- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Thông tư 173/2013/TT-BTC hướng dẫn thực hiện về quản lý, xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ, tịch thu theo thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2015/NQ-HĐND | Quảng Trị, ngày 17 tháng 7 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHOÁ VI, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/UBTVQH ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy Ban Thường vụ Quốc Hội;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về phí và lệ phí quy định;
Căn cứ Thông tư số 173/2013/TT-BTC ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số nội dung về quản lý, xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ, tịch thu theo thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 2575/TTr-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh về việc đề nghị sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 về việc ban hành các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số loại phí, lệ phí quy định tại Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh về việc ban hành các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị (theo Phụ lục đính kèm).
Các nội dung khác thực hiện theo Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh.
Giao UBND tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Thường trực HĐND tỉnh, cácB của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên của Mặt trận và các tổ chức xã hội khác giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Quảng Trị khóa VI, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2015 và và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU MỨC THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Số TT | Khoản mục | ĐVT | Mức thu phí tối đa áp dụng trên địa bàn tỉnh (Đồng) | Ghi chú |
XXII | Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) trong khu kinh tế cửa khẩu |
|
|
|
1 | Phương tiện vận tải chở hàng hóa ra, vào cửa khẩu |
|
|
|
a) | Phương tiện vận tải chở quặng các loại, thạch cao |
|
| Không thu phí đối với phương tiện có tải trọng từ 3,5 tấn trở xuống của cư dân biên giới |
| Phương tiện có tải trọng dưới 5 tấn | Đồng/xe/lượt | 250.000 | |
| Phương tiện có tải trọng từ 5 tấn đến dưới 10 tấn | Đồng/xe/lượt | 350.000 | |
| Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 20 tấn, xe container 20 Feet | Đồng/xe/lượt | 550.000 | |
| Phương tiện có tải trọng từ 20 tấn trở lên, xe container 40 feet | Đồng/xe/lượt | 750.000 | |
b) | Phương tiện vận tải chở các loại hàng hóa khác |
|
| |
| Phương tiện có tải trọng dưới 5 tấn | Đồng/xe/lượt | 100.000 | |
| Phương tiện có tải trọng từ 5 tấn đến dưới 10 tấn | Đồng/xe/lượt | 150.000 | |
| Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 20 tấn, xe container 20 feet | Đồng/xe/lượt | 300.000 | |
| Phương tiện có tải trọng từ 20 tấn trở lên, xe container 40 feet | Đồng/xe/lượt | 500.000 | |
3 | Xe du lịch, xe vận tải hành khách |
|
|
|
| Từ 24 đến 30 chỗ ngồi | Đồng/xe/lượt | 100.000 |
|
| Từ 31 chỗ ngồi trở lên | Đồng/xe/lượt | 150.000 |
|
4 | Các trường hợp khác |
|
|
|
Bỏ đoạn “Trừ trường hợp bán đấu giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước” tại Khoản 1, Mục XVII, Phần A, Phụ lục I của Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 về phí đấu giá (đối với phí do cơ quan địa phương tổ chức thu) và viết lại như sau: ‘‘Mức thu Phí đấu giá tài sản đối với tổ chức, cá nhân có tài sản bán đấu giá (trừ trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất, đấu giá quyền khai thác khoáng sản và các trường hợp do Hội đồng bán đấu giá tài sản thực hiện)’’.
3. Quy định mức thu lệ phí chứng minh nhân dân
Bổ sung Khoản 2, Mục I, Phần B, Phụ lục I của Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 về lệ phí chứng minh nhân dân (cấp lại) như sau:
Tại thành phố Đông Hà: 9.000 đồng/lần cấp
Tại các xã, thị trấn miền núi, biên giới, hải đảo: 3.000 đồng/lần cấp.
Tại các khu vực khác: 4.000 đồng/lần cấp
- Các trường hợp không thu, miễn thu lệ phí chứng minh nhân dân được thực hiện theo Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Trường hợp thực hiện cấp chứng minh nhân dân bằng công nghệ mới thực hiện theo Thông tư số 155/2012/TT-BTC ngày 20 tháng 9 năm 2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng minh thư nhân dân mới.
Sửa đổi Mục XV, Phần B, Phụ lục II của Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 như sau:
- Tỷ lệ nộp ngân sách nhà nước: 100%;
- Tỷ lệ % để lại cho đơn vị trên tổng số tiền thu được: 0%.
- 1Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về mức thu các khoản phí: Phí vệ sinh; phí qua phà; phí qua đò; phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại Nghị quyết 177/2009/NQ-HĐND do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 2Nghị quyết 110/2015/NQ-HĐND sửa đổi một số nội dung Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND về các khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 3Nghị quyết 131/2016/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1, Nghị quyết 77/2014/NQ-HĐND quy định khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 4Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND về các khoản phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Thông tư 155/2012/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí Chứng minh nhân dân mới do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 173/2013/TT-BTC hướng dẫn thực hiện về quản lý, xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ, tịch thu theo thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về mức thu các khoản phí: Phí vệ sinh; phí qua phà; phí qua đò; phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại Nghị quyết 177/2009/NQ-HĐND do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 9Nghị quyết 110/2015/NQ-HĐND sửa đổi một số nội dung Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND về các khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 10Công văn 202/HĐND-KTNS năm 2015 đính chính phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2015/NQ-HĐND Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị
- 11Nghị quyết 131/2016/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1, Nghị quyết 77/2014/NQ-HĐND quy định khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
Nghị quyết 19/2015/NQ-HĐND sửa đổi các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị kèm theo Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND
- Số hiệu: 19/2015/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 17/07/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Lê Hữu Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/07/2015
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực