Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 183/NQ-HĐND | Hưng Yên, ngày 12 tháng 12 năm 2018 |
VỀ NHIỆM VỤ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 120/NĐ-CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và Nghị định số 161/2016/NĐ- CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 24/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23/11/2018 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Xét Báo cáo số 264/BC-UBND ngày 05/12/2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 và dự kiến kế hoạch năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; Ý kiến thảo luận và biểu quyết của các vị đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019, như sau
1. Tổng nguồn vốn đầu tư công năm 2019 là 2.511,402 tỷ đồng, bao gồm:
- Nguồn vốn ngân sách tập trung 545,65 tỷ đồng.
- Nguồn thu từ tiền sử dụng đất 1.410 tỷ đồng.
- Nguồn thu tiền xổ số kiến thiết 13 tỷ đồng.
- Nguồn vốn ngân sách trung ương 542,752 tỷ đồng; gồm: Vốn đầu tư theo các Chương trình mục tiêu: 166,56 tỷ đồng; vốn Chương trình mục tiêu quốc gia 134,9 tỷ đồng; vốn nước ngoài 161,292 tỷ đồng; vốn trái phiếu Chính phủ 80 tỷ đồng.
2. Nguyên tắc phân bổ
2.1. Nguyên tắc chung:
- Việc xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2019 được thực hiện theo đúng các quy định của Luật Đầu tư công, các Nghị định của Chính phủ số: 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 và số 120/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ; Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 24/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách năm 2019; Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND ngày 04/8/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Kế hoạch đầu tư công năm 2019 được xây dựng trên cơ sở tiếp tục cơ cấu lại đầu tư từ ngân sách nhà nước theo hướng khắc phục dàn trải, nâng cao hiệu quả đầu tư, đặc biệt là việc khắc phục dứt điểm tình trạng nợ đọng vốn xây dựng cơ bản, nhất là nợ xây dựng cơ bản của cấp huyện, cấp xã trong xây dựng nông thôn mới.
- Tổng mức kế hoạch vốn đầu tư nguồn NSNN năm 2019 dự kiến bố trí cho từng ngành, lĩnh vực, dự án không vượt quá số vốn còn lại của kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 sau khi trừ đi số vốn đã bố trí kế hoạch năm 2016, 2017 và năm 2018.
- Việc phân bổ vốn cho các dự án phải đảm bảo phù hợp với khả năng nguồn vốn, khả năng thực hiện và giải ngân trong năm 2019.
2.2. Nguyên tắc phân bổ theo thứ tự cụ thể:
- Bố trí vốn để thanh toán nợ xây dựng cơ bản;
- Dự án đã hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng; dự án dự kiến hoàn thành trong năm kế hoạch;
- Dự án chuyển tiếp thực hiện theo tiến độ được phê duyệt;
- Dự án khởi công mới có đầy đủ thủ tục đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư công, các Nghị định số: 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 và số 120/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ; dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt quyết định đầu tư đến ngày 31/10/2018.
3. Phương án phân bổ
Tổng số vốn đầu tư công năm 2019 là 2.511,402 tỷ đồng
(Chi tiết theo Phụ lục số 01 gửi kèm).
Phân cấp nguồn vốn đầu tư như sau:
3.1. Nguồn vốn thuộc cấp tỉnh quản lý: 1.367,752 tỷ đồng, bao gồm:
- Nguồn vốn ngân sách tập trung 435 tỷ đồng, phân bổ: Thanh toán trả nợ xây dựng cơ bản các công trình hoàn thành còn thiếu vốn và đầu tư các dự án chuyển tiếp 381,9 tỷ đồng; dự án khởi công mới 46,6 tỷ đồng; hỗ trợ đề án 6,5 tỷ đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh quản lý 377 tỷ đồng, trong đó: Bổ sung Quỹ phát triển đất 18,2 tỷ đồng; trích kinh phí đo đạc, lập hồ sơ địa chính (4 huyện: Ân Thi, Mỹ Hào, Văn Lâm, Văn Giang) 10 tỷ đồng; đầu tư các dự án Khu Đại học Phố Hiến 180 tỷ đồng; trả nợ các dự án đã quyết toán, dự án hoàn thành đưa vào sử dụng và đầu tư các dự án chuyển tiếp, các dự án mới, các chương trình, đề án 168,8 tỷ đồng.
- Nguồn thu xổ số kiến thiết 13 tỷ đồng, phân bổ đầu tư các công trình thuộc lĩnh vực giáo dục, y tế.
- Vốn ngân sách trung ương 542,752 tỷ đồng, gồm:
+ Vốn trong nước: Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 134,9 tỷ đồng; vốn đầu tư theo chương trình mục tiêu 166,56 tỷ đồng; vốn trái phiếu Chính phủ 80 tỷ đồng;
+ Vốn nước ngoài 161,292 tỷ đồng.
3.2. Nguồn vốn đầu tư thuộc cấp huyện, cấp xã quản lý: 1.143,65 tỷ đồng
- Nguồn vốn ngân sách tập trung tỉnh phân cấp: 110,65 tỷ đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất cấp huyện, xã quản lý: 1.033 tỷ đồng.
(Chi tiết theo các Phụ lục gửi kèm theo).
Điều 2. Giữa hai kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (nếu có); quyết định danh mục các dự án chuẩn bị đầu tư, quyết định chủ trương đầu tư dự án thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh và thống nhất phân bổ chi tiết một số nguồn vốn bổ sung, tăng thu (nếu có), các nguồn vốn chưa được Bộ Kế hoạch - Đầu tư giao chi tiết như: vốn chương trình mục tiêu 166,56 tỷ đồng; vốn trái phiếu Chính phủ 80 tỷ đồng; vốn nước ngoài 161,29 tỷ đồng; số vốn còn lại của chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới 15.623 triệu đồng; hỗ trợ giáo dục mầm non thuộc chương trình MTQG 33 tỷ đồng...; báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết này, trong đó:
- Đối với các nguồn vốn chưa phân bổ chi tiết, Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để giao kế hoạch chi tiết cho các đơn vị theo quy định.
- Thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc tổ chức thực hiện, định kỳ báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo luật định.
- Chỉ đạo thực hiện theo các quy định của Chính phủ và các Bộ, ngành Trung ương về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch năm 2019.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, Kỳ họp thứ Bảy thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nguồn vốn đầu tư | Kế hoạch vốn năm 2019 | Ghi chú |
| TỔNG SỐ | 2.511.402 |
|
A | NGUỒN VỐN CẤP TỈNH QUẢN LÝ | 1.367.752 |
|
1 | Vốn ngân sách tập trung | 435.000 |
|
a | Thanh toán nợ XDCB các dự hoàn thành còn thiếu vốn và đầu tư các dự án chuyển tiếp | 381.900 |
|
b | Phân bổ cho các dự án khởi công mới | 46.600 |
|
c | Phân bổ hỗ trợ đề án | 6.500 |
|
2 | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 377.000 |
|
a | Trích lập Quỹ Phát triển đất | 18.200 |
|
b | Kinh phí đo đạc, lập hồ sơ địa chính (04 huyện: Ân Thi, Mỹ Hào, Văn Lâm, Văn Giang) | 10.000 |
|
c | Đầu tư các dự án Khu Đại học Phố Hiến | 180.000 |
|
d | Hỗ trợ trả nợ XDCB và đầu tư các chương trình, đề án, dự án | 168.800 |
|
3 | Nguồn thu xổ số kiến thiết | 13.000 |
|
4 | Vốn ngân sách trung ương | 542.752 |
|
a | Vốn trong nước | 381.460 |
|
- | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 134.900 |
|
- | Vốn đầu tư theo chương trình mục tiêu | 166.560 |
|
- | Vốn trái phiếu Chính phủ | 80.000 |
|
b | Vốn nước ngoài (ODA) | 161.292 |
|
B | NGUỒN VỐN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ | 666.150 |
|
1 | Nguồn vốn ngân sách tập trung tỉnh phân cấp | 110.650 |
|
2 | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 555.500 |
|
C | NGUỒN VỐN CẤP XÃ QUẢN LÝ | 477.500 |
|
1 | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 477.500 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2019
(Nguồn vốn ngân sách tập trung, thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục công trình, dự án | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn năm 2019 | Ghi chú | |||
Tổng số vốn | Trong đó: | ||||||
Nguồn NSTT | Nguồn thu tiền SD đất | Nguồn XSKT | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG SỐ |
| 616.800 | 435.000 | 168.800 | 13.000 |
|
A | ĐỐI ỨNG DỰ ÁN ODA |
| 10.000 | 2.000 | 8.000 |
|
|
1 | Dự án phát triển cơ sở hạ tầng thủy lợi huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên | 929/QĐ-UBND ngày 13/6/2014 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
2 | Dự án Phát triển toàn diện kinh tế xã hội các đô thị Việt Trì, Hưng Yên và Đồng Đăng - hợp phần dự án tại TP Hưng Yên | 2381/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 | 8.000 |
| 8.000 |
|
|
B | ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN |
| 606.800 | 433.000 | 160.800 | 13.000 |
|
I | NGÀNH NÔNG NGHIỆP, THỦY LỢI |
| 25.697 | 21.488 | 4.209 | - |
|
a | Dự án hoàn thành |
| 534 | 534 | - | - |
|
1 | Xây dựng cải tạo trạm bơm Quán Đỏ, huyện Phù Cừ và trạm bơm Lệ Xá huyện Tiên Lữ | 2126/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 289 | 289 |
|
|
|
2 | Tăng cường năng lực sản xuất hạt giống lúa chất lượng cao tại Xí nghiệp giống cây trồng Phù Cừ và Xí nghiệp giống cây trồng Tam Thiên Mẫu | 1943/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 | 245 | 245 |
|
|
|
b | Dự án chuyển tiếp |
| 25.163 | 20.954 | 4.209 |
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp trạm bơm Phan Đình Phùng, huyện Mỹ Hào | 1214/QĐ-UBND ngày 03/7/2012 | 4.158 | 4.158 |
|
|
|
2 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Trạm bơm Hưng Long, huyện Mỹ Hào | 2684/QĐ-UBND ngày 31/12/2007; 1616/QĐ-UBND ngày 10/8/2010 | 8.000 | 5.000 | 3.000 |
|
|
3 | Đầu tư xây dựng Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh D11 và T2B, huyện Văn Lâm | 2351/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 760 |
| 760 |
|
|
4 | Cải tạo, nâng cấp cống Từ Hồ tại Km12+600 trên sông Ngưu Giang và cầu qua sông Đồng Than tại K3+433, huyện Yên Mỹ | 2253/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 | 3.316 | 3.316 |
|
|
|
5 | Đầu tư xây dựng Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Đa Lộc, huyện Ân Thi | 2302/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 | 1.980 | 1.980 |
|
|
|
6 | Công trình Trạm bơm không ống cột nước thấp tưới cấp nguồn và tiêu Võng Phan, huyện Phù Cừ | 2681/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 | 245 |
| 245 |
|
|
7 | Trạm bơm không ống cột nước thấp tiêu và cấp nguồn Cửa Gàn, thành phố Hưng Yên | 1973/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 | 204 |
| 204 |
|
|
8 | Đầu tư xây dựng trạm bơm Cảnh Lâm, huyện Yên Mỹ | 52/QĐ-UBND ngày 09/01/2017 | 6.500 | 6.500 |
|
|
|
II | NGÀNH GIAO THÔNG |
| 354.215 | 269.386 | 84.829 |
|
|
a | Dự án hoàn thành |
| 4.144 | 917 | 3.227 |
|
|
1 | Tuyến đường bộ nối đường trục kinh tế Bắc Nam tỉnh Hưng Yên với ĐT 281 tỉnh Bắc Ninh | 1747/QĐ-UBND ngày 14/10/2011 | 3.227 |
| 3.227 |
|
|
2 | Xây dựng công trình cầu GTNT xã Đoàn Đào, huyện Phù Cừ | 1832/QĐ-UBND ngày 01/10/2013 | 44 | 44 |
|
|
|
3 | Xây dựng công trình cầu Tráng vũ xã Đồng Than, huyện Yên Mỹ | 1171/QĐ-UBND ngày 15/7/2013 | 873 | 873 |
|
|
|
b | Dự án chuyển tiếp |
| 333.071 | 258.469 | 74.602 |
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp ĐT.382 (đường 199 cũ) đoạn từ Km0+000 - Km8+000) | 2148/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
2 | Đường trục liên xã Hoàng Hanh - Hồng Nam - Tân Hưng, thành phố Hưng Yên | 2303/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 | 7.300 | 7.300 |
|
|
|
3 | Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.26 (Long Hưng - Liên Nghĩa), huyện Văn Giang | 2025/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 | 7.000 | 6.420 | 580 |
|
|
4 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.15 đoạn Km4+500- Km7+050, huyện Văn Lâm | 1924/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
5 | Đường trục chính Cụm công nghiệp Tân Quang, huyện Văn Lâm | 2228/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
6 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.30, huyện Mỹ Hào | 2172/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 | 1.900 | 1.900 |
|
|
|
7 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.42 đoạn Km4+800 - Km7+300, huyện Yên Mỹ | 2174/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 | 4.900 | 4.900 |
|
|
|
8 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.66, huyện Ân Thi | 2346/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 | 2.893 | 2.893 |
|
|
|
9 | Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp ĐH.56 đoạn Km0+000 - Km3+500 (Dốc Bái- Bến đò Đông Ninh), huyện Khoái Châu | 1652/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 | 9.000 | 7.000 | 2.000 |
|
|
10 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp ĐH.53 đoạn Km0+000 - Km2+400, huyện Khoái Châu | 2024/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 | 805 | 805 |
|
|
|
11 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.73, huyện Kim Động | 2348/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 | 2.380 | 2.380 |
|
|
|
12 | Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp ĐH.82 đoạn từ cầu Bến (6+440) - cầu Quán Thu (Km8+750) | 1837/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 | 836 | 836 |
|
|
|
13 | Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp ĐH.64 qua địa bàn huyện Phù Cừ | 1838/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 | 9.000 | 7.000 | 2.000 |
|
|
14 | Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp ĐH.80 đoạn từ Km0+000 - Km2+620 | 1541/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 | 214 | 214 |
|
|
|
15 | Đầu tư xây dựng công trình đường quy hoạch số 4, thị trấn Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ (giai đoạn I) | 2372/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 15.000 | 12.000 | 3.000 |
|
|
16 | Đầu tư xây dựng công trình đường nối Cụm công nghiệp Tân Quang với QL5 (đoạn từ đường trục chính Cụm công nghiệp Tân Quang đến Công ty CP cơ khí xây dựng công trình I) | 2375/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 10.000 | 6.000 | 4.000 |
|
|
17 | Đầu tư xây dựng công trình đoạn tuyến nối ĐT.379 với QL.39 và đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, huyện Khoái Châu | 2403/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 16.000 | 9.000 | 7.000 |
|
|
18 | Đầu tư xây dựng công trình đường quy hoạch số 1, huyện Yên Mỹ | 1231/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 | 7.484 | 7.484 |
|
|
|
19 | Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Hưng Long - Ngọc Lâm, huyện Mỹ Hào | 1559/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 | 3.700 | 3.700 |
|
|
|
20 | Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp ĐH.31 và đoạn đầu tuyến ĐH.30, huyện Mỹ Hào | 1134/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 | 9.000 | 9.000 |
|
|
|
21 | Cải tạo, nâng cấp ĐH. 82 kéo dài (đoạn từ ĐH.82, huyện Phù Cừ đến giao với đường ĐT.376, huyện Ân Thi) | 2335/QĐ-UBND ngày 27/10/2016; 2669/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 | 4.800 | 4.800 |
|
|
|
22 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.87 huyện Phù Cừ đoạn từ QL.38B (Km0+000) - ĐT.386 (Km4+100) | 2826/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 | 13.000 | 8.000 | 5.000 |
|
|
23 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.58, huyện Khoái Châu | 2880/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 7.000 | 2.000 | 5.000 |
|
|
24 | Cầu Cáp trên ĐH.82, huyện Phù Cừ | 1987/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 | 5.800 | 3.800 | 2.000 |
|
|
25 | Đầu tư xây dựng công trình đường trục xã Hùng Cường (đoạn từ nhà ông Hoàng, thôn Phượng Hoàng đến nhà bà Thắm, thôn Cao Xá) | 2473/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 | 10.625 | 10.625 |
|
|
|
26 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.15, huyện Văn Lâm (đoạn từ Km4+216-Km9+260 theo lý trình mới) | 2677/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 | 14.000 | 12.000 | 2.000 |
|
|
27 | Đường nối khu di tích quốc gia Chùa Nôm - Hưng Yên với cụm di tích quốc gia Kinh Dương Vương - Bắc Ninh, đoạn trên địa phận tỉnh Hưng Yên | 1807/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 | 12.000 | 8.000 | 4.000 |
|
|
28 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.383, huyện Khoái Châu đoạn K0+00 (QL.39) - Km 4+500 (giao với ĐH.57) | 2887/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 9.000 | 3.000 | 6.000 |
|
|
29 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.64, huyện Ân Thi | 2741/QĐ-UBND ngày 18/10/2017; 2576/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
30 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.72, ĐH 74 huyện Kim Động | 2886/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 9.000 | 7.000 | 2.000 |
|
|
31 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.92 đoạn từ Km0+385 đến Km5+100, huyện Tiên Lữ | 2877/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 8.000 | 6.478 | 1.522 |
|
|
32 | Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường trục trung tâm phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên | 2608/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 | 13.600 | 13.600 |
|
|
|
33 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.59B, huyện Khoái Châu | 2827QĐ-UBND ngày 25/10/2017 | 18.000 | 16.000 | 2.000 |
|
|
34 | Đầu tư xây dựng công trình cầu Hồng Tiến tại Km8+920 trên ĐT.384 (đường 204 cũ) | 2175/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 | 14.500 | 12.000 | 2.500 |
|
|
35 | Đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường gom (bên phải) đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (đoạn từ đường nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc cầu Giẽ - Ninh Bình đến giao với ĐT.376) | 2504/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 | 854 | 854 |
|
|
|
36 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.53, huyện Kim Động | 2843/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 | 5.580 | 5.580 |
|
|
|
37 | Đường nối khu A, B Cụm công nghiệp Tân Quang với quốc lộ 5, huyện Văn Lâm | 2878/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 12.000 | 5.000 | 7.000 |
|
|
38 | Cải tạo, nâng cấp đường Trục xã Quảng Châu (Đoạn từ đường Dương Hữu Miên đến khu di tích đền Trần Mã Châu) | 2247/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 | 5.600 | 5.600 |
|
|
|
39 | Cầu Ba Đông trên đường ĐH.81, huyện Phù Cừ | 2742/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 | 7.500 | 7.500 |
|
|
|
40 | Đường quy hoạch số 4, huyện Yên Mỹ (giai đoạn II) | 2870/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 12.000 | 10.000 | 2.000 |
|
|
41 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.99 (đoạn từ UBND xã Cương Chính đến giao với ĐT.378) | 1417/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 | 2.800 | 2.800 |
|
|
|
42 | Đường trong Cụm công nghiệp Tân Quang, huyện Văn Lâm (đoạn từ Công ty EVERPIA TSC đến Công ty Hữu Nghị) | 2740/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 | 13.000 | 8.000 | 5.000 |
|
|
c | Dự án khởi công mới |
| 17.000 | 10.000 | 7.000 |
|
|
1 | Xây dựng đường quy hoạch số 1 kéo dài và đường quy hoạch số 7 huyện Yên Mỹ | 2319/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 | 17.000 | 10.000 | 7.000 |
|
|
III | Y TẾ |
| 4.552 | 4.552 |
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp |
| 4.552 | 4.552 |
|
|
|
1 | Nhà khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn, phòng vật tư thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa tỉnh | 2327/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 | 565 | 565 |
|
|
|
2 | Xây dựng đường dây cáp ngầm 22kv và trạm biến áp 1250KVA-22/0,4Kv Bệnh viện đa khoa Phố Nối | 2128/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 | 327 | 327 |
|
|
|
3 | Trụ sở làm việc Trung tâm Pháp y tỉnh Hưng Yên (giai đoạn 1) | 2864/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 3.660 | 3.660 |
|
|
|
IV | GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO; KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
| 25.957 | 17.319 | 8.638 |
|
|
a | Dự án chuyển tiếp |
| 10.957 | 7.319 | 3.638 |
|
|
1 | Nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ trường THPT Phạm Ngũ Lão | 2328/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 | 516 | 516 |
|
|
|
2 | Nhà lớp học 3 tầng, 12 phòng Trường THPT Yên Mỹ | 2078/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 | 662 | 662 |
|
|
|
3 | Nhà lớp học lý thuyết và thư viện trường THPT Kim Động | 2369/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 141 | 141 |
|
|
|
4 | Nhà lớp học bộ môn và phục vụ học tập trường THPT Nghĩa Dân | 2368/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 638 |
| 638 |
|
|
5 | Trường lớp học 8 phòng và các hạng mục phụ trợ Trường THCS xã Hòa Phong | 2084/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
6 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2016-2020 | 1186/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 | 8.000 | 6.000 | 2.000 |
|
|
b | Dự án khởi công mới |
| 15.000 | 10.000 | 5.000 |
|
|
1 | Chỉnh trang, cải tạo hệ thống thoát nước khu vực nội thị đô thị Mỹ Hào - huyện Mỹ Hào - tỉnh Hưng Yên | 2364/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 | 15.000 | 10.000 | 5.000 |
|
|
V | VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
| 7.617 | 7.617 |
|
|
|
a | Dự án hoàn thành |
| 1.124 | 1.124 |
|
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Nhà văn hóa huyện Kim Động | 2007/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 | 537 | 537 |
|
|
|
2 | Đầu tư thiết bị sản xuất chương trình và truyền dẫn phát sóng của Đài Phát thanh - Truyền hình Hưng Yên | 1692/QĐ-UBND ngày 15/10/2014 | 266 | 266 |
|
|
|
3 | Cải tạo, chỉnh trang Nhà thiếu nhi tỉnh Hưng Yên (HM: Cổng, tường rào) | 1749/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 | 230 | 230 |
|
|
|
4 | Công viên cây xanh Quảng trường trung tâm tỉnh Hưng Yên | 2036/QĐ-UBND ngày 30/10/2008 | 91 | 91 |
|
|
|
b | Dự án chuyển tiếp |
| 6.494 | 6.494 |
|
|
|
1 | Bảo tồn, tôn tạo quần thể di tích Phố Hiến giai đoạn 2 (Hạng mục: Đền thờ Lạc Long Quân) | 3589/QĐ-BVHTT ngày 16/10/2003 | 887 | 887 |
|
|
|
2 | Công trình San nền, tường rào mặt bằng xây dựng đền thờ Lạc Long Quân | 2607/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 | 2.742 | 2.742 |
|
|
|
3 | Nhà văn hóa huyện Tiên Lữ | 2356/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 2.865 | 2.865 |
|
|
|
VI | TRỤ SỞ LÀM VIỆC CÁC CƠ QUAN |
| 32.592 | 29.592 | 3.000 |
|
|
a | Dự án hoàn thành |
| 1.270 | 1.270 |
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc Hội Văn học nghệ thuật và Hội Nhà báo tỉnh | 1763/QĐ-UBND ngày 20/10/2011 | 314 | 314 |
|
|
|
2 | Cải tạo, sửa chữa, bảo tồn công trình Nhà thành, thành phố Hưng Yên | 2402/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 956 | 956 |
|
|
|
b | Dự án chuyển tiếp |
| 21.322 | 21.322 |
|
|
|
1 | Cải tạo, xây dựng hợp khối Nhà khách Tỉnh ủy | 2400/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 7.100 | 7.100 |
|
|
|
2 | Cải tạo, nâng cấp Trụ sở làm việc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên | 2921/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 4.222 | 4.222 |
|
|
|
3 | Trụ sở làm việc Huyện ủy Mỹ Hào | 2922/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
c | Dự án khởi công mới |
| 10.000 | 7.000 | 3.000 |
|
|
1 | Cải tạo, xây dựng hợp khối nhà làm việc các Ban Đảng Tỉnh ủy | 3074/QĐ-UBND ngày 23/11/2017 | 10.000 | 7.000 | 3.000 |
|
|
VII | CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG, HỖ TRỢ AN NINH, QUỐC PHÒNG |
| 25.600 | 19.600 | 6.000 |
|
|
| Dự án khởi công mới |
| 25.600 | 19.600 | 6.000 |
|
|
1 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình Nhà ăn Công an tỉnh Hưng Yên | 2552/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 | 10.600 | 4.600 | 6.000 |
|
|
2 | Hỗ trợ đầu tư Trung tâm giáo dục Quốc phòng và An ninh tỉnh gắn với Trường Quân sự tỉnh | 2917/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
VIII | ĐỐI ỨNG DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU CỦA CHÍNH PHỦ |
| 73.569 | 56.945 | 16.624 |
|
|
a | Dự án hoàn thành |
| 5.000 |
| 5.000 |
|
|
1 | Xây dựng Bảo tàng tỉnh Hưng Yên | 1917/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
b | Dự án chuyển tiếp |
| 68.569 | 56.945 | 11.624 | - |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Đa khoa Phố Nối (giai đoạn II) | 2173/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 | 3.439 | 645 | 2.794 |
|
|
2 | Xây dựng Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Hưng Yên | 2367/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 8.830 | 5.000 | 3.830 |
|
|
3 | Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.387 (Lương Tài - Bãi Sậy) | 2277/QĐ-UBND ngày 21/10/2016; 2541/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 | 33.000 | 28.000 | 5.000 |
|
|
4 | Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS và các bệnh nhiệt đới tỉnh Hưng Yên | 2279/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
5 | Nâng cấp đường dọc sông, kè chống sạt lở và nạo vét sông Cầu Treo, huyện Yên Mỹ | 2273/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
6 | Dự án Cải tạo, nâng cấp hạ tầng du lịch quần thể di tích Phố Hiến, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên (hạng mục: Đường giao thông và kè hồ) | 2584/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
7 | Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản huyện Ân Thi | 2577/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 | 1.300 | 1.300 |
|
|
|
IX | HỖ TRỢ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN |
| 57.000 | 6.500 | 37.500 | 13.000 |
|
a | Hỗ trợ Đề án phát triển kinh tế vùng bãi |
| 6.500 | 6.500 |
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp |
| 1.814 | 1.814 |
|
|
|
1 | Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường GTNT 6 xã: Thắng Lợi, huyện Văn Giang; Đại Tập, huyện Khoái Châu; Quảng Châu - thành phố Hưng Yên; Phú Thịnh, huyện Kim Động; Thụy Lôi, huyện Tiên Lữ; Nguyên Hòa, huyện Phù Cừ | 1797/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 | 1.814 | 1.814 |
|
|
|
| Dự án khởi công mới |
| 4.686 | 4.686 |
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT tại 03 xã: Đại Tập, huyện Khoái Châu; Phú Thịnh, huyện Kim Động; Hùng Cường, thành phố Hưng Yên | 2643/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 4.686 | 4.686 |
|
|
|
b | Hỗ trợ xây dựng công trình giáo dục (nguồn XSKT) |
| 13.000 | - | - | 13.000 |
|
| Các dự án chuyển tiếp |
| 12.000 |
|
| 12.000 |
|
1 | Trường Trung học cơ sở xã Tân Việt, huyện Yên Mỹ | 2844/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
2 | Trường mầm non trung tâm xã Quang Vinh, huyện Ân Thi | 2852/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
3 | Trường mầm non trung tâm xã Bắc Sơn, huyện Ân Thi | 2853/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
4 | Nhà lớp học 6 phòng trường Tiểu học xã Chỉ Đạo, huyện Văn Lâm | 2855/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
5 | Trường mầm non xã Việt Hưng, huyện Văn Lâm | 2854/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
| Dự án khởi công mới năm 2019 |
| 1.000 |
|
| 1.000 |
|
1 | Trung tâm thực hành chăm sóc người bệnh - Trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên | 1897/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
c | Các công trình kiên cố trường, lớp học |
| 37.500 | - | 37.500 |
|
|
| Công trình chuyển tiếp |
| 35.000 | - | 35.000 |
|
|
1 | Trường THCS xã Quang Hưng, huyện Phù Cừ | 1402/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
2 | Trường MN khu trung tâm xã Nhật Tân, huyện Tiên Lữ | 2605/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
3 | Trường Tiểu học xã Trung Dũng, huyện Tiên Lữ | 2604/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
4 | Trường MN khu trung tâm xã Ngô Quyền, huyện Tiên Lữ | 2606/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
5 | Trường MN xã Bảo Khê, TP Hưng Yên | 3799/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
6 | Trường MN xã Phú Cường, TP Hưng Yên | 3800/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
7 | Trường MN xã Quảng Châu, TP Hưng Yên | 3801/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
8 | Trường mầm non xã Yên Hòa, huyện Yên Mỹ | 1977/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
9 | Trường mầm non xã Đồng Than, huyện Yên Mỹ | 1979/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
10 | Trường MN xã Minh Châu, huyện Yên Mỹ | 1978/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
11 | Trường MN xã Trung Hòa, huyện Yên Mỹ | 1976/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
12 | Trường MN khu trung tâm xã Xuân Trúc, huyện Ân Thi | 2911/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 1.200 |
| 1.200 |
|
|
13 | Trường MN khu trung tâm xã Quảng Lãng, huyện Ân Thi | 2912/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 1.300 |
| 1.300 |
|
|
14 | Trường Tiểu học thị trấn Ân Thi, huyện Ân Thi | 2913/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 1.300 |
| 1.300 |
|
|
15 | Trường MN khu trung tâm xã Quang Vinh, huyện Ân Thi | 2914/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 1.200 |
| 1.200 |
|
|
16 | Trường MN xã Hồ Tùng Mậu, huyện Ân Thi | 13/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
17 | Trường MN xã Chí Tân, huyện Khoái Châu | 4727/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
18 | Trường MN xã Tân Châu, huyện Khoái Châu | 4726/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
19 | Trường MN xã Hàm Tử, huyện Khoái Châu | 4728/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
20 | Trường MN xã Vĩnh Xá, huyện Kim Động | 13/QĐ-UBND ngày 27/01/2017 | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
21 | Trường MN xã Đức Hợp, huyện Kim Động | 31/QĐ-UBND ngày 19/7/2017 | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
22 | Trường MN xã Vĩnh Khúc, huyện Văn Giang | 65/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
23 | Trường MN xã Tân Quang, huyện Văn Lâm | 2846/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
24 | Trường MN xã Chỉ Đạo, huyện Văn Lâm | 2847/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
| Công trình khởi công mới |
| 2.500 |
| 2.500 |
|
|
1 | Trường THCS xã Đình Dù, huyện Văn Lâm | 3015/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 | 2.500 |
| 2.500 |
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2019 CỦA CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Nguồn vốn ngân sách tập trung tỉnh phân cấp | Nguồn thu tiền sử dụng đất | Ghi chú | ||
Tổng số | Cấp huyện | Cấp xã | |||||
| TỔNG SỐ | 1.143.650 | 110.650 | 1.033.000 | 555.500 | 477.500 |
|
1 | Thành phố Hưng Yên | 167.500 | 18.500 | 149.000 | 124.000 | 25.000 |
|
2 | Huyện Văn Lâm | 130.000 | 9.000 | 121.000 | 57.000 | 64.000 |
|
3 | Huyện Mỹ Hào | 221.150 | 10.150 | 211.000 | 109.000 | 102.000 |
|
4 | Huyện Yên Mỹ | 97.750 | 10.750 | 87.000 | 33.000 | 54.000 |
|
5 | Huyện Văn Giang | 126.500 | 8.500 | 118.000 | 45.000 | 73.000 |
|
6 | Huyện Khoái Châu | 90.900 | 13.900 | 77.000 | 38.500 | 38.500 |
|
7 | Huyện Ân Thi | 56.800 | 11.800 | 45.000 | 5.000 | 40.000 |
|
8 | Huyện Kim Động | 55.150 | 10.150 | 45.000 | 12.000 | 33.000 |
|
9 | Huyện Phù Cừ | 98.900 | 8.900 | 90.000 | 66.000 | 24.000 |
|
10 | Huyện Tiên Lữ | 99.000 | 9.000 | 90.000 | 66.000 | 24.000 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019
(Nguồn thu tiền sử dụng đất các dự án thuộc Khu Đại học Phố Hiến)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên dự án | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn năm 2019 | Ghi chú | |
Tổng số | Trong đó: Nguồn thu tiền sử dụng đất | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| TỔNG CỘNG |
| 180.000 | 180.000 |
|
I | Dự án chuyển tiếp |
| 50.000 | 50.000 |
|
1 | Dự án đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến | 2372/QĐ-UBND ngày 07/12/2015 | 20.000 | 20.000 |
|
2 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới Bắc Nu-10 Khu Đại học Phố Hiến | 2232/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 | 30.000 | 30.000 |
|
II | Dự án khởi công mới |
| 130.000 | 130.000 |
|
1 | Hoàn thiện đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến | 1811/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 | 35.000 | 35.000 |
|
2 | Khu dân cư mới Nu-9 thuộc Khu Đại học Phố Hiến | 927/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 | 48.000 | 48.000 |
|
3 | Đầu tư xây dựng công trình Hệ thống thoát nước nghĩa trang nhân dân thôn Phù Oanh, xã Nhật Tân, huyện Tiên Lữ | 1183/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 | 932 | 932 |
|
4 | Khu dân cư mới Nam Nu-10, Khu Đại học Phố Hiến | 2516/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 | 35.000 | 35.000 |
|
5 | Khu dân cư mới phía Bắc Nu-9, Khu Đại học Phố Hiến | 1242/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 | 11.068 | 11.068 |
|
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư hiện hành | Kế hoạch vốn năm 2019 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| TỔNG SỐ |
| 134.900 |
|
| Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
| 134.900 |
|
I | Hỗ trợ thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương và đường GTNT năm 2016 |
| 119.277 |
|
| HUYỆN ÂN THI |
| 11.277 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Xuân Trúc (đoạn từ Xuân Nguyên-Trúc Nội đến thị trấn Ân Thi) | 99C/QĐ-UBND ngày 07/10/2015; | 777 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Đa Lộc (T2), xã Đa Lộc | 52/QĐ-UBND ngày 20/10/2015; | 1.500 |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Ngọc Châu, xã Quang Vinh | 30/QĐ-UBND ngày 18/10/2015; | 1.500 |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Bình Xá, xã Cẩm Ninh | 112a/QĐ-UBND ngày 29/10/2015; | 1.500 |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn 2, xã Hạ Lễ | 68/QĐ-UBND ngày 24/10/2015; | 1.500 |
|
6 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT đường trục xã, xã Hoàng Hoa Thám | 95/QĐ-UBND ngày 15/10/2015; | 1.500 |
|
7 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Nhân Vũ, xã Nguyễn Trãi | 82/QĐ-UBND ngày 26/10/2015; | 1.500 |
|
8 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Đào Xá, xã Đào Dương | 36/QĐ-UBND ngày 25/10/2015; | 1.500 |
|
| HUYỆN MỸ HÀO |
| 12.000 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Xuân Dục (đường từ trạm bơm quán Dìn Xuân Đào đến đường bê tông thôn Xuân Bản) | 37/QĐ-UBND ngày 26/10/2015; | 1.000 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hòa Phong (đoạn từ ĐH.31 vào thôn Phúc Miếu) | 33/QĐ-UBND ngày 25/10/2015; | 1.000 |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hòa Phong (đường thôn Hòa Lạc - tuyến 2) | 33b/QĐ-UBND ngày 25/10/2015; | 1.000 |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hưng Long (đường thôn Tân Hưng) | 128/QĐ-UBND ngày 29/10/2015; | 1.000 |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Xuân Dục (đường thôn Xuân Đào - tuyến 1) | 35/QĐ-UBND ngày 26/10/2015; | 1.000 |
|
6 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Cẩm Xá (đường thôn Dâu) | 88/QĐ-UBND ngày 25/10/2015; | 1.000 |
|
7 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hưng Long (đường thôn Phú Sơn) | 127/QĐ-UBND ngày 28/10/2015; | 1.000 |
|
8 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hưng Long (đường thôn Vinh Quang) | 127B/QĐ-UBND ngày 28/10/2015; | 1.000 |
|
9 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Cẩm Xá (đường thôn Bùi) | 87/QĐ-UBND ngày 25/10/2015; | 1.000 |
|
10 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phan Đình Phùng (đường thôn Nghĩa Trang) | 34b/QĐ-UBND ngày 20/10/2015; | 1.000 |
|
11 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Dương Quang (đường thôn Dương Xá) | 27/QĐ-UBND ngày 25/10/2015; | 1.000 |
|
12 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phan Đình Phùng (đường thôn Hoàng Lê) | 34c/QĐ-UBND ngày 20/10/2015; | 1.000 |
|
| HUYỆN VĂN LÂM |
| 12.000 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đình Dù (đường thôn Thị Trung) | 72b/QĐ-UBND ngày 27/10/2015; | 944 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đình Dù (đoạn từ Đình Dù đến đường thôn Xuân Lôi) | 72c/QĐ-UBND ngày 27/10/2015; | 1.200 |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Minh Hải (đường thôn Thanh Đặng) | 118A/QĐ-UBND ngày 21/10/2015; | 1.200 |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đình Dù (đường thôn Đồng Xá) | 72Đ/QĐ-UBND ngày 29/10/2015; | 1.200 |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Lạc Hồng (đường thôn Minh Hải) | 290/QĐ-UBNND ngày 25/10/2015; | 1.200 |
|
6 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Chỉ Đạo (đường thôn Trịnh Xá) | 32b/QĐ-UBND ngày 28/10/2015; | 1.200 |
|
7 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Lạc Hồng (đường thôn Nhạc Miếu) | 292B/QĐ-UBND ngày 28/10/2015; | 1.200 |
|
8 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Chỉ Đạo (đường thôn Cát Lư) | 30b/QĐ-UBND ngày 20/10/2015; | 1.200 |
|
9 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Lạc Hồng (đoạn từ thôn Nhạc Miếu đến đường huyện và đoạn từ đường trục xã vào thôn Bình Minh) | 267a/QĐ-UBND ngày 15/10/2015; | 1.200 |
|
10 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Minh Hải (đoạn từ thôn Thanh Đặng đến thôn Hoàng Nha và đoạn từ thôn Ao đến thôn Khách) | 126b/QĐ-UBND ngày 28/10/2015; | 1.456 |
|
| HUYỆN YÊN MỸ |
| 12.000 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hoàn Long (đoạn qua thôn Hòa Mục và đoạn qua thôn Đại Hạnh) | 50b/QĐ-UBND ngày 14/10/2015; | 1.200 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đồng Than (đoạn qua thôn Trương Kênh Cầu) | 163A/QĐ-UBND ngày 06/10/2015; | 1.200 |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thanh Long (đoạn qua thôn Đặng Xá) | 82b/QĐ-UBND ngày 15/10/2015; | 1.200 |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Giai Phạm (đoạn qua thôn Tử Cầu) | 30d/QĐ-UBND ngày 09/10/2015; | 1.200 |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tân Việt (đoạn qua thôn Cảnh Lâm) | 90a/QĐ-UBND ngày 15/10/2015; | 1.200 |
|
6 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Lý Thường Kiệt (đoạn từ ĐT.382 đi Nông trường Tam Thiên Mẫu) | 55b/QĐ-UBND ngày 13/10/2015; | 1.200 |
|
7 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tân Việt (đoạn qua thôn Lãng Cầu) | 95a/QĐ-UBND ngày 26/10/2015; | 1.200 |
|
8 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Ngọc Long | 275a/QĐ-UBND ngày 16/10/2015; | 1.200 |
|
9 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Liêu Xá | 33A/QĐ-UBND ngày 15/10/2015; | 1.200 |
|
10 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Minh Châu (đoạn qua thôn Quảng Uyên) | 41b/QĐ-UBND ngày 13/10/2015; | 1.200 |
|
| HUYỆN VĂN GIANG |
| 12.000 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nghĩa Trụ (đoạn từ thôn Lê Cao đến thôn Đại Tài) | 31a/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 | 1.200 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Vĩnh Khúc (đoạn từ xã Trưng Trắc đến đầu làng Thuần Đông và đoạn từ quán đá Vĩnh Bảo đến khu công nghiệp Vĩnh Khúc) | 39a/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 | 1.200 |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Cửu Cao (đoạn từ thôn Nguyễn đến thôn Hạ) | 75a/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 | 1.200 |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Tân Tiến (đoạn từ Cống Chuôm Ích đến thôn Đa Ngưu) | 153B/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 | 1.200 |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Xuân Quan (đoạn từ đường 179 đến cống Vực - đầm Bươu) | 70a/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 | 1.200 |
|
6 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Thắng Lợi (đoạn từ ngã ba đi thôn Tầm Tang đến nhà ông Trưởng và đoạn từ thôn Tầm Tang đi xóm Ngư Nghiệp) | 62a/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 | 1.200 |
|
7 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nghĩa Trụ (đoạn từ thôn Đồng Tỉnh đến thôn 13 và đoạn từ thôn Lê Cao tới đường trục xã) | 30/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 | 1.200 |
|
8 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tân Tiến (điểm đầu từ chợ Châu đến cụm công nghiệp Tân Tiến) | 152B/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 | 1.200 |
|
9 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Xuân Quan (đoạn từ đường 179 đi thôn 12) | 70b/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 | 1.200 |
|
10 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Thắng Lợi (đoạn từ ngã ba cây xăng đến nhà ông Trọng và đoạn từ đường Hiệu đến đường bê tông đi đê sông Hồng) | 62b/QĐ-UBND ngày 20/10/2015; | 1.200 |
|
| HUYỆN PHÙ CỪ |
| 12.000 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tống Trân | 154/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 1.500 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phan Sào Nam | 55/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 | 1.500 |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tống Phan | 77a/QĐ-UBND ngày 27/10/2015; | 1.500 |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Quang Hưng | 95B/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 | 1.500 |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Minh Tân | 36/QĐ-UBND ngày 26/10/2015; | 1.500 |
|
6 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tiên Tiến | 29/QĐ-UBND ngày 28/10/2015; | 1.500 |
|
7 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đoàn Đào | 35/QĐ-UBND ngày 12/10/2015; | 1.500 |
|
8 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đình Cao | 45/QĐ-UBND ngày 15/10/2015; | 1.500 |
|
| HUYỆN TIÊN LỮ |
| 12.000 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hưng Đạo | 59/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 | 2.000 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hải Triều | 103a/QĐ-UBND ngày 26/10/2015; | 2.000 |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thủ Sỹ | 78/QĐ-UBND ngày 20/10/2015; | 2.000 |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã An Viên | 36/QĐ-UBND ngày 13/10/2015; | 2.000 |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đức Thắng | 51/QĐ-UBND ngày 25/10/2015; | 2.000 |
|
6 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Minh Phượng | 35a/QĐ-UBND ngày 24/10/2015; | 2.000 |
|
| HUYỆN KHOÁI CHÂU |
| 12.000 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đại Tập (đoạn từ nhà ông Tỉnh đến Đến thờ quan Chấn Bắc) | 73a/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 | 1.200 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Chí Tân (đoạn 1, từ bưu điện xã đến đội 7 thôn Nghi Xuyên; đoạn 2, từ nghĩa trang liệt sỹ đến Đống Giác) | 72/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 | 1.200 |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã An Vĩ (đoạn từ Bốt điện đến ông Đào Khuê) | 79A/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 | 1.200 |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Dạ Trạch (đoạn 1, từ nhà ông Thăng đến nhà Châu Tình; đoạn 2, từ ĐT.377 đến trường Trần Quang Khải) | 46c/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 | 1.200 |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hồng Tiến | 51/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 | 1.200 |
|
6 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đồng Tiến (đoạn 1, từ nghĩa trang con Gà đến nghĩa trang thôn Thổ Khối; đoạn 2, từ đầu cây đa Đông Đống đến ông Hải gù; đoạn 3, từ nhà Luyện tập đến QL.39; đoạn 4, từ thôn An Lạc đến cầu Đỗi Ngang) | 37/QĐ-UBND ngày 23/10/2015; | 1.200 |
|
7 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Dân Tiến (đoạn từ ông Tính Ngà đến nhà ông Cứ) | 91a/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 | 1.200 |
|
8 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Việt Hòa (đoạn từ ngã ba kiến thiết thôn Lôi Cầu đến giáp ĐT.384) | 34A/QĐ-UBND ngày 26/10/2015; | 1.200 |
|
9 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Liên Khê (đoạn từ ông Thường thôn Cẩm Khê đến ông Tuyến thôn Cẩm Bối) | 101/QĐ-UBND ngày 26/10/2015; | 1.200 |
|
10 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đông Tảo | 40/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 1.200 |
|
| THÀNH PHỐ HƯNG YÊN |
| 12.000 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Trung Nghĩa (đoạn 1, từ nhà ông Đãi đến đình thôn Tính Linh; đoạn 2, từ QL.38 đến đình thôn Đặng Cầu) | 49/QĐ-UBND ngày 26/9/2015 | 1.000 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hoàng Hanh (đoạn từ ngã tư đường trục xã đến khu xây dựng trung tâm hành chính mới) | 48a/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 | 1.000 |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phú Cường (đoạn từ bãi rác thải đến dốc ông Lệ) | 64c/QĐ-UBND ngày 25/10/2015 | 1.000 |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Quảng Châu (đoạn từ nhà ông Dân đến nhà anh Khiết) | 231/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 | 1.000 |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hùng Cường (đoạn từ nhà ông Quyền thôn Phượng Hoàng đến đường Tân Trưng) | 68/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 | 1.000 |
|
6 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Quảng Châu (đoạn từ ngã ba giáp nhà ông Hữu đi sông Hồng) | 236/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 | 1.000 |
|
7 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hồng Nam (đoạn 1, từ Tuấn Thúy đến ông Quỹ; đoạn 2, từ ĐH.72 đến ông Nhận; đoạn 3, từ ĐH.72 đến ruộng ông Cảnh đội 3) | 96A/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 | 1.000 |
|
8 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hoàng Hanh (đoạn từ bến đò Vũ Điện đi ngã tư đường ông Dục) | 47a/QĐ-UBND ngày 10/10/2015 | 1.000 |
|
9 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phú Cường (đoạn từ đập Gò đi xã Ngọc Thanh) | 61/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 | 1.000 |
|
10 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hùng Cường (đoạn từ nhà ông Đủ thôn Đông Hạ đi nhánh sông Hồng) | 69/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 | 1.000 |
|
11 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Quảng Châu (đoạn từ ngã tư thôn 1 đến Nam Tiến) | 228/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 | 1.000 |
|
12 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tân Hưng (đoạn từ dốc đình Trung đến đình Cả) | 64/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 | 1.000 |
|
| HUYỆN KIM ĐỘNG |
| 12.000 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Chính Nghĩa (tuyến 1, từ đường huyện ĐH.60 đến cầu Điện Biên; tuyến 2, từ cửa Chùa Theo đến máng Nổi) | 39/QĐ-UBND ngày 26/10/2015; | 1.200 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nhân La (đoạn từ đường ĐH.60 đến trạm điện thôn Giang) | 81A/QĐ-UBND ngày 22/10/2015; | 1.200 |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Vĩnh Xá (đoạn từ ngã tư đình Ngô Xá đến nhà Quán thôn Ngô Xá) | 67/QĐ-UBND ngày 23/10/2015; | 1.200 |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phú Thịnh (đoạn từ đường ĐH.71 đến nhà ông Mạnh Lới đường Cừ Huấn) | 90/QĐ-UBND ngày 27/10/2015; | 1.200 |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Song Mai (tuyến 1, từ nhà ông Tánh đến cống nhà ông Huần thôn Phán Thủy; tuyến 2, từ nhà ông Lấn đến cống sắt thôn Phán Thủy; tuyến 3, từ nhà ông Hường đến gốc cây đa thôn Phán Thủy; tuyến 4, từ nhà ông Bảy đến máng N4 thôn Hoàng Độc; Tuyến 5, từ nhà ông Hưng đến giáp đồng Đức Hợp) | 87b/QĐ-UBND ngày 27/10/2015; | 1.200 |
|
6 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phú Thịnh (đoạn từ đường ĐH.71 đến ngã tư máng Văn Chỉ) | 89/QĐ-UBND ngày 26/10/2015; | 1.200 |
|
7 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đức Hợp (tuyến 1, từ đầu đường BT đến cống ông Khiêm thôn Phú Mỹ; tuyến 2, từ đường BT thôn Thái Hòa đến cửa nhà ông Chiến thôn Trung Khu) | 51a/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 | 1.200 |
|
8 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thọ Vinh (tuyến 1, từ nhà ông Di đến đền Miếu; tuyến 2, từ cống 67 đến bãi rác; tuyến 3, từ đường 53 đến đường đi Tây Tiến) | 93a/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 | 1.200 |
|
9 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Mai Động | 111/QĐ-UBND ngày 21/10/2015; | 1.200 |
|
10 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thọ Vinh (tuyến 1, từ cống ông Sự đến đất ông Đãng; tuyến 2, từ quán Ao cá đến điện Mét; tuyến 3, từ Tây Tiến đến đường liên xã) | 99a/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 | 1.200 |
|
II | Hỗ trợ đầu tư các công trình, dự án khác |
| 15.623 |
|
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục công trình, dự án | Kế hoạch vốn năm 2019 | Đơn vị thực hiện |
| Chương trình MTQG XD Nông thôn mới | 37.800 |
|
1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất, ngành nghề nông thôn | 1.000 | Sở Công thương |
| Dự án mô hình tiêu thụ nông sản và cung ứng vật tư nông nghiệp | 1.000 |
|
2 | Hỗ trợ cơ sở dạy nghề | 2.000 | Sở Lao động TB&XH |
| Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Ân Thi, huyện Mỹ Hào |
|
|
3 | Bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã | 1.300 | Sở Nội vụ |
| Bồi dưỡng chủ tịch xã, phường, thị trấn | 300 |
|
| Bồi dưỡng trưởng thôn, tổ trưởng dân phố | 1.000 |
|
4 | Hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, trung học cơ sở | 33.000 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Hỗ trợ trang thiết bị giáo dục các trường mầm non | 11.000 |
|
| Hỗ trợ trang thiết bị giáo dục các trường tiểu học | 11.000 |
|
| Hỗ trợ trang thiết bị giáo dục các trường THCS | 11.000 |
|
5 | Hỗ trợ công tác phòng, chống tệ nạn xã hội, an ninh nông thôn | 500 | Công an tỉnh |
| Xây dựng 10 mô hình khu dân cư tự quản | 500 |
|
- 1Quyết định 2846/QĐ-UBND năm 2018 về giao kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 2Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2018 về phân khai, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn 2016-2020 nguồn ngân sách địa phương do tỉnh Bình Phước ban hành
- 4Nghị quyết 117/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch đầu tư công năm 2019 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 1Luật Đầu tư công 2014
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tập trung cho cấp huyện giai đoạn 2016 - 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 5Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 6Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công
- 7Nghị định 120/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định 136/2015/NĐ-CP về hướng dẫn thi hành Luật đầu tư công và Nghị định 161/2016/NĐ-CP về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020
- 8Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2018 về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 2846/QĐ-UBND năm 2018 về giao kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 10Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2018 về phân khai, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 11Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn 2016-2020 nguồn ngân sách địa phương do tỉnh Bình Phước ban hành
- 12Nghị quyết 117/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch đầu tư công năm 2019 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
Nghị quyết 183/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ kế hoạch đầu tư công năm 2019 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- Số hiệu: 183/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 12/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Đỗ Xuân Tuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra