- 1Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 2Nghị quyết 112/2018/NQ-HĐND về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 1804/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 167/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt "Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp khu vực tư nhân kinh doanh bền vững giai đoạn 2022-2025" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 166/NQ-HĐND | Lâm Đồng, ngày 07 tháng 3 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
CHO PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ khoản 2 Điều 68 Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 1186/TTr-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân vốn kế hoạch đầu tư công năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân vốn kế hoạch đầu tư công năm 2022
a) Nguồn ngân sách tập trung: 95.596 triệu đồng (01 đề án, 01 nhiệm vụ và 22 dự án);
b) Nguồn thu tiền sử dụng đất: 83.168 triệu đồng (01 đề án và 30 dự án);
c) Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 106.446 triệu đồng (25 dự án);
d) Nguồn vay lại vốn ODA của Chính phủ: 5.009 triệu đồng (01 dự án).
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)
2. Cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân vốn kế hoạch đầu tư công năm 2022 đến ngày 31 tháng 12 năm 2023 đối với 03 Chương trình mục tiêu quốc gia với tổng số tiền 15.523 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)
3. Cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân vốn kế hoạch đầu tư công năm 2022 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023 đối với 74 dự án sử dụng vốn ngân sách cấp huyện, với tổng số tiền 96.235 triệu đồng; gồm:
STT | Ngân sách huyện/thành phố | Số dự án | Vốn kéo dài (triệu đồng) |
1 | Thành phố Đà Lạt | 5 | 8.250 |
2 | Huyện Đức Trọng | 1 | 346 |
3 | Huyện Đam Rông | 4 | 5.180 |
4 | Huyện Lâm Hà | 5 | 1.375 |
5 | Huyện Di Linh | 8 | 874 |
6 | Huyện Bảo Lâm | 10 | 8.435 |
7 | Thành phố Bảo Lộc | 28 | 54.152 |
8 | Huyện Đạ Huoai | 5 | 4.662 |
9 | Huyện Đạ Tẻh | 8 | 12.961 |
(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 07 tháng 3 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
CÁC DỰ ÁN ĐƯỢC CHO PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 ĐẾN NGÀY 31/12/2023
(Kèm theo Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Thời gian KC-HT | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch năm 2022 | Số vốn đã giải ngân (ngày 31/01/2023) | Số vốn được cho phép kéo dài | Chủ đầu tư | Ghi chú | |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NST | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 1.033.402 | 727.781 | 290.219 |
|
|
| TỔNG SỐ (lọc) |
|
| 9.117.270 | 8.620.761 |
|
|
|
|
|
A | Nguồn vốn Ngân sách tập trung |
| 778.139 | 778.139 | 244.191 | 147.310 | 95.596 |
|
| |
I | Các dự án được bố trí kế hoạch vốn để hoàn thành, đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch nhưng không được bố trí vốn kế hoạch năm sau (theo điểm c khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ) |
|
| 218.075 | 218.075 | 80.088 | 53.284 | 26.002 |
|
|
1 | Bố trí các dự án khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 112/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh | Các huyện |
|
|
| 2.000 | 0 | 2.000 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
2 | Trường THPT Đống Đa (vị trí tại trường tiểu học Bạch Đằng, phường 7), TP Đà Lạt | Đà Lạt | 2019-2022 | 25.416 | 25.416 | 5.000 | 2.876 | 2.124 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
3 | Đường nội thị thị trấn Phước Cát | Cát Tiên | 2020-2022 | 30.000 | 30.000 | 5.300 | 2.468 | 2.831 | UBND huyện Cát Tiên |
|
4 | Nâng cấp cải tạo đường Phù Mỹ, huyện Cát Tiên | Cát Tiên | 2019-2022 | 30.000 | 30.000 | 5.000 | 4.611 | 389 | UBND huyện Cát Tiên |
|
5 | Nâng cấp cơ sở hạ tầng Vùng sản xuất lúa ứng dụng nông nghiệp Công nghệ cao Cát Tiên | Cát Tiên | 2021-2023 | 14.000 | 14.000 | 3.500 | 2.846 | 654 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
6 | Kiên cố hóa hệ thống kênh trạm bơm Phù Mỹ huyện Cát Tiên | Cát Tiên | 2021-2023 | 13.000 | 13.000 | 1.700 | 1.144 | 556 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
7 | Nâng cấp đường Xuân Thành, xã Xuân Thọ, thành phố Đà Lạt | Đà Lạt | 2021-2023 | 14.800 | 14.800 | 2.115 | 1.083 | 232 | UBND thành phố Đà Lạt |
|
8 | Đầu tư xây dựng các tuyến đường GTNT trên địa bàn huyện Đơn Dương | Đơn Dương | 2021-2023 | 43.859 | 43.859 | 29.473 | 20.728 | 8.745 | UBND huyện Đơn Dương |
|
9 | Công trình Nâng cấp, kiên cố hoá hệ thống thuỷ lợi Tuyền Lâm - Định An - Quảng Hiệp | Đức Trọng | 2021-2023 | 25.000 | 25.000 | 16.000 | 11.813 | 4.187 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
10 | Nâng cấp, mở rộng đường Lê Hồng Phong nối dài | Đà Lạt | 2021-2023 | 22.000 | 22.000 | 10.000 | 5.715 | 4.284 | UBND thành phố Đà Lạt |
|
II | Dự án được bổ sung vốn sau ngày 30/9/2022 (theo điểm đ Điều 43 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ) |
|
| 18.000 | 18.000 | 6.000 | 5.120 | 880 |
|
|
1 | Xây dựng nâng cấp tuyến đường trục chính trung tâm xã Lộc Quảng, huyện Bảo Lâm nối đường Lý Thường Kiệt, thành phố Bảo Lộc | Bảo Lâm | 2022-2024 | 18.000 | 18.000 | 6.000 | 5.120 | 880 | UBND huyện Bảo Lâm |
|
III | Dự án bị ảnh hưởng bởi thiên tai hoặc nguyên nhân khách quan (theo điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ) |
|
| 542.064 | 542.064 | 158.103 | 88.906 | 68.714 |
|
|
1 | Các dự án trồng rừng trên đất lâm nghiệp (đất trống) thuộc kế hoạch trồng 50 triệu cây xanh trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 | Lâm Hà |
| 2.189 | 2.189 | 1.108 | 580 | 48 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Lâm Hà |
|
2 | Xây dựng cầu sắt An Giang và đường GTNT từ TK 72 đến khu sản xuất Đạ Knash | Đam Rông | 2020-2022 | 30.000 | 30.000 | 4.000 | 1.108 | 2.891 | UBND huyện Đam Rông |
|
3 | Xây dựng đường Nguyễn Thái Bình, TP Bảo Lộc | Bảo Lộc | 2020-2022 | 28.672 | 28.672 | 7.800 | 3.297 | 4.503 | UBND thành phố Bảo Lộc |
|
4 | Xây dựng, nâng cấp đường GT liên thôn: Đức Thanh-Đức Thạnh xã Lộc Đức, huyện Bảo Lâm | Bảo Lâm | 2021-2023 | 14.500 | 14.500 | 9.000 | 8.012 | 987 | UBND huyện Bảo Lâm |
|
5 | Xây dựng hồ chống bồi lắng, nhà máy xử lý nước thải khu vực Đan Kia Suối Vàng (giai đoạn 1) | Lạc Dương | 2018-2022 | 80.000 | 80.000 | 22.647 | 14.888 | 7.759 | UBND huyện Lạc Dương |
|
6 | Nâng cấp đường liên xã Hoà Ninh - Hoà Bắc và xây dựng 02 tuyến đường đối nội thuộc KQH Hoà Ninh huyện Di Linh | Di Linh | 2021-2023 | 34.783 | 34.783 | 20.000 | 19.729 | 271 | UBND huyện Di Linh |
|
7 | Đầu tư một số kênh mương thủy lợi huyện Cát Tiên | Cát Tiên | 2021-2023 | 30.000 | 30.000 | 8.000 | 7.929 | 71 | UBND huyện Cát Tiên |
|
8 | Xây dựng, nâng cấp đường Hải Thượng Lãn Ông | Bảo Lộc | 2021-2023 | 69.000 | 69.000 | 10.000 | 1.846 | 8.154 | UBND thành phố Bảo Lộc |
|
9 | Đường vành đai ven sông Đồng Nai | Cát Tiên | 2019-2022 | 40.000 | 40.000 | 10.600 | 788 | 9.812 | UBND huyện Cát Tiên |
|
10 | XD vỉa hè, hệ thống chiếu sáng hai bên đường Quốc lộ 20 đoạn qua xã Lộc An, huyện Bảo Lâm | Bảo Lâm | 2021-2023 | 33.288 | 33.288 | 5.180 | 4.372 | 808 | UBND huyện Bảo Lâm |
|
11 | Nâng cấp đường Đinh Công Tráng, thị trấn Đạ M'ri) | Đạ Huoai | 2021-2023 | 37.627 | 37.627 | 21.400 | 19.258 | 2.142 | UBND huyện Đạ Huoai |
|
12 | Đầu tư trang thiết bị chuyên ngành nhằm xây dựng Báo Lâm Đồng hướng đến cơ quan truyền thông đa phương tiện | Đà Lạt | 2022-2024 | 12.005 | 12.005 | 11.800 | 6.044 | 5.756 | Báo Lâm Đồng |
|
13 | Nạo vét phía thượng nguồn lòng hồ Đan Kia, thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương | Lạc Dương | 2022-2025 | 130.000 | 130.000 | 26.568 | 1.055 | 25.512 | UBND huyện Lạc Dương |
|
B | Nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
| 1.768.785 | 1.768.785 | 404.674 | 312.661 | 83.168 |
|
|
I | Các dự án được bố trí kế hoạch vốn để hoàn thành, đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch nhưng không được bố trí vốn kế hoạch năm sau (theo điểm c khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ) |
|
| 208.620 | 208.620 | 46.800 | 31.698 | 10.442 |
|
|
1 | Xây dựng đường liên xã từ thôn Liêng Đơng xã Phi Liêng đi xã Đạ K'nàng | Đam Rông | 2019-2022 | 33.000 | 33.000 | 2.200 | 1.849 | 350 | UBND huyện Đam Rông |
|
2 | Sửa chữa, nâng cấp kênh Đạ Ròn huyện Đơn Dương, kênh N3 Đạ Đờn huyện Lâm Hà, kênh cấp 1 Cam Ly Thượng huyện Lâm Hà | Các huyện | 2021-2023 | 19.000 | 19.000 | 9.100 | 6.470 | 2.630 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
3 | Đường ĐH93 (Bù Khiêu đi Đức Phổ) huyện Cát Tiên | Cát Tiên | 2020-2023 | 79.120 | 79.120 | 13.000 | 7.367 | 5.632 | UBND huyện Cát Tiên |
|
4 | Dự án đầu tư xây dựng cầu Bà Trung, Bà Bống trên đường ĐT.729 | Đức Trọng | 2020-2025 | 70.000 | 70.000 | 15.000 | 9.850 | 493 | Sở Giao thông Vận tải |
|
5 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | Đà Lạt | 2022-2024 | 7.500 | 7.500 | 7.500 | 6.162 | 1.337 | Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN |
|
II | Dự án bị ảnh hưởng bởi thiên tai hoặc nguyên nhân khách quan (theo điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ) |
|
| 1.560.165 | 1.560.165 | 357.874 | 280.963 | 72.726 |
|
|
1 | Dự án trồng rừng sau giải tỏa thuộc Đề án Tăng cường quản lý, bảo vệ rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng, lấn chiếm đất lâm nghiệp, khối phục và phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030 |
|
| 3.138 | 3.138 | 1.554 | 0 | 1.554 |
|
|
| Trồng và chăm sóc năm 1 (26,30 ha) | Lạc Dương |
| 2.132 | 2.132 | 1.079 | 0 | 1.079 | Vườn Quốc gia Bidoup Núi Bà |
|
| Trồng và chăm sóc năm 1 (11,53 ha) | Đạ Tẻh |
| 1.006 | 1.006 | 475 | 0 | 475 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đạ Tẻh |
|
2 | Xây dựng đường Liên Thôn 11,13,14 xã ĐamBri (đi Lộc Tân, Bảo Lâm), thành phố Bảo Lộc | Bảo Lộc | 2020-2022 | 29.000 | 29.000 | 10.000 | 6.074 | 3.925 | UBND thành phố Bảo Lộc |
|
3 | Xây dựng đường liên xã từ Hố 1 Đạ M'Rông đi thôn Cil Múp xã Đạ Tông | Đam Rông | 2019-2022 | 26.000 | 26.000 | 4.400 | 4.048 | 352 | UBND huyện Đam Rông |
|
4 | Đường trục chính vào Khu tái định cư đồng bào dân tộc thôn 4, xã Lộc Nam, huyện Bảo Lâm. | Bảo Lâm | 2020-2022 | 50.000 | 50.000 | 1.020 | 869 | 151 | UBND huyện Bảo Lâm |
|
5 | Đường vành đai phía đông bắc thị trấn Di Linh | Di Linh | 2019-2022 | 70.000 | 70.000 | 26.400 | 25.184 | 1.216 | UBND huyện Di Linh |
|
6 | Đường từ Trúc Lâm Yên Tử qua Trung tâm đón tiếp Khu du lịch hồ Tuyền Lâm | Đà Lạt | 2020-2022 | 36.050 | 36.050 | 18.000 | 8.888 | 9.111 | Ban quản lý KDL quốc gia hồ Tuyền Lâm |
|
7 | Nâng cấp đường Võ Thị Sáu huyện Đạ Huoai | Đạ Huoai | 2021-2023 | 14.900 | 14.900 | 900 | 759 | 35 | UBND huyện Đạ Huoai |
|
8 | Xây dựng đường Ngô Quyền đoạn từ Quốc lộ 20 đến đường Nguyễn Tri Phương (đường nội thị thị trấn Mađaguôi) | Đạ Huoai | 2021-2023 | 12.857 | 12.857 | 3.100 | 3.057 | 3 | UBND huyện Đạ Huoai |
|
9 | Đường từ Quốc lộ 20 vào trung tâm xã Đạ P'Loa (giai đoạn 2) | Đạ Huoai | 2020-2022 | 49.208 | 49.208 | 14.000 | 8.288 | 2.566 | UBND huyện Đạ Huoai |
|
10 | Xây dựng đường từ Điện Biên Phủ nối đường vào Hồ Đạ Li Ong (Đường số 14) (đường nội thị thị trấn Mađaguôi) | Đạ Huoai | 2021-2023 | 39.555 | 39.555 | 7.000 | 6.096 | 19 | UBND huyện Đạ Huoai |
|
11 | Đường Mađaguôi đi Đạ Oai (Đường ĐH 5) huyện Đạ Huoai | Đạ Huoai | 2021-2023 | 72.158 | 72.158 | 37.000 | 33.200 | 3.800 | UBND huyện Đạ Huoai |
|
12 | Xây dựng Đường liên xã Triệu Hải - Đạ Pal, huyện Đạ Tẻh | Đạ Tẻh | 2020-2023 | 99.000 | 99.000 | 14.000 | 8.058 | 5.942 | UBND huyện Đạ Tẻh |
|
13 | Xây dựng Trụ Sở HĐND-UBND thành phố Bảo Lộc | Bảo Lộc | 2020-2023 | 109.245 | 109.245 | 29.000 | 28.890 | 110 | UBND thành phố Bảo Lộc |
|
14 | Đường từ xã Lát đi Phi Tô - Lâm Hà | Lạc Dương | 2020-2023 | 89.481 | 89.481 | 14.000 | 10.720 | 3.280 | UBND huyện Lạc Dương |
|
15 | Đường liên xã từ thôn 1 xã Đạ Oai đi Đạ Tồn huyện Đạ Huoai | Đạ Huoai | 2020-2023 | 140.000 | 140.000 | 20.000 | 18.093 | 1.906 | UBND huyện Đạ Huoai |
|
16 | Nâng cấp mở rộng đường Văn Lang, thị trấn huyện Lạc Dương | Lạc Dương | 2021-2023 | 29.810 | 29.810 | 6.000 | 5.399 | 600 | UBND huyện Lạc Dương |
|
17 | Đầu tư các tuyến đường thị trấn: đường Trần Lê (đường lô 2); hệ thống thoát nước dọc, vỉa hè đường ĐT721 đoạn qua TDP1; các đường 3H (từ trạm bơm Phù Mỹ đi Lô 2), đường 3B, Đường giao thông liên thôn từ C7 đi C13 huyện Cát Tiên | Cát Tiên | 2021-2024 | 100.000 | 100.000 | 11.000 | 10.271 | 728 | UBND huyện Cát Tiên |
|
18 | Xây dựng các tuyến đường đô thị: Đường nối từ khu phố 3, phường B'Lao đến đường vành đai phía nam và đến đường Lam Sơn, TP Bảo Lộc | Bảo Lộc | 2021-2023 | 79.900 | 79.900 | 15.000 | 5.250 | 9.750 | UBND thành phố Bảo Lộc |
|
19 | Nâng cấp đường từ ĐT721 đi vào khu dân cư tập trung tổ dân phố 3A, 3B; Xây dựng đường giao thông TDP 2C, 2D, thị trấn Đạ Tẻh | Đạ Tẻh | 2021-2023 | 54.000 | 54.000 | 16.000 | 11.816 | 4.184 | UBND huyện Đạ Tẻh |
|
20 | Đường tránh Thị trấn Thạnh Mỹ, Đơn Dương huyện Đơn Dương | Đơn Dương | 2021-2024 | 138.000 | 138.000 | 30.000 | 23.161 | 6.839 | UBND huyện Đơn Dương |
|
21 | Dự án xây dựng cầu Mỏ Vẹt | Đạ Tẻh | 2021-2023 | 60.000 | 60.000 | 4.000 | 467 | 3.533 | Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh |
|
22 | Xây dựng đường giao thông đi từ đường 3/2 đến đường 26/3, TT Đạ Tẻh tuyến nhánh 1, nhánh 2 huyện Đạ Tẻh | Đạ Tẻh | 2021-2023 | 43.391 | 43.391 | 15.000 | 10.730 | 4.269 | UBND huyện Đạ Tẻh |
|
23 | Kè chống sạt lở sông Đạ Tẻh đoạn từ cầu Sắt Đạ Tẻh đến đường ĐT 721, xã Đạ Kho huyện Đạ Tẻh | Đạ Tẻh | 2021-2023 | 29.500 | 29.500 | 15.500 | 15.344 | 155 | UBND huyện Đạ Tẻh |
|
24 | Xây dựng đường trục xã từ Quốc lộ 20 đi Tân Phú, xã Ninh Gia | Đức Trọng | 2020-2022 | 42.000 | 42.000 | 15.000 | 6.611 | 8.389 | UBND huyện Đức Trọng |
|
25 | Nâng cấp đường nội thị thị trấn Di Linh (giai đoạn 2) | Di Linh | 2021-2024 | 105.000 | 105.000 | 20.000 | 19.858 | 142 | UBND huyện Di Linh |
|
26 | Đầu tư, cải tạo một số hạng mục thuộc trụ sở làm việc UBND tỉnh | Đà Lạt | 2022-2024 | 37.972 | 37.972 | 10.000 | 9.832 | 167 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
C | Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
| 1.269.259 | 1.103.756 | 368.680 | 256.962 | 106.446 |
|
|
I | Các dự án được bố trí kế hoạch vốn để hoàn thành, đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch nhưng không được bố trí vốn kế hoạch năm sau (theo điểm c khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ) |
|
| 775.189 | 609.686 | 217.720 | 146.497 | 66.270 |
|
|
1 | Xây dựng hoàn chỉnh 02 trường tiểu học đạt chuẩn: Ka Đơn 2, P'ró, huyện Đơn Dương | Đơn Dương | 2020-2022 | 29.000 | 29.000 | 13.500 | 10.048 | 3.451 | UBND huyện Đơn Dương |
|
2 | Trường Tiểu học Lạc Xuân và Trường Tiểu học Suối Thông, huyện Đơn Dương | Đơn Dương | 2020-2022 | 24.000 | 24.000 | 11.000 | 7.512 | 3.488 | UBND huyện Đơn Dương |
|
3 | Đầu tư một số hạng mục cho 03 trường THPT đạt chuẩn trên địa bàn huyện Đức Trọng | Đức Trọng | 2020-2022 | 22.000 | 22.000 | 11.000 | 5.946 | 5.054 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
4 | Đầu tư một số hạng mục cho 04 trường THPT đạt chuẩn trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, huyện Bảo Lâm và huyện Cát Tiên | Các huyện | 2020-2022 | 25.200 | 25.200 | 13.700 | 11.678 | 2.022 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
5 | Đầu tư một số hạng mục cho 02 trường THPT đạt chuẩn trên địa bàn huyện Lâm Hà và huyện Đam Rông | Các huyện | 2020-2022 | 16.000 | 16.000 | 7.500 | 3.813 | 3.687 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
6 | Đầu tư một số hạng mục còn lại tại Trung tâm văn hóa thể thao tỉnh Lâm Đồng (xây dựng sân vận động Đà Lạt) | Đà Lạt | 2019-2023 | 300.868 | 274.736 | 50.000 | 7.793 | 42.206 | Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN |
|
7 | Xây dựng hoàn chỉnh 2 Trường Tiểu học: Tân Sơn, Bùi Thị Xuân, thành phố Bảo Lộc | Bảo Lộc | 2021-2023 | 23.500 | 23.500 | 15.500 | 11.814 | 3.686 | UBND thành phố Bảo Lộc |
|
8 | Dự án mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác khám và điều trị cho Khoa ung bướu Bệnh viện đa khoa Lâm Đồng | Đà Lạt | 2021-2024 | 122.000 | 122.000 | 84.000 | 81.399 | 400 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
|
9 | Trường THCS Lê Văn Tám, Trường TH Tân Văn 1, huyện Lâm Hà | Lâm Hà | 2020-2022 | 24.500 | 24.500 | 7.700 | 6.015 | 26 | UBND huyện Lâm Hà |
|
10 | Dự án chuyển đổi Nông nghiệp bền vững tại Việt Nam (VnSAT) | Các huyện | 2016-2022 | 171.121 | 38.250 | 2.320 | 479 | 750 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
11 | Trường THPT Phan Đình Phùng, huyện Đam Rông | Đam Rông | 2020-2022 | 17.000 | 10.500 | 1.500 | 0 | 1.500 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
II | Dự án được bổ sung vốn sau ngày 30/9/2022 (theo điểm đ Điều 43 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ) |
|
| 32.500 | 32.500 | 23.760 | 16.344 | 7.414 |
|
|
1 | Đầu tư một số hạng mục cho 5 trường THPT đạt chuẩn trên địa bàn huyện Di Linh | Di Linh | 2022-2024 | 27.500 | 27.500 | 22.436 | 15.249 | 7.186 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
2 | Xây dựng khu thực hành mô phỏng phục vụ giảng dạy thực hành ngành nghề trọng điểm của Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng | Đà Lạt |
| 5.000 | 5.000 | 1.324 | 1.095 | 228 | Cao đẳng Y tế Lâm Đồng |
|
III | Dự án bị ảnh hưởng bởi thiên tai hoặc nguyên nhân khách quan (theo điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ) |
|
| 461.570 | 461.570 | 127.200 | 94.121 | 32.762 |
|
|
1 | Trường Tiểu học Đinh Trang Hòa 1; Trường TH và THCS Đinh Trang Thượng, huyện Di Linh | Di Linh | 2020-2022 | 29.400 | 29.400 | 13.000 | 11.143 | 1.857 | UBND huyện Di Linh |
|
2 | Trường TH Hòa Bắc, Trường THCS Hòa Bắc, huyện Di Linh | Di Linh | 2020-2022 | 22.900 | 22.900 | 9.500 | 9.160 | 339 | UBND huyện Di Linh |
|
3 | Xây dựng 02 trường mầm non đạt chuẩn: Lộc Đức, Sao Mai, huyện Bảo Lâm | Bảo Lâm | 2020-2022 | 25.000 | 25.000 | 13.000 | 4.811 | 8.189 | UBND huyện Bảo Lâm |
|
4 | Đầu tư 02 trường TH và THCS đạt chuẩn: Bế Văn Đàn, Lương Thế Vinh, huyện Bảo Lâm | Bảo Lâm | 2020-2022 | 29.000 | 29.000 | 15.500 | 7.505 | 7.995 | UBND huyện Bảo Lâm |
|
5 | Xây dựng trường trên địa bàn xã Lộc Ngãi đạt chuẩn: Tiểu học Lộc Ngãi B, THCS Lộc Ngãi B, huyện Bảo Lâm | Bảo Lâm | 2020-2022 | 29.800 | 29.800 | 16.500 | 11.594 | 4.906 | UBND huyện Bảo Lâm |
|
6 | Nâng cấp một số tuyến đường huyện Lạc Dương | Lạc Dương | 2021-2023 | 26.550 | 26.550 | 3.100 | 87 | 3.012 | UBND huyện Lạc Dương |
|
7 | Đường giao thông nối dài từ thôn Nghĩa Thủy đến đường ĐH.92 - xã Tư Nghĩa huyện Cát Tiên | Cát Tiên | 2021-2023 | 7.500 | 7.500 | 3.000 | 1 | 2.999 | UBND huyện Cát Tiên |
|
8 | Trung tâm văn hóa nghệ thuật tỉnh Lâm Đồng | Đà Lạt | 2021-2024 | 138.220 | 138.220 | 19.000 | 17.743 | 1.257 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
9 | Xây dựng trường THCS Hùng Vương | Bảo Lộc | 2021-2023 | 24.000 | 24.000 | 7.000 | 6.717 | 283 | UBND thành phố Bảo Lộc |
|
10 | Xây dựng đường dọc bờ sông Đa Nhim (đoạn nối từ vòng xoay Liên Khương, thị trấn Liên Nghĩa đến thôn Bồng Lai xã Hiệp Thạnh) | Đức Trọng | 2021-2024 | 70.000 | 70.000 | 12.000 | 10.553 | 1.446 | UBND huyện Đức Trọng |
|
11 | Xây dựng đường vào khu lưu trữ rác dự phòng tại tiểu khu 474 thôn 2, xã Đại Lào | Bảo Lộc | 2021-2023 | 14.800 | 14.800 | 4.000 | 3.847 | 153 | UBND thành phố Bảo Lộc |
|
12 | Xây dựng 02 trường tiểu học đạt chuẩn: Bình Thạnh, Kim Đồng, huyện Đức Trọng | Đức Trọng | 2020-2022 | 44.400 | 44.400 | 11.600 | 10.960 | 326 | UBND huyện Đức Trọng |
|
D | Nguồn vay lại vốn ODA của Chính phủ |
|
| 239.520 | 0 | 15.857 | 10.848 | 5.009 |
|
|
I | Các dự án được bố trí kế hoạch vốn để hoàn thành, đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch nhưng không được bố trí vốn kế hoạch năm sau (theo điểm c khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ) |
|
| 239.520 | 0 | 15.857 | 10.848 | 5.009 |
|
|
1 | Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) | Các huyện |
| 239.520 |
| 15.857 | 10.848 | 5.009 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2022
KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN SANG ĐẾN HẾT NGÀY 31/01/2023
(Kèm theo Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đvt: Triệu đồng
STT | Các đơn vị/Danh mục chương trình, dự án | Địa điểm | Kế hoạch vốn bố trí năm 2022 | Giá trị giải ngân vốn năm 2022 (đã đối chiếu với KBNN tỉnh và Chủ chương trình) | Số vốn năm 2022 chưa giải ngân (đề nghị bố trí cho dự án khác) | Đề xuất kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân vốn bố trí năm 2022 sang năm 2023 | Chủ đầu tư | Ghi chú | |||||||
Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | ||||||||
NSTW | NSĐP | NSTW | NSĐP | NSTW | NSĐP | NSĐP | |||||||||
A | TỔNG SỐ |
| 408.417 |
|
| 332.488 |
|
| 986 |
|
| 74.933 | 15.523 |
|
|
I | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
| 281.180 | 131.180 | 150.000 | 257.538 | 114.861 | 142.677 | 891 | 0 | 891 | 22.751 | 6.432 |
|
|
1 | Phân bổ cho thành phố Đà Lạt | Đà Lạt | 8.330 | 3.930 | 4.400 | 8.100 | 3.834 | 4.266 | 0 |
|
| 230 | 134 | UBND TP Đà Lạt |
|
2 | Phân bổ cho huyện Lạc Dương | Lạc Dương | 15.180 | 4.912 | 10.268 | 15.177 | 4.912 | 10.265 | 3 |
| 3 | 0 | 0 | UBND huyện Lạc Dương |
|
3 | Phân bổ cho huyện Đơn Dương | Đơn Dương | 25.860 | 7.860 | 18.000 | 24.933 | 7.860 | 17.073 | 0 |
|
| 927 | 927 | UBND huyện Đơn Dương |
|
4 | Phân bổ cho huyện Đức Trọng | Đức Trọng | 27.754 | 13.754 | 14.000 | 27.351 | 13.509 | 13.842 | 158 |
| 158 | 245 | 0 | UBND huyện Đức Trọng |
|
5 | Phân bổ cho huyện Lâm Hà | Lâm Hà | 29.454 | 13.754 | 15.700 | 26.362 | 12.140 | 14.222 | 0 |
|
| 3.092 | 1.478 | UBND huyện Lâm Hà |
|
6 | Phân bổ cho huyện Đam Rông | Đam Rông | 45.257 | 22.026 | 23.231 | 41.839 | 19.638 | 22.201 | 730 |
| 730 | 2.688 | 300 | UBND huyện Đam Rông |
|
7 | Phân bổ cho huyện Di Linh | Di Linh | 41.198 | 21.645 | 19.553 | 39.716 | 20.536 | 19.180 | 0 |
|
| 1.482 | 373 | UBND huyện Di Linh |
|
8 | Phân bổ cho huyện Bảo Lâm | Bảo Lâm | 27.332 | 12.772 | 14.560 | 20.563 | 7.520 | 13.043 | 0 |
|
| 6.769 | 1.517 | UBND huyện Bảo Lâm |
|
9 | Phân bổ cho thành phố Bảo Lộc | Bảo Lộc | 9.912 | 4.912 | 5.000 | 8.100 | 3.428 | 4.672 | 0 |
|
| 1.812 | 328 | UBND TP Bảo Lộc |
|
10 | Phân bổ cho huyện Đạ Huoai | Đạ Huoai | 14.496 | 6.877 | 7.619 | 13.991 | 6.864 | 7.127 | 0 |
|
| 505 | 492 | UBND huyện Đạ Huoai |
|
11 | Phân bổ cho huyện Đạ Tẻh | Đạ Tẻh | 17.165 | 7.860 | 9.305 | 16.581 | 7.815 | 8.766 | 0 |
|
| 584 | 539 | UBND huyện Đạ Tẻh |
|
12 | Phân bổ cho huyện Cát tiên | Cát Tiên | 15.242 | 6.878 | 8.364 | 14.825 | 6.805 | 8.020 | 0 |
|
| 417 | 344 | UBND huyện Cát Tiên |
|
13 | Bố trí các dự án thuộc diện hỗ trợ cho các hợp tác xã theo Quyết định số 1804/QĐ-TTg ngày 13/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ, Quyết định số 167/QĐ-TTg ngày 08/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ | Các huyện | 4.000 | 4.000 |
| 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 4.000 | 0 | Sở Nông nghiệp |
|
II | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
| 1.071 | 931 | 140 | 460 | 460 | 0 | 0 | 0 | 0 | 611 | 140 |
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ việc làm bền vững tỉnh Lâm Đồng thuộc Dự án Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững (Các nội dung đầu tư: Sửa chữa nhà làm việc, mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác hỗ trợ việc làm) | Các huyện | 1.071 | 931 | 140 | 460 | 460 | 0 | 0 | 0 | 0 | 611 | 140 | Sở Lao Động, Thương binh và Xã hội |
|
III | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
| 126.166 | 109.710 | 16.456 | 74.490 | 67.090 | 7.400 | 95 | 0 | 95 | 51.571 | 8.951 |
|
|
1 | Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt |
| 31.894 | 27.734 | 4.160 | 14.154 | 12.845 | 1.309 | 46 | 0 | 46 | 17.684 | 2.795 |
|
|
1.1 | Phân bổ cho thành phố Đà Lạt | Đà Lạt | 334 | 290 | 44 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 334 | 44 | UBND TP Đà Lạt |
|
1.2 | Phân bổ cho huyện Lạc Dương | Lạc Dương | 2.907 | 2.528 | 379 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.907 | 379 | UBND huyện Lạc Dương |
|
1.3 | Phân bổ cho huyện Đơn Dương | Đơn Dương | 2.970 | 2.583 | 387 | 920 | 920 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.050 | 387 | UBND huyện Đơn Dương |
|
1.4 | Phân bổ cho huyện Đức Trọng | Đức Trọng | 3.011 | 2.618 | 393 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.011 | 393 | UBND huyện Đức Trọng |
|
1.5 | Phân bổ cho huyện Lâm Hà | Lâm Hà | 3.174 | 2.760 | 414 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.174 | 414 | UBND huyện Lâm Hà |
|
1.6 | Phân bổ cho huyện Đam Rông | Đam Rông | 3.416 | 2.970 | 446 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.416 | 446 | UBND huyện Đam Rông |
|
1.7 | Phân bổ cho huyện Di Linh | Di Linh | 4.368 | 3.798 | 570 | 4.091 | 3.796 | 295 | 0 | 0 | 0 | 277 | 275 | UBND huyện Di Linh |
|
1.8 | Phân bổ cho huyện Bảo Lâm | Bảo Lâm | 4.150 | 3.609 | 541 | 1.843 | 1.759 | 84 | 0 | 0 | 0 | 2.307 | 457 | UBND huyện Bảo Lâm |
|
1.9 | Phân bổ cho thành phố Bảo Lộc | Bảo Lộc | 1.397 | 1.215 | 182 | 1.296 | 1.114 | 182 | 0 | 0 | 0 | 101 | 0 | UBND TP Bảo Lộc |
|
1.10 | Phân bổ cho huyện Đạ Huoai | Đạ Huoai | 1.625 | 1.413 | 212 | 1.547 | 1.335 | 212 | 0 | 0 | 0 | 78 | 0 | UBND huyện Đạ Huoai |
|
1.11 | Phân bổ cho huyện Đạ Tẻh | Đạ Tẻh | 1.778 | 1.546 | 232 | 1.752 | 1.546 | 206 | 26 | 0 | 26 | 0 | 0 | UBND huyện Đạ Tẻh |
|
1.12 | Phân bổ cho huyện Cát Tiên | Cát Tiên | 2.764 | 2.404 | 360 | 2.705 | 2.375 | 330 | 20 | 0 | 20 | 29 | 0 | UBND huyện Cát Tiên |
|
2 | Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân di cư ở những nơi cần thiết |
| 18.709 | 16.269 | 2.440 | 10.662 | 9.374 | 1.288 | 8 | 0 | 8 | 8.039 | 1.144 |
|
|
2.1 | Hoàn thiện Dự án định canh định cư thôn Suối Thông A2, xã Đạ Ròn, huyện Đơn Dương | Đơn Dương | 3.450 | 3.000 | 450 | 1.024 | 1.024 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.426 | 450 | UBND huyện Đơn Dương |
|
2.2 | Hoàn thiện Dự án định canh định cư thôn 6, xã Tiên Hoàng, huyện Cát Tiên | Cát Tiên | 3.450 | 3.000 | 450 | 2.840 | 2.469 | 371 | 0 | 0 | 0 | 610 | 79 | UBND huyện Cát Tiên |
|
2.3 | Hoàn thiện Dự án định canh định cư thôn Con Ó, xã Mỹ Đức, huyện Đạ Tẻh | Đạ Tẻh | 2.645 | 2.300 | 345 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.645 | 345 | UBND huyện Đạ Tẻh |
|
2.4 | Dự án bố trí, ổn định dân cư thôn 4, xã Lộc Bắc, huyện Bảo Lâm | Bảo Lâm | 2.070 | 1.800 | 270 | 243 | 243 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.827 | 270 | UBND huyện Bảo Lâm |
|
2.5 | Dự án ổn định dân cư thôn Đạ Xế, xã Đạ M'rông, huyện Đam Rông | Đam Rông | 4.731 | 4.114 | 617 | 4.731 | 4.114 | 617 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | UBND huyện Đam Rông |
|
2.6 | Dự án bố trí, ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn Tiểu khu 72, xã Đạ Long, huyện Đam Rông | Đam Rông | 2.363 | 2.055 | 308 | 1.824 | 1.524 | 300 | 8 | 0 | 8 | 531 | 0 | UBND huyện Đam Rông |
|
3 | Dự án 3: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
| 43.762 | 38.054 | 5.708 | 36.026 | 31.230 | 4.796 | 41 | 0 | 41 | 7.695 | 871 |
|
|
3.1 | Phân bổ cho huyện Lạc Dương | Lạc Dương | 2.436 | 2.118 | 318 | 2.367 | 2.049 | 318 | 0 | 0 | 0 | 69 | 0 | UBND huyện Lạc Dương |
|
3.2 | Phân bổ cho huyện Đơn Dương | Đơn Dương | 2.005 | 1.744 | 261 | 2.000 | 1.740 | 260 | 1 | 0 | 1 | 4 | 0 | UBND huyện Đơn Dương |
|
3.3 | Phân bổ cho huyện Đức Trọng | Đức Trọng | 2.436 | 2.118 | 318 | 2.433 | 2.115 | 318 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | UBND huyện Đức Trọng |
|
3.4 | Phân bổ cho huyện Lâm Hà | Lâm Hà | 4.891 | 4.253 | 638 | 4.820 | 4.222 | 598 | 40 | 0 | 40 | 31 | 0 | UBND huyện Lâm Hà |
|
3.5 | Phân bổ cho huyện Đam Rông | Đam Rông | 25.588 | 22.251 | 3.337 | 23.632 | 20.330 | 3.302 | 0 | 0 | 0 | 1.956 | 35 | UBND huyện Đam Rông |
|
3.6 | Phân bổ cho huyện Di Linh | Di Linh | 4.584 | 3.986 | 598 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.584 | 598 | UBND huyện Di Linh |
|
3.7 | Phân bổ cho huyện Bảo Lâm | Bảo Lâm | 1.822 | 1.584 | 238 | 774 | 774 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.048 | 238 | UBND huyện Bảo Lâm |
|
4 | Dự án 4: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân tộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
| 22.052 | 19.176 | 2.876 | 11.602 | 11.601 | 1 | 0 | 0 | 0 | 10.450 | 2.875 |
|
|
4.1 | Xây dựng Trường phổ thông DTNT, THCS Lâm Hà, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng | Lâm Hà | 4.830 | 4.200 | 630 | 4.201 | 4.200 | 1 | 0 | 0 | 0 | 629 | 629 | UBND huyện Lâm Hà |
|
4.2 | Xây dựng Trường phổ thông DTNT, THCS Đam Rông, huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng | Đam Rông | 4.370 | 3.800 | 570 | 874 | 874 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.496 | 570 | UBND huyện Đam Rông |
|
4.3 | Xây dựng Trường phổ thông DTNT, THCS Đơn Dương, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng | Đơn Dương | 3.882 | 3.376 | 506 | 3.113 | 3.113 | 0 | 0 | 0 | 0 | 769 | 506 | UBND huyện Đơn Dương |
|
4.4 | Xây dựng Trường phổ thông DTNT, THCS Bảo Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng | Bảo Lâm | 4.945 | 4.300 | 645 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.945 | 645 | UBND huyện Bảo Lâm |
|
4.5 | Xây dựng Trường phổ thông DTNT, THCS Sơn Điền, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | Di Linh | 4.025 | 3.500 | 525 | 3.414 | 3.414 | 0 | 0 | 0 | 0 | 611 | 525 | UBND huyện Di Linh |
|
5 | Dự án 5: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với du lịch |
| 9.269 | 8.060 | 1.209 | 2.000 | 2.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.269 | 1.209 |
|
|
5.1 | Hỗ trợ đầu tư bảo tồn mỗi một làng, bản truyền thống tiêu biểu của các dân tộc thiểu số (Bảo tồn giá trị văn hóa vật thể và phi vật thể, hỗ trợ phát triển du lịch) | Các huyện | 6.969 | 6.060 | 909 | 368 | 368 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6.601 | 909 | Sở Văn hóa, Thể thao |
|
5.2 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế văn hóa, thể thao tại các thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi (Xây dựng, cải tạo và hỗ trợ trang thiết bị phục vụ cho hoạt động nhà văn hóa, khu thể thao thôn, làng, bản, ấp) | Các huyện | 2.300 | 2.000 | 300 | 1.632 | 1.632 | 0 | 0 | 0 | 0 | 668 | 300 | Sở Văn hóa, Thể thao |
|
6 | Dự án 6: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
| 480 | 417 | 63 | 46 | 40 | 6 | 0 | 0 | 0 | 434 | 57 |
|
|
6.1 | Phân bổ cho huyện Lạc Dương | Lạc Dương | 46 | 40 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 46 | 6 | UBND huyện Lạc Dương |
|
6.2 | Phân bổ cho huyện Đức Trọng | Đức Trọng | 46 | 40 | 6 | 46 | 40 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | UBND huyện Đức Trọng |
|
6.3 | Phân bổ cho huyện Đam Rông | Đam Rông | 360 | 313 | 47 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 360 | 47 | UBND huyện Đam Rông |
|
6.4 | Phân bồ cho huyện Bảo Lâm | Bảo Lâm | 28 | 24 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 28 | 4 | UBND huyện Bảo Lâm |
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN TRONG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
TT | Danh mục dự án | TMĐT | Kế hoạch vốn năm 2022 | Số vốn giải ngân kế đến ngày 31/01/2022 | Số vốn đề xuất kéo dài thực hiện và giải ngân trong năm 2023 | Phân loại các trường hợp được phép kéo dài theo quy định |
1 | 2 | 4 | 5 | 6 | 7 | 10 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 96.235 |
|
I | UBND thành phố Đà Lạt | 23.326 | 12.255 | 4.001 | 8.250 |
|
1 | Đầu tư mở rộng hệ thống camera quan sát tầm cao | 5.100 | 5.100 | 1.535 | 3.564 | - Nguồn vốn: ngân sách thành phố thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2023 tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của HĐND thành phố - Dự án có khó khăn trong công tác tư vấn, mua sắm thiết bị; đủ điều kiện kéo dài theo điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP. |
2 | Xây dựng cơ sở hạ tầng Quy hoạch phân lô thửa 25 và 29, tờ bản đồ số 9, thôn 5, xã Tà Nung | 2.680 | 1.576 | 1.164 | 411 | - Nguồn vốn: thưởng vượt thu dự toán đối với các khoản thu tiền sử dụng đất và tiền thuê đất, thuê mặt nước năm 2020 tại Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 của UBND tỉnh - Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2023 của thành phố Đà Lạt tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Lạt. - Dự án vướng công tác GPMB, không được bố trí vốn kế hoạch năm sau, đủ điều kiện kéo dài theo điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP. |
3 | Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư đường Bạch Đằng - Ngô Quyền, phường 6, TP Đà Lạt - tỷ lệ 1/500
| 456 | 79 | 38 | 40 | - Nguồn vốn: cấp quyền sử dụng đất phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh - Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2023 của thành phố tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Lạt. - Dự án được bố trí kế hoạch vốn để hoàn thành, đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch nhưng không được bố trí vốn kế hoạch năm sau, đủ điều kiện kéo dài theo điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP. |
4 | Xây dựng nhà công vụ và nhà ăn của Thành ủy Đà Lạt | 13.290 | 4.000 | 0 | 4.000 | - Nguồn vốn: cấp quyền sử dụng đất phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh - Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố Đà Lạt tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Lạt Dự án phát sinh điều chỉnh thiết kế, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP. |
5 | Cải tạo, sơn sửa bên trong, ngăn lại phòng, thay cửa, hệ thống điện, khu vệ sinh khối nhà làm việc UBND phường 8, thành phố Đà Lạt | 1.800 | 1.500 | 1.264 | 235 | - Nguồn vốn: ngân sách tập trung phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh - Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố Đà Lạt tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Lạt Dự án phát sinh điều chỉnh thiết kế, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo điểm d Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP |
II | UBND huyện Đức Trọng | 4.200 | 1.500 | 1.153 | 346 |
|
1 | Cống hộp qua suối Đa Tam thôn Phi Nôm, xã Hiệp Thạnh | 4.200 | 1.500 | 1.153 | 346 | - Nguồn vốn: cấp quyền sử dụng đất phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh - Dự án có khó khăn, vướng mắc trong quá trình giải phóng mặt bằng; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP. |
III | UBND huyện Đam Rông | 18.560 | 14.478 | 9.296 | 5.180 |
|
1 | Khu bảo tồn văn hóa dân tộc | 10.500 | 5.757 | 5.565 | 192 | - Nguồn vốn: thưởng vượt thu dự toán đối với khoản thu tiền sử dụng đất và tiền thuê đất, thuê mặt nước năm 2021 tại Quyết định số 744/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh - Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2023 của huyện tại Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 28/9/2022 Vốn bố trí từ nguồn tăng thu trong năm, đủ điều kiện kéo dài theo điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP. |
2 | Xử lý móng, đổ bê tông gia cố các điểm sạt lở bờ sông K’Rông Nô, bảo vệ tuyến đường liên xã Đạ Rsal - Đạ M’Rông | 0 | 5.000 | 3.392 | 1.607 | - Nguồn vốn: tăng thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh năm 2021 tại Quyết định số 1494/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của UBND tỉnh. |
3 | Xây dựng Trường bắn Ban CHQS huyện Đam Rông | 5.560 | 1.562 | 0 | 1.562 | - Nguồn vốn: Ngân sách tập trung phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh - Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của huyện tại Nghị quyết số 49/NQ-HĐ ngày 15/12/2021 của HĐND huyện; Dự án vướng đền bù GPMB nên không giải ngân hết kế hoạch vốn trong năm; đủ điều kiện kéo dài theo điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP. |
4 | Đền bù dự án Xây dựng Trường bắn Ban CHQS huyện tại xã Phi Liêng | 2.500 | 2.159 | 339 | 1.819 | - Nguồn vốn: Ngân sách tập trung phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh - Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của huyện tại Nghị quyết số 49/NQ-HĐ ngày 15/12/2021; Dự án vướng đền bù GPMB nên không giải ngân hết kế hoạch vốn trong năm; đủ điều kiện kéo dài theo điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP. |
IV | UBND huyện Lâm Hà | 32.069 | 11.909 | 10.529 | 1.375 |
|
1 | Hoàn thiện cơ sở vật chất các trường: TH Nam Ban 2 | 12.500 | 500 | 455 | 44 | - Nguồn vốn: ngân sách tập trung phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh - Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2023 của huyện tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện. - Dự án hoàn thành công tác chuẩn bị đầu tư, đủ điều kiện đề xuất kéo dài để tiếp tục thực hiện trong năm 2023 |
2 | Đường và cống hộp TDP Văn Tâm, TT.Đinh Văn | 2.000 | 1.000 | 528 | 471 | - Nguồn vốn: cấp quyền sử dụng đất phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh - Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2023 của huyện tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện. - Dự án vướng công tác GPMB, đủ điều kiện kéo dài theo điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP. |
3 | Quy hoạch PK KV trung tâm TT.Đinh Văn | 1.760 | 1.023 | 743 | 279 | - Nguồn vốn: cấp quyền sử dụng đất phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh - Đồ án quy hoạch thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2023 của huyện tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện. |
4 | Quy hoạch PK KV Quảng Đức - Văn Hà, TT.Đinh Văn | 1.809 | 1.224 | 831 | 392 | - Nguồn vốn: cấp quyền sử dụng đất phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh - Đồ án quy hoạch thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2023 của huyện tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện. |
5 | Xây dựng, nâng cấp trường TH Đinh Văn I | 14.000 | 8.162 | 7.972 | 189 | - Nguồn vốn: cấp quyền sử dụng đất phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh - Đồ án quy hoạch thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2023 của huyện tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện. |
V | UBND huyện Di Linh |
|
|
| 874 |
|
1 | Đường GTNT thôn 7 đi thôn 9 xã Hòa Ninh | 1.200 | 400 | 379 | 20 | Nguồn vốn: Vốn đầu tư công năm 2022 ngân sách huyện tại Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 20/12/2022; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP |
2 | Duy tu sửa chữa đường vào KSX Komat 1 và KSX SerKLao xã Đinh Trang Hoà | 3.400 | 602 | 386 | 215 | Nguồn vốn: Vốn đầu tư công năm 2022 Ngân sách huyện tại Quyết định số 3791/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND huyện - Dự án được bổ sung vốn tháng 11/2022, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP |
3 | Sửa chữa, nâng cấp đường vào KSX xã Tân Lâm | 3.000 | 550 | 486 | 63 | Nguồn vốn: Vốn đầu tư công năm 2022 ngân sách huyện tại Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 20/12/2022; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP |
4 | Đường vào trường THCS Tam Bố và thôn Hiệp Thành II | 2.000 | 935 | 869 | 65 | Nguồn vốn: Vốn đầu tư công năm 2022 ngân sách huyện tại Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 20/12/2022; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP |
5 | Mở rộng tầm nhìn các điểm mất an toàn giao thông trên địa bàn huyện | 3.500 | 700 | 500 | 200 | Nguồn vốn: Vốn đầu tư công năm 2022 ngân sách huyện tại Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 20/12/2022; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP |
6 | Nâng cấp, sửa chữa đường vào nghĩa trang nhân dân thị trấn Di Linh | 3.565 | 1.029 | 993 | 35 | Nguồn vốn: Vốn đầu tư công năm 2022 ngân sách huyện tại Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 20/12/2022; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP |
7 | Nâng cấp, sửa chữa đường Nguyễn Khuyến và đường Phan Chu Trinh thị trấn Di Linh, huyện Di Linh | 4.720 | 700 | 515 | 184 | Nguồn vốn: Vốn đầu tư công năm 2022 ngân sách huyện tại Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 20/12/2022; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP |
8 | Nâng cấp các tuyến đường khu dân cư trung tâm xã Gia Bắc | 4.500 | 500 | 407 | 92 | Nguồn vốn: Vốn đầu tư công năm 2022 ngân sách huyện tại Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 20/12/2022; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP |
VI | UBND huyện Bảo Lâm |
|
|
| 8.435 |
|
1 | Nâng cấp đường giao thông, cống hộp qua suối Đạ Kơi thôn 1 xã Lộc Lâm | 0 | 300 | 150 | 150 | - Nguồn vốn: Ngân sách tập trung phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh - Nguồn vốn thực hiện thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của huyện tại Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND huyện; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP |
2 | Đường giao thông thôn Hang Ka xã Lộc Bảo | 3.000 | 105 | 0 | 105 | - Nguồn vốn: Ngân sách huyện - Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của huyện tại Quyết định số 4265/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND huyện; Dự án được bổ sung kế hoạch đầu tư công tháng 07/2022, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP |
3 | XD công viên đài tưởng niệm liệt sỹ huyện Bảo Lâm | 0 | 2.000 | 1.387 | 612 | - Nguồn vốn: Ngân sách huyện - Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của huyện tại Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND huyện; Dự án được bổ sung kế hoạch đầu tư công tháng 07/2022, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP |
4 | XD 03 tiểu hoa viên trên địa bàn TT Lộc Thắng (Trước kho bạc và chi cục thuế huyện, giáp tường rào trung tâm chính trị huyện, ngã 3-26 và CP GPMB) | 0 | 2.300 | 451 | 1.848 | - Nguồn vốn: Ngân sách huyện - Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND huyện; Dự án được bổ sung kế hoạch đầu tư công tháng 07/2022, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP |
5 | XD công viên hồ Lộc Thắng | 0 | 2.000 | 0 | 2.000 | - Nguồn vốn: Ngân sách huyện - Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của huyện tại Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND huyện; Dự án được bổ sung kế hoạch đầu tư công tháng 07/2022, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP |
6 | Đường giao thông thôn 8 đi thôn B'Đơ xã Lộc An (giai đoạn 2) | 3.250 | 500 | 0 | 500 | - Nguồn vốn: Ngân sách tập trung phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh - Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của huyện tại Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND huyện; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP |
7 | Đường giao thông thôn 9 xã Lộc An | 7.000 | 2.000 | 912 | 1.087 | - Nguồn vốn: Ngân sách tập trung phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh - Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của huyện tại Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND huyện; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP |
8 | Đường giao thông thôn 9 xã Lộc Nam (giai đoạn 2) | 2.000 | 500 | 7 | 492 | - Nguồn vốn: Ngân sách tập trung phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh - Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của huyện tại Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND huyện; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP |
9 | Đường giao thông thôn Hang Ka, thôn 2 xã Lộc Bảo | 7.690 | 2.000 | 1.782 | 217 | Nguồn vốn: Ngân sách huyện Dự án được bổ sung vốn đầu tư công năm 2022 tại Quyết định số 4265/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND huyện; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP |
10 | Xây dựng hội trường UBND huyện Bảo Lâm | 14.500 | 6.000 | 4.575 | 1.424 | Nguồn vốn: Ngân sách huyện Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của huyện tại Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND huyện, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP |
VII | UBND thành phố Bảo Lộc |
|
|
| 54.152 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp hội trường tổ dân phố 6A-6B, Phường Lộc Tiến | 963 | 1.051 | 895 | 156 | - Nguồn vốn: Ngân sách tập trung phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh - Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; Dự án vướng công tác GPMB, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP |
2 | Nâng cấp, mở rộng đường Phan Huy Chú, phường B'Lao | 11.500 | 4.065 | 2.367 | 1.697 | - Nguồn vốn: nguồn NS thành phố thuộc nguồn thu công ty bia Sài Gòn |
3 | Nâng cấp mặt đường, xây dựng hệ thống thoát nước, vỉa hè đường Tuệ Tĩnh và một phần đường Lê Ngọc Hân nối dài, phường Lộc Sơn. | 6.026 | 3.035 | 2.284 | 750 | - Nguồn vốn: nguồn NS thành phố thuộc nguồn thu công ty bia Sài Gòn |
4 | Xây dựng trường Mẫu giáo Sao Sáng 2 | 14.000 | 3.000 | 556 | 2.443 | - Nguồn vốn: nguồn NS thành phố thuộc nguồn thu công ty bia Sài Gòn |
5 | Xây dựng đường Phạm Phú Thứ nối dài (thông tuyến đường nối ra Quốc lộ 20) | 14.600 | 3.000 | 2.976 | 23 | - Nguồn vốn: nguồn NS thành phố thuộc nguồn thu công ty bia Sài Gòn |
6 | Xây dựng đường vào trường Tiểu học Lộc Sơn 1 | 3.350 | 1.350 | 480 | 869 | - Nguồn vốn: Nguồn cấp quyền sử dụng đất phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh - Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP. |
7 | Đường Nguyễn An Ninh | 14.700 | 2.700 | 0 | 2.700 | - Nguồn vốn: Nguồn cấp quyền sử dụng đất phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh - Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP. |
8 | XD Cổng, hàng rào và Chi phí bồi thường GPMB dự án xây dựng nghĩa trang Nga Sơn tại xã Lộc Nga | 4.729 | 3.934 | 3.632 | 301 | - Nguồn vốn: Nguồn cấp quyền sử dụng đất phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh - Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP. |
9 | Nâng cấp mở rộng đường Lê Lợi (đoạn đi qua xã Lộc Nga) | 8.500 | 2.500 | 0 | 2.500 | - Nguồn vốn: Nguồn cấp quyền sử dụng đất phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh - Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP. |
10 | Xây dựng hệ thống thoát nước, vỉa hè đường và cây xanh đường Nguyễn Văn Cừ, phường Lộc Phát (đoạn từ cầu suối Đỏ đến giao đường Lê Lợi) | 9.650 | 2.000 | 1.965 | 34 | - Nguồn vốn: Nguồn cấp quyền sử dụng đất phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh - Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP. |
11 | Xây dựng hệ thống thoát nước, vỉa hè và cây xanh đường Nguyễn Văn Cừ, xã Lộc Thanh (đoạn từ cầu Lộc Sơn đến cầu Suối Đỏ) | 14.998 | 2.400 | 2.249 | 150 | - Nguồn vốn: Nguồn cấp quyền sử dụng đất phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh - Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP. |
12 | Chuẩn bị đầu tư: Xây dựng nhà làm việc đa chức năng và Hội trường Thành ủy Bảo Lộc | 24.890 | 500 | 0 | 500 | - Nguồn vốn: Nguồn cấp quyền sử dụng đất phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh - Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP. |
13 | Nạo vét một số đoạn sông Đại Bình (giai đoạn 2) | 9.625 | 200 | 0 | 200 | - Nguồn vốn: Nguồn cấp quyền sử dụng đất phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh - Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP. |
14 | Đồ án quy hoạch chung xây dựng xã Lộc Châu | 460 | 200 | 0 | 200 | - Nguồn vốn: Nguồn cấp quyền sử dụng đất phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh - Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP. |
15 | Đồ án quy hoạch chung xây dựng xã Đại Lào | 490 | 200 | 0 | 200 | - Nguồn vốn: Nguồn cấp quyền sử dụng đất phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh - Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP. |
16 | Đồ án quy hoạch chung xây dựng xã Lộc Thanh | 425 | 200 | 0 | 200 | - Nguồn vốn: Nguồn cấp quyền sử dụng đất phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh - Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP. |
17 | Đồ án quy hoạch chung xây dựng xã Lộc Nga | 420 | 200 | 0 | 200 | - Nguồn vốn: Nguồn cấp quyền sử dụng đất phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh - Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP. |
18 | Đồ án quy hoạch chung xây dựng xã ĐamB'ri | 470 | 200 | 0 | 200 | - Nguồn vốn: Nguồn cấp quyền sử dụng đất phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh - Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP. |
19 | Đồ án quy hoạch phân khu xây dựng trên địa bàn các phường | 0 | 1.735 | 0 | 1.735 | - Nguồn vốn: Nguồn cấp quyền sử dụng đất phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh - Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP. |
20 | Chuẩn bị đầu tư: Xây dựng nhà làm việc đa chức năng và Hội trường Thành ủy Bảo Lộc | 24.890 | 6.000 | 0 | 6.000 | - Nguồn vốn: tăng thu ngân sách thành phố năm 2021 |
21 | Nạo vét một số đoạn sông Đại Bình (giai đoạn 2) | 9.625 | 4.000 | 795 | 3.204 | - Nguồn vốn: tăng thu ngân sách thành phố năm 2021 |
22 | Xây dựng khu nghỉ dưỡng và công viên hồ Nam Phương 2
| 39.128 | 5.137 | 0 | 5.137 | - Nguồn vốn: tăng thu ngân sách thành phố năm 2021 |
23 | Nâng cấp đường Phạm Ngọc Thạch | 12.000 | 5.834 | 389 | 5.444 | - Nguồn vốn: tăng thu ngân sách thành phố năm 2021 |
24 | Xây dựng CSHT khu dân cư khu phố 7, phường Lộc Phát | 104.179 | 6.796 | 2.015 | 4.780 | - Nguồn vốn: tăng thu ngân sách thành phố năm 2021 |
25 | Xây dựng CSHT khu dân cư khu phố 3, phường Lộc Tiến | 93.895 | 10.000 | 2.691 | 7.308 | - Nguồn vốn: tăng thu ngân sách thành phố năm 2021 |
26 | Xây dựng CSHT khu dân cư khu phố 3, phường B'lao | 65.801 | 2.400 | 0 | 2.400 | - Nguồn vốn: tăng thu ngân sách thành phố năm 2021 |
27 | Xây dựng CSHT khu hành chính tập trung đường Huỳnh Thúc Kháng | 9.725 | 847 | 0 | 847 | - Nguồn vốn: tăng thu ngân sách thành phố năm 2021 |
28 | Nạo vét sông Đại Bình và các nhánh suối thuộc sông Đại Bình qua khu vực thành phố (giai đoạn1) | 10.000 | 5.000 | 1.025 | 3.974 | - Nguồn vốn: tăng thu ngân sách thành phố năm 2021 |
VIII | UBND huyện Đạ Huoai |
|
|
| 4.662 |
|
1 | Xây dựng đường số 3, thôn 2 xã Đoàn Kết | 14.100 | 12.340 | 9.882 | 2.457 | - Nguồn vốn: Nguồn ngân sách tập trung phân cấp tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh; dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của huyện tại Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND huyện Dự án phát sinh tăng TMĐT, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP |
2 | Xây dựng đường số 3, thôn 2 xã Đoàn Kết | 0 | 1.575 | 1.010 | 564 | Nguồn vốn: Ngân sách huyện theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND huyện Dự án phát sinh tăng TMĐT, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP |
3 | Nâng cấp đường số 5 thôn 1 xã Đoàn Kết | 8.800 | 8.463 | 7.982 | 26 | Nguồn vốn: Ngân sách huyện theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND huyện Vốn đề xuất kéo dài để hoàn thiện hồ sơ chỉnh lý đất cho các hộ dân, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP |
4 | Nâng cấp đường Phan Đình Phùng thị trấn Đạ M’ri | 14.700 | 14.522 | 14.365 | 156 | Nguồn vốn: Ngân sách huyện theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND huyện Vốn đề xuất kéo dài để hoàn thiện hồ sơ chỉnh lý đất cho các hộ dân, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP |
5 | Nâng cấp, mở rộng Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ | 11.850 | 5.600 | 4.140 | 1.459 | - Nguồn vốn: ngân sách huyện - Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của huyện tại Nghị quyết ố 24/NQ-HĐND ngày 19/9/2022 của HĐND huyện. |
IX | UBND huyện Đạ Tẻh |
|
|
| 12.961 |
|
1 | Đường lên khu SX Đạ Bin xã Triệu Hải | 14.900 | 9.600 | 6.423 | 3.176 | Nguồn vốn: Ngân sách huyện thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND huyện |
2 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông liên thôn kết hợp giao thông nội đồng thôn Vĩnh Phước và thôn Lộc Hòa | 12.500 | 6.000 | 5.636 | 363 | Nguồn vốn: Ngân sách huyện thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND huyện |
3 | Đường GT từ TDP 4A đi TDP 4C TT Đạ Tẻh | 14.950 | 6.450 | 5.554 | 895 | Nguồn vốn: Ngân sách huyện thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND huyện |
4 | Xây dựng công viên cây xanh xã Quảng Trị (giai đoạn 1) | 2.000 | 2.000 | 1.414 | 585 | Nguồn vốn: Ngân sách huyện thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND huyện |
5 | Nâng cấp hẻm 3 đường 3/2 TT Đạ Tẻh | 2.250 | 2.250 | 1.384 | 865 | Nguồn vốn: Ngân sách huyện thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 tại Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 24/11/2022 của HĐND huyện |
6 | Nâng cấp hẻm ông Phụ TDP 6A thị trấn Đạ Tẻh | 1.100 | 1.100 | 925 | 174 | Nguồn vốn: Ngân sách huyện thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 tại Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 24/11/2022 của HĐND huyện |
7 | Nâng cấp đường vào bến xe cũ TDP 5 TT Đạ Tẻh | 2.400 | 2.400 | 1.496 | 903 | Nguồn vốn: Ngân sách huyện thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 tại Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 24/11/2022 của HĐND huyện |
8 | Nâng cấp nút giao thông đường Phạm Ngọc Thạch - đường Quang Trung thị trấn Đạ Tẻh | 6.000 | 6.000 | 0 | 6.000 | Nguồn vốn: Ngân sách huyện thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 tại Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của HĐND huyện |
- 1Nghị quyết 14/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công từ nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2022 sang năm 2023 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 2Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2023 kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách tỉnh năm 2022 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 3Nghị quyết 08/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2022 và kéo dài thời gian thực hiện, giải ngân kế hoạch vốn năm 2022 sang năm 2023 - Nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Yên Bái ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Nghị quyết 112/2018/NQ-HĐND về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 7Quyết định 1804/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 167/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt "Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp khu vực tư nhân kinh doanh bền vững giai đoạn 2022-2025" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Nghị quyết 14/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công từ nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2022 sang năm 2023 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 10Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2023 kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách tỉnh năm 2022 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 11Nghị quyết 08/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2022 và kéo dài thời gian thực hiện, giải ngân kế hoạch vốn năm 2022 sang năm 2023 - Nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Yên Bái ban hành
Nghị quyết 166/NQ-HĐND năm 2023 cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân vốn kế hoạch đầu tư công năm 2022 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- Số hiệu: 166/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Đức Quận
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực