- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2047/QĐ-TTg năm 2021 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần đến ngày 31/12/2022
- 2Quyết định 199/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành trong kỳ 2019-2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2021/NQ-HĐND | Bắc Ninh, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Xét Tờ trình số 823/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc ban hành quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Ninh năm 2022; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này là Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Ninh năm 2022.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Đối với các khoản thu tiền chậm nộp ngân sách địa phương được hưởng và được hạch toán riêng theo từng tiểu mục thực hiện phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu tương ứng với từng khoản thu phát sinh tiền chậm nộp. Riêng các khoản chậm nộp thuế thu nhập cá nhân, ngoài phần điều tiết ngân sách trung ương, còn lại điều tiết ngân sách cấp tỉnh.
Trường hợp các nội dung thu mới phát sinh trên các địa bàn mà chưa có tỷ lệ phân chia hoặc các khoản thu không gắn mã địa bàn phù hợp thì ngoài phần điều tiết ngân sách trung ương (nếu có), phần còn lại điều tiết ngân sách cấp tỉnh.
Việc phân loại, hạch toán chương của doanh nghiệp thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính. Việc phân cấp quản lý thu thuế tại các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh thực hiện theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định Bộ tiêu thức phân công cơ quan Thuế quản lý đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh (quy định hiện hành theo Nghị quyết số 214/2015/NQ-HĐND17 ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
Trường hợp đặc biệt có phát sinh nguồn thu từ dự án mới đi vào hoạt động trong thời kỳ ổn định ngân sách làm ngân sách địa phương tăng thu lớn thì Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định tỷ lệ phân chia theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh, các tổ chức và cá nhân có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XIX, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH CÁC CẤP HƯỞNG 100%
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
1 | Thu tiền cho thuê nhà và bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước |
2 | Các khoản thu hồi vốn của ngân sách địa phương đầu tư tại các tổ chức kinh tế; thu cổ tức, lợi nhuận được chia tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có vốn góp của Nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh đại diện chủ sở hữu; thu phần lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh đại diện chủ sở hữu |
3 | Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho Ngân sách cấp tỉnh |
4 | Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do các cơ quan nhà nước cấp tỉnh thực hiện, trường hợp được khoán chi phí hoạt động thì được khấu trừ; các khoản phí thu từ các hoạt động dịch vụ do đơn vị sự nghiệp công lập và doanh nghiệp nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đại diện chủ sở hữu thì được phép trích lại một phần hoặc toàn bộ, phần còn lại thực hiện nộp ngân sách theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí và quy định khác của pháp luật có liên quan |
5 | Lệ phí do các cơ quan nhà nước cấp tỉnh thực hiện thu |
6 | Lệ phí môn bài khu vực doanh nghiệp nhà nước trung ương, khu vực nhà nước địa phương, doanh nghiệp đầu tư nước ngoài |
7 | Tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các cơ quan nhà nước cấp tỉnh thực hiện |
8 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, cấp quyền khai thác tài nguyên nước (ngoài phần điều tiết ngân sách trung ương) |
9 | Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu Nhà nước do các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc cấp tỉnh xử lý, sau khi trừ đi các chi phí theo quy định của pháp luật |
10 | Các khoản thu khác nộp ngân sách cấp tỉnh: thu bán tài sản nhà nước, kể cả thu tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất do các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý, trừ các đơn vị sự nghiệp thực hiện chế độ tự chủ tài chính; thu hồi các khoản chi năm trước và các khoản thu khác nộp ngân sách tỉnh do các đơn vị cấp tỉnh nộp |
11 | Thu từ hoạt động Xổ số kiến thiết |
12 | Thu chuyển nguồn của ngân sách cấp tỉnh năm trước sang năm sau |
13 | Thu kết dư ngân sách cấp tỉnh |
14 | Huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật cho ngân sách cấp tỉnh |
15 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính địa phương |
16 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước các doanh nghiệp tỉnh Cục Thuế quản lý thu |
17 | Thu tiền sử dụng đất từ dự án đất đối ứng để thanh toán vốn xây dựng cơ bản theo hình thức hợp đồng BT: Cơ quan nhà nước được ủy quyền thuộc cấp tỉnh |
19 | Tiền chậm nộp các khoản khác còn lại theo quy định của pháp luật (hạch toán tiểu mục 4944) do Cục Thuế quản lý trực tiếp hạch toán khoản thu (gồm tiền chậm nộp các khoản tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, phí và lệ phí...) |
20 | Tiền chậm nộp các khoản khác theo quy định của pháp luật do ngành hải quan quản lý hạch toán tiểu mục 4945 (trừ các khoản ngân sách trung ương hưởng) |
21 | Tiền chậm nộp các khoản khác còn lại theo quy định của pháp luật do ngành khác thuộc cấp tỉnh quản lý (hạch toán tiểu mục 4947); các khoản thu do đơn vị thuộc cấp trung ương quản lý nộp ngân sách địa phương được hưởng |
1 | Lệ phí môn bài thu từ khu vực ngoài quốc doanh, trừ lệ phí môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh ở xã, phường, thị trấn |
2 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước các hộ kinh doanh và doanh nghiệp Chi cục Thuế quản lý thu |
3 | Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho ngân sách cấp huyện |
4 | Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do các cơ quan nhà nước cấp huyện thực hiện, trường hợp được khoán chi phí hoạt động thì được khấu trừ; các khoản phí thu từ các hoạt động dịch vụ do đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện nộp |
5 | Lệ phí do các cơ quan nhà nước cấp huyện thực hiện thu |
6 | Lệ phí trước bạ trừ lệ phí trước bạ nhà, đất |
7 | Tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các cơ quan nhà nước cấp huyện thực hiện |
8 | Huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp cho ngân sách cấp huyện |
9 | Thu chuyển nguồn của ngân sách cấp huyện năm trước sang năm sau |
10 | Thu kết dư ngân sách cấp huyện |
11 | Các khoản thu khác nộp ngân sách cấp huyện: thu bán tài sản nhà nước, kể cả thu tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất do các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp huyện quản lý, trừ các đơn vị sự nghiệp thực hiện chế độ tự chủ tài chính; thu hồi các khoản chi năm trước và các khoản thu khác nộp ngân sách cấp huyện |
12 | Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu Nhà nước do các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc cấp huyện xử lý, sau khi trừ đi các chi phí theo quy định của pháp luật |
13 | Thu tiền sử dụng đất từ dự án đất đối ứng để thanh toán vốn xây dựng cơ bản theo hình thức hợp đồng BT: Cơ quan nhà nước được ủy quyền thuộc cấp huyện |
14 | Tiền chậm nộp các khoản khác còn lại theo quy định của pháp luật (hạch toán tiểu mục 4944) do Chi cục Thuế quản lý trực tiếp hạch toán khoản thu (gồm tiền chậm nộp của các khoản tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất nông nghiệp, tiền thuê đất, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, lệ phí môn bài, phí và lệ phí...). |
15 | Tiền chậm nộp các khoản khác còn lại theo quy định của pháp luật do ngành khác thuộc cấp huyện quản lý (hạch toán tiểu mục 4947) |
1 | Lệ phí môn bài thu từ các cá nhân, hộ kinh doanh |
2 | Thuế tài nguyên |
3 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
5 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
6 | Các khoản phí và lệ phí phần nộp ngân sách xã theo quy định của pháp luật do các đơn vị thuộc cấp xã nộp |
7 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
8 | Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho cấp xã |
9 | Thu từ bán tài sản nhà nước, kể cả thu tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất do các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp xã quản lý |
10 | Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước do các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp xã xử lý, sau khi trừ đi các chi phí theo quy định của pháp luật; thu từ xử lý tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước do các đơn vị cấp xã nộp |
11 | Dự án đất dân cư dịch vụ (hạch toán Tiểu mục 1401, chương 860); đất dôi dư; đất được nhà nước công nhận quyền sử dụng đất |
12 | Tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các đơn vị cấp xã thực hiện |
13 | Thu kết dư ngân sách xã |
14 | Huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật cho ngân sách cấp xã thực hiện |
15 | Thu chuyển nguồn của ngân sách cấp xã năm trước sang năm sau |
BẢNG TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẮC NINH
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
TT | Xã, phường | Thuế Giá trị gia tăng ngoài quốc doanh | Thuế thu nhập doanh nghiệp ngoài quốc doanh | Các doanh thu phân chia theo tỷ lệ % giữa NSTW và NSĐP còn lại (1) | Thuế Thu nhập cá nhân | Lệ phí trước bạ nhà đất | Thu tiền sử dụng đất đất đấu giá, đất giao không qua đấu giá còn lại (2) | Thu tiền sử dụng đất từ đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (3) | ||||||||||||||||||
Từ sản xuất kinh doanh của cá nhân | Chuyển nhượng bất động sản | Thuế thu nhập cá nhân khác | ||||||||||||||||||||||||
NSTW | NST | NSH | NSX | NSTW | NST | NSH | NSX | NSTW | NST | NSTW | NST | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NST | NSH | NSX | NST | NSH | NST | NSH | ||
1 | Võ Cường | 26 | 39 | 33 | 2 | 26 | 0 | 72 | 2 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 0 | 26 | 64 | 10 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
2 | Vân Dương | 26 | 0 | 69 | 5 | 26 | 0 | 59 | 15 | 26 | 74 | 26 | 0 | 41 | 33 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
3 | Ninh Xá | 26 | 0 | 72 | 2 | 26 | 0 | 69 | 5 | 26 | 74 | 26 | 0 | 3 | 71 | 26 | 39 | 35 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
4 | Đại Phúc | 26 | 0 | 69 | 5 | 26 | 0 | 71 | 3 | 26 | 74 | 26 | 1 | 58 | 15 | 26 | 64 | 10 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
5 | Phong Khê | 26 | 0 | 64 | 10 | 26 | 0 | 58 | 16 | 26 | 74 | 26 | 0 | 11 | 63 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
6 | Thị Cầu | 26 | 0 | 53 | 21 | 26 | 0 | 49 | 25 | 26 | 74 | 26 | 0 | 24 | 50 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
7 | Đáp Cầu | 26 | 0 | 0 | 74 | 26 | 0 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
8 | Vũ Ninh | 26 | 0 | 69 | 5 | 26 | 21 | 12 | 41 | 26 | 74 | 26 | 0 | 2 | 72 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
9 | Nam Sơn | 26 | 0 | 69 | 5 | 26 | 25 | 6 | 43 | 26 | 74 | 26 | 0 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
10 | Hòa Long | 26 | 0 | 29 | 45 | 26 | 6 | 0 | 68 | 26 | 74 | 26 | 0 | 8 | 66 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
11 | Hạp Lĩnh | 26 | 0 | 64 | 10 | 26 | 0 | 60 | 14 | 26 | 74 | 26 | 0 | 52 | 22 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
12 | Khắc Niệm | 26 | 0 | 67 | 7 | 26 | 0 | 59 | 15 | 26 | 74 | 26 | 0 | 49 | 25 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
13 | Tiền An | 26 | 0 | 55 | 19 | 26 | 0 | 67 | 7 | 26 | 74 | 26 | 0 | 53 | 21 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
14 | Suối Hoa | 26 | 0 | 68 | 6 | 26 | 0 | 66 | 8 | 26 | 74 | 26 | 0 | 63 | 11 | 26 | 64 | 10 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
15 | Vệ An | 26 | 0 | 0 | 74 | 26 | 0 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
16 | Kinh Bắc | 26 | 0 | 69 | 5 | 26 | 0 | 71 | 3 | 26 | 74 | 26 | 0 | 59 | 15 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
17 | Kim Chân | 26 | 0 | 19 | 55 | 26 | 0 | 1 | 73 | 26 | 74 | 26 | 0 | 62 | 12 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
18 | Vạn An | 26 | 0 | 14 | 60 | 26 | 2 | 6 | 66 | 26 | 74 | 26 | 0 | 27 | 47 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
19 | Khúc Xuyên | 26 | 0 | 0 | 74 | 26 | 0 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
Trong đó: Ngân sách trung ương (NSTW), Ngân sách cấp tỉnh (NST), Ngân sách cấp huyện (NSH); Ngân sách cấp xã (NSX)
Ghi chú: (1) Bao gồm:
- Thuế giá trị gia tăng trừ thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu, thuế giá trị gia tăng của doanh nghiệp ngoài quốc doanh, hộ kinh doanh cá thể
- Thuế thu nhập doanh nghiệp trừ thuế thu nhập doanh nghiệp, lãi được chia cho nước chủ nhà, thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp ngoài quốc doanh
- Thuế thu nhập khác của doanh nghiệp gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập
- Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa dịch vụ trong nước
- Thuế bảo vệ môi trường trừ thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khẩu
(2) Trừ dự án đất dân cư dịch vụ, đất dự án BT, đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư. Phần điều tiết về ngân sách cấp huyện được phân bổ:
- Phân bổ kinh phí đầu tư xây dựng hạ tầng của chính dự án (bao gồm cả tiền đền bù giải phóng mặt bằng, chi phí khác);
- Phần còn lại được phân bổ cho ngân sách cấp huyện, cấp xã:
Ngân sách cấp xã 70% để chi đầu tư xây dựng cơ bản nhưng tối đa không quá nhu cầu còn thiếu theo tổng mức đầu tư của các dự án bên địa bàn Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo kế hoạch đầu tư công hàng năm; phần chênh lệch (nếu có) được phân bổ về ngân sách cấp huyện;
Ngân sách cấp huyện 30% và phần chênh lệch (nếu có) ở trên.
(3) Phần điều tiết ngân sách cấp huyện ưu tiên phân bổ cho các công trình trên địa bàn xã bị mất đất
BẢNG TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TỪ SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
TT | Xã, phường | Thuế Giá trị gia tăng ngoài quốc doanh | Thuế thu nhập doanh nghiệp ngoài quốc doanh | Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % giữa NSTW và NSĐP còn lại (1) | Thuế Thu nhập cá nhân | Lệ phí trước bạ nhà đất | Thu tiền sử dụng đất đất đấu giá, đất giao không qua đấu giá còn lại (2) | Thu tiền sử dụng đất từ đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (3) | |||||||||||||||
Từ sản xuất kinh doanh của cá nhân | Chuyển nhượng bất động sản | Thuế thu nhập cá nhân khác | |||||||||||||||||||||
NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NST | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NST | NSH | NSX | NST | NSH | NST | NSH | ||
1 | Đông Ngàn | 26 | 65 | 9 | 26 | 65 | 9 | 26 | 74 | 26 | 24 | 50 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
2 | Tân Hồng | 26 | 61 | 13 | 26 | 61 | 13 | 26 | 74 | 26 | 12 | 62 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
3 | Đồng Kỵ | 26 | 29 | 45 | 26 | 29 | 45 | 26 | 74 | 26 | 56 | 18 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
4 | Trang Hạ | 26 | 46 | 28 | 26 | 46 | 28 | 26 | 74 | 26 | 32 | 42 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
5 | Đình Bảng | 26 | 68 | 6 | 26 | 68 | 6 | 26 | 74 | 26 | 53 | 21 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
6 | Đồng Nguyên | 26 | 71 | 3 | 26 | 71 | 3 | 26 | 74 | 26 | 73 | 1 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
7 | Châu Khê | 26 | 63 | 11 | 26 | 66 | 8 | 26 | 74 | 26 | 41 | 33 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
8 | Hương Mạc | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
9 | Phù Khê | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
10 | Tương Giang | 26 | 44 | 30 | 26 | 44 | 30 | 26 | 74 | 26 | 73 | 1 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
11 | Phù Chẩn | 26 | 74 | 0 | 26 | 72 | 2 | 26 | 74 | 26 | 61 | 13 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
12 | Tam Sơn | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
Trong đó: Ngân sách trung ương (NSTW); Ngân sách cấp tỉnh (NST); Ngân sách cấp huyện (NSH); Ngân sách cấp xã (NSX)
Ghi chú: (1) Bao gồm:
- Thuế giá trị gia tăng trừ thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu, thuế giá trị gia tăng của doanh nghiệp ngoài quốc doanh, hộ kinh doanh cá thể
- Thuế thu nhập doanh nghiệp trừ thuế thu nhập doanh nghiệp, lãi được chia cho nước chủ nhà, thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp ngoài quốc doanh
- Thuế thu nhập khác của doanh nghiệp gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập
- Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa dịch vụ trong nước
- Thuế bảo vệ môi trường trừ thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khẩu
(2) Trừ dự án đất dân cư dịch vụ, đất dự án BT, đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư. Phần điều tiết về ngân sách cấp huyện được phân bổ:
- Phân bổ kinh phí đầu tư xây dựng hạ tầng của chính dự án (bao gồm cả tiền đền bù giải phóng mặt bằng, chi phí khác);
- Phần còn lại được phân bổ cho ngân sách cấp huyện, cấp xã:
Ngân sách cấp xã 70% để chi đầu tư xây dựng cơ bản nhưng tối đa không quá nhu cầu còn thiếu theo tổng mức đầu tư của các dự án bên địa bàn Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo kế hoạch đầu tư công hàng năm; phần chênh lệch (nếu có) được phân bổ về ngân sách cấp huyện;
Ngân sách cấp huyện 30% và phần chênh lệch (nếu có) ở trên.
(3) Phần điều tiết ngân sách cấp huyện ưu tiên phân bổ cho các công trình trên địa bàn xã bị mất đất
BẢNG TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TIÊN DU
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
TT | Xã, phường | Thuế Giá trị gia tăng ngoài quốc doanh | Thuế thu nhập doanh nghiệp ngoài quốc doanh | Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % giữa NSTW và NSĐP còn lại (1) | Thuế Thu nhập cá nhân | Lệ phí trước bạ nhà đất | Thu tiền sử dụng đất đất đấu giá, đất giao không qua đấu giá còn lại (2) | Thu tiền sử dụng đất từ đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (3) | ||||||||||||||||||
Từ sản xuất kinh doanh của cá nhân | Chuyển nhượng bất động sản | Thuế thu nhập cá nhân khác | ||||||||||||||||||||||||
NSTW | NST | NSH | NSX | NSTW | NST | NSH | NSX | NSTW | NST | NSTW | NST | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NST | NSH | NSX | NST | NSH | NST | NSH | ||
1 | Thị trấn Lim | 26 | 24 | 18 | 32 | 26 | 26 | 15 | 33 | 26 | 74 | 26 | 2 | 26 | 46 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
2 | Hoàn Sơn | 26 | 51 | 22 | 1 | 26 | 42 | 32 | 0 | 26 | 74 | 26 | 0 | 6 | 68 | 26 | 49 | 25 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
3 | Nội Duệ | 26 | 0 | 26 | 48 | 26 | 0 | 27 | 47 | 26 | 74 | 26 | 0 | 67 | 7 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
4 | Liên Bão | 26 | 0 | 41 | 33 | 26 | 0 | 42 | 32 | 26 | 74 | 26 | 0 | 47 | 27 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
5 | Phú Lâm | 26 | 0 | 43 | 31 | 26 | 1 | 37 | 36 | 26 | 74 | 26 | 0 | 41 | 33 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
6 | Việt Đoàn | 26 | 0 | 0 | 74 | 26 | 0 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
7 | Hiên Vân | 26 | 0 | 0 | 74 | 26 | 0 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
8 | Phật Tích | 26 | 0 | 0 | 74 | 26 | 0 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
9 | Minh Đạo | 26 | 0 | 18 | 56 | 26 | 18 | 9 | 47 | 26 | 74 | 26 | 0 | 15 | 59 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
10 | Đại Đồng | 26 | 0 | 55 | 19 | 26 | 0 | 60 | 14 | 26 | 74 | 26 | 0 | 65 | 9 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
11 | Tri Phương | 26 | 0 | 54 | 20 | 26 | 0 | 46 | 28 | 26 | 74 | 26 | 0 | 51 | 23 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
12 | Cảnh Hưng | 26 | 0 | 0 | 74 | 26 | 0 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
13 | Tân Chi | 26 | 2 | 64 | 8 | 26 | 4 | 69 | 1 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 0 | 26 | 18 | 56 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
14 | Lạc Vệ | 26 | 0 | 65 | 9 | 26 | 2 | 62 | 10 | 26 | 74 | 26 | 0 | 8 | 66 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
Trong đó: Ngân sách trung ương (NSTW), Ngân sách cấp tỉnh (NST); Ngân sách cấp huyện (NSH); Ngân sách cấp xã (NSX)
Ghi chú: (1) Bao gồm:
- Thuế giá trị gia tăng trừ thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu, thuế giá trị gia tăng của doanh nghiệp ngoài quốc doanh, hộ kinh doanh cá thể
- Thuế thu nhập doanh nghiệp trừ thuế thu nhập doanh nghiệp, lãi được chia cho nước chủ nhà, thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp ngoài quốc doanh
- Thuế thu nhập khác của doanh nghiệp gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập
- Thuế tiêu thu đặc biệt từ hàng hóa dịch vụ trong nước
- Thuế bảo vệ môi trường trừ thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khẩu
(2) Trừ dự án đất dân cư dịch vụ, đất dự án BT, đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư. Phần điều tiết về ngân sách cấp huyện được phân bổ:
- Phân bổ kinh phí đầu tư xây dựng hạ tầng của chính dự án (bao gồm cả tiền đền bù giải phóng mặt bằng, chi phí khác);
- Phần còn lại được phân bổ cho ngân sách cấp huyện, cấp xã:
Ngân sách cấp xã 70% để chi đầu tư xây dựng cơ bản nhưng tối đa không quá nhu cầu còn thiếu theo tổng mức đầu tư của các dự án bên địa bàn Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo kế hoạch đầu tư công hàng năm; phần chênh lệch (nếu có) được phân bổ về ngân sách cấp huyện;
Ngân sách cấp huyện 30% và phần chênh lệch (nếu có) ở trên.
(3) Phần điều tiết ngân sách cấp huyện ưu tiên phân bổ cho các công trình trên địa bàn xã bị mất đất
BẢNG TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN PHONG
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
TT | Xã, phường | Thuế Giá trị gia tăng ngoài quốc doanh | Thuế thu nhập doanh nghiệp ngoài quốc doanh | Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % giữa NSTW và NSĐP còn lại (1) | Thuế Thu nhập cá nhân | Lệ phí trước bạ nhà đất | Thu tiền sử dụng đất đất đấu giá, đất giao không qua đấu giá còn lại (2) | Thu tiền sử dụng đất từ đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (3) | |||||||||||||||
Từ sản xuất kinh doanh của cá nhân | Chuyển nhượng bất động sản | Thuế thu nhập cá nhân khác | |||||||||||||||||||||
NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NST | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NST | NSH | NSX | NST | NSH | NST | NSH | ||
1 | Thị trấn Chờ | 26 | 35 | 39 | 26 | 55 | 19 | 26 | 74 | 26 | 33 | 41 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
2 | Yên Phụ | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
3 | Tam Giang | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
4 | Hòa Tiến | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
5 | Văn Môn | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
6 | Đông Thọ | 26 | 56 | 18 | 26 | 55 | 19 | 26 | 74 | 26 | 24 | 50 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
7 | Trung Nghĩa | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
8 | Đồng Tiến | 26 | 43 | 31 | 26 | 45 | 29 | 26 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
9 | Yên Trung | 26 | 61 | 13 | 26 | 61 | 13 | 26 | 74 | 26 | 20 | 54 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
10 | Dũng Liệt | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
11 | Thụy Hòa | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
12 | Tam Đa | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
13 | Long Châu | 26 | 40 | 34 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 26 | 28 | 46 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
14 | Đông Phong | 26 | 47 | 27 | 26 | 46 | 28 | 26 | 74 | 26 | 18 | 56 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
Trong đó: Ngân sách trung ương (NSTW), Ngân sách cấp tỉnh (NST); Ngân sách cấp huyện (NSH); Ngân sách cấp xã (NSX)
Ghi chú: (1) Bao gồm:
- Thuế giá trị gia tăng trừ thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu, thuế giá trị gia tăng của doanh nghiệp ngoài quốc doanh, hộ kinh doanh cá thể
- Thuế thu nhập doanh nghiệp trừ thuế thu nhập doanh nghiệp, lãi được chia cho nước chủ nhà, thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp ngoài quốc doanh
- Thuế thu nhập khác của doanh nghiệp gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập
- Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa dịch vụ trong nước
- Thuế bảo vệ môi trường trừ thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khẩu
(2) Trừ dự án đất dân cư dịch vụ, đất dự án BT, đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư. Phần điều tiết về ngân sách cấp huyện được phân bổ:
- Phân bổ kinh phí đầu tư xây dựng hạ tầng của chính dự án (bao gồm cả tiền đền bù giải phóng mặt bằng, chi phí khác);
- Phần còn lại được phân bổ cho ngân sách cấp huyện, cấp xã:
Ngân sách cấp xã 70% để chi đầu tư xây dựng cơ bản nhưng tối đa không quá nhu cầu còn thiếu theo tổng mức đầu tư của các dự án bên địa bàn Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo kế hoạch đầu tư công hàng năm; phần chênh lệch (nếu có) được phân bổ về ngân sách cấp huyện;
Ngân sách cấp huyện 30% và phần chênh lệch (nếu có) ở trên.
(3) Phần điều tiết ngân sách cấp huyện ưu tiên phân bổ cho các công trình trên địa bàn xã bị mất đất
BẢNG TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUẾ VÕ
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
TT | Xã, phường | Thuế Giá trị gia tăng ngoài quốc doanh | Thuế thu nhập doanh nghiệp ngoài quốc doanh | Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % giữa NSTW và NSĐP còn lại (1) | Thuế Thu nhập cá nhân | Lệ phí trước bạ nhà đất | Thu tiền sử dụng đất đất đấu giá, đất giao không qua đấu giá còn lại (2) | Thu tiền sử dụng đất từ đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (3) | |||||||||||||||
Từ sản xuất kinh doanh của cá nhân | Chuyển nhượng bất động sản | Thuế thu nhập cá nhân khác | |||||||||||||||||||||
NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NST | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NST | NSH | NSX | NST | NSH | NST | NSH | ||
1 | Chi Lăng | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
2 | Đại Xuân | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
3 | Nhân Hòa | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
4 | Phương Liễu | 26 | 73 | 1 | 26 | 72 | 2 | 26 | 74 | 26 | 17 | 57 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
5 | Việt Hùng | 26 | 61 | 13 | 26 | 65 | 9 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
6 | Ngọc Xá | 26 | 33 | 41 | 26 | 32 | 42 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
7 | Đào Viên | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
8 | Phù Lăng | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
9 | Thị trấn Phố Mới | 26 | 10 | 64 | 26 | 10 | 64 | 26 | 74 | 26 | 8 | 66 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
10 | Bằng An | 26 | 19 | 55 | 26 | 20 | 54 | 26 | 74 | 26 | 19 | 55 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
11 | Quế Tân | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
12 | Phù Lương | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
13 | Mộ Đạo | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
14 | Hán Quảng | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
15 | Đức Long | 26 | 0 | 74 | 26 | 25 | 49 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
16 | Phượng Mao | 26 | 60 | 14 | 26 | 61 | 13 | 26 | 74 | 26 | 8 | 66 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
17 | Yên Giả | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
18 | Bồng Lai | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
19 | Việt Thống | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
20 | Cách Bi | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
21 | Châu Phong | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
Trong đó: Ngân sách trung ương (NSTW), Ngân sách cấp tỉnh (NST); Ngân sách cấp huyện (NSH); Ngân sách cấp xã (NSX)
Ghi chú: (1) Bao gồm:
- Thuế giá trị gia tăng trừ thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu, thuế giá trị gia tăng của doanh nghiệp ngoài quốc doanh, hộ kinh doanh cá thể
- Thuế thu nhập doanh nghiệp trừ thuế thu nhập doanh nghiệp, lãi được chia cho nước chủ nhà, thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp ngoài quốc doanh
- Thuế thu nhập khác của doanh nghiệp gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập
- Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa dịch vụ trong nước
- Thuế bảo vệ môi trường trừ thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khẩu
(2) Trừ dự án đất dân cư dịch vụ, đất dự án BT, đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư. Phần điều tiết về ngân sách cấp huyện được phân bổ:
- Phân bổ kinh phí đầu tư xây dựng hạ tầng của chính dự án (bao gồm cả tiền đền bù giải phóng mặt bằng, chi phí khác);
- Phần còn lại được phân bổ cho ngân sách cấp huyện, cấp xã:
Ngân sách cấp xã 70% để chi đầu tư xây dựng cơ bản nhưng tối đa không quá nhu cầu còn thiếu theo tổng mức đầu tư của các dự án bên địa bàn Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo kế hoạch đầu tư công hàng năm; phần chênh lệch (nếu có) được phân bổ về ngân sách cấp huyện;
Ngân sách cấp huyện 30% và phần chênh lệch (nếu có) ở trên.
(3) Phần điều tiết ngân sách cấp huyện ưu tiên phân bổ cho các công trình trên địa bàn xã bị mất đất
BẢNG TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN THÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
TT | Xã, phường | Thuế Giá trị gia tăng ngoài quốc doanh | Thuế thu nhập doanh nghiệp ngoài quốc doanh | Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % giữa NSTW và NSĐP còn lại (1) | Thuế Thu nhập cá nhân | Lệ phí trước bạ nhà đất | Thu tiền sử dụng đất đất đấu giá, đất giao không qua đấu giá còn lại (2) | Thu tiền sử dụng đất từ đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (3) | |||||||||||||||
Từ sản xuất kinh doanh của cá nhân | Chuyển nhượng bất động sản | Thuế thu nhập cá nhân khác | |||||||||||||||||||||
NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NST | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NST | NSH | NSX | NST | NSH | NST | NSH | ||
1 | Mão Điền | 26 | 34 | 40 | 26 | 45 | 29 | 26 | 74 | 26 | 14 | 60 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
2 | Hoài Thượng | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
3 | Song Hồ | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
4 | Gia Đông | 26 | 63 | 11 | 26 | 67 | 7 | 26 | 74 | 26 | 21 | 53 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
5 | An Bình | 26 | 20 | 54 | 26 | 20 | 54 | 26 | 74 | 26 | 60 | 14 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
6 | Trạm Lộ | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
7 | Ninh Xá | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
8 | Nghĩa Đạo | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
9 | Nguyệt Đức | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
10 | Đại Đồng Thành | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
11 | Đình Tổ | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
12 | Trí Quả | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
13 | Thanh Khương | 26 | 62 | 12 | 26 | 69 | 5 | 26 | 74 | 26 | 44 | 30 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
14 | Hà Mân | 26 | 14 | 60 | 26 | 23 | 51 | 26 | 74 | 26 | 10 | 64 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
15 | Ngũ Thái | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
16 | Xuân Lâm | 26 | 47 | 27 | 26 | 65 | 9 | 26 | 74 | 26 | 5 | 69 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
17 | Song Liễu | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
18 | Thị trấn Hồ | 26 | 60 | 14 | 26 | 58 | 16 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
Trong đó: Ngân sách trung ương (NSTW), Ngân sách cấp tỉnh (NST); Ngân sách cấp huyện (NSH); Ngân sách cấp xã (NSX)
Ghi chú: (1) Bao gồm:
- Thuế giá trị gia tăng trừ thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu, thuế giá trị gia tăng của doanh nghiệp ngoài quốc doanh, hộ kinh doanh cá thể
- Thuế thu nhập doanh nghiệp trừ thuế thu nhập doanh nghiệp, lãi được chia cho nước chủ nhà, thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp ngoài quốc doanh
- Thuế thu nhập khác của doanh nghiệp gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập
- Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa dịch vụ trong nước
- Thuế bảo vệ môi trường trừ thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khẩu
(2) Trừ dự án đất dân cư dịch vụ, đất dự án BT, đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư. Phần điều tiết về ngân sách cấp huyện được phân bổ:
- Phân bổ kinh phí đầu tư xây dựng hạ tầng của chính dự án (bao gồm cả tiền đền bù giải phóng mặt bằng, chi phí khác);
- Phần còn lại được phân bổ cho ngân sách cấp huyện, cấp xã:
Ngân sách cấp xã 70% để chi đầu tư xây dựng cơ bản nhưng tối đa không quá nhu cầu còn thiếu theo tổng mức đầu tư của các dự án bên địa bàn Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo kế hoạch đầu tư công hàng năm; phần chênh lệch (nếu có) được phân bổ về ngân sách cấp huyện;
Ngân sách cấp huyện 30% và phần chênh lệch (nếu có) ở trên.
(3) Phần điều tiết ngân sách cấp huyện ưu tiên phân bổ cho các công trình trên địa bàn xã bị mất đất
BẢNG TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN GIA BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
TT | Xã, phường | Thuế Giá trị gia tăng ngoài quốc doanh | Thuế thu nhập doanh nghiệp ngoài quốc doanh | Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % giữa NSTW và NSĐP còn lại (1) | Thuế Thu nhập cá nhân | Lệ phí trước bạ nhà đất | Thu tiền sử dụng đất đất đấu giá, đất giao không qua đấu giá còn lại (2) | Thu tiền sử dụng đất từ đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (3) | |||||||||||||||
Từ sản xuất kinh doanh của cá nhân | Chuyển nhượng bất động sản | Thuế thu nhập cá nhân khác | |||||||||||||||||||||
NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NST | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NST | NSH | NSX | NST | NSH | NST | NSH | ||
1 | Thị trấn Gia Bình | 26 | 14 | 60 | 26 | 13 | 61 | 26 | 74 | 26 | 36 | 38 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
2 | Xuân Lai | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
3 | Quỳnh Phú | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
4 | Đại Bái | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
5 | Lãng Ngâm | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
6 | Đông Cứu | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
7 | Song Giang | 26 | 34 | 40 | 26 | 14 | 60 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
8 | Giang Sơn | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
9 | Nhân Thắng | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
10 | Đại Lai | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
11 | Thái Bảo | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
12 | Bình Dương | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
13 | Cao Đức | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
14 | Vạn Ninh | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
Trong đó: Ngân sách trung ương (NSTW), Ngân sách cấp tỉnh (NST); Ngân sách cấp huyện (NSH); Ngân sách cấp xã (NSX)
Ghi chú: (1) Bao gồm:
- Thuế giá trị gia tăng trừ thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu, thuế giá trị gia tăng của doanh nghiệp ngoài quốc doanh, hộ kinh doanh cá thể
- Thuế thu nhập doanh nghiệp trừ thuế thu nhập doanh nghiệp, lãi được chia cho nước chủ nhà, thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp ngoài quốc doanh
- Thuế thu nhập khác của doanh nghiệp gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập
- Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa dịch vụ trong nước
- Thuế bảo vệ môi trường trừ thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khẩu
(2) Trừ dự án đất dân cư dịch vụ, đất dự án BT, đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư. Phần điều tiết về ngân sách cấp huyện được phân bổ:
- Phân bổ kinh phí đầu tư xây dựng hạ tầng của chính dự án (bao gồm cả tiền đền bù giải phóng mặt bằng, chi phí khác);
- Phần còn lại được phân bổ cho ngân sách cấp huyện, cấp xã:
Ngân sách cấp xã 70% để chi đầu tư xây dựng cơ bản nhưng tối đa không quá nhu cầu còn thiếu theo tổng mức đầu tư của các dự án bên địa bàn Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo kế hoạch đầu tư công hàng năm; phần chênh lệch (nếu có) được phân bổ về ngân sách cấp huyện;
Ngân sách cấp huyện 30% và phần chênh lệch (nếu có) ở trên.
(3) Phần điều tiết ngân sách cấp huyện ưu tiên phân bổ cho các công trình trên địa bàn xã bị mất đất
BẢNG TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LƯƠNG TÀI
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh) Nghị quyết số 19/202l/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
TT | Xã, phường | Thuế Giá trị gia tăng ngoài quốc doanh | Thuế thu nhập doanh nghiệp ngoài quốc doanh | Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % giữa NSTW và NSĐP còn lại (1) | Thuế Thu nhập cá nhân | Lệ phí trước bạ nhà đất | Thu tiền sử dụng đất đất đấu giá, đất giao không qua đấu giá còn lại (2) | Thu tiền sử dụng đất từ đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (3) | |||||||||||||||
Từ sản xuất kinh doanh của cá nhân | Chuyển nhượng bất động sản | Thuế thu nhập cá nhân khác | |||||||||||||||||||||
NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NST | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NSH | NSX | NSTW | NST | NSH | NSX | NST | NSH | NST | NSH | ||
1 | Thị trấn Thứa | 26 | 39 | 35 | 26 | 39 | 35 | 26 | 74 | 26 | 13 | 61 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
2 | Trung Kênh | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
3 | Phú Hòa | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
4 | Mỹ Hương | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
5 | Tân Lãng | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
6 | Lâm Thao | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 741 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
7 | Lai Hạ | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
8 | An Thịnh | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
9 | Trừng Xá | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
10 | Trung Chính | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
11 | Minh Tân | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
12 | Phú Lương | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
13 | Bình Định | 26 | 0 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 74 | 26 | 0 | 74 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
14 | Quảng Phú | 26 | 3 | 71 | 26 | 4 | 70 | 26 | 74 | 26 | 24 | 50 | 26 | 37 | 37 | 26 | 74 | 50 | 50 | 6 | 94 | 30 | 70 |
Trong đó: Ngân sách trung ương (NSTW), Ngân sách cấp tỉnh (NST); Ngân sách cấp huyện (NSH); Ngân sách cấp xã (NSX)
Ghi chú: (1) Bao gồm:
- Thuế giá trị gia tăng trừ thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu, thuế giá trị gia tăng của doanh nghiệp ngoài quốc doanh, hộ kinh doanh cá thể
- Thuế thu nhập doanh nghiệp trừ thuế thu nhập doanh nghiệp, lãi được chia cho nước chủ nhà, thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp ngoài quốc doanh
- Thuế thu nhập khác của doanh nghiệp gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập
- Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa dịch vụ trong nước
- Thuế bảo vệ môi trường trừ thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khẩu
(2) Trừ dự án đất dân cư dịch vụ, đất dự án BT, đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư. Phần điều tiết về ngân sách cấp huyện được phân bổ:
- Phân bổ kinh phí đầu tư xây dựng hạ tầng của chính dự án (bao gồm cả tiền đền bù giải phóng mặt bằng, chi phí khác);
- Phần còn lại được phân bổ cho ngân sách cấp huyện, cấp xã:
Ngân sách cấp xã 70% để chi đầu tư xây dựng cơ bản nhưng tối đa không quá nhu cầu còn thiếu theo tổng mức đầu tư của các dự án bên địa bàn Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo kế hoạch đầu tư công hàng năm; phần chênh lệch (nếu có) được phân bổ về ngân sách cấp huyện;
Ngân sách cấp huyện 30% và phần chênh lệch (nếu có) ở trên.
(3) Phần điều tiết ngân sách cấp huyện ưu tiên phân bổ cho các công trình trên địa bàn xã bị mất đất
- 1Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương áp dụng từ năm 2017 và những năm tiếp theo trong thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2Quyết định 43/2021/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Hà Nam
- 3Nghị quyết 80/2021/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách của các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp từ năm 2022
- 4Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần đến ngày 31/12/2022
- 5Quyết định 199/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành trong kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần đến ngày 31/12/2022
- 2Quyết định 199/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành trong kỳ 2019-2023
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị quyết 214/2015/NQ-HĐND17 về Quy định Bộ tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 5Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương áp dụng từ năm 2017 và những năm tiếp theo trong thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 2047/QĐ-TTg năm 2021 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 43/2021/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Hà Nam
- 10Nghị quyết 80/2021/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách của các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp từ năm 2022
Nghị quyết 19/2021/NQ-HĐND quy định về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Ninh năm 2022
- Số hiệu: 19/2021/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Quốc Chung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực