- 1Quyết định 102/2009/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Chỉ thị 1474/CT-TTg năm 2011 về thực hiện nhiệm vụ, giải pháp cấp bách để chấn chỉnh việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Chỉ thị 05/CT-TTg năm 2013 về tập trung chỉ đạo và tăng cường biện pháp thực hiện để trong năm 2013 hoàn thành cơ bản việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 5Luật Đầu tư công 2014
- 6Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 91/2016/TT-BTC Hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 32/2016/QĐ-TTg chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại huyện nghèo, xã nghèo, thôn, bản đặc biệt khó khăn giai đoạn 2016-2020 và hỗ trợ vụ việc tham gia tố tụng có tính chất phức tạp hoặc điển hình do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 46/2016/QĐ-TTg về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/NQ-HĐND | Bình Phước, ngày 07 tháng 12 năm 2016 |
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2017 TỈNH BÌNH PHƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Xét Báo cáo số 229/BC-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 60/BC-HĐND-KTNS ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn dự toán ngân sách địa phương năm 2017 như sau:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 4.566 tỷ đồng;
(Có biểu mẫu chi tiết kèm theo)
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 7.132 tỷ 372 triệu đồng.
(Có biểu mẫu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2017 như sau:
Tổng chi ngân sách tỉnh là: 5.704 tỷ 152 triệu đồng, trong đó:
1. Chi trong cân đối ngân sách tỉnh: 2.867 tỷ 279 triệu đồng;
2. Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thị xã: 2.836 tỷ 873 triệu đồng.
Điều 3. Để hoàn thành nhiệm vụ thu - chi ngân sách năm 2017, các ngành các cấp cần triển khai thực hiện tốt các nội dung trọng tâm sau:
I. Về thu ngân sách
- Tăng cường thu hút, khuyến khích đầu tư, tập trung tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp để đẩy mạnh sản xuất kinh doanh, nhất là về tín dụng thị trường tiêu thụ, đổi mới công nghệ. Ưu tiên thu hút đầu tư vào các ngành công nghiệp chế biến các sản phẩm chủ lực của tỉnh trong lĩnh vực nông nghiệp, chăn nuôi và các ngành công nghiệp có giá trị gia tăng cao nhằm tiếp tục duy trì tốc độ tăng trưởng kinh tế hợp lý, chú trọng chất lượng và mức tăng trưởng từng ngành từng lĩnh vực;
- Tập trung đôn đốc việc thu nộp thuế của các doanh nghiệp trọng điểm, trên địa bàn quản lý như: cao su, thủy điện, chế biến gỗ, viễn thông, điện lực;
- Tăng cường công tác chỉ đạo, điều hành, khai thác tốt các nguồn thu, chống thất thu ngân sách nhất là lĩnh vực công thương nghiệp - ngoài quốc doanh, đặc biệt tập trung vào các doanh nghiệp, hộ kinh doanh ăn uống, xăng dầu, vận tải, xây dựng tư nhân;
- Đôn đốc các đơn vị hoàn trả các khoản tạm ứng từ ngân sách tỉnh, các khoản thu hồi dự toán theo kết luận của Thanh tra, Kiểm toán để đảm bảo nguồn cân đối chi lương và các chính sách an sinh xã hội cho các đối tượng theo chế độ quy định;
- Trên cơ sở số giao dự toán thu năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh cho các địa phương, các huyện, thị xã căn cứ khả năng và tình hình phát triển kinh tế năm 2017 của địa phương, đơn vị phấn đấu tăng thu một cách hợp lý theo hướng dẫn tại Thông tư số 91/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 8 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán năm 2017.
II. Về chi ngân sách
1. Về chi đầu tư:
- Căn cứ quy định của Luật Đầu tư công và kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020, trên cơ sở dự toán chi đầu tư phát triển trong cân đối ngân sách địa phương theo Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020, ưu tiên nguồn vốn thực hiện nhiệm vụ xây dựng cơ sở hạ tầng, tập trung đầu tư những dự án, công trình trọng điểm của địa phương sớm hoàn thành, đưa vào sử dụng năm 2017;
- Bố trí đủ vốn đối ứng cho các dự án ODA trên địa bàn thuộc trách nhiệm của địa phương; chủ động tính toán, bố trí nguồn để xử lý dứt điểm các khoản nợ xây dựng cơ bản, các khoản nợ huy động phải trả khi đến hạn;
- Bố trí dự toán chi đầu tư phát triển từ nguồn thu tiền sử dụng đất để đầu tư các công trình kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội, các dự án di dân, tái định cư, chuẩn bị mặt bằng xây dựng; chủ động phân bổ lập Quỹ Phát triển đất theo quy định tại Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; sử dụng tối thiểu 10% số thu tiền sử dụng đất để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2011 và Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2013. Sử dụng 80% thu tiền sử dụng đất trên địa bàn các xã để đầu tư cho Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới theo quy định tại Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020.
2. Về chi thường xuyên:
- Dự toán chi thường xuyên năm 2017 xây dựng dựa trên định mức chuẩn được quy định tại Quyết định số 46/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017;
- Trong điều kiện cân đối ngân sách nhà nước còn khó khăn, yêu cầu các sở, ban, ngành và các địa phương, các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước phân bổ dự toán chi thường xuyên đúng tính chất nguồn kinh phí, triệt để tiết kiệm, cắt giảm các khoản chi mua sắm phương tiện, trang thiết bị; hạn chế tối đa về số lượng và quy mô tổ chức lễ hội, hội nghị, hội thảo, tổng kết, lễ ký kết, khởi công, phong tặng danh hiệu, tiếp khách, đi công tác trong và ngoài nước và các nhiệm vụ không cần thiết, cấp bách khác; dự toán chi cho các nhiệm vụ này không tăng so với số thực hiện năm 2016;
- Trên cơ sở dự toán chi năm 2017 được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, các cơ quan, đơn vị thực hiện bố trí kinh phí cho các nhiệm vụ chi đã được giao, trong đó ưu tiên lương, phụ cấp, các chính sách an sinh xã hội theo quy định cho các đối tượng được thụ hưởng ngay từ đầu năm;
- Phân bổ dự toán chi sự nghiệp kinh tế năm 2017 trên cơ sở khối lượng nhiệm vụ được cấp có thẩm quyền giao và chế độ, định mức chi ngân sách quy định; tập trung bố trí chi cho những nhiệm vụ quan trọng: kinh phí quy hoạch, kiến thiết thị chính, chỉnh trang đô thị, duy tu bảo dưỡng hệ thống hạ tầng kinh tế trọng yếu; nhiệm vụ đo đạc bản đồ, lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực, kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
TOÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Nội dung | Dự toán năm 2017 | Trong đó | ||||||||||||
Khối tỉnh | Khối huyện | Trong đó | ||||||||||||
Đồng Xoài | Bình Long | Phước Long | Đồng Phú | Lộc Ninh | Bù Đốp | Bù Đăng | Chơn Thành | Hớn Quản | Bù Gia Mập | Phú Riềng | ||||
1 | 2=3+4 | 3 | 4=5->15 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Tổng thu NSNN trên địa bàn | 4.566.000 | 2.759.300 | 1.806.700 | 336.000 | 253.700 | 240.000 | 155.000 | 136.500 | 64.000 | 108.000 | 222.500 | 93.000 | 68.000 | 130.000 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN | 4.516.000 | 2.759.300 | 1.756.700 | 331.000 | 247.700 | 237.000 | 149.500 | 132.000 | 63.000 | 105.000 | 215.000 | 87.000 | 63.500 | 126.000 |
I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước | 4.166.000 | 2.409.300 | 1.756.700 | 331.000 | 247.700 | 237.000 | 149.500 | 132.000 | 63.000 | 105.000 | 215.000 | 87.000 | 63.500 | 126.000 |
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương | 462.000 | 462.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng | 280.600 | 280.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 153.400 | 153.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên | 28.000 | 28.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương | 529.700 | 526.100 | 3.600 | 2.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.600 | 0 |
- Thuế giá trị gia tăng | 289.700 | 286.500 | 3.200 | 1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 150.000 | 149.600 | 400 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
- Thuế tài nguyên | 90.000 | 90.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 129.600 | 129.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng | 51.100 | 51.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 77.000 | 77.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản thu khác | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp-ngoài quốc doanh | 1.033.900 | 339.400 | 649.500 | 142.000 | 171.000 | 50.000 | 60.000 | 22.500 | 18.500 | 22.000 | 92.000 | 23.000 | 19.000 | 74.500 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 130.000 | 39.670 | 90.330 | 19.000 | 42.500 | 6.500 | 8.000 | 2.000 | 950 | 1.700 | 5.100 | 3.200 | 180 | 1.200 |
- Thuế tài nguyên | 50.000 | 8.690 | 41.310 | 3.500 | 20.600 | 850 | 6.500 | 1.700 | 50 | 1.600 | 1.300 | 3.000 | 1.760 | 450 |
- Thuế giá trị gia tăng | 822.700 | 283.900 | 538.800 | 114.800 | 106.300 | 39.000 | 44.000 | 17.000 | 16.500 | 17.200 | 84.000 | 16.000 | 16.500 | 67.500 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 3.200 | 0 | 3.200 | 640 | 300 | 650 | 0 | 300 | 400 | 250 | 400 | 150 | 60 | 50 |
- Thu khác ngoài quốc doanh | 28.000 | 7.140 | 20.860 | 4.060 | 1.300 | 3.000 | 1.500 | 1.500 | 600 | 1.250 | 1.200 | 650 | 500 | 5.300 |
5. Lệ phí trước bạ | 220.000 | 0 | 220.000 | 76.000 | 14.800 | 25.000 | 13.500 | 14.200 | 7.400 | 19.000 | 20.000 | 9.300 | 9.300 | 11.500 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
| 250 | 70 | 0 | 0 | 200 | 450 | 30 | 0 |
7. Thuế SD đất phi nông nghiệp | 3.000 |
| 3.000 | 1.200 | 470 | 300 | 150 | 130 | 0 | 100 | 350 | 250 | 0 | 50 |
8. Thuế thu nhập cá nhân | 300.000 | 181.700 | 118.300 | 22.000 | 7.000 | 11.000 | 11.800 | 10.000 | 5.230 | 12.520 | 17.450 | 9.000 | 5.000 | 7.300 |
9. Thuế bảo vệ môi trường | 97.000 | 85.500 | 11.500 | 10.000 |
|
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
10. Thu phí và lệ phí | 86.000 | 26.500 | 59.500 | 5.000 | 14.000 | 5.500 | 5.300 | 5.000 | 3.000 | 6.000 | 5.000 | 4.000 | 2.000 | 4.700 |
- Phí và lệ phí Trung ương | 4.500 | 4.500 | 0 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí địa phương | 81.500 | 22.000 | 59.500 | 5.000 | 14.000 | 5.500 | 5.300 | 5.000 | 3.000 | 6.000 | 5.000 | 4.000 | 2.000 | 4.700 |
11. Tiền sử dụng đất | 430.000 | 25.300 | 404.700 | 50.000 | 26.000 | 139.000 | 24.500 | 40.000 | 17.200 | 32.000 | 35.000 | 10.000 | 17.000 | 14.000 |
12. Thu tiền cho thuê đất | 161.000 | 41.400 | 119.600 | 7.400 | 5.500 | 1.000 | 22.000 | 22.000 | 6.500 | 5.300 | 20.800 | 14.400 | 4.700 | 10.000 |
13. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 26.000 | 0 | 26.000 | 4.400 | 750 | 500 | 4.500 | 7.000 |
| 480 | 2.000 | 6.200 | 170 |
|
14. Thu Xổ số kiến thiết | 411.000 | 411.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Thu khác | 267.800 | 180.800 | 87.000 | 10.500 | 7.500 | 4.500 | 4.000 | 9.800 | 4.800 | 7.000 | 21.000 | 10.000 | 4.200 | 3.700 |
- Trong đó thu phạt an toàn giao thông | 80.000 | 43.000 | 37.000 | 2.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 3.000 | 3.000 | 2.000 | 8.000 | 6.000 | 1.500 | 2.500 |
- Thu hỗ trợ từ TP.HCM và Bình Dương | 66.000 | 66.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16. Thu khác tại xã | 8.000 | 0 | 8.000 | 500 | 680 | 200 | 2.000 | 1.300 | 370 | 600 | 1.200 | 400 | 500 | 250 |
II. Thu từ Xuất nhập khẩu | 350.000 | 350.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: + Thuế XK, NK, TTĐB | 40.000 | 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuế VAT hàng nhập khẩu | 310.000 | 310.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 50.000 | 0 | 50.000 | 5.000 | 6.000 | 3.000 | 5.500 | 4.500 | 1.000 | 3.000 | 7.500 | 6.000 | 4.500 | 4.000 |
- Các khoản huy động đóng góp | 37.200 | 0 | 37.200 | 2.800 | 4.000 | 2.000 | 4.800 | 3.800 | 600 | 1.000 | 5.500 | 5.500 | 3.700 | 3.500 |
- Thu phí lệ phí | 12.800 | 0 | 12.800 | 2.200 | 2.000 | 1.000 | 700 | 700 | 400 | 2.000 | 2.000 | 500 | 800 | 500 |
Tổng thu NSĐP | 7.132.372 | 2.867.279 | 4.265.093 | 424.845 | 241.125 | 344.075 | 349.952 | 507.678 | 300.280 | 572.980 | 342.377 | 386.853 | 405.585 | 389.343 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN | 7.082.372 | 2.867.279 | 4.215.093 | 419.845 | 235.125 | 341.075 | 344.452 | 503.178 | 299.280 | 569.980 | 334.877 | 380.853 | 401.085 | 385.343 |
- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp | 3.944.700 | 2.566.480 | 1.378.220 | 267.490 | 221.125 | 215.100 | 108.600 | 86.900 | 42.665 | 72.735 | 160.430 | 57.840 | 46.585 | 98.750 |
Tr.đó: + Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (%) | 2.333.800 | 1.113.080 | 1.220.720 | 250.290 | 198.475 | 204.600 | 97.150 | 70.670 | 34.495 | 59.035 | 132.880 | 43.190 | 39.885 | 90.050 |
+ Các khoản thu hưởng 100% | 1.610.900 | 1.453.400 | 157.500 | 17.200 | 22.650 | 10.500 | 11.450 | 16.230 | 8.170 | 13.700 | 27.550 | 14.650 | 6.700 | 8.700 |
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 2.941.245 | 104.372 | 2.836.873 | 152.355 | 14.000 | 125.975 | 235.852 | 416.278 | 256.615 | 497.245 | 174.447 | 323.013 | 354.500 | 286.593 |
+ Bổ sung cân đối | 2.597.915 | 542 | 2.597.373 | 97.335 | 0 | 121.975 | 228.852 | 389.278 | 232.615 | 475.245 | 142.947 | 307.013 | 330.500 | 271.593 |
* Trong đó: vốn XDCB trong cân đối | 477.840 | 284.240 | 193.600 | 18.920 | 17.160 | 15.400 | 17.930 | 19.360 | 15.950 | 20.240 | 17.270 | 17.270 | 17.600 | 16.500 |
+ Bổ sung chương trình mục tiêu | 343.330 | 103.830 | 239.500 | 55.000 | 14.000 | 4.000 | 7.000 | 27.000 | 24.000 | 22.000 | 31.500 | 16.000 | 24.000 | 15.000 |
- Nguồn cải cách tiền lương từ 50% tăng thu cân đối 2015. | 130.427 | 130.427 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn TPHCM và Bình Dương hỗ trợ | 66.000 | 66.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu quản lý qua NSNN | 50.000 | 0 | 50.000 | 5.000 | 6.000 | 3.000 | 5.500 | 4.500 | 1.000 | 3.000 | 7.500 | 6.000 | 4.500 | 4.000 |
- Các khoản huy động đóng góp | 37.200 | 0 | 37.200 | 2.800 | 4.000 | 2.000 | 4.800 | 3.800 | 600 | 1.000 | 5.500 | 5.500 | 3.700 | 3.500 |
- Thu phí lệ phí | 12.800 | 0 | 12.800 | 2.200 | 2.000 | 1.000 | 700 | 700 | 400 | 2.000 | 2.000 | 500 | 800 | 500 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
TOÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Nội dung | Dự toán năm 2017 | Trong đó | ||||||||||||
Khối tỉnh | Khối huyện | Trong đó | ||||||||||||
Đồng Xoài | Bình Long | Phước Long | Đồng Phú | Lộc Ninh | Bù Đốp | Bù Đăng | Chơn Thành | Hớn Quản | Bù Gia Mập | Phú Riềng | ||||
1 | 2=3+4 | 3 | 4=5->15 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Tổng chi NSĐP | 7.132.372 | 2.867.279 | 4.265.093 | 424.845 | 241.125 | 344.075 | 349.952 | 507.678 | 300.280 | 572.980 | 342.377 | 386.853 | 405.585 | 389.343 |
A. Chi cân đối NSĐP | 7.082.372 | 2.867.279 | 4.215.093 | 419.845 | 235.125 | 341.075 | 344.452 | 503.178 | 299.280 | 569.980 | 334.877 | 380.853 | 401.085 | 385.343 |
I. Chi đầu tư phát triển | 1.593.389 | 1.104.969 | 488.420 | 48.920 | 32.760 | 150.800 | 32.630 | 43.360 | 26.270 | 39.440 | 38.270 | 23.270 | 27.800 | 24.900 |
1. Chi xây dựng cơ bản tập trung | 1.592.389 | 1.103.969 | 488.420 | 48.920 | 32.760 | 150.800 | 32.630 | 43.360 | 26.270 | 39.440 | 38.270 | 23.270 | 27.800 | 24.900 |
a. Vốn trong nước | 1.495.742 | 1.007.322 | 488.420 | 48.920 | 32.760 | 150.800 | 32.630 | 43.360 | 26.270 | 39.440 | 38.270 | 23.270 | 27.800 | 24.900 |
- Vốn cân đối theo phân cấp | 477.840 | 284.240 | 193.600 | 18.920 | 17.160 | 15.400 | 17.930 | 19.360 | 15.950 | 20.240 | 17.270 | 17.270 | 17.600 | 16.500 |
+Trong đó: Chi trả nợ vay theo Khoản 3 Điều 8 | 186.550 | 186.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ hỗ trợ có mục tiêu của NS cấp trên | 154.180 | 154.180 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- Từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 320.120 | 25.300 | 294.820 | 30.000 | 15.600 | 135.400 | 14.700 | 24.000 | 10.320 | 19.200 | 21.000 | 6.000 | 10.200 | 8.400 |
- Từ nguồn thu XSKT | 411.000 | 411.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn TPHCM và Bình Dương hỗ trợ | 66.000 | 66.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chương mục tiêu quốc gia vốn đầu tư | 66.602 | 66.602 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Vốn ngoài nước | 96.647 | 96.647 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2. Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ | 1.000 | 1.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II. Chi thường xuyên | 5.294.981 | 1.649.841 | 3.645.140 | 362.557 | 197.840 | 186.015 | 304.933 | 449.755 | 267.025 | 519.142 | 289.907 | 349.966 | 365.264 | 352.736 |
1. Chi sự nghiệp kinh tế | 842.778 | 294.454 | 548.324 | 99.524 | 30.710 | 19.640 | 30.290 | 65.780 | 44.980 | 62.540 | 52.090 | 45.400 | 54.820 | 42.550 |
2. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 2.345.811 | 451.626 | 1.894.185 | 161.448 | 96.799 | 87.888 | 164.828 | 228.797 | 118.667 | 298.508 | 136.865 | 182.522 | 207.091 | 210.772 |
3. Chi sự nghiệp y tế | 451.274 | 271.737 | 179.537 | 14.270 | 8.583 | 7.547 | 19.083 | 26.974 | 11.983 | 26.863 | 10.329 | 18.210 | 22.384 | 13.311 |
+ Tr.đó: Chi BHYT cho các đối tượng | 220.648 | 57.148 | 163.500 | 13.000 | 7.600 | 6.400 | 18.000 | 25.000 | 11.000 | 25.000 | 8.500 | 17.000 | 20.000 | 12.000 |
4. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 20.570 | 20.570 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Chi sự nghiệp văn hóa du lịch và thể thao | 115.478 | 82.104 | 33.374 | 3.422 | 2.055 | 1.748 | 3.097 | 3.954 | 2.181 | 4.838 | 2.505 | 3.427 | 2.818 | 3.329 |
6. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 71.872 | 59.111 | 12.761 | 1.308 | 786 | 668 | 1.184 | 1.512 | 834 | 1.850 | 958 | 1.310 | 1.078 | 1.273 |
7. Chi đảm bảo xã hội | 147.934 | 24.998 | 122.936 | 10.319 | 9.825 | 5.953 | 11.654 | 15.791 | 8.589 | 15.480 | 10.831 | 12.789 | 10.539 | 11.166 |
+ Tr.đó: - Chi BTXH theo NĐ136; chi hỗ trợ theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg và chi hỗ trợ gia đình chính sách. | 91.802 | 1.000 | 90.802 | 7.200 | 7.723 | 4.243 | 8.830 | 12.186 | 6.600 | 10.454 | 8.547 | 9.664 | 7.839 | 7.516 |
8. Chi quản lý hành chính | 1.084.591 | 330.625 | 753.966 | 64.001 | 42.824 | 57.049 | 66.898 | 91.287 | 67.232 | 98.050 | 69.264 | 78.255 | 57.257 | 61.849 |
9. Chi an ninh quốc phòng địa phương | 185.392 | 98.615 | 86.777 | 7.075 | 5.448 | 5.082 | 6.689 | 14.450 | 11.479 | 8.763 | 5.985 | 7.083 | 7.757 | 6.966 |
- Chi an ninh | 67.127 | 36.815 | 30.312 | 2.358 | 1.816 | 1.694 | 2.230 | 5.510 | 4.386 | 2.921 | 1.995 | 2.361 | 2.719 | 2.322 |
Trong đó: chi đối ngoại an ninh biên giới | 4.500 |
| 4.500 |
|
|
|
| 2.100 | 1.800 |
|
|
| 600 |
|
- Chi quốc phòng địa phương | 100.265 | 43.800 | 56.465 | 4.717 | 3.632 | 3.388 | 4.459 | 8.940 | 7.093 | 5.842 | 3.990 | 4.722 | 5.038 | 4.644 |
Trong đó: chi đối ngoại quốc phòng biên giới | 6.000 |
| 6.000 |
|
|
|
| 2.800 | 2.400 |
|
|
| 800 |
|
- Chi quốc phòng, an ninh biên giới | 18.000 | 18.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Chi khác ngân sách | 29.280 | 16.000 | 13.280 | 1.190 | 810 | 440 | 1.210 | 1.210 | 1.080 | 2.250 | 1.080 | 970 | 1.520 | 1.520 |
III. Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu | 147 | 147 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội LH phụ nữ các cấp | 67 | 67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chính sách trợ giúp pháp lý theo Quyết định số 32/2016/QĐTTg | 80 | 80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Chi trích lập quỹ phát triển đất | 36.410 | 36.410 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Chi chương mục tiêu quốc gia vốn sự nghiệp | 28.754 | 28.754 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 20.900 | 20.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 7.854 | 7.854 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. Dự phòng | 127.691 | 46.158 | 81.533 | 8.368 | 4.525 | 4.260 | 6.889 | 10.063 | 5.985 | 11. 398 | 6.700 | 7.617 | 8.021 | 7.707 |
B. Các khoản chi được quản lý qua NSNN | 50.000 | 0 | 50.000 | 5.000 | 6.000 | 3.000 | 5.500 | 4.500 | 1.000 | 3.000 | 7.500 | 6.000 | 4.500 | 4.000 |
- Các khoản huy động đóng góp | 37.200 | 0 | 37.200 | 2.800 | 4.000 | 2.000 | 4.800 | 3.800 | 600 | 1.000 | 5.500 | 5.500 | 3.700 | 3.500 |
- Thu phí lệ phí | 12.800 | 0 | 12.800 | 2.200 | 2.000 | 1.000 | 700 | 700 | 400 | 2.000 | 2.000 | 500 | 800 | 500 |
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ THUỘC TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Huyện thị thuộc tỉnh | Tổng số | Trong đó | |
Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | |||
1 | 2 | 3= 4+5 | 4 | 5 |
| Tổng số | 2.836.873 | 2.597.373 | 239.500 |
1 | Thị xã Đồng Xoài | 152.355 | 97.355 | 55.000 |
2 | Thị xã Bình Long | 14.000 | 0 | 14.000 |
3 | Thị xã Phước Long | 125.975 | 121.975 | 4.000 |
4 | Huyện Đồng Phú | 235.852 | 228.852 | 7.000 |
5 | Huyện Lộc Ninh | 416.278 | 389.278 | 27.000 |
6 | Huyện Bù Đốp | 256.615 | 232.615 | 24.000 |
7 | Huyện Bù Đăng | 497.245 | 475.245 | 22.000 |
8 | Huyện Chơn Thành | 174.447 | 142.947 | 31.500 |
9 | Huyện Hớn Quản | 323.013 | 307.013 | 16.000 |
10 | Huyện Bù Gia Mập | 354.500 | 330.500 | 24.000 |
11 | Huyện Phú Riềng | 286.593 | 271.593 | 15.000 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 KHỐI TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng.
STT | Tên đơn vị | Biên chế | Kinh phí tự chủ | Kinh phí không tự chủ | Tổng cộng | Mức độ tự chủ | Tổng dự toán năm 2017 | Trừ 10% tiết kiệm tăng lương | Trừ 40% tăng lương tại đơn vị | Dự toán giao năm 2017 | |||
Tổng cộng | Định mức biên chế | Phụ cấp ưu đãi nghề | Tỷ lệ % | Số tiền | |||||||||
I | Chi sự nghiệp kinh tế | 757 | 67.774 | 55.038 | 12.736 | 208.930 | 276.704 | 220 | 2.505 | 274.199 | 1.501 | 2.244 | 270.454 |
I.1 | Sự nghiệp lâm nghiệp | 59 | 6.676 | 4.998 | 1.677 | 1.650 | 8.326 | 0 | 0 | 8.326 | 115 |
| 8.211 |
1 | Chi cục Kiểm Lâm | 59 | 6.676 | 4.998 | 1.677 | 1.650 | 8.326 |
|
| 8.326 | 115 | 0 | 8.211 |
I.2 | Sự nghiệp Nông nghiệp - Thủy lợi | 270 | 24.770 | 19.813 | 4.956 | 25.841 | 50.611 | 35 | 694 | 49.917 | 395 | 1.528 | 47.994 |
1 | Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn |
| 0 | 0 | 0 | 6.200 | 6.200 |
|
| 6.200 | 0 | 0 | 6.200 |
2 | Chi cục chăn nuôi - thú y | 68 | 7.259 | 5.048 | 2.210 | 3.548 | 10.807 | 10 | 505 | 10.302 | 102 | 1.410 | 8.790 |
3 | Chi cục Trồng trọt - Bảo vệ thực vật | 58 | 6.967 | 4.820 | 2.147 | 1.356 | 8.323 |
|
| 8.323 | 86 | 118 | 8.120 |
4 | Trung tâm Khuyến nông, khuyến ngư | 36 | 2.349 | 2.349 | 0 | 3.050 | 5.399 |
|
| 5.399 | 53 | 0 | 5.346 |
5 | Chi cục Phát triển nông thôn | 19 | 1.476 | 1.273 | 202 | 950 | 2.426 |
|
| 2.426 | 27 | 0 | 2.399 |
6 | Trung tâm nông nghiệp công nghệ cao | 20 | 1.302 | 1.302 | 0 | 3.200 | 4.502 |
|
| 4.502 | 28 | 0 | 4.474 |
7 | Trung tâm điều tra quy hoạch PTNNNT | 17 | 947 | 947 | 0 | 0 | 947 | 10 | 95 | 852 | 25 | 0 | 827 |
8 | Chi cục thủy lợi phòng chống lụt bão | 17 | 1.914 | 1.741 | 173 | 1.000 | 2.914 |
|
| 2.914 | 25 | 0 | 2.890 |
9 | Trung tâm thủy sản | 15 | 939 | 939 | 0 | 1.300 | 2.239 | 15 | 94 | 2.145 | 22 | 0 | 2.123 |
10 | Chi cục quản lý chất lượng nông lâm thủy sản | 14 | 1.171 | 1.007 | 164 | 550 | 1.721 |
|
| 1.721 | 20 | 0 | 1.701 |
11 | Văn phòng điều phối CTMT QG xây dựng nông thôn mới | 6 | 447 | 387 | 60 | 250 | 697 |
|
| 697 | 9 | 0 | 688 |
12 | Chi hỗ trợ trồng lúa nước theo NĐ số 35 |
|
|
|
| 4.437 | 4.437 |
|
| 4.437 |
|
| 4.437 |
I.3 | Sự nghiệp giao thông | 12 | 1.263 | 1.263 | 0 | 30.280 | 31.543 | 10 | 126 | 31.417 | 28 | 0 | 31.389 |
1 | Khu quản lý bảo trì đường bộ | 19 | 1.263 | 1.263 | 0 | 280 | 1.543 | 10 | 126 | 1.417 | 28 | 0 | 1.389 |
2 | Sự nghiệp giao thông |
| 0 | 0 | 0 | 30.000 | 30.000 |
|
| 30.000 |
|
| 30.000 |
2.1 | Sở Xây dựng |
|
| 0 | 0 | 18.000 | 18.000 |
|
| 18.000 |
|
| 18.000 |
2.2 | Sở Giao thông vận tải |
|
| 0 | 0 | 12.000 | 12.000 |
|
| 12.000 |
|
| 12.000 |
I.4 | Chi sự nghiệp tài nguyên | 88 | 6.693 | 6.486 | 206 | 47.785 | 54.478 | 20 | 282 | 54.196 | 148 | 190 | 53.858 |
1 | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | 21 | 1.410 | 1.410 | 0 | 850 | 2.260 | 20 | 282 | 1.978 | 31 | 190 | 1.757 |
2 | Trung tâm công nghệ thông tin môi trường | 12 | 180 | 80 | 0 | 235 | 415 |
|
| 415 | 18 | 0 | 397 |
3 | Chi cục quản lý đất đai | 14 | 1.472 | 1.266 | 206 | 700 | 2.172 |
|
| 2.172 | 24 | 0 | 2.148 |
4 | Trung tâm phát triển quỹ đất | 41 | 3.631 | 3.631 | 0 | 2.000 | 5.631 |
|
| 5.631 | 76 | 0 | 5.555 |
5 | Sở Tài nguyên môi trường |
| 0 | 0 | 0 | 44.000 | 44.000 |
|
| 44.000 |
|
| 44.000 |
I.5 | Sự nghiệp kinh tế khác | 321 | 28.373 | 22.477 | 5.896 | 103.374 | 131.747 | 155 | 1.403 | 130.344 | 815 | 526 | 129.003 |
1 | Trung tâm CNTT và truyền thông | 12 | 698 | 698 | 0 | 150 | 848 | 15 | 105 | 743 | 18 | 177 | 548 |
2 | Trung tâm quy hoạch và kiểm định xây dựng | 17 | 1.309 | 1.309 | 0 | 0 | 1.309 | 60 | 785 | 523 | 10 | 86 | 427 |
3 | Thanh Tra xây dựng | 24 | 2.131 | 1.700 | 430 | 400 | 2.531 |
|
| 2.531 | 36 | 0 | 2.495 |
4 | Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại du lịch | 24 | 1.638 | 1.638 | 0 | 2.300 | 3.938 |
|
| 3.938 | 35 | 0 | 3.903 |
5 | TrUng tâm Khuyến công, TVPTCN | 26 | 1.665 | 1.665 | 0 | 2.980 | 4.645 | 10 | 164 | 4.481 | 38 | 0 | 4.444 |
6 | Trung tâm bán đấu giá | 9 | 599 | 599 | 0 | 0 | 599 | 50 | 299 | 300 | 300 | 0 | 0 |
7 | Trung tâm trợ giúp pháp lý | 21 | 2.552 | 2.423 | 129 | 540 | 3.092 |
|
| 3.092 | 126 | 0 | 2.966 |
8 | Qũy phát triển đất | 26 | 1.029 | 1.029 | 0 | 170 | 1.199 |
|
| 1.199 | 21 | 0 | 1.178 |
9 | Trung tâm khai thác hạ tầng khu công nghiệp | 9 | 741 | 741 | 0 | 3.906 | 4.647 |
|
| 4.647 | 16 | 14 | 4.617 |
10 | Vườn Quốc Gia Bù Gia Mập | 93 | 11.297 | 6.334 | 4.964 | 5.884 | 17.181 |
|
| 17.181 | 130 | 0 | 17.051 |
11 | Trung tâm trợ giúp PT DN nhỏ và vừa | 10 | 683 | 683 | 0 | 400 | 1.083 |
|
| 1.083 | 15 | 0 | 1.068 |
12 | Trung tâm công báo | 10 | 804 | 804 | 0 | 742 | 1.546 |
|
| 1.546 | 17 | 0 | 1.530 |
13 | Chi cục tiêu chuẩn ĐL-CL | 16 | 1.265 | 1.092 | 173 | 100 | 1.365 |
|
| 1.365 | 23 | 0 | 1.343 |
14 | Chi cục bảo vệ môi trường | 16 | 1.428 | 1.228 | 200 | 100 | 1.528 |
|
| 1.528 | 24 | 56 | 1.449 |
15 | Trung tâm quan trắc môi trường | 3 | 248 | 248 | 0 | 0 | 248 | 20 | 50 | 198 | 0 | 193 | 5 |
16 | Quỹ bảo vệ môi trường | 5 | 286 | 286 | 0 | 336 | 622 |
|
| 622 | 8 | 0 | 614 |
17 | Công nghệ thông tin khác |
| 0 | 0 | 0 | 9.000 | 9.000 |
|
| 9.000 |
|
| 9.000 |
18 | Kinh phí hoạt động của các chi Đảng Bộ |
|
| 0 | 0 | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
| 3.000 |
19 | KP của Ban chỉ huy quân sự các sở ngành |
|
| 0 | 0 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
| 2.000 |
20 | Kinh phí lưu trữ |
| 0 | 0 | 0 | 1.500 | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
| 1.500 |
21 | Kinh phí quy hoạch |
|
| 0 | 0 | 15.000 | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
| 15.000 |
22 | KP kiểm soát thủ tục hành chính |
|
| 0 | 0 | 500 | 500 |
|
| 500 |
|
| 500 |
23 | Kinh phí các ngày lễ lớn |
|
| 0 | 0 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
| 1.000 |
24 | Các hoạt động thanh tra, tuyên truyền phổ biến pháp luật |
| 0 | 0 | 0 | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
| 3.000 |
25 | Trích xử phạt vi phạm hành chính |
|
|
|
| 6.500 | 6.500 |
|
| 6.500 |
|
| 6.500 |
26 | Cấp bù thủy lợi phí |
|
|
|
| 3.866 | 3.866 |
|
| 3.866 |
|
| 3.866 |
27 | Trích phạt an toàn giao thông |
|
|
|
| 24.000 | 24.000 |
|
| 24.000 |
|
| 24.000 |
28 | Đối ứng chương trình mục tiêu |
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
| 10.000 |
29 | Quỹ hợp tác xã |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
| 2.000 |
30 | Quỹ hỗ trợ nông dân |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
| 2.000 |
31 | Ngân hàng chính sách xã hội |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
| 2.000 |
II | Sự nghiệp môi trường | 0 | 0 | 0 | 0 | 24.000 | 24.000 | 0 | 0 | 24.000 | 0 | 0 | 24.000 |
1 | Chi sự nghiệp môi trường |
| 0 | 0 | 0 | 24.000 | 24.000 |
|
| 24.000 |
|
| 24.000 |
III | Chi sự nghiệp Giáo dục-Đào tạo | 605 | 350.572 | 290.482 | 60.090 | 111.211 | 461.783 | 0 | 0 | 461.783 | 4.361 | 5.795 | 451.626 |
III.1 | Chi sự nghiệp Giáo dục | 299 | 316.312 | 260.236 | 56.077 | 64.921 | 381.233 | 0 | 0 | 381.233 | 3.631 | 5.700 | 371.902 |
1 | Sở Giáo dục đào tạo |
| 268.983 | 223.331 | 45.652 | 60.057 | 329.040 |
|
| 329.040 | 3.280 | 5.700 | 320.060 |
2 | Trường PT DTNT THPT tỉnh | 73 | 14.289 | 11.251 | 3.038 | 2.400 | 16.689 |
|
| 16.689 | 100 | 0 | 16.589 |
3 | Trường THPT chuyên Quang Trung | 114 | 16.335 | 13.361 | 2.974 | 650 | 16.985 |
|
| 16.985 | 134 | 0 | 16.851 |
4 | Trường THPT chuyên Bình Long | 112 | 16.705 | 12.293 | 4.412 | 1.814 | 18.519 |
|
| 18.519 | 117 | 0 | 18.402 |
III.2 | Sự nghiệp Đào tạo | 306 | 34.260 | 30.246 | 4.013 | 46.290 | 80.550 | 0 | 0 | 80.550 | 730 | 95 | 79.725 |
1 | Trường Cao đẳng sư phạm | 110 | 12.319 | 10.578 | 1.741 | 2.077 | 14.396 |
|
| 14.396 | 280 | 0 | 14.116 |
2 | Trường Trung học y tế | 75 | 6.620 | 5.647 | 973 | 1.150 | 7.770 |
|
| 7.770 | 112 | 0 | 7.658 |
3 | Trường Chính trị | 41 | 4.381 | 3.830 | 551 | 11.700 | 16.081 |
|
| 16.081 | 58 | 95 | 15.928 |
4 | Trường Cao đẳng nghề Bình Phước | 80 | 10.940 | 10.192 | 748 | 1.800 | 12.740 |
|
| 12.740 | 280 | 0 | 12.460 |
6 | Đào tạo khác |
| 0 | 0 | 0 | 20.000 | 20.000 |
|
| 20.000 |
|
| 20.000 |
7 | Chi học bổng HS dân tộc nội trú và bán trú |
|
|
|
| 9.563 | 9.563 |
|
| 9.563 |
|
| 9.563 |
IV | Sự nghiệp Y tế | 2.617 | 224.135 | 188.408 | 35.727 | 55.680 | 279.815 | 20 | 515 | 279.300 | 2.844 | 4.719 | 271.737 |
1 | Các đơn vị trực thuộc Sở y tế quản lý | 335 | 25.671 | 20.719 | 4.952 | 5.890 | 31.561 | 20 | 515 | 31.046 | 485 | 1.868 | 28.693 |
2 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 180 | 6.005 | 5.400 | 605 | 2.290 | 8.295 |
|
| 8.295 | 0 |
| 8.295 |
3 | Bệnh viện tỉnh | 840 | 32.799 | 26.400 | 6.399 | 1.000 | 33.799 |
|
| 33.799 | 481 | 2.729 | 30.589 |
4 | Trung tâm y tế huyện Bù Gia Mập | 103 | 13.090 | 10.707 | 2.383 | 1.000 | 14.090 |
|
| 14.090 | 178 | 0 | 13.912 |
5 | Trung tâm y tế huyện Chơn Thành | 85 | 12.069 | 10.317 | 1.752 | 1.000 | 13.069 |
|
| 13.069 | 131 | 122 | 12.816 |
6 | Trung tâm y tế TX Phước Long | 78 | 15.365 | 14.188 | 1.177 | 1.000 | 16.365 |
|
| 16.365 | 120 | 0 | 16.245 |
7 | Trung tâm y tế huyện Lộc Ninh | 151 | 18.874 | 15.595 | 3.279 | 1.000 | 19.874 |
|
| 19.874 | 230 | 0 | 19.644 |
8 | Trung tâm y tế huyện Hớn quản | 168 | 12.646 | 9.314 | 3.332 | 1.800 | 14.446 |
|
| 14.446 | 205 |
| 14.241 |
9 | Trung tâm y tế huyện Bù Đăng | 176 | 23.105 | 19.499 | 3.605 | 1.800 | 24.905 |
|
| 24.905 | 267 |
| 24.638 |
10 | Trung tâm y tế huyện Bù Đốp | 82 | 11.234 | 9.515 | 1.719 | 1.000 | 12.234 |
|
| 12.234 | 123 |
| 12.111 |
11 | Trung tâm y tế huyện Phú Riềng | 104 | 9.191 | 7.107 | 2.084 | 2.400 | 11.591 |
|
| 11.591 | 156 |
| 11.435 |
12 | Trung tâm y tế huyện Đồng Phú | 106 | 11.563 | 9.186 | 2.377 | 1.500 | 13.063 |
|
| 13.063 | 158 |
| 12.905 |
13 | Trung tâm y tế TX Đồng Xoài | 139 | 15.806 | 15.117 | 689 | 1.000 | 16.806 |
|
| 16.806 | 206 |
| 16.600 |
14 | Trung tâm y tế TX Bình Long | 70 | 16.715 | 15.342 | 1.373 | 1.000 | 17.715 |
|
| 17.715 | 104 |
| 17.611 |
23 | Sự nghiệp DS kế hoạch hóa GĐ, trẻ em |
| 0 | 0 | 0 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
| 2.000 |
24 | Mua sắm trang thiết bị cho ngành y tế |
|
| 0 | 0 | 25.000 | 25.000 |
|
| 25.000 |
|
| 25.000 |
25 | Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ |
|
| 0 | 0 | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
| 5.000 |
V | Sự nghiệp Khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 0 | 0 | 20.570 | 20.570 | 0 | 0 | 20.570 | 0 | 0 | 20.570 |
1 | Sở Khoa học và Công nghệ |
| 0 | 0 | 0 | 20.570 | 20.570 |
|
| 20.570 |
|
| 20.570 |
VI | Sự nghiệp Văn hóa Du lịch Thể thao | 160 | 31.701 | 31.395 | 306 | 50.621 | 82.322 | 0 | 0 | 82.322 | 218 | 0 | 82.104 |
1 | Sự nghiệp văn hóa - thể thao - du lịch |
| 0 | 0 | 0 | 8.900 | 8.900 |
|
| 8.900 |
|
| 8.900 |
2 | Thư viện | 17 | 1.441 | 1.401 | 40 | 1.150 | 2.591 |
|
| 2.591 | 25 | 0 | 2.566 |
3 | Trung tâm Văn hóa thông tin | 30 | 1.934 | 1.934 | 0 | 9.650 | 11.584 |
|
| 11.584 | 41 | 0 | 11.543 |
4 | Bảo tàng | 22 | 1.420 | 1.420 | 0 | 900 | 2.320 |
|
| 2.320 | 30 | 0 | 2.290 |
5 | Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng | 19 | 1.287 | 1.190 | 97 | 1.050 | 2.337 |
|
| 2.337 | 26 | 0 | 2.311 |
6 | Đoàn ca múa nhạc tổng hợp | 10 | 2.017 | 1.849 | 169 | 2.045 | 4.062 |
|
| 4.062 | 13 | 0 | 4.049 |
7 | Trung tâm Thể dục thể thao | 39 | 22.343 | 22.343 | 0 | 25.160 | 47.503 |
|
| 47.503 | 54 | 0 | 47.449 |
8 | Ban quản lý di tích | 23 | 1.259 | 1.259 | 0 | 1.766 | 3.025 |
|
| 3.025 | 29 | 0 | 2.996 |
VII | Sự nghiệp Phát thanh truyền hình | 123 | 10.505 | 9.945 | 560 | 50.318 | 60.823 | 15 | 1.492 | 59.331 | 181 | 39 | 59.111 |
1 | Đài Phát thanh Truyền hình | 123 | 10.505 | 9.945 | 560 | 50.318 | 60.823 | 15 | 1.492 | 59.331 | 181 | 39 | 59.111 |
VIII | Đảm bảo xã hội | 97 | 8.372 | 5.674 | 2.697 | 17.500 | 25.872 | 60 | 746 | 25.125 | 127 | 0 | 24.998 |
1 | Trung tâm chữa bệnh GD- LĐ - XH | 47 | 4.591 | 2.537 | 2.054 | 4.700 | 9.291 | 10 | 271 | 9.020 | 54 | 0 | 8.966 |
2 | Trung tâm công tác xã hội | 13 | 819 | 819 | 0 | 200 | 1.019 |
|
| 1.019 | 19 | 0 | 1.000 |
3 | Trung tâm giới thiệu việc làm | 17 | 950 | 950 | 0 | 0 | 950 | 50 | 475 | 475 | 24 | 0 | 451 |
4 | Trung tâm Nuôi dưỡng người già-trẻ mồ côi | 20 | 2.011 | 1.368 | 644 | 200 | 2.211 |
|
| 2.211 | 30 | 0 | 2.181 |
5 | Chi tiền Tết và ngày 27/7 cho đối tượng CS, tuyên truyền phòng chống các tệ nạn xã hội |
| 0 | 0 | 0 | 11.000 | 11.000 |
|
| 11.000 |
|
| 11.000 |
6 | Mai táng phí cho đối tượng cựu chiến binh |
| 0 | 0 | 0 | 400 | 400 |
|
| 400 |
|
| 400 |
7 | Đón hài cốt liệt sỹ, đám tang |
| 0 | 0 | 0 | 300 | 300 |
|
| 300 |
|
| 300 |
9 | Đón cán bộ người có công thăm Lăng Bác |
| 0 | 0 | 0 | 300 | 300 |
|
| 300 |
|
| 300 |
10 | Ban quản lý nghĩa trang |
| 0 | 0 | 0 | 400 | 400 |
|
| 400 |
|
| 400 |
IX | Quản lý hành chính | 1.435 | 129.227 | 110.772 | 18.454 | 207.460 | 336.687 | 5 | 90 | 336.597 | 2.501 | 3.471 | 330.625 |
IX.1 | Quản lý Nhà nước | 1.172 | 106.427 | 91.265 | 15.162 | 67.179 | 173.606 | 5 | 90 | 173.516 | 2.078 | 3.457 | 167.981 |
1 | Ban Dân tộc | 23 | 2.189 | 1.866 | 323 | 2.400 | 4.589 |
|
| 4.589 | 42 | 0 | 4.547 |
2 | Chi cục Quản lý thị trường | 95 | 8.375 | 6.635 | 1.741 | 2.800 | 11.175 |
|
| 11.175 | 128 | 0 | 11.047 |
3 | Hội đồng Liên minh các hợp tác xã | 16 | 1.437 | 1.379 | 58 | 200 | 1.637 |
|
| 1.637 | 23 | 0 | 1.614 |
4 | Sở Thông tin Truyền thông | 41 | 3.237 | 2.786 | 451 | 800 | 4.037 |
|
| 4.037 | 76 | 0 | 3.961 |
5 | Sở Công Thương | 43 | 4.581 | 3.940 | 640 | 1.500 | 6.081 |
|
| 6.081 | 81 | 0 | 6.000 |
6 | Sở Giáo dục đào tạo | 66 | 7.004 | 5.986 | 1.018 | 1.100 | 8.104 |
|
| 8.104 | 127 | 878 | 7.099 |
7 | Sở Giao thông vận tải | 72 | 6.628 | 5.586 | 1.042 | 400 | 7.028 |
|
| 7.028 | 129 | 129 | 6.770 |
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 51 | 4.820 | 4.128 | 692 | 1.500 | 6.320 |
|
| 6.320 | 97 | 0 | 6.223 |
9 | Sở Khoa học và Công nghệ | 29 | 2.910 | 2.497 | 414 | 170 | 3.080 |
|
| 3.080 | 54 | 0 | 3.026 |
10 | Sở Lao động, Thương binh và xã hội | 69 | 6.343 | 5.422 | 921 | 220 | 6.563 |
|
| 6.563 | 132 | 0 | 6.431 |
11 | Sở Nội vụ | 115 | 8.820 | 7.890 | 930 | 12.550 | 21.370 | 5 | 90 | 21.280 | 193 | 550 | 20.537 |
12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 47 | 4.345 | 3.746 | 598 | 600 | 4.945 |
|
| 4.945 | 87 | 0 | 4.858 |
13 | Sở Tài chính | 59 | 5.343 | 4.585 | 757 | 6.650 | 11.993 |
|
| 11.993 | 113 | 0 | 11.880 |
14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 48 | 3.363 | 2.918 | 444 | 790 | 4.153 |
|
| 4.153 | 60 | 0 | 4.093 |
15 | Sở Tư pháp | 40 | 3.982 | 3.402 | 580 | 2.700 | 6.682 |
|
| 6.682 | 76 | 0 | 6.606 |
16 | Sở Xây dựng | 35 | 3.294 | 2.851 | 444 | 1.940 | 5.234 |
|
| 5.234 | 65 | 1.200 | 3.969 |
17 | Sở Y tế | 35 | 3.570 | 3.085 | 485 | 4.499 | 8.069 |
|
| 8.069 | 70 | 700 | 7.299 |
18 | Thanh tra Nhà nước | 39 | 3.769 | 3.006 | 764 | 1.350 | 5.119 |
|
| 5.119 | 74 | 0 | 5.045 |
19 | Sở Văn Hóa, Thể thao và Du lịch | 54 | 4.860 | 4.190 | 670 | 1.410 | 6.270 |
|
| 6.270 | 100 | 0 | 6.170 |
20 | Văn phòng Hội đồng nhân dân | 43 | 4.533 | 3.997 | 536 | 7.100 | 11.633 |
|
| 11.633 | 74 | 0 | 11.559 |
21 | Văn phòng Ủy ban nhân dân | 84 | 7.566 | 6.591 | 975 | 11.000 | 18.566 |
|
| 18.566 | 147 | 0 | 18.419 |
22 | Ban Quản lý Khu kinh tế CKHL | 45 | 3.549 | 3.096 | 453 | 3.100 | 6.649 |
|
| 6.649 | 88 | 0 | 6.561 |
23 | Sở Ngoại vụ | 23 | 1.909 | 1.683 | 226 | 2.100 | 4.009 |
|
| 4.009 | 42 | 0 | 3.967 |
24 | Chi quản lý chương trình mục tiêu |
| 0 | 0 | 0 | 300 | 300 |
|
| 300 |
|
| 300 |
IX.2 | Hỗ trợ ngân sách Đảng |
| 0 |
|
| 115.000 | 115.000 |
|
| 115.000 |
|
| 115.000 |
IX.3 | Kinh phí các hội, đoàn thể | 166 | 15.738 | 12.521 | 3.218 | 15.391 | 31.129 | 0 | 0 | 31.129 | 274 | 0 | 30.855 |
1 | Hội Cựu chiến binh | 16 | 1.910 | 1.413 | 498 | 1.500 | 3.410 |
|
| 3.410 | 30 | 0 | 3.380 |
2 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 24 | 2.365 | 1.773 | 592 | 1.115 | 3.480 |
|
| 3.480 | 45 | 0 | 3.435 |
3 | Hội Nông dân | 22 | 2.913 | 2.144 | 769 | 1.600 | 4.513 |
|
| 4.513 | 41 | 0 | 4.472 |
4 | Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân | 10 | 692 | 692 | 0 | 800 | 1.492 |
|
| 1.492 | 15 | 0 | 1.477 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 23 | 2.855 | 2.102 | 752 | 1.700 | 4.555 |
|
| 4.555 | 42 | 0 | 4.513 |
6 | Tỉnh đoàn | 31 | 2.410 | 1.803 | 607 | 3.250 | 5.660 |
|
| 5.660 | 45 | 0 | 5.615 |
7 | Trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân | 20 | 1.261 | 1.261 | 0 | 3.326 | 4.587 |
|
| 4.587 | 28 | 0 | 4.559 |
8 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi | 20 | 1.332 | 1.332 | 0 | 2.100 | 3.432 |
|
| 3.432 | 28 | 0 | 3.404 |
IX.4 | Hỗ trợ các tổ chức xã hội | 97 | 7.061 | 6.987 | 75 | 9.890 | 16.951 | 0 | 0 | 16.951 | 149 | 14 | 16.788 |
1 | Hội Chữ thập đỏ | 17 | 1.454 | 1.379 | 75 | 1.500 | 2.954 |
|
| 2.954 | 26 | 0 | 2.928 |
2 | Hội Người mù | 7 | 518 | 518 | 0 | 750 | 1.268 |
|
| 1.268 | 11 | 0 | 1.257 |
3 | Hội Đông Y | 4 | 306 | 306 | 0 | 150 | 456 |
|
| 456 | 6 | 0 | 450 |
4 | Hội Khuyến học | 6 | 306 | 306 | 0 | 350 | 656 |
|
| 656 | 9 | 0 | 647 |
6 | Liên hiệp các Hội KH & KT | 22 | 1.410 | 1.410 | 0 | 2.960 | 4.370 |
|
| 4.370 | 33 | 0 | 4.337 |
7 | Hội Kế hoạch hóa gia đình |
| 0 | 0 | 0 | 200 | 200 |
|
| 200 |
|
| 200 |
8 | Hội Luật gia | 5 | 314 | 314 | 0 | 150 | 464 |
|
| 464 | 8 | 0 | 456 |
9 | Hội Nhà báo | 4 | 312 | 312 | 0 | 400 | 712 |
|
| 712 | 6 | 14 | 692 |
10 | Hội nạn nhân chất độc màu da cam | 5 | 357 | 357 | 0 | 150 | 507 |
|
| 507 | 8 | 0 | 499 |
11 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 5 | 444 | 444 | 0 | 700 | 1.144 |
|
| 1.144 | 8 | 0 | 1.136 |
12 | Ban vì sự tiến bộ phụ nữ |
| 0 | 0 | 0 | 300 | 300 |
|
| 300 |
|
| 300 |
13 | Hội Văn học nghệ thuật | 10 | 696 | 696 | 0 | 830 | 1.526 |
|
| 1.526 | 15 | 0 | 1.511 |
14 | Hội Người cao tuổi | 7 | 516 | 516 | 0 | 250 | 766 |
|
| 766 | 11 | 0 | 755 |
15 | Hội Bảo trợ NTT-TWC-BNN | 5 | 430 | 430 | 0 | 200 | 630 |
|
| 630 | 8 | 0 | 622 |
16 | Hội Doanh nghiệp trẻ |
| 0 |
|
| 200 | 200 |
|
| 200 |
|
| 200 |
17 | Hội điều |
| 0 |
|
| 200 | 200 |
|
| 200 |
|
| 200 |
18 | Hội Thầy thuốc trẻ |
| 0 |
|
| 200 | 200 |
|
| 200 |
|
| 200 |
19 | Hội doanh nghiệp vừa và nhỏ |
| 0 |
|
| 200 | 200 |
|
| 200 |
|
| 200 |
20 | Ban quản lý quỹ khám chữa bệnh người nghèo |
| 0 |
|
| 200 | 200 |
|
| 200 |
|
| 200 |
X | Chi an ninh-quốc phòng địa phương | 0 | 4.000 | 0 | 4.000 | 94.615 | 98.615 | 0 | 0 | 98.615 | 0 | 0 | 98.615 |
1 | Tỉnh đội |
| 4.000 |
| 4.000 | 30.800 | 34.800 |
|
| 34.800 |
|
| 34.800 |
2 | Bộ đội biên phòng |
| 0 |
|
| 9.000 | 9.000 |
|
| 9.000 |
|
| 9.000 |
3 | Công an tỉnh |
| 0 |
|
| 36.815 | 36.815 |
|
| 36.815 |
|
| 36.815 |
4 | Chi Quốc phòng - An ninh biên giới |
|
|
|
| 18.000 | 18.000 |
|
| 18000 |
|
| 18.000 |
XI | Chi khác ngân sách |
| 0 |
|
| 16.000 | 16.000 |
|
| 16.000 |
|
| 16.000 |
| Tổng cộng | 5.794 | 826.286 | 691.715 | 134.570 | 856.905 | 1.683.191 | 320 | 5.348 | 1.677.842 | 11.733 | 16.268 | 1.649.841 |
Số tiền bằng chữ: Một ngàn sáu trăm bốn mươi chín tỷ, tám trăm bốn mươi mốt triệu đồng./.
- 1Nghị quyết 63/2016/NQ-HĐND Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 2Quyết định 87/2016/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Nghị quyết 54/2016/NQ-HĐND về quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 4Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2018, tỉnh Bình Phước
- 1Quyết định 102/2009/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Chỉ thị 1474/CT-TTg năm 2011 về thực hiện nhiệm vụ, giải pháp cấp bách để chấn chỉnh việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Chỉ thị 05/CT-TTg năm 2013 về tập trung chỉ đạo và tăng cường biện pháp thực hiện để trong năm 2013 hoàn thành cơ bản việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 5Luật Đầu tư công 2014
- 6Luật ngân sách nhà nước 2015
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Thông tư 91/2016/TT-BTC Hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Quyết định 32/2016/QĐ-TTg chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại huyện nghèo, xã nghèo, thôn, bản đặc biệt khó khăn giai đoạn 2016-2020 và hỗ trợ vụ việc tham gia tố tụng có tính chất phức tạp hoặc điển hình do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 46/2016/QĐ-TTg về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 2577/QĐ-BTC năm 2016 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 14Nghị quyết 63/2016/NQ-HĐND Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 15Quyết định 87/2016/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 16Nghị quyết 54/2016/NQ-HĐND về quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 17Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2018, tỉnh Bình Phước
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2017 tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 17/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuệ Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/12/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực