Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/NQ-HĐND | Lai Châu, ngày 28 tháng 6 năm 2022 |
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN 03 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 517/NQ-UBTVQH15 ngày 22 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc phân bổ ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 và năm 2022 cho các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ về quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao Dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính: Số 1024/QĐ-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2022 về việc giao dự toán bổ sung kinh phí sự nghiệp từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương năm 2022 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững; Số 1072/QĐ-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2022 về giao dự toán bổ sung kinh phí sự nghiệp từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương năm 2022 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 13/2022/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2022 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và mức vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh; Số 14/2022/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2022 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và mức vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh; Số 16/2022/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2022 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và mức vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh;
Xét Tờ trình số 2142/TTr-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết giao dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia; Báo cáo thẩm tra số 219/BC-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 160.420 triệu đồng (bao gồm: 141.540 triệu đồng vốn đầu tư phát triển, 18.880 triệu đồng vốn sự nghiệp).
2. Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững 367.413 triệu đồng (bao gồm: 302.129 triệu đồng vốn đầu tư phát triển, 65.284 triệu đồng vốn sự nghiệp).
3. Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi 649.739 triệu đồng (bao gồm: 411.636 triệu đồng vốn đầu tư phát triển, 238.103 triệu đồng vốn sự nghiệp).
(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh
- Phân bổ dự toán ngân sách trung ương năm 2022 cho từng Sở, ban ngành, đoàn thể và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố theo quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước; Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ.
- Chỉ đạo các sở, ban ngành, đoàn thể và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố khẩn trương triển khai các giải pháp đẩy mạnh tiến độ triển khai thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia đảm bảo quản lý, sử dụng nguồn vốn đúng pháp luật, đúng mục đích, đạt hiệu quả cao.
2. Đối với nguồn vốn ngân sách trung ương năm 2022 chưa phân bổ chi tiết, giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất phân bổ đến từng danh mục dự án theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh sau khi đủ điều kiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XV, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 28 tháng 6 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN 03 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Đơn vị thực hiện | 03 Chương trình MTQG | Chương trình MTQG nông thôn mới năm 2021, 2022 | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số | Ghi chú | ||||||||
Tổng số | Vốn sự nghiệp | Vốn đầu tư | Tổng cộng | Vốn sự nghiệp | Vốn đầu tư | Tổng số | Vốn sự nghiệp | Vốn đầu tư | Tổng số | Vốn sự nghiệp | Vốn đầu tư | |||
| Tổng số | 1.177.572 | 322.267 | 855.305 | 160.420 | 18.880 | 141.540 | 367.413 | 65.284 | 302.129 | 649.739 | 238.103 | 411.636 |
|
I | Cấp tỉnh thực hiện | 129.265 | 33.690 | 95.575 | 2.770 | 2.770 | 0 | 4.570 | 3.749 | 821 | 121.925 | 27.171 | 94.754 |
|
1 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 4.774 | 4.774 | 0 | 2.770 | 2.770 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.004 | 2.004 | 0 |
|
2 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2.685 | 2.685 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.685 | 2.685 | 0 |
|
3 | Sở Thông tin - Truyền thông | 6.664 | 1.693 | 4.971 | 0 | 0 | 0 | 483 | 483 | 0 | 6.181 | 1.210 | 4.971 |
|
4 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT | 20.246 | 0 | 20.246 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20.246 | 0 | 20.246 |
|
5 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp | 69.537 | 0 | 69.537 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 69.537 | 0 | 69.537 |
|
6 | Ban Dân tộc | 6.957 | 6.957 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6.957 | 6.957 | 0 |
|
8 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 5.697 | 4.876 | 821 | 0 | 0 | 0 | 4.087 | 3.266 | 821 | 1.610 | 1.610 | 0 |
|
9 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2.099 | 2.099 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.099 | 2.099 | 0 |
|
10 | Sở Y tế | 3.514 | 3.514 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.514 | 3.514 | 0 |
|
11 | Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 1.485 | 1.485 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.485 | 1.485 | 0 |
|
14 | Sở Tư pháp | 686 | 686 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 686 | 686 | 0 |
|
15 | Sở Công thương | 118 | 118 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 118 | 118 | 0 |
|
16 | Sở Nội vụ | 21 | 21 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 21 | 21 | 0 |
|
17 | Liên minh Hợp tác xã | 96 | 96 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 96 | 96 | 0 |
|
18 | Hội Nông dân tỉnh | 388 | 388 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 388 | 388 | 0 |
|
19 | Trường Cao đẳng Cộng đồng | 4.298 | 4.298 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.298 | 4.298 | 0 |
|
II | Cấp huyện thực hiện | 999.674 | 277.956 | 721.718 | 142.890 | 16.110 | 126.780 | 328.970 | 50.914 | 278.056 | 527.814 | 210.932 | 316.882 |
|
1 | Thành phố Lai Châu | 12.954 | 5.324 | 7.630 | 4.054 | 1.570 | 2.484 | 924 | 924 | 0 | 7.976 | 2.830 | 5.146 |
|
2 | Huyện Than Uyên | 51.437 | 18.109 | 33.328 | 15.207 | 2.635 | 12.572 | 3.531 | 3.531 | 0 | 32.699 | 11.943 | 20.756 |
|
3 | Huyện Tân Uyên | 29.333 | 13.123 | 16.210 | 10.581 | 3.345 | 7.236 | 3.593 | 3.593 | 0 | 15.159 | 6.185 | 8.974 |
|
4 | Huyện Tam Đường | 76.849 | 25.955 | 50.894 | 16.366 | 2.990 | 13.376 | 5.095 | 5.095 | 0 | 55.388 | 17.870 | 37.518 |
|
5 | Huyện Phong Thổ | 194.504 | 46.497 | 148.007 | 25.618 | 1.570 | 24.048 | 82.075 | 10.505 | 71.570 | 86.811 | 34.422 | 52.389 |
|
6 | Huyện Sìn Hồ | 212.082 | 49.115 | 162.967 | 34.298 | 1.570 | 32.728 | 83.806 | 10.590 | 73.216 | 93.978 | 36.955 | 57.023 |
|
7 | Huyện Nậm Nhùn | 187.911 | 42.282 | 145.629 | 15.779 | 1.215 | 14.564 | 71.847 | 7.680 | 64.167 | 100.285 | 33.387 | 66.898 |
|
8 | Huyện Mường Tè | 234.604 | 77.551 | 157.053 | 20.987 | 1.215 | 19.772 | 78.099 | 8.996 | 69.103 | 135.518 | 67.340 | 68.178 |
|
III | Huyện dự kiến đạt chuẩn giai đoạn 2021-2025 | 14.760 | 0 | 14.760 | 14.760 | 0 | 14.760 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Huyện Tam Đường | 7.380 | 0 | 7.380 | 7.380 | 0 | 7.380 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện Than Uyên | 7.380 | 0 | 7.380 | 7.380 | 0 | 7.380 |
|
|
|
|
|
|
|
IV | Phân bổ chi tiết sau | 33.873 | 10.621 | 23.252 | 0 | 0 | 0 | 33.873 | 10.621 | 23.252 | 0 | 0 | 0 |
|
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Dự án, tiểu dự án/Đơn vị thực hiện | Kế hoạch vốn năm 2022 | Ghi chú | ||
Tổng số | Vốn sự nghiệp | Vốn đầu tư | |||
| Tổng cộng 3 chương trình | 1.177.572 | 322.267 | 855.305 |
|
160.420 | 18.880 | 141.540 |
| ||
I | Cấp tỉnh thực hiện | 2.770 | 2.770 | 0 |
|
1 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 2.770 | 2.770 | 0 |
|
II | Cấp huyện thực hiện | 142.890 | 16.110 | 126.780 |
|
1 | Thành phố Lai Châu | 4.054 | 1.570 | 2.484 |
|
2 | Huyện Than Uyên | 15.207 | 2.635 | 12.572 |
|
3 | Huyện Tân Uyên | 10.581 | 3.345 | 7.236 |
|
4 | Huyện Tam Đường | 16.366 | 2.990 | 13.376 |
|
5 | Huyện Phong Thổ | 25.618 | 1.570 | 24.048 |
|
6 | Huyện Sìn Hồ | 34.298 | 1.570 | 32.728 |
|
7 | Huyện Nậm Nhùn | 15.779 | 1.215 | 14.564 |
|
8 | Huyện Mường Tè | 20.987 | 1.215 | 19.772 |
|
III | Huyện dự kiến đạt chuẩn giai đoạn 2021-2025 | 14.760 | 0 | 14.760 |
|
1 | Huyện Tam Đường | 7.380 | 0 | 7.380 |
|
2 | Huyện Than Uyên | 7.380 | 0 | 7.380 |
|
367.413 | 65.284 | 302.129 |
| ||
I | Dự án 1 | 286.155 | 8.099 | 278.056 |
|
1 | Huyện Phong Thổ | 73.655 | 2.085 | 71.570 |
|
2 | Huyện Sìn Hồ | 75.348 | 2.132 | 73.216 |
|
3 | Huyện Nậm Nhùn | 66.036 | 1.869 | 64.167 |
|
4 | Huyện Mường Tè | 71.116 | 2.013 | 69.103 |
|
II | Dự án 2 | 20.453 | 20.453 | 0 |
|
1 | Thành phố Lai Châu | 179 | 179 | 0 |
|
2 | Huyện Than Uyên | 1.580 | 1.580 | 0 |
|
3 | Huyện Tân Uyên | 1.641 | 1.641 | 0 |
|
4 | Huyện Tam Đường | 2.435 | 2.435 | 0 |
|
5 | Huyện Phong Thổ | 4.174 | 4.174 | 0 |
|
6 | Huyện Sìn Hồ | 4.174 | 4.174 | 0 |
|
7 | Huyện Nậm Nhùn | 2.845 | 2.845 | 0 |
|
8 | Huyện Mường Tè | 3.425 | 3.425 | 0 |
|
III | Dự án 3 | 8.849 | 8.849 | 0 |
|
III.1 | Tiểu dự án 1 | 8.849 | 8.849 | 0 |
|
1 | Huyện Than Uyên | 689 | 689 | 0 |
|
2 | Huyện Tân Uyên | 716 | 716 | 0 |
|
3 | Huyện Tam Đường | 1.063 | 1.063 | 0 |
|
4 | Huyện Phong Thổ | 1.822 | 1.822 | 0 |
|
5 | Huyện Sìn Hồ | 1.822 | 1.822 | 0 |
|
6 | Huyện Nậm Nhùn | 1.242 | 1.242 | 0 |
|
7 | Huyện Mường Tè | 1.495 | 1.495 | 0 |
|
IV | Dự án 4 | 44.900 | 20.827 | 24.073 |
|
IV.1 | Tiểu dự án 1 | 40.954 | 17.702 | 23.252 |
|
1 | Phân bổ chi tiết sau | 33.873 | 10.621 | 23.252 |
|
2 | Thành phố Lai Châu | 680 | 680 | 0 |
|
3 | Huyện Than Uyên | 775 | 775 | 0 |
|
4 | Huyện Tân Uyên | 754 | 754 | 0 |
|
5 | Huyện Tam Đường | 902 | 902 | 0 |
|
6 | Huyện Phong Thổ | 1.070 | 1.070 | 0 |
|
7 | Huyện Sìn Hồ | 1.070 | 1.070 | 0 |
|
8 | Huyện Nậm Nhùn | 848 | 848 | 0 |
|
9 | Huyện Mường Tè | 982 | 982 | 0 |
|
IV.2 | Tiểu dự án 2 | 1.074 | 1.074 | 0 |
|
1 | Huyện Phong Thổ | 293 | 293 | 0 |
|
2 | Huyện Sìn Hồ | 293 | 293 | 0 |
|
3 | Huyện Nậm Nhùn | 224 | 224 | 0 |
|
4 | Huyện Mường Tè | 264 | 264 | 0 |
|
IV.3 | Tiểu dự án 3 | 2.872 | 2.051 | 821 |
|
1 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1.641 | 820 | 821 |
|
2 | Thành phố Lai Châu | 25 | 25 | 0 |
|
3 | Huyện Than Uyên | 142 | 142 | 0 |
|
4 | Huyện Tân Uyên | 124 | 124 | 0 |
|
5 | Huyện Tam Đường | 163 | 163 | 0 |
|
6 | Huyện Phong Thổ | 240 | 240 | 0 |
|
7 | Huyện Sìn Hồ | 278 | 278 | 0 |
|
8 | Huyện Nậm Nhùn | 107 | 107 | 0 |
|
9 | Huyện Mường Tè | 152 | 152 | 0 |
|
V | Dự án 6 | 1.086 | 1.086 | 0 |
|
V.1 | Tiểu dự án 1 | 483 | 483 | 0 |
|
1 | Sở Thông tin và Truyền thông | 483 | 483 |
|
|
V.2 | Tiểu dự án 2 | 603 | 603 | 0 |
|
1 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 241 | 241 | 0 |
|
2 | Thành phố Lai Châu | 4 | 4 | 0 |
|
3 | Huyện Than Uyên | 30 | 30 | 0 |
|
4 | Huyện Tân Uyên | 31 | 31 | 0 |
|
5 | Huyện Tam Đường | 47 | 47 | 0 |
|
6 | Huyện Phong Thổ | 72 | 72 | 0 |
|
7 | Huyện Sìn Hồ | 72 | 72 | 0 |
|
8 | Huyện Nậm Nhùn | 48 | 48 | 0 |
|
9 | Huyện Mường Tè | 58 | 58 | 0 |
|
VI | Dự án 7 | 5.970 | 5.970 | 0 |
|
VI.1 | Tiểu dự án 1 | 3.900 | 3.900 | 0 |
|
1 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1.170 | 1.170 | 0 |
|
2 | Thành phố Lai Châu | 26 | 26 | 0 |
|
3 | Huyện Than Uyên | 229 | 229 | 0 |
|
4 | Huyện Tân Uyên | 237 | 237 | 0 |
|
5 | Huyện Tam Đường | 352 | 352 | 0 |
|
6 | Huyện Phong Thổ | 543 | 543 | 0 |
|
7 | Huyện Sìn Hồ | 543 | 543 | 0 |
|
8 | Huyện Nậm Nhùn | 360 | 360 | 0 |
|
9 | Huyện Mường Tè | 440 | 440 | 0 |
|
VI.2 | Tiểu dự án 2 | 2.070 | 2.070 | 0 |
|
1 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1.035 | 1.035 | 0 |
|
2 | Thành phố Lai Châu | 10 | 10 | 0 |
|
3 | Huyện Than Uyên | 86 | 86 | 0 |
|
4 | Huyện Tân Uyên | 90 | 90 | 0 |
|
5 | Huyện Tam Đường | 133 | 133 | 0 |
|
6 | Huyện Phong Thổ | 206 | 206 | 0 |
|
7 | Huyện Sìn Hồ | 206 | 206 | 0 |
|
8 | Huyện Nậm Nhùn | 137 | 137 | 0 |
|
9 | Huyện Mường Tè | 167 | 167 | 0 |
|
Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 649.739 | 238.103 | 411.636 |
| |
I | Dự án 1 | 55.109 | 4.491 | 50.618 |
|
1 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT | 20.246 | 0 | 20.246 |
|
2 | Thành phố Lai Châu | 947 | 20 | 927 |
|
3 | Huyện Than Uyên | 5.173 | 769 | 4.404 |
|
4 | Huyện Tân Uyên | 1.908 | 160 | 1.748 |
|
5 | Huyện Tam Đường | 3.245 | 162 | 3.083 |
|
6 | Huyện Phong Thổ | 6.635 | 853 | 5.782 |
|
7 | Huyện Sìn Hồ | 8.491 | 1.986 | 6.505 |
|
8 | Huyện Nậm Nhùn | 3.787 | 297 | 3.490 |
|
9 | Huyện Mường Tè | 4.677 | 244 | 4.433 |
|
II | Dự án 2 | 26.900 | 0 | 26.900 |
|
1 | Thành phố Lai Châu | 1.519 | 0 | 1 519 |
|
2 | Huyện Than Uyên | 1.123 | 0 | 1.123 |
|
3 | Huyện Tân Uyên | 2.022 | 0 | 2.022 |
|
4 | Huyện Tam Đường | 3.610 | 0 | 3.610 |
|
5 | Huyện Phong Thổ | 7.624 | 0 | 7.624 |
|
6 | Huyện Sìn Hồ | 2.080 | 0 | 2.080 |
|
7 | Huyện Nậm Nhùn | 5.268 | 0 | 5.268 |
|
8 | Huyện Mường Tè | 3.654 | 0 | 3.654 |
|
III | Dự án 3 | 133.084 | 126.903 | 6.181 |
|
III.1 | Tiểu dự án 1 | 103.328 | 103.328 | 0 |
|
1 | Thành phố Lai Châu | 655 | 655 | 0 |
|
2 | Huyện Than Uyên | 3.816 | 3.816 | 0 |
|
3 | Huyện Tam Đường | 3.534 | 3.534 | 0 |
|
4 | Huyện Phong Thổ | 12.531 | 12.531 | 0 |
|
5 | Huyện Sìn Hồ | 13.850 | 13.850 | 0 |
|
6 | Huyện Nậm Nhùn | 21.386 | 21.386 | 0 |
|
7 | Huyện Mường Tè | 47.556 | 47.556 | 0 |
|
III.2 | Tiểu dự án 2 | 29.756 | 23.575 | 6.181 |
|
1 | Nội dung số 01 03 | 8.575 | 8.575 | 0 |
|
1.1 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 2.004 | 2.004 | 0 |
|
1.2 | Sở Công thương | 118 | 118 | 0 |
|
1.3 | Thành phố Lai Châu | 62 | 62 | 0 |
|
1.4 | Huyện Than Uyên | 628 | 628 | 0 |
|
1.5 | Huyện Tân Uyên | 232 | 232 | 0 |
|
1.6 | Huyện Tam Đường | 876 | 876 | 0 |
|
1.7 | Huyện Phong Thổ | 1.270 | 1.270 | 0 |
|
1.8 | Huyện Sìn Hồ | 1.646 | 1.646 | 0 |
|
1.9 | Huyện Nậm Nhùn | 683 | 683 | 0 |
|
1.10 | Huyện Mường Tè | 1.056 | 1.056 | 0 |
|
2 | Nội dung số 02 | 21.181 | 15.000 | 6.181 |
|
2.1 | Huyện Tân Uyên | 1.367 | 969 | 398 |
|
2.2 | Huyện Tam Đường | 4.059 | 2.877 | 1.182 |
|
2.3 | Huyện Phong Thổ | 4.143 | 2.935 | 1.208 |
|
2.4 | Huyện Sìn Hồ | 4.059 | 2.877 | 1.182 |
|
2.5 | Huyện Nậm Nhùn | 1.367 | 969 | 398 |
|
2.6 | Huyện Mường Tè | 6.186 | 4.373 | 1.813 |
|
IV | Dự án 4 | 182.150 | 8.086 | 174.064 |
|
1 | Sở Y tế | 404 | 404 | 0 |
|
2 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp | 2.959 | 0 | 2.959 |
|
3 | Thành phố Lai Châu | 1.071 | 81 | 990 |
|
4 | Huyện Than Uyên | 14.062 | 755 | 13.307 |
|
5 | Huyện Tân Uyên | 4.014 | 301 | 3.713 |
|
6 | Huyện Tam Đường | 19.336 | 1.076 | 18.260 |
|
7 | Huyện Phong Thổ | 36.185 | 1.516 | 34.669 |
|
8 | Huyện Sìn Hồ | 40.956 | 1.916 | 39.040 |
|
9 | Huyện Nậm Nhùn | 26.217 | 794 | 25.423 |
|
10 | Huyện Mường Tè | 36.946 | 1.243 | 35.703 |
|
V | Dự án 5 | 113.037 | 36.491 | 76.546 |
|
V.1 | Tiểu dự án 1 | 82.951 | 6.405 | 76.546 |
|
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 929 | 929 | 0 |
|
2 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp | 61.181 | 0 | 61.181 |
|
3 | Thành phố Lai Châu | 252 | 252 | 0 |
|
4 | Huyện Than Uyên | 2.398 | 979 | 1.419 |
|
5 | Huyện Tân Uyên | 1.361 | 670 | 691 |
|
6 | Huyện Tam Đường | 2.023 | 548 | 1.475 |
|
7 | Huyện Phong Thổ | 3.238 | 660 | 2.578 |
|
8 | Huyện Sìn Hồ | 3.287 | 879 | 2.408 |
|
9 | Huyện Nậm Nhùn | 3.959 | 807 | 3.152 |
|
10 | Huyện Mường Tè | 4.323 | 681 | 3.642 |
|
V.2 | Tiểu dự án 2 | 4.153 | 4.153 | 0 |
|
1 | Nội dung 1: Bồi dưỡng kiến thức dân tộc | 2.497 | 2.497 | 0 |
|
1.1 | Sở Nội vụ | 21 | 21 | 0 |
|
1.2 | Thành phố Lai Châu | 164 | 164 | 0 |
|
1.3 | Huyện Than Uyên | 280 | 280 | 0 |
|
1.4 | Huyện Tân Uyên | 234 | 234 | 0 |
|
1.5 | Huyện Tam Đường | 304 | 304 | 0 |
|
1.6 | Huyện Phong Thổ | 397 | 397 | 0 |
|
1.7 | Huyện Sìn Hồ | 513 | 513 | 0 |
|
1.8 | Huyện Nậm Nhùn | 257 | 257 | 0 |
|
1.9 | Huyện Mường Tè | 327 | 327 | 0 |
|
2 | Nội dung 2: Đào tạo dự bị đại học, đại học sau đại học | 1.656 | 1.656 | 0 |
|
2.1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1.656 | 1.656 | 0 |
|
V.3 | Tiểu dự án 3 | 21.490 | 21.490 | 0 |
|
1 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1.289 | 1.289 | 0 |
|
2 | Trường cao đẳng cộng đồng | 4.298 | 4.298 | 0 |
|
3 | Thành phố Lai Châu | 743 | 743 | 0 |
|
4 | Huyện Than Uyên | 2.348 | 2.348 | 0 |
|
5 | Huyện Tân Uyên | 2.135 | 2.135 | 0 |
|
6 | Huyện Tam Đường | 2.135 | 2.135 | 0 |
|
7 | Huyện Phong Thổ | 2.562 | 2.562 | 0 |
|
8 | Huyện Sìn Hồ | 2.562 | 2.562 | 0 |
|
9 | Huyện Nậm Nhùn | 1.281 | 1.281 | 0 |
|
10 | Huyện Mường Tè | 2.137 | 2.137 | 0 |
|
V.4 | Tiểu dự án 4 | 4.443 | 4.443 | 0 |
|
1 | Ban Dân tộc | 4.443 | 4.443 | 0 |
|
VI | Dự án 6 | 15.830 | 5.996 | 9.834 |
|
1 | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 2.099 | 2.099 | 0 |
|
2 | Thành phố Lai Châu | 2.099 | 389 | 1.710 |
|
3 | Huyện Than Uyên | 965 | 462 | 503 |
|
4 | Huyện Tân Uyên | 641 | 239 | 402 |
|
5 | Huyện Tam Đường | 3.301 | 534 | 2.767 |
|
6 | Huyện Phong Thổ | 1.303 | 775 | 528 |
|
7 | Huyện Sìn Hồ | 902 | 449 | 453 |
|
8 | Huyện Nậm Nhùn | 1.057 | 453 | 604 |
|
9 | Huyện Mường Tè | 3.463 | 596 | 2.867 |
|
VII | Dự án 7 | 8.507 | 3.110 | 5.397 |
|
1 | Sở Y tế | 3.110 | 3.110 | 0 |
|
2 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp | 5.397 | 0 | 5.397 |
|
VIII | Dự án 8 | 8.025 | 8.025 | 0 |
|
1 | Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 1.485 | 1.485 | 0 |
|
2 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 321 | 321 | 0 |
|
3 | Thành phố Lai Châu | 67 | 67 | 0 |
|
4 | Huyện Than Uyên | 611 | 611 | 0 |
|
5 | Huyện Tân Uyên | 248 | 248 | 0 |
|
6 | Huyện Tam Đường | 875 | 875 | 0 |
|
7 | Huyện Phong Thổ | 1.222 | 1.222 | 0 |
|
8 | Huyện Sìn Hồ | 1.561 | 1.561 | 0 |
|
9 | Huyện Nậm Nhùn | 636 | 636 | 0 |
|
10 | Huyện Mường Tè | 999 | 999 | 0 |
|
IX | Dự án 9 | 97.765 | 40.640 | 57.125 |
|
IX.1 | Tiểu dự án 1 | 95.945 | 38.820 | 57.125 |
|
1 | Ban Dân tộc | 1.087 | 1.087 | 0 |
|
2 | Hội Nông dân tỉnh | 388 | 388 | 0 |
|
3 | Thành phố Lai Châu | 272 | 272 | 0 |
|
4 | Huyện Than Uyên | 1.055 | 1.055 | 0 |
|
5 | Huyện Tân Uyên | 831 | 831 | 0 |
|
6 | Huyện Tam Đường | 11.792 | 4.651 | 7.141 |
|
7 | Huyện Phong Thổ | 9.160 | 9.160 | 0 |
|
8 | Huyện Sìn Hồ | 13.421 | 8.066 | 5.355 |
|
9 | Huyện Nậm Nhùn | 34.062 | 5.499 | 28.563 |
|
10 | Huyện Mường Tè | 23.877 | 7.811 | 16.066 |
|
IX.2 | Tiểu dự án 2 | 1.820 | 1.820 | 0 |
|
1 | Ban Dân tộc | 410 | 410 | 0 |
|
2 | Sở Tư pháp | 164 | 164 | 0 |
|
3 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 100 | 100 | 0 |
|
4 | Thành phố Lai Châu | 42 | 42 | 0 |
|
5 | Huyện Than Uyên | 80 | 80 | 0 |
|
6 | Huyện Tân Uyên | 49 | 49 | 0 |
|
7 | Huyện Tam Đường | 125 | 125 | 0 |
|
8 | Huyện Phong Thổ | 281 | 281 | 0 |
|
9 | Huyện Sìn Hồ | 306 | 306 | 0 |
|
10 | Huyện Nậm Nhùn | 161 | 161 | 0 |
|
11 | Huyện Mường Tè | 102 | 102 | 0 |
|
X | Dự án 10 | 9.332 | 4.361 | 4.971 |
|
X.1 | Tiểu dự án 1 | 2.746 | 2.746 | 0 |
|
1 | Ban Dân tộc | 508 | 508 | 0 |
|
2 | Sở Tư pháp | 522 | 522 | 0 |
|
3 | Sở Thông tin và truyền thông | 522 | 522 | 0 |
|
4 | Liên minh Hợp tác xã | 96 | 96 | 0 |
|
5 | Thành phố Lai Châu | 72 | 72 | 0 |
|
6 | Huyện Than Uyên | 124 | 124 | 0 |
|
7 | Huyện Tân Uyên | 104 | 104 | 0 |
|
8 | Huyện Tam Đường | 135 | 135 | 0 |
|
9 | Huyện Phong Thổ | 176 | 176 | 0 |
|
10 | Huyện Sìn Hồ | 228 | 228 | 0 |
|
11 | Huyện Nậm Nhùn | 114 | 114 | 0 |
|
12 | Huyện Mường Tè | 145 | 145 | 0 |
|
X.2 | Tiểu dự án 2 | 5.659 | 688 | 4.971 |
|
1 | Sở Thông tin và truyền thông | 5.659 | 688 | 4.971 |
|
X.3 | Tiểu dự án 3 | 927 | 927 | 0 |
|
1 | Ban Dân tộc | 509 | 509 | 0 |
|
2 | Thành phố Lai Châu | 11 | 11 | 0 |
|
3 | Huyện Than Uyên | 36 | 36 | 0 |
|
4 | Huyện Tân Uyên | 13 | 13 | 0 |
|
5 | Huyện Tam Đường | 38 | 38 | 0 |
|
6 | Huyện Phong Thổ | 84 | 84 | 0 |
|
7 | Huyện Sìn Hồ | 116 | 116 | 0 |
|
8 | Huyện Nậm Nhùn | 50 | 50 | 0 |
|
9 | Huyện Mường Tè | 70 | 70 | 0 |
|
- 1Quyết định 135/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Tiền Giang
- 2Chỉ thị 02/CT-UBND về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 3Quyết định 76/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 1621/QĐ-UBND năm 2008 về giao dự toán ngân sách huyện năm 2009 cho các xã - Thị trấn: Thị trấn, Phú Xuân, Phước Kiển, Nhơn Đức, Phước Lộc, Long Thới, Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 135/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Tiền Giang
- 6Chỉ thị 02/CT-UBND về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 7Nghị định 27/2022/NĐ-CP quy định về cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
- 8Quyết định 76/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Nghị quyết 517/NQ-UBTVQH15 về phân bổ ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 và năm 2022 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 10Quyết định 653/QĐ-TTg về giao dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Nghị quyết 16/2022/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và mức vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 12Nghị quyết 14/2022/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và mức vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 13Quyết định 1621/QĐ-UBND năm 2008 về giao dự toán ngân sách huyện năm 2009 cho các xã - Thị trấn: Thị trấn, Phú Xuân, Phước Kiển, Nhơn Đức, Phước Lộc, Long Thới, Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh
Nghị quyết 18/NQ-HĐND về giao dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Lai Châu ban hành
- Số hiệu: 18/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 28/06/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Giàng Páo Mỷ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra