
| 4.719 |
|
| 412 |
|
|
2 | Dự án đổi đất, di dời dân từ Khu bảo vệ nghiêm ngặt ra khu sản xuất | 600 | 600 |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| 600 |
|
|
|
3 | Dự án Hoàn thiện khu tái định cư Khu bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng | - |
|
|
|
|
| 102 | 102 |
|
|
|
|
| 102 |
|
|
4 | Dự án Trạm bơm điện tại khoảnh 20 - 47 Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng | - |
|
|
|
|
| 86 | 86 |
|
|
|
|
| 86 |
|
|
XII | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 15.405 | 15.405 | - | - | - | - | 9.000 | 9.000 | - | - | - | - | 6.405 | - |
|
|
1 | Quy hoạch tỉnh Hậu Giang thời kỳ 2021 - 2030 tầm nhìn đến năm 2050 | 15.405 | 15.405 |
|
|
|
| 9.000 | 9.000 |
|
|
|
| 6.405 |
|
|
|
B | CẤP HUYỆN QUẢN LÝ | 7.788 | 694 | 665 | - | - | 6.429 | 12.063 | 694 | 4.940 | - | - | 6.429 | 4.088 | 8.363 |
|
|
I | UBND thành phố Vị Thanh | 172 | - | 172 | - | - | - | 172 | - | 172 | - | - | - | 73 | 73 |
|
|
1 | Nhà Văn hóa khu vực 5, phường III, thành phố Vị Thanh | 88 |
| 88 |
|
|
| 47 |
| 47 |
|
|
| 41 |
|
|
|
2 | Nhà Văn hóa khu vực 2, phường III, thành phố Vị Thanh | 42 |
| 42 |
|
|
| 11 |
| 11 |
|
|
| 31 |
|
|
|
3 | Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt | 42 |
| 42 |
|
|
| 41 |
| 41 |
|
|
| 1 |
|
|
|
4 | Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt, phường IV, thành phố Vị Thanh (mở rộng diện tích đất) | - |
|
|
|
|
| 73 |
| 73 |
|
|
|
| 73 |
|
|
II | UBND thành phố Ngã Bảy | 6.743 | 244 | 70 | - | - | 6.429 | 6.743 | 244 | 70 | - | - | 6.429 | 3.264 | 3.264 |
|
|
1 | Nhà thi đấu Bóng Rổ, thành phố Ngã Bảy | 6.429 |
|
|
|
| 6.429 | 3.479 |
|
|
|
| 3.479 | 2.950 |
|
|
|
2 | Nâng cấp sửa chữa Nhà văn hóa thiếu nhi thành phố Ngã Bảy | 70 |
| 70 |
|
|
| - |
|
|
|
|
| 70 |
|
|
|
3 | Khu tái định cư phường Ngã Bảy | 244 | 244 |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| 244 |
| Điều chỉnh tên dự án |
|
4 | Khu tái định cư thành phố Ngã Bảy | - |
|
|
|
|
| 244 | 244 |
|
|
|
|
| 244 |
| |
5 | Nâng cấp lộ từ cầu Thanh Niên đến cầu Rạch Ngay, xã Tân Thành | - |
|
|
|
|
| 1.346 |
| 70 |
|
| 1.276 |
| 1.346 |
|
|
6 | Nâng cấp lộ Bà Chồn (đoạn từ cầu Bà Chồn đến Út Quế) | - |
|
|
|
|
| 1.674 |
|
|
|
| 1.674 |
| 1.674 |
|
|
III | UBND huyện Vị Thủy | 450 | 450 | - | - | - | - | 450 | 450 | - | - | - | - | 450 | 450 |
|
|
1 | Khu tái định cư tại ấp 4, thị trấn Nàng Mau | 450 | 450 |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| 450 |
| Điều chỉnh tên dự án |
|
2 | Khu tái định cư thị trấn Nàng Mau, | - |
|
|
|
|
| 450 | 450 |
|
|
|
|
| 450 |
| |
IV | UBND huyện Châu Thành A | 423 | - | 423 | - | - | - | 4.698 | - | 4.698 | - | - | - | 301 | 4.576 |
|
|
1 | Trường Mầm non Anh Đào | 323 |
| 323 |
|
|
| 122 |
| 122 |
|
|
| 201 |
|
|
|
2 | Tuyến đường GTNT nối từ đường ĐH31 dọc theo kênh 5 giáp So Đũa Lớn, So Đũa Bé, đến đường chánh chợ Cái Tắc (Ấp So Đủa Lớn, Trầu Hôi), dài: 3.500m | 100 |
| 100 |
|
|
| - |
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
3 | Trường Tiểu học Ngô Quyền | - |
|
|
|
|
| 301 |
| 301 |
|
|
|
| 301 |
|
|
4 | Tuyến giao thông Kênh 7000 ấp Trường Thuận - Trường Thuận A | - |
|
|
|
|
| 1.275 |
| 1.275 |
|
|
|
| 1.275 |
|
|
5 | Tuyến giao thông nông thôn kênh Đông Pháp | - |
|
|
|
|
| 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
| 3.000 |
|
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Thời gian khởi công, thời gian hoàn thành | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn năm 2021 | Kế hoạch vốn năm 2021 điều chỉnh, bổ sung | Giảm | Tăng | Ghi chú |
| ||||||||||||
Ngân sách địa phương | Ngân sách địa phương |
| |||||||||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: |
| |||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn Cân đối NSĐP | Cân đối ngân sách | Xổ số kiến thiết | Tiền sử dụng đất | Thu vượt tiền sử dụng đất năm 2020 | Thu vượt XSKT năm 2020 | Cân đối ngân sách | Xổ số kiến thiết | Tiền sử dụng đất | Thu vượt tiền sử dụng đất năm 2020 | Thu vượt XSKT năm 2020 |
| |||||||||
| |||||||||||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 507.773 | 451.288 | 254.465 | 58.484 | 184.189 | - | 10.563 | 1.229 | 254.465 | 58.484 | 184.189 | - | 10.563 | 1.229 | 52.750 | 52.750 |
|
|
A | Hỗ trợ khuyến khích đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn (5% trong tổng số vốn CĐNS) |
|
|
|
| 22.984 | 22.984 |
|
|
|
| 8.000 | 8.000 |
|
|
|
| 14.984 |
|
|
|
B | Vốn chuẩn bị đầu tư dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.043 | 300 | 4.728 |
|
| 15 |
| 5.043 |
|
|
C | Thực hiện dự án |
|
| 507.773 | 451.288 | 231.481 | 35.500 | 184.189 | - | 10.563 | 1.229 | 241.422 | 50.184 | 179.461 | - | 10.563 | 1.214 | 37.766 | 47.707 |
|
|
* | Cấp Tỉnh quản lý |
|
| 319.853 | 263.368 | 124.921 | 22.000 | 100.811 | - | 881 | 1.229 | 137.862 | 36.684 | 99.083 | - | 881 | 1.214 | 13.294 | 26.235 |
|
|
I | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
| 200.917 | 200.917 | 105.811 | 5.000 | 100.811 | - | - | - | 104.083 | 5.000 | 99.083 | - | - | - | 13.050 | 11.322 |
|
|
(3) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
| 32.229 | 32.229 | 7.174 | - | 7.174 | - | - | - | 6.024 | - | 6.024 | - | - | - | 1.150 | - |
|
|
1 | Sửa chữa Khoa nội 1, Bệnh viện đa khoa tỉnh Hậu Giang | 2020-2022 | 189/QĐ-SKHĐT, 29/6/2020 | 7.442 | 7.442 | 3.887 |
| 3.887 |
|
|
| 3.837 |
| 3.837 |
|
|
| 50 |
|
|
|
2 | Trường Tiểu học Vị Thủy 1 | 2020-2022 | 292/QĐ-SKHĐT, 31/10/2019 | 10.798 | 10.798 | 1.798 |
| 1.798 |
|
|
| 1.298 |
| 1.298 |
|
|
| 500 |
|
|
|
3 | Khu xử lý nước thải tập trung Cụm tiểu thủ công nghiệp thị xã Long Mỹ | 2020-2022 | 403/QÐ-SKHĐT, 31/12/2019 | 13.989 | 13.989 | 1.489 |
| 1.489 |
|
|
| 889 |
| 889 |
|
|
| 600 |
|
|
|
(4) | Dự án khởi công mới năm 2021 |
|
| 168.688 | 168.688 | 98.637 | 5.000 | 93.637 | - | - | - | 98.059 | 5.000 | 93.059 | - | - | - | 11.900 | 11.322 | - |
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở làm việc Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Hậu Giang | 2021-2023 | 07/QĐ-SKHĐT, 15/01/2021 | 450 | 450 | 400 |
| 400 |
|
|
| 442 |
| 442 |
|
|
|
| 42 |
|
|
2 | Trường THPT Tân Phú | 2021-2023 | 05/QĐ-SKHĐT, 15/01/2021 | 2.000 | 2.000 | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
| 1.880 |
| 1.880 |
|
|
|
| 380 |
|
|
3 | Trường THPT Hòa An | 2021-2023 | 17/QĐ-SKHĐT, 15/01/2021 | 10.000 | 10.000 | 6.000 |
| 6.000 |
|
|
| 6.900 |
| 6.900 |
|
|
|
| 900 |
|
|
4 | Trường THPT Tầm Vu | 2021-2023 | 398/QĐ-SKHĐT, 28/12/2020 | 5.000 | 5.000 | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
| 4.000 |
| 4.000 |
|
|
|
| 1.000 |
|
|
5 | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hậu Giang | 2021-2023 | 252/QĐ-UBND, 09/02/2021 | 21.328 | 21.328 | 12.237 |
| 12.237 |
|
|
| 9.837 |
| 9.837 |
|
|
| 2.400 |
|
|
|
6 | Cải tạo mở rộng bệnh viện chuyên khoa Tâm thần - Da liễu tỉnh | 2021-2023 | 57/QĐ-SKHĐT, 09/02/2021 | 10.221 | 10.221 | 6.000 |
| 6.000 |
|
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
|
| 1.000 |
|
|
|
7 | Cải tạo mở rộng Trung tâm kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm tỉnh | 2021-2023 | 254/QĐ-UBND, 09/02/2021 | 20.000 | 20.000 | 12.000 |
| 12.000 |
|
|
| 8.400 |
| 8.400 |
|
|
| 3.600 |
|
|
|
8 | Trường THPT Vĩnh Tường | 2021-2023 | 260/QĐ-UBND, 09/02/2021 | 18.000 | 18.000 | 12.000 |
| 12.000 |
|
|
| 11.000 |
| 11.000 |
|
|
| 1.000 |
|
|
|
9 | Trường THPT Châu Thành A | 2021-2023 | 64/QĐ-SKHĐT, 19/02/2021 | 9.000 | 9.000 | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
| 6.000 |
| 6.000 |
|
|
|
| 1.000 |
|
|
10 | Trường THPT Phú Hữu | 2021-2023 | 63/QĐ-SKHĐT, 19/02/2021 | 14.990 | 14.990 | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
| 8.000 |
| 8.000 |
|
|
| 2.000 |
|
|
|
11 | Trường THPT Trường Long Tây | 2021-2023 | 61/QĐ-SKHĐT, 09/02/2021 | 9.200 | 9.200 | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
| 6.000 |
| 6.000 |
|
|
|
| 1.000 |
|
|
12 | Trường THPT Long Mỹ | 2021-2023 | 259/QĐ-UBND, 09/02/2021 | 18.000 | 18.000 | 12.000 |
| 12.000 |
|
|
| 11.000 |
| 11.000 |
|
|
| 1.000 |
|
|
|
13 | Trường THPT Vị Thủy | 2021-2023 | 59/QĐ-SKHĐT, 09/02/2021 | 7.000 | 7.000 | 3.500 |
| 3.500 |
|
|
| 4.500 |
| 4.500 |
|
|
|
| 1.000 |
|
|
14 | Trường PTDT Nội trú Him Lam | 2021-2023 | 56/QĐ-SKHĐT, 09/02/2021 | 3.500 | 3.500 | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
| 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
| 1.000 |
|
|
15 | Trung Tâm bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần tỉnh Hậu Giang, hạng mục: Nhà y tế, nhà lưu giữ tro cốt và các hạng mục phụ trợ | 2021-2023 | 21/QĐ-SKHĐT, 15/01/2021 | 14.999 | 14.999 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
| 10.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
| 5.000 |
|
|
16 | Di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Chiến thắng Chương Thiện: Sơn lại và xử lý chống lún tam cấp nhà trưng bày, cổng hàng rào, nhà làm việc, nhà bảo vệ và bảo quản các hiện vật trưng bày ngoài trời (xe tăng, máy bay, súng, đạn….); thay mới hệ thống đèn chiếu sáng, trồng thêm cây kiểng. | 2021-2023 | 230/QĐ-SKHĐT, 30/6/2021 | 5.000 | 5.000 | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
| 2.100 |
| 2.100 |
|
|
| 900 |
|
|
|
II | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
| 18.840 | 18.840 | 2.881 | 2.000 | - | - | 881 | - | 9.652 | 9.000 | - | - | 652 | - | 229 | 7.000 |
|
|
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 |
|
| 2.840 | 2.840 | 881 | - | - | - | 881 | - | 652 | - | - | - | 652 | - | 229 | - |
|
|
1 | Xây dựng Trục liên thông văn bản và hệ thống liên kết quản lý văn bản với phần mềm dịch vụ công | 2019-2021 | 279/QĐ-SKHĐT, 30/09/2020 | 2.840 | 2.840 | 881 |
|
|
| 881 |
| 652 |
|
|
| 652 |
| 229 |
|
|
|
(4) | Dự án khởi công mới năm 2021 |
|
| 16.000 | 16.000 | 2.000 | 2.000 | - | - | - | - | 9.000 | 9.000 | - | - | - | - | - | 7.000 |
|
|
1 | Xây dựng hệ thống phòng họp không giấy | 2021-2023 | 272/QĐ-SKHĐT, 30/7/2021 | 7.000 | 7.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
| 4.000 |
|
|
2 | Xây dựng Hệ thống trợ lý ảo giải đáp thủ tục hành chính và nâng cấp Ứng dụng di động Hậu Giang, Hệ thống quản lý văn bản | 2021-2023 | 275/QĐ-SKHĐT, 06/8/2021 | 9.000 | 9.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
| 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
| 3.000 |
|
|
III | Ban Dân tộc |
|
| 1.229 | 1.229 | 1.229 | - | - | - | - | 1.229 | 1.214 | - | - | - | - | 1.214 | 15 | - |
|
|
(4) | Dự án khởi công mới năm 2021 |
|
| 1.229 | 1.229 | 1.229 | - | - | - | - | 1.229 | 1.214 | - | - | - | - | 1.214 | 15 | - |
|
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa các lò hỏa táng trên địa bàn tỉnh | 2021-2023 | 157/QĐ-SKHĐT, 15/4/2021 | 1.229 | 1.229 | 1.229 |
|
|
|
| 1.229 | 1.214 |
|
|
|
| 1.214 | 15 |
|
|
|
IV | Công an tỉnh |
|
| 98.867 | 42.382 | 15.000 | 15.000 | - | - | - | - | 22.913 | 22.684 | - | - | 229 | - | - | 7.913 |
|
|
(3) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
| 98.867 | 42.382 | 15.000 | 15.000 | - | - | - | - | 22.913 | 22.684 | - | - | 229 | - | - | 7.913 |
|
|
1 | Cơ sở làm việc Công an thành phố Ngã Bảy thuộc Công an tỉnh Hậu Giang (Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư) | 2020-2023 | 7105/QĐ-BCA-H02, 13/8/2020 | 94.367 | 37.882 | 13.500 | 13.500 |
|
|
|
| 19.499 | 19.270 |
|
| 229 |
|
| 5.999 | Thu hồi tạm ứng TQNS 17.999 triệu đồng (vốn cân đối ngân sách 17.770 triệu đồng; thu vượt tiền sử dụng đất năm 2020 là 229 triệu đồng) |
|
2 | Công an xã Phú Hữu | 2021-2023 | 52/QĐ-SKHĐT ngày 09/02/2021 | 4.500 | 4.500 | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
| 3.414 | 3.414 |
|
|
|
|
| 1.914 |
|
|
** | CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
|
| 187.920 | 187.920 | 106.560 | 13.500 | 83.378 | - | 9.682 | - | 103.560 | 13.500 | 80.378 | - | 9.682 | - | 24.472 | 21.472 |
|
|
I | UBND thành phố Vị Thanh |
|
| 48.166 | 48.166 | 32.600 | - | 32.600 | - | - | - | 29.600 | - | 29.600 | - | - | - | 5.000 | 2.000 |
|
|
(4) | Dự án khởi công mới năm 2021 |
|
| 48.166 | 48.166 | 32.600 | - | 32.600 | - | - | - | 29.600 | - | 29.600 | - | - | - | 5.000 | 2.000 |
|
|
1 | Trường THCS Nguyễn Viết Xuân, xã Hỏa Lựu, thành phố Vị Thanh (giai đoạn 2) | 2021-2023 | 3975/QĐ-UBND, | 5.000 | 5.000 | 4.000 |
| 4.000 |
|
|
| 4.378 |
| 4.378 |
|
|
|
| 378 |
|
|
2 | Trường Tiểu học Him Lam, phường IV, thành phố Vị Thanh | 2021-2023 | 3974/QĐ-UBND, | 2.200 | 2.200 | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
| 2.160 |
| 2.160 |
|
|
|
| 160 |
|
|
3 | Nâng cấp, sửa chữa Trường Mầm non Sen Hồng, Phường III, thành phố Vị Thanh | 2021-2023 | 3973/QĐ-UBND, | 3.000 | 3.000 | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
| 2.550 |
| 2.550 |
|
|
|
| 550 |
|
|
4 | Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt, phường IV, thành phố Vị Thanh | 2021-2023 | 3972/QĐ-UBND, 02/12/2020 | 1.300 | 1.300 | 1.100 |
| 1.100 |
|
|
| 1.213 |
| 1.213 |
|
|
|
| 113 |
|
|
5 | Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học Chu Văn An, phường VII, thành phố Vị Thanh | 2021-2023 | 3942/QĐ-UBND, | 3.400 | 3.400 | 2.500 |
| 2.500 |
|
|
| 3.223 |
| 3.223 |
|
|
|
| 723 |
|
|
6 | Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt, phường IV, thành phố Vị Thanh (mở rộng diện tích đất) | 2021-2023 | 4055/QĐ-UBND, | 10.266 | 10.266 | 6.000 |
| 6.000 |
|
|
| 6.076 |
| 6.076 |
|
|
|
| 76 |
|
|
7 | Trường THCS Châu Văn Liêm, phường IV, thành phố Vị Thanh | 2021-2023 | 258/QĐ-UBND, 09/02/2021 | 23.000 | 23.000 | 15.000 |
| 15.000 |
|
|
| 10.000 |
| 10.000 |
|
|
| 5.000 |
|
|
|
II | UBND thành phố Ngã Bảy |
|
| 9.998 | 9.998 | 6.100 | 1.500 | 4.600 | - | - | - | 6.100 | 1.500 | 4.600 | - | - | - | 284 | 284 |
|
|
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 |
|
| 5.998 | 5.998 | 3.700 | - | 3.700 | - | - | - | 3.655 | - | 3.655 | - | - | - | 45 | - | - |
|
1 | Nâng cấp sửa chữa Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thị xã Ngã Bảy | 2019-2021 | 1158/QĐ-UBND, 01/8/2018 | 5.998 | 5.998 | 3.700 |
| 3.700 |
|
|
| 3.655 |
| 3.655 |
|
|
| 45 |
|
|
|
(4) | Dự án khởi công mới năm 2021 |
|
| 4.000 | 4.000 | 2.400 | 1.500 | 900 | - | - | - | 2.445 | 1.500 | 945 | - | - | - | 239 | 284 |
|
|
1 | Nâng cấp sửa chữa Trường Tiểu học Hùng Vương | 2021-2023 | 2580/QĐ-UBND, 03/12/2020 | 1.000 | 1.000 | 900 |
| 900 |
|
|
| 945 |
| 945 |
|
|
|
| 45 |
|
|
2 | Nâng cấp sửa chữa kho vũ khí Ban Chỉ huy Quân sự thị xã, trụ sở Công an xã Tân Thành và xã Đại Thành | 2021-2023 | 2568/QĐ-UBND, 03/12/2020 | 1.000 | 1.000 | 500 | 500 |
|
|
|
| 739 | 739 |
|
|
|
|
| 239 |
|
|
3 | Lộ kênh 500, khu vực V, phường Ngã Bảy | 2021-2023 | 2585/QĐ-UBND, 03/12/2020 | 2.000 | 2.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
| 761 | 761 |
|
|
|
| 239 |
|
|
|
III | UBND huyện Long Mỹ |
|
| 49.182 | 49.182 | 27.282 | 12.000 | 5.600 | - | 9.682 | - | 27.282 | 12.000 | 5.600 | - | 9.682 | - | 10.031 | 10.031 |
|
|
(4) | Dự án khởi công mới năm 2021 |
|
| 49.182 | 49.182 | 27.282 | 12.000 | 5.600 | - | 9.682 | - | 27.282 | 12.000 | 5.600 | - | 9.682 | - | 10.031 | 10.031 |
|
|
| Dự án nhóm C |
|
| 49.182 | 49.182 | 27.282 | 12.000 | 5.600 | - | 9.682 | - | 27.282 | 12.000 | 5.600 | - | 9.682 | - | 10.031 | 10.031 |
|
|
1 | Cổng chào huyện Long Mỹ (đoạn đường tỉnh 931) | 2021-2023 | 2594/QĐ-UBND, 09/12/2020 | 1.000 | 1.000 | 800 |
| 800 |
|
|
| 634 |
| 634 |
|
|
| 166 |
|
|
|
2 | Cổng chào thị trấn Vĩnh Viễn (đường tỉnh 930) | 2021-2023 | 2596/QĐ-UBND, 09/12/2020 | 1.000 | 1.000 | 800 |
| 800 |
|
|
| 617 |
| 617 |
|
|
| 183 |
|
|
|
3 | Trường THCS Thuận Hưng | 2021-2023 | 2607/QĐ-UBND, 09/12/2020 | 7.000 | 7.000 | 4.000 |
| 4.000 |
|
|
| 4.349 |
| 4.349 |
|
|
|
| 349 |
|
|
4 | Bờ kè và công viên đô thị xã Lương Nghĩa | 2021-2023 | 838/QĐ-UBND, | 9.682 | 9.682 | 9.682 |
|
|
| 9.682 |
|
|
|
|
|
|
| 9.682 |
|
|
|
5 | Đường kênh Hóc Pó (đoạn từ giáp đường tỉnh 930B đến sông Ngang Dừa) | 2021-2023 | 2582/QĐ-UBND, 09/12/2020 | 10.500 | 10.500 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
| 7.200 | 4.000 |
|
| 3.200 |
|
| 3.200 |
|
|
6 | Nâng cấp mở rộng đường nội ô thị trấn Vĩnh Viễn | 2021-2023 | 2589/QĐ-UBND, 09/12/2020 | 10.000 | 10.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
| 7.200 | 4.000 |
|
| 3.200 |
|
| 3.200 |
|
|
7 | Đường bê tông bờ Bắc kênh Long Mỹ 2 ấp 3, ấp 4 xã Thuận Hòa | 2021-2023 | 2588/QĐ-UBND, 09/12/2020 | 10.000 | 10.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
| 7.282 | 4.000 |
|
| 3.282 |
|
| 3.282 |
|
|
IV | UBND huyện Vị Thủy |
|
| 11.700 | 11.700 | 4.613 | - | 4.613 | - | - | - | 4.613 | - | 4.613 | - | - | - | 127 | 127 |
|
|
(2) | Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2020 |
|
| 2.000 | 2.000 | 13 | - | 13 |
|
|
| 1 | - | 1 | - | - | - | 12 | - |
|
|
1 | Trường Tiểu học Vị Bình 2 | 2020-2022 | 1572/QĐ-UBND, 24/9/2019 | 2.000 | 2.000 | 13 |
| 13 |
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
| 12 |
| Dự án Quyết toán hoàn thành |
|
(4) | Dự án khởi công mới năm 2021 |
|
| 9.700 | 9.700 | 4.600 | - | 4.600 | - | - | - | 4.612 | - | 4.612 | - | - | - | 115 | 127 |
|
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa nhà bia xã Vĩnh Tường | 2021-2023 | 4424/QĐ-UBND, 07/12/2020 | 240 | 240 | 240 |
| 240 |
|
|
| 213 |
| 213 |
|
|
| 27 |
| Dự án Quyết toán hoàn thành |
|
2 | Nâng cấp, sửa chữa nhà bia xã Vị Thanh | 2021-2023 | 4425/QĐ-UBND, 07/12/2020 | 500 | 500 | 400 |
| 400 |
|
|
| 452 |
| 452 |
|
|
|
| 52 |
|
|
3 | Nâng cấp, sửa chữa nhà bia xã Vị Thủy | 2021-2023 | 4426/QĐ-UBND, 07/12/2020 | 500 | 500 | 400 |
| 400 |
|
|
| 463 |
| 463 |
|
|
|
| 63 |
|
|
4 | Nâng cấp, bia tưởng niệm anh hùng liệt sỹ | 2021-2023 | 4427/QĐ-UBND, 07/12/2020 | 700 | 700 | 600 |
| 600 |
|
|
| 518 |
| 518 |
|
|
| 82 |
| Dự án Quyết toán hoàn thành |
|
5 | Trường Mẫu giáo Vị Đông | 2021-2023 | 4435/QĐ-UBND, 07/12/2020 | 2.760 | 2.760 | 2.660 |
| 2.660 |
|
|
| 2.654 |
| 2.654 |
|
|
| 6 |
| Dự án Quyết toán hoàn thành |
|
6 | 05 Nhà văn hóa các ấp thị trấn Nàng Mau | 2021-2023 | 4440/QĐ-UBND, 07/12/2020 | 5.000 | 5.000 | 300 |
| 300 |
|
|
| 312 |
| 312 |
|
|
|
| 12 |
|
|
V | UBND huyện Phụng Hiệp |
|
| 9.000 | 9.000 | 1.265 | - | 1.265 | - | - | - | 1.265 | - | 1.265 | - | - | - | 30 | 30 |
|
|
(3) | Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2021 |
|
| 8.500 | 8.500 | 865 | - | 865 | - | - | - | 835 | - | 835 | - | - | - | 30 | - |
|
|
1 | Trường Tiểu học Hiệp Hưng 3 | 2020 - 2022 | 6692/QĐ-UBND, 28/10/2019 | 8.500 | 8.500 | 865 |
| 865 |
|
|
| 835 |
| 835 |
|
|
| 30 |
| Do quyết toán giảm |
|
(4) | Dự án khởi công mới năm 2021 |
|
| 500 | 500 | 400 | - | 400 | - | - | - | 430 | - | 430 | - | - | - | - | 30 |
|
|
1 | NCSC Nhà văn hóa ấp Hòa Phụng B | 2021-2023 | 7595/QĐ-UBND | 500 | 500 | 400 |
| 400 |
|
|
| 430 |
| 430 |
|
|
|
| 30 |
|
|
VI | UBND huyện Châu Thành A |
|
| 59.874 | 59.874 | 34.700 | - | 34.700 | - | - | - | 34.700 | - | 34.700 | - | - | - | 9.000 | 9.000 |
|
|
(4) | Dự án khởi công mới năm 2021 |
|
| 59.874 | 59.874 | 34.700 | - | 34.700 | - | - | - | 34.700 | - | 34.700 | - | - | - | 9.000 | 9.000 |
|
|
1 | Trường Tiểu học Ngô Quyền | 2021-2023 | 4636/QĐ-UBND, 07/12/2020 | 14.900 | 14.900 | 8.000 |
| 8.000 |
|
|
| 10.750 |
| 10.750 |
|
|
|
| 2.750 |
|
|
2 | Mua sắm bàn, ghế, trang thiết bị phục vụ giảng dạy các trường trên địa bàn huyện | 2021-2023 | 4634/QĐ-UBND, 07/12/2020 | 4.200 | 4.200 | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
| 4.120 |
| 4.120 |
|
|
|
| 1.120 |
|
|
3 | Hội trường Trường THCS thị trấn Cái Tắc | 2021-2023 | 4637/QĐ-UBND, 07/12/2020 | 7.000 | 7.000 | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
| 6.860 |
| 6.860 |
|
|
|
| 1.860 |
|
|
4 | Nâng cấp sửa chữa Trường Tiểu học thị trấn Rạch Gòi B | 2021-2023 | 4639/QĐ-UBND, 07/12/2020 | 1.500 | 1.500 | 1.300 |
| 1.300 |
|
|
| 1.485 |
| 1.485 |
|
|
|
| 185 |
|
|
5 | Trường THCS Nhơn Nghĩa A | 2021-2023 | 4635/QĐ-UBND, 07/12/2020 | 9.900 | 9.900 | 4.000 |
| 4.000 |
|
|
| 7.000 |
| 7.000 |
|
|
|
| 3.000 |
|
|
6 | Nâng cấp Trường THCS Trường Long A | 2021-2023 | 4638/QĐ-UBND, 07/12/2020 | 1.500 | 1.500 | 1.400 |
| 1.400 |
|
|
| 1.485 |
| 1.485 |
|
|
|
| 85 |
|
|
7 | Trường Mầm non Anh Đào | 2021-2023 | 524/QĐ-UBND, 16/03/2021 | 20.874 | 20.874 | 12.000 |
| 12.000 |
|
|
| 3.000 |
| 3.000 |
|
|
| 9.000 |
|
|
|
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 (LẦN 3)
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Quyết định đầu tư dự án | Kế hoạch vốn năm 2021 | Tăng | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Trong đó: NSĐP | Tổng số | Trong đó: | ||||
Thu tiền sử dụng đất Khu tái định cư - dân cư khu hành chính Tỉnh ủy (phần mở rộng) | |||||||
| Tổng số |
| 48.197 | 1.945 | 1.945 | 1.945 |
|
| UBND thành phố Vị Thanh |
| 48.197 | 1.945 | 1.945 | 1.945 |
|
| Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020 |
| 48.197 | 1.945 | 1.945 | 1.945 |
|
1 | Khu tái định cư - dân cư khu hành chính Tỉnh ủy (phần mở rộng) | 820/QĐ-UBND, 08/4/2013; 1140/QĐ-UBND, 27/7/2018 | 48.197 | 1.945 | 1.945 | 1.945 |
|
- 1Nghị quyết 05/2021/NQ-HĐND về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2021 (lần 1) do tỉnh Hậu Giang ban hành
- 2Nghị quyết 564/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2021 (lần 2) do tỉnh Hậu Giang ban hành
- 4Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tiền Giang
- 5Nghị quyết 69/2021/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Cao Bằng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 7Nghị quyết 05/2021/NQ-HĐND về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2021 (lần 1) do tỉnh Hậu Giang ban hành
- 8Nghị quyết 564/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 9Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2021 (lần 2) do tỉnh Hậu Giang ban hành
- 10Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tiền Giang
- 11Nghị quyết 69/2021/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Cao Bằng
Nghị quyết 19/2021/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2021 (lần 3) do tỉnh Hậu Giang ban hành
- Số hiệu: 19/2021/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/09/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
- Người ký: Trần Văn Huyến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra