Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2022/NQ-HĐND | Bắc Kạn, ngày 18 tháng 10 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 10 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 112/2011/NĐ-CP ngày 05 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về công chức xã, phường, thị trấn; Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Thông tư số 13/2019/TT-BNV ngày 06 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;
Căn cứ Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức;
Xét Tờ trình số 162/TTr-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định nội dung chi, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Báo cáo thẩm tra số 145/BC-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2022 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định nội dung chi, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa X, kỳ họp thứ 10 (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 18 tháng 10 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày 28 tháng 10 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
NỘI DUNG CHI, MỨC CHI TỔ CHỨC TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC, NÂNG NGẠCH CÔNG CHỨC, THĂNG HẠNG VIÊN CHỨC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định nội dung chi, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
2. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan, đơn vị, địa phương, cá nhân thực hiện nhiệm vụ liên quan đến tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
1. Việc chi trả được tính theo thời gian thực tế thực hiện nhiệm vụ trong các kỳ tuyển dụng công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức.
2. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức tiền công cao nhất.
3. Trường hợp văn bản quy phạm pháp luật dẫn chiếu tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản quy phạm pháp luật khác thì áp dụng quy định tại văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Định mức chi tối đa (đồng) |
1 | Thẩm định nội dung tài liệu ôn tập | Người/ngày | 200.000 |
2 | Hướng dẫn ôn tập |
|
|
| Giảng viên, báo cáo viên là Giám đốc, Phó Giám đốc các Sở, ban, ngành; Bí thư, Phó Bí thư huyện ủy, thành ủy; Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giảng viên chính và các chức danh tương đương công tác tại các cơ quan, đơn vị ở Trung ương và địa phương. | Người/buổi | 800.000 |
| Giảng viên, báo cáo viên là cán bộ, công chức, viên chức công tác tại các cơ quan, đơn vị ở Trung ương và cấp tỉnh | Người/buổi | 600.000 |
| Giảng viên, báo cáo viên là cán bộ, công chức, viên chức công tác tại các đơn vị cấp huyện và tương đương | Người/buổi | 400.000 |
3 | Chi trách nhiệm cho các thành viên Hội đồng, các Ban giúp việc của Hội đồng, Ban giám sát |
|
|
a) | Các thành viên Hội đồng |
|
|
| Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 300.000 |
| Phó Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 270.000 |
| Ủy viên; thư ký | Người/ngày | 160.000 |
b) | Các thành viên Ban đề thi |
|
|
| Trưởng ban | Người/ngày | 300.000 |
| Thành viên; thư ký | Người/ngày | 200.000 |
c) | Các thành viên tổ in sao đề thi |
|
|
| Tổ trưởng | Người/ngày | 300.000 |
| Thành viên | Người/ngày | 200.000 |
d) | Các thành viên Ban coi thi |
|
|
| Trưởng ban | Người/ngày | 300.000 |
| Phó Trưởng ban | Người/ngày | 270.000 |
| Thành viên; thư ký | Người/ngày | 160.000 |
đ) | Các thành viên Ban chấm thi, Ban chấm phúc khảo |
|
|
| Trưởng ban | Người/ngày | 300.000 |
| Thành viên | Người/ngày | 270.000 |
| Thư ký | Người/ngày | 160.000 |
e) | Các thành viên: Ban phách; Ban giám sát; Ban kiểm tra, sát hạch; Ban kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển; Tổ thư ký giúp việc |
|
|
| Trưởng ban/Tổ trưởng | Người/ngày | 300.000 |
| Thành viên; thư ký | Người/ngày | 160.000 |
4 | Chi bồi dưỡng cho các thành viên phục vụ gián tiếp |
|
|
| Công an bảo vệ vòng trong | Người/ngày | 200.000 |
| Công an bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 160.000 |
| Nhân viên y tế | Người/ngày | 160.000 |
| Nhân viên phục vụ | Người/ngày | 100.000 |
5 | Chi tiền ăn (đối với các trường hợp đang trong thời gian cách ly thực hiện nhiệm vụ theo quy định) | Người/ngày | 250.000 |
6 | Chi giải khát | Áp dụng mức chi tại khoản 1 Điều 7 Nghị quyết số 09/2019/NQ- HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định mức chi tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức hội nghị, hội thảo Quốc tế và chi tiếp khách trong nước có sử dụng ngân sách tỉnh Bắc Kạn | |
7 | Chi thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng về chỉ tiêu, điều kiện tuyển dụng công chức, viên chức; chi thuê cơ sở vật chất (hội trường, phòng thi, phòng nghỉ, phòng làm việc...); trang thiết bị, văn phòng phẩm phục vụ trực tiếp cho công tác tuyển dụng, thi nâng ngạch, thăng hạng | Theo thực tế phát sinh, hợp đồng, hóa đơn, chứng từ hợp pháp, hợp lệ và theo các quy định hiện hành | |
8 | Trường hợp cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức xem xét, quyết định việc hợp đồng với cơ quan, tổ chức, đơn vị đáp ứng đủ điều kiện để xây dựng đề thi, hướng dẫn chấm thi, đáp án chấm thi | Thực hiện theo hợp đồng thực tế, hóa đơn, chứng từ hợp lệ (nếu có) theo đúng quy định hiện hành |
Điều 4. Nguồn kinh phí thực hiện
1. Từ nguồn thu phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức.
2. Từ nguồn ngân sách địa phương theo phân cấp ngân sách:
a) Đối với các kỳ tuyển dụng công chức, thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức do Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thì do ngân sách cấp tỉnh hỗ trợ theo quy định.
b) Đối với các kỳ tuyển dụng công chức cấp xã, viên chức, thăng hạng viên chức do Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức thì do ngân sách cấp huyện hỗ trợ theo quy định.
c) Đối với các kỳ tuyển dụng viên chức, thăng hạng viên chức do các cơ quan chuyên môn và tương đương, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh, các tổ chức Hội được giao biên chế tổ chức thi do các đơn vị tự cân đối từ nguồn chi thường xuyên của đơn vị./.
- 1Nghị quyết 30/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; nâng ngạch công chức; thăng hạng viên chức trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Nghị quyết 16/2022/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; nâng ngạch công chức; thăng hạng viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 3Nghị quyết 14/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; thi (xét) nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 28/2022/QĐ-UBND về quy định nội dung, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; nâng ngạch công chức; thăng hạng viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 5Kế hoạch 731/KH-UBND về tuyển dụng viên chức công tác tại các đơn vị sự nghiệp giáo dục công lập thuộc Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
- 6Quyết định 3160/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức năm 2022 của Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 25/2023/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND quy định chế độ chi cho công tác tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; thi, xét nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 9Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2023 thông qua chính sách trong đề nghị xây dựng Nghị quyết quy định nội dung chi, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 20/2023/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 1Luật cán bộ, công chức 2008
- 2Luật viên chức 2010
- 3Nghị định 112/2011/NĐ-CP về công chức xã, phường, thị trấn
- 4Luật ngân sách nhà nước 2015
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 7Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 8Nghị định 34/2019/NĐ-CP sửa đổi quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
- 9Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước có sử dụng ngân sách tỉnh Bắc Kạn
- 10Thông tư 13/2019/TT-BNV hướng dẫn quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 11Nghị định 115/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 12Nghị định 138/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- 13Thông tư 6/2020/TT-BNV về Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 14Thông tư 92/2021/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 15Nghị quyết 30/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; nâng ngạch công chức; thăng hạng viên chức trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 16Nghị quyết 16/2022/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; nâng ngạch công chức; thăng hạng viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 17Nghị quyết 14/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; thi (xét) nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 18Quyết định 28/2022/QĐ-UBND về quy định nội dung, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; nâng ngạch công chức; thăng hạng viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 19Kế hoạch 731/KH-UBND về tuyển dụng viên chức công tác tại các đơn vị sự nghiệp giáo dục công lập thuộc Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
- 20Quyết định 3160/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức năm 2022 của Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh
- 21Quyết định 25/2023/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 22Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND quy định chế độ chi cho công tác tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; thi, xét nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 23Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2023 thông qua chính sách trong đề nghị xây dựng Nghị quyết quy định nội dung chi, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 24Quyết định 20/2023/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND quy định nội dung chi, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 17/2022/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 18/10/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Phương Thị Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra