Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/NQ-HĐND

Cà Mau, ngày 08 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2017

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ HAI

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;

Xét Tờ trình số 178/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2017; Báo cáo thẩm tra số 67/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;

Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa IX, kỳ họp thứ Hai đã thảo luận và thống nhất,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2017, gồm:

1. Tổng thu cân đối ngân sách địa phương là:  8.016.290 triệu đồng.

a) Tổng thu ngân sách cấp tỉnh là: 7.335.126 triệu đồng;

(Bao gồm nguồn thu học phí 20.000 triệu đồng)

b) Tổng thu ngân sách cấp huyện là: 3.310.171 triệu đồng.

(Bao gồm số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh là: 2.629.007 triệu đồng và thu học phí 30.000 triệu đồng).

2. Tổng chi cân đối ngân sách địa phương: 8.016.290 triệu đồng

a) Tổng chi ngân sách cấp tỉnh là:  7.335.126 triệu đồng

- Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh là: 4.706.119 triệu đồng

- Chi bổ sung cho ngân sách cấp huyện: 2.629.007 triệu đồng

Phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2017 cho từng cơ quan, đơn vị cấp tỉnh theo Phụ lục số 6 - Biểu số 23, 29.

b) Tổng chi ngân sách huyện, thành phố là: 3.310.171 triệu đồng.

Phân bổ số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 cho ngân sách các huyện, thành phố theo Phụ lục số 6 - Biểu số 25, 27, 31.

Điều 2.

1. Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị cấp tỉnh; nhiệm vụ thu, chi và mức bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho từng huyện, thành phố theo đúng thời hạn luật định và các quy định hiện hành. Chỉ đạo các cấp, các ngành giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2017 đến từng cơ quan, đơn vị thụ hưởng ngân sách trước ngày 31/12/2016 và tổ chức công khai dự toán ngân sách theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước.

2. Đối với dự phòng ngân sách và một số khoản kinh phí của ngân sách cấp tỉnh chưa phân bổ chi tiết được như: Chương trình mục tiêu, chi đảm bảo xã hội, chi mua sắm, sửa chữa tài sản, duy tu sửa chữa, thủy lợi phí và kinh phí đào tạo, Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm điều hành, phân bổ cụ thể và thực hiện chế độ báo cáo cho Thường trực HĐND và Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.

3. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị trong quản lý và sử dụng ngân sách phải chịu trách nhiệm trong quản lý, điều hành ngân sách của cơ quan, đơn vị, địa phương mình theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ Hai thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiện

 

Phụ lục số 6 - Biểu số 23

ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM HIỆN HÀNH VÀ DỰ TOÁN NĂM 2017

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

NỘI DUNG

Thực hiện năm 2015

Dự toán năm 2016

Ước thực hiện năm 2016

Dự toán năm 2017

So sánh (%)

Tổng số

Chia ra

 

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

DT 2017/ƯTH 2016

NS cấp tỉnh

NS huyện

Tổng số

NS cấp tỉnh

NS huyện

NS cấp tỉnh

NS huyện

NS cấp tỉnh

NS huyện

Tổng số

NS cấp tỉnh

NS huyện

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

Tổng số chi ngân sách

7.525.823

3.836.503

3.689.320

7.380.002

4.610.410

2.769.592

7.846.066

5.104.203

2.741.863

8.016.290

4.706.119

3.310.171

102,17

92,20

120,73

A

Chi cân đối ngân sách địa phương

7.483.176

3.816.681

3.666.495

7.330.002

4.568.810

2.761.192

7.796.066

5.062.603

2.733.463

7.966.290

4.686.119

3.280.171

102,18

92,56

120,00

I

Chi đầu tư phát triển

1.552.435

1.017.470

534.966

1.268.900

1.097.600

171.300

1.370.430

1.146.531

223.899

1.459.770

1.232.770

227.000

106,52

107,52

101,38

II

Chi thường xuyên

5.009.539

1.919.229

3.090.310

4.520.579

1.986.487

2.534.092

5.025.277

2.515.713

2.509.564

5.505.918

2.517.064

2.988.854

109,56

100,05

119,10

 

- Giáo dục - Đào tạo & dạy nghề

1.928.767

373.970

1.554.798

1.818.196

414.568

1.403.628

1.827.599

417.972

1.430.393

2.043.669

348.295

1.695.374

111,82

83,33

118,53

 

- Khoa học công nghệ

56.421

52.705

3.715

52.323

47.057

5.266

26.623

21.357

5.266

24.350

18.386

5.964

91,46

86,09

113,25

III

Chi hỗ trợ có mục tiêu, CTMTQG

825.119

783.900

41.220

1.072.042

1.072.042

-

1.082.209

1.082.209

-

632.462

632.462

-

58,44

58,44

-

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

-

1.000

1.000

-

1.000

1.000

-

1.000

1.000

-

100,00

100,00

-

V

Nguồn làm lương

-

-

-

15.102

15.102

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

VI

Dự phòng

-

-

-

135.229

79.429

55.800

55.800

-

-

140.920

76.603

64.317

-

-

-

B

Chi trả nợ khoản 6 - Điều 7

95.083

95.083

-

317.150

317.150

-

317.150

317.150

-

226.220

226.220

-

71,33

71,33

-

C

Các khoản chi quản lý qua NSNN

42.648

19.823

22.825

50.000

41.600

8.400

50.000

41.600

8.400

50.000

20.000

30.000

100,00

48,08

357,14

1

Học phí

42.648

19.823

22.825

50.000

41.600

8.400

50.000

41.600

8.400

50.000

20.000

30.000

100,00

48,08

357,14

 

Phụ lục số 6 - Biểu số 25

ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN THU CHI, CHI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM HIỆN HÀNH VÀ DỰ TOÁN NĂM 2017

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

Huyện, thành phố

Thu NSNN trên địa bàn

Chi ngân sách huyện, thành phố

Dự toán 2016

Ước TH 2016

Dự toán 2017

So sánh (%)

Dự toán 2016

Ước TH 2016

Dự toán 2017

So sánh (%)

UTH/DT

DT/DT

DT/UTH

UTH/DT

DT/DT

DT/UTH

A

B

1

2

3

4=2/1

5=3/1

6=3/2

7

8

9

10=8/7

11=9/7

12=9/8

 

Tổng số

646.500

738.900

783.500

114,29

106,04

106,04

2.769.592

3.306.704

3.310.171

119,39

119,52

100,10

1

TP Cà Mau

320.000

375.000

409.000

117,19

127,81

109,07

478.715

543.132

602.013

113,46

125,76

110,84

2

Huyện Thới Bình

38.000

44.000

46.500

115,79

122,37

105,68

337.617

427.761

371.016

126,70

109,89

86,73

3

Huyện U Minh

42.500

53.000

50.000

124,71

117,65

94,34

241.064

328.942

308.960

136,45

128,16

93,93

4

Huyện Trần Văn Thời

55.500

65.300

67.500

117,66

121,62

103,37

410.326

525.411

480.962

128,05

117,21

91,54

5

Huyện Cái Nước

40.000

41.200

44.000

103,00

110,00

106,80

290.984

315.343

364.778

108,37

125,36

115,68

6

Huyện Phú Tân

28.500

32.000

36.000

112,28

126,32

112,50

236.223

284.809

270.096

120,57

114,34

94,83

7

Huyện Đầm Dơi

58.000

59.300

66.000

102,24

113,79

111,30

400.235

467.777

482.067

116,88

120,45

103,05

8

Huyện Năm Căn

35.000

38.500

39.000

110,00

111,43

101,30

194.939

217.746

228.363

111,70

117,15

104,88

9

Huyện Ngọc Hiển

29.000

30.600

25.500

105,52

87,93

83,33

179.489

195.783

201.916

109,08

112,49

103,13

 

Phụ lục số 6 - Biểu số 27

ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH MỘT SỐ LĨNH VỰC CỦA TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM HIỆN HÀNH VÀ DỰ TOÁN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Huyện, thành phố

Ước thực hiện 2016

Bao gồm

Dự toán 2017

Bao gồm

I - Chi đầu tư phát triển

II - Chi thường xuyên

I - Chi đầu tư phát triển

II - Chi thường xuyên

III - Dự phòng ngân sách

IV - Chi quản lý qua NSNN

Tổng số

Chi đầu tư XDCB

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Chi đầu tư XDCB

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Vốn trong nước

Giáo dục đào tạo dạy nghề

Khoa học công nghệ

Tổng số

Vốn trong nước

Giáo dục đào tạo dạy nghề

Khoa học công nghệ

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

Tổng số

3.306.704

223.899

223.899

223.899

2.509.564

1.430.393

5.265

3.310.171

227.000

227.000

227.000

2.988.854

1.695.374

5.964

64.317

30.000

1

TP Cà Mau

543.132

106.099

106.099

106.099

412.466

227.268

622

602.013

59.396

59.396

59.396

521.009

280.807

700

11.608

10.000

2

Huyện Thới Bình

427.761

13.940

13.940

13.940

322.219

182.809

617

371.016

19.340

19.340

19.340

341.068

198.247

658

7.208

3.400

3

Huyện U Minh

328.942

14.700

14.700

14.700

213.957

125.499

511

308.960

18.778

18.778

18.778

282.555

159.909

658

6.027

1.600

4

Huyện Trần Văn Thời

525.411

21.100

21.100

21.100

378.155

221.760

695

480.962

29.660

29.660

29.660

437.558

261.492

700

9.344

4.400

5

Huyện Cái Nước

315.343

12.200

12.200

12.200

272.461

172.313

588

364.778

21.540

21.540

21.540

333.144

208.837

658

7.094

3.000

6

Huyện Phú Tân

284.809

10.800

10.800

10.800

215.374

129.550

511

270.096

18.584

18.584

18.584

244.451

133.494

658

5.261

1.800

7

Huyện Đầm Dơi

467.777

20.800

20.800

20.800

367.360

215.285

671

482.067

26.185

26.185

26.185

442.998

271.293

700

9.384

3.500

8

Huyện Năm Căn

217.746

12.600

12.600

12.600

171.544

82.706

528

228.363

14.714

14.714

14.714

207.701

103.355

616

4.448

1.500

9

Huyện Ngọc Hiển

195.783

11.660

11.660

11.660

156.028

73.203

522

201.916

18.803

18.803

18.803

178.370

77.940

616

3.943

800

 

Phụ lục số 6 - Biểu số 29

ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC 2016 VÀ DỰ TOÁN NĂM 2017

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

TÊN ĐƠN VỊ

Dự toán năm 2016

Ước thực hiện năm 2016

D TOÁN NĂM 2017 (Chi thường xuyên theo mức lương cơ sở: 1.210.000 đồng)

Tổng số

Chi sự nghiệp kinh tế

Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo

Chi sự nghiệp y tế

Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

Chi sự nghiệp đảm bảo môi trường

Chi sự nghiệp văn hóa

Chi sự nghiệp thể thao

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

Chi đảm bảo xã hội

Chi qun lý hành chính

Chi quốc phòng an ninh

Chi khác ngân sách

 

TNG SỐ

1.986.487

2.124.436

2.517.064

834.406

348.295

495.070

18.386

34.826

28.890

13.227

7.000

211.064

447.866

51.968

26.067

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

7.230

7.640

8.959

1.553

-

-

-

-

-

-

-

-

7.406

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

4.930

4.870

5.491

453

 

 

 

 

 

 

 

 

5.038

 

 

 

- Trang Web, Ban Chỉ đạo, xây dựng NTM, Quy hoạch

2.300

2.770

3.468

1.100

-

 

 

 

 

 

 

 

2.368

 

 

2

Sở Công thương

28.500

26.705

28.603

11.495

-

-

-

-

-

-

-

-

17.108

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

16.700

15.328

18.444

4.590

 

 

 

 

 

 

 

 

13.854

 

 

 

- Phạt hành chính, trang web, khuyến công, chương trình XTTM trong nước, quy hoạch,...

11.800

11.376

10.159

6.905

 

 

 

 

 

 

 

 

3.254

 

 

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

261.536

286.470

321.615

311.327

-

-

-

-

-

-

-

-

10.288

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

162.614

190.851

160.517

152.163

 

 

 

 

 

 

 

 

8.353

 

 

 

- Phạt hành chính, trang web, quy hoạch,...

9.900

6.597

5.724

3.790

 

 

 

 

 

 

 

 

1.935

 

 

 

- Thủy lợi phí

89.022

89.022

155.374

155.374

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

47.460

45.592

54.627

5.004

-

400

-

-

28.331

13.227

-

-

7.665

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

45.460

42.214

50.014

1.300

 

400

 

 

28.331

13.227

 

 

6.756

 

 

 

- Phạt hành chính, Ban chỉ đạo, trang web, quy hoạch,...

2.000

3.378

4.613

3.704

 

 

 

 

 

 

 

 

909

 

 

5

Sở Giáo dục và Đào tạo

410.047

514.026

353.662

-

346.107

-

-

-

-

-

-

-

7.555

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

409.976

513.955

353.587

 

346.107

 

 

 

 

 

 

 

7.480

 

 

 

- Duy trì trang web, ISO, NTM,...

71

71

75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

 

 

6

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

60.910

58.439

51.869

-

-

2.025

-

-

-

-

-

41.853

7.991

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

60.820

58.349

51.632

 

-

2.025

 

 

 

 

 

41.853

7.754

 

 

 

- Kinh phí duy trì trang web, VPHC, ISO, NTM, VBQPPL,...

90

90

237

 

 

 

 

 

 

 

 

 

237

 

 

7

Sở Nội vụ

45.690

43.220

57.618

13.404

-

-

-

-

-

-

-

-

44.214

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

9.340

8.323

9.018

904

 

 

 

 

 

 

 

 

8.113

 

 

 

- Kinh phí khen thưởng của tỉnh

20.000

18.000

18.292

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.292

 

 

 

- Kinh phí thực hiện Đề án Tri thức trẻ

12.300

12.513

16.659

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.659

 

 

 

- Tích đóng hồ sơ, quản lý kho hồ sơ

3.500

3.150

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xây dựng cơ sở dữ liệu bản đồ Địa giới hành chính tỉnh Cà Mau (Sở Nội vụ)

-

-

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động tôn giáo, Duy trì trang Web, NTM,...

550

1.234

1.149

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.149

 

 

8

Thanh tra Nhà nước tỉnh Cà Mau

5.805

7.407

8.100

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8.100

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

4.570

4.510

5.219

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.219

 

 

 

- Thu hồi phát hiện qua thanh tra, duy trì trang web,...

1.235

2.897

2.881

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.881

 

 

9

Sở Tài chính

7.970

15.466

10.118

1.112

-

-

-

-

-

-

-

-

9.007

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

7.020

6.919

8.636

1.112

 

 

 

 

 

 

 

 

7.524

 

 

 

- Thanh tra, duy trì trang web, ISO, NTM,...

950

8.547

1.482

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.482

 

 

10

Sở Tư pháp

14.020

14.386

15.023

3.647

-

-

-

-

-

-

-

-

11.377

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

7.620

7.620

7.276

2.747

 

 

 

 

 

 

 

 

4.530

 

 

 

- Kinh phí kiểm soát thủ tục hành chính

1.000

900

900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

900

 

 

 

- Tờ tin, phổ biến pháp luật, trang web, ISO,...

5.400

5.866

6.847

900

 

 

 

 

 

 

 

 

5.947

 

 

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

44.145

55.681

47.370

18.869

-

-

-

19.581

-

-

-

-

8.920

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

43.595

54.043

46.264

18.869

 

 

 

19.581

 

 

 

 

7.814

 

 

 

- Xử lý VPHC, trang web, ISO, NTM, VB QPPL,...

550

1.638

1.106

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.106

 

 

12

Sở Xây dựng

14.820

8.804

6.908

1.500

-

-

-

-

-

-

-

-

5.408

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

4.570

4.473

5.030

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.030

 

 

 

- Thanh tra. quy hoạch, trang web, ISO, NTM, VB QPPL,...

10.250

4.331

1.878

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

378

 

 

13

Sở Giao thông vận tải

129.635

130.623

173.885

163.858

-

-

-

-

-

-

-

-

10.027

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

14.570

15.279

12.929

2.967

 

 

 

 

 

 

 

 

9.962

 

 

 

- Vốn duy tu, duy trì trang web, ISO, NTM,...

115.065

115.344

160.956

160.891

 

 

 

 

 

 

 

 

65

 

 

14

Sở Y tế

202.730

193.220

170.957

-

-

162.000

-

-

-

-

-

-

8.956

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

197.650

191.240

170.521

 

 

162.000

 

 

 

 

 

 

8.520

 

 

 

- Quỹ khám chữa bệnh người nghèo

5.000

1.900

-

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xử phạt VPHC, duy trì trang web, ISO, NTM, tiếp công dân,...

80

80

436

 

 

 

 

 

 

 

 

 

436

 

 

15

Sở Khoa học công nghệ

32.140

27.199

24.161

939

-

-

18.386

-

-

-

-

-

4.836

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

31.890

26.965

23.871

939

 

 

18.386

 

 

 

 

 

4.546

 

 

 

- Xử phạt VPHC, duy trì trang web, ISO, NTM

250

234

290

 

 

 

 

 

 

 

 

 

290

 

 

16

Sở Thông tin và truyền thông

27.810

32.570

34.369

29.353

-

-

-

-

-

-

-

-

5.016

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

5.210

5.134

5.806

1.530

 

 

 

 

 

 

 

 

4.276

 

 

 

- Duy trì trang web, KP họp mặt báo chí, Ban chỉ đạo, NTM, xử phạt VPHC, họp mặt báo chí

22.600

27.436

28.563

27.823

 

 

 

 

 

 

 

 

740

 

 

17

Ban quản lý các Khu kinh tế

4.200

4.367

6.331

3.529

-

-

-

-

-

-

-

-

2.801

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

3.700

3.641

3.421

1.029

 

 

 

 

 

 

 

 

2.391

 

 

 

- Kinh phí các hoạt động về đầu tư, quy hoạch, trang web, ISO,...

500

726

2.910

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

410

 

 

18

Ban An toàn giao thông

3.270

2.991

3.503

2.830

 

 

 

 

 

 

 

 

673

 

 

19

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

12.220

12.220

15.498

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15.498

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên của Văn phòng

3.590

3.590

4.219

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.219

 

 

 

- KP nhiệm vụ chính trị của Văn phòng, duy trì trang web

430

430

540

 

 

 

 

 

 

 

 

 

540

 

 

 

- KP thực hiện nhiệm vụ chính trị của HĐND tỉnh

8.200

8.200

10.739

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.739

 

 

20

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

20.250

23.489

28.800

6.007

-

-

-

-

-

-

-

-

22.793

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

9.180

9.139

9.948

907

 

 

 

 

 

 

 

 

9.041

 

 

 

- KP nhiệm vụ CT, duy trì trang web, tiếp dân

4.070

3.850

3.352

100

 

 

 

 

 

 

 

 

3.252

 

 

 

- KP thực hiện nhiệm vụ chính trị của UBND tỉnh

7.000

10.500

10.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.500

 

 

 

- Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính

-

-

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Sở Ngoại vụ

7.610

8.499

10.453

7.977

-

-

-

-

-

-

-

-

2.476

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

2.080

2.163

2.311

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.311

 

 

 

- Chương trình xúc tiến, đối ngoại, trang web,...

5.530

6.336

8.142

7.977

 

 

 

 

 

 

 

 

165

 

 

22

Tỉnh đoàn Cà Mau

8.240

9.110

8.458

-

-

-

-

-

558

-

-

-

7.900

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

4.740

5.649

4.568

 

 

 

 

 

558

 

 

 

4.010

 

 

 

- Các hoạt động phong trào thanh niên, tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật, duy trì trang web, NTM,...

3.500

3.461

3.890

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.890

 

 

23

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Cà Mau

3.500

3.851

4.225

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.225

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

3.000

2.937

3.305

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.305

 

 

 

- Kinh phí phong trào, thực hiện đề án, trang web

500

914

760

 

 

 

 

 

 

 

 

 

760

 

 

 

- Kinh phí Đại hội toàn quốc

-

-

160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

160

 

 

24

Hội Nông dân tỉnh Cà Mau

5.870

6.210

7.182

2.000

-

-

-

-

-

-

-

-

5.182

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

3.320

3.265

3.869

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.869

 

 

 

- KP phong trào, đề án, Bổ sung quỹ hỗ trợ nông dân,...

2.550

2.945

3.313

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1.313

 

 

25

Hội Cựu chiến binh tỉnh Cà Mau

1.950

2.377

2.023

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.023

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

1.730

1.686

1.819

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.819

 

 

 

- Kinh phí hoạt động phong trào

220

691

204

 

 

 

 

 

 

 

 

 

204

 

 

26

Liên hiệp Các tổ chức hữu nghị

1.743

1.677

1.750

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.750

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

1.443

1.407

1.480

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.480

 

 

 

- Kinh phí hoạt động đối ngoại

300

270

270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

270

 

 

27

Hội Nhà báo tỉnh Cà Mau

1.520

1.395

1.548

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.548

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

920

810

918

 

 

 

 

 

 

 

 

 

918

 

 

 

- Các giải báo chí và Hội Báo xuân, duy trì trang web

600

585

630

 

 

 

 

 

 

 

 

 

630

 

 

28

Hội chữ thập đỏ tỉnh Cà Mau

1.420

1.498

1.517

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.517

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

1.120

1.225

1.244

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.244

 

 

 

- Ban vận động hiến máu nhân đạo, trang web

300

273

273

 

 

 

 

 

 

 

 

 

273

 

 

29

Hội Văn học Nghệ thuật

3.960

3.800

2.376

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.376

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

1.660

1.565

1.756

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.756

 

 

 

- Tạp chí, Giải PNH, phân hội, trang web

2.300

2.235

620

 

 

 

 

 

 

 

 

 

620

 

 

30

Hội Đông y tỉnh Cà Mau

940

911

967

 

 

 

 

 

 

 

 

 

967

 

 

31

Liên minh Hợp tác xã

2.180

3.951

3.706

390

833

-

-

-

-

-

-

-

2.483

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

2.130

3.173

2.793

390

 

 

 

 

 

 

 

 

2.403

 

 

 

- BCĐ kinh tế tập thể, trang web, NTM,...

50

778

913

 

833

 

 

 

 

 

 

 

80

 

 

32

Liên hiệp hội khoa học kỹ thuật

2.090

1.861

2.010

980

-

-

-

-

-

-

-

-

1.030

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

2.070

1.841

1.970

980

 

 

 

 

 

 

 

 

990

 

 

 

- Trang web

20

20

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

 

33

Ban Dân tộc

12.000

13.283

13.590

-

355

-

-

-

-

-

-

9.895

3.340

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

8.810

2.958

3.040

 

355

 

 

 

 

 

 

 

2.685

 

 

 

- Kiểm tra CTMT, chính sách dân tộc, trang web, NTM,...

3.190

10.325

10.550

 

 

 

 

 

 

 

 

9.895

655

 

 

34

Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh Cà Mau

4.220

5.294

4.984

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.984

-

-

 

- Kinh phí TX của Văn phòng UBMT tỉnh

3.220

3.162

3.454

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.454

 

 

 

- KP hoạt động của MTTQ tỉnh, duy trì trang web

1.000

2.132

1.530

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.530

 

 

35

Văn phòng Tỉnh ủy

194.908

193.645

192.681

12.495

1.000

9.852

-

-

-

-

-

-

169.334

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

116.598

108.098

111.745

 

1.000

9.852

-

 

 

 

 

 

100.893

 

 

 

- Kinh phí đặc thù của Văn phòng

700

700

1.881

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.881

 

 

 

- KP thực hiện nhiệm vụ chính trị của Tỉnh ủy

61.675

61.675

54.323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54.323

 

 

 

- Chi trợ giá

7.237

7.237

12.495

12.495

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Mua sắm, sửa chữa tài sản

15.935

15.935

12.237

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.237

 

 

36

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Cà Mau

22.826

22.826

27.641

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27.641

 

37

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng

6.120

6.120

8.686

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.686

 

38

Công an tỉnh Cà Mau

14.549

14.149

15.641

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

15.641

 

39

Ban chỉ huy phòng chống lụt bão tỉnh

1.400

1.400

1.400

1.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Hỗ trợ hoạt động cho đoàn đại biểu QH

800

800

850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

850

41

Hỗ trợ kinh phí các Hội

3.120

3.120

3.160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.160

42

Trách nhiệm bồi thường của NN TTLT 71/2012/BTC-BTP

5.000

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

43

Các khoản chi khác

17.053

17.053

17.057

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.057

44

Mua sắm, sửa chữa tài sản

59.000

59.000

59.000

39.000

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

45

Vườn quốc gia U Minh Hạ

7.280

10.681

7.485

1.330

 

 

 

6.155

 

 

 

 

 

 

 

46

Vườn quốc gia Mũi Cà Mau

8.190

7.985

8.556

-

-

-

-

8.556

-

-

-

-

-

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

7.970

7.766

8.103

 

 

 

 

8.103

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí xử lý vi phạm hành chính, trang web

220

219

453

 

 

 

 

453

 

 

 

 

 

 

 

47

Ban QL khu sinh quyển Mũi Cà Mau

490

712

533

 

 

 

 

533

 

 

 

 

 

 

 

48

Báo ảnh Đất Mũi

4.730

4.442

4.709

4.709

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

2.730

2.642

2.609

2.609

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bản tin tiếng Khmer

2.000

1.800

2.100

2.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Đài Phát thanh Truyền hình

7.750

7.750

7.000

 

 

 

 

 

 

 

7.000

 

 

 

 

50

Cổng Thông tin điện từ tỉnh Cà Mau

2.530

2.463

2.543

2.543

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

1.780

1.713

1.653

1.653

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhuận bút trang web

750

750

890

890

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

BHYT người nghèo, cận nghèo, trẻ em dưới 6 tuổi

134.480

134.480

320.793

 

 

320.793

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Chi đảm bảo xã hội khác

24.000

24.000

127.218

 

 

 

 

 

 

 

 

127.218

 

 

 

53

Tết nguyên đán

30.000

30.000

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

 

54

Hỗ trợ làng trẻ SOS, mái ấm tình thương, trẻ khuyết tật

2.200

2.200

2.098

 

 

 

 

 

 

 

 

2.098

 

 

 

55

Văn Phòng Ban Chỉ đạo Nông thôn mới

1.130

1.080

1.094

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.094

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

930

900

914

 

 

 

 

 

 

 

 

 

914

 

 

 

- Kinh phí Ban Chỉ đạo XD NTM

200

180

180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

180

 

 

56

Quỹ hỗ trợ phát triển HTX

-

-

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Phân bổ theo Nghị định số 35/NĐ-CP

-

-

72.712

72.712

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Kiến thiết thị chính (phát triển cây xanh các đô thị trên địa bàn tỉnh)

-

-

70.473

70.473

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Trung ương hỗ trợ một số nhiệm vụ chi do ngân sách địa phương đảm bảo

 

-

42.969

42.969

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục số 6 - Biểu số 31

BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2017

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Huyện, thành phố

Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp

Thu NS huyện được hưởng theo phân cấp

Dự toán chi ngân sách huyện, xã

Số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

Tổng số

Trong đó

BSCĐ chi TX

BS chi ĐTXDCB

A

B

1

2

3

4=3-2

5

6

 

Tổng số

783.500

681.164

3.310.171

2.629.007

2.463.207

165.800

1

TP Cà Mau

409.000

358.550

600.027

241.477

218.267

23.210

2

Huyện Thới Bình

46.500

43.306

371.016

327.710

312.420

15.290

3

Huyện U Minh

50.000

36.930

308.960

272.030

255.772

16.258

4

Huyện Trần Văn Thời

67.500

58.140

480.962

422.822

399.462

23.360

5

Huyện Cái Nước

44.000

37.190

364.778

327.588

309.828

17.760

6

Huyện Phú Tân

36.000

31.468

270.096

238.628

221.844

16.784

7

Huyện Đầm Dơi

66.000

56.940

484.053

427.113

404.792

22.321

8

Huyện Năm Căn

39.000

34.570

228.363

193.793

180.879

12.914

9

Huyện Ngọc Hiển

25.500

24.070

201.916

177.846

159.943

17.903

Ghi chú: Thu được hưởng theo phân cấp bao gồm thu quản lý qua ngân sách (Học phí)