Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/NQ-HĐND | Bình Dương, ngày 20 tháng 7 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 50/NQ-HĐND NGÀY 12/12/2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX- KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Xét Tờ trình số 2714/TTr-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 49/BC-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:
Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2020 đối với 78 công trình, dự án. Cụ thể:
a) Điều chỉnh về tên gọi và diện tích đối với 05 công trình, dự án với diện tích chênh lệch tăng 12,88ha (Phụ lục I kèm theo).
b) Bổ sung danh mục 64 công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất với tổng diện tích 88,44ha (Phụ lục II kèm theo).
c) Bổ sung danh mục 09 công trình, dự án chuyển mục đích có sử dụng đất trồng lúa với tổng diện tích 14,29 ha (Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 CÓ ĐIỀU CHỈNH VỀ TÊN GỌI, DIỆN TÍCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | Hạng mục | Chủ đầu tư | Mã QH | Trước điều chỉnh | Sau điều chỉnh | Chênh lệch (ha) | Ghi chú | |||||
Diện tích (ha) | Vị trí: Số tờ, số thửa | Xã, phường, thị trấn | Hạng mục | Diện tích (ha) | Vị trí: số tờ, thửa | Xã, phường, thị trấn | ||||||
I | Thành phố Thủ Dầu Một |
| 2 | 6.60 |
|
|
| 18.79 |
|
| 12.19 |
|
1 | Mở mới và thu hồi đất vùng phụ cận đường Tạo lực 6 nối dài | UBND TP.TDM | DGT | 4.48 | Công trình dạng tuyến (từ ĐLBD đến nút giao Phan Đăng Lưu và Nguyễn Đức Cảnh) | Hiệp An | Mở mới và thu hồi đất vùng phụ cận đường Tạo Lực 6 nối dài | 4.86 | Công trình dạng tuyến (từ ĐLBD đến nút giao Phan Đăng Lưu và Nguyễn Đức Cảnh) | Hiệp An | 0.38 | Tăng diện tích, thay đổi tên so với Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh ) |
2 | Mở rộng đường đê bao dọc rạch Bà Cô (phân khu là N8) | UBND TP.TDM | DGT | 2.12 | Công trình dạng tuyến (đường phân khu là N8) |
| Mở mới và thu hồi đất vùng phụ cận đường Đê bao dọc rạch Bà Cô | 13.93 | Công trình dạng tuyến (đường phân khu là N8) | Chánh Mỹ | 11.81 | Tăng diện tích, thay đổi tên so với Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh ) |
II | Thị xã Tân Uyên |
| 1 | 3.94 |
|
|
| 4.11 |
|
| 0.17 |
|
1 | Trường THPT Thái Hòa | UBND thị xã Tân Uyên | DGD | 3.94 | Một phần các thửa 42, 78, 72, 105, 107, 100, 157, 210, 211, 204, 1414, tờ bản đồ số 12 | Thái Hòa | Trường THPT Thái Hòa | 4.11 | Một phần các thửa 42, 78, 72, 105, 107, 100, 157, 210, 211, 204, 1414, tờ bản đồ số 12 | Thái Hòa | 0.17 | Điều chỉnh tăng diện tích 0,17ha so với Nghị quyết số 50/NQ- HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh do thu hồi diện tích đất còn lại manh mún, khó sử dụng, khó canh tác thuộc công trình |
III | Thị xã Bến Cát |
| 1 | 0.45 |
|
|
| 0.45 |
|
|
|
|
1 | Dự án xây dựng công viên ven sông Thị Tính dọc khu dân cư Cầu Đò | Cty CP Đầu tư và Phát triển Thuận Lợi và UBND thị xã Bến Cát | DGT+D KV | 0.45 | Công trình dạng tuyến (thực hiện bồi thường quyền sử dụng đất) | An Điền | Dự án Đường ven sông Thị Tính (đoạn từ ĐH 606 đến ranh dự án KDC Cầu Đò) và Khu công viên ven sông Thị Tính dọc theo KDC Cầu Đò | 0.45 | Công trình dạng tuyến (thực hiện bồi thường quyền sử dụng đất) | An Điền |
| Đổi tên so với Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND |
IV | Huyện Bắc Tân Uyên |
| 1 | 0.16 |
|
|
| 0.68 |
|
| 0.52 |
|
1 | Nâng cấp BTN tuyến đường giao thông từ giáp đường Tân Thành 62 đến đường Tân Thành 01 | UBND huyện Bắc Tân Uyên | DGT | 0.16 | Điểm đầu giáp ĐT 746 - Điểm cuối giáp đường Tân Thành 01 | Tân Thành | Nâng cấp BTN tuyến đường giao thông từ giáp đường Tân Thành 62 đến đường Tân Thành 01 | 0.68 | Điểm đầu giáp ĐT 746 - Điểm cuối giáp đường Tân Thành 01 | Tân Thành | 0.52 | Điều chỉnh diện tích từ 0,16ha lên 0,68ha (Tăng 0,52ha so với Nghị quyết số 50/NQ- HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh) |
| Tổng số |
| 5 | 11.15 |
|
|
| 24.03 |
|
| 12.88 |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | Hạng mục | Chủ đầu tư | Mã QH | Diện tích (ha) | Hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Vị trí: số tờ, thửa | Xã, phường, thị trấn | Số tiền cam kết bố trí đầu tư công trong năm 2020 | Pháp lý vốn/ pháp lý dự án | Ghi chú | |
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | |||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
I | Thành phố Thủ Dầu Một |
| 6 | 24.68 | 9.30 | 15.38 |
|
|
|
|
|
|
1 | Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn ngã 3 cống đường Thích Quảng Đức (từ ngã 3 Cống đến cầu Bà Hên) | Ban Quản lý dự án ngành NN & PTNT | DTL | 0.13 |
| 0.13 | NNP, ODT | Công trình dạng tuyến (từ ngã ba Cống đến cầu Bà Hên) | Phú Cường | 173 tỷ đồng | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 của HĐND tỉnh về quyết định, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công và Văn bản số 5244/UBND-KT ngày 14/10/2019 của UBND tỉnh v/v chuyển đổi nhiệm vụ chủ đầu tư sang Ban QLDA ngành NN và PTNT |
|
2 | Đường Lê Chí Dân (đoạn từ Cống Lò Lu ông Tám Giang đến đường Hồ Văn Cống) | UBND TP Thủ Dầu Một | DGT | 2.60 |
| 2.60 | NNP, ODT | Công trình dạng tuyến | Tương Bình Hiệp | Vốn ngân sách | QĐ số 3855/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
|
3 | Dự án gia cố khu sạt lở KDC Huỳnh Long | UBND TP Thủ Dầu Một | DTL | 0.89 |
| 0.89 | NNP, ODT | Công trình dạng tuyến | Tương Bình Hiệp | Vốn ngân sách | QĐ số 5124/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND thành phố Thủ Dầu Một về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
|
4 | Cải tạo, mở rộng Đại lộ Bình Dương | Tổng Cty Becamex | DGT | 1.32 |
| 1.32 | NNP, ODT | Công trình dạng tuyến | Phú Hòa | Hình thức BOT | QĐ số 535/QĐ-UBND ngày 03/3/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
5 | Thay dây dẫn đường dây 110kV Tân Định - Gò Đầu (phát sinh thu hồi đất trụ móng) | Cty điện lực Bình Dương | DNL | 0.047 |
| 0.047 | CLN | Công trình dạng tuyến | Phú Thọ, Chánh Nghĩa | Vốn doanh nghiệp | QĐ số 2279/QĐ-EVN SPC ngày 16/7/2019 về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công- dự toán công trình |
|
6 | Khu dân cư Võ Minh Đức | Cty CP ĐT XD và KD BĐS Thành Nguyên | ODT | 19.70 | 9.30 | 10.40 | CLN | Các thửa đất thuộc Khu dân cư Võ Minh Đức | Chánh Nghĩa | Doanh nghiệp | Công văn số 266/UBND-KTN ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh v/v tiếp tục thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
|
II | Thành phố Dĩ An |
| 1 | 5.59 | - | 5.59 |
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyến đường Vành đai Đông Bắc 2 | UBND thị xã Dĩ An | DGT | 5.59 |
| 5.59 | HNK, CLN | 5BA.3; 5BA.5; 6BA.1; 6BA.2; 10BT; 6BT.3; 6BT.1; 6BT | Bình An, Bình Thắng | 1 tỷ đồng | Quyết định số 3855/QĐ- UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
|
III | Thành phố Thuận An |
| 3 | 2.04 | - | 2.04 |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng cống triều kiểm soát rạch Bình Nhâm | Ban quản lý dự án ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình Dường | DTL | 1.85 |
| 1.85 | CLN | Tờ bản đồ số 4 (B1), tờ bản đồ số 6 (C1) | Bình Nhâm | 135 tỷ đồng | Quyết định số 3855/QĐ- UBND ngày 23/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
|
2 | Nâng cấp đường dây 110kV Thuận An - Vsip 2 thành 2 mạch và phân pha 2x300m2 (phát sinh thu hồi đất trụ móng) | Cty điện lực Bình Dương | DNL | 0.099 |
| 0.099 | CLN | Công trình dạng tuyến | Bình Hòa | Vốn doanh nghiệp | QĐ số 3589/QĐ-EVN SPC ngày 29/10/2018 về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công- dự toán công trình |
|
3 | Bồi thường giải phóng mặt bằng cho đoạn đường từ đường Bình Chuẩn 12 vào trường tiểu học Bình Chuẩn 2 | Ủy ban nhân dân thành phố Thuận An | DGT | 0.09 |
| 0.09 | CLN | Tờ bản đồ C1, tờ bản đồ B2-3 | Bình Chuẩn | 7 tỷ đồng | Quyết định số 8674/QĐ- UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Thuận An về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
|
IV | Thị xã Tân Uyên |
| 24 | 68.60 | 21.14 | 47.46 |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương thuộc dự án Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) | Ban QLDAĐTXD tỉnh | DGT | 7.40 |
| 7.40 | LUA, HNK, CLN, ONT | Công trình dạng tuyến | Bạch Đằng | 51 tỷ đồng | Quyết định số 3855/QĐ- UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công |
|
2 | Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai thuộc dự án Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) | Ban QLDAĐTXD tỉnh | DGT | 1.01 |
| 1.01 | LUA, HNK, CLN, ONT, SKC | Công trình dạng tuyến | Bạch Đằng | 220 tỷ đồng | Quyết định số 3855/QĐ- UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công |
|
3 | Công trình Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường đài liệt sĩ Tân Phước Khánh | Ban QLDAĐTXD tỉnh | DGT | 3.00 |
| 3.00 | LUA, HNK, CLN, ODT | Công trình dạng tuyến | Tân Phước Khánh | 315,8 tỷ đồng | Quyết định số 3855/QĐ- UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công |
|
4 | Cải tạo đường dây 110kV Uyên Hưng - Đất Cuốc (phát sinh thu hồi đất trụ móng) | Cty điện lực Bình Dương | DNL | 0.008 |
| 0.008 | CLN | Công trình dạng tuyến | Uyên Hưng | Vốn doanh nghiệp | QĐ 326/QĐ-BCT ngày 03/02/2017 của Bộ Công thương về phê duyệt quy hoạch phát triển lưới điện |
|
5 | Lộ ra 110kV Trạm 220kV Tân Uyên | Tổng công ty Điện lực Miền Nam | DNL | 0.42 |
| 0.42 | LUA, HNK, CLN, ODT | Công trình dạng tuyến | Thái Hòa, Thạnh Phước | 26,5 tỷ đồng | Quyết định số 706/QĐ- EVNSPC ngày 21/3/2020 của Tổng công ty Điện lực Miền Nam về việc giao kế hoạch ĐTXD năm 2020 cho BQLDA điện lực Miền Nam |
|
6 | Xây dựng bờ kè sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến thị ủy Tân Uyên-Giai đoạn 2 | Ban QLDAĐTXD tỉnh | DTL | 5.93 |
| 5.93 | LUA, HNK, CLN, ONT | Công trình dạng tuyến | Uyên Hưng | 143 tỷ đồng | Quyết định số 3855/QĐ- UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
|
7 | Tuyến ống thu gom nước thải từ ĐT 743 về nhà máy xử lý nước thải (dọc suối Bưng Cù) Dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An, Thuận An và Tân Uyên | Công ty cổ phần nước- Môi trường Bình Dương | DTL | 1.20 |
| 1.20 | LUA, HNK, CLN, ODT | Tờ bản đồ số 11, 16 | Thái Hòa | 58 tỷ đồng | Quyết định số 3855/QĐ- UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
|
8 | Trường Tiểu học Tân Phước Khánh B | UBND thị xã Tân Uyên | DGD | 1.36 |
| 1.36 | CLN, NTD | Thửa đất 350, 393, 392, 1551, 361, 1553, tờ bản đồ số 09 | Tân Phước Khánh | 1 tỷ đồng | Quyết định số 3855/QĐ- UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
|
9 | Trường Mầm non Thạnh Phước | UBND thị xã Tân Uyên | DGD | 1.24 |
| 1.24 | LUA, HNK, CLN, ODT | Thửa đất số 595, 594, 620, 615, 918, 622, 621, 623, 916, 850, 629, 628, 627, 626, 625, 624, tờ bản đồ số 11 | Thạnh Phước | 10,9 tỷ đồng | Quyết định số 3855/QĐ- UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
|
10 | Trường tiểu học Khánh Bình | UBND thị xã Tân Uyên | DGD | 1.21 |
| 1.21 | DGD | Nằm trong Khu nhà ở Nam Tân Uyên | Khánh Bình | 11 tỷ đồng | ||
11 | Trường THCS Vĩnh Tân | UBND thị xã Tân Uyên | DGD | 1.21 |
| 1.21 | LUA, HNK, CLN, | Thửa đất số 790, 536, 537, tờ bản đồ số 21 | Vĩnh Tân | 11 tỷ đồng | ||
12 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 402, phường Tân Phước Khánh | UBND thị xã Tân Uyên | DGT | 10.49 | 6.64 | 3.86 | DGT | Công trình dạng tuyến | Phường Tân Phước Khánh | 1,2 tỷ đồng | ||
13 | Trường mầm non Bạch Đằng | UBND thị xã Tân Uyên | DGD | 1.00 |
| 1.00 | LUA, HNK, CLN | Thửa đất số 1584, tờ bản đồ 09 | Bạch Đằng | 0,2 tỷ đồng | Quyết định số 8947/QĐ- UBND ngày 24/12/2019 của UBND thị xã Tân Uyên về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
|
14 | Trường Mầm non Tân Hiệp 2 | UBND thị xã Tân Uyên | DGD | 0.98 |
| 0.98 | LUA, HNK, CLN | Thửa đất số 33, 22,1009, tờ bản đồ số 32 | Tân Hiệp | 0,2 tỷ đồng | ||
15 | Xây dựng trụ sở Công an xã Bạch Đằng | UBND thị xã Tân Uyên | TSC | 0.19 |
| 0.19 | CLN | Thửa đất số 596, tờ bản đồ số 5 | Bạch Đằng | 0,05 tỷ đồng | ||
16 | Trạm y tế xã Bạch Đằng | UBND thị xã Tân Uyên | DYT | 0.36 |
| 0.36 | CLN | Thửa đất số 23, tờ bản đồ số 06 | Bạch Đằng | 5 tỷ đồng | ||
17 | Nhà tang lễ thị xã Tân Uyên | UBND thị xã Tân Uyên | NTD | 13.40 |
| 13.40 | NTD | Thửa đất số 57, 46, tờ bản đồ số 41 | Khánh Bình | 0,5 tỷ đồng | ||
18 | Cải tạo, sửa chữa HTTN, vỉa hè, thảm BTN đường ĐH 401, phường Thái Hòa | UBND thị xã Tân Uyên | DGT | 5.28 | 3.2 | 2.08 | LUA, HNK, CLN, ODT, SKC | Công trình dạng tuyến | Thái Hòa | 0,5 tỷ đồng | ||
19 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 409 (đoạn từ cầu Vĩnh Lợi đến ĐH 410) | UBND thị xã Tân Uyên | DGT | 11.53 | 11.3 | 0.23 | LUA, HNK, CLN, ODT, SKC | Công trình dạng tuyến | Vĩnh Tân | 0,5 tỷ đồng | Quyết định số 8947/QĐ- UBND ngày 24/12/2019 của UBND thị xã Tân Uyên về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
|
20 | Công trình TBA 110kV Khánh Vân và đường dây đấu nối | Tổng công ty Điện lực Miền Nam | DNL | 0.55 |
| 0.55 | LUA, HNK, CLN, ODT | Công trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 48 (phường Khánh Bình) và tờ bản đồ số 03 (phường Tân Phước Khánh) | Khánh Bình, Tân Phước Khánh | 11,1 tỷ đồng | Quyết định số 705/QĐ- EVNSPC ngày 21/3/2020 của Tổng công ty Điện lực Miền Nam về việc giao kế hoạch ĐTXD năm 2020 cho BQLDA điện lực Miền Nam |
|
21 | Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường dây 110kV Uyên Hưng - Thường Tân | Tổng công ty Điện lực Miền Nam | DNL | 0.10 |
| 0.10 | LUA, HNK, CLN, ODT | Công trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 57 và 58 | Uyên Hưng | 7,41 tỷ đồng | Quyết định số 705/QĐ- EVNSPC ngày 21/3/2020 của Tổng công ty Điện lực Miền Nam về việc giao kế hoạch ĐTXD năm 2020 cho BQLDA điện lực Miền Nam |
|
22 | Đường dây 110 kV Phú Giáo-Trạm 220kV Uyên Hưng | Tổng công ty Điện lực Miền Nam | DNL | 0.22 |
| 0.22 | LUA, HNK, CLN, ODT | Công trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 1, 2, 3, 9, 13 (phường Hội Nghĩa) và tờ bản đồ số 58, 59 (phường Uyên Hưng) | Hội Nghĩa, Uyên Hưng | 19,9 tỷ đồng | Quyết định số 705/QĐ- EVNSPC ngày 21/3/2020 của Tổng công ty Điện lực Miền Nam về việc giao kế hoạch ĐTXD năm 2020 cho BQLDA điện lực Miền Nam |
|
23 | Trạm biến áp 110kV VSIP 2-MR2 và đường dây đấu nối | Tổng công ty Điện lực Miền Nam | DNL | 0.50 |
| 0.50 | LUA, HNK, CLN, ODT | Công trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ bản đồ 03 | Vĩnh Tân | 23,3 tỷ đồng | Quyết định số 705/QĐ- EVNSPC ngày 21/3/2020 của Tổng công ty Điện lực Miền Nam về việc giao kế hoạch ĐTXD năm 2020 cho BQLDA điện lực Miền Nam |
|
24 | Thu hồi diện tích đất còn lại manh mún, khó sử dụng, khó canh tác thuộc công trình: Trạm biến áp 500kV Tân Uyên và đấu nối (đường dây đấu nối 220kV) | Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia | DNL | 0.01 |
| 0.01 | LUA, HNK, CLN | Một phần các thửa 21, 120, tờ bản đồ số 12 | Thái Hòa | Vốn doanh nghiệp | Không có trong Kế hoạch sử dụng đất 2020 (Đã hoàn thành công tác thu hồi đất năm 2019), vốn doanh nghiệp |
|
V | Thị xã Bến Cát |
| 2 | 0.07 | - | 0.07 |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nâng cấp, mở rộng đường 7A | UBND thị xã Bến Cát | DGT | 0.02 |
| 0.02 | CLN | Công trình dạng tuyến | An Tây | Ngân sách tỉnh | Quyết định số 3383/QĐ- UBND ngày 02/11/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
|
2 | Thay dây dẫn đường dây 110kV Tân Định - Gò Đầu (phát sinh thu hồi đất trụ móng) | Cty điện lực Bình Dương | DNL | 0.051 |
| 0.051 | CLN | Công trình dạng tuyến | Thới Hòa, Phú An | Vốn doanh nghiệp | QĐ số 2279/QĐ-EVN SPC ngày 16/7/2019 về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công- dự toán công trình |
|
VI | Huyện Phú Giáo |
| 5 | 2.74 | - | 2.74 |
|
|
|
|
|
|
1 | Thu hồi đất Trường Tiểu học Phước Vĩnh B cũ, giao địa phương quản lý | UBND thị trấn Phước Vĩnh | DGD | 0.66 |
| 0.66 | DGD | Thửa đất số 703, tờ bản đồ số 38 | Phước Vĩnh | Thu hồi đất để quản lý | QĐ số 2947/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án sắp xếp, xử lý nhà đất |
|
2 | Chợ xã Phước Hòa | UBND xã Phước Hòa | DCH | 0.83 |
| 0.83 | CLN | Đất thuộc dự án KDC Phước Hòa do Cty CP cao su Phước Hòa làm chủ đầu tư thuộc tờ bản đồ số 56 | Phước Hòa | Xã hội hóa (Cty bàn giao đất, Nhà nước đầu tư xây dựng) | Cty CP CS Phước Hòa chủ trương bàn giao đất về địa phương để xây dựng chợ theo Công văn số 757/CSPH-VP ngày 05/9/2017 |
|
3 | Hệ thống đấu nối xử lý nước thải KCN Tân Bình | CTY P KCN Tân Bình | DTL | 0.38 |
| 0.38 | CLN | Các thửa đất số 209, 212, 187, 221, 346, 306, 291, 303, 304, tờ BĐ số | Phước Hòa | Vốn doanh nghiệp |
|
|
4 | Phân pha dây dẫn đường dây 110kV Trị An - Phú Giáo | Cty điện lực Bình Dương | DNL | 0.07 |
| 0.07 | CLN | Công trình dạng tuyến | Phước Hòa, Tam Lập, Vĩnh Hòa | Vốn doanh nghiệp | QĐ số 3587/QĐ-EVN SPC ngày 29/10/2018 về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công- dự toán công trình |
|
5 | Dự án xây dựng đường và cầu Vàm Tư | Ban QLDA ĐT tỉnh | DGT | 0.80 |
| 0.80 |
| Thửa đất số 158, 159, tờ bản đồ số 60 | Phước Hòa | 241 tỷ đồng | QĐ số 3215/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án đầu tư |
|
VII | Huyện Bắc Tân Uyên |
| 15 | 7.51 | - | 7.51 |
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH.436 | UBND huyện | DGT | 0.95 |
| 0.95 | CLN | Đầu tuyến: từ ngã ba Cây Trắc giao với đường ĐH.411 Cuối tuyến: Giao với đường ĐH.415 đi vào Khu tưởng niệm chiến khu D | Đất Cuốc | Ngân sách | Quyết định số 4354/QĐ- UBND ngày 19/12/2019 của UBND huyện Bắc Tân Uyên phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công |
|
2 | Nâng cấp BTN đường Hiếu Liêm 13 (giai đoạn 1) | UBND huyện | DGT | 0.20 |
| 0.20 | CLN | Đầu tuyến: giáp đường ĐT.746; Cuối tuyến: lý trình km1+00 | Hiếu Liêm | Ngân sách | Quyết định số 4354/QĐ- UBND ngày 19/12/2019 của UBND huyện Bắc Tân Uyên phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công |
|
3 | Nâng cấp BTN đường Tân Thành 28 | UBND huyện | DGT | 0.48 |
| 0.48 | CLN | Đầu tuyến: giáp đường ĐH.411 Cuối tuyến: tiếp giáp Công trình Trường THPH Lê Lợi (Km0+363) | Tân Thành | Ngân sách | Quyết định số 4354/QĐ- UBND ngày 19/12/2019 của UBND huyện Bắc Tân Uyên phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công |
|
4 | Nâng cấp BTXM đường Thường Tân 21, Thường Tân 24 | UBND huyện | DGT | 0.55 |
| 0.55 | CLN | - Thường Tân 21: Đầu tuyến giáp đường Thường Tân 18, cuối tuyến Hẻm cụt (Km0+618) - Thường Tân 24: Đầu tuyến giáp Thường Tân 25, cuối tuyến giáp Nghĩa trang ấp 5 (Km0+408) | Thường Tân | Ngân sách | Quyết định số 4354/QĐ- UBND ngày 19/12/2019 của UBND huyện Bắc Tân Uyên phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công |
|
5 | Nâng cấp BTXM đường Lạc An 30 | UBND huyện | DGT | 0.60 |
| 0.60 | CLN | Đầu tuyến giáp Lạc An 24 (sát bên giáo xứ Hoàng Châu) Cuối tuyến: giáp cầu Ông Tự ra đường Thường Tân 02 (Km0+992) | Lạc An | Ngân sách | Quyết định số 4354/QĐ- UBND ngày 19/12/2019 của UBND huyện Bắc Tân Uyên phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công |
|
6 | Nâng cấp BTXM đường Tân Bình 39, 56 | UBND huyện | DGT | 0.20 |
| 0.20 | CLN | - Tân Bình 39: đầu tuyến giáp đường ĐT.741, cuối tuyến Km0+480 - Tân Bình 56: đầu tuyến giáp đầu đường ĐT.741, cuối tuyến Km0+496 | Tân Bình | Ngân sách | Quyết định số 4354/QĐ- UBND ngày 19/12/2019 của UBND huyện Bắc Tân Uyên phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công |
|
7 | Nâng cấp BTXM đường Đất Cuốc 02, Đất Cuốc 08 | UBND huyện | DGT | 0.18 |
| 0.18 | CLN | Đất Cuốc 02: đầu tuyến giáp đường ĐH411, cuối tuyến giáp Đất Cuốc 04 Đất Cuốc 08: đầu tuyến giáp Đất Cuốc 07, cuối tuyến Km 0+157 | Đất Cuốc | Ngân sách | Quyết định số 4354/QĐ- UBND ngày 19/12/2019 của UBND huyện Bắc Tân Uyên phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công |
|
8 | Nâng cấp BTN đường Tân Định 02 (giai đoạn 1) | UBND huyện | DGT | 0.25 |
| 0.25 | CLN | Đầu tuyến: Ngã 3 giáp đường Tân Định 03. Cuối tuyến giáp ngã 4 (cống A) (Km0+847) | Tân Định | Ngân sách | Quyết định số 4354/QĐ- UBND ngày 19/12/2019 của UBND huyện Bắc Tân Uyên phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công |
|
9 | Nâng cấp BTN đường Tân Thành 23 nối dài (đoạn cuối đường Tân Thành 23 đến giáp đường Tân Thành 13) | UBND huyện | DGT | 0.30 |
| 0.30 | CLN | Đẩu tuyến: cuối đường Tân Thành 23. Cuối tuyến: giáp đường Tân Thành 13 (Km0+Km1+10) | Tân Thành | Ngân sách | Quyết định số 4354/QĐ- UBND ngày 19/12/2019 của UBND huyện Bắc Tân Uyên phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công |
|
10 | Phân pha dây dẫn đường dây 110kV Trị An - Phú Giáo | Cty điện lực Bình Dương | DNL | 0.204 |
| 0.204 | CLN | Công trình dạng tuyến | Hiếu Liêm, Tân Định, Bình Mỹ | Vốn doanh nghiệp | QĐ số 3587/QĐ-EVN SPC ngày 29/10/2018 về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công- dự toán công trình |
|
11 | Mở rộng khu chế biến mỏ đá Thường Tân | Công ty cổ phần Đá Hoa Tân An | SKX | 2.00 |
| 2.00 | LUA | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 25, 31 | Thường Tân | Vốn doanh nghiệp | Công văn số 302/UBND-KTN ngày 25/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc mở rộng khu chế biến mỏ đá Thường Tân của Công ty Cổ phần Đá Hoa Tân An |
|
12 | Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường dây 110kV Uyên Hưng - Thường Tân | Công ty Điện lực Bình Dương | DNL | 0.30 |
| 0.30 | CLN | Công trình dạng tuyến đi qua các thửa đất thửa đất thuộc tờ bản đồ số 4, 5, 9 | Tân Mỹ | Vốn doanh nghiệp | Văn bản số 1033/PCBD- KHVT ngày 24/3/2020 của Công ty điện lực Bình Dương về việc đăng ký chuyển tiếp kế hoạch sử dụng đất công trình lưới điện 110kv trên địa bàn huyện Bắc Tân Uyên |
|
13 | Trạm biến áp 110kV VSIP2-MR2 và đường dây đấu nối | Công ty Điện lực Bình Dương | DNL | 0.30 |
| 0.30 | CLN | Công trình dạng tuyến đi qua các thửa đất thửa đất thuộc tờ bản đồ số: 45, 46, 55, 54, 53, 52, 51, 75, 74 | Bình Mỹ | Vốn doanh nghiệp | Văn bản số 1033/PCBD- KHVT ngày 24/3/2020 của Công ty điện lực Bình Dương về việc đăng ký chuyển tiếp kế hoạch sử dụng đất công trình lưới điện 110kv trên địa bàn huyện Bắc Tân Uyên |
|
14 | TBA 110kV Cổng Xanh và đường dây đấu nối | Công ty Điện lực Bình Dương | DNL | 0.40 |
| 0.40 | CLN | KCN Tân Bình (thửa 130, 131, 132, 1pt 59, 70 tờ bản đồ số 39) | Tân Bình | Vốn doanh nghiệp | Văn bản số 1033/PCBD- KHVT ngày 24/3/2020 của Công ty điện lực Bình Dương về việc đăng ký chuyển tiếp kế hoạch sử dụng đất công trình lưới điện 110kv trên địa bàn huyện Bắc Tân Uyên |
|
15 | Xây dựng chợ Tân Định | UBND huyện | DCH | 0.60 |
| 0.60 | CLN | thửa 453, tờ bản đồ 19 | Tân Định | Ngân sách | Quyết định số 4354/QĐ- UBND ngày 19/12/2019 của UBND huyện Bắc Tân Uyên phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công |
|
VIII | Huyện Bàu Bàng |
| 5 | 2.85 |
| 2.85 |
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình trạm biến áp 110kV Cổng Xanh và đường dây đấu nối | Công ty Điện lực Bình Dương | DNL | 0.10 |
| 0.10 | CLN | Công trình dạng tuyến | 0,1ha Hưng Hòa, Bàu Bàng | Vốn doanh nghiệp | Công văn số 1707/UBND- KTN ngày 19/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thỏa thuận địa điểm đầu tư trạm biến áp 110kv Cổng Xanh và đường dây đấu nối |
|
2 | Công trình TBA 110kV Thanh An và đường dây 110kV Thanh An - trạm 220kV Bến Cát | Công ty Điện lực Bình Dương | DNL | 1.30 |
| 1.30 | CLN | Công trình dạng tuyến | Long Nguyên, Lai Hưng | Vốn doanh nghiệp | Công văn số 5823/UBND-KT ngày 14/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thỏa thuận vị trí TBA 110kv Thanh An và đường dây 110kV Thanh An - trạm 220kV Bến Cát |
|
3 | Công trình đường dây 110kV từ trạm 220kV Bến Cát đến trạm 220kV Chơn Thành | Công ty Điện lực Bình Dương | DNL | 1.00 |
| 1.00 | CLN | Công trình dạng tuyến | Lai Hưng, Lai Uyên, Trừ Văn Thố | Vốn doanh nghiệp | Văn bản số 970/PCBD-KHVT ngày 20/32020 của Công ty điện lực Bình Dương đề nghị thông qua HĐND tỉnh |
|
4 | Công trình TBA 110kV Lai Hưng và đường dây đấu nối | Công ty Điện lực Bình Dương | DNL | 0.40 |
| 0.40 | CLN | Công trình dạng tuyến | Lai Hưng | Vốn doanh nghiệp | Văn bản số 970/PCBD-KHVT ngày 20/32020 của Công ty điện lực Bình Dương đề nghị thông qua HĐND tỉnh |
|
5 | Đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh | DGT | 0.045 |
| 0.045 | CLN | Tờ bản đồ số 30 Lai Hưng và tờ bản đồ số 43 Lai Uyên | Lai Hưng, Lai Uyên | Vốn doanh nghiệp | Quyết định số 717a/QĐ- UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh |
|
IX | Huyện Dầu Tiếng |
| 3 | 4.80 | - | 4.80 |
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp , mở rộng đường ấp Lò Rèn xã Minh Thạnh (từ đường ĐT 749 đến ĐH 722) | Ban quản lý dự án ĐTXD | DGT | 2.65 |
| 2.65 | CLN | Công trình dạng tuyến | Minh Thạnh | 39 tỷ đồng | Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND huyện Dầu Tiếng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
2 | Hệ thống thoát nước bên ngoài ranh quy hoạch cụm công nghiệp An Lập | Công ty TNHH Đầu tư Phát triển hạ tầng An Lập | DTL | 2.00 |
| 2.00 | CLN | Công trình dạng tuyến | An Lập | Vốn Doanh nghiệp | Quyết định số 3207/QĐ- UBND ngày 14/11/2018 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 Cụm CN An Lập |
|
3 | Đường giao thông nông thôn từ đường N1 đến đường ĐH 711 ấp Chợ, xã Thanh Tuyền | UBND xã Thanh Tuyền | DGT | 0.15 |
| 0.15 | CLN | Công trình dạng tuyến | Thanh Tuyền | 1,2 tỷ đồng | Văn bản số 813/UBND-KT ngày 04/7/2019 của UBND huyện Dầu Tiếng v/v chấp thuận chủ trương xây dựng đường GTNT từ đường N1 đến đường ĐH 711 áp Chợ, xã Thanh Tuyền |
|
64 | TỔNG SỐ |
| 64 | 118.88 | 30.44 | 88.44 |
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA BỔ SUNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Stt | Hạng mục | Chủ đầu tư | Mã | Diện tích QH (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích tăng thêm (ha) | Xã, phường, thị trấn | Số tờ, Số thửa | Cơ sở pháp lý | Ghi chú |
I | Thị xã Tân Uyên | 7 | 9.06 |
| 9.06 |
|
|
|
| |
1 | Khu nhà ở Dương Tiến Phát | Công ty TNHH thương mại bất động sản Dương Tiến Phát | ONT | 0.29 |
| 0.29 | Hội Nghĩa | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 6 | Văn bản số 6359/UBND-KTN ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư khu nhà ở Dương Tiến Phát |
|
2 | Khu nhà ở Tuấn Điền Phúc | Công ty TNHH MTV Tuấn Điền Phúc | ONT | 1.24 |
| 1.24 | Vĩnh Tân | Tờ bản đồ số 35 | Văn bản số 4938/UBND-KTN ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư khu nhà ở Tuấn Điền Phúc |
|
3 | Khu nhà ở Quang Phúc | Công ty cổ phần Bất động sản Tân Uyên | ONT | 0.50 |
| 0.50 | Vĩnh Tân | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 41 | Văn bản số 4884/UBND-KTN ngày 27/9/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư khu nhà ở Quang Phúc |
|
4 | Dự án đầu tư sản xuất gỗ | Công ty TNHH Một thành viên Thương mại gỗ Nhật Xương | SKC | 2.26 |
| 2.26 | Khánh Bình | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 47 | Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 16/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư nhà máy sản xuất gỗ của Công ty TNHH MTV Thương mại gỗ Nhật Xương |
|
5 | Dự án sản xuất các sản phẩm từ xi măng (chậu, mặt bàn,..); gia công chân ghế bằng gỗ và kim loại | Công ty TNHH Nhật Quang Phát | SKC | 0.26 |
| 0.26 | Thái Hòa | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 3 | Quyết định số 794/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh về quyết định chủ trương đầu tư của Công ty TNHH MTV Nhật Quang Phát |
|
6 | Dự án khai thác khoáng sản (sét gạch ngói) | Công ty TNHH Nguyễn Thái Hòa | SKX | 3.00 |
| 3.00 | Tân Hiệp | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 5 | Giấy phép khai thác khoáng sản (sét gạch ngói) số 114/GP-UBND ngày 26/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
7 | Khu nhà ở Đại Khánh Bình | Công ty TNHH Đại Khánh Bình | ODT | 1.50 |
| 1.50 | Khánh Bình | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 40 | Văn bản số 557/UBND-KTN ngày 01/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư khu nhà ở Đại Khánh Bình |
|
II | Huyện Bắc Tân Uyên |
| 1 | 0.03 |
| 0.03 |
|
|
|
|
1 | Khu khai thác đá | Công ty Cổ phần đá Hoa Tân An | SKX | 0.03 |
| 0.03 | Tân Mỹ | Thửa 976, tờ bản đồ số 25 | Giấy phép khai thác đá xây dựng số 77/GP-UBND ngày 06/9/2019 của UBND tỉnh cấp cho Công ty cổ phần đá Hoa Tân An |
|
III | Huyện Dầu Tiếng |
| 1 | 5.20 |
| 5.20 |
|
|
|
|
1 | Dự án Bến cảng thủy nội địa Phú Cường Thịnh | Công ty TNHH TMDV Phú Cường Thịnh | DGT | 5.20 |
| 5.20 | Thanh Tuyền | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 26 và 37 | Quyết định số 3549/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định chủ trương đầu tư bến cảng thủy nội địa của Công ty TNHH TM DV Phú Cường Thịnh (tổng diện tích dự án là 14,89ha, qua rà soát có khoảng 5,2ha đất trồng lúa) |
|
9 | TỔNG |
| 9 | 14.29 |
| 14.29 |
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1065/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục tuyến đường được phép sử dụng một phần lòng đường để đỗ xe có thu phí và danh mục công trình, tuyến phố được phép sử dụng một phần hè phố vào việc kinh doanh, buôn bán có thu phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND bổ sung Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ, dưới 50 ha đất rừng sản xuất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4Nghị quyết 05/2020/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án đợt 1 năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 5Nghị quyết 266/NQ-HĐND về phê duyệt danh mục bổ sung các dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2020 trên địa bàn tỉnh; Chấp thuận thay đổi quy mô dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bắc Ninh
- 6Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2021 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 7Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2023 Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Quyết định 3855/QĐ-UBND năm 2019 về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2020 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 6Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 1065/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục tuyến đường được phép sử dụng một phần lòng đường để đỗ xe có thu phí và danh mục công trình, tuyến phố được phép sử dụng một phần hè phố vào việc kinh doanh, buôn bán có thu phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 8Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND bổ sung Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ, dưới 50 ha đất rừng sản xuất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9Nghị quyết 05/2020/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án đợt 1 năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 10Nghị quyết 266/NQ-HĐND về phê duyệt danh mục bổ sung các dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2020 trên địa bàn tỉnh; Chấp thuận thay đổi quy mô dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bắc Ninh
- 11Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2021 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 12Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2023 Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Nghị quyết 18/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 50/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 18/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 20/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Võ Văn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra