- 1Luật Đầu tư công 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 5Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công
- 6Nghị định 120/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định 136/2015/NĐ-CP về hướng dẫn thi hành Luật đầu tư công và Nghị định 161/2016/NĐ-CP về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020
- 1Nghị quyết 208/2019/NQ-HĐND bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2Nghị quyết 221/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Nghị quyết 282/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Nghị quyết 262/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5Nghị quyết 271/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 179/2018/NQ-HĐND | Kiên Giang, ngày 14 tháng 12 năm 2018 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; Nghị định số 120/2018/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020.
Xét Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo nghị quyết về kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 138/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất kế hoạch đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. Nội dung cụ thể như sau:
Tổng số vốn đầu tư công năm 2019: 5.533.561 triệu đồng, trong đó:
1. Vốn cân đối ngân sách địa phương: 3.683.964 triệu đồng, gồm:
a) Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Nghị quyết số 144/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh: 1.133.964 triệu đồng (bố trí 02 dự án ODA tỉnh vay lại của Chính phủ 46.100 triệu đồng)
b) Đầu tư từ nguồn vốn xổ số kiến thiết: 1.550.000 triệu đồng.
c) Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 1.000.000 triệu đồng.
Trong đó:
- Dự án ghi thu ghi chi: 235.000 triệu đồng.
- Lập bản đồ địa chính (10%): 76.500 triệu đồng.
- Số thu 30% thực hiện công tác phát triển quỹ đất (chi cho đầu tư phát triển) : 229.500 triệu đồng.
- Số thu 60% nộp ngân sách (vốn này giao về cho HĐND cấp huyện phân bố danh mục chi tiết): 459.000 triệu đồng.
2. Vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư: 1.849.597 triệu đồng. Trong đó:
a) Vốn trong nước: 1.279. 765 triệu đồng.
Trong đó:
- Chương trình mục tiêu quốc gia: 159.335 triệu đồng.
- Đầu tư theo các chương trình mục tiêu: 1.120.430 triệu đồng.
+ Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng: 400.500 triệu đồng.
+ Chương trình mục tiêu Phát triển kinh tế thủy sản bền vững: 102.000 triệu đồng.
+ Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững: 80.000 triệu đồng.
+ Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư: 97.500 triệu đồng.
+ Chương trình mục tiêu đầu tư Hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao: 254.523 triệu đồng.
Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản khu kinh tế cửa khẩu: 9.082 triệu đồng.
+ Chương trình mục tiêu Phát triển hạ tầng du lịch: 25.000 triệu đồng.
+ Chương trình mục tiêu Quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm: 7.000 triệu đồng.
+ Chương trình mục tiêu Biển Đông - Hải đảo: 40.000 triệu đồng.
+ Chương trình mục tiêu Phát triển văn hóa: 30.000 triệu đồng.
+ Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và an toàn lao động: 10.000 triệu đồng.
+ Thu hồi vốn ứng trước: 73.907 triệu đồng.
b) Vốn nước ngoài (05 dự án): 312.038 triệu đồng.
c) Vốn trái phiếu Chính phủ: 257.800 triệu đồng.
- Ngành Y tế (01 dự án chuyển tiếp): 257.000 triệu đồng.
- Ngành Giáo dục và Đào tạo (01 dự án mới): 800 triệu đồng.
(Chi tiết tại các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI đính kèm)
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh theo đúng các quy định của pháp luật hiện hành.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ mười một thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 12 năm 2018./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (PHÂN BỔ THEO TIÊU CHÍ)
(Kèm theo Nghị quyết số 179/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhãn dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian KG-HT | Quyết định đầu tư | Dự kiến kế hoạch năm 2019 | Phân cấp vốn huyện, thị quản lý | Ghi chú | |||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSĐP | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: Vốn NSĐP | |||||||||
Tổng số | Trong đó: | |||||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước | Thanh toán nợ XDCB(4) | |||||||||||
1 | 2 | 3 |
| 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 11.298.263 | 4.088.881 | 1.113.964 | 1.133.964 | 0 | 20.844 | 486.753 |
|
I | Ngành, lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
| 2.888.827 | 1.552.853 | 58.783 | 58.783 | 0 | 2.645 | 0 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018 |
|
|
| 2.283.930 | 1.494.145 | 31.975 | 31.975 | 0 | 2.645 | 0 |
|
1 | Đê biển Rạch Giá - Ba Hòn, tỉnh Kiên Giang, đoạn từ Rạch Đùng - Chùa Hang | KL |
| 2112; 11/6/99 | 46.172 | 45.994 | 89 | 89 |
| 89 |
|
|
2 | Trả nợ công trình quyết toán hoàn thành | TT |
|
|
|
| 212 | 212 |
| 212 |
|
|
3 | Dự án ĐTXD công trình HTTL tiểu vùng 1 (Tri Tôn - RGHT - Tám Ngàn - kênh Ranh). | HĐ |
|
|
|
| 834 | 834 |
| 834 |
|
|
4 | Dự án ĐTXD công trình HTTL tiểu vùng 2 & 3 (Tám Ngàn - RGHT - T3 - kênh Ranh) | HĐ |
|
|
|
| 543 | 543 |
| 543 |
|
|
5 | Dự án Kè chống sạt lở trung tâm TP Rạch Giá | RG |
| 64; 10/01/2011 | 850.486 | 849.600 | 443 | 443 |
| 443 |
|
|
6 | Dự án Kè chống sạt lở bảo vệ khu dân cư TX Hà Tiên | HT |
| 2702; 09/12/2010 | 598.841 | 598.551 | 145 | 145 |
| 145 |
|
|
7 | Cống đập tràn Tam Bản | KL |
|
|
|
| 94 | 94 |
| 94 |
|
|
8 | Cống đập tràn Tà Săng | KL |
|
|
|
| 94 | 94 |
| 94 |
|
|
9 | Dự án ĐTXD công trình kênh Nông Trường (kênh Vĩnh Tế - Đồng Hoà) | GT |
|
|
|
| 191 | 191 |
| 191 |
|
|
11 | Dự án khôi phục nâng cấp đê biển AB-AM | AB-AM | 2010-2015 | 2319, 25/9/2008 | 788.431 |
| 29.330 | 29.330 |
|
|
| Trả nợ KLHT 06 cống |
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 36.958 | 36.958 | 19.908 | 19.908 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Trạm Trồng trọt & BVTV - Trạm Chăn nuôi & Thú y - trạm khuyến nông thị xã Hà Tiên | HT | 2018-2020 | 333/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017; | 2.958 | 2.958 | 458 | 458 |
|
|
|
|
2 | Đầu tư 02 tàu Kiểm ngư | RG | 2017-2019 | 2295, 31/10/2017; | 24.000 | 24.000 | 15.450 | 15.450 |
|
|
|
|
3 | Xây mới trụ sở Trung tâm Khuyến nông tỉnh Kiên Giang | RG | 2018-2020 | 332/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017; | 10.000 | 10.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
(3) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
|
|
| 565.939 | 19.750 | 6.000 | 6.000 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Kiên Giang (VnSAT). | TT | 2015-2020 | 2731, 10/11/2015 | 313.499 | 10.750 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
2 | Dự án ĐTXD cơ sở hạ tầng vùng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Bình Trị, huyện Kiên Lương (bồi thường GPMB). | KL | 2014-2017 | 2268, 30/10/2012 | 252.440 | 9.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
(4) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 2.000 | 2.000 | 900 | 900 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Trạm kiểm dịch động vật cửa khẩu Giang Thành | GT |
|
| 2.000 | 2.000 | 900 | 900 |
|
|
|
|
II | Ngành, lĩnh vực Giáo dục, đào tạo nghề |
|
|
| 805.452 | 738.955 | 263.960 | 263.960 | 0 | 0 | 141.991 |
|
II.1 | Công trình do sở Giáo dục và Đào tạo quản lý |
|
|
| 127.092 | 118.412 | 63.570 | 63.570 | 0 | 0 | 0 |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 79.260 | 70.580 | 16.674 | 16.674 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Trường THPT Thạnh Lộc, huyện GR. | GR | 2016-2018 | 2238, 29/10/2015 | 22.000 | 22.000 | 2.041 | 2.041 |
|
|
|
|
2 | Trường THPT Vân Khánh | AM | 2017-2019 | 524/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016 | 14.000 | 14.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
4 | Trường THPT Nam Thái Sơn, huyện Hòn Đất | HĐ | 2018-2020 | 315/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017; | 7.650 | 7.650 | 1.293 | 1.293 |
|
|
|
|
5 | Trường THPT Hòn Đất, huyện Hòn Đất | HĐ | 2018-2020 | 347/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017; | 4.230 | 4.230 | 740 | 740 |
|
|
|
|
6 | Trường THCS Đông Hồ, thị xã Hà Tiên (HM: Hàng rào, SLMB) | HT | 2018-2020 | 316/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017; | 3.600 | 3.600 | 600 | 600 |
|
|
|
|
7 | Trường THCS Hòn Heo (Trường PTCS Sơn Hải) huyện Kiên Lương (Đối ứng Ngân hàng NN&PTNT tài trợ) | KL | 2018-2019 | 325/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017; | 13.300 | 8.300 | 4.200 | 4.200 |
|
|
|
|
8 | Trường Tiểu học An Minh Bắc 2, huyện U Minh Thượng | UMT | 2018-2019 | 326/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017; | 14.480 | 10.800 | 5.800 | 5.800 |
|
|
|
|
(2) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
|
|
| 5.986 | 5.986 | 8.896 | 8.896 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Trường THCS Bình An, huyện Châu Thành | CT | 2017-2019 | 324, 06/12/2016 (GPMB) | 5.986 | 5.986 | 8.896 | 8.896 |
|
|
|
|
(3) | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
| 41.846 | 41.846 | 38.000 | 38.000 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Hệ thống thiết bị lọc nước uống cho các trường mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | TT | 2018-2020 | 2431, 31/10/2018; | 41.846 | 41.846 | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
2 | Trường THPT UMT | UMT |
|
|
|
| 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
II.2 | Công trình các Trường Cao đẳng, Chính trị quản lý |
|
|
| 204.344 | 204.344 | 58.499 | 58.499 | 0 | 0 | 100 |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 167.250 | 167.250 | 37.953 | 37.953 | 0 | 0 | 100 |
|
1 | ĐTXD Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Kiên Giang giai đoạn 2016 - 2020. | RG | 2016-2020 | 2582, 29/10/2015 | 60.182 | 60.182 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
2 | ĐTXD Trường CĐ cộng đồng Kiên Giang giai đoạn 2016 - 2020. | RG, CT | 2016-2020 | 2585, 30/10/2015 | 48.200 | 48.200 | 9.703 | 9.703 |
|
|
|
|
3 | Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang | RG | 2016-2019 | 2558, 30/10/2015; 1067, 12/5/2017; | 43.035 | 43.035 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
4 | TT bồi dưỡng Chính trị huyện Gò Quao | GQ | 2017-2019 | 4731, 28/9/2017; | 3.560 | 3.560 | 100 | 100 |
|
| 100 |
|
5 | Nâng cấp Trung tâm Chữa bệnh Giáo dục Lao động Xã hội Kiên Giang | HĐ | 2018-2020 | 314/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017 | 12.273 | 12.273 | 8.150 | 8.150 |
|
|
|
|
(2) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
|
|
| 23.094 | 21.094 | 8.546 | 8.546 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Dự án đầu tư trường Cao đẳng Nghề (2016-2020) | RG | 2018-2020 | 2244, 26/10/2017; | 21.094 | 21.094 | 8.546 | 8.546 |
|
|
|
|
(3) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 16.000 | 16.000 | 12.000 | 12.000 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Mở rộng Trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú | GR | 2018-2020 | 324/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018; | 9.000 | 9.000 | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
2 | Ký túc xá Trường Trung cấp nghề vùng U Minh Thượng | UMT | 2018-2020 | 325/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018; | 7.000 | 7.000 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
3 | Trường Trung cấp Kỹ thuật - Nghiệp vụ tỉnh Kiên Giang | RG |
|
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
II.3 | Công trình do huyện, thị quản lý |
|
|
| 474.016 | 416.199 | 141.891 | 141.891 | 0 | 0 | 141.891 |
|
II.3.1 | Thành phố Rạch Giá |
|
|
| 128.227 | 80.675 | 21.133 | 21.133 | 0 | 0 | 21.133 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018 |
|
|
| 63.422 | 22.798 | 1.131 | 1.131 | 0 | 0 | 1.131 |
|
1 | Trường THPT Ngô Sỹ Liên (đối ứng tài trợ) | RG | 2010-2017 | 2827, 23/12/2010; 2035, 16/8/2013; 366, 14/02/2015; | 63.422 | 22.798 | 1.131 | 1.131 |
|
| 1.131 | TP Rạch Giá quản lý |
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 45.750 | 38.822 | 11.702 | 11.702 | 0 | 0 | 11.702 |
|
1 | Trường Tiểu học Châu Văn Liêm | RG | 2018-2019 | 968, 30/10/2017; | 5.622 | 4.517 | 967 | 967 |
|
| 967 |
|
2 | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | RG | 2017-2018 | 769, 25/9/2017; | 4.117 | 4.117 | 945 | 945 |
|
| 945 |
|
3 | Trường Tiểu học Mạc Đĩnh Chi | RG | 2018-2019 | 969, 30/10/2017; | 13.203 | 7.380 | 4.380 | 4.380 |
|
| 4.380 |
|
4 | Trường Tiểu học Nguyễn Hiền | RG | 2017-2019 | 970, 30/10/2017; | 8.415 | 8.415 | 2.718 | 2.718 |
|
| 2.718 |
|
5 | Trường THCS Trần Hưng Đạo | RG | 2017-2018 | 737 27/10/216 | 5.296 | 5.296 | 142 | 142 |
|
| 142 |
|
6 | Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc | RG | 2016-2018 | 739 28/10/2016 | 9.097 | 9.097 | 2.550 | 2.550 |
|
| 2.550 |
|
(3) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 19.055 | 19.055 | 8.300 | 8.300 | 0 | 0 | 8.300 |
|
1 | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | RG | 2018-2019 | 1065, 24/10/2018; | 6.020 | 6.020 | 2.600 | 2.600 |
|
| 2.600 |
|
2 | Trường Tiểu học Âu Cơ (điểm chính) | RG | 2018-2019 | 1066, 24/10/2018; | 7.010 | 7.010 | 2.400 | 2.400 |
|
| 2.400 |
|
3 | Trường Mầm non Vành Khuyên | RG | 2019-2020 | 1067, 24/10/2018; | 3.600 | 3.600 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
4 | Cải tạo sửa chữa phòng học 2019 | RG | 2018-2019 | 1073, 25/10/2018; | 2.425 | 2.425 | 1.300 | 1.300 |
|
| 1.300 |
|
II.3.2 | Huyện Phú Quốc |
|
|
| 76.095 | 71.127 | 22.311 | 22.311 | 0 | 0 | 22.311 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đua vào sử dụng đến ngày 31/12/2018 |
|
|
| 6.031 | 6.031 | 170 | 170 | 0 | 0 | 170 |
|
1 | Trường TH Dương Tơ 2 (điểm mới Đường Bào) | PQ |
| 6217, 29/10/2014; 2330, 23/5/2016; | 4.048 | 4.048 | 80 | 80 |
|
| 80 |
|
2 | Sửa chữa các điểm trường 2018 | PQ | 2017-2019 | 9845, 25/10/2017; | 1.983 | 1.983 | 90 | 90 |
|
| 90 |
|
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 40.707 | 35.739 | 6.665 | 6.665 | 0 | 0 | 6.665 |
|
1 | Xây dựng mới phòng học Trường TH Cửa Dương 2 (Điểm trường mới) | PQ |
| 5751, 26/10/2016 | 13.468 | 8.500 | 550 | 550 |
|
| 550 |
|
2 | Xây dựng mới phòng học Trường TH An Thới 2 (điểm chính) | PQ |
| 5778, 27/10/2016 | 3.876 | 3.876 | 570 | 570 |
|
| 570 |
|
3 | Trường TH-THCS Bãi Thơm (Rạch Tràm) | PQ | 2017-2019 | 8877, 27/9/2017; | 2.751 | 2.751 | 970 | 970 |
|
| 970 |
|
4 | Trường TH-THCS Bãi Thơm (điểm Đá Chồng) | PQ | 2016-2018 | 5865, 28/10/2016; | 8.400 | 8.400 | 2.410 | 2.410 |
|
| 2.410 |
|
5 | Trường TH-THCS Hàm Ninh (điểm chính) | PQ | 2017-2019 | 9849, 26/10/2017; | 4.124 | 4.124 | 1.730 | 1.730 |
|
| 1.730 |
|
6 | Trường TH Cửa Dương 2 (điểm Bến Tràm) | PQ | 2017-2019 | 9848, 26/10/2017; | 2.726 | 2.726 | 75 | 75 |
|
| 75 |
|
7 | Trường TH-THCS Gành Dầu (điểm chính) | PQ | 2017-2019 | 9846, 25/10/2017; | 5.362 | 5.362 | 360 | 360 |
|
| 360 |
|
(3) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 26.826 | 26.826 | 15.376 | 15.376 | 0 | 0 | 15.376 |
|
1 | Trường TH Dương Tơ 2 | PQ | 2017-2019 | 9865, 27/10/2017; | 5.316 | 5.316 | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
2 | Trường THCS Dương Tơ | PQ | 2017-2019 | 9864, 27/10/2017; | 5.284 | 5.284 | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
3 | Trường TH-THCS Gành Dầu (điểm mầm non) | PQ | 2018-2020 | 4360, 26/10/2018; | 1.396 | 1.396 | 1.008 | 1.008 |
|
| 1.008 |
|
4 | Trường TH&THCS Gành Dầu (Điểm THCS) | PQ | 2018-2020 | 4361, 26/10/2018; | 4.086 | 4.086 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
5 | Trường TH&THCS Bãi Bổn (điểm chính) | PQ | 2018-2020 | 4341, 24/10/2018; | 4.107 | 4.107 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
6 | Sửa chữa các điểm trường năm 2019 | PQ | 2018-2020 | 4348, 25/10/2018; | 1.780 | 1.780 | 1.368 | 1.368 |
|
| 1.368 |
|
7 | Trường TH & THCS Bãi Thơm (điểm trường mới) | PQ | 2018-2020 | 4349, 25/10/2018 | 4.857 | 4.857 | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
(4) | Các dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
| 2.531 | 2.531 | 100 | 100 | 0 | 0 | 100 |
|
1 | Trường Mầm non Hàm Ninh (điểm THCS) | PQ |
|
| 700 | 700 | 50 | 50 |
|
| 50 | CBĐT |
2 | Sửa chữa các điểm trường năm 2020 | PQ |
|
| 1.831 | 1.831 | 50 | 50 |
|
| 50 | CBĐT |
II.3.3 | Huyện Tân Hiệp |
|
|
| 82.350 | 82.350 | 23.260 | 23.260 | 0 | 0 | 23.260 |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 61.741 | 61.741 | 17.281 | 17.281 | 0 | 0 | 17.281 |
|
1 | Trường Tiểu học Đông Lộc (lóp, SLMB, HR, bồi hoàn) | TH | 2017-2018 | 1906, 30/9/2016 | 14.500 | 14.500 | 4.013 | 4.013 |
|
| 4.013 |
|
2 | Trường Tiểu học Tân Thành 1 (19p) | TH | 2017-2018 | 1907, 30/9/2016 | 11.059 | 11.059 | 2.562 | 2.562 |
|
| 2.562 |
|
3 | Trường Tiểu học Thạnh Quới (16p) | TH | 2017-2018 | 2055, 19/10/16 | 10.131 | 10.131 | 2.109 | 2.109 |
|
| 2.109 |
|
4 | Trường TH và THCS Đông Thọ (14P) | TH | 2017-2018 | 2054, 19/10/2016 | 13.900 | 13.900 | 3.859 | 3.859 |
|
| 3.859 |
|
5 | Trường THCS Thạnh Đông (12P) | TH | 2017-2019 | 4382, 26/10/2017 | 7.734 | 7.734 | 2.585 | 2.585 |
|
| 2.585 |
|
6 | Trường TH Thạnh Trị 1 (8P) | TH | 2017-2019 | 4383, 26/10/2017 | 4.417 | 4.417 | 2.153 | 2.153 |
|
| 2.153 |
|
(2) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 20.609 | 20.609 | 5.979 | 5,979 | 0 | 0 | 5.979 |
|
1 | Trường TH Thạnh Trúc (điểm chính 10P) | TH | 2019-2020 | 4437, 19/10/2018 | 6.265 | 6.265 | 1.500 | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
2 | Trường TH Tân An 2 (4P) | TH | 2019-2020 | 4486, 23/10/2018 | 2.309 | 2.309 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
3 | Trường TH Thạnh Đông 1 (6P) | TH | 2019-2020 | 4487, 23/10/2018 | 3.866 | 3.866 | 1.265 | 1.265 |
|
| 1.265 |
|
4 | Trường TH thị trấn Tân Hiệp 1 (10P) | TH | 2019-2020 | 4515, 25/10/2018 | 6.265 | 6.265 | 500 | 500 |
|
| 500 |
|
5 | Xây dựng mới nhà vệ sinh các trường năm 2019 | TH | 2019-2020 | 4525, 26/10/2018 | 904 | 904 | 814 | 814 |
|
| 814 |
|
6 | Sửa chữa các trường năm 2019 | TH | 2019-2020 | 4526, 26/10/2018 | 1.000 | 1.000 | 900 | 900 |
|
| 900 |
|
II.3.4 | Huyện Châu Thành |
|
|
| 50.743 | 50.743 | 18.355 | 18.355 | 0 | 0 | 18.355 |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 12.491 | 12.491 | 2.628 | 2.628 | 0 | 0 | 2.628 |
|
1 | Trường Mẫu giáo Thạnh Lộc | CT | 2018-2020 | 4574, 19/9/2017; | 2.850 | 2.850 | 867 | 867 |
|
| 867 |
|
2 | Trường Mầm non Minh Lương | CT | 2018-2020 | 4575, 19/9/2017; | 5.356 | 5,356 | 1.324 | 1.324 |
|
| 1.324 |
|
3 | Trường Tiểu học Minh Hòa 4 | CT | 2018-2020 | 4570, 19/9/2017; | 1.705 | 1.705 | 237 | 237 |
|
| 237 |
|
4 | Trường Tiểu học Vĩnh Hòa Hiệp 2 | CT | 2017-2018 | 3937, 26/10/2016 | 2.580 | 2.580 | 200 | 200 |
|
| 200 |
|
(2) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 38.252 | 38.252 | 15.727 | 15.727 | 0 | 0 | 15.727 |
|
1 | Trường THCS Vĩnh Hòa Phú | CT | 2019-2020 | 3055, 28/9/2018; | 3.822 | 3.822 | 1.911 | 1.911 |
|
| 1.911 |
|
2 | Trường Tiểu học Vĩnh Hòa Phú 1 | CT | 2019-2020 | 3056, 28/9/2018; | 6.370 | 6.370 | 1.960 | 1.960 |
|
| 1.960 |
|
3 | Trường TH Bình An 2, xã Bình An, huyện Châu Thành | CT | 2019-2020 | 3058, 28/9/2018 | 7.990 | 7.990 | 2.996 | 2.996 |
|
| 2.996 |
|
4 | Trường THCS An Lạc, xã Bình An, huyện Châu Thành | CT | 2019-2020 | 3059, 28/9/2018 | 7.996 | 7.996 | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
5 | Trường TH Mong Thọ B2, xã Mong Thọ B, huyện Châu Thành | CT | 2019-2020 | 3057, 28/9/2018 | 9.491 | 9.491 | 3.746 | 3.746 |
|
| 3.746 |
|
6 | Dự án sửa chữa chống xuống cấp | CT | 2019-2020 | 3060, 28/9/2018 | 2.583 | 2.583 | 2.114 | 2.114 |
|
| 2.114 |
|
II.3.5 | Huyện An Minh |
|
|
| 52.450 | 52.450 | 24.180 | 24.180 | 0 | 0 | 24.180 |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 32.650 | 32.650 | 13.880 | 13.880 | 0 | 0 | 13.880 |
|
1 | Tu sửa, chống xuống cấp trường học năm 2018 (45p) | AM | 2017-2019 | 3977, 25/10/2017; | 3.900 | 3.900 | 2.310 | 2.310 |
|
| 2.310 |
|
2 | Trường THCS Thị trấn Thứ 11 | AM | 2017-2019 | 3978, 25/10/2017; | 4.500 | 4.500 | 2.550 | 2.550 |
|
| 2.550 |
|
3 | Trường Tiểu học Thuận Hòa 4 | AM | 2017-2019 | 3979, 25/10/2017; | 5.000 | 5.000 | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
4 | Trường Tiểu học Đông Hưng 2 | AM | 2017-2019 | 3980, 25/10/2017; | 4.000 | 4.000 | 2.400 | 2.400 |
|
| 2.400 |
|
5 | Trường Tiểu học Thuận Hòa 2 | AM | 2017-2019 | 3981, 25/10/2017; | 4.200 | 4.200 | 2.480 | 2.480 |
|
| 2.480 |
|
6 | Trường Tiểu học Đông Thạnh 1 | AM | 2017-2019 | 3982, 25/10/2017; | 1.500 | 1.500 | 350 | 350 |
|
| 350 |
|
7 | Trường Tiểu học thị trấn 2 | AM | 2016-2019 | 6513, 24/10/2016 | 4.300 | 4.300 | 261 | 261 |
|
| 261 |
|
8 | Trường Tiểu học Thuận Hòa 1 | AM | 2016-2019 | 6514, 24/10/2016 | 4.500 | 4.500 | 279 | 279 |
|
| 279 |
|
9 | Nhà vệ sinh trường năm 2018 | AM | 2018-2019 | 4020, 30/10/2017; | 750 | 750 | 250 | 250 |
|
| 250 |
|
(2) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 19.800 | 19.800 | 10.300 | 10.300 | 0 | 0 | 10.300 |
|
1 | Tu sửa, chống xuống cấp trường học năm 2019 | AM | 2018-2020 | 3735, 29/10/2018; | 3.100 | 3.100 | 1.500 | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
2 | Trường Tiểu học Đông Hưng A1 | AM | 2018-2020 | 3739, 29/10/2018; | 3.800 | 3.800 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
3 | Trường THCS Đông Hưng A | AM | 2018-2020 | 3736, 29/10/2018; | 3.400 | 3.400 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
4 | Trường Tiểu học Danh Coi | AM | 2018-2020 | 3737, 29/10/2018; | 4.000 | 4.000 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
5 | Trường Tiểu học Đông Hưng 3 (điểm Nông Trường) | AM | 2018-2020 | 3740, 29/10/2018; | 1.500 | 1.500 | 800 | 800 |
|
| 800 |
|
6 | Trường Tiểu học Thị trấn 1 | AM | 2018-2020 | 3738, 29/10/2018; | 4.000 | 4.000 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
II.3.6 | Huyện An Biên |
|
|
| 40.484 | 36.953 | 11.713 | 11.713 | 0 | 0 | 11.713 |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 28.168 | 24.637 | 1.589 | 1.589 | 0 | 0 | 1.589 |
|
1 | + Tu sửa phòng học chống xuống cấp 2017-2020 | AB | 2017-2019 | 7814, 25/10/2017; | 2.806 | 2.300 | 300 | 300 |
|
| 300 |
|
2 | Trường THCS Thị trấn Thứ Ba 2 (phòng học, TB và hàng rào) | AB | 2017-2019 | 5686, 27/10/16 | 4.450 | 4.450 | 251 | 251 |
|
| 251 |
|
3 | Trường TH Nam Thái 3 (phòng học và TB) | AB | 2017-2019 | 7818, 25/10/2017; | 2.210 | 2.210 | 118 | 118 |
|
| 118 |
|
4 | Trường TH Nam Yên 2 (phòng học và TB) | AB | 2017-2019 | 7815, 25/10/2017; | 2.209 | 1.569 | 12 | 12 |
|
| 12 |
|
5 | Trường TH Thị trấn thứ ba 3 - Điểm Đông Quý (phòng học và TB); Điểm KP I (Phòng học, HR, SLMB, TB) | AB | 2017-2019 | 7819, 25/10/2017; | 2.645 | 2.645 | 152 | 152 |
|
| 152 |
|
6 | Trường TH Đông Thái 2 (phòng học và TB) | AB | 2017-2019 | 7816, 25/10/2017; | 4.241 | 3.138 | 124 | 124 |
|
| 124 |
|
7 | Nhà vệ sinh các điểm trường năm 2016-2020 | AB | 2015-2017 | 3568, 30/10/2015; | 1.499 | 1.499 | 100 | 100 |
|
| 100 |
|
8 | Trường TH Hưng Yên 2 | AB | 2017-2019 | 7826, 25/10/2017; | 2.210 | 1.569 | 112 | 112 |
|
| 112 |
|
9 | Trường TH Tây Yên A 2 (phòng học và TB) | AB | 2017-2019 | 7817, 25/10/2017; | 2.210 | 1.569 | 112 | 112 |
|
| 112 |
|
10 | Trường TH Tây Yên 1 (hàng rào, sân nền, SLMB, Phòng học, TB) | AB | 2015-2017 | 3574, 30/10/2015; | 3.010 | 3.010 | 129 | 129 |
|
| 129 |
|
11 | Trường TH Nam Thái 2 (Phòng học, TB, hàng rào, sân nền, SLMB) | AB | 2015-2017 | 3575, 30/10/2015; | 678 | 678 | 179 | 179 |
|
| 179 |
|
(2) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 12.316 | 12.316 | 10.124 | 10.124 | 0 | 0 | 10.124 |
|
1 | Trường TH Đông Yên 2 (phòng học và TB) | AB |
|
| 1.569 | 1.569 | 1.412 | 1.412 |
|
| 1.412 |
|
2 | Trường THCS Tây Yên (phòng học và TB) | AB |
|
| 2.895 | 2.895 | 2.500 | 2.500 |
|
| 2.500 |
|
3 | Trường THCS Tây Yên A | AB |
|
| 1.930 | 1.930 | 1.500 | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
4 | Trường TH Đông Thái 4 (phòng học và TB) | AB |
|
| 2.353 | 2.353 | 1.800 | 1.800 |
|
| 1.800 |
|
5 | Trường MN Đông Thái (điểm chính) | AB |
|
| 2.000 | 2.000 | 1.500 | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
6 | Trường TH Nam Yên 3 (phòng học và TB) | AB |
|
| 1.569 | 1.569 | 1.412 | 1.412 |
|
| 1.412 |
|
II.3.7 | Huyện Giang Thành |
|
|
| 33.667 | 31.901 | 13.439 | 13.439 | 0 | 0 | 13.439 |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 18.239 | 18.140 | 4.189 | 4.189 | 0 | 0 | 4.189 |
|
1 | Xây dựng 2 phòng và hàng rào Trường Mầm non Tân Khánh Hòa (Điểm Tân Khánh) | GT | 2017-2018 | 1268, 24/10/2017; | 2.899 | 2.899 | 510 | 510 |
|
| 510 |
|
2 | Trường TH Vĩnh Phú (Đ. ấp Mới) | GT | 2017-2018 | 1270, 26/10/2017; | 1.458 | 1.458 | 400 | 400 |
|
| 400 |
|
3 | Hàng rào trường TH & THCS Vĩnh Điều | GT | 2.018 | 1271, 26/10/2017; | 627 | 627 | 840 | 840 |
|
| 840 |
|
4 | Trường TH Trần Thệ (Đ. Tràm Ngang) | GT | 2.018 | 1272, 26/10/2017; | 1.439 | 1.439 | 139 | 139 |
|
| 139 |
|
5 | Trường Mầm non Phú Lợi (Đ. HN2) | GT | 2.018 | 1274, 26/10/2017; | 1.999 | 1.900 | 210 | 210 |
|
| 210 |
|
6 | Trường TH Tân Khánh Hoà (Đ. Tân Khánh) | GT | 2.018 | 1273, 26/10/2017; | 1.449 | 1.449 | 350 | 350 |
|
| 350 |
|
7 | Trường TH&THCS Vĩnh Phú B (Điểm T5) | GT | 2017-2019 | 1266, 24/10/2017; | 1.808 | 1.808 | 590 | 590 |
|
| 590 |
|
8 | Trường TH Phú Lợi (Điểm Giồng Kè) | GT | 2017-2019 | 1265, 24/12/2017; | 3.329 | 3.329 | 650 | 650 |
|
| 650 |
|
9 | Trường TH & THCS Vĩnh Phú B (Điểm T4) | GT | 2.018 | 1267, 24/10/2017; | 3.231 | 3.231 | 500 | 500 |
|
| 500 |
|
(2) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 15.428 | 13.761 | 9.250 | 9.250 | 0 | 0 | 9.250 |
|
1 | Trường MN Vĩnh Phú (điểm Đông Cơ) | GT | 2018-2020 | 1984, 22/10/2018; | 1.999 | 1.800 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
2 | Trường Mầm non Vĩnh Điều (Đ. HT2) | GT | 2018-2020 | 1970, 22/10/2018; | 1.798 | 1.798 | 1.500 | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
3 | Trường TH&THCS Vĩnh Điều (Đ. HT2) | GT | 2018-2020 | 1986, 22/10/2018; | 5.199 | 4.300 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
4 | Trường Mầm non Tân Khánh Hoà (Đ. Khánh Hòa) | GT | 2018-2020 | 1987, 22/10/2018; | 2.178 | 1.800 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
5 | Trường TH & THCS Vĩnh Điều (Đ. Rộc Xây) | GT | 2018-2020 | 1983, 22/10/2018; | 1.691 | 1.500 | 1.350 | 1.350 |
|
| 1.350 |
|
6 | Trường TH Phú Lợi (Đ. Tà Teng) | GT | 2018-2020 | 1966, 22/10/2018; | 1.663 | 1.663 | 1.500 | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
7 | Hàng rào Trường Mầm non Vĩnh Điều (Đ. Cống Cả) | GT | 2018-2020 | 1975, 22/10/2018; | 900 | 900 | 900 | 900 |
|
| 900 |
|
II.3.8 | Huyện Hòn Đất |
|
|
| 10.000 | 10.000 | 3.000 | 3.000 | 0 | 0 | 3.000 |
|
(1) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 10.000 | 10.000 | 3.000 | 3.000 | 0 | 0 | 3.000 |
|
1 | Trường Mẫu giáo Thổ Sơn (điểm Bến Đá) | HĐ | 2019-2021 | 4519, 30/10/2018; | 10.000 | 10.000 | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
II.3.9 | Huyện U Minh Thượng |
|
|
| 0 | 0 | 4.500 | 4.500 | 0 | 0 | 4.500 |
|
(1) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 0 | 0 | 4.500 | 4.500 | 0 | 0 | 4.500 |
|
1 | Trường mầm non Hòa Chánh | UMT |
|
|
|
| 1.500 | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
2 | Trường mầm non Hoa Mai | UMT |
|
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
III | Ngành, lĩnh vực An ninh quốc phòng |
|
|
| 428.826 | 295.581 | 82.269 | 82.269 | 0 | 156 | 0 |
|
III. 1 | BCH QUÂN Sự TỈNH |
|
|
| 203.272 | 141.358 | 43.165 | 43.165 | 0 | 0 | 0 |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 168.272 | 137.858 | 11.665 | 11.665 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Tiểu đoàn Bộ binh 519 | HT |
| 2592, 31/10/2013; 1584, 26/7/2017; | 48.058 | 48.058 | 429 | 429 |
|
|
|
|
2 | Ban Chỉ huy Quân sự huyện U Minh Thượng (GĐ2) | UMT |
| 2593, 31/12/2013 | 30.414 |
| 7.000 | 7.000 |
|
|
|
|
3 | Xây mới khu nhà công vụ BCH QS tinh | RG |
| 2584, 30/10/2015 | 29.800 | 29.800 | 420 | 420 |
|
|
|
|
4 | Bến cập tàu Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | HT |
| 113, 30/3/2016 | 15.000 | 15.000 | 91 | 91 |
|
|
|
|
5 | Đóng mới tàu chuyển quân Đại đội Bộ binh hỗn hợp 7/Tiểu đoàn Bộ binh 519/Trung đoàn Bộ binh 893. | HT | 2018-2020 | 342/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017; | 10.000 | 10.000 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
6 | Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn năm 2018 | TT |
|
| 35.000 | 35.000 | 725 | 725 |
|
|
|
|
| + Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn (13 trụ sở - 2018) - xã Tân Hòa; Tân Hội, Thạnh Đông B; xã Giục Tượng, Bình An; xã Lình Huỳnh, Sơn Kiên, Mỹ Thuận, Mỹ Hiệp Sơn; phường Pháo Đài, Tô Châu; xã Hòa Điền, Dương Hòa; | TH, CT, HĐ, HT, KL | 2018-2020 | 337/QĐ-SKHĐT; 31/10/2017 | 13.000 | 13.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn (11 trụ sở - 2018) - xã Phi Thông, phường An Bình, phường Rạch Sỏi; xã Minh Thuận; xã Đông Thạnh, Vân Khánh Đông, Vân Khánh Tây; xã Nam Thái, Nam Thái A; xã Bình Minh, Vĩnh Bình Nam; | RG, UMT, AM, AB, VT | 2018-2020 | 338/QĐ- SKHĐT, 31/10/2018 | 11.000 | 11.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn (11 trụ sở - 2018) - xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, Định An, Vĩnh phước B, thị trấn Gò Quao, xã Thủy Liễu; xã Long Thạnh, thị trấn Giồng Riềng, Thạnh Hòa, Hòa An, Ngọc Chúc, Thạnh Phước; | GQ, GR, | 2018-2020 | 339/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 | 11.000 | 11.000 |
|
|
|
|
|
|
(2) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 35.000 | 3.500 | 31.500 | 31.500 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đại đội Bộ binh hỗn hợp 7/ Tiểu đoàn bộ binh 519/Trung đoàn Bộ Binh 893 (Bồi thường giải phóng mặt bàng) | HT |
| 5300/QĐ-BQP, 22/11/2017; | 35.000 | 3.500 | 3.500 | 3.500 |
|
|
| Bố trí thực hiện GPMB, đối ứng vốn TW |
2 | - Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn năm 2019 và 2020- | TT |
|
|
|
| 28.000 | 28.000 |
|
|
|
|
III.2 | BCH BĐ BIÊN PHÒNG TỈNH |
|
|
| 89.600 | 70.000 | 10.115 | 10.115 | 0 | 156 | 0 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018 |
|
|
| 36.869 | 17.269 | 156 | 156 | 0 | 156 | 0 |
|
1 | Trạm kiểm soát Biên phòng 314 (trả nợ QT) | HT | 2013-2014 | 326, 29/01/2012 | 7.115 | 7.115 | 50 | 50 |
| 50 |
|
|
2 | Nhà nghiệp vụ đối ngoại Hà Tiên | HT |
| 2725, 02/11/2009; 274 (dc), 05/01/201… | 29.754 | 10.154 | 106 | 106 |
| 106 |
|
|
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 52.731 | 52.731 | 6.268 | 6.268 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đồn Biên phòng Cảng Rạch Giá | RG | 2017-2019 | 2463, 31/10/2016 | 40.000 | 40.000 | 5.592 | 5.592 |
|
|
|
|
2 | TKS Rạch Vẹm | PQ | 2018-2020 | 347/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017; | 4.204 | 4,204 | 204 | 204 |
|
|
|
|
3 | TKS Tiên Hải | HT | 2018-2019 | 321/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017; | 2.700 | 2.700 | 200 | 200 |
|
|
|
|
4 | TKS Luỳnh Huỳnh | HĐ | 2016-2017 | 93, 30/3/2016 | 2.934 | 2.934 | 126 | 126 |
|
|
|
|
5 | Nhà đội trinh sát ngoại biên | HT | 2016 | 119, 30/3/2016 | 2.893 | 2.893 | 146 | 146 |
|
|
|
|
(3) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 0 | 0 | 3.691 | 3.691 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | TKS Kênh Dài huyện An Biên | AB |
|
|
|
| 1.691 | 1.691 |
|
|
|
|
2 | Đồn Biên phòng CKC Hòn Chông (CBĐT) | KL |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
III.3 | CÔNG AN TỈNH |
|
|
| 135.954 | 84.223 | 28.989 | 28.989 | 0 | 0 | 0 |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 108.943 | 57.212 | 10.989 | 10.989 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Cơ sở làm việc Đội PCCC & CHCN huyện Kiên Lương. | KL | 2016-2018 | 471, 30/10/2014; 117, 30/3/2016 | 13.989 | 13.989 | 1.100 | 1.100 |
|
|
|
|
2 | Trang bị phương tiện, thiết bị chữa cháy | RG | 2016-2017 | 2466, 31/10/2016 | 50.000 | 25.000 | 3.785 | 3.785 |
|
|
|
|
3 | Cơ sở làm việc công an xã Thạnh Hưng, Phi Thông, Bình Sơn, Tây Yên A, Tiên Hải. | GR-RG-HĐ-AB-HT | 2018-2019 | 324/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017; | 6.750 | 6.750 | 2.250 | 2.250 |
|
|
|
|
4 | Khu nhà tạm doanh trại Tiểu đoàn cảnh sát cơ động; HM Sân tập, hàng rào, san lấp mặt bằng | RG | 2018-2020 | 323/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017; | 4.300 | 4.300 | 967 | 967 |
|
|
|
|
5 | Cơ sở làm việc phòng PC47, PC81B và nhà ở doanh trại cán bộ chiến sĩ các phòng PC44, PC45, PC46, PC47, PC 81B và PA92 thuộc Công an tỉnh Kiên Giang | RG | 2011-2019 | 200/QĐ-H41-H45, 14/01/2011; | 29.413 | 2.682 | 1.682 | 1.682 |
|
|
|
|
6 | Đồn Công an Bắc đảo thuộc Công an huyện Phú Quốc | PQ | 2018-2019 | 265/QĐ-BQLKKTPQ, 25/10/2017; | 4.491 | 4.491 | 1.205 | 1.205 |
|
|
|
|
(2) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 27.011 | 27.011 | 18.000 | 18.000 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Cơ sở làm việc công an xã Bàn Thạch, Kiên Bình, Hòa Chánh, Sơn Hải và thị trấn Sóc Sơn. | GR-KL-UMT-KH |
|
| 9.500 | 9.500 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
2 | Bồi hoàn đất đội PCCC khu vực phường Vĩnh Quang | RG |
|
| 7.000 | 7.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
3 | Cơ sở làm việc phòng PC46-PC49 thuộc công an tỉnh Kiên Giang (vốn đối ứng) | RG |
|
| 10.511 | 10.511 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
4 | Trụ sở làm việc công an xã Tân Thạnh, Thuận Yên, Lại Sơn | AM, HT, KH |
|
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
IV | Ngành, lĩnh vực Đảng, Đoàn thể |
|
|
| 141.858 | 122.524 | 42.577 | 42.577 | 0 | 352 | 10.702 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018 |
|
|
| 1.082 | 1.082 | 352 | 352 | 0 | 352 | 352 |
|
1 | Cải tạo, sửa chữa nhà công vụ Huyện ủy Phú Quốc (trả nợ QT) | PQ | 2015-2016 | 6184, 27/10/2014 | 1.082 | 1.082 | 352 | 352 |
| 352 | 352 |
|
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 52.603 | 52.603 | 13.155 | 13.155 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Nhà làm việc Ban nội chính và các phòng thuộc Văn phòng Tỉnh ủy Kiên Giang | RG |
| 2589; 31/10/2013; 1796 (đc), 26/8/2014 | 33.603 | 33.603 | 8.395 | 8.395 |
|
|
|
|
2 | Sân nền hành lễ tượng đài chiến thắng khu căn cứ di tích U Minh Thượng. | UMT | 2016-2017 | 129, 31/3/2016 | 10.000 | 10.000 | 1.700 | 1.700 |
|
|
|
|
3 | Hàng rào, nhà ăn, thiết bị Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh | RG | 2.017 | 530, 28/10/2016 | 3.000 | 3.000 | 700 | 700 |
|
|
|
|
4 | Cải tạo nhà làm việc văn phòng thành nhà khách Tỉnh ủy | RG | 2017-2018 | 531, 28/10/2016 | 6.000 | 6.000 | 2.360 | 2.360 |
|
|
|
|
(3) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
|
|
| 64.457 | 45.123 | 15.000 | 15.000 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Nhà làm việc Thành ủy Rạch Giá | RG | 2018-2020 | 2294, 31/10/2017; | 64.457 | 45.123 | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
(4) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 23.716 | 23.716 | 14.070 | 14.070 | 0 | 0 | 10.350 |
|
1 | Bảo dưỡng sửa chữa công trình phục dựng khu di tích căn cứ Tỉnh ủy (khu 200ha) | UMT |
| 532, 28/10/2016 | 2.000 | 2.000 | 1.720 | 1.720 |
|
|
|
|
2 | Xây mới hội trường Huyện ủy Hòn Đất | HĐ |
|
| 7.000 | 7.000 | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
3 | Sửa chữa nhà làm việc Huyện ủy Kiên Lương | KL |
|
| 1.500 | 1.500 | 1.350 | 1.350 |
|
| 1.350 | Huyện quản lý công trình |
4 | Xây mới nhà ăn Huyện ủy Giồng Riềng, | GR |
|
| 3.000 | 3.000 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 | Huyện quản lý công trình |
5 | Xây dựng mới Kho lưu trữ Huyện ủy U Minh Thượng | UMT |
|
| 1.500 | 1.500 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 | Huyện quản lý công trình |
6 | Xây mới nhà ăn, khuôn viên, nhà khách Huyện ủy Kiên Hải | KH |
|
| 5.000 | 5.000 | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 | 671-TB- VPTU, 01/11/2018; |
7 | Phù điêu thuộc cụm tượng đài chiến thắng khu di tích Tỉnh ủy huyện UMT | UMT |
|
| 3.716 | 3.716 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
V | Ngành, lĩnh vực Khoa học Công nghệ |
|
|
| 110.755 | 110.755 | 26.023 | 26.023 | 0 | 0 | 0 |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 95.755 | 95.755 | 21.023 | 21.023 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Xây dựng trạm ứng dụng tiến bộ KH&CN tai huyên Phú Quốc | PQ |
| 1472, 13/7/2012; 1115 (đc), 04/6/2015; | 42.826 | 42.826 | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
2 | Nâng cấp hệ thống thông tin tại Văn phòng UBND tỉnh, giai đoạn 2016 - 2020. | RG |
| 2583, 30/10/2015 | 22.929 | 22.929 | 603 | 603 |
|
|
|
|
3 | Dự án ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-2020 | RG |
| 2465, 31/10/2016 | 30.000 | 30.000 | 12.420 | 12.420 |
|
|
|
|
(2) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 15.000 | 15.000 | 5,000 | 5.000 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đầu tư triển khai hệ thống một cửa điện tử tại các xã, phường, thị trấn tỉnh Kiên Giang | TT |
|
| 15.000 | 15.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
VI | Ngành, lĩnh vực Quản lý nhà nước |
|
|
| 203.428 | 203.352 | 72.981 | 72.981 | 0 | 206 | 60.327 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018 |
|
|
| 0 | 0 | 206 | 206 | 0 | 206 | 206 |
|
1 | Trả nợ quyết toán các công trình thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của huyện Vĩnh Thuận (danh mục chi tiết- huyện phân khai) | VT |
|
|
|
| 206 | 206 |
| 206 | 206 |
|
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 128.315 | 128.239 | 37.059 | 37.059 | 0 | 0 | 29.405 |
|
1 | Trụ sở tiếp công dân thuộc UBND tỉnh | RG |
| 127/QĐ-SKHĐT, 30/3/2016; 580/QĐ-SKHĐT, 31/10/2016; | 2.615 | 2.615 | 504 | 504 |
|
|
|
|
2 | SC nâng cấp trụ sở huyện ủy và UBND huyện Kiên Lương | KL |
| 964, 30/3/2016; 2247, 01/8/2016; | 3.977 | 3.977 | 261 | 261 |
|
| 261 |
|
3 | Khu hành chính tập trung An Minh (thiết bị) | AM |
| 6519, 24/10/2016 | 11.200 | 11.200 | 1.004 | 1.004 |
|
| 1.004 |
|
4 | Khu trung tâm hành chính xã Lại Sơn | KH |
| 1045, 31/10/2016 | 10.000 | 10.000 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
5 | Nâng cấp mở rộng trụ sở làm việc Sở Lao động TBXH tỉnh KG | RG | 2018-2020 | 312/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017; | 8.100 | 8.100 | 5.100 | 5.100 |
|
|
|
|
6 | Trụ sở đội quản lý thị trường số 07, huyện Châu Thành | CT |
| 334/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017; | 2.700 | 2.700 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
7 | Trụ sở UBND xã Bình Sơn | HĐ |
| 4329, 20/10/2017; | 7.076 | 7.000 | 2.800 | 2.800 |
|
| 2.800 |
|
8 | Trụ sở làm việc UBND xã An Sơn | KH | 2017-2019 | 868, 30/10/2017; | 6.750 | 6.750 | 3.750 | 3.750 |
|
| 3.750 |
|
9 | Trụ sở UBND xã Vân Khánh Đông | AM |
| 3984, 25/10/2017; | 8.000 | 8.000 | 2.500 | 2.500 |
|
| 2.500 |
|
10 | Cải tạo sửa chữa Trụ sở UBND xã Vân Khánh Tây | AM |
| 3983, 25/10/2017; | 2.000 | 2.000 | 300 | 300 |
|
| 300 |
|
11 | Trụ sở UBND xã Đông Yên | AB |
| 3488, 27/10/2016 | 7.500 | 7.500 | 72 | 72 |
|
| 72 |
|
12 | Nhà khách UBND huyện An Biên | AB | 2017-2019 | 7821, 25/10/2017; | 3.856 | 3.856 | 2.600 | 2.600 |
|
| 2.600 |
|
13 | Trụ sở làm việc UBND xã Hòa Chánh; HM: Xây dựng mới hội trường; cải tạo sửa chữa trụ sở làm việc. | UMT |
| 2431, 24/10/2017; | 2.975 | 2.975 | 677 | 677 |
|
| 677 |
|
14 | Trụ sở UBND xã Hòa Hưng | GR |
| 1731,19/10/2016 | 7.000 | 7.000 | 1.656 | 1.656 |
|
| 1.656 |
|
15 | Trụ sở UBND xã Thạnh Bình | GR |
| 4133, 18/10/2017; | 7.000 | 7.000 | 2.150 | 2.150 |
|
| 2.150 |
|
16 | Trụ sở UBND xã Vĩnh Bình Nam (XDM Hội trường, khối vận, sân nền, hàng rào, thoát nước) | VT | 2016-2018 | 3362, 30/10/2015; | 4.998 | 4.998 | 626 | 626 |
|
| 626 |
|
17 | Sửa chữa, thay thế bàn ghế và trang thiết bị Hội trường A Văn phòng UBND tỉnh. | RG | 2018-2019 | 320/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 | 8.100 | 8.100 | 1.050 | 1.050 |
|
|
|
|
18 | Sửa chữa, cải tạo khu nhà làm việc khối đoàn thể huyện Vĩnh Thuận | VT |
| 3362, 30/10/2015 | 4.988 | 4.988 | 1.189 | 1.189 |
|
| 1.189 |
|
19 | Trụ sở UBND xã An Minh Bắc | UMT |
| 2432, 24/10/2017; | 9.821 | 9.821 | 3.865 | 3.865 |
|
| 3.865 |
|
20 | Trụ sở UBND xã Minh Thuận | UMT |
| 2433, 24/10/2017; | 9.659 | 9.659 | 3.955 | 3.955 |
|
| 3.955 |
|
(3) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 75.113 | 75.113 | 35.716 | 35.716 | 0 | 0 | 30.716 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng trụ sở làm việc Sở Tư pháp tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-2020 | RG |
|
| 6.264 | 6.264 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
2 | Sửa chữa trụ sở làm việc UBND xã Nam Du | KH | 2019-2020 | 937, 22/10/2018 | 1.800 | 1.800 | 1.500 | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
3 | Cải tạo nhà làm việc phòng nông nghiệp, trạm thú y, trạm khuyến nông, trạm bảo vệ thực vật huyện. | TH | 2019-2020 | 4385, 15/10/2018 | 500 | 500 | 450 | 450 |
|
| 450 |
|
4 | XD trụ sở UBND xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | GQ | 2018-2020 | 4594, 30/10/2018; | 9.000 | 9.000 | 4.316 | 4.316 |
|
| 4.316 |
|
5 | Đảng ủy khối vận xã Phú Mỹ | GT | 2018-2020 | 1834, 12/9/2018; | 3.195 | 3.195 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
6 | Đảng ủy khối vận xã Tân Khánh Hòa | GT | 2018-2020 | 1831, 12/9/2018; | 3.598 | 3.598 | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
7 | Trụ sở làm việc UBND xã Vĩnh Thuận | VT | 2011-2012 | 2171, 23/8/2011; | 8.346 | 8.346 | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
8 | Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND thị trấn Vĩnh Thuận | VT | 2019-2021 | 3278, 26/10/2018; | 10.910 | 10.910 | 6.000 | 6.000 |
|
| 6.000 |
|
9 | Trụ sở UBND phường An Hòa | RG | 2018-2020 | 1092, 29/10/2018; | 11.000 | 11.000 | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
10 | Trụ sở UBND xã Nam Thái Sơn | HĐ | 2019-2021 | 4520, 30/10/2018; | 10.000 | 10.000 | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
11 | Cải tạo sửa chữa trụ sở làm việc Sở Nội vụ | RG |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
12 | Cải tạo, mở rộng Hội trường A huyện Châu Thành (HM: Cải tạo, mở rộng) | CT | 2019-2020 | 3647, 19/10/2018 | 10.000 | 10.000 | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
13 | Sửa chữa Tổ 01 cửa UBND huyện Tân Hiệp | TH | 2019-2020 | 4302, 08/10/2018 | 500 | 500 | 450 | 450 |
|
| 450 |
|
VII | Ngành, lĩnh vực đối ứng dự án sử dụng vốn TW và ODA |
|
|
| 1.796.455 | 399.383 | 69.575 | 69.575 | 0 | 0 | 7.500 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018 |
|
|
| 162.685 | 45.970 | 7.470 | 7.470 | 0 | 0 | 7.000 |
|
1 | Dự án mua sắm trang thiết bị dạy nghề cho Trường đào tạo nghề tại Phú Quốc (Trường Trung cấp Nghề Việt - Hàn) | PQ |
| 559/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016 | 10.970 | 10.970 | 470 | 470 |
|
|
|
|
2 | Trung tâm hành chính huyện An Minh | AM |
| 2544, 23/11/2011; 2917, 12/12/2013 | 151.715 | 35.000 | 7.000 | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
(2) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
|
|
| 1.633.770 | 353.413 | 62.105 | 62.105 | 0 | 0 | 500 |
|
1 | Tiểu dự án Cải thiện vệ sinh môi trường khu du lịch Chùa Hang- Hòn Phụ Tử (GPMB + khảo sát) thuộc Dự án phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng. | KL |
| 1469/QĐ- BVHTTDL, 16/5/2014; 2192, QĐ- BVHTTDL, 25/6/2015; | 149.145 | 24.191 | 29.981 | 29.981 |
|
|
|
|
2 | Tiểu dự án Nâng cấp hạ tầng di tích danh lam thắng cảnh Núi Đá Dụng (gpmb + khảo sát) thuộc Dự án phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng. | HT |
| 1469/QĐ- BVHTTDL, 16/5/2014; 2192, QĐ- BVHTTDL, 25/6/2015; | 38.075 | 3.786 | 2.224 | 2.224 |
|
|
|
|
3 | Đường đê biển đoạn qua thành phố Rạch Giá | RG |
| 2109, 09/10/2014; 2605, 11/12/2014; | 389.778 | 159.778 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
4 | Trung tâm triển lãm văn hóa nghệ thuật và bảo tồn di sản Văn hóa tỉnh | RG | 2018-2020 | 2283, 30/10/2017 | 130.000 | 50.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
5 | Tiểu dự án ĐTXD cơ sở hạ tầng phòng chống xói lở bờ biển và hỗ trợ nuôi trồng thủy sản huyện An Minh, An Biên - thuộc dự án chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL) - 09 cổng. | AB, AM |
| 1044, 06/5/2016 | 736.800 | 109.373 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
6 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Cái Lớn - Cái Bé | AB |
| 2296, 31/10/2017; | 80.000 |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
7 | Cầu qua khu di tích Ranh Hạt (đối ứng nhà tài trợ) | VT | 2016-2018 | 1141, 13/3/2017; | 14.806 | 4.800 | 500 | 500 |
|
| 500 |
|
8 | Nâng cấp cảng cá Tắc Cậu GDI | CT |
| 4461/QĐ-BNN-TCTS, 28/10/2016; | 95.166 | 1.485 | 1.400 | 1.400 |
|
|
|
|
VIII | Chương trình phát triển KT-XH tuyến biên giới VN- CPC |
|
|
| 0 | 0 | 3.200 | 3.200 | 0 | 0 | 3.200 |
|
(1) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 0 | 0 | 3.200 | 3.200 | 0 | 0 | 3.200 |
|
1 | Đầu tư hạ tầng bảo vệ biên giới phường Đông Hồ, thị xã Hà Tiên | HT |
|
|
|
| 500 | 500 |
|
| 500 |
|
2 | Đầu tư hạ tầng bảo vệ biên giới xã Mỹ Đức, thị xã Hà Tiên | HT |
|
|
|
| 500 | 500 |
|
| 500 |
|
3 | Xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành. | GT |
|
|
|
| 500 | 500 |
|
| 500 |
|
4 | Xã Phú Lợi, huyện Giang Thành. | GT |
|
|
|
| 500 | 500 |
|
| 500 |
|
5 | Xã Tân Khánh Hòa, huyện Giang Thành | GT |
|
|
|
| 500 | 500 |
|
| 500 |
|
6 | Xã Vĩnh Phú, huyện Giang Thành | GT |
|
|
|
| 200 | 200 |
|
| 200 |
|
7 | Xã Vĩnh Điều, huyện Giang Thành | GT |
|
|
|
| 500 | 500 |
|
| 500 |
|
IX | Chương trình MTQG nước sạch nông thôn |
|
|
| 102.692 | 102.692 | 30.711 | 30.711 | 0 | 0 | 0 |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 6.346 | 6.346 | 711 | 711 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | NC, MR TCN xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | GQ |
| 461/QĐ-SKHĐT, 29/10/2014 | 6.346 | 6.346 | 711 | 711 |
|
|
|
|
(2) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 96.346 | 96.346 | 30.000 | 30.000 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Dự án cấp nước tập trung trên địa bàn nông thôn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016 -2020 | TT | 2018-2023 | 2409, 30/10/2018; | 96.346 | 96.346 | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
X | Chương trình hỗ trợ nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo - CT 134 (Ban Dân tộc) |
|
|
| 112.585 | 112.585 | 17.961 | 17.961 | 0 | 0 | 0 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018 |
|
|
| 75.711 | 75.711 | 5.344 | 5.344 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | TCN xã Thạnh Trị | TH |
| 96/QĐ-SKHĐT, 30/3/2016 | 5.981 | 5.981 | 582 | 582 |
|
|
|
|
2 | TCN xã Ngọc Chúc | GR |
| 26/QĐ-SKHĐT, 21/1/2016 | 3.802 | 3.802 | 136 | 136 |
|
|
|
|
3 | TCN xã Bình Giang | HĐ |
| 98/QĐ-SKHĐT, 30/3/2016 | 10.151 | 10.151 | 850 | 850 |
|
|
|
|
4 | TCN xã Giục Tượng | CT |
| 99/QĐ-SKHĐT, 30/3/2016 | 8.451 | 8.451 | 1.050 | 1.050 |
|
|
|
|
5 | TCN xã Phú Mỹ | CT |
| 100/QĐ-SKHĐT, 30/3/2016 | 11.035 | 11.035 | 492 | 492 |
|
|
|
|
6 | TCN xã Nam Thái | AB |
| 27/QĐ-SKHĐT, 21/01/2016 | 3.591 | 3.591 | 174 | 174 |
|
|
|
|
7 | TCN xã Vĩnh Thạnh | GR |
| 567/QĐ-SKHĐT, 31/10/2016 | 12.000 | 12.000 | 100 | 100 |
|
|
|
|
8 | TCN xã Vĩnh Hòa Hiệp | CT |
| 568/QĐ-SKHĐT, 31/10/2016 | 10.200 | 10.200 | 1.100 | 1.100 |
|
|
|
|
9 | TCN xã Bàn Thạch | GR |
| 526/QĐ-SKHĐT, 31/10/2016 | 10.500 | 10.500 | 860 | 860 |
|
|
|
|
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 20.800 | 20.800 | 2.080 | 2.080 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | TCN xã Thạnh Lộc | CT | 2017-2018 | 307QĐ-SKHĐT, 25/10/2017 | 6.500 | 6.500 | 650 | 650 |
|
|
|
|
2 | TCN xã Đông Yên | AB | 2017-2018 | 305QĐ-SKHĐT, 25/10/2017 | 6.500 | 6.500 | 650 | 650 |
|
|
|
|
3 | TCN xã Minh Thuận | UMT | 2017-2018 | 304QĐ-SKHĐT, 25/10/2017 | 7.800 | 7.800 | 780 | 780 |
|
|
|
|
(4) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 16.074 | 16.074 | 10.537 | 10.537 | - | - | - |
|
1 | TCN xã Minh Hòa | CT | 2018-2020 | 318/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018; | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
|
2 | TCN xã Định An | GQ | 2018-2020 | 317/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018; | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
|
3 | Chi phí hỗ trợ nước sinh hoạt diện phân tán. | TT | 2018-2020 | 319/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018; | 11.074 | 11.074 | 5.537 | 5.537 |
|
|
|
|
XI | Ngành công cộng, lĩnh vực Xử lý môi trường |
|
|
| 28.475 | 27.273 | 24.879 | 24.879 | 0 | 0 | 24.879 |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 11.481 | 10.279 | 2.879 | 2.879 | 0 | 0 | 2.879 |
|
1 | Hệ thống thoát nước khu hành chính huyện GQ | GQ | 2018-2020 | 4597, 30/10/2018; | 1.279 | 1.279 | 1.279 | 1.279 |
|
| 1.279 |
|
2 | Xây dựng bến cập tàu Hòn Nghệ | KL |
| 3659, 24/10/2017; | 10.202 | 9.000 | 1.600 | 1.600 |
|
| 1.600 |
|
(2) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 16.994 | 16.994 | 22.000 | 22,000 | 0 | 0 | 22.000 |
|
1 | Dự án xử lý rác thải huyện An Minh; HM: đường vào | AM | 2018-2020 | 3741, 29/10/2018; | 5.000 | 5.000 | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
2 | Đề bao và cống đập giữ nước thuộc khu bảo tồn sinh cảnh xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành | GT | 2018-2020 | 1982, 22/10/2018; | 6.994 | 6.994 | 4.000 | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
3 | Cải tạo, mở rộng và nâng cấp khuôn viên Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân Mai Thị Nương (Hồng Hạnh). | GR | 2019-2020 | 4499, 16/10/2018; | 5.000 | 5.000 | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
4 | Dự án di dân thiên tai sạt lở núi Ba Hòn, Huyện Kiên Lương | KL |
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
5 | Đầu tư máy phát điện xã An Sơn và xã Nam Du | KH |
|
|
|
| 4.000 | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
6 | Cải thiện môi trường cống Tám Đô (ĐTXD Rãnh thoát nước BTCT+ đan BTCT - đoạn từ cống Tám Đô đến kênh So Đủa) | CT |
|
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
XII | Đầu tư khu công nghiệp |
|
|
| 1.253.900 | 390.566 | 45.178 | 45.178 | 0 | 0 | 0 |
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
|
|
| 1.253.900 | 390.566 | 45.178 | 45.178 | - | - | - |
|
1 | Đầu tư hạ tầng kỹ thuật KCN Thạnh Lộc | CT |
| 1773, 21/8/2012; 2291, 31/10/2017; | 835.848 | 316.562 | 30.178 | 30.178 |
|
|
|
|
2 | Đầu tư hạ tầng kỹ thuật KCN Thuận Yên | HT |
| 1797, 18/9/2007; 2292, 31/10/2017; | 418.052 | 74.004 | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
XIII | Xây dựng trụ sở Hội đồng nhân dân các huyện, thành phố |
|
|
| 6.000 | 6.000 | 808 | 808 | 0 | 0 | 808 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở HĐND huyện Tân Hiệp | TH |
| 2053, 19/10/2016 | 3.000 | 3.000 | 270 | 270 |
|
| 270 |
|
2 | Trụ sở HĐND thành phố Rạch Giá | RG |
| 744 28/10/2016 | 3.000 | 3.000 | 538 | 538 |
|
| 538 |
|
XIV | Chi phí tư vấn lập Quy hoạch tỉnh Kiên Giang |
|
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
XV | Trả nợ đọng xây dựng cơ bản. Trong đó: |
|
|
| 1.553.219 | 6.571 | 17.485 | 17.485 | 0 | 17.485 | 2.626 |
|
1 | Đường Vĩnh Bình Nam | VT |
| 2330, 07/9/2004 | 5.752 | 5.752 | 50 | 50 |
| 50 |
|
|
2 | Đường Kiên Hảo (gói 15) | HĐ |
| 1491, 02/7/2010 | 90.607 |
| 37 | 37 |
| 37 |
|
|
3 | Đường Hòn Heo - Cờ Trắng - Hòa Điền | KL |
| 3290, 31/12/2009 | 69.307 |
| 188 | 188 |
| 188 |
|
|
4 | Đường Vĩnh Thạnh - Vĩnh Phú - Định An | GR |
| 742, 18/3/2009 | 65.000 |
| 175 | 175 |
| 175 |
|
|
5 | Đường trục xã Bình Trị | KL |
| 176, 22/01/2014 | 56.783 | 729 | 377 | 377 |
| 377 |
|
|
6 | Cầu An Hòa 2 | RG |
| 2498, 21/10/2013 | 78.975 |
| 100 | 100 |
| 100 |
|
|
7 | Cầu Công Binh | GR |
| 1832, 03/8/2009 | 29.197 |
| 437 | 437 |
| 437 |
|
|
8 | Đường Dương Đông - Cửa Cạn | PQ |
| 614, 11/4/2007 | 178.580 |
| 458 | 458 |
| 458 |
|
|
9 | Đường Vĩnh Bình Bắc | VT |
| 256, 11/12/2004 | 6.847 |
| 413 | 413 |
| 413 |
|
|
10 | Đường Vĩnh Thông - Phí Thông (gói 3) | RG |
| 956, 22/4/2010 | 48.552 |
| 41 | 41 |
| 41 |
|
|
11 | Đường xã Tân Hội (gói 3) | TH |
| 1594, 16/7/2010 | 89.204 |
| 423 | 423 |
| 423 |
|
|
12 | Đường trục xã Nam Thái A | AB |
| 334, 12/02/2009 | 88.181 |
| 2.200 | 2.200 |
| 2.200 |
|
|
13 | Đường Cửa Cạn - Gành Dầu | PQ |
| 2315, 25/9/2008 | 185.467 |
| 1.900 | 1,900 |
| 1.900 |
|
|
14 | Đường Dương Đông - Bãi Thơm | PQ |
| 29, 05/01/2010 | 536.381 |
| 8.000 | 8.000 |
| 8.000 |
|
|
15 | Đường Vân Khánh Tây | AM |
| 1457,13/7/2012 | 16.986 | 90 | 60 | 60 |
| 60 |
|
|
16 | Trụ sở UBND xã Định An | GQ |
| 235, 22/02/2013 | 7.400 |
| 2.626 | 2.626 |
| 2.626 | 2.626 |
|
XVI | Đầu tư GTNT, kiên cố hóa kênh mương. Trong đó: |
|
|
| 1.641.791 | 19.791 | 262.720 | 262.720 | 0 | 0 | 232.720 |
|
(1) | GTNT giai đoạn 2016-2020 | TT |
|
| 1.622.000 | 0 | 212.720 | 212.720 | 0 | 0 | 212.720 |
|
1 | - Huyện An Biên (GTNT) | AB |
|
| 140.000 |
| 20.000 | 20.000 |
|
| 20.000 |
|
2 | - Huyện An Minh (GTNT) | AM |
|
| 173.000 |
| 20.000 | 20.000 |
|
| 20.000 |
|
3 | - Huyện Châu Thành (GTNT) | CT |
|
| 107.000 |
| 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
4 | - Huyện Giang Thành (GTNT) | GT |
|
| 88.000 |
| 15.000 | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
5 | - Huyện Giồng Riềng (GTNT) | GR |
|
| 163.000 |
| 29.000 | 29.000 |
|
| 29.000 |
|
6 | - Huyện Gò Quao (GTNT) | GQ |
|
| 142.000 |
| 18.500 | 18.500 |
|
| 18.500 |
|
7 | - Thị xã Hà Tiên (GTNT) | HT |
|
| 49.000 |
| 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
8 | - Huyện Hòn Đất (GTNT) | HĐ |
|
| 146.000 |
| 15.720 | 15.720 |
|
| 15.720 |
|
9 | - Huyện Kiên Hải (GTNT) | KH |
|
| 33.000 |
| 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
10 | - Huyện Kiên Lương (GTNT) | KL |
|
| 102.000 |
| 15.000 | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
11 | - Thành phố Rạch Giá (GTNT) | RG |
|
| 53.000 |
| 8.000 | 8.000 |
|
| 8.000 |
|
12 | - Huyện Tân Hiệp (GTNT) | TH |
|
| 130.000 |
| 11.000 | 11.000 |
|
| 11.000 |
|
13 | - Huyện U Minh Thượng (GTNT) | UMT |
|
| 143.000 |
| 28.500 | 28.500 |
|
| 28.500 |
|
14 | - Huyện Vĩnh Thuận (GTNT) | VT |
|
| 153.000 |
| 7.000 | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
(2) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 19.791 | 19.791 | 50.000 | 50.000 | 0 | 0 | 20.000 |
|
1 | Đường số 3, huyện Giang Thành | GT | 2018-2020 | 1624, 17/8/2018; | 11.806 | 11.806 | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
2 | Mở rộng Đường HT2, huyện Giang Thành | GT | 2018-2020 | 1623, 17/8/2018; | 7.985 | 7.985 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
3 | Đường Kênh Hậu, thị trấn Thứ Ba (đoạn từ tuyến tránh đến kênh Thứ Ba) | AB |
|
|
|
| 10,000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
4 | Đường Ngô Quyền (đoạn từ Lê Hồng Phong đến cầu An Hòa), thành phố Rạch Giá. | RG |
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
5 | Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.963B (đoạn Bến Nhứt - Giồng Riềng) | GR |
|
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
6 | Khu trung tâm hành chính huyện U Minh Thượng; Hạng mục: Nâng cấp đường trục chính (đường D) | UMT |
|
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
XVII | Vốn Chính phủ vay nước ngoài về cho địa phương vay lại |
|
|
|
|
| 46.100 | 46.100 |
|
|
|
|
1 | Dự án Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững đồng bằng sông Cửu Long | TT |
| 1825/TTg-QHTH, 14/10/2015; 1693/QĐ-BNN-HTQT, 09/5/2016; | 729.247 |
| 44.100 | 44.100 |
|
|
|
|
2 | Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai | TT | 2017-2022 | 1236/QĐ-BTNMT, 30/5/2016; 930/QĐ-TTg, 30/5/2016; | 53.829 |
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
XVIII | Lĩnh vực Y tế |
|
|
| 0 | 0 | 20.000 | 20.000 | 0 | 0 | 0 |
|
(1) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 0 | 0 | 20.000 | 20.000 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Mua sắm thiết bị khám và điều trị cho các bệnh viện tuyến huyện và Trung tâm kiểm nghiệm. | TT |
|
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
XIX | DANH MỤC CÔNG TRÌNH PHỤC VỤ ĐẠI HỘI ĐẢNG |
|
|
| 29.990 |
|
| 20.000 |
|
|
|
|
| Dự án xây dựng mới các hội trường cấp xã, huyện, thị, thành ủy và nhà ăn trong tỉnh để chuẩn bị phục vụ Đại hội Đảng bộ các cấp nhiệm kỳ 2020 - 2025 |
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
|
|
|
1 | Xây mới nhà ăn Huyện ủy An Biên, huyện An Biên | AB |
|
| 4.100 |
|
| 3.000 |
|
|
|
|
2 | Xây mới Hội trường xã Thuận Hòa, huyện An Minh | AM |
|
| 3.490 |
|
| 2.000 |
|
|
|
|
3 | Xây mới Hội trường xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành | GT |
|
| 3.370 |
|
| 2.000 |
|
|
|
|
4 | Xây mới Hội trường xã Vĩnh Phước B, huyện Gò Quao | GQ |
|
| 4.000 |
|
| 3.000 |
|
|
|
|
5 | Xây mới Hội trường xã Bình Trị, huyện Kiên Lương | KL |
|
| 3.500 |
|
| 2.000 |
|
|
|
|
6 | Xây mới Hội trường xã An Minh, huyện U Minh Thượng | UMT |
|
| 4.000 |
|
| 3.000 |
|
|
|
|
7 | Xây mới Hội trường xã Bình Minh, huyện Vĩnh Thuận | VT |
|
| 3.500 |
|
| 2.000 |
|
|
|
|
8 | Xây mới Hội trường xã Ngọc Thành, huyện Giồng Riềng | GR |
|
| 4.030 |
|
| 3.000 |
|
|
|
|
XX | Chuẩn bị đầu tư | TT |
|
| 224.000 | 0 | 18.754 | 18.754 | 0 | 0 | 2.000 |
|
1 | Nâng cấp Hồ chứa nước Dương Đông | PQ |
|
| 224.000 |
| 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
2 | ĐTXD đường Mỹ Thái; hạng mục xd 06 cầu, huyện Hòn Đất | HĐ |
|
|
|
| 500 | 500 |
|
|
|
|
3 | ĐTXD đường tỉnh ĐT.964; hạng mục xd cầu; huyện An Biên, An Minh | AM, AB |
|
|
|
| 500 | 500 |
|
|
|
|
4 | Chuẩn bị đầu tư | TT |
|
|
|
| 15.754 | 15.754 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG NGUỒN VỐN: VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 179/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch năm 2019 | Phân cấp vốn huyện, thị quản lý | Ghi chú | |||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSĐP | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: Vốn NSĐP | |||||||||
Tổng số | Trong đó: | |||||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước | Thanh toán nợ XDCB(4) | |||||||||||
1 | 2 | 3 |
| 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 11.242.937 | 5.134.753 | 1.550.000 | 1.550.000 | 0 | 0 | 351.321 |
|
I | Ngành, lĩnh vực Giáo dục |
|
|
| 310.757 | 293.372 | 112.756 | 112.756 | 0 | 0 | 112.756 |
|
I.1 | Công trình Giáo dục do huyện, thị quản lý |
|
|
| 310.757 | 293.372 | 112.756 | 112.756 | 0 | 0 | 112.756 |
|
1.1 | Thị xã Hà Tiên |
|
|
| 39.960 | 39.960 | 14.550 | 14.550 | 0 | 0 | 14.550 |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 29.960 | 29.960 | 6,550 | 6.550 | 0 | 0 | 6.550 |
|
1 | Trường Tiểu học Pháo Đài I | HT |
| 1261a, 20/10/2017; | 3.163 | 3.163 | 1.206 | 1.206 |
|
| 1.206 |
|
2 | Trường Tiểu học Pháo Đài II | HT |
| 1260a, 20/10/2017; | 6.797 | 6.797 | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
3 | Sửa chữa các điểm trường hàng năm | HT |
| 2069, 28/10/2015 | 5.000 | 5.000 | 900 | 900 |
|
| 900 |
|
4 | Trường MN Đông Hồ | HT |
| 2071 28/10/2015 | 15.000 | 15.000 | 1.444 | 1.444 |
|
| 1.444 |
|
(2) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 10.000 | 10.000 | 8.000 | 8.000 | 0 | 0 | 8.000 |
|
1 | Trường THCS Đông Hồ, TXHT | HT | 2018-2020 | 1956, 31/10/2018; | 10.000 | 10.000 | 8.000 | 8.000 |
|
| 8.000 |
|
1.2 | Huyện Vĩnh Thuận |
|
|
| 34.428 | 32.009 | 2.400 | 2.400 | 0 | 0 | 2.400 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018 |
|
|
| 9.009 | 9.009 | 210 | 210 | 0 | 0 | 210 |
|
1 | Trường TH Vĩnh Bình Bắc 1 | VT |
| 4236, 23/10/2014 | 4.642 | 4.642 | 190 | 190 |
|
| 190 |
|
2 | Trường Mẫu giáo Bình Minh | VT |
| 4238, 23/10/2014 | 4.367 | 4.367 | 20 | 20 |
|
| 20 |
|
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 25.419 | 23.000 | 2.190 | 2.190 | 0 | 0 | 2.190 |
|
1 | Trường TH & THCS Tân Thuận 1; HM: Xây mới 06 phòng học + thiết bị + sân nền. | VT |
| 3470, 30/10/2017; | 4.808 | 4.000 | 20 | 20 |
|
| 20 |
|
2 | Trường THCS thị trấn; HM: Xây mới 06 phòng bán trú | VT- |
| 3473, 30/10/2017; | 4.233 | 4.000 | 189 | 189 |
|
| 189 |
|
3 | Trường TH Võ Văn Kiệt (Điểm chính)-Xây dựng mới 6 phòng-Thiết bị + (Điểm 4000 kinh 1) - Xây dựng mới 6 phòng học - thiết bị | VT |
| 3314, 22/10/2015 | 8.378 | 7.000 | 216 | 216 |
|
| 216 |
|
4 | Trường TH Bình Minh; HM: Xây dựng 6 phòng + hàng rào, sân nền + thiết bị | VT |
| 2727 26/10/2016 | 4.000 | 4.000 | 1.500 | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
5 | Trường TH Vĩnh Bình Bắc 1; HM: Xây dựng 6 phòng + hàng rào, sân nền + thiết bị | VT |
| 2728 26/10/2016 | 4.000 | 4.000 | 265 | 265 |
|
| 265 |
|
1.3 | Huyện Giồng Riềng |
|
|
| 58.317 | 58.317 | 26.529 | 26.529 | 0 | 0 | 26.529 |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 42.188 | 42.188 | 19.029 | 19.029 | 0 | 0 | 19.029 |
|
1 | Trường Tiểu học Ngọc Thuận 1 (Điểm chính, ấp Đường Lác) | GR |
| 1720 19/10/2016 | 5.413 | 5.413 | 2.600 | 2.600 |
|
| 2.600 |
|
2 | Trường Tiểu học Ngọc Thuận 2 (Điểm chính, ấp Vinh Đông) | GR |
| 1728 19/10/2016 | 3.800 | 3.800 | 2.400 | 2.400 |
|
| 2.400 |
|
3 | Trường Mầm non Ngọc Thuận (Điểm chính, ấp Vinh Bắc) | GR |
| 1726 19/10/2016 | 3.300 | 3.300 | 1.784 | 1.784 |
|
| 1.784 |
|
4 | Trường Tiểu học Thạnh Hưng 1 (Điểm chính, ấp Thạnh Trung) | GR |
| 4141, 18/10/2017; | 2.344 | 2.344 | 477 | 477 |
|
| 477 |
|
5 | Trường Tiểu học Ngọc Hòa 2 (Điểm chính Khu ba, ấp Hai Tỷ) | GR |
| 4140, 18/10/2017; | 5.058 | 5.058 | 1.433 | 1.433 |
|
| 1.433 |
|
6 | Trường Mầm non Ngọc Hòa (điểm chính, ấp Chín Ghì) | GR |
| 4142, 18/10/2017; | 2.607 | 2.607 | 600 | 600 |
|
| 600 |
|
7 | Trường Tiểu học Bàn Tân Định 2 (Điểm chính, ấp Năm Chiến) | GR |
| 4391, 19/10/2017; | 3.967 | 3.967 | 1.494 | 1.494 |
|
| 1.494 |
|
8 | Trường Tiểu học Bàn Tân định 3 (Điểm chính, ấp Tràm Trẹt) | GR |
| 4392, 19/10/2017; | 5.187 | 5.187 | 3.180 | 3.180 |
|
| 3.180 |
|
9 | Trường Tiểu học Thạnh Hòa 2 (Điểm chính, ấp Tà Ke và điểm lẻ, ngọn Tà Ke) | GR |
| 4143, 18/10/2017; | 5.305 | 5.305 | 2.555 | 2.555 |
|
| 2.555 |
|
10 | Trường Mầm non Thạnh Hòa (Điểm chính, ấp Trao Tráo) | GR |
| 4139, 18/10/2017; | 5.207 | 5.207 | 2.506 | 2.506 |
|
| 2.506 |
|
(2) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 16.129 | 16.129 | 7.500 | 7.500 | 0 | 0 | 7.500 |
|
1 | Trường Mầm non Thạnh Bình (Điểm chính, ấp Cây Quéo) | GR | 2.019 | 4469, 16/10/2018 | 5.207 | 5.207 | 2.500 | 2.500 |
|
| 2.500 |
|
2 | Trường Mầm non Bàn Thạch (Điểm chính, ấp Giồng Đá) | GR | 2.019 | 4471, 16/10/2018; | 2.607 | 2.607 | 1.500 | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
3 | Trường Tiểu học Danh Thợi (Điểm chính Nha Si, ấp Vĩnh Phước) | GR | 2.019 | 4468, 16/10/2018; | 4.259 | 4.259 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
4 | Trường Tiểu học Vĩnh Thạnh (Điểm chính, ấp Vĩnh Thanh và điểm Bến Bạ, ấp Vĩnh Phú) | GR | 2.019 | 4470, 16/10/2018; | 4.056 | 4.056 | 1.500 | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
1.4 | Huyện U Minh Thượng |
|
|
| 33.168 | 32.974 | 12.590 | 12.590 | 0 | 0 | 12.590 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018 |
|
|
| 3.014 | 3.014 | 978 | 978 | 0 | 0 | 978 |
|
1 | Trường TH-THCS Hòa Chánh 3 | UMT | 2017-2018 | 5255, 26/10/2016 | 899 | 899 | 576 | 576 |
|
| 576 |
|
2 | Trường Mầm non Minh Thuận 1 (Điểm chính Minh Kiên) | UMT | 2017-2018 | 5254, 26/10/2016 | 1.495 | 1.495 | 365 | 365 |
|
| 365 |
|
3 | Trường Mầm non Minh Thuận I (Điểm 8000 kênh 2) | UMT | 2017-2018 | 5251, 26/10/2016 | 620 | 620 | 37 | 37 |
|
| 37 |
|
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 20.154 | 19.960 | 7.112 | 7.112 | 0 | 0 | 7.112 |
|
1 | Trường TH Hòa Chánh 2 (Đ chính K Dân Quân) | UMT |
| 2425, 24/10/2017 | 4.000 | 4.000 | 1.100 | 1.100 |
|
| 1.100 |
|
2 | Trường TH - THCS Minh Thuận 4 (Điểm chính) | UMT |
| 2426, 24/10/2017; | 4.899 | 4.899 | 2.412 | 2.412 |
|
| 2.412 |
|
3 | Trường TH Minh Thuận 2 (Điểm chính mới), | UMT |
| 2427, 24/10/2017 | 5.266 | 5.266 | 2.300 | 2.300 |
|
| 2.300 |
|
4 | Trường TH-THCS Minh Thuận 6 (Đ kênh Đào Minh thành ) | UMT |
| 2428, 24/10/2017; | 1.494 | 1.300 | 200 | 200 |
|
| 200 |
|
5 | Trường TH-THCS Minh Thuận 2 (Đ Kênh 10B Minh thành) | UMT |
| 2429, 24/10/2017; | 1.496 | 1.496 | 400 | 400 |
|
| 400 |
|
6 | Trường THCS Hòa chánh (Đ chính Vĩnh lập) | UMT |
| 2430, 24/10/2017; | 2.999 | 2.999 | 700 | 700 |
|
| 700 |
|
(3) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 10.000 | 10.000 | 4,500 | 4.500 | 0 | 0 | 4.500 |
|
1 | Trường TH Minh Thuận 1; | UMT |
|
| 4.000 | 4.000 | 1.500 | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
2 | Trường TH -THCS Minh Thuận 6. | UMT |
|
| 4.500 | 4.500 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
3 | Xây dựng cổng, hàng rào, sân nền các điểm trường: TH Thạnh Yên A 1 (điểm Quả Ngọn 3), TH An Minh Bắc 2 (điểm kinh 2), TH An Minh Bắc 4 (điểm kinh 20) | UMT |
|
| 1.500 | 1.500 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
1.5 | Huyện Hòn Đất |
|
|
| 31.545 | 30.834 | 11.894 | 11.894 | 0 | 0 | 11.894 |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 12.262 | 11.551 | 1.576 | 1.576 | 0 | 0 | 1.576 |
|
1 | Trường THCS Mỹ Lâm | HĐ |
| 4321, 20/10/2017 | 4.611 | 3.900 | 443 | 443 |
|
| 443 |
|
2 | Trường THCS Giồng Kè | HĐ |
| 4331, 20/10/2017; | 5.180 | 5.180 | 806 | 806 |
|
| 806 |
|
3 | Sửa chữa chống xuống cấp và xây dựng nhà vệ sinh 2018 | HĐ |
| 4320, 20/10/2017 | 2.471 | 2.471 | 327 | 327 |
|
| 327 |
|
(2) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 19.283 | 19.283 | 10.318 | 10.318 | 0 | 0 | 10.318 |
|
1 | Trường TH Lình Huỳnh | HĐ | 2019-2021 | 4465, 29/10/2018; | 2.889 | 2.889 | 2.800 | 2.800 |
|
| 2.800 |
|
2 | Sửa chữa chống xuống cấp và xây dựng nhà vệ sinh 2019-2020 | HĐ | 2019-2021 | 4460, 29/10/2018; | 2.828 | 2.828 | 1.345 | 1.345 |
|
| 1.345 |
|
3 | Trường MG Lình Huỳnh | HĐ | 2019-2021 | 4512, 30/10/2018 | 3.186 | 3.186 | 1.653 | 1.653 |
|
| 1.653 |
|
4 | Trường THCS Sóc Sơn | HĐ | 2019-2021 | 4513, 30/10/2018; | 5.106 | 5.106 | 1.720 | 1.720 |
|
| 1.720 |
|
5 | Trường Tiểu học Nam Thái | HĐ | 2019-2020 | 4459, 29/10/2018; | 2.608 | 2.608 | 1.400 | 1.400 |
|
| 1.400 |
|
6 | Trường Tiểu học Hòa Tiến | HĐ | 2019-2020 | 4458,29/10/2018; | 2.666 | 2.666 | 1.400 | 1.400 |
|
| 1.400 |
|
1.6 | Huyện Kiên Lương |
|
|
| 38.406 | 33.866 | 7.619 | 7.619 | 0 | 0 | 7.619 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018 |
|
|
| 4.134 | 4.134 | 548 | 548 | 0 | 0 | 548 |
|
1 | Trường Mầm non Hòn Nghệ | KL |
| 4321, 28/8/2013; 2369 31/10/2014 | 4.134 | 4.134 | 548 | 548 |
|
| 548 |
|
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 30.382 | 26.122 | 3.840 | 3.840 | 0 | 0 | 3.840 |
|
1 | Trường Mầm non Kiên Bình 1 - Điểm chính; Hạng mục: 04 phòng + thiết bị | KL |
| 2977, 25/10/2016; 3683, 27/10/2017; | 4.147 | 4.147 | 520 | 520 |
|
| 520 |
|
2 | Trường TH Bình An - (Điểm chính Hòn Chông) | KL |
| 2976, 25/10/2016; 3684, 27/10/2017; | 5.607 | 5.607 | 780 | 780 |
|
| 780 |
|
3 | Trường Tiểu học Bình An - (Điểm Ba Trại) | KX |
| 3650, 24/10/2017; | 3.130 | 2.260 | 34 | 34 |
|
| 34 |
|
4 | Trường TH Kiên Bình 1 - Điểm Chính Kiên Sơn | KL |
| 3651, 24/10/2017; | 5.648 | 5.648 | 580 | 580 |
|
| 580 |
|
5 | Trường TH Dương Hòa (Điểm Tà Săng) | KL |
| 3648, 24/10/2017; | 4.211 | 2.260 | 34 | 34 |
|
| 34 |
|
6 | Trường Tiểu học Dương Hòa (Điểm chính Ngã Tư) | KL |
| 3662, 24/10/2017; | 7.639 | 6.200 | 1.892 | 1.892 |
|
| 1.892 |
|
(3) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 3.890 | 3.610 | 3.231 | 3.231 | 0 | 0 | 3.231 |
|
1 | Sửa chữa phòng học xuống cấp 2019 | KL |
|
| 700 | 700 | 612 | 612 |
|
| 612 |
|
2 | Trường TH thị trấn Kiên Lương (điểm Xà Ngách) | KL | 2018-2020 | 2971, 25/10/2018; | 3.190 | 2.910 | 2.619 | 2.619 |
|
| 2.619 |
|
1.7 | Huyện Gò Quao |
|
|
| 50.678 | 41.157 | 22.360 | 22.360 | 0 | 0 | 22.360 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018 |
|
|
| 11.620 | 11.620 | 15 | 15 | 0 | 0 | 15 |
|
1 | Trường TH Định An 1 (dãy B) | GQ |
| 7249, 23/10/2014; 7246, 23/10/2014 | 11.620 | 11.620 | 15 | 15 |
|
| 15 |
|
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 37.496 | 27.975 | 21.305 | 21.305 | 0 | 0 | 21.305 |
|
1 | Trường Mầm non Thới Quản | GQ |
| 4737 28/10/2016 | 3.850 | 2.000 | 2.550 | 2.550 |
|
| 2.550 |
|
2 | Trường Tiểu học Vĩnh Tuy 1 | GQ |
| 4738 28/10/2016 | 4.582 | 3.500 | 2.925 | 2.925 |
|
| 2.925 |
|
3 | Trường Tiểu học Vĩnh Phước A1 | GQ |
| 4741 28/10/2016 | 5.475 | 5.475 | 950 | 950 |
|
| 950 |
|
4 | Trường TH Vĩnh Hòa Hưng Bắc 2 | GQ |
| 4740 28/10/2016 | 8.324 | 5.500 | 4.500 | 4.500 |
|
| 4.500 |
|
5 | Trường TH Thới Quản 1 | GQ | 2017-2019 | 5104, 25/10/2017; | 5.500 | 4.000 | 3.350 | 3.350 |
|
| 3.350 |
|
6 | Trường TH Vĩnh Phước B1 (điểm chính) | GQ | 2017-2019 | 5106, 25/10/2017; | '3.250 | 2.500 | 2.810 | 2.810 |
|
| 2.810 |
|
7 | Trường TH Vĩnh Phước A2 (điểm Phước An) | GQ | 2017-2019 | 5105, 25/10/2017; | 3.250 | 2.500 | 2.010 | 2.010 |
|
| 2.010 |
|
8 | Trường TH Vĩnh Hòa Hung Nam 3 (điểm Sóc Sáp) | GQ | 2017-2019 | 4730, 28/9/2017; | 3.265 | 2.500 | 2.210 | 2.210 |
|
| 2.210 |
|
(3) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 1.562 | 1.562 | 1.040 | 1.040 | 0 | 0 | 1.040 |
|
1 | - Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường năm 2019 | GQ | 2018-2020 | 4598, 30/10/2018 | 1.562 | 1.562 | 1.040 | 1.040 |
|
| 1.040 |
|
1.8 | Huyện Kiên Hải |
|
|
| 24.255 | 24.255 | 14.814 | 14.814 | 0 | 0 | 14.814 |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 17.865 | 17.865 | 10.814 | 10.814 | 0 | 0 | 10.814 |
|
1 | Trường TH & THCS Nam Du. | KH |
| 869, 30/10/2017; | 9.585 | 9.585 | 6085 | 6.085 |
|
| 6.085 |
|
2 | Trường THCS An Sơn | KH |
| 862a, 27/10/2017; | 8.280 | 8.280 | 4.729 | 4.729 |
|
| 4.729 |
|
(2) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 6.390 | 6.390 | 4.000 | 4.000 | 0 | 0 | 4.000 |
|
1 | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản. | KH | 2019-2020 | 955, 31/10/2018; | 3.960 | 3.960 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
2 | Trường Mầm non Sao Mai. | KH | 2019-2020 | 956, 31/10/2018; | 2.430 | 2.430 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
II | Ngành, lĩnh vực Y tế |
|
|
| 7.975.107 | 4.013.300 | 816.486 | 816.486 | 0 | 0 | 9.506 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018 |
|
|
| 5.015 | 5.015 | 329 | 329 | 0 | 0 | 329 |
|
1 | Trạm Y tế xã Dương Hòa | KL |
| 2302, 23/10/2014 | 1.015 | 1.015 | 153 | 153 |
|
| 153 |
|
2 | Trạm Y tế xã An Sơn | KH |
| 1046, 31/10/2016 | 4.000 | 4.000 | 176 | 176 |
|
| 176 |
|
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 6.837.097 | 2.875.290 | 704.085 | 704.085 | 0 | 0 | 2.105 |
|
1 | BVĐK Kiên Giang (Nội B) | RG |
| 1507, 02/7/2010; 2162, 04/9/2013 | 329.066 | 164.533 | 7.200 | 7.200 |
|
|
|
|
2 | BVĐK tỉnh Kiên Giang - quy mô 1020 giường | RG |
| 2236, 29/10/2014; 2010, 25/9/2017; | 4.113.078 | 1.890.000 | 200.000 | 200.000 |
|
|
|
|
3 | Bệnh viện Ung Bướu | RG |
| 2085, 22/9/2011; 212, 23/01/2017; | 822.369 | 166.520 | 26.000 | 26.000 |
|
|
|
|
4 | Bệnh viện Sản Nhi | RG |
| 426, 03/3/2015 | 915.857 | 183.171 | 378.874 | 378.874 |
|
|
|
|
5 | Bệnh viện Lao tỉnh | RG |
| 68, 10/01/2011; 1115, 12/5/2016; 1065, 12/5/2017; | 329.134 | 205.369 | 521 | 521 |
|
|
|
|
6 | Bệnh viện Tâm thần | RG |
| 67, 10/01/2011; 2629, 04/12/2017; | 166.192 | 104.296 | 60.000 | 60.000 |
|
|
|
|
7 | Bệnh viện Quân-Dân Y kết hợp (Bệnh xã/Bộ CHQS tỉnh cũ) | RG |
| 719, 30/3/2016; 2259, 07/10/2016; | 84.583 | 84.583 | 25.285 | 25.285 |
|
|
|
|
8 | Trạm Y tế thị trấn Hòn Đất | HĐ |
| 8103, 20/10/2016 | 512 | 512 | 2 | 2 |
|
| 2 |
|
9 | Sửa chữa nâng cấp trạm y tế Nam Thái, Nam Thái A, Tây Yên | AB |
| 3569, 30/10/2017; | 2.115 | 2.115 | 2.103 | 2.103 |
|
| 2.103 |
|
10 | Mua sắm trang thiết bị - BVĐK Phú Quốc | PQ | 2012-2016 | 26/QĐ-BQLPTPQ, 16/3/2012; 43/QĐ-BQLPTPQ, 08/5/2015; | 74.191 | 74.191 | 4.100 | 4.100 |
|
|
|
|
(3) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
|
|
| 350.000 | 350.000 | 70.000 | 70.000 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Trung tâm Y tế huyện Giang Thành | GT | 2018-2020 | 2280, 30/10/2017; | 160.000 | 160.000 | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
2 | Trung tâm Y tế huyện U Minh Thượng | UMT | 2018-2020 | 2279, 30/10/2017; | 190.000 | 190.000 | 40.000 | 40.000 |
|
|
|
|
(4) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 782.995 | 782.995 | 42.072 | 42.072 | 0 | 0 | 7.072 |
|
1 | Sửa chữa các trạm y tế các xã huyện UMT. | UMT |
|
| 3.500 | 3.500 | 2.500 | 2.500 |
|
| 2.500 |
|
2 | Bảo dưỡng sửa chữa trạm y tế Nam Yên, Hưng Yên | AB |
|
| 3.000 | 3.000 | 1.572 | 1.572 |
|
| 1.572 |
|
3 | Trạm Y tế xã Hòn Tre | KH | 2018-2019 | 871, 31/10/2017; | 5.400 | 5.400 | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
4 | Bệnh viện Ung Bướu tỉnh Kiên Giang, quy mô 400 giường. | RG | 2019-2023 | 2433, 31/10/2018; | 761.195 | 761.195 | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
5 | Nâng cấp, cải tạo sửa chữa BVĐK huyện Vĩnh Thuận | VT | 2018-2020 | 3286, 29/10/2018 | 9.900 | 9.900 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
III | Ngành, lĩnh vực Giao thông |
|
|
| 2.076.661 | 293.713 | 141.263 | 141.263 | 0 | 0 | 2.793 |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 1.676.663 | 93.715 | 23.263 | 23.263 | 0 | 0 | 2.793 |
|
1 | Cầu trung tâm hành chính U Minh Thượng | UMT |
| 2261, 30/10/2014 | 35.000 | 35.000 | 2.370 | 2.370 |
|
|
| Huyện quản lý công trình |
2 | Đường Chu Văn An | RG |
| 2263a, 29/10/2012 | 18.088 |
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
3 | Cầu thị trấn Gò Quao | GQ |
| 2268, 30/10/2017; | 29.870 | 29.870 | 9.000 | 9.000 |
|
|
|
|
4 | ĐTXD 01 Cầu Mương Lộ trên đường tỉnh ĐT 962 (Lộ Quẹo - Gò Quao- Vĩnh Tuy), huyện Gò Quao | GQ | 2017-2020 | 319/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017; | 10.645 | 10.645 | 2.100 | 2.100 |
|
|
|
|
5 | Cầu Sắt (thị trấn Vĩnh Thuận - Phong Đông | VT |
| 2709 25/10/2016 | 12.389 | 11.000 | 2.373 | 2.373 |
|
| 2.373 |
|
6 | Đường nội ô khu trung tâm hành chính huyện Gò Quao | GQ |
| 4749, 28/10/2016 | 7.200 | 7.200 | 420 | 420 |
|
| 420 |
|
7 | Đường An Thới - Dương Đông | PQ | 2009-2010 | 3262, 25/12/2009 | 1.563.471 |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
(2) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 399.998 | 199.998 | 118.000 | 118.000 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Dự án đường Thứ 2 đến Công Sự, huyện An Biên và U Minh Thượng | AB-UMT | 2016-2020 | 2272, 30/10/2017 | 199.998 | 199.998 | 57.000 | 57.000 |
|
|
|
|
2 | Nâng cấp mở rộng cầu Hùng Vương, huyện Phú Quốc | PQ |
|
|
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
3 | Đường KT1, huyện An Minh | AM |
| 1127, 13/5/2016; | 200.000 |
| 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
4 | Nâng cấp các tuyến đường nội ô thị xã Hà Tiên | HT |
|
|
|
| 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
IV | Ngành, lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
| 445.294 | 332.350 | 111.431 | 111.431 | 0 | 0 | 39.666 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018 |
|
|
| 56.387 | 28.434 | 8.571 | 8.571 | 0 | 0 | 100 |
|
1 | Đường quanh húi Hòn Đất | HĐ |
| 2266a, 31/10/2014 | 38.759 | 16.434 | 3.072 | 3.072 |
|
|
|
|
2 | Đường vào hang Tiền (đối ứng vốn TW) | KL |
| 372, 30/10/2013 | 14.630 | 10.000 | 3.500 | 3.500 |
|
|
|
|
3 | Trả nợ quyết toán CT: Trùng tu, tôn tạo di tích lịch sử văn hóa Đình thần Vĩnh Tuy, GQ (336 trđ); Tu, bổ, tôn tạo di tích mộ và đình Nguyễn Trung Trực, Tp. Rạch Giá (1301 trđ); Hệ thống báo hiệu hàng hải tuyến luồng vào và vùng quay tàu cảng Bãi Vòng, PQ (196 trđ); Dự án chống xuống cấp di tích thuộc CTMTQG về Văn hóa (54 trđ); Dự án mua sắm trang thiết bị và sản phẩm văn hóa thông tin cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số (06 trđ); Nhà thi đấu Đa năng tỉnh (01 trđ); DA ĐTPT hệ thống thư viện công cộng (02 trđ); Dự án di tích lịch sử UMT, HM: Khu trung tâm đón tiếp Ngã tư Xẻo Cạn, tháp quan sát rừng UMT (01 trđ); Dự án di tích lịch sử UMT, HM: TT nghi lễ hồ Hoa Mai (01 trđ); DAĐT sưu tầm, bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa phi vật thể của các dân tộc Việt Nam (01 trđ) | TT |
|
|
|
| 1.899 | 1.899 |
|
|
|
|
4 | TT VHTT xã Tây Yên A; HM: Xây dựng mới sân khấu ngoài trời, hàng rào. | AB |
| 3559, 29/10/2015 | 2.998 | 2.000 | 100 | 100 |
|
| 100 |
|
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 331.888 | 249.924 | 72.625 | 72.625 | 0 | 0 | 16.331 |
|
1 | Thư viện tổng hợp tỉnh | RG |
| 1873, 01/10/2007; 2240, 29/10/2014; | 44.963 | 44.963 | 1.219 | 1.219 |
|
|
|
|
2 | Nhà thi đấu đa năng tỉnh Kiên Giang | RG |
| 2361, 04/10/2013 | 158.529 | 79.265 | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
3 | TT VHTT huyện Vĩnh Thuận | VT |
| 84, 29/3/2016 | 9.990 | 9.990 | 1.590 | 1.590 |
|
|
|
|
4 | Trung tâm VHTT huyện Giồng Riềng | GR | 2018-2020 | 218/QĐ-SKHĐT, 11/9/2017 | 9.900 | 9.900 | 4.200 | 4.200 |
|
|
|
|
5 | Trung tâm VHTT huyện An Biên | AB |
| 3557, 29/10/2015 | 9.942 | 9.942 | 1.700 | 1.700 |
|
| 1.700 |
|
6 | Trung tâm VHTT huyện Tân Hiệp | TH | 2018-2020 | 331/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017; | 9.200 | 9.200 | 4.200 | 4.200 |
|
|
|
|
7 | Trung tâm VHTT huyện Gò Quao | GQ |
| 2467, 31/10/2016 | 16.999 | 16.999 | 7.084 | 7.084 |
|
|
|
|
8 | Dự án bảo tồn di tích lịch sử - văn hóa: + Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Tổng Quản - Gò Quao. + Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Quan Đế - Rạch Giá. + Di tích lịch sử văn hóa Đình thần Thạnh Hòa - Giồng Riềng. + Di tích lịch sử văn hóa Đình thần Phú Hội - Tân Hiệp. + Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Láng Cát - Rạch Giá. + Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Sóc Xoài - Hòn Đất. + Di tích lịch sử văn hóa chùa Cái Bần - Gò Quao. + Di tích lịch sử văn hóa chùa xẻo Cạn - U Minh Thượng. + Di tích lịch sử thắng cảnh Ba Hòn - Hòn Đất. + Di tích khảo cổ học Nến Chùa - Hòn Đất | TT | 2018-2020 | 2282, 30/10/2017; | 36.000 | 36.000 | 23.001 | 23.001 |
|
|
|
|
9 | Công viên Văn hóa thị trấn Tân Hiệp | TH | 2017 | 2152, 31/10/16 | 3.699 | 3.699 | 1.919 | 1.919 |
|
| 1919 |
|
10 | Trung tâm VHTT xã Phi Thông | RG |
| 646, 26/10/2016 | 2.380 | 2.000 | 68 | 68 |
|
| 68 |
|
11 | Trung tâm VHTT xã Vĩnh Bình Bắc | VT |
| 3102 28/10/2016 | 2.000 | 2.000 | 405 | 405 |
|
| 405 |
|
12 | Trung tâm VHTT xã Sơn Hải (thay cho TTVH xã Bình An) | KL |
| 3653, 24/10/2017; | 1.998 | 1.998 | 400 | 400 |
|
| 400 |
|
13 | Trung tâm VHTT xã Tân Thạnh | AM |
| 3985, 25/10/2017; | 2.000 | 2.000 | 1.100 | 1.100 |
|
| 1.100 |
|
14 | Trung tâm VHTT xã Đông Thạnh | AM |
| 3986, 25/10/2017; | 2.000 | 2.000 | 1.100 | 1.100 |
|
| 1.100 |
|
15 | Trung tâm VHTT xã Vĩnh Phong | VT |
| 3101 28/10/2016 | 2.000 | 2.000 | 13 | 13 |
|
| 13 |
|
16 | Trung tâm VHTT xã Phong Đông | VT |
| 3477, 30/10/2017; | 1.980 | 1.980 | 1.100 | 1.100 |
|
| 1.100 |
|
17 | Trung tâm VHTT xã Tân Thuận | VT |
| 3474, 30/10/2017; | 1.995 | 1.995 | 1.100 | 1.100 |
|
| 1.100 |
|
18 | Trung tâm VHTT xã Vĩnh Bình Nam | VT |
| 3479, 30/10/2017; | 1.995 | 1.995 | 1.095 | 1.095 |
|
| 1.095 |
|
19 | Trung tâm văn hóa xã Thạnh Lộc | CT |
| 4576, 19/9/2017; | 1.998 | 1.998 | 831 | 831 |
|
| 831 |
|
20 | Trung tâm VHTT xã Vĩnh Thắng | GQ | 2017-2019 | 5059, 24/10/2017; | 2.000 | 2.000 | 1.100 | 1.100 |
|
| 1.100 |
|
21 | Trung tâm VHTT xã Định An | GQ |
| 4748 28/10/2016 | 3.000 | 2.000 | 1.100 | 1.100 |
|
| 1.100 |
|
22 | Trung tâm văn hóa xã Tân Khánh Hòa | GT |
| 1278, 26/10/2017; | 3.000 | 2.000 | 1.100 | 1.100 |
|
| 1.100 |
|
23 | Trung tâm văn hóa xã Phú Mỹ | GT | 2018 | 1314, 27/10/2017; | 2.320 | 2.000 | 1.100 | 1.100 |
|
| 1.100 |
|
24 | Trung tâm VHTT xã An Sơn | KH | 2018-2019 | 346/QĐ-UBND, 31/10/2017; | 2.000 | 2.000 | 1.100 | 1.100 |
|
| 1.100 |
|
(3) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 57.019 | 53.992 | 30.235 | 30.235 | 0 | 0 | 23.235 |
|
1 | Trung tâm VHTT huyện Hòn Đất | HĐ |
|
| 10.000 | 10.000 | 3.500 | 3.500 |
|
|
|
|
2 | Trung tâm VHTT huyện Kiên Hải | KH |
|
| 10.000 | 10.000 | 3.500 | 3.500 |
|
|
|
|
3 | Trung tâm VHTT xã Vân Khánh Đông | AM |
| 6591 28/10/2016 | 2.000 | 2.000 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
4 | Trung tâm VHTT liên phường Vĩnh Thanh Vân - Vĩnh Thanh - Vĩnh Quang | RG | 2018-2019 | 1094, 29/10/2018; | 2.000 | 2.000 | 1.800 | 1.800 |
|
| 1.800 |
|
5 | Trung tâm VHTT xã Tiên Hải | HT |
|
| 2.000 | 2.000 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
6 | Trung tâm VHTT phường Pháo Đài | HT |
|
| 2.000 | 2.000 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
7 | Trung tâm VHTT xã Thuận Hòa | AM | 2018-2020 | 3744, 29/10/2018; | 2.000 | 2.000 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
8 | Trung tâm VHTT xã Đông Hưng A | AM | 2018-2020 | 3745, 29/10/2018; | 2.000 | 2.000 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
9 | Trung tâm VHTT xã Bình Minh | VT | 2019-2021 | 3285, 29/10/2018; | 2.000 | 2.000 | 1.100 | 1.100 |
|
| 1.100 |
|
10 | Trung tâm văn hóa xã Minh Hòa | CT | 2019-2020 | 3061, 28/9/2018; | 1.992 | 1.992 | 1.800 | 1.800 |
|
| 1.800 |
|
11 | Trung tâm văn hóa xã Vĩnh Hòa Phú và xã Bình An | CT | 2019-2020 | 3062, 28/9/2018; | 2.000 | 2.000 | 1.800 | 1.800 |
|
| 1.800 |
|
12 | Trung tâm VHTT xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | GQ | 2018-2020 | 4595, 30/10/2018 | 2.000 | 2.000 | 1.035 | 1.035 |
|
| 1.035 |
|
13 | Trung tâm VHTT xã Vĩnh Phước B | GQ | 2018-2020 | 4596, 30/10/2018; | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
14 | Trung tâm VHTT xã Mỹ Phước | HĐ | 2019-2021 | 4454, 26/10/2018 | 2.000 | 2.000 | 900 | 900 |
|
| 900 |
|
15 | Trung tâm VHTT xã Mỹ Thái | HĐ | 2019-2020 | 4456, 26/10/2018; | 2.000 | 2.000 | 900 | 900 |
|
| 900 |
|
16 | Trung tâm VHTT xã Lình Huỳnh | HĐ | 2019-2020 | 4455, 26/10/2018; | 2.000 | 2.000 | 900 | 900 |
|
| 900 |
|
17 | Trung tâm VHTT xã Bình Trị | KL | 2018-2020 | 2990, 26/10/2018; | 4.458 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
18 | Trung tâm VHTT xã Kiên Bình | KL | 2018-2020 | 2986, 26/10/2018 | 2.569 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
19 | Trung tâm VHTT xã Nam Du | KH | 2019-2020 | 954, 30/10/2018; | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
V | Ngành, lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
| 72.981 | 68.486 | 20.475 | 20.475 | 0 | 0 | 0 |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 63.312 | 58.817 | 6.975 | 6.975 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội Kiên Hảo | HĐ |
| 2312, 05/11/2012 | 38.147 | 33.652 | 980 | 980 |
|
|
|
|
2 | Đài tưởng niệm liệt sĩ huyện Kiên Hải | KH |
| 465, 29/10/2014 | 10.000 | 10.000 | 320 | 320 |
|
|
|
|
3 | Nâng cấp, sửa chữa Trường trung cấp nghề Vùng Tứ giác Long Xuyên | KL | 2019-2020 | 313/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017; | 9.091 | 9.091 | 3.200 | 3.200 |
|
|
|
|
4 | Nâng cấp, sửa chữa Khu nuôi dưỡng bệnh nhân tâm thần - Trung tâm Bảo trợ Xã hội | CT | 2019-2020 | 301/QĐ-SKHĐT, 24/10/2017 | 6.074 | 6.074 | 2.475 | 2.475 |
|
|
|
|
(2) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 9.669 | 9.669 | 13.500 | 13.500 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Nghĩa trang Liệt sĩ Cây Bàng | UMT |
|
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
2 | Nâng cấp, sửa chữa Trường trung cấp nghề Tân Hiệp | TH | 2018-2020 | 326/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018; | 9.669 | 9.669 | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
|
3 | Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh Kiên Giang | RG |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
4 | Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ Phú Quốc | PQ |
|
|
|
| 2.500 | 2.500 |
|
|
|
|
5 | Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ huyện An Minh | AM |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
6 | Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao | GQ |
|
|
|
| 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
VI | Chương trình hỗ trợ hộ nghèo (theo QĐ số 33/2015/QĐ-TTg, 10/8/2015) | TT |
|
|
|
| 5.054 | 5.054 |
|
|
|
|
VII | Danh mục đầu tư từ nguồn tăng thu XSKT giai đoạn 2016-2020 |
|
|
| 50.310 | 50.310 | 20.694 | 20.694 | 0 | 0 | 0 |
|
(1) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 50.310 | 50.310 | 20.694 | 20,694 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Công trình Bia tưởng niệm các chiến sĩ giao liên và thông tin tỉnh Rạch Giá (Kiên Giang) | RG |
|
| 694 | 694 | 694 | 694 |
|
|
|
|
2 | Cải tạo, sửa chữa Trung tâm văn hóa tỉnh giai đoạn 2016-2020 | RG |
|
| 49.616 | 49.616 | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
VIII | HUYỆN NÔNG THÔN MỚI (04 huyện: Gò Quao, Vĩnh Thuận, Giồng Riềng, Kiên Lương và huyện Tân Hiệp hoàn thành các tiêu chí còn nợ) | TT |
|
| 133.698 | 63.398 | 86.100 | 86.100 | 0 | 0 | 86.100 |
|
(1) | Huyện Gò Quao | GQ |
|
| 58.300 | 6.200 | 40.400 | 40.400 | 0 | 0 | 40.400 |
|
1 | Trung tâm văn hóa xã Thủy Liễu | GQ |
|
| 3.500 |
| 3.200 | 3.200 |
|
| 3.200 |
|
2 | Trung tâm văn hóa xã Thới Quản | GQ |
|
| 3.500 |
| 3.200 | 3.200 |
|
| 3.200 |
|
3 | Giao thông nông thôn theo tiêu chí | GQ |
|
| 27.000 |
| 15.000 | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
4 | Hệ thống xử lý nước thải 06 điểm chợ | GQ |
|
| 4.800 |
| 4.000 | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
5 | Xử lý môi trường bãi rác Lục Phi | GQ |
|
| 3.500 |
| 3.200 | 3.200 |
|
| 3.200 |
|
6 | Trạm y tế xã Định Hòa (cải tạo, sửa chữa) | GQ |
|
| 600 |
| 600 | 600 |
|
| 600 |
|
7 | Trạm y tế xã Vĩnh Phước B (cải tạo, sửa chữa) | GQ |
|
| 600 |
| 600 | 600 |
|
| 600 |
|
8 | Trạm y tế xã Thới Quản (cải tạo, sửa chữa) | GQ |
|
| 600 |
| 600 | 600 |
|
| 600 |
|
9 | Sửa chữa bệnh viện huyện Gò Quao | GQ |
|
| 8.000 |
| 7.000 | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
9 | Trường Tiểu học 1, thị trấn Gò Quao | GQ | 2018-2020 | 4597, 30/10/2018; | 6.200 | 6.200 | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
(2) | Huyện Vĩnh Thuận | VT |
|
| 21.198 | 21.198 | 18.100 | 18.100 | 0 | 0 | 18.100 |
|
1 | Khu xử lý rác thải sinh hoạt huyện Vĩnh Thuận | VT | 2019-2021 | 3271, 25/10/2018 | 9.998 | 9.998 | 9.900 | 9.900 |
|
| 9.900 |
|
2 | Trạm y tế xã Vĩnh Bình Bắc, Trạm y tế xã Phong Đông (cải tạo, sửa chữa) | VT | 2019-2021 | 3272, 25/10/2018; | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 1.200 |
|
| 1.200 |
|
3 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Vĩnh Thuận (Giai đoạn 2) | VT | 2019-2021 | 3279, 26/10/2018 | 10.000 | 10.000 | 7.000 | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
(3) | Huyện Kiên Lương | KL |
|
| 14.600 | - | 14.000 | 14.000 | - | - | 14.000 |
|
1 | Đường Hùng Vương (nối 02 điểm trường THPT Ba Hòn) | KL |
|
| 3.000 |
| 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
2 | Lò đốt rác xã Sơn Hải | KL |
|
| 5.600 |
| 5.600 | 5.600 |
|
| 5.600 |
|
3 | Sân vận động huyện Kiên Lương | KL |
|
| 6.000 |
| 5.400 | 5.400 |
|
| 5.400 |
|
(4) | Huyện Giồng Riềng | GR |
|
| 3.600 | - | 3.600 | 3.600 | - | - | 3.600 |
|
1 | Trạm y tế xã Thạnh Bình (cải tạo, sửa chữa) | GR |
|
| 600 |
| 600 | 600 |
|
| 600 |
|
2 | Trạm y tế xã Long Thạnh (cải tạo, sửa chữa) | GR |
|
| 600 |
| 600 | 600 |
|
| 600 |
|
3 | Trạm y tế xã Bàn Tân Định (cải tạo, sửa chữa) | GR |
|
| 600 |
| 600 | 600 |
|
| 600 |
|
4 | Phòng khám Đa khoa khu vực xã Hòa Thuận (cải tạo, sửa chữa) | GR |
|
| 600 |
| 600 | 600 |
|
| 600 |
|
5 | Trạm y tế xã Ngọc Thành (cải tạo, sửa chữa) | GR |
|
| 600 |
| 600 | 600 |
|
| 600 |
|
6 | Trạm y tế xã Ngọc Hòa (cải tạo, sửa chữa) | GR |
|
| 600 |
| 600 | 600 |
|
| 600 |
|
(5) | Huyện Tân Hiệp | TH |
|
| 36.000 | 36.000 | 10.000 | 10.000 | - | - | 10.000 |
|
1 | Trường TH và THCS Đông Thọ | TH | 2019-2020 | 4584, 30/10/2018 | 5.000 | 5.000 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
2 | Cầu Tân Thành | TH | 2019-2020 | 4586, 30/10/2018 | 14.900 | 14.900 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2000 |
|
3 | Cầu ngang sông Ba Vàm giáp xã Thạnh Đông B | TH | 2019-2020 | 4587, 30/10/2018 | 4.000 | 4.000 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2000 |
|
4 | XD mới Nhà vệ sinh các điểm trường bổ sung 2019-2020 | TH | 2019-2020 | 4585, 30/10/2018 | 5.000 | 5.000 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2000 |
|
5 | Đường kênh 6 (phía trên nước) đoạn từ kênh KH1 đến kênh xáng Chưng Bầu | TH | 2019-2020 | 4588, 30/10/2018 | 7.100 | 7.100 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2000 |
|
IX | XÃ NÔNG THÔN MỚI (15 xã) |
|
|
| 118.129 | 19.824 | 100.500 | 100.500 | - | - | 100.500 |
|
(1) | Huyện An Minh (2 xã: Đông Hòa; Đông Thạnh) | AM |
|
| 4.000 | - | 4.000 | 4.000 | - | - | 4.000 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp và hạng mục phụ các điểm trường xã Đông Thạnh | AM |
|
| 1.100 |
| 1.100 | 1.100 |
|
| 1100 |
|
2 | Tuyến đường kênh Thầy Hai xã Đông Thạnh | AM |
|
| 900 |
| 900 | . 900 |
|
| 900 |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp và hạng mục phụ các điểm trường xã Đông Hòa | AM |
|
| 1.100 |
| 1.100 | 1.100 |
|
| 1100 |
|
4 | Tuyến đường kênh làng Thứ Bảy, xã Đông Hòa | AM |
|
| 900 |
| 900 | 900 |
|
| 900 |
|
(2) | Huyện Giang Thành (2 xã: Phú Mỹ; Tân Khánh Hòa) | GT |
|
| 46.787 | 6.124 | 37.000 | 37.000 | - | - | 37.000 |
|
1 | Xã Phú Mỹ | GT |
|
| 18.063 |
| 15.800 | 15.800 | - | - | 15.800 |
|
- | Đường HT6 bờ nam (đoạn cuối) | GT |
|
| 1.600 |
| 1.400 | 1.400 |
|
| 1400 |
|
- | Đường kênh Nông Trường bờ tây - Thuận Ấn | GT | 2018-2020 | 1990, 23/10/2018; | 2.563 | 2.200 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2000 |
|
- | Đường kênh Nông Trường bờ tây - Trần Thệ | GT |
|
| 2.100 |
| 2.000 | 2.000 |
|
| 2000 |
|
- | Xử lý môi trường bãi rác xã Phú Mỹ | GT |
|
| 2.000 |
| 1.800 | 1.800 |
|
| 1800 |
|
- | 03 cầu đường HT6 bờ nam | GT |
|
| 3.000 |
| 2.700 | 2.700 |
|
| 2700 |
|
- | Tuyến DC Hà Giang | GT |
|
| 2.600 |
| 2.300 | 2.300 |
|
| 2300 |
|
- | Đường kênh Đông Hòa | GT |
|
| 2.000 |
| 1.800 | 1.800 |
|
| 1800 |
|
- | Hệ thống đường ống nước xã Phú Mỹ | GT |
|
| 2.200 |
| 1.800 | 1.800 |
|
| 1800 |
|
2 | Xã Tân Khánh Hòa | GT |
|
| 28.724 | 6.124 | 21.200 | 21.200 | - | - | 21.200 |
|
- | Đường đê bao quốc phòng | GT | 2018-2020 | 1992, 23/10/2018; | 6,124 | 6.124 | 5.400 | 5.400 |
|
| 5400 |
|
- | 02 cầu đường đê bao quốc phòng | GT |
|
| 4.600 |
| 3.800 | 3.800 |
|
| 3800 |
|
- | Hệ thống đường ống nước xã Tân Khánh Hòa | GT |
|
| 18.000 |
| 12.000 | 12.000 |
|
| 12000 | TT NS & VSMT NT quản lý |
(3) | Huyện Kiên Hải (1 xã Hòn Tre) | KH |
|
| 5.000 | - | 4.900 | 4.900 | - | - | 4.900 |
|
1 | Hệ thống thoát nước đường trung tâm xã Hòn Tre | KH |
|
| 5.000 |
| 4.900 | 4.900 |
|
| 4900 |
|
(4) | Huyện Phú Quốc (01 xã Cửa Dương) | PQ |
|
| 29.142 | - | 24.300 | 24.300 | - | - | 24.300 |
|
1 | Xã Cửa Dương | PQ |
|
| 29.142 |
| 24.300 | 24.300 | - | - | 24.300 |
|
1.1 | Nhà văn hóa xã | PQ |
|
| 2.500 |
| 2.200 | 2.200 |
|
| 2200 |
|
1.2 | Lò đốt rác | PQ |
|
| 2.500 |
| 2.500 | 2.500 |
|
| 2500 |
|
1.3 | XDM nhà hiệu bộ trường tiểu học Cửa Dương 1 | PQ |
|
| 4.692 |
| 3.600 | 3.600 |
|
| 3600 |
|
1.4 | XDM nhà hiệu bộ trường tiểu học Cửa Dương 2 | PQ |
|
| 4.700 |
| 3.600 | 3.600 |
|
| 3600 |
|
1.5 | XDM nhà hiệu bộ trường TH-THCS Cửa Dương | PQ |
|
| 4.800 |
| 3.600 | 3.600 |
|
| 3600 |
|
1.6 | XDM hàng rào, sân nền trường tiểu học Cửa Dương 1 | PQ |
|
| 2.200 |
| 1.800 | 1.800 |
|
| 1800 |
|
1.7 | Đường giao thôn nông thôn | PQ |
|
| 7.750 |
| 7.000 | 7.000 |
|
| 7000 |
|
(5) | Huyện An Biên (2 xã: Tây Yên A; Đông Thái) | AB |
|
| 3.000 | - | 3.000 | 3.000 | - | - | 3.000 |
|
1 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở xã Tây Yên A | AB |
|
| 1.000 |
| 1.000 | 1.000 |
|
| 1000 |
|
2 | Trung tâm văn hóa xã Đông Thái | AB |
|
| 2.000 |
| 2.000 | 2.000 |
|
| 2000 |
|
(6) | Huyện U Minh Thượng (3 xã: Thạnh Yên; Thạnh Yên A; Vĩnh Hòa) | UMT |
|
| 5.500 | - | 4.900 | 4.900 | - | ~ | 4.900 |
|
1 | Xây dựng nhà vệ sinh các ấp: Cây Bàng, Lô 12, Xẻo Kè, Cạn Ngọn, Cạn Ngọn A, Cạn Vàm) thuộc các xã Vĩnh Hòa và xã Thạnh Yên | UMT |
|
| 700 |
| 700 | 700 |
|
| 700 |
|
2 | Mua sắm thiết bị nhà văn hóa 07 ấp của xã Thạnh Yên A | UMT |
|
| 700 |
| 700 | 700 |
|
| 700 |
|
3 | Sửa chữa nhà văn hóa + trang thiết bị xã Vĩnh Hòa | UMT |
|
| 600 |
| 600 | 600 |
|
| 600 |
|
4 | Cổng, hàng rào + thiết bị nhà văn hóa xã Thạnh Yên A | UMT |
|
| 1.500 |
| 1.300 | 1.300 |
|
| 1.300 |
|
5 | Cầu kênh Lẫm Thiết (cầu nông thôn) | UMT |
|
| 1.000 |
| 800 | 800 |
|
| 800 |
|
6 | Cầu kênh 4 Thước (cầu nông thôn) | UMT |
|
| 1.000 |
| 800 | 800 |
|
| 800 |
|
(7) | Huyện Châu Thành (1 xã Minh Hòa) | CT |
|
| 9.700 | 9.700 | 8.800 | 8.800 | - | - | 8.800 |
|
1 | Trường THCS Minh Hòa | CT | 2019-2020 | 3646, 19/10/2018 | 4.100 | 4.100 | 3.800 | 3.800 |
|
| 3.800 |
|
2 | Lò đốt rác thải sinh hoạt huyện Châu Thành | CT | 2019-2020 | 3648, 19/10/2018 | 5.600 | 5.600 | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
(8) | Huyện Hòn Đất (1 xã Lình Huỳnh) | HĐ |
|
| 2.500 |
| 2.300 | 2.300 | - | - | 2.300 |
|
1 | Trường tiểu học Lình Huỳnh - SLMB | HĐ |
|
| 2.500 |
| 2.300 | 2.300 |
|
| 2300 |
|
(9) | Thị xã Hà Tiên (1 xã Tiên Hải) | HT |
|
| 8.500 | - | 7.700 | 7.700 | - | - | 7.700 |
|
1 | Trường tiểu học Tiên Hải, HM: Xây mới phòng học, phòng chức năng, nhà lưu học sinh | HT |
|
| 3.500 |
| 3.200 | 3.200 |
|
| 3200 |
|
2 | Hệ thống xử lý nước thải xã đảo Tiên Hải | HT |
|
| 5.000 |
| 4.500 | 4.500 |
|
| 4500 |
|
(10) | Thành phố Rạch Giá | RG |
|
| 4.000 | 4.000 | 3.600 | 3.600 | - | - | 3.600 |
|
1 | Đường cặp kênh vành đai (đoạn từ cầu Láng Cát đến đường Cao Văn Lầu) và cầu Rạch Lác | RG | 2018-2020 | 1141, 29/10/2018 | 4.000 | 4.000 | 3.600 | 3.600 |
|
| 3600 |
|
X | ĐẦU TƯ XÓA CÁC ĐIỂM VƯỢT SÔNG BẰNG PHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH |
|
|
| 60.000 | - | 14.000 | 14.000 |
|
|
|
|
1 | Cầu Mỹ Thái (vượt kênh Rạch Giá - Hà Tiên) | HĐ |
|
| 60.000 |
| 14.000 | 14.000 |
|
|
|
|
XI | Chuẩn bị đầu tư | TT |
|
| 0 | 0 | 121.241 | 121.241 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Tượng đài Bác Hồ (tại Phú Quốc) | PQ |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
2 | Chuẩn bị đầu tư (chưa phân bổ chi tiết) | TT |
|
|
|
| 119,241 | 119.241 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG NGUỒN VỐN: TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 179/2018/NQ-HDND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Thời gian KC-HT | QĐ đầu tư được cấp có thẩm quyền giao KH các năm | Kế hoạch năm 2019 | Phân cấp vốn huyện, thị quản lý | Ghi chú | ||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | ||||||||
Tổng số | Trong đó; Thanh toán nợ XDCB | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| Năm 2019 |
|
|
|
|
| 1.000.000 | 1.000.000 | 0 | 775.934 |
|
A | Thực hiện đầu tư 40% nộp NS tỉnh |
|
|
|
|
| 306.000 | 306.000 | 0 | 81.934 |
|
I | Thực hiện công tác đo đạc, lập bản đồ |
|
|
|
|
| 76.500 | 76.500 | 0 |
|
|
1 | Dự án xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai | TT | 2015-2022 | 2328, 01/10/2013; 2212, 23/10/2017; | 755.022 | 377.511 | 76.500 | 76.500 |
|
|
|
II | Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
| 229.500 | 229.500 | 0 | 81.934 |
|
1 | Đầu tư công trình GTNT (bù vay tín dụng ưu đãi) | TT |
|
|
|
| 29.434 | 29.434 |
| 29.434 |
|
2 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở cũ của Sở Kế hoạch và Đầu tư để bố trí nơi làm việc của Sở Thông tin Truyền thông | RG | 2018-2019 | 69/QĐ-SKHĐT, 21/3/2018; | 2.566 | 2.566 | 2.566 | 2.566 |
|
|
|
3 | Đầu tư cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Thạnh Lộc | CT |
| 1773, 21/8/2012; 2291, 31/10/2017; | 835.848 | 316.562 | 84.000 | 84.000 |
|
|
|
4 | Đầu tư cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Thuận Yên | HT | 2007-2020 | 1797, 18/9/2007; 2292, 31/10/2017; | 418.052 | 74.004 | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
5 | Kho tập kết hàng hóa cửa khẩu Hà Tiên | HT | 2018-2019 | 227/QĐ-SKHĐT, 06/8/2018; | 11.000 | 11.000 | 6.000 | 6.000 |
|
| STC thu hồi tạm ứng 4.000 trđ |
6 | Đường kênh Đòn Dong | CT |
|
|
|
| 32.500 | 32.500 |
| 32.500 |
|
1 | Nâng cấp Hồ chứa nước Dương Đông (giai đoạn 2) | PQ |
|
| 224.000 |
| 20.000 | 20.000 |
| 20.000 |
|
8 | Bồi thường BCH Quân sự huyện An Minh | AM |
|
|
|
| 14.600 | 14.600 |
|
|
|
9 | Xây dựng ụ chống nổ lây kho vũ khí đạn Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Kiên Giang | HĐ |
|
|
|
| 2.900 | 2.900 |
|
|
|
10 | Vốn chuẩn bị đầu tư | CT |
|
|
|
| 22.500 | 22.500 |
|
|
|
B | Thực hiện đầu tư 60% nộp NS huyện |
|
|
|
|
| 459.000 | 459.000 | 0 | 459.000 |
|
1 | Thành phố Rạch Giá | RG |
|
|
|
| 60.000 | 60.000 |
| 60.000 |
|
2 | Huyện Châu Thành | CT |
|
|
|
| 4.800 | 4.800 |
| 4.800 |
|
3 | Huyện Tân Hiệp | TH |
|
|
|
| 3.600 | 3.600 |
| 3.600 |
|
4 | Huyện Giồng Riềng | GR |
|
|
|
| 11.400 | 11.400 |
| 11.400 |
|
5 | Thị xã Hà Tiên | HT |
|
|
|
| 18.000 | 18.000 |
| 18.000 |
|
6 | Huyện Kiên Lương | KL |
|
|
|
| 6.000 | 6.000 |
| 6.000 |
|
7 | Huyện Hòn Đất | HĐ |
|
|
|
| 2.400 | 2.400 |
| 2.400 |
|
8 | Huyện Phú Quốc | PQ |
|
|
|
| 348.000 | 348.000 |
| 348.000 |
|
9 | Huyện Kiên Hải | KH |
|
|
|
| 600 | 600 |
| 600 |
|
10 | Huyện Gò Quao | GQ |
|
|
|
| 1.200 | 1.200 |
| 1.200 |
|
11 | Huyện An Biên | AB |
|
|
|
| 600 | 600 |
| 600 |
|
12 | Huyện An Minh | AM |
|
|
|
| 900 | 900 |
| 900 |
|
13 | Huyện Vĩnh Thuận | VT |
|
|
|
| 180 | 180 |
| 180 |
|
14 | Huyện U Minh Thượng | UMT |
|
|
|
| 720 | 720 |
| 720 |
|
15 | Huyện Giang Thành | GT |
|
|
|
| 600 | 600 |
| 600 |
|
C | Thực hiện ghi thu - ghi chi |
|
|
|
|
| 235.000 | 235.000 | 0 | 235.000 |
|
1 | Thành phố Rạch Giá | RG |
|
|
|
| 100.000 | 100.000 |
| 100.000 |
|
2 | Thị xã Hà Tiên | HT |
|
|
|
| 10,000 | 10.000 |
| 10.000 |
|
3 | Huyện Phú Quốc | PQ |
|
|
|
| 125.000 | 125.000 |
| 125.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG - VỐN TRONG NƯỚC (KHÔNG BAO GỒM TPCP)
(Kèm theo Nghị quyết số 179/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn bố trí đến hết kế hoạch năm 2018 | Dự kiến kế hoạch năm 2019 | Ghi chú | |||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSTW | Trong đó: vốn NSTW | |||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSTW | Tổng số | Trong đó: | ||||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW | Thanh toán nợ XDCB(4) | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
| 1.898.312 | 1.895.112 | 1.279.765 | 73.907 | 9.082 |
|
A | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
|
|
|
|
| 247.809 | 247.809 | 159.335 | 0 | 0 |
|
I | Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững | TT |
|
|
|
|
| 57.299 | 57.299 | 35.835 |
|
|
|
II | Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng Nông thôn mới | TT |
|
|
|
|
| 190.510 | 190.510 | 123.500 |
|
|
|
B | CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
|
|
| 1.650.503 | 1.647.303 | 1.120.430 | 73.907 | 9.082 |
|
I | Chương trình phát triển kinh tế xã hội các vùng |
|
|
|
|
|
| 299.361 | 299.361 | 400.500 | 0 | 0 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018 |
|
|
|
|
|
| 147.300 | 147.300 | 5.000 | 0 | 0 |
|
1 | Kè chống xói lở huyện Giồng Riềng | GR |
| 2014-2016 | 465a, 22/02/2011; 191, 23/01/2014 | 169.917 | 168.256 | 147.300 | 147.300 | 5.000 |
|
|
|
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
|
|
|
| 58.561 | 58.561 | 4.000 | 0 | 0 |
|
1 | Đường Đồng Tranh, PQ | PQ |
| 2016-2018 | 2579, 29/10/2015; 2674, 08/12/2017 | 70.000 | 70.000 | 58.561 | 58.561 | 4.000 |
|
|
|
(3) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
|
|
|
|
|
| 93.500 | 93.500 | 391.500 | 0 | 0 |
|
1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Kiên Giang (1020 giường). | RG |
| 2016-2020 | 2010, 25/9/2017; | 4.113.078 | 160.000 | 0 | 0 | 60.000 |
|
|
|
2 | Đường ven sông Cái Lớn (đi qua huyện An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận và một phần huyện Gò Quao) | AB, UMT, VT, GQ |
| 2017-2020 | 2271, 30/10/2017; | 309.000 | 265.800 | 22.000 | 22.000 | 150.000 |
|
|
|
3 | Hồ chứa nước phục vụ sản xuất và sinh hoạt khu vực huyện An Minh | AM |
| 2017-2020 | 1135, 22/5/2017; | 123.000 | 110.000 | 16.500 | 16.500 | 33.500 |
|
|
|
4 | Đường Kênh Chưng Bầu, huyện Tân Hiệp | TH |
| 2017-2020 | 2277, 30/10/2017; | 100.000 | 63.000 | 10.000 | 10.000 | 28.000 |
|
|
|
5 | Đường Nam Thái Sơn (đoạn từ QL 80 đến giáp ranh tỉnh An Giang), huyện Hòn Đất | HĐ |
| 2017-2020 | 2276, 30/10/2017; | 89.997 | 80.000 | 10.000 | 10.000 | 30.000 |
|
|
|
6 | Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT 971 (đoạn từ QL80 đến ngã ba Hòn Trẹm) | KL |
| 2017-2020 | 2274, 30/10/2017; | 230.000 | 204.000 | 20.000 | 20.000 | 60.000 |
|
|
|
7 | Đường tỉnh ĐT 961 hạng mục; XD 5 cầu và gia cố lề đường (đoạn qua đô thị trên địa bàn TP Rạch Giá và huyện Tân Hiệp) | TH, RG |
| 2017-2020 | 2275, 30/10/2017; | 87.323 | 80.000 | 15.000 | 15.000 | 30.000 |
|
|
|
II | Chương trình mục tiêu Phát triển kinh tế thủy sản bền vững |
|
|
|
|
|
| 156.080 | 152.880 | 102.000 | 0 | 0 |
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
|
|
|
|
|
| 156.080 | 152.880 | 102.000 | 0 | 0 |
|
1 | XD cơ sở hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Bình Trị, huyện Kiên Lương. | KL |
| 2014-2017 | 2268, 30/10/2012; 2552, 28/10/2013; | 250.821 | 241.821 | 112.200 | 109.000 | 27.000 |
|
|
|
2 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá kết hợp cảng cá mũi Gành Dầu | PQ |
| 2016-2020 | 1474, 20/7/2015 | 120.000 | 120.000 | 38.000 | 38.000 | 30.000 |
|
|
|
3 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá kết hợp nâng cấp, mở rộng cảng cá đảo Thổ Chu | PQ |
| 2016-2020 | 25490, 30/10/2015; | 154.189 | 154.189 | 1.380 | 1.380 | 20.000 |
|
|
|
4 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Cái Lớn - Cái Bé | CT |
| 2017-2020 | 2296, 31/10/2017; | 80.000 | 36.000 | 4.500 | 4.500 | 25.000 |
|
|
|
III | Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
|
|
|
|
| 93.001 | 93.001 | 80.000 | 0 | 0 |
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
|
|
|
|
|
| 93.001 | 93.001 | 80.000 | 0 | 0 |
|
1 | Đầu tư bảo vệ phát triển bền vững VQG PQ GĐ 2016-2020. | PQ |
| 2016-2020 | 2600, 30/10/2015 | 90.000 | 90.000 | 48.000 | 48.000 | 30.000 |
|
|
|
2 | Đầu tư bảo vệ phát triển bền vững VQG UMT GĐ 2016- 2020. | UMT |
| 2016-2020 | 2626, 30/10/2015 | 107.909 | 107.909 | 45.001 | 45.001 | 50.000 |
|
|
|
IV | Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
|
|
|
|
|
| 185.500 | 185.500 | 97.500 | 0 | 0 |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
|
|
|
| 170.000 | 170.000 | 30.000 | 0 | 0 |
|
1 | Đường đê biển đoạn qua thành phố Rạch Giá | RG |
| 2015-2019 | 2109, 09/10/2014; 2605, 11/12/2014; | 389.788 | 230.000 | 170.000 | 170.000 | 30.000 | 0 |
|
|
(2) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
|
|
|
|
|
| 15.500 | 15.500 | 67.500 | 0 | 0 |
|
1 | Hồ chứa nước Bãi Cây Mến, huyện Kiên Hải | KH |
| 2017-2020 | 2281, 30/10/2017; | 120.000 | 108.000 | 10.500 | 10.500 | 37.500 |
|
|
|
2 | Dự án ĐTXD Hồ chứa nước Cửa Cạn, huyện Phú Quốc; Hạng mục: Hồ chứa. | PQ |
| 2017-2020 | 2293, 31/10/2017; | 1.353.557 | 90.000 | 5.000 | 5.000 | 30.000 |
|
|
|
V | Chương trình mục tiêu Đầu tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển, khu Kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
|
|
| 653.800 | 653.800 | 254.523 | 0 | 9.082 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018 |
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 9.082 | 0 | 9.082 |
|
1 | Công viên Văn hóa núi Bình San | HT |
|
| 325, 30/3/2010 | 14.991 | 14.991 | 0 | 0 | 9.082 |
| 9.082 | KKT cửa khẩu |
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
|
|
|
| 315.000 | 315.000 | 106.322 | 0 | 0 |
|
1 | Đường Trung tâm đoạn 1 - Khu vực Bãi Trường | PQ |
| 2015-2019 | 150, 03/10/2014 | 476.165 | 473.020 | 315.000 | 315.000 | 106.322 |
|
| KKT ven biển |
(3) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
|
|
|
|
|
| 338.800 | 338.800 | 139.119 | 0 | 0 |
|
1 | Đường trung tâm Bãi Trường đoạn 3 và các đường nhánh | PQ |
| 2016-2020 | 07, 29/10/2015 | 1.495.000 | 1.495.000 | 318.800 | 318.800 | 109.119 |
|
| KKT ven biển |
2 | Hệ thống giao thông nội bộ khu Công nghiệp Thạnh Lộc - Giai đoạn I. | CT |
| 2016-2020 | 2300, 31/10/2017 | 120.000 | 108.000 | 20.000 | 20.000 | 30.000 |
|
| KCN |
VI | Chương trình mục tiêu Phát triển hạ tầng du lịch |
|
|
|
|
|
| 32.500 | 32.500 | 25.000 | 0 | 0 |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2019 |
|
|
|
|
|
| 32.500 | 32.500 | 25.000 | 0 | 0 |
|
1 | Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng khu du lịch Nũi Nai và khu du lịch Thạnh Động, thị xã Hà Tiên. | HT |
| 2016-2020 | 2581, 29/10/2015; 717, 30/3/2016; 1798, 11/8/2016; | 80.340 | 80.340 | 32.500 | 32.500 | 25.000 |
|
|
|
VII | Chương trình mục tiêu Quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm |
|
|
|
|
|
| 17.000 | 17.000 | 7.000 | 0 | 0 |
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
|
|
|
|
|
| 17.000 | 17.000 | 7.000 | 0 | 0 |
|
1 | Rà phá bom, mìn, vật nổ, khắc phục hậu quả sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | TT |
| 2016-2020 | 2606,30/10/2015 | 518.298 | 31.500 | 17.000 | 17.000 | 7.000 |
|
|
|
VIII | Chương trình mục tiêu Biển Đông - Hải đảo |
|
|
|
| 1.672.000 | 1.672.000 | 180.168 | 180.168 | 40.000 | 0 | 0 |
|
IX | Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa |
|
|
|
|
|
| 10.000 | 10.000 | 30.000 | 0 | 0 |
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
|
|
|
|
|
| 10.000 | 10.000 | 30.000 | 0 | 0 |
|
1 | Trung tâm Triển lãm văn hóa nghệ thuật và Bảo tồn di sản văn hóa tỉnh Kiên Giang | RG |
| '2017-2020 | 2283, 30/10/2017; | 129.615 | 80.000 | 10.000 | 10.000 | 30.000 |
|
|
|
X | Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động |
|
|
|
|
|
| 5.000 | 5.000 | 10.000 | 0 | 0 |
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
|
|
|
|
|
| 5.000 | 5.000 | 10.000 | 0 | 0 |
|
1 | Nâng cao năng lực Trung tâm dịch vụ việc làm |
|
| 2017-2020 | 270, 31/10/2017; | 45.000 | 45.000 | 5.000 | 5.000 | 10.000 |
|
|
|
XI | Thu hồi vốn ứng trước dự án cấp bách chống hạn hán |
|
|
|
|
|
| 18.093 | 18.093 | 73.907 | 73.907 | 0 |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
|
|
|
| 18.093 | 18.093 | 73.907 | 73.907 | 0 |
|
1 | ĐTXD công trình khẩn cấp khắc phục hạn hán, xâm nhập mặn vùng ven sông Cái Bé, huyện Châu Thành; HM: cống Rạch Cà Lang. | CT |
| 2016-2017 | 1063,12/5/2017 | 51.208 | 49.500 | 18.093 | 18.093 | 31.407 | 31.407 |
|
|
2 | ĐTXD công trình khẩn cấp khắc phục hạn hán, xâm nhập mặn vùng ven sông Cái Bé, huyện Châu Thành; HM: cống Đập Đá. | CT |
| 2016-2017 | 1064, 12/5/2017; | 31.339 | 30.500 | 0 | 0 | 30.500 | 30.500 |
|
|
3 | Trạm cấp nước cụm dân cư vượt lũ xã Vĩnh Hòa Hưng Nam và lắp bồn thép 2,000m3 + khoan 01 giếng đảo Nam Du. | GQ, KH |
| 2016-2017 | 579, 31/10/2016 | 12.000 | 12.000 | 0 | 0 | 12.000 | 12.000 |
|
|
DANH MỤC CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NẰM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG NGUỒN VỐN: CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 179/2018/NQ-HĐNĐ ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Thời gian KC- HT | Quyết định đầu tư ban đầu | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2018 | Dự kiến kế hoạch năm 2019 | Ghi chú | |||||||
Số quyết định | TMĐT | |||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | |||||||||
Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | Vốn nước ngoài | Vốn nước ngoài | |||||||||||
Tổng số | Trong đó: | |||||||||||||
NSTW | NSĐP và các nguồn vốn khác | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 1.301.526 | 208.625 | 114.122 | 76.051 | 1.092.901 | 202.583 | 202.583 | 312.032 | 312.032 |
|
A | Dự án Ô |
|
|
| 807.139 | 132.574 | 114.122 | 0 | 674.565 | 202,583 | 202.583 | 102.795 | 102.795 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018 |
|
|
| 23.044 | 4.727 | 4.727 |
| 18.317 | 11.559 | 11.559 | 2.674 | 2.674 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2 | TT | 2015-2019 | 61/QĐ-SKHĐT, 09/3/2016; 62/QĐ- SKHĐT, 09/3/2016; 68/QĐ- SKHĐT, 30/3/2016;120/QĐ-SKHĐT, 30/3/2016; | 23.044 | 4.727 | 4.727 |
| 18.317 | 11.559 | 11.559 | 2.674 | 2.674 |
|
(2) | Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
|
|
| 784.095 | 127.847 | 109.395 | 0 | 656.248 | 191.024 | 191.024 | 100.121 | 100.121 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL)- WB9 | TT | 2017-2022 | 1825/TTg-QHQT, 14/10/2015; 1693/QĐ-BNN-HTQT, 09/05/2016; 5758/QĐ-BNNPTNT, 29/12/2017; | 729.247 | 117.238 | 109.395 |
| 612.009 | 189.042 | 189.042 | 100.000 | 100.000 |
|
2 | Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai | TT | 2017-2022 | 1236/QĐ-BTNMT, 30/5/2016; 930/QĐ-TTg, 30/5/2016 | 54.848 | 10.609 |
|
| 44.239 | 1.982 | 1.982 | 121 | 121 |
|
II | Chương trình mục tiêu ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
|
|
| 494.387 | 76.051 | 0 | 76.051 | 418.336 | 0 | 0 | 209.237 | 209.237 |
|
(1) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
| 187.748 | 10.299 | 0 | 10.299 | 177.449 | 0 | 0 | 100.000 | 100.000 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ ven biển Hòn Đất - Kiên Hà giai đoạn 2016-2020 | HĐ, KL, HT | 2018-2023 | 2358/QĐ-UBND, 24/10/2018; | 187.748 | 10.299 |
| 10.299 | 177.449 | 0 |
| 100.000 | 100.000 |
|
2 | Công trình kiểm soát mặn ven biển Tây trên địa bàn Rạch Giá, Châu Thành và Kiên Lương | CT, RG | 2017-2020 | 2356/QĐ-UBND, 24/10/2018; | 306.639 | 65.752 |
| 65.752 | 240.887 | 0 |
| 109.237 | 109.237 |
|
DANH MỤC CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG NGUỒN VỐN: TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 179/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn bố trí đến hết kế hoạch năm 2018 | Dự kiến kế hoạch năm 2019 | Ghi chú |
| |||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT |
| |||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn TPCP |
| |||||||||||
|
|
| Trong đó: |
| |||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: Vốn TPCP | Tổng số | Thu hồi các khoản vốn ứng trước TPCP | Thanh toán nợ XDCB(4) |
| ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
|
| TỔNG SỐ |
|
|
| 4.174.878 | 1.791.800 | 1.192.715 | 1.055.000 | 257.800 | 0 | 0 |
|
|
I | Lĩnh vực y tế |
|
|
| 4.113.078 | 1.730.000 | 1.137.715 | 1.000.000 | 257.000 | 0 | 0 |
|
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2019 |
|
|
| 4.113.078 | 1.730.000 | 1.137.715 | 1.000.000 | 257.000 | 0 | 0 |
|
|
1 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kiên Giang (1020 giường). | RG | 2016-2020 | 2010, 25/9/2017 | 4.113.078 | 1.730.000 | 1.137.715 | 1.000.000 | 257.000 |
|
|
|
|
II | Chương trình Kiên cố hóa trường lớp học |
|
|
| 61.800 | 61.800 | 55.000 | 55.000 | 800 | 0 | 0 |
|
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 61.800 | 61.800 | 55.000 | 55.000 | 800 | 0 | 0 |
|
|
1 | Dự án ĐTXD các phòng học mầm non và tiểu học tỉnh Kiên Giang | TT | 2017-2019 | 2270, 30/10/2017 | 61.800 | 61.800 | 55.000 | 55.000 | 800 |
|
|
|
|
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 THEO TỪNG ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 179/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Đơn vị quản lý vốn | Tổng kế hoạch năm 2019 (tất cả các nguồn) | Xổ số kiến thiết | Cân đối ngân sách | Đất | Ngân sách Trung ương | ODA | Trái phiếu Chính phủ | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| Tổng cộng (I+II) | 5.533.561 | 1.550.000 | i.133.964 | 1.000.000 | 1.279.765 | 312.032 | 257.800 |
|
I | Huyện, thành phố | 1.925.217 | 422.791 | 486.403 | 726.500 | 289.523 | - | - |
|
1 | Huyện Châu Thành | 79.886 | 13.231 | 29.355 | 37.300 | - | - |
|
|
2 | Huyện Gò Quao | 96.436 | 68.415 | 26.821 | 1.200 | - |
|
|
|
3 | Huyện Phú Quốc | 771.504 | 28.400 | 24.663 | 473.000 | 245.441 |
|
|
|
4 | Huyện Giồng Riềng | 82.335 | 30.129 | 35.806 | 11.400 | 5.000 |
|
|
|
5 | Huyện Hòn Đất | 43.816 | 16.896 | 24.520 | 2.400 |
|
|
|
|
6 | Huyện Giang Thành | 85.439 | 39.200 | 45.639 | 600 |
|
|
|
|
7 | Huyện An Biên | 53.460 | 8.475 | 44.385 | 600 |
|
|
|
|
8 | Huyện Kiên Lương | 54.033 | 26.172 | 21.861 | 6.000 |
|
|
|
|
9 | Huyện Kiên Hải | 47.840 | 25.990 | 21.250 | 600 | - |
|
|
|
10 | Huyện Tân Hiệp | 50.949 | 11.919 | 35.430 | 3.600 | - |
|
|
|
11 | Thị xã Hà Tiên | 102.332 | 54.250 | 11.000 | 28.000 | 9.082 |
|
|
|
12 | Huyện Vĩnh Thuận | 53.387 | 32.686 | 20.521 | 180 | - |
|
|
|
13 | Huyện U Minh Thượng | 67.577 | 22.360 | 44.497 | 720 | - |
|
|
|
14 | Huyện An Minh | 98.084 | 39.200 | 57.984 | 900 | - |
|
|
|
15 | Thành phố Rạch Giá | 238.139 | 5.468 | 42.671 | 160.000 | 30.000 |
|
|
|
II | Các Sở, ban, ngành | 3.608.344 | 1.127.209 | 647.561 | 273.500 | 990.242 | 312.032 | 257.800 |
|
1 | Chi cục Quản lý thị trường | 1.000 | - | 1.000 |
|
|
|
|
|
2 | Vườn Quốc gia U Minh Thượng | 50.000 |
| - |
| 50.000 |
|
|
|
3 | Trường Cao đẳng Nghề Kiên Giang | 8.546 | - | 8.546 |
|
|
|
|
|
4 | Vườn Quốc gia Phú Quốc | 30.000 | - | - |
| 30.000 |
|
|
|
5 | Công an tỉnh | 28.989 | - | 28.989 |
|
|
|
|
|
6 | BCH BĐ Biên phòng tỉnh | 13.015 | - | 10.115 | 2.900 |
|
|
|
|
7 | Ban Dân tộc | 17.961 | - | 17.961 |
|
|
|
|
|
8 | BCH Quân sự tỉnh | 90.050 | 25.285 | 43.165 | 14.600 | 7.000 |
|
|
|
9 | Sở Giao thông vận tải | 507.393 | 90.100 | 45.859 | 29.434 | 342.000 |
|
|
|
10 | Sở Du lịch | 25.000 | - | - |
| 25.000 |
|
|
|
11 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 67.044 | - | 63.570 |
| - | 2.674 | 800 |
|
12 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 10.000 | - | 10.000 |
|
|
|
|
|
13 | Sở Khoa học và Công nghệ | 8.000 | - | 8.000 |
|
|
|
|
|
14 | Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang | 10.000 | - | 10.000 |
|
|
|
|
|
15 | Trường Cao đẳng KTKT Kiên Giang (nay là Trường Cao đẳng Kiên Giang) | 10.000 | - | 10.000 |
|
|
|
|
|
16 | TT Nước sạch và VSMT NT | 711 | - | 711 |
|
|
|
|
|
17 | Sở Nông nghiệp & PTNT | 841.927 | - | 142.283 | 20.000 | 370.407 | 309.237 |
|
|
18 | Sở Văn hóa và Thể thao | 133.765 | 93.765 | 10.000 |
| 30.000 |
|
|
|
19 | Sở Y tế | 1.109.595 | 772.595 | 20.000 |
| 60.000 |
| 257.000 |
|
20 | Sở Lao động - TB&XH | 92.030 | 20.475 | 25.720 |
| 45.835 |
|
|
|
21 | Trường CĐ Cộng đồng Kiên Giang (nay là Trường Cao đẳng Kiên Giang) | 9.703 | - | 9.703 |
|
|
|
|
|
22 | Văn phòng UBND tỉnh | 2.157 | - | 2.157 |
|
|
|
|
|
23 | Văn phòng Tỉnh ủy | 74.645 | - | 74.645 |
|
|
|
|
|
24 | BQL Khu kinh tế tỉnh | 180.178 | - | 45.178 | 105.000 | 30.000 |
|
|
|
25 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 78.621 | - | 2.000 | 76.500 |
| 121 |
|
|
26 | Ban Thực hiện Dự án phát triển cơ sở hạ tầng Du lịch (GMS) | 32.205 | - | 32.205 |
|
|
|
|
|
27 | Sở Xây dựng | 5.054 | 5.054 | - |
|
|
|
|
|
28 | Sở Thông tin và Truyền thông | 8.260 | 694 | 5.000 | 2.566 |
|
|
|
|
29 | Sở Tư pháp | 3.000 | - | 3.000 |
|
|
|
|
|
30 | Sở Nội vụ | 2.000 | - | 2.000 |
|
|
|
|
|
31 | CBĐT | 157.495 | 119.241 | 15.754 | 22.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (lần 3) và kế hoạch đầu tư công năm 2019 tỉnh Cao Bằng
- 2Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2019 về bổ sung danh mục dự án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Cà Mau
- 3Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2018-2020 đã được phê duyệt tại số thứ tự 02 và 05 Mục II Phần B Biểu số 03 kèm theo Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND do tỉnh Thái Bình ban hành
- 4Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực thi hành năm 2020
- 5Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang kỳ 2019 - 2023
- 1Nghị quyết 208/2019/NQ-HĐND bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2Nghị quyết 221/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Nghị quyết 282/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Nghị quyết 262/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5Nghị quyết 271/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 6Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực thi hành năm 2020
- 7Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang kỳ 2019 - 2023
- 1Luật Đầu tư công 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 5Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công
- 6Nghị quyết 144/2015/NQ-HĐND nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 7Nghị định 120/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định 136/2015/NĐ-CP về hướng dẫn thi hành Luật đầu tư công và Nghị định 161/2016/NĐ-CP về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020
- 8Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (lần 3) và kế hoạch đầu tư công năm 2019 tỉnh Cao Bằng
- 9Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2019 về bổ sung danh mục dự án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Cà Mau
- 10Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2018-2020 đã được phê duyệt tại số thứ tự 02 và 05 Mục II Phần B Biểu số 03 kèm theo Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND do tỉnh Thái Bình ban hành
Nghị quyết 179/2018/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 179/2018/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 14/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Đặng Tuyết Em
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/12/2018
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực