Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2016/NQ-HĐND | Hậu Giang, ngày 31 tháng 10 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 21/2013/NQ-HĐND NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM 2013 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TỈNH HẬU GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân ngày 20 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét Tờ trình số 10/TTr-HĐND ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc đề nghị sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về nội dung chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về nội dung chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hậu Giang như sau:
- Người chủ trì: Cấp tỉnh 150.000 đồng/người/ngày; cấp huyện 100.000 đồng/người/ngày; cấp xã 70.000 đồng/người/ngày.
- Đại biểu tham dự theo danh sách: Cấp tỉnh 80.000 đồng/người/ngày; cấp huyện 60.000 đồng/người/ngày; cấp xã 40.000 đồng/người/ngày.”
“- Khoản 3. Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp được cấp báo Người đại biểu và báo Hậu Giang;
- Khoản 4. Đại biểu kiêm Tổ trưởng Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp được hỗ trợ 0,1 lần lương cơ sở/tháng;
- Khoản 5. Đại biểu kiêm Tổ phó Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp được hỗ trợ 0,07 lần lương cơ sở/tháng;
- Khoản 6. Đại biểu HĐND được phân công kiêm nhiệm các chức danh Chủ tịch, Trưởng, Phó các Ban của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang được hưởng phụ cấp theo quy định tại Thông tư số 78/2005/TT-BNV ngày 10 tháng 8 năm 2005 của Bộ Nội vụ, cụ thể là 10% lương hiện hưởng và phụ cấp chức vụ trên tháng. Trường hợp đại biểu HĐND không hưởng lương từ ngân sách nhà nước được hưởng 10% mức lương cơ sở trên tháng”.
- Trưởng đoàn là Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh, mức chi tối đa không quá 8.000.000 đồng/đoàn;
- Trưởng đoàn là Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh, mức chi tối đa không quá 6.000.000 đồng/đoàn;
- Trưởng đoàn là Ủy viên của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, mức chi tối đa không quá 4.000.000 đồng/đoàn”.
Điều 2. Bãi bỏ Khoản 7 Mục VIII của Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật hiện hành.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Điều 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa IX Kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 31 tháng 10 năm 2016 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
Nghị quyết này bãi bỏ Nghị quyết số 11/2006/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc thực hiện chế độ phụ cấp kiêm nhiệm đối với đại biểu HĐND kiêm nhiệm các chức danh Chủ tịch, Trưởng, Phó các Ban của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 27/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 69/2012/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 4Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hậu Giang
- 1Thông tư 78/2005/TT-BNV hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ, công chức, viên chức kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo đứng đầu cơ quan, đơn vị khác do Bộ nội vụ ban hành
- 2Thông tư 97/2010/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Tài chính ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân 2015
- 6Nghị quyết 1206/2016/NQ-UBTVQH13 quy định chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Quyết định 27/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 69/2012/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 9Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 21/2013/NQ-HĐND về chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hậu Giang
- Số hiệu: 17/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 31/10/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
- Người ký: Huỳnh Thanh Tạo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra