- 1Luật Nhà ở 2023
- 2Nghị quyết 14/2023/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ đào tạo đối với thành viên, người lao động của tổ chức kinh tế tập thể và hỗ trợ đưa lao động trẻ về làm việc tại tổ chức kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2025
- 3Nghị quyết 26/2023/NQ-HĐND về Quy định chính sách hỗ trợ phát triển nông, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2023-2030
- 4Nghị quyết 67/2023/NQ-HĐND quy định về chính sách khuyến khích phát triển sản phẩm OCOP trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2024-2025
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Thông tư 76/2023/TT-BTC quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2023 về Dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Bắc Giang ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/NQ-HĐND | Bắc Giang, ngày 06 tháng 05 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 76/2023/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Xét Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Phân bổ chi tiết dự toán chi cho các đơn vị, địa phương để thực hiện các nhiệm vụ, số tiền: 87.555,393 triệu đồng (Bằng chữ: Tám bảy tỷ năm trăm năm mươi lăm triệu ba trăm chín ba nghìn đồng). Cụ thể:
a. Kinh phí tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương, tinh giản biên chế: 2.255,618 triệu đồng.
b. Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển nông, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2023-2030 theo Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh: 58.282 triệu đồng.
c. Kinh phí thưởng thôn đạt chuẩn nông thôn mới: 2.400 triệu đồng.
d. Kinh phí khuyến công: 3.500 triệu đồng.
e. Kinh phí xúc tiến thương mại: 3.000 triệu đồng.
f. Kinh phí đề án, nhiệm vụ mới: 18.117,775 triệu đồng.
(Chi tiết theo các Phụ lục từ 01-05 đính kèm)
2. Phân bổ chi tiết ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất; ghi chi tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng nhà đầu tư ứng trước của các dự án trên địa bàn tỉnh năm 2023 vào niên độ ngân sách nhà nước năm 2024, số tiền: 779.081,947 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục 06 đính kèm)
3. Phân bổ chi tiết ghi thu tiền sử dụng đất, ghi chi tạm ứng giá trị thanh toán các dự án thực hiện theo hình thức hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT) năm 2023 vào niên độ ngân sách năm 2024, số tiền: 298.388,569 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục 07 đính kèm)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết; đồng thời chỉ đạo các cơ quan, đơn vị sử dụng kinh phí được phân bổ đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả và đúng quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang Khóa XIX, Kỳ họp thứ 16 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHÂN BỔ KINH PHÍ ĐỂ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH TINH GIẢN BIÊN CHẾ NĂM 2024
Nguồn kinh phí: Từ nguồn cải cách tiền lương ngân sách cấp tỉnh
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 06 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh )
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Đơn vị, địa phương | Số tiền |
| TỔNG CỘNG | 2.255,618 |
1 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 232,752 |
2 | Sở Khoa học và Công nghệ | 209,933 |
3 | CĐ Ngô Gia Tự | 267,895 |
4 | Liên minh HTX tỉnh | 196,818 |
5 | Thị xã Việt Yên | 241,063 |
6 | Huyện Yên Dũng | 494,364 |
7 | Huyện Lạng Giang | 191,293 |
8 | Huyện Tân Yên | 150 |
9 | Huyện Yên Thế | 121,5 |
10 | Huyện Sơn Động | 150 |
PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 26/2023/NQ-HĐND NGÀY 14/7/2023 CỦA HĐND TỈNH BẮC GIANG
Nguồn kinh phí: từ nguồn kinh phí thực hiện Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh đã bố trí dự toán đầu năm 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 06 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Huyện, thị xã, thành phố | Số tiền | Trong đó: nội dung hỗ trợ | ||||||
Hỗ trợ vốn tín dụng | Hỗ trợ tập trung đất đai | Hỗ trợ cơ giới hóa trong nông nghiệp, thủy sản | Hỗ trợ cấp giấy chứng nhận sản phẩm nông nghiệp và thủy sản đạt tiêu chuẩn VietGAP, VietGAHP, GlobalGAP, GACP-WHO, hữu cơ | Hỗ trợ trồng cây dược liệu và cây lâm sản ngoài gỗ dưới tán rừng tự nhiên | Nội dung hỗ trợ vùng sản xuất rau hàng hóa tập trung | Nội dung hỗ trợ trồng rừng gỗ lớn | |||
Tổng cộng | 58.282 | 2.500 | 17.657 | 22.888 | 1.825 | 4.338 | 6.065 | 3.009 | |
1 | Huyện Sơn Động | 7.380 | 900 | 3.450 | 300 | 2.730 | |||
2 | Huyện Lục Ngạn | 7.310 | 800 | 1.250 | 1.950 | 450 | 1.000 | 750 | 1.110 |
3 | Huyện Lục Nam | 5.396 | 1.700 | 180 | 1.300 | 75 | 608 | 1.533 | |
4 | Huyện Yên Thế | 2.291 | 210 | 1.390 | 325 | 366 | |||
5 | Huyện Lạng Giang | 3.680 | 600 | 2.400 | 100 | 580 | |||
6 | Huyện Tân Yên | 14.538 | 9.930 | 3.948 | 660 | ||||
7 | Thị xã Việt Yên | 1.225 | 150 | 1.050 | 25 | ||||
8 | Huyện Hiệp Hòa | 8.142 | 2.937 | 4.000 | 150 | 1.055 | |||
9 | Huyện Yên Dũng | 7.990 | 1.500 | 3.400 | 400 | 2.690 | |||
10 | Thành phố Bắc Giang | 330 | 330 |
PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CHUYÊN MÔN ĐỢT 1 NĂM 2024 CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 06 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Số tiền | Nguồn kinh phí | |
| TỔNG CỘNG | 20.467,775 |
| |
1 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 5.557,220 | ||
1.1 | Chi cục chăn nuôi thú y | 308 |
| |
Kinh phí đoàn kiểm tra liên ngành theo QĐ số 110/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 của UBND tỉnh v/v thành lập Đoàn kiểm tra liên ngành cơ động phòng chống dịch động vật tỉnh Bắc Giang năm 2024 | 308 | Nguồn kinh phí đề án | ||
1.2 | Chi cục Phát triển nông thôn | 5.249,220 |
| |
a | Kinh phí thực hiện Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 5/4/2023 quy định mức chi hỗ trợ đào tạo đối với thành viên, người lao động của tổ chức KTTT và hỗ trợ đưa lao động trẻ về làm việc tại các tổ chức KTTT trên địa bàn tỉnh BG đến năm 2025 | 329,220 | Nguồn kinh phí đề án | |
b | Kinh phí thực hiện Nghị quyết số 67/2023/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 quy định chính sách khuyến khích phát triển sản phẩm OCOP trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2024-2025 | 4.920 | Nguồn kinh phí đề án | |
2 | Sở Nội vụ | 2.100 |
| |
Kinh phí thực hiện Đề án sắp xếp lại đơn vị hành chính cấp huyện và phát triển đô thị | 2.100 | Nguồn kinh phí đề án | ||
3 | Sở Lao động TB&XH | 359 |
| |
3.1 | Kinh phí thực hiện Kế hoạch số 39/KH-UBND ngày 27/02/2024 của UBND tỉnh tổ chức hội thảo "Thực trạng, giải pháp phát triển nguồn lao động trong ngành công nghiệp bán dẫn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang" | 84 | Nguồn kinh phí đề án | |
3.2 | Kinh phí thực hiện Kế hoạch số 44/KH-UBND ngày 29/02/2024 của UBND tỉnh về xúc tiến thu hút lao động đến làm việc tại các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh | 275 | Nguồn kinh phí đề án | |
4 | Đài Phát thanh truyền hình | 780 |
| |
4.1 | Kinh phí tuyên truyền tuần lễ văn hóa du lịch tỉnh Bắc Giang năm 2024 | 40 | Nguồn kinh phí đề án | |
4.2 | Sửa đổi, cập nhật, xây dựng video clip cho hoạt động xúc tiến đầu tư chuyên sâu phục vụ thu hút các nhà đầu tư nước ngoài; chỉnh sửa thiết kế phim tài liệu giới thiệu tiềm năng, môi trường, dự án đầu tư cho phù hợp với nhu cầu thực tế của địa phương. | 740 | Nguồn kinh phí đề án | |
5 | Tỉnh đoàn thanh niên | 1.255,145 |
| |
5.1 | Kinh phí triển khai, thực hiện đề án "Tập hợp công nhân lao động và phát triển đoàn viên, hội viên, các tổ chức chính trị - xã hội tại các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2023-2030" | 887,585 | Nguồn kinh phí đề án | |
5.2 | Kinh phí triển khai, thực hiện đề án "Tăng cường giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống văn hóa, truyền thống lịch sử, ý thức tuân thủ pháp luật cho thanh thiếu nhi tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2023 - 2027" | 367,560 | Nguồn kinh phí đề án | |
6 | Sở Tư pháp | 60 |
| |
Biên soạn tài liệu tuyên truyền chính sách pháp luật liên quan đến hoạt động của Doanh nghiệp, nhà đầu tư đồng thời tổ chức hội nghị tập huấn kiến thức pháp luật có liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh cho các doanh nghiệp, nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh. | 60 | Nguồn kinh phí đề án | ||
7 | Sở Xây dựng | 3.391,153 |
| |
7.1 | Cập nhật thông tin cơ sở dữ liệu quy hoạch đô thị trên nền GIS dùng chung tỉnh Bắc Giang | 2.468 | Nguồn kinh phí đề án | |
7.2 | Cập nhật CSDL quản lý công trình, nhà ở, kinh doanh bất động sản tỉnh Bắc Giang | 481,233 | Nguồn kinh phí đề án | |
7.3 | Xây dựng Văn bản QPPL quy định chi tiết thực hiện Luật Nhà ở năm 2023 | 441,920 | Nguồn kinh phí đề án | |
8 | Sở Công thương | 6.500 |
| |
8.1 | Kinh phí khuyến công | 3.500 | Nguồn kinh phí khuyến | |
8.2 | Kinh phí xúc tiến thương mại | 3.000 | Nguồn kinh phí xúc tiến thương mại đã bố trí dự toán đầu năm 2024 | |
9 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 110,257 |
| |
Kinh phí triển khai thực hiện tuần tuần lễ văn hóa du lịch tỉnh Bắc Giang năm 2024 | 110,257 | Nguồn kinh phí đề án | ||
10 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 355 | ||
| Kinh phí tổ chức gặp mặt tri ân chiến sỹ Điện Biên tại tỉnh Bắc Giang | 355 | Nguồn kinh phí đề án | |
|
|
|
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ CHO CÁC THÔN ĐẠT CHUẨN THÔN NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU NĂM 2023
Nguồn Kinh phí phân bổ: Từ nguồn kinh phí thưởng thôn đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu bố trí dự toán đầu năm 2024: 2.400 triệu đồng; từ nguồn kinh phí đề án nhiệm vụ mới: 100 triệu đồng
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 06 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên huyện, xã | Tên thôn | Số tiền |
| TỔNG CỘNG | 125 thôn | 2.500 |
I | Huyện Lục Ngạn | 3 thôn | 60 |
1 | Xã Hồng Giang | Thôn Kép 2B | 20 |
2 | Xã Phì Điền | Thôn Chay | 20 |
3 | Xã Trù Hựu | Thôn Sậy | 20 |
II | Huyện Lục Nam | 2 thôn | 40 |
1 | Xã Nghĩa Phương | Thôn Quỷnh Sành | 20 |
Thôn Tè | 20 | ||
III | Huyện Hiệp Hòa | 19 thôn | 380 |
1 | Xã Danh Thắng | Thôn Đại Đồng 2 | 20 |
2 | Xã Đại Thành | Thôn Bảo Tân | 20 |
3 | Xã Hoàng Vân | Thôn Lạc Yên 2 | 20 |
Thôn Lạc Yên 3 | 20 | ||
4 | Xã Hoàng Thanh | Thôn Ngọc cụ | 20 |
5 | Xã Hoàng Lương | Thôn Đại Thắng | 20 |
6 | Xã Thái Sơn | Thôn Đồng Tân | 20 |
7 | Xã Thanh Vân | Thôn Thanh Vòng | 20 |
Thôn Đồng Điểm | 20 | ||
8 | Xã Châu Minh | Thôn Ngọ Khổng | 20 |
9 | Xã Hòa Sơn | Thôn Thù Cốc | 20 |
10 | Xã Mai Đình | Thôn Đông Trước | 20 |
Thôn San | 20 | ||
11 | Xã Thường Thắng | Thôn Hiệp Đồng | 20 |
12 | Xã Xuân Cẩm | Thôn Cẩm Trung | 20 |
Thôn Cẩm Bào | 20 | ||
Thôn Xuân Biều | 20 | ||
13 | Xã Đoan Bái | Thôn Cầu | 20 |
Thôn Đông | 20 | ||
IV | Huyện Lạng Giang | 19 thôn | 380 |
1 | Xã Tân Dĩnh | Thôn Tân Sơn 3 | 20 |
2 | Xã Tiên Lục | Thôn Trong | 20 |
3 | Xã Đào Mỹ | Thôn Ruồng Cái | 20 |
4 | Xã Mỹ Thái | Thôn Nguyên | 20 |
5 | Xã Tân Hưng | Thôn Nước Giời | 20 |
6 | Xã Nghĩa Hòa | Thôn Hồ Thanh | 20 |
7 | Xã An Hà | Thôn Hôn Vàng | 20 |
8 | Xã Đại Lâm | Thôn Trạng | 20 |
9 | Xã Yên Mỹ | Thôn Đồng Lạc | 20 |
10 | Xã Xương Lâm | Thôn Quyết Thắng 1 | 20 |
11 | Xã Nghĩa Hưng | Thôn Bờ Lở | 20 |
12 | Xã Quang Thịnh | Thôn Phan Thượng | 20 |
13 | Xã Mỹ Hà | Thôn Đụn | 20 |
14 | Xã Hương Lạc | Thôn Bén Dưới | 20 |
15 | Xã Thái Đào | Thôn Then | 20 |
16 | Xã Tân Thanh | Thôn Tuấn Thịnh | 20 |
17 | Xã Xuân Hương | Thôn Hương Mãn | 20 |
18 | Xã Dương Đức | Thôn Đồng Than | 20 |
19 | Xã Hương Sơn | Thôn Phú Lợi | 20 |
V | Huyện Tân Yên | 21 thôn | 420 |
1 | Xã Việt Ngọc | Thôn Phú Thọ | 20 |
Thôn Đồng Xứng | 20 | ||
2 | Xã Việt Lập | Thôn Đông Khoát | 20 |
Thôn Ngọc Trai | 20 | ||
3 | Xã Phúc Hòa | Thôn Cạng | 20 |
Thôn Đìa | 20 | ||
4 | Xã Quang Tiến | Thôn Non Dài | 20 |
5 | Xã Ngọc Vân | Thôn Đồng Khanh | 20 |
6 | Xã Ngọc Thiện | Thôn Đồng Lạng | 20 |
7 | Xã Ngọc Lý | Thôn Tân Lập | 20 |
Thôn Lý 2 | 20 | ||
8 | Xã Ngọc Châu | Thôn Tân Phú | 20 |
9 | Xã Liên Sơn | Thôn Đình Chùa | 20 |
10 | Xã Liên Chung | Thôn Lãn Tranh 3 | 20 |
11 | Xã Đại Hóa | Thôn Chúc | 20 |
12 | Xã Lan Giới | Thôn Bình Minh | 20 |
Thôn Chính Lan | 20 | ||
13 | Xã Tân Trung | Thôn Tân Long | 20 |
14 | Xã Song Vân | Thôn Đồng Kim | 20 |
Thôn Đông Lai | 20 | ||
15 | Xã Cao Xá | Thôn Đồng Lời | 20 |
VI | Thị xã Việt Yên | 38 thôn | 760 |
1 | Xã Trung Sơn | Thôn Ải Quang | 20 |
Thôn Quả | 20 | ||
Thôn Đồng | 20 | ||
Thôn Nhẫm Chợ | 20 | ||
Thôn Nguyễn | 20 | ||
Thôn Dĩnh Sơn | 20 | ||
2 | Xã Hương Mai | Thôn Xuân Minh | 20 |
Thôn Đồng Ích | 20 | ||
Thôn Mai Hạ | 20 | ||
3 | Xã Tăng Tiến | Thôn Chùa | 20 |
Thôn Bẩy | 20 | ||
4 | Xã Ninh Sơn | Thôn Cao Lôi | 20 |
Thôn Giá Sơn | 20 | ||
5 | Xã Nghĩa Trung | Thôn Lai | 20 |
Thôn Trung | 20 | ||
Thôn Trung Xuân | 20 | ||
Thôn Chung Nghĩa | 20 | ||
6 | Xã Thượng Lan | Thôn Ruồng | 20 |
Thôn Thượng | 20 | ||
Thôn Chằm | 20 | ||
Thôn Hà Thượng | 20 | ||
7 | Xã Quang Châu | Thôn Nam Ngạn | 20 |
Thôn Đạo Ngạn 1 | 20 | ||
Thôn Đông Tiến | 20 | ||
Thôn Tam Tầng | 20 | ||
Thôn Núi Hiểu | 20 | ||
8 | Xã Quảng Minh | Thôn Đông Long | 20 |
Thôn Khả Lý Hạ | 20 | ||
9 | Xã Vân Trung | Thôn Vân Cốc 2 | 20 |
10 | Xã Tự Lạn | Thôn Cầu | 20 |
Thôn Nguộn | 20 | ||
11 | Xã Minh Đức | Thôn Nghĩa Thượng | 20 |
Thôn Bãi Bằng | 20 | ||
Thôn Kè | 20 | ||
Thôn Bình Minh | 20 | ||
Thôn Cầu | 20 | ||
Thôn Hậu | 20 | ||
12 | Xã Hồng Thái | thôn Hùng Lãm 1 | 20 |
VII | Thành Phố Bắc Giang | 2 thôn | 40 |
1 | Xã Song Mai | Thôn Phúc Hạ | 20 |
2 | Xã Song Khê | Thôn Song Khê 1 | 20 |
VIII | Huyện Yên Thế | 7 thôn | 140 |
1 | Xã Xuân Lương | Bản Nam Cầu | 20 |
2 | Xã Đồng Tâm | Thôn Đề Thám | 20 |
3 | Xã An Thượng | Thôn Non Sáu | 20 |
Thôn An Châu | 20 | ||
Thôn Hồng Lĩnh | 20 | ||
Thôn Tân An | 20 | ||
4 | Xã Hồng Kỳ | Bản Làng Ba | 20 |
IX | Huyện Yên Dũng | 14 thôn | 280 |
1 | Xã Lão Hộ | Thôn Toàn Thắng | 20 |
2 | Xã Trí Yên | Thôn Long Khánh | 20 |
3 | Xã Tân Liễu | Thôn Liễu Đê | 20 |
4 | Xã Đồng Phúc | Thôn Hoàng Phúc | 20 |
Thôn Việt Thắng Làng | 20 | ||
5 | Xã Quỳnh Sơn | Thôn Voi | 20 |
6 | Xã Cảnh Thụy | Thôn Tân Mỹ | 20 |
Thôn Nhất | 20 | ||
Thôn Dưới | 20 | ||
7 | Xã Lãng Sơn | Thôn Hồng Sơn | 20 |
8 | Xã Đức Giang | Thôn Thanh Vân | 20 |
9 | Xã Nội Hoàng | Thôn Trung | 20 |
10 | Xã Xuân Phú | Thôn Xuân Đông | 20 |
11 | Xã Yên Lư | Thôn Yên Tập Bắc | 20 |
PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ HỖ TRỢ CÁC SẢN PHẨM HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ THAM GIA ĐÁNH GIÁ, PHÂN HẠNG LẦN ĐẦU ĐƯỢC CÔNG NHẬN SẢN PHẨM OCOP ĐẠT 3 SAO THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 67/2023/NQ-HĐND NGÀY 13/12/2023 CHO CÁC HUYỆN NĂM 2024
Nguồn kinh phí: Từ nguồn kinh phí đề án nhiệm vụ mới năm 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 06 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Đơn vị | Số tiền | |
| Tổng số | 4.050 | |
1 | UBND huyện Lục Ngạn | 1.600 | |
2 | UBND huyện Lục Nam | 350 | |
3 | UBND huyện Sơn Động | 850 | |
4 | UBND huyện Yên Thế | 1.250 |
GHI THU, GHI CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NIÊN ĐỘ 2024 ĐỐI VỚI TIỀN THUÊ ĐẤT, TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC TRỪ VÀO TIỀN GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG NHÀ ĐẦU TƯ ỨNG TRƯỚC CỦA CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2023
(Tính từ 01/01/2023 - 31/12/2023)
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 06 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
Stt | Tên tổ chức | Dự án đầu tư | Địa chỉ thửa đất thuê | Chương | Tiểu mục | Tiền Bồi thường GPMB được trừ vào tiền thuê đất thực hiện ghi thu, ghi chi |
I | Ghi thu tiền thuê đất, ghi chi tiền GPMB nhà đầu tư ứng trước | 295.215.817.875 | ||||
1 | Công ty Cổ phần Đầu tư Đức Long | Dự án đầu tư khai thác cát, sỏi tại khu vực bãi sỏi Ninh Tào, xã Hợp Thịnh, huyện Hiệp Hòa | Thôn Ninh Tào, xã Hợp Thịnh, huyện Hiệp Hòa | 754 | 3.601 | 191.968.555 |
2 | Công ty CP vận tải và TM Lê Gia | Xưởng sửa chữa ô tô | CCN Đại Lâm huyện Lạng Giang | 755 | 3.601 | 543.750.000 |
3 | Công ty TNHH TM và dịch vụ Hậu Trang | Cây xăng | Xã Bảo Sơn huyện Lục Nam | 755 | 3.601 | 588.486.000 |
4 | Công ty TNHH Kim Tân Minh (lần 2) | Xây dựng trang trại hữu cơ Hiệp Hoà (sản xuất lợn thịt và trứng gà đạt tiêu chuẩn hữu cơ) | Xã Quang Minh, huyện Hiệp Hòa | 555 | 3.605 | 233.543.835 |
5 | Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Hà Thịnh (Lần 1) | Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Hà Thịnh tại xã Hợp Thịnh và xã Đại Thành, huyện Hiệp Hoà | Xã Hợp Thịnh và xã Đại Thành, huyện Hiệp Hoà | 555 | 3.601 | 28.385.563.680 |
6 | Hợp tác xã Sản xuất - Kinh doanh nông nghiệp Vinh Quang | Dự án xưởng chế biến và bảo quản rau củ | Thôn Thượng, xã Cao Xá, huyện Tân Yên | 756 | 3.601 | 903.819.000 |
7 | Công ty TNHH một thành viên Tư vấn và Xây dựng Cát Tường (Lần 1) | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Dĩnh Trì | Xã Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang | 755 | 3.601 | 17.618.504.000 |
8 | Công ty cổ phần may Đại Lâm (Lần 2) | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất và gia công hàng may mặc xuất khẩu | Xã Đại Lâm, huyện Lạng Giang | 555 | 3.605 | 715.304.000 |
9 | Công ty TNHH TM-DV Phúc Thành | Dự án Khu thương mại dịch vụ tổng hợp số 1 Hương Gián | Xã Hương Gián, huyện Yên Dũng | 755 | 3.601 | 1.559.565.000 |
10 | Công ty TNHH một thành viên Phương Huệ | Dự án Đầu tư xây dựng khu dịch vụ, thương mại, vui chơi giải trí Phương Huệ | Xã Nội Hoàng, huyện Yên Dũng | 755 | 3.601 | 729.933.994 |
11 | Công ty Cổ phần Đầu tư Golf Trường An (Lần 1) | Dự án Sân Golf Việt Yên tại xã Trung Sơn và xã Hương Mai, huyện Việt Yên | Xã Trung Sơn và xã Hương Mai, huyện Việt Yên | 555 | 3.601 | 87.839.925.250 |
12 | Công ty TNHH Một thành viên DVTM Đức Thịnh | Trung tâm kinh doanh và bảo dưỡng, sửa chữa ô tô tại xã Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang | Xã Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang | 755 | 3.601 | 1.893.000.000 |
13 | Công ty TNHH Kim Tân Minh (lần 2) | Xây dựng trang trại chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản theo tiêu chuẩn hữu cơ và trồng cây lâu năm tại xã Quang Minh, huyện Hiệp Hòa | Xã Quang Minh, huyện Hiệp Hòa | 555 | 3.605 | 51.517.471 |
14 | Công ty TNHH Thái Dương Bắc Giang (Lần 2) | dự án đầu tư xây dựng khu dịch vụ thương mại tổng hợp và kinh doanh xăng, dầu khí hoá lỏng loại II | Xã Trí Yên, huyện Yên Dũng | 755 | 3.601 | 49.359.000 |
15 | Công ty TNHH một thành viên Tư vấn và Xây dựng Cát Tường (Lần 2) | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Dĩnh Trì | Xã Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang | 755 | 3.601 | 12.999.772.000 |
16 | Công ty Cổ phần S&G (Lần 1) | Khu Công nghiệp Vân Trung | Xã Nội Hoàng, huyện Yên Dũng và xã Tăng Tiến, huyện Việt Yên | 551 | 3.601 | 129.158.965.000 |
17 | Công ty TNHH sản xuất thương mại và dịch vụ Tín Phát (Lần 1) | Nhà máy may mặc Tín Phát | Xã Danh Thắng, huyện Hiệp Hoà | 754 | 3.601 | 3.014.010.000 |
18 | Công ty TNHH Thương mại dịch vụ tổng hợp Việt Khoa | Xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu loại II | Xã Cao Xá, huyện Tân Yên | 755 | 3.605 | 69.876.000 |
19 | Công ty TNHH Khải Hồng Việt Nam | Cụm công nghiệp Lan Sơn và Nhà máy nhựa Khải Hồng Việt Nam | Xã Lan Mẫu và xã Yên Sơn, huyện Lục Nam | 551 | 3.605 | -901.339.000 |
20 | Liên danh Công ty Cổ phần Tập đoàn Tuta, Công ty Cổ phần Thương mại Tuấn Mai và Công ty Cổ phần Thương mại Rùa Vàng (Lần 1) | Khu đô thị hỗn hợp, giải trí cao cấp tại Khu đô thị phía Nam, thành phố Bắc Giang | Thành phố Bắc Giang | 555 | 3.605 | 9.570.294.090 |
II | Ghi thu tiền sử dụng đất, ghi chi tiền GPMB nhà đầu tư ứng trước |
|
| 483.866.128.770 | ||
1 | Liên danh Công ty cổ phần xây dựng Thành Đô Bắc Giang và Công ty TNHH Ngọc Thơ (Lần 1) | Khu dân cư mới phía Bắc, xã Hồng Thái, huyện Việt Yên | Xã Hồng Thái, huyện Việt Yên | 555 | 1.401 | 8.004.556.000 |
2 | Công ty Cổ Phần Bất Động Sản Detech Land (Lần 1) | Khu dân cư số 2 (giai đoạn I), xã Phương Sơn, huyện Lục Nam | Xã Phương Sơn, huyện Lục Nam | 554 | 1.401 | 30.285.786.000 |
3 | Công ty Cổ Phần Bất Động Sản Detech Land (Lần 2) | Khu dân cư số 2 (giai đoạn I), xã Phương Sơn, huyện Lục Nam | Xã Phương Sơn, huyện Lục Nam | 554 | 1.401 | 6.675.730.000 |
4 | Công ty Cổ phần địa ốc An Huy (Lần 8) | Dự án Khu đô thị An Huy, thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên | Thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên | 755 | 1.401 | 2.296.216.000 |
5 | Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Lam Sơn (Lần 2) | Dự án KDC số 2, Khu phía Bắc thuộc KĐT Tây Nam, thành phố Bắc Giang | Thành phố Bắc Giang | 555 | 1.401 | 9.374.244.000 |
6 | Công ty Cổ phần Đầu tư và Thương mại Hà Nội (Lần 4) | Khu đô thị mới Mỹ Độ, phường Mỹ Độ, thành phố Bắc Giang | Phường Mỹ Độ, thành phố Bắc Giang | 554 | 1.401 | 5.077.583.000 |
7 | Liên danh Công ty TNHH Đầu tư Tây Bắc vùng 4 và Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư Tây Bắc (Lần 1) | Khu đô thị mới Ninh Khánh, thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên | Thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên | 555 | 1.401 | 23.801.450.000 |
8 | Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Hoài Nam (Lần 1) | Khu dân cư mới Nam Tiến, xã Đồng Việt, huyện Yên Dũng | Xã Đồng Việt, huyện Yên Dũng | 555 | 1.401 | 21.794.940.000 |
9 | Công ty TNHH Sản xuất thương mại dịch vụ PCCC Phương Nam (Lần 1) | Khu phía Bắc thuộc Khu dân cư số 1 xã Xuân Hương, huyện Lạng Giang | xã Xuân Hương, huyện Lạng Giang | 755 | 1.401 | 12.707.671.000 |
10 | Công ty TNHH Bắc Giang Land (Lần 1) | Khu đô thị trung tâm xã Đồng Sơn, thành phố Bắc Giang | thành phố Bắc Giang | 555 | 1.401 | 28.235.620.000 |
11 | Công ty Cổ phần Đầu tư hạ tầng TMG Lục Nam (Lần 1) | Khu dân cư mới số 1, xã Thanh Lâm, huyện Lục Nam | xã Thanh Lâm, huyện Lục Nam | 555 | 1.401 | 23.037.615.000 |
12 | Công ty Cổ phần đầu tư phát triển hạ tầng Thiên An (Lần 1) | Khu dân cư số 2, xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam | xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam | 555 | 1.401 | 26.846.844.000 |
13 | Liên danh Công ty Cổ phần Tập đoàn Tuta, Công ty Cổ phần Thương mại Tuấn Mai và Công ty Cổ phần Thương mại Rùa Vàng (Lần 1) | Khu đô thị hỗn hợp, giải trí cao cấp tại Khu đô thị phía Nam, thành phố Bắc Giang | thành phố Bắc Giang | 555 | 1.401 | 21.699.813.910 |
14 | Công ty TNHH SX TMDV PCCC Phương Nam (lần 2) | Khu phía Bắc thuộc KDC số 1 xã Xuân Hương huyện Lạng Giang | xã Xuân Hương, huyện Lạng Giang | 755 | 1.401 | 3.926.888.000 |
15 | Liên danh Công ty Cp dịch vụ quốc tế Việt Nam, Công ty CPTM và phát triển đô thị Quốc tế và Công ty CPĐT BĐS Phú Mỹ | KĐT mới HH3 thuộc KĐT phía Nam TP Bắc Giang | Xã Tân Tiến, TP Bắc Giang | 754 | 1.401 | 10.637.308.000 |
16 | Công ty CPĐT xây dựng NHS | KDC xã Tân Hưng huyện Lạng Giang | Xã Tân Hưng huyện Lạng Giang | 555 | 1.401 | 27.449.274.000 |
17 | Công ty Cổ phần đầu tư phát triển nhà HUD2 (Lần 1) | Khu dân cư thôn Mầu, xã Thái Đào, huyện Lạng Giang | Xã Thái Đào, huyện Lạng Giang | 555 | 1.401 | 27.634.464.000 |
18 | Liên danh Công ty Cổ phần Đầu tư 379 và Công ty cổ phần - Tổng công ty cơ khí xây dựng Thăng Long (Lần 3) | Khu số 5, số 9 thuộc Khu đô thị phía Nam, thành phố Bắc Giang | Thành phố Bắc Giang | 555 | 1.401 | 5.613.070.000 |
19 | Liên danh Công ty Cổ phần Đầu tư 379 và Công ty cổ phần - Tổng công ty cơ khí xây dựng Thăng Long (Lần 4) | Khu số 5, số 9 thuộc Khu đô thị phía Nam, thành phố Bắc Giang | Thành phố Bắc Giang | 555 | 1.401 | 9.713.514.000 |
20 | Liên danh Công ty Cổ phần Đầu tư 379 và Công ty cổ phần - Tổng công ty cơ khí xây dựng Thăng Long (Lần 5) | Khu số 5, số 9 thuộc Khu đô thị phía Nam, thành phố Bắc Giang | Thành phố Bắc Giang | 555 | 1.401 | 1.955.086.000 |
21 | Công ty TNHH Tân Phát Land (Lần 1) | Dự án Khu đô thị mới phía Đông thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam | Thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam | 555 | 1.401 | 68.796.801.000 |
22 | Công ty TNHH MTV BT Lạng Giang | KĐT mới phía Đông TT Đồi Ngô huyện Lục Nam | Thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam | 555 | 1.401 | 109.111.654.860 |
23 | Liên danh Công ty cổ phần tập đoàn Bách Việt và Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Lilama. | Dự án KĐT mới Bách Việt Lake Garden | Thành phố Bắc Giang | 555 | 1.401 | -810.000.000 |
Tổng cộng (I+II): |
|
|
|
| 779.081.946.645 |
GHI THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, GHI CHI TẠM ỨNG GIÁ TRỊ THANH TOÁN CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN THEO HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG - CHUYỂN GIAO (BT) NĂM 2023 VÀO NIÊN ĐỘ NGÂN SÁCH NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 06/5/2024 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: đồng
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung | Dự án xây dựng ĐT289 kéo dài (đoạn từ thị trấn Chũ đi Đồng Đỉnh, nối QL31 với ĐT293); đường Nguyễn Thị Minh Khai kéo dài; hệ thống tiêu thoát nước và giao thông khu A, B thuộc Khu đô thị phía Nam TP Bắc Giang | Dự án Nâng cấp, cải tạo ĐT292 trên địa bàn huyện Lạng Giang | Tổng cộng |
I | Ghi thu tiền sử dụng đất | 267.659.033.000 | 30.729.536.000 | 298.388.569.000 |
II | Ghi chi tạm ứng giá trị dự án BT đã thanh toán | 267.659.033.000 | 30.729.536.000 | 298.388.569.000 |
- 1Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt đề cương chi tiết và dự toán kinh phí lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thời kỳ 2006 - 2015, định hướng đến năm 2020 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 442/QĐ-UBND về phân bổ chi tiết dự toán kinh phí chi sự nghiệp khoa học công nghệ năm 2017 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3Quyết định 1430/QĐ-UBND năm 2017 phân bổ chi tiết dự toán kinh phí chi sự nghiệp khoa học công nghệ đợt 3 năm 2016 tỉnh Lâm Đồng
- 4Nghị quyết 05/2024/NQ-HĐND về Quy định thẩm quyền quyết định việc mua sắm đối với dự toán mua sắm thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình
- 1Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt đề cương chi tiết và dự toán kinh phí lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thời kỳ 2006 - 2015, định hướng đến năm 2020 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 442/QĐ-UBND về phân bổ chi tiết dự toán kinh phí chi sự nghiệp khoa học công nghệ năm 2017 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 5Quyết định 1430/QĐ-UBND năm 2017 phân bổ chi tiết dự toán kinh phí chi sự nghiệp khoa học công nghệ đợt 3 năm 2016 tỉnh Lâm Đồng
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Luật Nhà ở 2023
- 8Nghị quyết 14/2023/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ đào tạo đối với thành viên, người lao động của tổ chức kinh tế tập thể và hỗ trợ đưa lao động trẻ về làm việc tại tổ chức kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2025
- 9Nghị quyết 26/2023/NQ-HĐND về Quy định chính sách hỗ trợ phát triển nông, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2023-2030
- 10Thông tư 76/2023/TT-BTC quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Nghị quyết 67/2023/NQ-HĐND quy định về chính sách khuyến khích phát triển sản phẩm OCOP trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2024-2025
- 12Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2023 về Dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 13Nghị quyết 05/2024/NQ-HĐND về Quy định thẩm quyền quyết định việc mua sắm đối với dự toán mua sắm thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình
Nghị quyết 16/NQ-HĐND phân bổ chi tiết một số dự toán chi tại Nghị quyết 64/NQ-HĐND về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- Số hiệu: 16/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 06/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Lê Thị Thu Hồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực