Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2015/NQ-HĐND | Hà Nam, ngày 02 tháng 7 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2015; GIAO TỔNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ TỔNG BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Nghị định 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế và Thông tư liên tịch số 01/2015/TTLT-BNV-BTC ngày 14/4/2015 của liên Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 108/2014/NĐ-CP ;
Sau khi xem xét Tờ trình số 1273/TTr-UBND ngày 26/6/2015 của UBND tỉnh về điều chỉnh biên chế công chức năm 2015; giao tổng biên chế công chức và tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2016, Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh biên chế công chức năm 2015 như sau:
1. Tổng biên chế công chức năm 2015: 1.431 chỉ tiêu.
2. Giao cho các cơ quan, đơn vị năm 2015: 1.423 chỉ tiêu (có phụ lục kèm theo).
3. Dự phòng: 08 chỉ tiêu.
Điều 2. Giao tổng biên chế công chức và tổng biên chế sự nghiệp năm 2016, cụ thể như sau:
1. Tổng biên chế công chức năm 2016: 1.431 chỉ tiêu.
a) Giao cho các cơ quan, đơn vị: 1.409 chỉ tiêu.
b) Dự phòng: 22 chỉ tiêu
2. Tổng biên chế sự nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2016 là: 15.666 chỉ tiêu.
a) Giao cho các đơn vị sự nghiệp công lập: 13.370 chỉ tiêu. Trong đó:
+ Lĩnh vực giáo dục - đào tạo: 10.463 chỉ tiêu.
+ Lĩnh vực y tế: 2.014 chỉ tiêu.
+ Lĩnh vực văn hóa, thông tin, thể thao: 341 chỉ tiêu.
+ Lĩnh vực khác: 552 chỉ tiêu.
b) Dự phòng: 2.296 chỉ tiêu.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
2. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Sau khi xây dựng Kế hoạch giao biên chế cụ thể cho các cơ quan, đơn vị năm 2016, UBND tỉnh báo cáo, trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định tại kỳ họp cuối năm 2015.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khóa XVII, kỳ họp thứ mười ba thông qua ngày 02 tháng 7 năm 2015./.
| CHỦ TỊCH |
GIAO BIÊN CHẾ TRONG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH TỈNH HÀ NAM NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh)
Số TT | Đơn vị | Chỉ tiêu biên chế trong cơ quan hành chính |
|
| |||
1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh | 25 |
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 48 |
|
3 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 52 |
|
4 | Sở Khoa học và công nghệ | 31 |
|
5 | Sở Tư pháp | 33 |
|
6 | Sở Tài chính | 51 |
|
7 | Sở Y tế | 63 |
|
8 | Sở Giáo dục- đào tạo | 47 |
|
9 | Sở Xây dựng | 34 |
|
10 | Sở Giao thông vận tải | 55 |
|
11 | Sở Lao động-TB&XH | 54 |
|
12 | Sở Kế hoạch và đầu tư | 37 |
|
13 | Sở Nông nghiệp &PTNT | 131 |
|
14 | Sở Văn hóa- Thể thao& Du lịch | 46 |
|
15 | Sở Công thương | 113 |
|
16 | Sở Thông tin và Truyền thông | 22 |
|
17 | Sở Nội vụ | 56 |
|
18 | Thanh tra tỉnh | 27 |
|
19 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 0 |
|
20 | Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh | 26 |
|
21 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh | 0 |
|
22 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 0 |
|
23 | Hội Đông y tỉnh | 0 |
|
24 | Liên minh các HTX tỉnh | 0 |
|
25 | Hội Người mù tỉnh | 0 |
|
26 | UBND thành phố Phủ Lý | 100 |
|
27 | UBND huyện Bình Lục | 74 |
|
28 | UBND huyện Duy Tiên | 79 |
|
29 | UBND huyện Lý Nhân | 74 |
|
30 | UBND huyện Kim Bảng | 72 |
|
31 | UBND huyện Thanh Liêm | 73 |
|
32 | BQL các công trình trọng điểm tỉnh | 0 |
|
33 | Ban quản lý phát triển khu đô thị mới | 0 |
|
34 | BQL Khu đại học Nam Cao | 0 |
|
Tổng | 1.423 |
|
- 1Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2011 tạm giao tổng biên chế công chức trong cơ quan hành chính và quyết định tổng biên chế công chức, viên chức trong đơn vị sự nghiệp năm 2012 của do thành phố Cần Thơ ban hành
- 2Quyết định 3285/QĐ-UBND điều chỉnh chỉ tiêu biên chế công chức năm 2013 đối với Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- 3Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2014 về tạm giao tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính và quyết định số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2015 của thành phố Cần Thơ
- 4Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND về Quyết định tổng biên chế sự nghiệp năm 2013 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 5Quyết định 3956/QĐ-UBND năm 2015 Quy định tạm thời về chính sách hỗ trợ đối với người làm việc trong biên chế sự nghiệp tại Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thị xã, thành phố do tỉnh Bình Định ban hành
- 6Nghị quyết 139/2015/NQ-HĐND Kế hoạch biên chế công chức các cơ quan hành chính nhà nước và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Hải Dương năm 2016
- 7Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2016 về giao tổng biên chế công chức và tổng biên chế sự nghiệp năm 2017 do tỉnh Hà Nam ban hành
- 8Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2017 về tạm giao tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Hà Giang năm 2018
- 9Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2018 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành 20 năm (từ ngày 01/01/1997 đến ngày 31/12/2017)
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 3Nghị định 29/2012/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 4Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 5Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức
- 6Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2011 tạm giao tổng biên chế công chức trong cơ quan hành chính và quyết định tổng biên chế công chức, viên chức trong đơn vị sự nghiệp năm 2012 của do thành phố Cần Thơ ban hành
- 7Quyết định 3285/QĐ-UBND điều chỉnh chỉ tiêu biên chế công chức năm 2013 đối với Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- 8Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
- 9Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2014 về tạm giao tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính và quyết định số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2015 của thành phố Cần Thơ
- 10Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND về Quyết định tổng biên chế sự nghiệp năm 2013 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 11Thông tư liên tịch 01/2015/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế do Bộ trưởng Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
- 12Nghị quyết 39-NQ/TW năm 2015 tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 13Quyết định 3956/QĐ-UBND năm 2015 Quy định tạm thời về chính sách hỗ trợ đối với người làm việc trong biên chế sự nghiệp tại Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thị xã, thành phố do tỉnh Bình Định ban hành
- 14Nghị quyết 139/2015/NQ-HĐND Kế hoạch biên chế công chức các cơ quan hành chính nhà nước và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Hải Dương năm 2016
- 15Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2016 về giao tổng biên chế công chức và tổng biên chế sự nghiệp năm 2017 do tỉnh Hà Nam ban hành
- 16Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2017 về tạm giao tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Hà Giang năm 2018
Nghị quyết 17/2015/NQ-HĐND điều chỉnh biên chế công chức năm 2015; giao tổng biên chế công chức và tổng biên chế sự nghiệp năm 2016 do tỉnh Hà Nam ban hành
- Số hiệu: 17/2015/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 02/07/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
- Người ký: Mai Tiến Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra