Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 175/NQ-HĐND

Điện Biên, ngày 08 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Quyết định số 104/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội khoá XV về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 105/2023/QH15 của Quốc hội khoá XV về phân bổ trung ương 2024;

Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Báo cáo số 5370/BC-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách địa phương năm 2023, dự toán và phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 125/BC-BKTNS ngày 03 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024, cụ thể như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 1.924.600 triệu đồng.

- Thu nội địa: 1.909.600 triệu đồng.

- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 15.000 triệu đồng.

2. Tổng thu ngân sách địa phương: 14.192.178 triệu đồng.

- Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 1.825.200 triệu đồng;

- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 12.366.978 triệu đồng, trong đó:

 + Bổ sung cân đối ngân sách địa phương: 7.751.984 triệu đồng;

+ Bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương theo quy định hiện hành: 715.682 triệu đồng;

+ Bổ sung có mục tiêu: 3.899.312 triệu đồng.

3. Tổng chi ngân sách địa phương: 14.257.578 triệu đồng.

3.1. Chi cân đối ngân sách địa phương: 10.633.059 triệu đồng, bao gồm:

- Chi đầu tư phát triển: 1.561.812 triệu đồng;

- Chi thường xuyên: 8.800.171 triệu đồng;

- Chi trả lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay: 7.700 triệu đồng;

- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng;

- Dự phòng ngân sách: 211.615 triệu đồng;

- Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương: 50.761 triệu đồng.

3.2. Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương để thực hiện các chương trình mục tiêu và nhiệm vụ khác: 3.624.519 triệu đồng.

- Chi chương trình Mục tiêu quốc gia: 2.106.644 triệu đồng;        

- Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 1.426.320 triệu đồng;

- Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định (vốn sự nghiệp): 91.555 triệu đồng.

4. Bội chi ngân sách địa phương: 65.400 triệu đồng;

5. Tổng mức vay của ngân sách địa phương: 75.000 triệu đồng.

(Chi tiết thu, chi ngân sách địa phương tại các biểu số 15, 16, 17, 18 kèm theo Nghị quyết này).

6. Phân bổ ngân sách địa phương

(Chi tiết tại các biểu số 30, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 41, 42 kèm theo Nghị quyết này).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chỉ đạo, điều hành dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2024 theo Nghị quyết này, đảm bảo đúng chế độ, chính sách và các quy định hiện hành của Nhà nước. Phấn đấu tăng thu, tiết kiệm chi, chống lãng phí, sử dụng có hiệu quả ngân sách nhà nước.

2. Trong quá trình điều hành ngân sách có vấn đề phát sinh cần giải quyết, giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, xử lý theo thẩm quyền và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày được Hội đồng nhân tỉnh thông qua.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân tỉnh Điện Biên khóa XV, kỳ họp thứ Mười ba thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh, LĐ UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh; đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- LĐ, CV Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Cổng TTĐT Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Báo Điện Biên Phủ;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Giàng Thị Hoa


Biểu mẫu số 15 - NĐ 31/2017/NĐ-CP

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Ước thực hiện năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh (1)

 

Tuyệt đối

Tương đối (%)

 

 

A

B

1

2

3

4

5

 

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

14,272,826

13,805,469

14,192,178

386,709

102.80%

 

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

2,315,700

1,474,220

1,825,200

350,980

123.81%

 

-

Thu NSĐP hưởng 100%

1,729,100

965,180

1,289,600

324,420

133.61%

 

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

586,600

509,040

535,600

26,560

105.22%

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

11,957,126

12,069,271

12,366,978

297,707

102.47%

 

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

7,599,984

7,599,984

7,751,984

152,000

102.00%

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

4,357,142

4,469,287

3,899,312

-569,975

87.25%

 

-

Bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương theo quy định hiện hành

 

 

715,682

 

 

 

III

Thu ủng hộ đóng góp

 

39,824

 

-39,824

 

 

IV

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

212,957

 

-212,957

 

 

V

Thu viện trợ

 

597

 

-597

 

 

VI

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

8,600

 

 

 

 

B

TỔNG CHI NSĐP

14,341,126

13,657,997

14,257,578

-83,548

99.42%

 

I

Tổng chi cân đối NSĐP

9,983,984

9,413,556

10,633,059

649,075

106.50%

 

-

Chi đầu tư phát triển

1,942,495

1,277,455

1,561,812

-380,683

80.40%

 

-

Chi thường xuyên

7,807,285

8,130,832

8,800,171

992,886

112.72%

 

-

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3,600

4,269

7,700

4,100

213.89%

 

-

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000

1,000

 

100%

 

-

Dự phòng ngân sách

198,314

 

211,615

13,301

106.71%

 

-

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

31,290

 

50,761

19,471

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

4,357,142

4,244,441

3,624,519

-732,623

83.19%

 

-

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

2,113,938

1,984,664

2,106,644

-7,294

 

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư phát triển)

2,148,294

2,148,294

1,426,320

-721,974

66.39%

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu (kinhh phí sự nghiệp)

94,910

111,483

91,555

-3,355

96.47%

 

C

BỘI CHI NSĐP

68,300

61,736

65,400

-2,900

95.75%

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

9,600

5,403

9,600

0

100.00%

 

-

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

9,600

5,403

9,600

0

100.00%

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

77,900

67,139

75,000

-2,900

96.28%

 

-

Vay để bù đắp bội chi

68,300

61,736

65,400

-2,900

95.75%

 

-

Vay để trả nợ gốc

9,600

5,403

9,600

0

100.00%

 

 

Ghi chú: (1) Đối với các chỉ tiêu thu so sánh dự toán năm 2024 với ước thực hiện năm 2023; đối với các chỉ tiêu chi so sánh dự toán năm 2024 với dự toán năm 2023

 

Biểu mẫu số 16 - NĐ 31/2017/NĐ-CP

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Ước thực hiện năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh (%)

 

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

 

 

A

B

3

4

5

6

7=5/3

8=6/4

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1,640,421

1,514,641

1,924,600

1,825,200

117.32%

120.50%

 

I

Thu nội địa

1,580,000

1,474,220

1,909,600

1,825,200

120.86%

123.81%

 

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

222,000

222,000

249,000

249,000

112.16%

112.16%

 

 

Thuế giá trị gia tăng

76,000

76,000

84,000

84,000

110.53%

110.53%

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

9,000

9,000

3,000

3,000

33.33%

33.33%

 

 

Thuế tài nguyên

137,000

137,000

162,000

162,000

118.25%

118.25%

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

7,500

7,500

7,200

7,200

96.00%

96.00%

 

 

Thuế giá trị gia tăng

3,500

3,500

3,200

3,200

91.43%

91.43%

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

3,600

3,600

3,700

3,700

102.78%

102.78%

 

 

Thuế tài nguyên

400

400

300

300

75.00%

75.00%

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

2,300

2,300

800

800

34.78%

34.78%

 

 

Thuế giá trị gia tăng

1,100

1,100

400

400

36.36%

36.36%

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1,200

1,200

400

400

33.33%

33.33%

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

350,000

350,000

384,700

384,700

109.91%

109.91%

 

 

Thuế giá trị gia tăng

245,100

245,100

287,700

287,700

117.38%

117.38%

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

37,700

37,700

30,000

30,000

79.58%

79.58%

 

 

Thuế tài nguyên

67,200

67,200

67,000

67,000

99.70%

99.70%

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

62,000

62,000

60,000

60,000

96.77%

96.77%

 

6

Thuế bảo vệ môi trường

112,000

67,200

100,000

60,000

89.29%

89.29%

 

 

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

44,800

 

40,000

 

89.29%

 

 

 

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

67,200

67,200

60,000

60,000

89.29%

89.29%

 

7

Lệ phí trước bạ

70,000

70,000

70,000

70,000

100.00%

100.00%

 

8

Thu phí, lệ phí

38,000

31,500

35,000

29,000

92.11%

92.06%

 

 

Bao gồm: - Phí, lệ phí trung ương

6,500

 

6,000

 

92.31%

 

 

 

 - Phí, lệ phí địa phương

31,500

31,500

29,000

29,000

92.06%

92.06%

 

 

Trong đó: + Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

5,600

5,600

5,000

5,000

89.29%

89.29%

 

 

 + Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

6,000

6,000

6,000

6,000

100.00%

 

 

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3,000

3,000

3,000

3,000

100.00%

100.00%

 

10

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

49,000

49,000

48,000

48,000

97.96%

97.96%

 

11

Thu tiền sử dụng đất

500,000

500,000

839,600

839,600

167.92%

167.92%

 

 

 Trong đó: Cấp tỉnh thực hiện

172,000

172,000

765,600

765,600

445.12%

445.12%

 

 

 Các huyện, thị xã, thành phố thực hiện

328,000

328,000

74,000

74,000

22.56%

22.56%

 

12

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

12

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

35,000

35,000

32,000

32,000

91.43%

91.43%

 

13

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

23,000

14,040

17,000

8,600

73.91%

61.25%

 

 

 - Trung ương cấp phép

12,800

3,840

12,000

3,600

93.75%

93.75%

 

 

 - Địa phương cấp phép

10,200

10,200

5,000

5,000

49.02%

49.02%

 

14

Thu khác ngân sách

100,700

55,180

60,000

30,000

59.58%

54.37%

 

 

 - Trung ương hưởng

45,520

 

30,000

 

65.91%

 

 

 

 - Địa phương hưởng (cân đối ngân sách địa phương)

55,180

55,180

30,000

30,000

54.37%

54.37%

 

15

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

3,000

3,000

3,000

3,000

100.00%

100.00%

 

16

Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau thuế ngân sách địa phương hưởng

2,500

2,500

300

300

12.00%

12.00%

 

II

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

20,000

 

15,000

 

75.00%

 

 

III

Thu viện trợ

597

597

 

 

 

 

 

IV

Thu ủng hộ, đóng góp

39,824

39,824

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 17 - NĐ 31/2017/NĐ-CP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Dự toán năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh

 

Tuyệt đối

Tương đối (%)

 

 

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

A

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

14,341,126

14,257,578

-83,548

99.42%

 

A.1

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9,983,984

10,633,059

649,075

106.50%

 

I

Chi đầu tư phát triển

1,942,495

1,561,812

-380,683

80.40%

 

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

692,719

708,772

16,053

102.32%

 

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1,146,476

755,640

-390,836

65.91%

 

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

35,000

32,000

-3,000

91.43%

 

4

Chi từ nguồn bội chi

68,300

65,400

-2,900

95.75%

 

II

Chi thường xuyên

7,807,285

8,800,171

992,886

112.72%

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1

 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3,763,632

4,417,013

653,381

117.36%

 

1.1

 Chi sự nghiệp giáo dục

3,595,772

4,243,008

647,236

118.00%

 

 

 Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 - Hỗ trợ học sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP

4,481

5,271

790

117.63%

 

 

 - Hỗ trợ học sinh, trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP

321,998

396,572

74,574

123.16%

 

 

 - Học bổng học sinh dân tộc nội trú

52,138

65,353

13,215

125.35%

 

 

 - Hỗ trợ chi phí học tập, cấp bù miễn giảm học phí

199,008

202,937

3,929

101.97%

 

 

 - HT thực hiện chính sách theo Nghị định số 105/2020/NĐ-CP

66,354

65,718

-636

99.04%

 

 

 - Hỗ trợ học sinh khuyết tật

15,498

18,406

2,908

118.76%

 

1.2

 Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

167,860

174,005

6,145

103.66%

 

 

 Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 - Cấp bù miễn giảm học phí

14,673

15,607

934

106.37%

 

 

 - Hỗ trợ học sinh khuyết tật

11

42

31

381.82%

 

 

 - Kinh phí thực hiện Quyết định số 53

22,291

24,006

1,715

107.69%

 

2

Chi khoa học và công nghệ

18,147

15,333

-2,814

84.49%

 

3

Chi thực hiện một số chính sách an sinh xã hội

 

 

 

 

 

 

 Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 - Kinh phí mua thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi.

66,742

82,096

15,354

123.01%

 

 

 - Kinh phí mua thẻ Bảo hiểm y tế cho người nghèo và người dân tộc thiểu số

309,862

370,987

61,125

119.73%

 

 

 - Hỗ trợ Bảo hiểm y tế cho học sinh sinh viên

11,534

13,435

1,901

116.48%

 

 

 Tr.đó: + Trung ương bổ sung

6,920

8,061

1,141

116.49%

 

 

 + Ngân sách địa phương hỗ trợ (20%)

4,614

5,374

760

116.47%

 

 

 - Hỗ trợ Bảo hiểm y tế cho hộ gia đình cận nghèo

4,141

5,547

1,406

133.95%

 

 

 Tr.đó: + Trung ương bổ sung có mục tiêu

3,237

4,318

1081

133.40%

 

 

 + Ngân sách địa phương hỗ trợ

904

1,229

325

135.95%

 

 

 - Hỗ trợ Bảo hiểm y tế cho hộ gia đình làm nông lâm nghiệp có mức sống trung bình

9,928

8,866

-1,062

89.30%

 

 

 Tr.đó: + Trung ương bổ sung có mục tiêu

5,957

5,320

-637

89.31%

 

 

 + Ngân sách địa phương hỗ trợ

3,971

3,546

-425

89.30%

 

 

 - Bảo hiểm y tế cho Cựu chiến binh, thanh niên xung phong

3,547

4,148

601

116.94%

 

 

 - Bảo hiểm y tế cho đối tượng Bảo trợ xã hội

8,250

9,726

1476

117.89%

 

 

 - Bảo hiểm y tế cho đối tượng Người dân tộc thiểu số đang sinh sống tại địa bàn các xã khu vực II, khu vực III, thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 mà các xã này không còn trong danh sách các xã khu vực II, khu vực III, thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ

 

8,539

 

 

 

 

 - Hỗ trợ Bảo hiểm xã hội tự nguyện

9,860

7,445

-2415

75.51%

 

 

 - Hỗ trợ thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

51,316

51,247

-69

99.87%

 

 

 - Hỗ trợ tiền sử dụng dịch vụ công ích thuỷ lợi

26,892

26,892

0

100.00%

 

 

 - 10% số thu tiền sử dụng đất và tiền thuê đất để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, nhà ở

134,800

88,760

-46,040

65.85%

 

 

 - Chính sách trợ giúp xã hội cho các đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP

195,142

194,440

-702

99.64%

 

 

 - Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

2,186

2,178

-8

99.63%

 

 

 - Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội

33,487

28,911

-4,576

86.33%

 

 

 - Chính sách hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số

5,836

5,836

0

100.00%

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3,600

7,700

4,100

213.89%

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000

0

100.00%

 

V

Dự phòng ngân sách

198,314

211,615

13,301

106.71%

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

31,290

50,761

19,471

162.23%

 

 

 

 

 

 

 

 

A.2

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

4,357,142

3,624,519

-732,623

83.19%

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

2,113,938

2,106,644

-7,294

99.65%

 

 

 - Vốn đầu tư

1,176,618

1,330,321

153,703

113.06%

 

 

 - Vốn sự nghiệp

937,320

776,323

-160,997

82.82%

 

1

Chương trình MTQG Phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

1,256,678

1,196,795

-59,883

95.23%

 

 

 - Vốn đầu tư

632,564

729,900

97,336

115.39%

 

 

 - Vốn sự nghiệp

624,114

466,895

-157,219

74.81%

 

2

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

720,283

716,833

-3,450

99.52%

 

 

 - Vốn đầu tư

435,974

433,909

-2,065

99.53%

 

 

 - Vốn sự nghiệp

284,309

282,924

-1,385

99.51%

 

3

Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới

136,977

193,016

56,039

140.91%

 

 

 - Vốn đầu tư

108,080

166,512

58,432

154.06%

 

 

 - Vốn sự nghiệp

28,897

26,504

-2,393

91.72%

 

II

Chi bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư phát triển)

2,148,294

1,426,320

-721,974

66.39%

 

1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài

304,394

100,000

-204,394

32.85%

 

2

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

1,843,900

1,326,320

-517,580

71.93%

 

III

Chi bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự nghiệp)

94,910

91,555

-3,355

9646.51%

 

1

Chi sự nghiệp từ nguồn vốn nước ngoài

14,370

14,373

3

100.02%

 

2

Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội

200

 

-200

 

 

3

Hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật địa phương

442

 

-442

 

 

4

Hỗ trợ Hội nhà báo địa phương

160

 

-160

 

 

5

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

13,899

10,654

-3,245

 

 

6

Hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

1,774

3,454

1,680

194.70%

 

7

Bồi dưỡng cán bộ, công chức hội Liên hiệp phụ nữ các cấp và chi hội trưởng hội phụ nữ

230

330

100

143.48%

 

8

Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ

3,500

590

-2910

16.86%

 

9

Vốn dự bị động viên

10,000

10,000

0

100.00%

 

10

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

50,335

52,154

1819

103.61%

 

 

Biểu mẫu số 18 - NĐ 31/2017/NĐ-CP

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Ước thực hiện năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh

 

 

 

A

B

1

2

3=2-1

 

A

THU NSĐP

13,805,469

14,192,178

386,709

 

B

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

9,413,556

10,633,059

1,219,503

 

C

BỘI CHI NSĐP

61,736

65,400

3,664

 

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

294,844

365,040

70,196

 

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

64,169

125,905

61,736

 

 

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

64,169

125,905

61,736

 

 

 - Chương trình đô thị miền núi phía bắc

44,130

39,827

-4,303

 

 

 - Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

13,076

11,976

-1,100

 

 

 - Quản lý đa thiên tai lưu vực sông Nậm Rốm nhằm bảo vệ dân sinh, thích ứng biến đổi khí hậu và phát triển kinh tế xã hội, tỉnh Điện Biên

6,963

74,102

67,139

 

II

Trả nợ gốc vay trong năm

5,403

9,600

4,197

 

1

Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay

5,403

9,600

4,197

 

 

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

5,403

9,600

4,197

 

 

 - Chương trình đô thị miền núi phía bắc

4,303

8,300

3,997

 

 

 - Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

1,100

1,300

200

 

2

Nguồn trả nợ

5,403

9,600

4,197

 

 

Từ nguồn vay

5,403

9,600

4,197

 

III

Tổng mức vay trong năm

67,139

75,000

7,861

 

1

Theo mục đích vay

67,139

75,000

7,861

 

 

Vay bù đắp bội chi

61,736

65,400

3,664

 

 

Vay trả nợ gốc

5,403

9,600

4,197

 

2

Theo nguồn vay

67,139

75,000

7,861

 

 

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

67,139

75,000

7,861

 

 

 - Chương trình đô thị miền núi phía bắc

 

 

 

 

 

 - Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

 

 

 

 

 

 - Quản lý đa thiên tai lưu vực sông Nậm Rốm nhằm bảo vệ dân sinh, thích ứng biến đổi khí hậu và phát triển kinh tế xã hội, tỉnh Điện Biên

67,139

65,000

-2,139

 

 

 - Phát triển nông thôn thích ứng thiên tai

 

10,000

10,000

 

IV

Tổng dư nợ cuối năm

125,905

191,305

65,400

 

1

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

125,905

191,305

65,400

 

 

 - Chương trình đô thị miền núi phía bắc

39,827

31,527

-8,300

 

 

 - Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

11,976

10,676

-1,300

 

 

 - Quản lý đa thiên tai lưu vực sông Nậm Rốm nhằm bảo vệ dân sinh, thích ứng biến đổi khí hậu và phát triển kinh tế xã hội, tỉnh Điện Biên

74,102

139,102

65,000

 

 

 - Phát triển nông thôn thích ứng thiên tai

 

10,000

10,000

 

D

Trả nợ lãi, phí (1)

4,269

7,200

2,931

 

 

 - Chương trình đô thị miền núi phía bắc

980

930

-50

 

 

 - Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

271

270

-1

 

 

 - Quản lý đa thiên tai lưu vực sông Nậm Rốm nhằm bảo vệ dân sinh, thích ứng biến đổi khí hậu và phát triển kinh tế xã hội, tỉnh Điện Biên

3,018

6,000

2,982

 

 

 - Phát triển nông thôn thích ứng thiên tai

 

500

500

 

Ghi chú: (1) Căn cứ tình hình thực tế, cơ quan tài chính trả lãi các chương trình phù hợp tỷ giá tại thời điểm trả nợ

 

Biểu mẫu số 30 - NĐ 31/2017/NĐ-CP

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Dự toán năm 2023

Ước thực hiện năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh

 

Tuyệt đối

Tương đối (%)

So với dự toán 2022

 

 

A

B

1

2

3

4=3-2

5=3/2

6=3/1

 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

13,711,426

13,006,078

13,675,278

669,200

105.15%

99.74%

 

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1,754,300

678,400

1,308,300

629,900

192.85%

74.58%

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

11,957,126

12,069,271

12,366,978

297,707

102.47%

103.43%

 

 

 - Thu bổ sung cân đối ngân sách

7,599,984

7,599,984

7,751,984

152,000

102.00%

102.00%

 

 

 - Thu bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương

 

 

715,682

 

 

 

 

 

 - Thu bổ sung có mục tiêu

4,357,142

4,469,287

3,899,312

-569,975

87.25%

89.49%

 

3

Thu viện trợ

 

 

 

0

 

 

 

4

Thu ủng hộ đóng góp

 

36,850

 

-36,850

 

 

 

5

Thu từ nguồn năm trước chuyển sang

 

212,957

 

-212,957

 

 

 

6

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

8,600

 

-8,600

 

 

 

II

Chi ngân sách

13,779,726

12,992,727

13,740,678

747,951

105.76%

99.72%

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

7,399,249

6,251,869

6,397,770

145,901

102.33%

86.47%

 

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

6,380,477

6,740,858

7,342,908

602,050

108.93%

115.08%

 

 

 - Chi bổ sung cân đối ngân sách

5,162,943

5,162,943

5,319,006

156,063

103.02%

103.02%

 

 

 - Chi bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương

 

 

545,947

 

 

 

 

 

 - Chi bổ sung có mục tiêu

1,217,534

1,577,915

1,477,955

-99,960

93.67%

121%

 

III

Bội chi ngân sách địa phương

68,300

61,736

65,400

3,664

105.93%

95.75%

 

IV

Vay để trả nợ gốc

9,600

5,403

 

-5,403

0.00%

0.00%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

6,941,877

7,540,249

7,859,808

319,559

104.24%

113.22%

 

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

561,400

795,820

516,900

-278,920

64.95%

92.07%

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6,380,477

6,740,858

7,342,908

602,050

108.93%

115.08%

 

 

 - Thu bổ sung cân đối ngân sách

5,162,943

5,162,943

5,319,006

156,063

103.02%

103.02%

 

 

 - Thu bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương

 

 

545,947

 

 

 

 

 

 - Thu bổ sung có mục tiêu

1,217,534

1,577,915

1,477,955

-99,960

93.67%

121%

 

3

Thu viện trợ

 

597

 

 

 

 

 

4

Thu ủng hộ đóng góp

 

2,974

 

 

 

 

 

II

Chi ngân sách

6,941,877

7,406,128

7,859,808

453,680

106.13%

113.22%

 

 

Biểu mẫu số 32 - NĐ 31/2017/NĐ-CP

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I- Thu nội địa

Bao gồm

II- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

3.Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh

4. Lệ phí trước bạ

5.Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp/nhà đất

6. Thuế thu nhập cá nhân

7.Thu phí và lệ phí

8.Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

9.Thu tiền sử dụng đất

10.Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

11.Thu khác ngân sách

12.Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG SỐ

550,000

550,000

5,000

300

246,200

70,000

3,000

31,000

21,700

17,000

74,000

48,000

30,800

3,000

0

1

Thành phố Điện Biên Phủ

260,000

260,000

4,000

200

118,400

32,900

2,600

18,000

8,700

1,000

35,000

28,900

10,200

100

 

2

Huyện Điện Biên

95,000

95,000

 

 

35,200

15,500

200

4,750

6,050

5,000

12,000

8,100

5,500

2,700

 

3

Huyện Tuần Giáo

53,000

53,000

1,000

 

20,300

6,200

150

2,450

1,600

2,700

12,000

3,500

3,000

100

 

4

Huyện Mường Ảng

20,700

20,700

 

 

7,500

3,000

 

1,350

1,250

300

5,000

200

2,000

100

 

5

Huyện Tủa Chùa

16,500

16,500

 

 

8,200

2,400

50

1,250

700

700

500

700

2,000

 

 

6

Huyện Mường Chà

45,500

45,500

 

100

27,600

2,500

 

650

950

4,900

4,500

2,300

2,000

 

 

7

Huyện Mường Nhé

13,000

13,000

 

 

5,950

2,000

 

800

500

100

1,000

650

2,000

 

 

8

Huyện Nậm Pồ

12,500

12,500

 

 

5,350

2,000

 

550

450

100

2,500

50

1,500

 

 

9

Thị xã Mường Lay

8,300

8,300

 

 

3,400

1,000

 

600

400

 

1,000

600

1,300

 

 

10

Huyện Điện Biên Đông

25,500

25,500

 

 

14,300

2,500

 

600

1,100

2,200

500

3,000

1,300

 

 

 

Biểu mẫu số 33 - NĐ 31/2017/NĐ-CP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

A

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

14,257,578

6,397,770

7,859,808

A.1

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10,633,059

4,251,206

6,381,853

I

Chi đầu tư phát triển

1,561,812

1,301,765

260,047

1

Chi đầu tư cho các dự án

1,561,812

1,301,765

260,047

1.1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

708,772

515,325

193,447

1.2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

755,640

689,040

66,600

1.3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

32,000

32,000

 

1.4

Chi từ nguồn bội chi

65,400

65,400

 

II

Chi thường xuyên

8,800,171

2,806,002

5,994,169

 

Trong đó:

 

 

 

1

 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4,417,013

695,783

3,721,230

1.1

 Chi sự nghiệp giáo dục

4,243,008

574,202

3,668,806

 

 Trong đó:

 

 

 

 

 - Hỗ trợ học sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP

5,271

320

4,951

 

 - Hỗ trợ học sinh, trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP

396,572

61,419

335,153

 

 - Học bổng học sinh dân tộc nội trú theo NĐ 84/2020/NĐ-CP

65,353

65,353

 

 

 - Hỗ trợ chi phí học tập, cấp bù miễn giảm học phí theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP

202,937

19,065

183,872

 

 - Hỗ trợ theo Nghị định 105/2020/NĐ-CP

65,718

 

65,718

 

 - Chính sách giáo dục với người khuyết tật

18,406

907

17,499

1.2

 Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

174,005

121,581

52,424

 

 Trong đó:

 

 

 

 

 - Cấp bù miễn giảm học phí theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP

15,607

14,986

621

 

 - Chính sách giáo dục với người khuyết tật

42

 

42

 

 - Kinh phí thực hiện Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg

24,006

24,006

 

2

Chi khoa học và công nghệ

15,333

13,593

1,740

3

Chi thực hiện một số chính sách an sinh xã hội

 

 

 

 

 Trong đó:

 

 

 

 

 - Kinh phí mua thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi.

82,096

82,096

 

 

 - Kinh phí mua thẻ Bảo hiểm y tế cho người nghèo và người dân tộc thiểu số

370,987

370,987

 

 

 - Hỗ trợ Bảo hiểm y tế cho học sinh sinh viên

13,435

13,435

0

 

 Tr.đó: + Trung ương bổ sung

8,061

8,061

 

 

 + Ngân sách địa phương hỗ trợ (20%)

5,374

5,374

 

 

 - Hỗ trợ Bảo hiểm y tế cho hộ gia đình cận nghèo

5,547

5,547

0

 

 Tr.đó: + Trung ương bổ sung có mục tiêu

4,318

4,318

 

 

 + Ngân sách địa phương hỗ trợ

1,229

1,229

 

 

 - Hỗ trợ Bảo hiểm y tế cho hộ gia đình làm nông lâm nghiệp có mức sống trung bình

8,866

8,866

0

 

 Tr.đó: + Trung ương bổ sung có mục tiêu

5,320

5,320

 

 

 + Ngân sách địa phương hỗ trợ

3,546

3,546

 

 

 - Bảo hiểm y tế cho Cựu chiến binh, thanh niên xung phong

4,148

4,148

 

 

 - Bảo hiểm y tế cho đối tượng Bảo trợ xã hội

9,726

9,726

 

 

 - Bảo hiểm y tế cho đối tượng Người dân tộc thiểu số đang sinh sống tại địa bàn các xã khu vực II, khu vực III, thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 mà các xã này không còn trong danh sách các xã khu vực II, khu vực III, thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ

8,539

8,539

 

 

 - Hỗ trợ Bảo hiểm xã hội tự nguyện

7,445

7,445

 

 

 - Hỗ trợ thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

51,247

 

51,247

 

 - Hỗ trợ tiền sử dụng dịch vụ công ích thuỷ lợi

26,892

14,251

12,641

 

 - 10% số thu tiền sử dụng đất và tiền thuê đất để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, nhà ở

88,760

76,560

12,200

 

 - Chính sách trợ giúp xã hội cho các đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP

194,440

 

194,440

 

 - Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

2,178

900

1,278

 

 - Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội

28,911

 

28,911

 

 - Chính sách hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số

5,836

5,836

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

7,700

7,700

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000

 

V

Dự phòng ngân sách

211,615

83,978

127,637

 

Trong đó: Dự phòng thu đấu giá đất cấp tỉnh thực hiện

0

 

 

VI

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

50,761

50,761

 

A.2

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

3,624,519

2,146,564

1,477,955

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

2,106,644

635,140

1,471,504

 

 - Vốn đầu tư

1,330,321

528,948

801,373

 

 - Vốn sự nghiệp

776,323

106,192

670,131

1

Chương trình MTQG Phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

1,196,795

242,322

954,473

 

 - Vốn đầu tư

729,900

158,016

571,884

 

 - Vốn sự nghiệp

466,895

84,306

382,589

2

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

716,833

304,339

412,494

 

 - Vốn đầu tư

433,909

290,817

143,092

 

 - Vốn sự nghiệp

282,924

13,522

269,402

3

Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới

193,016

88,479

104,537

 

 - Vốn đầu tư

166,512

80,115

86,397

 

 - Vốn sự nghiệp

26,504

8,364

18,140

II

Chi bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư phát triển)

1,426,320

1,426,320

0

1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài

100,000

100,000

 

2

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

1,326,320

1,326,320

 

III

Chi bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự nghiệp)

91,555

85,104

6,451

1

Chi sự nghiệp từ nguồn vốn nước ngoài

14,373

14,373

 

2

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

10,654

5,353

5,301

3

Hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

3,454

2,304

1,150

4

Bồi dưỡng cán bộ, công chức hội Liên hiệp phụ nữ các cấp và chi hội trưởng hội phụ nữ

330

330

 

5

Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ

590

590

 

6

Vốn dự bị động viên

10,000

10,000

 

7

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

52,154

52,154

 

 

Biểu mẫu số 34 - NĐ 31/2017/NĐ-CP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

B

1

A

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

6.397.770

A.1

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

4.251.206

I

Chi đầu tư phát triển

1.301.765

 

Chi đầu tư cho các dự án

1.301.765

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

515.325

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

689.040

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

32.000

4

Chi từ nguồn bội chi

65.400

II

Chi thường xuyên

2.806.002

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

695.783

1.1

Chi sự nghiệp giáo dục

574.202

 

Trong đó:

 

 

- Hỗ trợ học sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP

320

 

- Hỗ trợ học sinh tiểu học, THCS,THPT bán trú, trường bán trú vùng đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP

61.419

 

- Học bổng học sinh dân tộc nội trú

65.353

 

- Hỗ trợ chi phí học tập, cấp bù miễn giảm học phí theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP

19.065

 

- HT thực hiện chính sách theo Nghị định số 105/2020/NĐ-CP

 

 

- Hỗ trợ học sinh khuyết tật

907

1.2

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

121.581

 

Trong đó:

 

 

- Cấp bù miễn giảm học phí theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP

14.986

 

- Kinh phí thực hiện Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg

24.006

2

Chi khoa học và công nghệ

13.593

3

Chi quốc phòng

102.486

4

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

37.162

5

Chi y tế, dân số và gia đình

900.311

 

Trong đó:

 

 

- Kinh phí mua thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi.

82.096

 

- Kinh phí mua thẻ Bảo hiểm y tế cho người nghèo và người dân tộc thiểu số

370.987

 

- Hỗ trợ Bảo hiểm y tế cho học sinh sinh viên

13.435

 

Tr.đó: + Trung ương bổ sung

8.061

 

+ Ngân sách địa phương hỗ trợ (20%)

5.374

 

- Hỗ trợ Bảo hiểm y tế cho hộ gia đình cận nghèo

5.547

 

Tr.đó: + Trung ương bổ sung có mục tiêu

4.318

 

+ Ngân sách địa phương hỗ trợ

1.229

 

- Hỗ trợ Bảo hiểm y tế cho hộ gia đình làm nông lâm nghiệp có mức sống trung bình

8.866

 

Tr.đó: + Trung ương bổ sung có mục tiêu

5.320

 

+ Ngân sách địa phương hỗ trợ

3.546

 

- Bảo hiểm y tế cho Cựu chiến binh, thanh niên xung phong

4.148

 

- Bảo hiểm y tế cho đối tượng Bảo trợ xã hội

9.726

 

- Bảo hiểm y tế cho đối tượng Người dân tộc thiểu số đang sinh sống tại địa bàn các xã khu vực II, khu vực III, thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 mà các xã này không còn trong danh sách các xã khu vực II, khu vực III, thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ

8.539

 

- Hỗ trợ Bảo hiểm xã hội tự nguyện

7.445

6

Chi văn hóa thông tin

67.385

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

26.392

8

Chi thể dục thể thao

9.226

9

Chi bảo vệ môi trường

6.424

10

Chi các hoạt động kinh tế

228.007

 

+ Vốn hỗ trợ sản xuất nông nghiệp

3.600

 

+ Kinh phí khuyến nông

4.000

 

+ Hỗ trợ tiền sử dụng dịch vụ công ích thủy lợi

14.251

11

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

527.101

12

Chi bảo đảm xã hội

88.675

 

Trong đó:

 

 

- Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

900

 

- Chính sách hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số

5.836

13

Chi thường xuyên khác

103.457

 

Trong đó:

 

 

- Tăng thu so với trung ương giao để chi thường xuyên khác

8.010

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

7.700

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Dự phòng ngân sách

83.978

VI

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

50.761

A.2

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.146.564

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

635.140

 

- Vốn đầu tư

528.948

 

- Vốn sự nghiệp

106.192

1

Chương trình MTQG Phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

242.322

 

- Vốn đầu tư

158.016

 

- Vốn sự nghiệp

84.306

2

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

304.339

 

- Vốn đầu tư

290.817

 

- Vốn sự nghiệp

13.522

3

Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới

88.479

 

- Vốn đầu tư

80.115

 

- Vốn sự nghiệp

8.364

II

Chi bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư phát triển)

1.426.320

1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài

100.000

2

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

1.326.320

III

Chi bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự nghiệp)

85.104

1

Chi sự nghiệp từ nguồn vốn nước ngoài

14.373

2

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

5.353

3

Hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

2.304

4

Bồi dưỡng cán bộ, công chức hội Liên hiệp phụ nữ các cấp và chi hội trưởng hội phụ nữ

330

5

Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ

590

6

Vốn dự bị động viên

10.000

7

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

52.154

B

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

65.400

C

VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC

9.600

 

Biểu mẫu số 35 - NĐ 31/2017

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi cân đối

Chi trả nợ lãi do Chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi chương trình MTQG

Chi mục tiêu, nhiệm vụ khác (vốn sự nghiệp)

 

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

 

TỔNG SỐ

10,772,180

461,498

2,437,654

7,700

1,000

83,978

50,761

283,582

177,390

106,192

83,149

 

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

3,265,883

461,498

2,437,654

 

 

 

 

283,582

177,390

106,192

83,149

 

1

Các cơ quan, đơn vị của tỉnh

3,248,317

461,498

2,420,638

0

0

0

0

283,032

177,390

105,642

83,149

 

1.1

Tỉnh ủy Điện Biên

96,025

 

96,025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh

17,600

 

17,600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Văn phòng UBND tỉnh

28,862

 

28,862

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Sở Công thương

83,903

70,050

13,853

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Sở Giáo dục - Đào tạo

652,234

43,609

575,137

 

 

 

 

33,488

18,713

14,775

 

 

1.6

Sở Giao thông Vận tải

72,923

 

18,465

 

 

 

 

 

 

 

54,458

 

1.7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

11,940

 

11,790

 

 

 

 

150

 

150

 

 

1.8

Sở Khoa học và Công nghệ

20,440

429

19,421

 

 

 

 

 

 

 

590

 

1.9

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

56,860

1,487

52,589

 

 

 

 

2,784

 

2,784

-

 

1.10

Sở Nội vụ

44,277

15,000

29,277

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.11

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

121,207

 

111,117

 

 

 

 

6,692

 

6,692

3,398

 

1.12

Sở Ngoại vụ

8,560

 

8,560

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.13

Sở Tài chính

15,601

 

15,601

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.14

Sở Tài nguyên và Môi trường

24,935

 

24,935

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.15

Sở Tư pháp

18,585

 

16,547

 

 

 

 

2,038

 

2,038

 

 

1.16

Sở Thông tin và Truyền thông

50,687

 

14,457

 

 

 

 

36,230

30,000

6,230

 

 

1.17

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

141,127

21,050

90,238

 

 

 

 

29,839

19,663

10,176

 

 

1.18

Sở Xây dựng

14,235

3,978

10,197

 

 

 

 

60

 

60

 

 

1.19

Sở Y tế

579,770

49,275

409,837

 

 

 

 

106,285

83,498

22,787

14,373

 

1.20

Ban Dân tộc

30,936

 

6,526

 

 

 

 

24,410

1,900

22,510

-

 

1.21

Đài Phát thanh Truyền hình

27,287

895

26,392

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.22

Thanh tra tỉnh

6,575

 

6,575

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.23

Trường Chính trị tỉnh

16,239

5,000

11,239

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.24

Trường Cao đẳng nghề

54,548

7,680

31,165

 

 

 

 

15,703

12,025

3,678

 

 

1.25

Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật

49,918

 

34,649

 

 

 

 

15,269

11,591

3,678

 

 

1.26

Hội cựu chiến binh

11,001

7,000

4,001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.27

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

12,705

 

7,205

 

 

 

 

5,170

 

5,170

330

 

1.28

Tỉnh Đoàn thanh niên

8,030

290

7,340

 

 

 

 

400

 

400

 

 

1.29

Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Điện Biên

8,011

 

7,961

 

 

 

 

50

 

50

 

 

1.30

Hội Nông dân tỉnh

16,243

 

15,243

 

 

 

 

1,000

 

1,000

 

 

1.31

Công an tỉnh

60,646

22,734

37,162

 

 

 

 

750

 

750

 

 

1.32

BCH Bộ đội biên phòng tỉnh

25,530

 

24,930

 

 

 

 

600

 

600

 

 

1.33

BCH Quân sự tỉnh

155,927

66,921

79,006

 

 

 

 

 

 

 

10,000

 

1.34

Bảo hiểm xã hội tỉnh

510,789

 

510,789

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.35

Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Điện Biên

25,000

 

25,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.36

Cục Thi hành án dân sự tỉnh Điện Biên

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.37

Tòa án nhân dân tỉnh Điện Biên

120

 

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.38

Viện kiểm sát tỉnh Điện Biên

120

 

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.39

Công ty TNHH quản lý thủy nông Điện Biên

13,742

 

13,742

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.40

Công ty Cổ phần xây dựng thủy lợi Điện Biên

509

 

509

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.41

Liên đoàn lao động tỉnh

20

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.42

Công ty Cao su Điện Biên

3,866

 

3,866

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.43

Công ty Cao su Mường Nhé

1,970

 

1,970

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.44

Cục thống kê tỉnh

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.45

Đoàn 379

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.46

Văn phòng Điều phối nông thôn mới

2,314

 

200

 

 

 

 

2,114

 

2,114

 

 

1.47

Ban QLDA các CT Dân dụng và CN

24,000

24,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.48

Ban QLDA các CT giao thông

59,003

59,003

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.49

Ban QLDA các CT Nông nghiệp và PTNT

63,097

63,097

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hỗ trợ các tổ chức xã hội

17,566

0

17,016

0

0

0

0

550

0

550

 

 

2.1

Hội Chữ thập đỏ

3,449

 

3,449

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Hội Văn học Nghệ thuật

2,222

 

2,222

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Hội Khuyến học tỉnh

426

 

426

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Hội Cựu thanh niên xung phong

485

 

485

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Hội người Cao tuổi

2,259

 

2,259

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Hội Luật gia tỉnh

1,402

 

1,402

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Hội Đông y

360

 

360

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Hội Nhà báo

1,210

 

1,210

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

678

 

678

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Hội nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin

777

 

777

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Liên Minh hợp tác xã

3,589

 

3,039

 

 

 

 

550

 

550

 

 

2.12

Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi, người mù

709

 

709

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

7,700

 

 

7,700

 

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1,000

 

 

 

1,000

 

 

 

 

 

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

83,978

 

 

 

 

83,978

 

 

 

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

50,761

 

 

 

 

 

50,761

 

 

 

 

 

VI

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

7,362,858

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 36-NĐ 31/2017/NĐ-CP

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ CÂN ĐỐI CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 Chi khoa học và công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

Tổng cộng

461,498

66,921

22,734

56,289

3,429

49,275

10,786

895

9,924

0

190,150

53,003

63,097

49,608

1,487

0

1

Ban QLDA các CT Dân dụng và CN

24,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,000

 

 

20,000

 

 

2

Ban QLDA các CT giao thông

59,003

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53,003

53,003

 

6,000

 

 

3

Ban QLDA các CT Nông nghiệp và PTNT

63,097

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63,097

 

63,097

 

 

 

4

BCH Quân sự tỉnh

66,921

66,921

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Công an tỉnh

22,734

 

22,734

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đài Phát thanh và Truyền hình

895

 

 

 

 

 

 

895

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Hôi Cựu chiến binh

7,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,000

 

 

8

Sở Công thương

70,050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70,050

 

 

 

 

 

9

Sở Giáo dục và Đào tạo

43,609

 

 

43,609

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở Khoa học và Công nghệ

429

 

 

 

429

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Lao đông Thương binh và Xã hội

1,487

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,487

 

12

Sở Nội vụ

15,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,000

 

 

13

Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch

21,050

 

 

 

 

 

10,786

 

9,924

 

 

 

 

340

 

 

14

Sở Xây dựng

3,978

 

 

 

3,000

 

 

 

 

 

 

 

 

978

 

 

15

Sở y tế

49,275

 

 

 

 

49,275

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Tỉnh Đoàn Điện Biên

290

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

290

 

 

17

Trường Cao đằng nghề

7,680

 

 

7,680

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Trường Chính trị tỉnh

5,000

 

 

5,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 37-NĐ 31/2017/NĐ-CP

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

 

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

 

TỔNG SỐ

2,437,654

652,533

13,593

102,486

37,162

900,311

67,385

26,392

9,226

6,424

95,878

5,000

44,948

454,101

46,503

25,660

 

I

Các cơ quan, đơn vị của tỉnh

2,420,638

652,533

13,403

102,486

37,162

900,311

67,385

26,392

9,226

6,424

95,878

5,000

44,948

437,275

46,503

25,660

 

1

Tỉnh ủy Điện Biên

96,025

 

 

 

 

1,500.0

 

 

 

 

 

 

 

94,525.0

 

 

 

2

Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh

17,600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17,600.0

 

 

 

3

Văn phòng UBND tỉnh

28,862

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,240.0

 

 

25,622.0

 

 

 

4

Sở Công thương

13,853

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,373.0

 

 

8,480.0

 

 

 

5

Sở Giáo dục - Đào tạo

575,137

563,239

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,898.0

 

 

 

6

Sở Giao thông Vận tải

18,465

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,000.0

5,000.0

 

13,465.0

 

 

 

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

11,790

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,523.0

 

 

9,267.0

 

 

 

8

Sở Khoa học và Công nghệ

19,421

 

13,403.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,018.0

 

 

 

9

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

52,589

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,157.0

 

 

10,715.0

39,717.0

 

 

10

Sở Nội vụ

29,277

500.0

 

 

 

 

 

 

 

 

2,862.0

 

 

25,915.0

 

 

 

11

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

111,117

 

 

 

 

 

 

 

 

1,039.0

30,697.0

 

30,697.0

79,381.0

 

 

 

12

Sở Ngoại vụ

8,560

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,560.0

 

 

 

13

Sở Tài chính

15,601

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,601.0

 

 

 

14

Sở Tài nguyên và Môi trường

24,935

 

 

 

 

 

 

 

 

5,385.0

11,598.0

 

 

7,952.0

 

 

 

15

Sở Tư pháp

16,547

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,741.0

 

 

8,806.0

 

 

 

16

Sở Thông tin và Truyền thông

14,457

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,421.0

 

 

11,036.0

 

 

 

17

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

90,238

 

 

 

 

 

65,542.0

 

9,226.0

 

4,842.0

 

 

10,628.0

 

 

 

18

Sở Xây dựng

10,197

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,500.0

 

 

8,697.0

 

 

 

19

Sở Y tế

409,837

10,091

 

 

 

388,022

 

 

 

 

 

 

 

11,674.0

50.0

 

 

20

Ban Dân tộc

6,526

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,626.0

900.0

 

 

21

Đài Phát thanh Truyền hình

26,392

 

 

 

 

 

 

26,392.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Thanh tra tỉnh

6,575

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,575.0

 

 

 

23

Trường Chính trị tỉnh

11,239

11,239.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Trường Cao đẳng nghề

31,165

31,165.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật

34,649

34,649.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Hội cựu chiến binh

4,001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,001.0

 

 

 

27

Tỉnh Hội phụ nữ

7,205

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,205.0

 

 

 

28

Tỉnh Đoàn thanh niên

7,340

 

 

 

 

 

1,843.0

 

 

 

 

 

 

5,497.0

 

 

 

29

Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Điện Biên

7,961

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,961.0

 

 

 

30

Hội Nông dân tỉnh

15,243

 

 

 

 

 

 

 

 

 

673.0

 

 

14,570.0

 

 

 

31

Công an tỉnh

37,162

 

 

 

37,162

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

24,930

 

 

24,930

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

79,006

1,650

 

77,356

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Bảo hiểm xã hội tỉnh

510,789

 

 

 

 

510,789

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Điện Biên

25,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25,000

 

36

Đoàn 379

200

 

 

200.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Cục Thi hành án dân sự tỉnh Điện Biên

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100.0

 

38

Tòa án nhân dân tỉnh Điện Biên

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120.0

 

39

Viện kiểm sát tỉnh Điện Biên

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120.0

 

40

Công ty TNHH quản lý thủy nông Điện Biên

13,742

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,742.0

 

13,742.0

 

 

 

 

41

Công ty Cổ phần xây dựng thủy lợi Điện Biên

509

 

 

 

 

 

 

 

 

 

509.0

 

509.0

 

 

 

 

42

Công ty Cao su Điện Biên

3,866

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,866.0

 

 

43

Công ty Cao su Mường Nhé

1,970

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,970.0

 

 

44

Liên đoàn Lao động tỉnh

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.0

 

45

Cục Thống kê tỉnh

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100.0

 

46

Văn phòng Điều phối nông thôn mới

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200.0

 

II

Hỗ trợ các tổ chức xã hội

17,016

-

190.0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

16,826.0

-

-

 

1

Hội Chữ thập đỏ

3,449

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,449.0

 

 

 

2

Hội Văn học Nghệ thuật

2,222

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,222.0

 

 

 

3

Hội Khuyến học tỉnh

426

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

426.0

 

 

 

4

Hội Cựu thanh niên xung phong

485

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

485.0

 

 

 

5

Hội người Cao tuổi

2,259

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,259.0

 

 

 

6

Hội Luật gia tỉnh

1,402

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,402.0

 

 

 

7

Hội Đông y

360

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

360.0

 

 

 

8

Hội Nhà báo

1,210

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,210.0

 

 

 

9

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

678

 

190.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

488.0

 

 

 

10

Hội nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin

777

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

777.0

 

 

 

11

Liên Minh hợp tác xã

3,039

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

3,039.0

 

 

 

12

Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi, người mù

709

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

709.0

 

 

 

 

Biểu mẫu số 38 - NĐ 31/2017/NĐ-CP

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chương trình MTQG Phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

A

B

1=2+3

2=5+12+19

3=8+15+22

4=5+8

5=6+7

6

7

8=9+10

9

10

11=12+15

12=13+14

13

14

15=16+17

16

17

18=19+22

19=20+21

20

21

22=23+24

23

24

 

TỔNG SỐ

2,106,644

1,330,321

776,323

1,196,795

729,900

729,900

0

466,895

466,895

 

716,833

433,909

433,909

 

282,924

282,924

 

193,016

166,512

102,565

63,947

26,504

26,504

 

I

Ngân sách cấp tỉnh

635,140

528,948

106,192

242,322

158,016

158,016

0

84,306

84,306

 

304,339

290,817

290,817

 

13,522

13,522

 

88,479

80,115

16,168

63,947

8,364

8,364

 

1

Sở Giáo dục - Đào tạo

33,488

18,713

14,775

14,994

219

219

 

14,775

14,775

 

18,494

18,494

18,494

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sở Kế hoạch và Đầu tư

150

 

150

50

 

 

 

50

50

 

100

 

 

 

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2,784

 

2,784

1,534

 

 

 

1,534

1,534

 

1,250

 

 

 

1,250

1,250

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

6,692

 

6,692

3,250

 

 

 

3,250

3,250

 

892

 

 

 

892

892

 

2,550

 

 

 

2,550

2,550

 

5

Sở Tư pháp

2,038

 

2,038

1,638

 

 

 

1,638

1,638

 

100

 

 

 

100

100

 

300

 

 

 

300

300

 

6

Sở Thông tin và Truyền thông

36,230

30,000

6,230

31,130

30,000

30,000

 

1,130

1,130

 

4,950

 

 

 

4,950

4,950

 

150

 

 

 

150

150

 

7

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

29,839

19,663

10,176

29,039

19,663

19,663

 

9,376

9,376

 

 

 

 

 

 

 

 

800

 

 

 

800

800

 

8

Sở Xây dựng

60

 

60

 

 

 

 

 

 

 

60

 

 

 

60

60

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Y tế

106,285

83,498

22,787

20,017

 

 

 

20,017

20,017

 

22,321

19,551

19,551

 

2,770

2,770

 

63,947

63,947

 

63,947

 

 

 

10

Ban Dân tộc

24,410

1,900

22,510

24,410

1,900

1,900

 

22,510

22,510

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Trường Cao đẳng nghề

15,703

12,025

3,678

1,978

 

 

 

1,978

1,978

 

13,725

12,025

12,025

 

1,700

1,700

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật

15,269

11,591

3,678

1,978

 

 

 

1,978

1,978

 

13,291

11,591

11,591

 

1,700

1,700

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

5,170

 

5,170

4,870

 

 

 

4,870

4,870

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

300

300

 

14

Tỉnh Đoàn thanh niên

400

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

 

 

400

400

 

15

Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Điện Biên

50

 

50

50

 

 

 

50

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Hội Nông dân tỉnh

1,000

 

1,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,000

 

 

 

1,000

1,000

 

17

Công an tỉnh

750

 

750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

750

 

 

 

750

750

 

18

BCH Bộ đội biên phòng tỉnh

600

 

600

600

 

 

 

600

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Văn phòng Điều phối nông thôn mới

2,114

 

2,114

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,114

 

 

 

2,114

2,114

 

20

Liên Minh hợp tác xã

550

 

550

550

 

 

 

550

550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Các đơn vị khác*

351,558

351,558

 

106,234

106,234

106,234

 

 

 

 

229,156

229,156

229,156

 

 

 

 

16,168

16,168

16,168

 

 

 

 

II

Ngân sách cấp huyện

1,471,504

801,373

670,131

954,473

571,884

571,884

0

382,589

382,589

0

412,494

143,092

143,092

0

269,402

269,402

0

104,537

86,397

86,397

0

18,140

18,140

0

1

Thành phố Điện Biên Phủ

37,593

24,858

12,735

23,068

20,820

20,820

 

2,248

2,248

 

8,617

0

 

 

8,617

8,617

 

5,908

4,038

4,038

 

1,870

1,870

 

2

Huyện Điện Biên

171,553

95,300

76,253

122,174

68,284

68,284

 

53,890

53,890

 

16,523

0

 

 

16,523

16,523

 

32,856

27,016

27,016

 

5,840

5,840

 

3

Huyện Tuần Giáo

269,834

122,098

147,736

205,282

105,302

105,302

 

99,980

99,980

 

48,946

3,000

3,000

 

45,946

45,946

 

15,606

13,796

13,796

 

1,810

1,810

 

4

Huyện Mường Ảng

171,446

128,668

42,778

102,398

89,726

89,726

 

12,672

12,672

 

63,862

34,996

34,996

 

28,866

28,866

 

5,186

3,946

3,946

 

1,240

1,240

 

5

Huyện Tủa Chùa

149,241

67,255

81,986

87,661

43,065

43,065

 

44,596

44,596

 

54,750

19,500

19,500

 

35,250

35,250

 

6,830

4,690

4,690

 

2,140

2,140

 

6

Huyện Mường Chà

165,625

92,345

73,280

88,038

44,997

44,997

 

43,041

43,041

 

60,570

31,671

31,671

 

28,899

28,899

 

17,017

15,677

15,677

 

1,340

1,340

 

7

Huyện Mường Nhé

156,260

86,565

69,695

97,479

57,765

57,765

 

39,714

39,714

 

57,831

28,800

28,800

 

29,031

29,031

 

950

0

 

 

950

950

 

8

Huyện Nậm Pồ

141,624

66,249

75,375

101,548

65,445

65,445

 

36,103

36,103

 

38,732

0

 

 

38,732

38,732

 

1,344

804

804

 

540

540

 

9

Thị xã Mường Lay

22,387

9,094

13,293

11,749

6,894

6,894

 

4,855

4,855

 

7,538

0

 

 

7,538

7,538

 

3,100

2,200

2,200

 

900

900

 

10

Huyện Điện Biên Đông

185,941

108,941

77,000

115,076

69,586

69,586

 

45,490

45,490

 

55,125

25,125

25,125

 

30,000

30,000

 

15,740

14,230

14,230

 

1,510

1,510

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Ghi chú: Nguồn vốn thuộc ngân sách cấp tỉnh là Dự án có Chủ đầu tư là UBND các huyện, thị xã, thành phố

 

Biểu mẫu số 39 - NĐ 31/2017/NĐ-CP

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối NSĐP

 

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

 

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3+5

3

4

5

6

7

8

9=2+6+7+8

 

 

TỔNG SỐ

550,000

516,900

303,100

213,800

213,800

5,319,006

545,947

0

6,381,853

 

1

Thành phố Điện Biên Phủ

260,000

249,700

116,315

133,385

133,385

419,372

60,684

 

729,756

 

2

Huyện Điện Biên

95,000

89,900

65,180

24,720

24,720

677,117

83,993

 

851,010

 

3

Huyện Tuần Giáo

53,000

49,000

37,370

11,630

11,630

706,179

72,303

 

827,482

 

4

Huyện Mường Ảng

20,700

19,300

11,550

7,750

7,750

419,672

38,787

 

477,759

 

5

Huyện Tủa Chùa

16,500

14,700

8,600

6,100

6,100

534,785

47,251

 

596,736

 

6

Huyện Mường Chà

45,500

40,700

33,045

7,655

7,655

531,332

50,710

 

622,742

 

7

Huyện Mường Nhé

13,000

11,600

5,150

6,450

6,450

583,901

59,308

 

654,809

 

8

Huyện Nậm Pồ

12,500

11,500

5,750

5,750

5,750

640,228

62,352

 

714,080

 

9

Thị xã Mường Lay

8,300

7,300

3,300

4,000

4,000

127,774

7,583

 

142,657

 

10

Huyện Điện Biên Đông

25,500

23,200

16,840

6,360

6,360

678,646

62,976

 

764,822

 

 

Biểu mẫu số 41 - NĐ 31/2017/NĐ-CP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 08 /NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi chương trình mục tiêu

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

 

Tổng số

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

Trong đó

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

A

B

1=2+15+19

2=3+9+12+13+14

3=6+7+8

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15=16+17+18

16

17

18

19

 

 

TỔNG SỐ

7,859,808

6,381,853

260,047

193,447

 

66,600

5,994,169

3,721,230

1,740

 

127,637

 

1,477,955

 

6,451

1,471,504

 

 

1

Thành phố Điện Biên Phủ

767,533

729,756

52,012

20,512

 

31,500

663,149

344,755

 

 

14,595

 

37,777

 

184

37,593

 

 

2

Huyện Điện Biên

1,022,786

851,010

35,761

24,961

 

10,800

798,229

496,288

500

 

17,020

 

171,776

 

223

171,553

 

 

3

Huyện Tuần Giáo

1,099,150

827,482

34,845

24,045

 

10,800

776,087

500,088

415

 

16,550

 

271,668

 

1,834

269,834

 

 

4

Huyện Mường Ảng

649,443

477,759

20,328

15,828

 

4,500

447,876

246,623

 

 

9,555

 

171,684

 

238

171,446

 

 

5

Huyện Tủa Chùa

746,463

596,736

18,459

18,009

 

450

566,342

355,542

450

 

11,935

 

149,727

 

486

149,241

 

 

6

Huyện Mường Chà

789,210

622,742

23,826

19,776

 

4,050

586,461

373,293

 

 

12,455

 

166,468

 

843

165,625

 

 

7

Huyện Mường Nhé

811,451

654,809

21,454

20,554

 

900

620,259

404,589

 

 

13,096

 

156,642

 

382

156,260

 

 

8

Huyện Nậm Pồ

857,538

714,080

24,396

22146

 

2,250

675,402

460,090

 

 

14,282

 

143,458

 

1,834

141,624

 

 

9

Thị xã Mường Lay

165,159

142,657

7,474

6,574

 

900

132,330

58,458

25

 

2,853

 

22,502

 

115

22,387

 

 

10

Huyện Điện Biên Đông

951,075

764,822

21,492

21,042

 

450

728,034

481,504

350

 

15,296

 

186,253

 

312

185,941

 

 

 

Biểu mẫu số 42 - NĐ 31/2017/NĐ-CP

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Tổng

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

A

B

1 = 2+3+4

2

3

4

 

 

TỔNG SỐ

1,477,955

 

6,451

1,471,504

 

1

Thành phố Điện Biên Phủ

37,777

 

184

37,593

 

2

Huyện Điện Biên

171,776

 

223

171,553

 

3

Huyện Tuần Giáo

271,668

 

1,834

269,834

 

4

Huyện Mường Ảng

171,684

 

238

171,446

 

5

Huyện Tủa Chùa

149,727

 

486

149,241

 

6

Huyện Mường Chà

166,468

 

843

165,625

 

7

Huyện Mường Nhé

156,642

 

382

156,260

 

8

Huyện Nậm Pồ

143,458

 

1,834

141,624

 

9

Thị xã Mường Lay

22,502

 

115

22,387

 

10

Huyện Điện Biên Đông

186,253

 

312

185,941

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 175/NQ-HĐND năm 2023 dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Điện Biên ban hành

  • Số hiệu: 175/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 08/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
  • Người ký: Giàng Thị Hoa
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản