Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2013/NQ-HĐND

Bình Định, ngày 11 tháng 12 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XI KỲ HỌP LẦN THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 đã được Quốc hội thông qua ngày 16/12/2002;

Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;

Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;

Sau khi xem xét Tờ trình số 105/TTr-UBND ngày 15/11/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quyết toán ngân sách địa phương năm 2012; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2012 với các nội dung chủ yếu như sau:

I. Quyết toán thu ngân sách nhà nước  từ kinh tế phát sinh trên địa bàn: 4.910.220.235.739 đồng

 (Chưa kể thu viện trợ, thu kết dư ngân sách năm 2011 chuyển sang, thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang, thu vay để đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng, thu bổ sung từ ngân sách cấp trên, thu ngân sách cấp dưới nộp lên.)

Bao gồm:

1. Các khoản thu cân đối  ngân sách nhà nước: 4.216.899.149.721 đồng

a. Thuế do Hải quan thu từ hoạt động  xuất khẩu và nhập khẩu: 788.450.509.466 đồng

Trong đó:

- Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu: 421.762.356.681 đồng

- Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu: 366.688.152.785 đồng

b. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước: 3.428.448.640.255 đồng

2. Các khoản ghi thu ngân sách nhà nước: 693.321.086.018 đồng

II. Quyết toán chi ngân sách địa phương: 9.364.830.372.070 đồng

1. Các khoản chi cân đối ngân sách nhà nước: 8.671.509.286.052 đồng

Trong đó:

a. Ngân sách tỉnh: 4.172.095.453.677 đồng

b. Ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 3.421.897.615.530 đồng

c. Ngân sách xã, phường, thị trấn: 1.077.516.216.845 đồng

2. Các khoản ghi chi ngân sách nhà nước: 693.321.086.018 đồng

a. Ngân sách tỉnh: 601.306.221.540 đồng

b. Ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 70.688.565.654 đồng

c. Ngân sách xã, phường, thị trấn: 21.326.298.824 đồng

III. Kết dư ngân sách địa phương: 145.533.222.563 đồng

1. Ngân sách tỉnh: 1.692.729.877 đồng

2. Ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 69.529.674.794 đồng

3. Ngân sách xã, phường, thị trấn: 74.310.817.892 đồng

(Cụ thể các khoản thu, chi và tình hình trích lập, sử dụng Quỹ Dự trữ tài chính năm 2012 có Thuyết minh và các Phụ lục kèm theo).

Điều 2. UBND tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết .

Điều 3. Thường trực HĐND, Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2013; có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 12 năm 2013./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Tùng

 


PHỤ LỤC SỐ 01

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Khóa XI)

Đơn vị tính: đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2012

Quyết toán NSNN năm 2012

Bao gồm

So sánh QT/DT

Bộ Tài chính giao

Hội đồng nhân dân quyết định

Ngân sách Trung ương

Ngân sách địa phương

Tổng số

Chia ra

TW giao

HĐND giao

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện, thị xã, thành phố

Ngân sách xã, phường, thị trấn

A

B

1

2

3 = (4) + (5)

4

5 = (6) + (7) + (8)

6

7

8

9=3/1

9=3/2

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B)

3.250.000.000.000

3.768.000.000.000

6.465.299.513.400

814.445.356.956

5.650.854.156.444

3.365.598.931.854

1.780.579.491.748

504.675.732.842

198,9

171,6

A

THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

3.250.000.000.000

3.558.000.000.000

5.771.978.427.382

814.445.356.956

4.957.533.070.426

2.764.292.710.314

1.709.890.926.094

483.349.434.018

177,6

162,2

I

Thu nội địa thường xuyên

2.620.000.000.000

2.898.000.000.000

3.428.448.640.255

25.994.847.490

3.402.453.792.765

1.967.751.734.830

1.109.864.966.258

324.837.091.677

130,9

118,3

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương

350.000.000.000

360.000.000.000

303.076.323.653

 

303.076.323.653

303.076.323.653

 

 

86,6

84,2

1.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

273.150.000.000

283.150.000.000

259.382.464.217

 

259.382.464.217

259.382.464.217

 

 

95,0

91,6

1.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

80.000.000

80.000.000

57.802.454

 

57.802.454

57.802.454

 

 

72,3

72,3

1.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

75.000.000.000

75.000.000.000

37.238.230.416

 

37.238.230.416

37.238.230.416

 

 

49,7

49,7

1.4

Thuế tài nguyên

1.300.000.000

1.300.000.000

5.756.587.933

 

5.756.587.933

5.756.587.933

 

 

442,8

442,8

1.5

Thuế môn bài

320.000.000

320.000.000

329.250.000

 

329.250.000

329.250.000

 

 

102,9

102,9

1.6

Thu khác

150.000.000

150.000.000

311.988.633

 

311.988.633

311.988.633

 

 

208,0

208,0

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

285.000.000.000

300.000.000.000

329.446.073.965

 

329.446.073.965

327.294.786.322

2.151.287.643

 

115,6

109,8

2.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

158.460.000.000

172.755.000.000

138.250.901.830

 

138.250.901.830

138.140.515.391

110.386.439

 

87,2

80,0

2.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

60.000.000

60.000.000

46.206.507

 

46.206.507

46.206.507

 

 

77,0

77,0

2.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

95.000.000.000

95.700.000.000

146.884.252.517

 

146.884.252.517

146.849.993.644

34.258.873

 

154,6

153,5

2.4

Thuế tài nguyên

31.000.000.000

31.000.000.000

40.869.371.625

 

40.869.371.625

38.964.128.087

1.905.243.538

 

131,8

131,8

2.5

Thuế môn bài

280.000.000

285.000.000

372.000.000

 

372.000.000

366.000.000

6.000.000

 

132,9

130,5

2.6

Thu khác

200.000.000

200.000.000

3.023.341.486

 

3.023.341.486

2.927.942.693

95.398.793

 

1.511,7

1.511,7

3

Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

50.000.000.000

53.000.000.000

97.291.306.689

 

97.291.306.689

95.257.431.606

2.033.875.083

 

194,6

183,6

3.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

29.000.000.000

32.000.000.000

40.884.567.725

 

40.884.567.725

40.884.567.725

 

 

141,0

127,8

3.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

400.000.000

400.000.000

334.677.078

 

334.677.078

334.677.078

 

 

83,7

83,7

3.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

16.700.000.000

16.700.000.000

53.331.137.361

 

53.331.137.361

53.331.137.361

 

 

319,3

319,3

3.4

Thuế tài nguyên

2.300.000.000

2.300.000.000

40.144.548

 

40.144.548

40.144.548

 

 

1,7

1,7

3.5

Thuế môn bài

100.000.000

100.000.000

100.000.000

 

100.000.000

100.000.000

 

 

100,0

100,0

3.6

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước,

1.400.000.000

1.400.000.000

2.033.875.083

 

2.033.875.083

 

2.033.875.083

 

145,3

145,3

3.7

Thu khác

100.000.000

100.000.000

566.904.894

 

566.904.894

566.904.894

 

 

566,9

566,9

4

Thu từ khu vực công thương nghiệp - ngoài quốc doanh

1.144.000.000.000

1.208.200.000.000

1.202.187.718.155

 

1.202.187.718.155

608.478.090.284

551.133.957.195

42.575.670.676

105,1

99,5

4.01

Thu từ doanh nghiệp thành lập theo Luật Doanh nghiệp, Luật HTX

1.144.000.000.000

1.208.200.000.000

1.090.543.960.529

 

1.090.543.960.529

582.070.601.000

481.028.776.416

27.444.583.113

105,1

99,5

4.01.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

793.800.000.000

841.600.000.000

651.450.487.397

 

651.450.487.397

334.155.973.801

292.246.205.993

25.048.307.603

93,7

88,4

4.01.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

130.500.000.000

149.125.000.000

179.887.199.919

 

179.887.199.919

179.887.199.919

 

 

139,6

122,2

4.01.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

125.000.000.000

127.300.000.000

116.029.680.362

 

116.029.680.362

64.834.008.429

48.799.396.423

2.396.275.510

93,5

91,8

4.01.4

Thuế tài nguyên

64.600.000.000

60.150.000.000

126.419.172.356

 

126.419.172.356

 

126.419.172.356

 

199,7

214,4

4.01.5

Thuế môn bài

18.000.000.000

18.030.000.000

6.121.635.586

 

6.121.635.586

 

6.121.635.586

 

101,7

101,6

4.01.6

Thu khác

12.100.000.000

11.995.000.000

10.635.784.909

 

10.635.784.909

3.193.418.851

7.442.366.058

 

98,5

99,3

4.02

Thu từ cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ cá thể

 

 

111.643.757.626

 

111.643.757.626

26.407.489.284

70.105.180.779

15.131.087.563

 

 

4.02.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

 

 

92.478.337.778

 

92.478.337.778

23.782.515.382

62.236.182.330

6.459.640.066

 

 

4.02.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

 

 

2.307.796.246

 

2.307.796.246

2.307.796.246

 

 

 

 

4.02.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

817.681.858

 

817.681.858

313.087.663

453.882.798

50.711.397

 

 

4.02.4

Thuế tài nguyên

 

 

2.571.521.868

 

2.571.521.868

 

2.571.521.868

 

 

 

4.02.5

Thuế môn bài

 

 

12.188.698.600

 

12.188.698.600

 

3.567.962.500

8.620.736.100

 

 

4.02.6

Thu khác

 

 

1.279.721.276

 

1.279.721.276

4.089.993

1.275.631.283

 

 

 

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

1.000.000.000

1.000.000.000

2.007.158.017

 

2.007.158.017

 

206.188.987

1.800.969.030

200,7

200,7

6

Thuế thu nhập cá nhân

135.000.000.000

139.400.000.000

137.595.523.851

 

137.595.523.851

101.465.221.632

36.130.302.219

 

101,9

98,7

7

Lệ phí trước bạ

115.000.000.000

127.300.000.000

109.408.697.114

 

109.408.697.114

 

103.138.788.338

6.269.908.776

95,1

85,9

8

Thuế bảo vệ môi trường

140.000.000.000

145.000.000.000

107.706.993.400

 

107.706.993.400

107.706.993.400

 

 

76,9

74,3

9

Thu phí, lệ phí

60.000.000.000

60.000.000.000

102.153.539.102

24.415.541.712

77.737.997.390

9.100.750.398

58.647.400.482

9.989.846.510

170,3

170,3

9.1

Thu phí, lệ phí trung ương

20.000.000.000

20.000.000.000

25.083.474.527

24.338.112.942

745.361.585

4.920.000

740.441.585

 

125,4

125,4

9.2

Thu phí, lệ phí tĩnh, huyện

40.000.000.000

40.000.000.000

67.070.789.205

77.428.770

66.993.360.435

9.091.115.968

57.902.244.467

 

167,7

167,7

9.3

Thu phí, lệ phí xã

 

 

9.999.275.370

 

9.999.275.370

4.714.430

4.714.430

9.989.846.510

 

 

10

Các khoản thu về đất và khoáng sản

272.000.000.000

412.100.000.000

845.330.135.918

 

845.330.135.918

331.881.780.826

330.956.585.182

182.491.769.910

310,8

205,1

10.1

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

22.000.000.000

22.300.000.000

12.398.077.720

 

12.398.077.720

 

8.291.152.958

4.106.924.762

56,4

55,6

10.2

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.3

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước (không kể thu từ khu vực đầu tư nước ngoài)

50.000.000.000

54.800.000.000

73.025.893.475

 

73.025.893.475

125.872.280

72.900.021.195

 

146,1

133,3

10.4

Thu tiền sử dụng đất

200.000.000.000

335.000.000.000

759.906.164.723

 

759.906.164.723

331.755.908.546

249.765.411.029

178.384.845.148

380,0

226,8

10.5

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Thu tại xã

40.000.000.000

40.000.000.000

81.708.926.775

 

81.708.926.775

 

 

81.708.926.775

204,3

204,3

11.1

Thu hoa lợi từ quỹ đất công ích

 

 

63.457.827.366

 

63.457.827.366

 

 

63.457.827.366

 

 

 

Tr.đó: thu đền bị thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất công

 

 

8.827.561.454

 

8.827.561.454

 

 

8.827.561.454

 

 

11.2

Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

 

 

977.955.000

 

977.955.000

 

 

977.955.000

 

 

11.3

Thu hồi khoản chi năm trước

 

 

295.452.139

 

295.452.139

 

 

295.452.139

 

 

11.4

Thu phạt, tịch thu

 

 

5.906.010.755

 

5.906.010.755

 

 

5.906.010.755

 

 

11.5

Thu khác tại xã

 

 

11.071.681.515

 

11.071.681.515

 

 

11.071.681.515

 

 

12

Thu khác ngân sách

28.000.000.000

52.000.000.000

110.536.243.616

1.579.305.778

108.956.937.838

83.490.356.709

25.466.581.129

 

394,8

212,6

12.1

Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.2

Thu hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định

 

 

1.182.938.000

 

1.182.938.000

1.182.938.000

 

 

 

 

12.3

Thu tiền phạt (không kể phạt tại xã)

 

 

60.338.913.021

 

60.338.913.021

53.230.872.093

7.108.040.928

 

 

 

 

Tr.đó: Phạt vi phạm an toàn giao thông

 

20.000.000.000

42.256.788.051

 

42.256.788.051

42.256.788.051

 

 

 

211,3

12.4

Thu tịch thu (không kể tịch thu tại xã)

 

 

13.767.182.744

 

13.767.182.744

9.175.265.277

4.591.917.467

 

 

 

 

Tr.đó: Tịch thu chống lậu

 

 

1.740.986.719

 

1.740.986.719

208.025.081

1.532.961.638

 

 

 

12.5

Thu tiền bán, thuê, khấu hao nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

10.319.362.022

52.840.000

10.266.522.022

1.620.397.822

8.646.124.200

 

 

 

12.6

Thu tiền cho thuê, bán tài sản khác

 

 

2.858.176.726

1.137.600.696

1.720.576.030

217.403.500

1.503.172.530

 

 

 

12.7

Thu hồi các khoản chi năm trước

 

 

10.329.284.122

381.155.132

9.948.128.990

7.586.356.479

2.361.772.511

 

 

 

12.8

Thu khác còn lại (không kể thu khác tại xã)

 

 

11.740.386.981

7.709.950

11.732.677.031

10.477.123.538

1.255.553.493

 

 

 

II

Thu Hải quan

630.000.000.000

630.000.000.000

788.450.509.466

788.450.509.466

 

 

 

 

125,2

125,2

1

Thuế xuất khẩu

237.000.000.000

237.000.000.000

357.451.538.572

357.451.538.572

 

 

 

 

150,8

150,8

2

Thuế nhập khẩu

 

 

48.128.870.984

48.128.870.984

 

 

 

 

 

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

 

 

16.181.947.125

16.181.947.125

 

 

 

 

 

 

4

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

393.000.000.000

393.000.000.000

366.688.152.785

366.688.152.785

 

 

 

 

93,3

93,3

III

Thu viện trợ

 

 

4.756.434.655

 

4.756.434.655

4.756.434.655

 

 

 

 

IV

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

163.620.161.937

 

163.620.161.937

1.151.670.240

73.490.404.209

88.978.087.488

 

 

V

Thu chuyển nguồn

 

 

1.286.702.681.069

 

1.286.702.681.069

690.632.870.589

526.535.555.627

69.534.254.853

 

 

VI

Thu vay để đầu tư phát triển theo Khoản 3 Điều 8

 

30.000.000.000

100.000.000.000

 

100.000.000.000

100.000.000.000

 

 

 

333,3

B

CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

 

210.000.000.000

693.321.086.018

 

693.321.086.018

601.306.221.540

70.688.565.654

21.326.298.824

 

330,2

1

Phạt an toàn giao thông (không kể thu tại xã)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Học phí

 

30.000.000.000

142.754.872.859

 

142.754.872.859

105.949.461.716

32.710.407.148

4.095.003.995

 

475,8

3

Viện phí

 

120.000.000.000

394.889.124.104

 

394.889.124.104

394.889.124.104

 

 

 

329,1

4

Các khoản phí và lệ phí khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thu xổ số kiến thiết

 

60.000.000.000

82.998.067.560

 

82.998.067.560

82.998.067.560

 

 

 

138,3

5.1

Thuế giá trị gia tăng

 

 

31.342.520.377

 

31.342.520.377

31.342.520.377

 

 

 

 

5.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

4.125.752.675

 

4.125.752.675

4.125.752.675

 

 

 

 

5.3

Thu từ thu nhập sau thuế

 

 

5.137.592.621

 

5.137.592.621

5.137.592.621

 

 

 

 

5.4

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

42.390.201.887

 

42.390.201.887

42.390.201.887

 

 

 

 

5.5

Thuế môn bài

 

 

2.000.000

 

2.000.000

2.000.000

 

 

 

 

6

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 

 

52.086.459.120

 

52.086.459.120

5.521.568.160

31.772.770.186

14.792.120.774

 

 

7

Các khoản huy động đóng góp khác

 

 

20.592.562.375

 

20.592.562.375

11.948.000.000

6.205.388.320

2.439.174.055

 

 

C

THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

2.166.770.000.000

7.011.772.952.286

 

7.011.772.952.286

3.859.509.438.189

2.465.929.261.654

686.334.252.443

 

323,6

1

Bổ sung cân đối

 

1.286.636.000.000

2.534.445.637.000

 

2.534.445.637.000

1.286.636.000.000

1.002.312.000.000

245.497.637.000

 

197,0

2

Bổ sung có mục tiêu

 

880.134.000.000

4.477.327.315.286

 

4.477.327.315.286

2.572.873.438.189

1.463.617.261.654

440.836.615.443

 

508,7

2.1

Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước

 

880.134.000.000

4.049.800.066.097

 

4.049.800.066.097

2.145.346.189.000

1.463.617.261.654

440.836.615.443

 

460,1

2.2

Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước

 

 

427.527.249.189

 

427.527.249.189

427.527.249.189

 

 

 

 

D

THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN

 

 

33.771.948.429

 

33.771.948.429

15.915.296.705

17.856.651.724

 

 

 

E

THU TÍN PHIẾU, TRÁI PHIẾU CỦA NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG SỐ (A đến E)

3.250.000.000.000

5.934.770.000.000

13.510.844.414.115

814.445.356.956

12.696.399.057.159

7.241.023.666.748

4.264.365.405.126

1.191.009.985.285

415,7

227,7

 

PHỤ LỤC SỐ 02

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Khóa XI)

Đơn vị tính: đồng

STT

CHỈ TIÊU

Dự toán giao

Tổng số chi ngân sách địa phương

Chia ra

So sánh QT/DT (%)

 

Trung ương giao

HĐND quyết định

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện, thị xã, thành phố

Ngân sách xã, phường, thị trấn

Trung ương giao

HĐND quyết định

A

B

1

2

3=4+5+6

4

5

6

7=3/1

8=3/2

 

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH

4.766.520.000.000

5.284.520.000.000

12.550.865.834.596

7.239.330.936.871

4.194.835.730.332

1.116.699.167.393

263,3

237,5

 

A

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

4.766.520.000.000

5.074.520.000.000

8.671.509.286.052

4.172.095.453.677

3.421.897.615.530

1.077.516.216.845

181,9

170,9

 

I

Chi đầu tư phát triển

962.532.000.000

638.100.000.000

2.547.616.423.225

1.518.263.047.978

770.532.429.468

258.820.945.779

264,7

399,3

 

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

469.100.000.000

636.100.000.000

1.584.959.317.565

555.605.942.318

770.532.429.468

258.820.945.779

337,9

249,2

 

 

Tr.đó: - Chi cho GD-ĐT và dạy nghề

 

 

125.804.989.529

 

108.813.844.000

16.991.145.529

 

 

 

 

- Chi cho khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản tập trung

269.100.000.000

269.100.000.000

235.192.034.600

126.213.521.550

108.978.513.050

 

87,4

7,4

 

1.2

Chi xây dựng cơ sở hạ tầng bằng nguồn thu tiền sử dụng đất

200.000.000.000

335.000.000.000

711.936.720.542

243.696.215.505

289.110.120.873

179.130.384.164

356,0

212,5

 

1.3

Chi xây dựng cơ sở hạ tầng bằng nguồn vốn huy động theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

 

30.000.000.000

94.821.190.000

57.752.272.000

30.091.530.000

6.977.388.000

 

316,1

 

1.4

Chi đầu tư nguồn vốn khác

 

2.000.000.000

543.009.372.423

127.943.933.263

342.352.265.545

72.713.173.615

 

27.150,5

 

1.4.1

Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước

 

2.000.000.000

1.309.840.000

1.309.840.000

 

 

 

65,5

 

1.4.2

Nguồn thu cho thuê đất

 

 

479.612.000

479.612.000

 

 

 

 

 

1.4.3

Đền bù rừng, khai thác rừng và thu hồi vốn đầu tư năm 2011

 

 

1.644.969.000

1.644.969.000

 

 

 

 

 

1.4.4

Thu hồi các năm trước

 

 

538.341.000

538.341.000

 

 

 

 

 

1.4.5

Nguồn vốn bán yến sào năm 2011 chuyển sang năm 2012

 

 

12.978.996.016

12.978.996.016

 

 

 

 

 

1.4.6

Nguồn dự phòng ngân sách tỉnh năm 2011

 

 

57.067.358.216

57.067.358.216

 

 

 

 

 

1.4.7

Nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2011

 

 

52.406.979.279

52.406.979.279

 

 

 

 

 

1.4.8

Nguồn khác còn lại

 

 

416.583.276.912

1.517.837.752

342.352.265.545

72.713.173.615

 

 

 

2

Chi hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp

2.000.000.000

2.000.000.000

1.724.370.542

1.724.370.542

 

 

86,2

86,2

 

3

Chi bổ sung vốn điều lệ

 

 

57.601.058.072

57.601.058.072

 

 

 

 

 

4

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

47.527.544.000

47.527.544.000

 

 

 

 

 

4.1

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.3

Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

 

 

24.212.925.000

24.212.925.000

 

 

 

 

 

4.5

Chương trình mục tiêu quốc gia về Văn hóa

 

 

8.857.512.000

8.857.512.000

 

 

 

 

 

4.6

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.7

Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống tội phạm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.8

Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống ma túy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.9

Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm

 

 

1.000.000.000

1.000.000.000

 

 

 

 

 

4.10

Chương trình mục tiêu quốc gia về Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.11

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

 

 

5.562.268.000

5.562.268.000

 

 

 

 

 

4.12

Chương trình quốc gia về bảo hộ lao động, an toàn lao động, vệ sinh lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.13

Chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.14

Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế

 

 

7.894.839.000

7.894.839.000

 

 

 

 

 

4.15

Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống HIV/AIDS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.16

Chương trình mục tiêu quốc gia Đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.17

Chương trình mục tiêu quốc gia Khắc phục và cải thiện ô nhiễm môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nguồn Trung ương đầu tư mục tiêu

491.432.000.000

 

855.804.133.046

855.804.133.046

 

 

174,1

 

 

5.1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước

 

 

427.527.249.189

427.527.249.189

 

 

 

 

 

5.2

Chương trình biển Đông - Hải đảo

 

 

25.076.102.000

25.076.102.000

 

 

 

 

 

5.3

Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, cây lâm nghiệp, thủy sản, hạ tầng nuôi trồng thủy sản

 

 

9.669.817.000

9.669.817.000

 

 

 

 

 

5.4

Khắc phục bão lũ

 

 

22.382.106.000

22.382.106.000

 

 

 

 

 

5.5

Chương trình hỗ trợ nhà ở, đất ở đất sản xuất giải quyết việc làm cho đồng bào dân tộc thiểu số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.6

Chương trình định canh, định cư và bố trí lại dân cư

 

 

5.500.000.000

5.500.000.000

 

 

 

 

 

5.7

Hỗ trợ đầu tư phát triển kinh tế xã hội các Vùng theo Nghị quyết của Bộ Chính trị

 

 

99.324.074.000

99.324.074.000

 

 

 

 

 

5.8

Hỗ trợ đầu tư 62 huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.9

Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng du lịch

 

 

14.072.547.000

14.072.547.000

 

 

 

 

 

5.10

Chương trình bảo vệ phát triển rừng

 

 

10.810.264.000

10.810.264.000

 

 

 

 

 

5.11

Hỗ trợ đầu tư các trung tâm y tế tỉnh

 

 

12.408.433.000

12.408.433.000

 

 

 

 

 

5.12

Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã

 

 

6.001.103.000

6.001.103.000

 

 

 

 

 

5.13

Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển, đê sông

 

 

24.332.813.000

24.332.813.000

 

 

 

 

 

5.14

Hỗ trợ khu công nghiệp

 

 

18.299.962.000

18.299.962.000

 

 

 

 

 

5.15

Hỗ trợ khu kinh tế

 

 

64.082.636.000

64.082.636.000

 

 

 

 

 

5.16

Hỗ trợ vốn đối ứng ODA

 

 

37.289.937.857

37.289.937.857

 

 

 

 

 

5.17

Khắc phục hậu quả hạn hán

 

 

2.549.843.000

2.549.843.000

 

 

 

 

 

5.18

Nguồn dư dự toán chi và vượt thu ngân sách TW

 

 

60.094.724.000

60.094.724.000

 

 

 

 

 

5.19

Nguồn dự phòng ngân sách TW

 

 

11.941.910.000

11.941.910.000

 

 

 

 

 

5.20

Hỗ trợ di dân khẩn cấp ra khỏi vùng sạt lỡ đất, lũ ống, lũ quét

 

 

4.160.919.000

4.160.919.000

 

 

 

 

 

5.21

Hỗ trợ phòng chống cháy rừng

 

 

271.000.000

271.000.000

 

 

 

 

 

5.22

Hỗ trợ vốn khác

 

 

8.693.000

8.693.000

 

 

 

 

 

II

Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

 

 

35.000.000.000

35.000.000.000

 

 

 

 

 

1

Từ nguồn vốn đầu tư tập trung

 

 

28.712.500.000

28.712.500.000

 

 

 

 

 

2

Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nguồn ngân sách huyện nộp trả lại ngân sách

 

 

6.287.500.000

6.287.500.000

 

 

 

 

 

4

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi thường xuyên

3.685.838.000.000

3.533.658.000.000

4.584.445.147.225

1.715.695.432.381

2.144.063.357.394

724.686.357.450

124,4

129,7

 

1

Chi quốc phòng

 

43.616.000.000

84.786.679.102

35.766.380.000

16.810.008.530

32.210.290.572

 

194,4

 

2

Chi an ninh

 

29.185.000.000

65.068.246.519

34.783.613.176

11.886.999.765

18.397.633.578

 

223,0

 

3

Chi đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

1.599.153.000.000

1.599.153.000.000

1.916.179.969.125

416.579.611.791

1.465.487.964.201

34.112.393.133

119,8

119,8

 

4.1

Chi sự nghiệp giáo dục

 

 

1.812.821.816.838

326.657.954.905

1.454.215.799.000

31.948.062.933

 

 

 

4.2

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

 

 

91.310.360.937

84.412.644.853

6.767.716.084

130.000.000

 

 

 

4.3

Chi đào tạo lại

 

 

12.047.791.350

5.509.012.033

4.504.449.117

2.034.330.200

 

 

 

5

Chi sự nghiệp y tế

 

443.516.000.000

553.834.724.737

552.881.998.978

22.410.000

930.315.759

 

124,9

 

6

Chi dân số và kế hoạch hóa gia đình

 

 

35.959.850

 

 

35.959.850

 

 

 

7

Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ

21.772.000.000

21.772.000.000

23.848.806.948

21.685.368.708

2.093.885.040

69.553.200

109,5

109,5

 

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

 

39.365.000.000

51.914.801.301

34.683.965.004

10.983.710.040

6.247.126.257

 

131,9

 

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

20.279.000.000

24.826.555.497

8.844.058.892

10.494.706.720

5.487.789.885

 

122,4

 

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

 

23.291.000.000

21.250.873.492

15.004.832.888

4.032.538.051

2.213.502.553

 

91,2

 

11

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

 

156.003.000.000

357.124.916.720

34.388.247.310

136.969.171.099

185.767.498.311

 

228,9

 

12

Chi sự nghiệp kinh tế

 

305.285.000.000

454.652.215.587

266.114.661.648

158.847.364.864

29.690.189.075

 

148,9

 

12.1

Chi sự nghiệp nông, lâm, thủy lợi

 

 

128.880.703.684

40.104.244.757

71.386.546.667

17.389.912.260

 

 

 

12.2

Chi sự nghiệp thủy sản

 

 

7.760.608.747

5.530.594.907

2.126.952.386

103.061.454

 

 

 

12.3

Chi sự nghiệp giao thông

 

 

27.271.485.351

18.387.572.800

3.604.661.000

5.279.251.551

 

 

 

12.4

Chi sự nghiệp kinh tế khác

 

 

290.739.417.805

202.092.249.184

81.729.204.811

6.917.963.810

 

 

 

13

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

64.510.000.000

26.356.000.000

45.058.694.351

2.024.790.247

42.669.646.704

364.257.400

69,8

171,0

 

14

Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể

 

669.030.000.000

909.564.956.568

267.323.912.130

243.538.307.905

398.702.736.533

 

136,0

 

14.1

Chi quản lý nhà nước

 

 

550.151.849.856

149.044.742.150

147.576.038.225

253.531.069.481

 

 

 

14.2

Chi hoạt động Đảng, tổ chức chính trị

 

 

323.851.838.966

88.817.071.362

93.056.223.131

141.978.544.473

 

 

 

14.3

Chi hỗ trợ hội, đoàn thể

 

 

35.561.267.746

29.462.098.618

2.906.046.549

3.193.122.579

 

 

 

15

Chi trợ giá mặt hàng chính sách

 

14.423.000.000

10.644.690.938

10.642.424.938

 

2.266.000

 

73,8

 

16

Chi khác ngân sách

 

142.384.000.000

65.653.056.490

14.971.566.671

40.226.644.475

10.454.845.344

 

46,1

 

IV

Chi bổ sung quỹ dữ trữ tài chính

1.360.000.000

1.360.000.000

1.360.000.000

1.360.000.000

 

 

100,0

100,0

 

V

Chi chuyển nguồn

 

 

1.503.087.715.602

901.776.973.318

507.301.828.668

94.008.913.616

 

 

 

VI

Dự phòng chi ngân sách

116.790.000.000

116.790.000.000

 

 

 

 

 

 

 

VII

Chi tạo nguồn thực hiện điều chỉnh tiền lương

 

58.095.000.000

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Chi theo mục tiêu

 

726.517.000.000

 

 

 

 

 

 

 

B

CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

 

210.000.000.000

693.321.086.018

601.306.221.540

70.688.565.654

21.326.298.824

 

330,2

 

I

Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo

 

60.440.000.000

186.272.199.859

149.466.788.716

32.710.407.148

4.095.003.995

 

308,2

 

1

Quỹ Xây dựng trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Học phí

 

30.000.000.000

142.754.872.859

105.949.461.716

32.710.407.148

4.095.003.995

 

475,8

 

3

Nguồn xổ số kiến thiết

 

30.440.000.000

43.517.327.000

43.517.327.000

 

 

 

143,0

 

II

Chi sự nghiệp Y tế

 

134.560.000.000

410.705.214.104

410.705.214.104

 

 

 

305,2

 

1

Viện phí

 

120.000.000.000

394.889.124.104

394.889.124.104

 

 

 

329,1

 

2

Phí của ngành y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nguồn xổ số kiến thiết

 

14.560.000.000

15.816.090.000

15.816.090.000

 

 

 

 

 

III

Chi sự nghiệp khác

 

15.000.000.000

96.343.672.055

41.134.218.720

37.978.158.506

17.231.294.829

 

 

 

1

Từ nguồn thu xổ số và khác

 

15.000.000.000

23.707.119.520

23.707.119.520

 

 

 

 

 

2

Từ nguồn ghi thu phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi từ nguồn đóng góp XDCS hạ tầng

 

 

72.636.552.535

17.427.099.200

37.978.158.506

17.231.294.829

 

 

 

C

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

 

 

3.152.263.514.097

2.465.929.261.654

686.334.252.443

 

 

 

 

I

Bổ sung cân đối

 

 

1.247.809.637.000

1.002.312.000.000

245.497.637.000

 

 

 

 

II

Bổ sung có mục tiêu

 

 

1.904.453.877.097

1.463.617.261.654

440.836.615.443

 

 

 

 

1

Bằng nguồn vốn trong nước

 

 

1.904.453.877.097

1.463.617.261.654

440.836.615.443

 

 

 

 

2

Bằng nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

33.771.948.429

 

15.915.296.705

17.856.651.724

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH 135, DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG, MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh Khóa XI)

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung chi

Trung ương bổ sung năm 2012

Trong đó:

Tổng số quyết toán năm 2012

Trong đó:

So sánh QT/DT

Vốn đầu tư

Vốn SN

Vốn đầu tư

Vốn SN

A

B

2

a

b

3=4+5

4

5

6=3/2

 

TỔNG SỐ

1.409.790.189.000

656.319.000.000

753.471.189.000

1.364.140.188.548

659.271.947.000

704.868.241.548

96,8

I

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

226.452.000.000

98.337.000.000

128.115.000.000

208.773.844.723

108.405.992.000

100.367.852.723

92,2

1

Chương trình việc làm và dạy nghề

22.820.000.000

2.000.000.000

20.820.000.000

18.212.299.557

1.944.981.000

16.267.318.557

79,8

2

Chương trình giảm nghèo bền vững

49.707.000.000

48.000.000.000

1.707.000.000

47.777.340.000

46.070.340.000

1.707.000.000

96,1

3

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

25.300.000.000

23.000.000.000

2.300.000.000

26.070.024.180

24.212.925.000

1.857.099.180

103,0

4

Chương trình y tế

13.980.000.000

4.000.000.000

9.980.000.000

17.546.083.567

7.894.839.000

9.651.244.567

125,5

5

Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình

11.220.000.000

0

11.220.000.000

8.278.076.443

0

8.278.076.443

73,8

6

Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm

3.667.000.000

1.000.000.000

2.667.000.000

3.663.309.450

1.000.000.000

2.663.309.450

99,9

7

Chương trình văn hóa

8.365.000.000

4.000.000.000

4.365.000.000

17.407.141.490

8.857.512.000

8.549.629.490

208,1

8

Chương trình Giáo dục và đào tạo

59.250.000.000

0

59.250.000.000

37.949.066.300

3.617.287.000

34.331.779.300

64,0

9

Chương trình phòng, chống ma túy

1.500.000.000

0

1.500.000.000

1.395.708.750

0

1.395.708.750

93,0

10

Chương trình phòng, chống tội phạm

1.000.000.000

0

1.000.000.000

971.927.750

0

971.927.750

97,2

11

Chương trình Xây dựng nông thôn mới

22.931.000.000

12.900.000.000

10.031.000.000

26.246.234.400

14.808.108.000

11.438.126.400

114,5

12

Chương trình phòng chống HIV/AIDS

2.705.000.000

0

2.705.000.000

2.715.343.944

0

2.715.343.944

100,4

13

Chương trình Đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo

4.007.000.000

3.437.000.000

570.000.000

541.288.892

0

541.288.892

13,5

II

Chương trình 135

0

0

0

44.269.923.120

32.437.646.000

11.832.277.120

 

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng

0

0

0

0

0

0

 

IV

Một số nguồn kinh phí khác

1.183.338.189.000

557.982.000.000

625.356.189.000

1.111.096.420.705

518.428.309.000

592.668.111.705

93,9

1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

461.432.000.000

461.432.000.000

0

452.133.837.000

452.133.837.000

0

98,0

2

Kinh phí thực hiện Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP

23.860.000.000

0

23.860.000.000

21.465.378.000

0

21.465.378.000

90,0

3

Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú

2.605.000.000

0

2.605.000.000

1.056.000.000

0

1.056.000.000

40,5

4

Kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư

3.726.000.000

0

3.726.000.000

2.532.000.000

0

2.532.000.000

68,0

5

Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học, công nghệ

1.000.000.000

0

1.000.000.000

1.000.000.000

0

1.000.000.000

100,0

6

Chương trình quốc gia về bình đẳng giới

490.000.000

0

490.000.000

490.000.000

0

490.000.000

100,0

7

Đề án phát triển nghề công tác xã hội theo Quyết định số 32/2010/QĐ-TTg

380.000.000

0

380.000.000

380.000.000

0

380.000.000

100,0

8

Chương trình quốc gia về bảo vệ trẻ em

600.000.000

0

600.000.000

600.000.000

0

600.000.000

100,0

9

Chương trình hành động phòng chống mại dâm

400.000.000

0

400.000.000

400.000.000

0

400.000.000

100,0

10

Chương trình quốc gia về an toàn lao động

1.265.000.000

0

1.265.000.000

1.264.994.950

0

1.264.994.950

100,0

11

Kinh phí thực hiện chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 193/QĐ-TTg

3.000.000.000

0

3.000.000.000

685.706.030

0

685.706.030

22,9

12

Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức QLNN về tôn giáo

400.000.000

0

400.000.000

400.000.000

0

400.000.000

100,0

13

Kinh phí ổn định định canh, định cư theo Quyết định 1342/QĐ-TTg

7.000.000.000

0

7.000.000.000

7.300.056.100

0

7.300.056.100

104,3

14

Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo 5 tuổi theo Quyết định 239/QĐ-TTg

4.654.000.000

0

4.654.000.000

0

0

0

-

15

Kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định số 13/2010/NĐ-CP và Luật Người cao tuổi

86.413.000.000

0

86.413.000.000

149.277.783.623

0

149.277.783.623

172,7

16

Hỗ trợ trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg

2.607.000.000

0

2.607.000.000

2.581.867.306

0

2.581.867.306

99,0

17

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo NĐ 49/2010/NĐ-CP

70.570.000.000

0

70.570.000.000

135.398.051.150

0

135.398.051.150

191,9

18

Hỗ trợ nâng cấp đô thị và chia tách huyện xã

10.000.000.000

0

10.000.000.000

15.000.000.000

0

15.000.000.000

150,0

19

Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội VHNT và Hội Nhà báo địa phương (trong đó Hội VHNT 540tr và Hội Nhà báo 110tr)

650.000.000

0

650.000.000

836.076.083

0

836.076.083

128,6

20

Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo

30.000.000.000

0

30.000.000.000

30.000.000.000

0

30.000.000.000

100,0

21

- Kinh phí hỗ trợ hộ nghèo tiền điện 2012

19.038.000.000

0

19.038.000.000

18.640.110.000

0

18.640.110.000

97,9

22

- Kinh phí mua trang phục công an xã năm 2011

4.357.000.000

0

4.357.000.000

4.357.000.000

0

4.357.000.000

100,0

23

- Kinh phí thực hiện Chương trình quốc gia khống chế bệnh lở mồm long móng năm 2012

1.902.000.000

0

1.902.000.000

1.901.991.600

0

1.901.991.600

100,0

24

- Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ, dự án quy hoạch

5.000.000.000

0

5.000.000.000

5.000.000.000

0

5.000.000.000

100,0

25

- Cấp kinh phí giải quyết chế độ, chính sách theo Nghị định số 67/2010/NĐ-CP

141.189.000

0

141.189.000

152.423.700

0

152.423.700

108,0

26

- Bổ sung kinh phí để thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp

1.000.000.000

0

1.000.000.000

684.396.700

0

684.396.700

68,4

27

- Bổ sung dự toán chi NSNN năm 2012 (thực hiện các dự án cấp bách 30 tỷ đồng và hỗ trợ vốn đối ứng các dự án ODA 20 tỷ đồng)

50.000.000.000

50.000.000.000

0

42.837.987.000

42.837.987.000

0

85,7

28

- Hỗ trợ kinh phí thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

135.000.000

0

135.000.000

66.200.000

0

66.200.000

49,0

29

- Hỗ trợ phí bảo hiểm vật nuôi

2.736.000.000

0

2.736.000.000

2.736.000.000

0

2.736.000.000

100,0

30

- Kinh phí thực hiện Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg ngày 13/7/2010 của Thủ tướng Chính Phủ

145.252.000.000

0

145.252.000.000

171.996.185.463

0

171.996.185.463

118,4

31

- Chuyển tạm ứng thành thực thu kinh phí thực hiện Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg năm 2011; 2012

5.171.000.000

0

5.171.000.000

0

0

0

-

32

- Chuyển tạm ứng thành thực thu kinh phí thực hiện Luật Dân quân tự vệ

13.312.000.000

0

13.312.000.000

13.312.000.000

0

13.312.000.000

100,0

33

- Kinh phí đầu tư dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng sạt lỡ đất, lũ ống, lũ quét

7.000.000.000

7.000.000.000

0

3.466.493.000

3.466.493.000

0

49,5

34

Bổ sung kinh phí phòng chống hạn, xâm nhập mặn vụ Đông Xuân năm 2011 - 2012

6.900.000.000

2.550.000.000

4.350.000.000

14.201.973.000

11.048.082.000

3.153.891.000

205,8

35

Kinh phí thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo CV 17217/BTC-NSNN ngày 11/12/2012

23.204.000.000

0

23.204.000.000

0

0

0

-

36

Kinh phí thực hiện các dự án từ nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2012

37.000.000.000

37.000.000.000

0

8.941.910.000

8.941.910.000

0

24,2

37

Kinh phí sự nghiệp KHCN năm 2012 - đợt 3

600.000.000

0

600.000.000

0

0

0

-

38

Hỗ trợ kinh phí hoạt động cho các Chi hội, tổ chức Chính trị xã hội thuộc các xã đặc biệt khó khăn năm 2012

1.718.000.000

0

1.718.000.000

0

0

0

-

39

Cấp kinh phí thực hiện Nghị định số 49/2010/NĐ-CP năm 2011

47.658.000.000

0

47.658.000.000

0

0

0

-

40

Cấp kinh phí thực hiện Nghị định số 49/2010/NĐ-CP năm 2012

95.167.000.000

0

95.167.000.000

0

0

0

-

41

Hỗ trợ kinh phí thực hiện chế độ chi tiền thưởng Huy hiệu Đảng cho các địa phương năm 2012

4.995.000.000

0

4.995.000.000

0

0

0

-

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 17/2013/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2012 do Tỉnh Bình Định ban hành

  • Số hiệu: 17/2013/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 11/12/2013
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Nguyễn Thanh Tùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 21/12/2013
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản