Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/NQ-HĐND | Hưng Yên, ngày 08 tháng 12 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XV- KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Sau khi xem xét Tờ trình số 74/TTr-UBND ngày 21/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế Ngân sách và ý kiến của Đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận danh mục 478 dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh, với diện tích là 2.239,96 ha. (Chi tiết tại Phụ lục số 01 kèm theo).
Điều 2. Phê duyệt danh mục 336 công trình, dự án sử dụng diện tích đất trồng lúa là 505,91 ha. (Chi tiết tại Phụ lục số 02 kèm theo).
1. Hội đồng nhân dân tỉnh ủy quyền Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất với UBND tỉnh xem xét, quyết định đối với các công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa phát sinh giữa hai kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Khi tổ chức thực hiện, Ủy ban nhân dân tỉnh kiểm tra, rà soát các dự án, công trình đảm bảo phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh và các huyện, thành phố đã được phê duyệt khi thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất cho các chủ đầu tư; xác định nguồn lực đầu tư, tiến độ sử dụng đất đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV - Kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2014./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HĐND TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của HĐND tỉnh)
STT | Hạng mục | Địa điểm | Nhu cầu sử dụng đất (ha) |
|
| ||||
| ||||
A | Các công trình, dự án theo khoản 3, Điều 62, Luật Đất đai |
|
|
|
I | TP. HƯNG YÊN |
| 216,93 |
|
1 | Đường nối 2 cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình | Trung Nghĩa, Liên Phương, Hồng Nam, Hoàng Hanh, Tân Hưng, Phương Chiểu | 34,12 |
|
2 | Cụm công nghiệp làng nghề Bảo Khê | Bảo Khê | 40,00 |
|
3 | Khu liên hiệp thể thao tỉnh Hưng Yên | Hiến Nam, Liên Phương | 21,46 |
|
4 | Đường trục phía Bắc Khu Đại học | An Tảo, Trung Nghĩa | 8,30 |
|
5 | Hệ thống cấp nước xã Phú Cường và khu vực lân cận | Phú Cường | 0,50 |
|
6 | Nhà máy xử lý nước thải | Bảo Khê | 5,84 |
|
7 | Mở rộng trụ sở phường Minh Khai | Minh Khai | 0,01 |
|
8 | Trường Tiểu học Liên Phương | Liên Phương | 0,52 |
|
9 | Trường Tiểu học An Tảo | An Tảo | 0,15 |
|
10 | Chợ Quảng Châu | Quảng Châu | 1,41 |
|
11 | Chợ Lam Sơn | Lam Sơn | 0,30 |
|
12 | Nhà văn hóa thôn Nễ Châu | Hồng Nam | 0,23 |
|
13 | Nhà văn hóa thôn Điện Biên | Hồng Nam | 0,86 |
|
14 | Nhà văn hóa An Chiểu 2 | Liên Phương | 0,30 |
|
15 | Nhà văn hóa thôn Đằng Châu | Lam Sơn | 0,03 |
|
16 | Hồ điều hòa | Bảo Khê | 3,55 |
|
17 | Đường giao thông của Trung tâm thương mại và solon Hưng Yên | Lam Sơn | 0,25 |
|
18 | Đường đô thị qua khu đô thị Bắc Đinh Điền | Lam Sơn | 1,84 |
|
19 | Đường vào Nhà máy xử lý nước thải | Bảo Khê | 0,87 |
|
20 | Đường giao thông của khu biệt thự sinh thái và nhà ở liền kề | Hồng Châu | 0,40 |
|
21 | Đường ADB | An Tảo, Liên Phương | 9,70 |
|
22 | Khu dân cư mới phường Hiến Nam | Hiến Nam | 0,63 |
|
23 | Dự án đấu giá phố Ấp Dâu | Hiến Nam | 0,02 |
|
24 | Dự án đấu giá phố An Đông | Hiến Nam | 0,03 |
|
25 | Dự án xây dựng khu dân cư mới phố An Thịnh | Hiến Nam | 1,16 |
|
26 | Khu dân cư mới phường Minh Khai | Minh Khai | 2,66 |
|
27 | Khu dân cư Trương Định, Hoàng Hoa Thám | An Tảo | 0,48 |
|
28 | Khu dân cư mới phố An Thượng (1+2) | An Tảo | 4,11 |
|
29 | Khu đấu giá đường Phùng Chí Kiên | An Tảo | 0,34 |
|
30 | Khu tái định cư lùi, khu đấu giá phía Tây Chợ Gạo | An Tảo | 0,72 |
|
31 | Khu dân cư Cao Xá VT1, VT2 | Lam Sơn | 0,24 |
|
32 | Khu dân cư Cao Xá VT3 | Lam Sơn | 0,04 |
|
33 | Khu dân cư mới phường Lam Sơn | Lam Sơn | 1,94 |
|
34 | Khu biệt thự sinh thái và nhà ở liền kề | Hồng Châu | 10,50 |
|
35 | Khu đấu giá QSDĐ, Khu TĐC phục vụ GPMB các dự án trên địa bàn TP | Lam Sơn | 1,32 |
|
36 | Khu đấu giá QSDĐ phường An Tảo | An Tảo | 3,42 |
|
37 | Đấu giá quyền sử dụng đất xã Phương Chiểu | Phương Chiểu | 2,06 |
|
38 | Đất xen kẹp đấu giá khu Đông Chiểu, An Chiểu 2 và khu dân cư mới An Chiểu 2 | Liên Phương | 3,67 |
|
39 | Khu tái định cư giải phóng mặt bằng đường cao tốc HN-HP-NB + khu đấu giá của thành phố | Thành phố | 10,50 |
|
40 | Khu dân cư mới Đào Đặng | Trung Nghĩa | 1,97 |
|
41 | Khu dân cư mới Đào Đặng | Trung Nghĩa | 3,39 |
|
42 | Khu dân cư thôn Vạn Tường, Cao Thôn, Đoàn Thượng | Bảo Khê | 1,57 |
|
43 | Khu đấu giá thôn Phượng Hoàng | Hùng Cường | 1,25 |
|
44 | Khu đấu giá Kệ Châu 3 | Phú Cường | 0,39 |
|
45 | Khu đấu giá Quảng Châu | Quảng Châu | 0,24 |
|
46 | Khu nhà ở liền kề phường An Tảo | An Tảo | 2,21 |
|
47 | Tưởng rào, mở rộng khuôn viên nhà thiếu nhi tỉnh Hưng Yên | Hiến Nam | 0,20 |
|
48 | Xây dựng công viên Hồ An Vũ | Lê Lợi, Hồng Châu | 30,00 |
|
49 | Sân thể thao xã Hồng Nam | Hồng Nam | 0,15 |
|
50 | Điểm tập kết rác xã Hồng Nam (3 vị trí) | Hồng Nam | 0,13 |
|
51 | Trụ sở làm việc Cục Thi hành án dân sự tỉnh | Lam Sơn | 0,60 |
|
52 | Nghĩa trang liệt sỹ xã Hồng Nam | Hồng Nam | 0,35 |
|
II | HUYỆN TIÊN LỮ |
| 33,39 |
|
1 | Mở rộng Kho dự trữ Ngô Quyền - Chi cục Dự trữ nhà nước Phù Tiên | Ngô Quyền | 2,40 |
|
2 | Nhà máy nước sạch xã Hưng Đạo | Hưng Đạo | 0,31 |
|
3 | Bãi rác Mai Xá | Minh Phượng | 0,20 |
|
4 | Bãi rác thôn Giai Lệ, Phí Xá xã Lệ Xá | Lệ Xá | 0,10 |
|
5 | Bãi rác thôn Đại Lại | Ngô Quyền | 0,10 |
|
6 | Bãi rác Bái Khê | Cương Chính | 0,10 |
|
7 | Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Điềm Đông xã Minh Phượng | Minh Phượng | 1,50 |
|
8 | Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Trịnh Mỹ, Đại Nại xã Ngô Quyền | Ngô Quyền | 1,60 |
|
9 | Đấu giá quyền sử dụng đất xã Hải Triều | Hải Triều | 0,72 |
|
10 | Đấu giá quyền sử dụng đất khu xen kẹp xã Hải Triều | Hải Triều | 0,29 |
|
11 | Đấu giá quyền sử dụng đất xã Thụy Lôi | Thuỵ Lôi | 2,20 |
|
12 | Đấu giá quyền sử dụng đất xã Hưng Đạo | Hưng Đạo | 1,81 |
|
13 | Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Đồng Lạc xã Trung Dũng | Trung Dũng | 0,73 |
|
14 | Khu tái định cư Diệt Phát xã Thiện Phiến | Thiện Phiến | 2,30 |
|
15 | Khu dân cư mới Nu-10 (khu ĐH Phố Hiến) | Nhận Tân | 9,50 |
|
16 | Đấu giá quyền sử dụng xã Đức Thắng | Đức Thắng | 1,00 |
|
17 | Đấu giá quyền sử dụng xã Dị Chế | Dị Chế | 2,00 |
|
18 | Đấu giá quyền sử dụng Hòa Bình, Tiên Xá thị trấn Vương | Thị Trấn Vương | 0,81 |
|
19 | Nghĩa địa An Tào xã Cương Chính | Cương Chính | 0,14 |
|
20 | Nghĩa địa Đặng Xá xã Cương Chính | Cương Chính | 0,20 |
|
21 | Mở rộng nghĩa địa Hoàng Xá xã Trung Dũng | Trung Dũng | 0,01 |
|
22 | Nghĩa địa Ba Hàng xã Thủ Sỹ | Thủ Sỹ | 0,30 |
|
23 | Nghĩa địa Nội Lễ xã An Viên | An Viên | 0,70 |
|
24 | Đường phía bắc khu đại học | An Viên | 0,47 |
|
25 | Cải tạo, nâng cấp ĐT 376 (200 cũ) | Hưng Đạo | 0,30 |
|
26 | Nhà văn hóa Tiên Xá | Thị Trấn Vương | 0,09 |
|
27 | Mở rộng Đài tưởng niệm của huyện | Dị Chế | 0,35 |
|
28 | Sân thể thao Điềm Tây | Minh Phượng | 0,20 |
|
29 | Sân thể thao Nội Linh | Ngô Quyền | 0,20 |
|
30 | Sân thể thao Trịnh Mỹ | Ngô Quyền | 0,20 |
|
31 | Sân vận động của xã Hải Triều | Hải Triều | 0,50 |
|
32 | Sân thể thao Đồng Lạc | Trung Dũng | 0,22 |
|
33 | Trường Trung học cơ sở Dị Chế | Dị Chế | 0,84 |
|
34 | Trường Mầm non Minh Phượng | Minh Phượng | 0,30 |
|
35 | Trường Tiểu học An Tào | Cương Chính | 0,70 |
|
III | HUYỆN PHÙ CỪ |
| 55,08 |
|
1 | Xây dựng trụ sở UBND xã Phan Sào Nam | Phan Sào Nam | 0,35 |
|
2 | Mở rộng Trường THCS xã Nguyên Hòa | Nguyên Hòa | 0,28 |
|
3 | Mở rộng Trường Tiểu học xã Đoàn Đào | Đoàn Đào | 0,25 |
|
4 | Mở rộng Trường Mầm non xã Minh Tân | Minh Tân | 0,23 |
|
5 | Mở rộng Trường Mầm non thị trấn Trần Cao | TT Trần Cao | 0,26 |
|
6 | Mở rộng Trường Mầm non xã Tống Phan | Tống Phan | 0,80 |
|
7 | Mở rộng Trường Tiểu học Đình Cao A | Đình Cao | 0,07 |
|
8 | Mở rộng Trường Tiểu học Nhật Quang | Nhật Quang | 0,36 |
|
9 | Mở rộng Trường THCS Nhật Quang | Nhật Quang | 0,52 |
|
10 | Mở rộng Trường Mầm non thôn Ba Đông | Phan Sào Nam | 0,07 |
|
11 | Xây dựng Trường Mầm non xã Minh Tiến | Minh Tiến | 0,44 |
|
12 | Mở rộng Trạm Y tế xã Tống Trân | Tống Trân | 0,09 |
|
13 | Mở rộng Trạm Y tế xã Nhật Quang | Nhật Quang | 0,20 |
|
14 | Mở rộng Trạm Y tế xã Phan Sào Nam | Phan Sào Nam | 0,20 |
|
15 | Mở rộng Trạm Y tế xã Minh Hoàng | Minh Hoàng | 0,09 |
|
16 | Mở rộng Trạm Y tế thị trấn Trần Cao | TT Trần Cao | 0,30 |
|
17 | Mở rộng Trạm Y tế xã Tiên Tiến | Tiên Tiến | 0,20 |
|
18 | Sân thể thao xã Đình Cao | Đình Cao | 0,44 |
|
19 | Sân thể thao xã Đoàn Đào | Đoàn Đào | 0,70 |
|
20 | Sân thể thao xã Minh Tân | Minh Tân | 0,30 |
|
21 | Sân Vận động xã Nhật Quang | Nhật Quang | 0,97 |
|
22 | Sân thể thao thôn Hoàng Tranh Minh Hoàng | Minh Hoàng | 0,20 |
|
23 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Ba Đông | Phan Sào Nam | 0,09 |
|
24 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Trà Bồ | Phan Sào Nam | 0,03 |
|
25 | Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở tại thôn Quế Lâm, Minh Hoàng | Minh Hoàng | 0,83 |
|
26 | Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở tại thôn Võng Phan, An Cầu, Trà Dương xã Tống Trân | Tống Trân | 1,56 |
|
27 | Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở tại thôn Trà Bồ | Phan Sào Nam | 1,50 |
|
28 | Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Đoàn Đào (Đông Cáp và Đoàn Đào) | Đoàn Đào | 1,89 |
|
29 | Khu đấu giá cho nhân dân làm nhà ở | Đoàn Đào, TT Trần Cao | 2,56 |
|
30 | Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở | TT Trần Cao | 2,00 |
|
31 | Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở tại thôn Thị Giang | Nguyên Hòa | 0,74 |
|
32 | Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở tại thôn Phạm Xá, Kim Phương | Minh Tiến | 1,48 |
|
33 | Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở tại thôn Đình Cao | Đình Cao | 0,45 |
|
34 | Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở tại thôn Duyên Linh | Đình Cao | 1,40 |
|
35 | Khu đấu giá đất y tế thôn Đình Cao làm nhà ở | Đình Cao | 1,03 |
|
36 | Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở tại thôn Hoàng Xá, Tiên Tiến | Tiên Tiến | 1,50 |
|
37 | Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở tại thôn Cát Dương, Tống Phan | Tống Phan | 1,21 |
|
38 | Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở tại thôn Cát Dương, Tống Phan | Tống Phan | 2,00 |
|
39 | Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở tại thôn Tam Đa, xã Tam Đa | Tam Đa | 1,83 |
|
40 | Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở tại thôn Quang Xá | Quang Hưng | 1,29 |
|
41 | Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở tại thôn Quang Yên + Nhật Lệ | Nhật Quang | 1,60 |
|
42 | Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở tại thôn Quang Yên | Nhật Quang | 1,40 |
|
43 | Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở | Minh Tân | 1,18 |
|
44 | Đất tái định cư cầu Minh Tân | Minh Tân | 1,35 |
|
45 | Xây dựng hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản | Tống Trân | 5,00 |
|
46 | Bãi rác thôn Đoàn Đào | Đoàn Đào | 0,05 |
|
47 | Bãi rác thôn Ba Đông | Phan Sào Nam | 0,03 |
|
48 | Bãi rác Nghĩa Vũ, Minh Tân | Minh Tân | 0,05 |
|
49 | Bãi rác thôn Phạm Xá, Minh Tiến | Minh Tiến | 0,12 |
|
50 | Mở rộng nghĩa địa thôn Tống Xá, Phan Xá, xã Tống Phan | Tống Phan | 0,19 |
|
51 | Mở rộng nghĩa địa thôn Phú Mãn, Trà Bồ, Ba Đông xã Phan Sào Nam | Phan Sào Nam | 0,22 |
|
52 | Mở rộng nghĩa địa thôn Nghĩa Vũ, Duyệt Văn, Duyệt Lễ xã Minh Tân | Minh Tân | 0,24 |
|
53 | Mở rộng nghĩa địa thôn Trần Hạ, Thượng, Cao Xá, thị trấn Trần Cao | TT Trần Cao | 0,30 |
|
54 | Mở rộng di tích Đền Tống Trân | Tống Trân | 3,50 |
|
55 | Mở rộng di tích Đền Phượng Hoàng | Minh Tiến | 3,00 |
|
56 | Dự án nâng cấp đường ĐT 386 (đường 202 cũ) | Tiên Tiến, Nguyên Hòa, Tam Đa | 2,85 |
|
57 | Xây dựng cầu Minh Tân | Minh Tân | 0,20 |
|
58 | Chợ Minh tân | Minh Tân | 0,47 |
|
59 | Chợ thu mua nông sản | Tam Đa | 2,30 |
|
60 | Chợ Tràng | Quang Hưng | 0,17 |
|
61 | Chợ Thôn Ba Đông | Phan Sào Nam | 0,15 |
|
IV | HUYỆN KIM ĐỘNG |
| 41,15 |
|
1 | Nhà văn hóa huyện Kim Động | TT Lương Bằng | 1,44 |
|
2 | Trụ sở Quỹ tình thương trung ương | Thị trấn Lương Bằng | 0,04 |
|
3 | Xây dựng trụ sở làm việc Chi cục Thuế huyện Kim Động | Thị trấn Lương Bằng | 0,45 |
|
4 | Xây dựng khu dân cư mới tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng | Thị trấn Lương Bằng | 3,95 |
|
5 | Đấu giá làm nhà ở thị trấn Lương Bằng (khu ông Moi) | Thị trấn Lương Bằng | 1,47 |
|
6 | Nhà máy nước Kim Động | Thị trấn Lương Bằng | 2,7 |
|
7 | Dự án nhà ở và chợ Trương Xá | Xã Toàn Thắng | 8,52 |
|
8 | Sân vận động đa năng huyện Kim Động | Thị trấn Lương Bằng | 1,3 |
|
9 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Song Mai | Xã Song Mai | 1,5 |
|
10 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Phạm Ngũ Lão | Phạm Ngũ Lão | 1,36 |
|
11 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Hiệp Cường | Xã Hiệp Cường | 0,92 |
|
12 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Đức Hợp | Đức Hợp | 1,5 |
|
13 | Mở rộng nghĩa địa xã Đức Hợp | Đức Hợp | 1,45 |
|
14 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Phú Thịnh | Xã Phú Thịnh | 2,01 |
|
15 | Xây dựng khu dân cư mới thôn Tạ Trung xã Chính Nghĩa | Xã Chính Nghĩa | 1,57 |
|
16 | Sân thể thao thôn Động Xá thị trấn Lương Bằng | Thị trấn Lương Bằng | 2,00 |
|
17 | Nhà máy nước tập trung | Xã Phú Thịnh | 0,72 |
|
18 | Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc | 17 xã, thị trấn | 0,17 |
|
19 | Đầu tư cải tạo nâng cấp lưới điện trung áp tỉnh Hưng Yên sử dụng nguồn vốn tín dụng ngành điện 3-vay vốn JICA | 17 xã, thị trấn | 0,17 |
|
20 | Chống quá tải lưới điện các xã: Hiệp Cường, Đức Hợp | Xã Hiệp Cường | 0,01 |
|
Xã Đức Hợp | 0,01 |
| ||
21 | Chống quá tải lưới điện huyện Kim Động giai đoạn 1 năm 2014 | Xã Vũ Xá | 0,01 |
|
Xã Chính Nghĩa | 0,01 |
| ||
22 | Chống quá tải lưới điện 0,4Kv xã Phạm Ngũ Lão, xã Hùng An | Xã Phạm Ngũ Lão | 0,01 |
|
Xã Hùng An | 0,01 |
| ||
23 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Nhân La | Xã Nhân La | 0,8 |
|
24 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Đồng Thanh | Xã Đồng Thanh | 0,75 |
|
25 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Hùng An | Xã Hùng An | 1,8 |
|
26 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Mai Động | Xã Mai Động | 1,5 |
|
27 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Vĩnh Xá | Xã Vĩnh Xá | 1,2 |
|
28 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Toàn Thắng | Xã Toàn Thắng | 1,8 |
|
V | HUYỆN ÂN THI |
| 51,95 |
|
1 | Quốc lộ 38 mới xã Quảng Lãng | Quảng Lãng | 4,10 |
|
2 | Quốc lộ 38 mới TT. Ân Thi | TT Ân Thi | 5,16 |
|
3 | Quốc lộ 38 mới xã Quang Vinh | Quang Vinh | 7,19 |
|
4 | Quốc lộ 38 mới xã Tân Phúc | Tân Phúc | 1,02 |
|
5 | Quốc lộ 38 mới xã Bãi Sậy | Bãi Sậy | 1,62 |
|
6 | Quốc lộ 38 mới xã Hoàng Hoa Thám | Hoàng Hoa Thám | 0,02 |
|
7 | Quốc lộ 38 mới xã Phù Ủng | Phù Ủng | 4,82 |
|
8 | Xây dựng, mở rộng, nghĩa trang phục vụ di chuyển mồ mả khi thực hiện GPMB QL 38 mới | TT Ân Thi, Quảng Lãng | 0,25 |
|
9 | Đầu tư, cải tạo lưới điện trung áp tỉnh Hưng Yên sử dụng nguồn vốn tín dụng ngành điện 3 (PSL3) - vay vốn Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản - JICA | Các xã, thị trấn | 0,22 |
|
10 | Chống quá tải các xã Phù Ủng, Hồ Tùng Mậu, Đa Lộc, Đặng Lễ, Hạ Lễ, TT Ân Thi | Phù Ủng | 0,03 |
|
11 | Chống quá tải lưới điện sau trung tâm Hưng Long | Phù Ủng | 0,01 |
|
12 | Chống quá tải lưới điện huyện Ân Thi giai đoạn 2 | Phù Ủng | 0,01 |
|
13 | Chống quá tải lưới điện các xã Cẩm Ninh, Hồ Tùng Mậu, Hoàng Hoa Thám, Đa Lộc | Cẩm Ninh | 0,04 |
|
14 | Mở rộng bến xe | TT Ân Thi | 0,40 |
|
15 | Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện | TT Ân Thi | 0,40 |
|
16 | Mở rộng tỉnh lộ 200 cũ đoạn từ Công ty Formart tới tỉnh lộ 200 mới. | TT Ân Thi | 0,05 |
|
17 | Dự án xây dựng hệ thống cấp nước tập trung xã Phù Ủng | Phù Ủng | 0,52 |
|
18 | Xây dựng Trường THCS Phạm Huy Thông | TT Ân Thi | 1,51 |
|
19 | Bãi rác thải sinh hoạt xã Hạ Lễ | Hạ Lễ | 0,06 |
|
20 | Xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa thị trấn Ân Thi | TT Ân Thi | 1,00 |
|
21 | Dự án đấu giá đất cho nhân dân làm nhà | TT Ân Thi | 4,30 |
|
22 | Dự án đầu tư đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở | Đào Dương | 1,50 |
|
23 | Dự án đầu tư đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở | Quang Vinh | 1,50 |
|
24 | Dự án đầu tư đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở | Nguyễn Trãi | 1,50 |
|
25 | Dự án đầu tư đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở | Hồ Tùng Mậu | 0,55 |
|
26 | Dự án đầu tư đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở | Bắc Sơn | 1,15 |
|
27 | Dự án đầu tư đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở | Hạ Lễ | 1,50 |
|
28 | Dự án đầu tư đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở | Phù Ủng | 2,53 |
|
29 | Dự án đầu tư đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở | Quảng Lãng | 1,00 |
|
30 | Dự án đầu tư đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở | Đặng Lễ | 1,50 |
|
31 | Dự án đầu tư đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở | Hoàng Hoa Thám | 1,00 |
|
32 | Dự án đầu tư đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở | Bãi Sậy | 1,50 |
|
33 | Dự án đầu tư đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở | Tân Phúc | 1,00 |
|
34 | Dự án đầu tư đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở | Tiền Phong | 0,55 |
|
35 | Dự án đầu tư đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở | Vân Du | 1,00 |
|
36 | Dự án đầu tư đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở | Đa lộc | 1,00 |
|
37 | Dự án đầu tư đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở | Hồng Vân | 0,04 |
|
38 | Sân thể thao xã Hạ Lễ | Hạ Lễ | 0,40 |
|
VI | HUYỆN KHOÁI CHÂU |
| 22,50 |
|
1 | Hệ thống cấp nước tập trung liên xã Thuần Hưng - Đại Hưng | Thuần Hưng | 0,69 |
|
2 | Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT 384 (đường 204 cũ) đoạn từ Km 8 + 500 đến Km 11 + 112 (Bô Thời- Xuân Trúc) | Hồng Tiến | 0,11 |
|
3 | Nâng cấp cải tạo ĐT.384 ( đường 204 cũ ) đoạn Dốc Kênh - Cầu Khé. | Phùng Hưng, Bình Kiều, Liên Khê | 0,10 |
|
4 | Di dân và tái định cư vùng nguy cơ sạt lở xã Bình Minh | Bình Minh | 5,18 |
|
5 | Xây dựng trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân huyện Khoái Châu | An Vĩ | 0,60 |
|
6 | Dự án xây dựng khu dân cư mới | TT Khoái Châu | 0,20 |
|
7 | Dự án xây dựng khu dân cư mới Đông Ninh | Đông Ninh | 0,62 |
|
8 | Dự án xây dựng khu dân cư mới Liên Khê | Liên Khê | 1,40 |
|
9 | Dự án xây dựng khu dân cư mới Thuần Hưng | Thuần Hưng | 1,02 |
|
10 | Dự án xây dựng khu dân cư mới Đại Hưng | Đại Hưng | 0,83 |
|
11 | Dự án xây dựng khu dân cư mới Phùng Hưng | Phùng Hưng | 1,01 |
|
12 | Dự án xây dựng khu dân cư mới Tân Châu | Tân Châu | 0,14 |
|
13 | Dự án xây dựng khu dân cư mới Chí Tân | Chí Tân | 1,38 |
|
14 | Dự án xây dựng khu dân cư mới Dân Tiến | Dân Tiến | 0,51 |
|
15 | Bãi rác thải xã Đại Hưng | Đại Hưng | 1,30 |
|
16 | Trường Mầm Non xã Đại Hưng | Đại Hưng | 0,16 |
|
17 | Dự án xây dựng khu dân cư mới xã Việt Hòa | Việt Hòa | 1,36 |
|
18 | Dự án xây dựng khu dân cư mới xã Thành Công | Thành Công | 1,06 |
|
19 | Dự án xây dựng khu dân cư mới xã Đồng Tiến | Đồng Tiến | 1,22 |
|
20 | Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền bắc | Huyện Khoái Châu | 0,04 |
|
21 | Xuất tuyến 22kV TBA 110kV Khoái Châu cấp điện cho các phụ tải công nghiệp phía Đông huyện Văn Giang | Tân Dân | 0,02 |
|
22 | Đầu tư, cải tạo lưới điện trung áp tỉnh Hưng Yên sử dụng nguồn vốn tín dụng ngành điện 3 ( PSL3) - vay vốn ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản - JICA | Huyện Khoái Châu | 0,01 |
|
23 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện tỉnh Hưng Yên và chống quá tải xã Phùng Hưng huyện Khoái Châu | Phùng Hưng | 0,02 |
|
24 | Chống quá tải các xã Hồng Tiến, Đông Tảo, Việt Hòa, Dân Tiến, tỉnh Hưng Yên | Hồng Tiến, Đông Tảo, Việt Hòa, Dân Tiến | 0,02 |
|
25 | Chống quá tải lưới điện huyện Khoái Châu giai đoạn 1 năm 2014 | Đông Ninh, Đại Tập, Nhuế Dương, An Vĩ | 0,02 |
|
26 | Chống quá tải lưới điện huyện Khoái Châu giai đoạn 2 năm 2014 | Việt Hòa, Tân Dân, Ông Đình, Tân Châu, Bình Minh, Phùng Hưng | 0,01 |
|
27 | Chống quá tải lưới điện các xã Liên Khê, Thuần Hưng, Chí Tân, Đại Tập, An Vĩ huyện Khoái Châu | Liên Khê, Thuần Hưng, Chí Tân, Đại Tập, An Vĩ | 0,02 |
|
28 | Mở rộng bãi rác xã Tân Châu | Tân Châu | 0,51 |
|
29 | Dự án xây dựng khu dân cư mới xã Bình Minh | Bình Minh | 0,75 |
|
30 | Nhà văn hóa thôn Mãn Hòa | Tân Châu | 0,08 |
|
32 | Nhà văn hóa thôn Hồng Quang | Tân Châu | 0,11 |
|
33 | Dự án chợ xã An Vĩ | An Vĩ | 2,00 |
|
VII | HUYỆN YÊN MỸ |
| 120,01 |
|
1 | Khu nhà ở dịch vụ khu công nghiệp Phố Nối | Nghĩa Hiệp | 19,18 |
|
2 | Cụm công nghiệp Yên Phú | Yên Phú | 30,00 |
|
3 | Nhà máy nước sạch | Trung Hưng | 0,35 |
|
4 | Đường đi Ngọc Long | Nghĩa Hiệp | 0,50 |
|
5 | Cầu Lực Điền (giai đoạn 1) | Trung Hưng Lý Thường Kiệt | 4,11 |
|
6 | Cầu Lực Điền (giai đoạn 2) | Lý Thường Kiệt | 3,29 |
|
7 | Nút giao Quốc lộ 39 với cầu Lực Điền | Lý Thường Kiệt | 1,61 |
|
8 | Nâng cấp đường giao thông liên xã | TT Yên Mỹ | 3,14 |
|
9 | Nâng cấp đường giao thông liên xã | TT Yên Mỹ Tân Lập Thanh Long | 5,40 |
|
10 | Nâng cấp đường giao thông liên xã | Tân Lập Thanh Long | 5,40 |
|
11 | Đường tỉnh 200 | Tân Lập, Trung Hòa Tân Việt, Giai Phạm Ngọc Long | 9,66 |
|
12 | Đường liên xã Minh Châu | Minh Châu | 0,50 |
|
13 | Mở rộng đường vào thôn Từ Tây xã Yên Phú | Yên Phú | 0,10 |
|
14 | Trạm bơm xã Yên Hòa | Yên Hòa | 0,06 |
|
15 | Kênh thoát nước (Giai Phạm - Ngọc Long - Nghĩa Hiệp) | Giai Phạm -Ngọc Long -Nghĩa Hiệp | 1,50 |
|
16 | Đường dây điện 110KV 04 mạch Kim Động - Khoái Châu | Lý Thường Kiệt | 0,07 |
|
17 | Trạm Y tế xã Yên Hòa | Yên Hòa | 0,15 |
|
18 | Trạm Y tế xã Minh Châu | Minh Châu | 0,25 |
|
19 | Mở rộng Trường THCS xã Trung Hòa | Trung Hòa | 0,33 |
|
20 | TTGD thường xuyên Phố Nối | Liêu Xá | 1,99 |
|
21 | Nhà tưởng niệm Nguyễn Văn Linh | Giai Phạm | 0,12 |
|
22 | Điểm tập kết rác thải thôn Thung Linh xã Yên Hòa | Yên Hòa | 0,31 |
|
23 | Điểm tập kết rác thôn Mễ Hạ, Từ Tây xã Yên Phú | Yên Phú | 0,04 |
|
24 | Điểm tập kết rác thôn Trai Trang TT Yên Mỹ | TT Yên Mỹ | 0,08 |
|
25 | Điểm tập kết rác thôn Xuân Lai xã Minh Châu | Minh Châu | 0,04 |
|
26 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Hoàn Long | Hoàn Long | 1,14 |
|
27 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Đồng Than | Đồng Than | 0,74 |
|
28 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Thanh Long | Thanh Long | 1,35 |
|
29 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Việt Cường | Việt Cường | 1,06 |
|
30 | Khu tái định cư đường 200 xã Ngọc Long | Ngọc Long | 0,90 |
|
31 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Ngọc Long | Ngọc Long | 1,02 |
|
32 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Lý Thường Kiệt | Lý Thường Kiệt | 2,42 |
|
33 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Liêu Xá | Liêu Xá | 0,99 |
|
34 | Khu tái định cư thôn Thổ Cốc xã Tân Lập | Tân Lập | 3,00 |
|
35 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Tân Lập | Tân Lập | 0,36 |
|
36 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Yên Phú | Yên Phú | 1,31 |
|
37 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Tân Việt | Tân Việt | 0,17 |
|
38 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở thôn Hoan Ái xã Tân Việt | Tân Việt | 0,75 |
|
39 | Khu tái định cư đường 200 xã Tân Việt | Tân Việt | 0,70 |
|
40 | Thanh lý trạm y tế và trạm đo đếm điện cũ của xã Minh Châu để đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Minh Châu | 0,02 |
|
41 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở thôn Quảng Uyên xã Minh Châu | Minh Châu | 0,29 |
|
42 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở khu vực Xuân Lai - Bắc Khu | Minh Châu | 1,00 |
|
43 | Khu tái định cư phục vụ thu hồi đường dẫn cầu Lực Điền | Trung Hưng | 1,55 |
|
44 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Trung Hưng | Trung Hưng | 0,89 |
|
45 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở thôn Bùi Xá xã Trung Hòa | Trung Hòa | 1,00 |
|
46 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Nghĩa hiệp | Nghĩa Hiệp | 0,84 |
|
47 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở thôn Đông Hòa xã Yên Hòa | Yên Hòa | 0,34 |
|
48 | Khu tái định cư cho các hộ thuộc dự án nhà tưởng niệm Tổng bí thư Nguyễn Văn Linh | Giai Phạm | 0,20 |
|
49 | Khu tái định cư đường 200 xã Giai Phạm | Giai Phạm | 0,78 |
|
50 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Giai Phạm | Giai Phạm | 0,40 |
|
51 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở thị trấn Yên Mỹ - vị trí 1 | TT Yên Mỹ | 1,90 |
|
52 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở thị trấn Yên Mỹ - vị trí 2 | TT Yên Mỹ | 4,12 |
|
53 | Nghĩa trang liệt sĩ | Tân Lập | 1,00 |
|
54 | Đền tưởng niệm anh hùng liệt sĩ | Tân Lập | 1,36 |
|
55 | Nghĩa địa thôn Đỗ Xá, Ông Tố, Nghĩa Trang | TT Yên Mỹ | 0,23 |
|
VIII | HUYỆN VĂN LÂM |
| 292,79 |
|
1 | Dự án Khu đô thị Đại An | Xã Tân Quang | 145,92 |
|
2 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Minh Khai mở rộng | Thị trấn Như Quỳnh | 17,64 |
|
3 | Khu nhà ở VIC-Trọng Nhân | Thị trấn Như Quỳnh, Đình Dù | 13,52 |
|
4 | Dự án đầu tư Khu nhà ở dịch vụ đô thị, công nghiệp Như Quỳnh của Công ty Cổ phần Thương mại Hoàng Vương | Thị trấn Như Quỳnh, Xã Đình Dù | 36,54 |
|
5 | Dự án đầu tư hệ thống cấp nước tập trung của Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Hưng Yên | Xã Trưng Trắc | 0,52 |
|
6 | Dự án xây dựng mở rộng Trường Tiểu học B thị trấn Như Quỳnh | Thị trấn Như Quỳnh | 0,24 |
|
7 | Trung tâm sinh hoạt văn hóa cộng đồng (nhà văn hóa) khu phố Như Quỳnh | Thị trấn Như Quỳnh | 0,05 |
|
8 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở thị trấn Như Quỳnh | Thị trấn Như Quỳnh | 0,35 |
|
9 | Đường giao thông của Trung tâm thương mại TECHWOOD | Thị trấn Như Quỳnh | 0,18 |
|
10 | Đường giao thông của Siêu thị nội thất Bắc Việt | Thị trấn Như Quỳnh | 0,34 |
|
11 | Dự án đầu tư xây dựng đường từ Công ty Lavie đến cầu làng nghề Minh Khai | Thị trấn Như Quỳnh | 0,22 |
|
12 | Dự án cải tạo nâng cấp đường GTNT thị trấn Như Quỳnh đoạn từ đường vào trường tiểu học Như Quỳnh đến trạm biến áp thôn Hành Lạc | Thị trấn Như Quỳnh | 0,20 |
|
13 | Dự án Chợ và khu nhà ở Thương mại Như Quỳnh | Thị trấn Như Quỳnh | 4,26 |
|
14 | Đường giao thông của Siêu thị tổng hợp Hoàng Giáp | Xã Chỉ Đạo | 0,60 |
|
15 | Dự án đường trục nối trục kinh tế Bắc Nam tỉnh Hưng Yên với đường tỉnh 281 tỉnh Bắc Ninh | Xã Đại Đồng | 4,53 |
|
16 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở xã Chỉ Đạo | Xã Chỉ Đạo | 1,48 |
|
17 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở xã Đại Đồng | Xã Đại Đồng | 1,51 |
|
18 | Dự án mở rộng khu xử lý rác thải của công ty cổ phần URENCO11 | Xã Đại Đồng | 10,29 |
|
19 | Dự án nhà văn hóa trung tâm xã | Xã Đình Dù | 0,30 |
|
20 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở xã Đình Dù | Xã Đình Dù | 2,40 |
|
21 | Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Đình Dù - Trưng Trắc | Xã Đình Dù, Trưng Trắc | 7,00 |
|
22 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở xã Lạc Đạo | Xã Lạc Đạo | 1,25 |
|
23 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở xã Lạc Hồng | Xã Lạc Hồng | 3,03 |
|
24 | Dự án thu hồi đất xây dựng mở rộng chùa Pháp Vân | Xã Lạc Hồng | 0,38 |
|
25 | Dự án thu hồi đất đầu tư xây dựng bãi đỗ xe thôn Minh Hải | Xã Lạc Hồng | 0,30 |
|
26 | Dự án thu hồi đất xây dựng sân vận động của xã tại thôn Minh Hải | Xã Lạc Hồng | 0,46 |
|
27 | Dự án thu hồi đất xây dựng Nhà văn hóa thôn Quang Trung | Xã Lạc Hồng | 0,05 |
|
28 | Dự án thu hồi đất xây dựng Nghĩa trang thôn Phạm Kham | Xã Lạc Hồng | 0,35 |
|
29 | Dự án thu hồi đất xây dựng trường mầm non | Xã Lạc Hồng | 0,17 |
|
30 | Dự án thu hồi đất xây dựng khu giết mổ tập trung thôn Minh Hải | Xã Lạc Hồng | 1,20 |
|
31 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Lương Tài, đoạn từ thôn Đông Trại đến giáp tỉnh Bắc Ninh | Xã Lương Tài | 0,08 |
|
32 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Lương Tài, đoạn từ Đường 196B (Km9+500) đến thôn Tân Xuân | Xã Lương Tài | 0,04 |
|
33 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở xã Lương Tài | Lương Tài | 1,35 |
|
34 | Dự án mở rộng đường 197 cũ (đã có QĐ phê duyệt phương án) | Xã Minh Hải | 0,41 |
|
35 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở xã Minh Hải | Xã Minh Hải | 1,40 |
|
36 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở xã Tân Quang | Xã Tân Quang | 1,41 |
|
37 | Dự án tái định cư đường điện 500KV tại thôn An Lạc, Tuấn Dị | Xã Trưng Trắc | 1,00 |
|
38 | Dự án khu tái định cư QL5A thôn Nhạc Lộc 3 xuất | Xã Trưng Trắc | 0,03 |
|
39 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở xã Trưng Trắc | Xã Trưng Trắc | 0,93 |
|
40 | Dự án xây dựng nhà văn hóa thôn Nhạc Lộc | Xã Trưng Trắc | 0,09 |
|
41 | Dự án đường cải tạo, nâng cấp đường 5B (ĐH.10) tại xã Trưng Trắc | Xã Trưng Trắc | 0,27 |
|
42 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở xã Việt Hưng | Xã Việt Hưng | 1,57 |
|
43 | Đường gom Khu Công nghiệp, Quốc Lộ 5A | Xã Trưng Trắc | 1,55 |
|
44 | Trường Bồi dưỡng cán bộ tài chính | Xã Tân Quang | 14,22 |
|
45 | Đường gom Khu Công nghiệp, Quốc Lộ 5A | Xã Lạc Hồng | 1,37 |
|
46 | Dự án đất đổi đất của các hộ nằm trong dự án mở rộng Đại học Tài chính - Quản trị | Xã Trưng Trắc | 0,04 |
|
47 | Dự án giao đất cho các hộ hương khói liệt sỹ, đất đổi ngõ thôn Nhạc Lộc (nằm trong dự án mở rộng trường ĐH Tài chính - Quản trị kinh doanh) | Xã Trưng Trắc | 0,14 |
|
48 | Dự án mở rộng khu xử lý rác thải của công ty cổ phần URENCO11 | Xã Đại Đồng | 10,29 |
|
49 | Trạm biến áp 110Kv | Xã Tân Quang | 0,9 |
|
50 | Dự án xây dựng đường dây 500/220 kV Bắc Ninh 2 - Phố Nối | Xã Việt Hưng | 0,42 |
|
IX | HUYỆN MỸ HÀO |
| 213,805 |
|
1 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phân khu A- Khu đô thị phía Bắc Quốc lộ 5 thuộc Khu đô thị Phố Nối (Giai đoạn I) | Các xã: Nhân Hòa, Phan Đình Phùng, thị trấn Bần - huyện Mỹ Hào | 126,08 |
|
2 | Khu dân cư mới xã Nhân Hòa | Xã Nhân Hòa | 18,53 |
|
3 | Xây dựng nhà ở công nhân, nhà ở thương mại Lạc Hồng - Phố Nối | Xã Nhân Hòa | 15,88 |
|
4 | Trạm bơm Phan Đình Phùng | Xã Phan Đình Phùng | 0,7 |
|
5 | Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo và chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật khu vực thôn Văn Nhuế theo hình thức hợp đồng BT và dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư mới thôn Văn Nhuế, thị trấn Bần Yên Nhân, huyện Mỹ Hào | TT Bần | 9,17 |
|
6 | Cải tạo nâng cấp đường vào khu di tích lịch sử Nguyễn Thiện Thuật | Xã Xuân Dục | 0,1 |
|
7 | Cải tạo, nâng cấp đường vào Trường THCS Lê Hữu Trác | TT Bần | 0,11 |
|
8 | Công trình đường dây 110KV Hải Dương - Phố Nối | Xã Nhân Hòa, Dị Sử, Cẩm Xá, Dương Quang, Hòa Phong | 0,260 |
|
9 | Dự án năng lượng nông thôn 2 | Xã Phan Đình Phùng, TT Bần, Hòa Phong, Dị Sử | 0,01 |
|
10 | Đường dây và trạm biến áp 110KV Minh Đức | Xã Hòa Phong, Minh Đức, Ngọc Lâm | 0,93 |
|
11 | Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc | Các xã, thị trấn | 0,175 |
|
12 | Đầu tư, cải tạo lưới điện trung áp tỉnh Hưng Yên sử dụng nguồn vốn tín dụng ngành điện 3(PSL3)- vay vốn ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật bản - JICA | Các xã, thị trấn | 0,22 |
|
13 | Chống quá tải lưới điện các xã Nhân Hòa, Cẩm Xá, Phan Đình Phùng, Dương Quang, Minh Đức, TT Bần, Dị Sử, huyện Mỹ Hào tỉnh Hưng Yên | Thị trấn, Dị Sử | 0,02 |
|
14 | Chống quá tải lưới điện huyện Yên Mỹ, Mỹ Hào giai đoạn 1 năm 2014 | Các xã Dị Sử, Cẩm Xá, Hưng Long, TT Bần | 0,02 |
|
15 | Chống quá tải lưới điện sau trung tâm Hưng Long | Xã Xuân Dục, Hưng Long, Ngọc Lâm | 0,12 |
|
16 | Chống quá tải lưới điện 10KV lộ 972 sau trung gian Nhân Vinh | Xã Hòa Phong, Dương Quang | 0,03 |
|
17 | Chống quá tải lưới điện 10KV lộ 971 TG trung tâm Nhân Vinh năm 2014 | Phan Đình Phùng | 0,02 |
|
18 | Dự án đường trục trung tâm huyện Mỹ Hào | Nhân Hòa, Dị Sử, Phùng Chí Kiên | 6,38 |
|
19 | Trạm bơm Hưng Long | Hưng Long | 1,96 |
|
20 | Khu đấu giá QSDĐ xã Xuân Dục | Xuân Dục | 0,52 |
|
21 | Khu đấu giá QSDĐ xã Hưng Long | Hưng Long | 1,25 |
|
22 | Khu đấu giá QSDĐ xã Dương Quang | Dương Quang | 1,82 |
|
23 | Khu dân cư 10ha xã Nhân Hòa | Nhân Hòa | 10 |
|
24 | Xây dựng bến xe Mỹ Hào và khu nhà ở | Nhân Hòa | 7,31 |
|
25 | Hệ thống nước tập trung xã Nhân Hòa | Nhân Hòa | 0,2 |
|
26 | Dự án mở rộng chợ Bần | Thị trấn Bần | 1,82 |
|
27 | Khu đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở tại xã Ngọc Lâm | Ngọc Lâm | 1,41 |
|
28 | Khu đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở tại Thôn Vân Dương, Thôn Phúc Thọ xã Hòa Phong | Hòa Phong | 1,48 |
|
29 | Khu đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở tại xã Phan Đình Phùng | Phan Đình Phùng | 1,45 |
|
30 | Khu đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở tại Thôn Cẩm Sơn xã Cẩm Xá | Cẩm Xá | 1,42 |
|
31 | Dự án sân vận động của xã Phùng Chí Kiên | Phùng Chí Kiên | 0,66 |
|
32 | Dự án nhà văn hóa xã Phùng Chí Kiên | Phùng Chí Kiên | 0,22 |
|
33 | Trường Mầm non xã Phùng Chí Kiên | Phùng Chí Kiên | 0,07 |
|
34 | Khu đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở tại xã Phùng Chí Kiên | Phùng Chí Kiên | 1,36 |
|
35 | Khu đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở tại xã Minh Đức | Minh Đức | 0,8 |
|
36 | Khu đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở tại xã Minh Đức | Minh Đức | 1,3 |
|
X | HUYỆN VĂN GIANG |
| 905,71 |
|
1 | Khu đô thị sinh thái DREAM CITY | Xã Nghĩa Trụ, Long Hưng | 468,91 |
|
2 | Khu đô thị Đại An | Xã Nghĩa Trụ | 151,58 |
|
3 | Khu đô thị nhà vườn sinh thái (Công ty Xuân Cầu) | TT. Văn Giang | 197,63 |
|
4 | Khu biệt thự cao cấp và nhà ở Hải Long Trang | Cửu Cao | 2,44 |
|
5 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dịch vụ xã Cửu Cao | Xã Cửu Cao | 19,79 |
|
6 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dịch vụ xã Phụng Công | Xã Phụng Công | 21,45 |
|
7 | Khu dịch vụ Đầm Lau | Xã Xuân Quan | 7,70 |
|
8 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dịch vụ Cầu Ván | Xã Xuân Quan | 7,59 |
|
9 | Dự án trung tâm thương mại xã Xuân Quan | Xã Xuân Quan | 1,00 |
|
10 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Phụng Công | Xã Phụng Công | 0,26 |
|
11 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Long Hưng | Xã Long Hưng | 0,32 |
|
12 | Nhà máy nước sạch Nghĩa Trụ | Xã Nghĩa Trụ | 0,20 |
|
13 | Nhà máy nước sạch | Xã Xuân Quan | 2,50 |
|
14 | Nhà văn hóa huyện Văn Giang | Xã Cửu Cao | 3,16 |
|
15 | Trạm Y tế xã Phụng Công | Xã Phụng Công | 0,10 |
|
16 | Trường Mầm non xã Thắng Lợi | Xã Thắng Lợi | 0,50 |
|
17 | Trường Mầm non thôn Phúc Thọ | Xã Nghĩa Trụ | 0,38 |
|
18 | Sân vận động huyện | Xã Cửu Cao | 3,97 |
|
19 | Sân thể thao xã Phụng Công | Xã Phụng Công | 0,12 |
|
20 | Xây dựng chợ xã Xuân Quan | Xã Xuân Quan | 0,49 |
|
21 | Điểm tập kết rác thải xã Liên Nghĩa | Xã Liên Nghĩa | 0,12 |
|
22 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Liên Nghĩa | Xã Liên Nghĩa | 0,60 |
|
23 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Mễ Sở | Xã Mễ Sở | 0,80 |
|
24 | Đấu giá cho nhân dân làm nhà ở xã Tân Tiến | Xã Tân Tiến | 1,37 |
|
25 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Phụng Công | Xã Phụng Công | 0,16 |
|
26 | Đấu giá cho nhân dân làm nhà ở xã Thắng Lợi | Xã Thắng Lợi | 1,05 |
|
27 | Đấu giá cho nhân dân làm nhà ở xã Long Hưng | Xã Long Hưng | 2,16 |
|
28 | Đấu giá cho nhân dân làm nhà ở xã Xuân Quan | Xã Xuân Quan | 0,80 |
|
29 | Đấu giá cho nhân dân làm nhà ở xã Vĩnh Khúc | Xã Vĩnh Khúc | 1,04 |
|
30 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Nghĩa Trụ | Xã Nghĩa Trụ | 1,27 |
|
31 | Khu tái định cư nút giao thông đường tỉnh 379 | TT. Văn Giang | 0,96 |
|
32 | Xây dựng trung tâm hành chính, văn hóa thị trấn Văn Giang | TT. Văn Giang | 3,16 |
|
33 | Mở rộng nghĩa địa thôn Vàng Hạ, Mả Đanh -nghĩa trang liệt sỹ | Xã Cửu Cao | 2,13 |
|
B | Các dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
I | TP. HƯNG YÊN |
| 28,42 |
|
1 | Cảng tiếp nhận xăng dầu, kinh doanh VLXD và xây dựng tổng hợp kho xăng dầu Phố Hiến vị trí 1 | Minh Khai | 11,58 |
|
2 | Cảng tiếp nhận xăng dầu, kinh doanh VLXD và xây dựng tổng hợp kho xăng dầu Phố Hiến vị trí 2 | Minh Khai | 6,93 |
|
3 | Bến kinh doanh vật liệu xây dựng | Phú Cường | 5,40 |
|
4 | Xây dựng bến bốc xếp, sản xuất và kinh doanh VLXD | Lam Sơn | 1,00 |
|
5 | Trung tâm thương mại và salon ô tô Hưng Yên | Lam Sơn | 1,30 |
|
6 | Siêu thị vật liệu xây dựng đại lý ô tô, sản xuất chậu rửa, bồn nước | Bảo Khê | 1,51 |
|
7 | Xưởng sản xuất, lắp ráp xe đạp, xe đạp điện | Lam Sơn | 0,68 |
|
8 | Quỹ tín dụng nhân dân xã Hồng Nam | Hồng Nam | 0,02 |
|
II | HUYỆN TIÊN LỮ |
| 7,00 |
|
1 | Nhà máy đóng tàu Đại Dương | Thiện Phiến | 7,00 |
|
III | HUYỆN PHÙ CỪ |
| 0,52 |
|
1 | Siêu thị VLXD - Nội thất Đức Dũng | TT Trần Cao | 0,52 |
|
IV | HUYỆN KIM ĐỘNG |
| 9,88 |
|
1 | Nhà máy sản xuất đồ hộp xuất khẩu xã Hiệp Cường | Xã Hiệp Cường | 3,06 |
|
2 | Khai thác đất sản xuất vật liệu xây dựng (Công ty Gạch Cầu Đuống xin mở rộng) | Xã Ngọc Thanh | 6,02 |
|
3 | Sản xuất vật liệu xây dựng Long Luân | Xã Phú Thịnh | 0,8 |
|
V | HUYỆN ÂN THI |
| 11,69 |
|
1 | Dự án sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ, tăm tre và hương xuất khẩu của hộ kinh doanh Nguyễn Đức Tiến trên địa bàn xã Hồng Vân | Hồng Vân | 0,49 |
|
2 | Công ty TNHH Tân Vệt Đại Thành thuộc Cụm công nghiệp Quang Vinh - Vân Du | TT Ân Thi | 0,80 |
|
3 | Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi của công ty S_Việt Nam thuộc Cụm công nghiệp Quang Vinh - Vân Du | Quang Vinh | 1,79 |
|
4 | Nhà máy sản xuất cửa nhựa lõi thép của Công ty TNHH Hoàng Anh UK thuộc Cụm công nghiệp Quang Vinh - Vân Du | Quang Vinh | 2,33 |
|
5 | Nhà máy sản xuất sản phẩm nội thất Văn Phú | Phù Ủng | 3,36 |
|
6 | Công ty TNHH Đầu tư sản xuất Thuận An OFFICE thuộc Cụm công nghiệp Quang Vinh - Vân Du | Quang Vinh | 1,20 |
|
7 | Nhà máy may mặc của công ty TNHH Trường Phúc Hưng Yên thuộc Cụm công nghiệp Quang Vinh - Vân Du | Quang Vinh | 1,70 |
|
8 | Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng dịch vụ thương mại hộ bà Lê Thị Điểm | Phù Ủng | 0,02 |
|
VI | HUYỆN KHOÁI CHÂU |
| 3,81 |
|
1 | Nhà máy may Minh Anh - Công ty Cổ phần may Minh Anh Khoái Châu | Phùng Hưng | 3,81 |
|
VII | HUYỆN YÊN MỸ |
| 12,27 |
|
1 | Nhà máy sản xuất phân bón Sơn Luyến | Yên Phú | 3,56 |
|
2 | Nhà máy lắp ráp điện tử, điện gia dụng Việt Hàn | Yên Phú | 3,10 |
|
3 | Nhà máy sản xuất đồ gỗ nội thất Bùi Gia | Yên Hòa | 2,77 |
|
4 | Xưởng kinh doanh chế biến gỗ | Tân Việt | 0,32 |
|
5 | Nhà hàng ăn uống và cửa hàng dịch vụ TM | Tân Việt | 0,30 |
|
6 | Khu sinh thái Kim Ngân thuộc cụm công nghiệp Yên Phú | Yên Phú Đồng Than | 2,22 |
|
VIII | HUYỆN VĂN LÂM |
| 93,36 |
|
1 | Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất gạch Granite cao cấp của Công ty TNHH NEW PEARL Việt Nam | Xã Chỉ Đạo | 28,30 |
|
2 | Dự án đầu tư trường Đại học Victoria của Công ty cổ phần đầu tư và phát triển công nghệ Việt Nam | Thị trấn Như Quỳnh | 20,99 |
|
3 | Dự án đầu tư mở rộng Nhà máy sản xuất ống và phụ kiện nhựa PPR của công ty TNHH thiết bị điện nước Phúc Hà thuộc cụm công nghiệp Tân Quang | Xã Tân Quang | 1,96 |
|
4 | Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất linh phụ kiện, sản phẩm nhựa Tân Quang của Công ty TNHH đầu tư phát triển công nghiệp Tân Quang | Xã Tân Quang | 1,40 |
|
5 | Dự án đầu tư nhà máy sản xuất cơ khí và bao bì thép của Công ty TNHH Hoàng Kim Hưng thuộc cụm công nghiệp Tân Quang | Xã Tân Quang | 1,55 |
|
6 | Dự án đầu tư của công ty TNHH Việt Nhật Motor thuộc cụm công nghiệp Tân Quang | Xã Tân Quang | 13,07 |
|
7 | Dự án xưởng xử lý ắc quy, chì, phế thải và tái chế nhựa, kim loại mầu của Công ty TNHH Làng Nghề Đông Mai (thôn Đông Mai, giáp Công ty TNHH Ngọc Thiên) thuộc cụm công nghiệp Chỉ Đạo | Xã Chỉ Đạo | 2,60 |
|
8 | Dự án xưởng xử lý ắc quy, chì, phế thải và tái chế nhựa, kim loại mầu của Công ty TNHH Minh Quang (thôn Đông Mai, giáp Công ty TNHH Ngọc Thiên) thuộc cụm công nghiệp Chỉ Đạo | Xã Chỉ Đạo | 1,00 |
|
9 | Dự án Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (diện tích còn lại) | Xã Tân Quang | 1,28 |
|
10 | Dự án đầu tư nhà máy sản xuất bao bì bằng giấy và nhựa nguyên sinh của Công ty cổ phần nhập khẩu và hợp tác đầu tư VILEXIM | Xã Trưng Trắc | 2,54 |
|
11 | Dự án Công ty Ngọc Phong (phần còn lại chưa bàn giao) | Xã Lạc Hồng | 8,89 |
|
12 | Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi và kinh doanh thương mại nguyên vật liệu, vật tư và máy móc, thiết bị của Công ty cổ phần thức ăn chăn nuôi Pháp Việt (đã có QĐ thu hồi đất đang chi trả tiền đền bù) | Xã Trưng Trắc | 4,41 |
|
13 | Dự án đầu tư Khu liên hợp công nghiệp SECOIN-CDT của Công ty cổ phần công nghiệp SECOIN-CDT | Xã Trưng Trắc | 5,37 |
|
IX | HUYỆN MỸ HÀO |
| 88,81 |
|
1 | Trường Đại học Nội vụ | Xã Nhân Hòa | 46,170 |
|
2 | Nhà máy chế biến thép và các sản phẩm cơ khí | Minh Đức | 5,25 |
|
3 | Trang trại chăn nuôi, trồng trọt Hưng Long | Hưng Long | 6,2 |
|
4 | Khu dịch vụ sinh thái và ẩm thực Hùng Linh | Dị Sử | 0,59 |
|
5 | Khách sạn Phương Đông | TT Bần | 0,55 |
|
6 | Nhà máy sản xuất sản phẩm nhựa cao cấp của Công ty TNHH đầu tư sản xuất và thương mại Đại Việt | Xuân Dục | 2,18 |
|
7 | Nhà máy sản xuất cơ khí, nhựa và bê tông đúc sẵn | Hưng Long | 1,02 |
|
8 | Nhà máy sản xuất xơ Polyester | Xã Ngọc Lâm | 4,88 |
|
9 | Nhà máy sản xuất ống thép INOX, ống nhựa và gia công kính an toàn | Xã Dị Sử | 5,91 |
|
10 | Nhà máy sản xuất kính an toàn cao cấp | Xuân Dục | 4,7 |
|
11 | Trung tâm chế biến và phân phối thép Hưng Yên | Minh Đức | 6,67 |
|
12 | Nhà máy sản xuất kính an toàn cao cấp | Xuân Dục | 4,69 |
|
X | HUYỆN VĂN GIANG |
| 30,35 |
|
1 | Bãi đỗ xe và dịch vụ vận tải Việt Thành | Long Hưng | 0,49 |
|
2 | Bến neo đậu tàu thuyền và bốc xếp vật tư, vật liệu xây dựng | Xã Thắng Lợi | 0,30 |
|
3 | Trung tâm thương mại và dịch vụ Văn Giang | Long Hưng | 2,28 |
|
4 | Trường Đại học Y VINMEC | Xã Long Hưng | 27,28 |
|
478 | Tổng toàn tỉnh |
| 2.239,42 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của HĐND tỉnh)
STT | Hạng mục | Địa điểm (đến cấp xã) | Nhu cầu sử dụng đất | |
Tổng diện tích (ha) | Trong đó: Diện tích đất lúa | |||
I | TP. HƯNG YÊN |
| 85,07 | 57,13 |
1 | Đường trục phía Bắc Khu đại học | An Tảo, Trung Nghĩa | 8,30 | 7,79 |
2 | Cảng tiếp nhận xăng dầu, kinh doanh VLXD và xây dựng tổng hợp kho xăng dầu Phố Hiến vị trí 2 | Minh Khai | 6,93 | 0,18 |
3 | Trung tâm thương mại và salon ô tô Hưng Yên | Lam Sơn | 1,30 | 1,25 |
4 | Siêu thị vật liệu xây dựng đại lý ô tô, sản xuất chậu rửa, bồn nước | Bảo Khê | 1,51 | 1,45 |
5 | Nhà máy xử lý nước thải | Bảo Khê | 5,84 | 5,68 |
6 | Trường Tiểu học Liên Phương | Liên Phương | 0,52 | 0,12 |
7 | Nhà văn hóa An Chiểu 2 | Liên Phương | 0,30 | 0,30 |
8 | Hồ điều hòa | Bảo Khê | 3,55 | 0,88 |
9 | Đường giao thông của Trung tâm thương mại và solon Hưng Yên | Lam Sơn | 0,25 | 0,25 |
10 | Đường vào nhà máy xử lý nước thải | Bảo Khê | 0,87 | 0,76 |
11 | Đường giao thông của khu biệt thự sinh thái và nhà ở liền kề | Hồng Châu | 0,40 | 0,40 |
12 | Đường ADB | An Tảo, Liên Phương | 9,70 | 3,42 |
13 | Dự án xây dựng khu dân cư mới phố An Thịnh | Hiến Nam | 1,16 | 1,16 |
14 | Khu dân cư mới phố An Thượng (1+2) | An Tảo | 4,11 | 2,68 |
15 | Khu TĐC lùi, khu đấu giá phía Tây Chợ Gạo | An Tảo | 0,72 | 0,72 |
16 | Khu biệt thự sinh thái và nhà ở liền kề | Hồng Châu | 10,50 | 9,82 |
17 | Khu đấu giá QSDĐ phường An Tảo | An Tảo | 3,42 | 2,82 |
18 | Đấu giá quyền sử dụng đất xã Phương Chiểu | Phương Chiểu | 2,06 | 1,92 |
19 | Đất xen kẹp đấu giá khu Đông Chiểu, An Chiểu 2 và khu dân cư mới An Chiểu 2 | Liên Phương | 3,67 | 1,72 |
20 | Khu tái định cư giải phóng đường cao tốc HN-HP-NB + khu đấu giá của thành phố | Thành phố | 10,50 | 9,80 |
21 | Khu dân cư mới Đào Đặng | Trung Nghĩa | 1,97 | 0,35 |
22 | Khu dân cư mới Đào Đặng | Trung Nghĩa | 3,39 | 1,77 |
23 | Khu dân cư thôn Vạn Tường, Cao Thôn, Đoàn Thượng | Bảo Khê | 1,57 | 1,18 |
24 | Trụ sở làm việc Cục Thi hành án dân sự tỉnh | Lam Sơn | 0,60 | 0,60 |
25 | Khu dịch vụ sinh thái Đông Giang | Bảo Khê, An Tảo | 1,93 | 0,11 |
II | HUYỆN TIÊN LỮ |
| 37,69 | 28,40 |
1 | Mở rộng Kho dự trữ Ngô Quyền - Chi cục Dự trữ nhà nước Phù Tiên | Ngô Quyền | 2,40 | 1,87 |
2 | Nhà máy đóng tàu Đại Dương | Thiện Phiến | 7,00 | 0,07 |
3 | Bãi rác Mai Xá | Minh Phượng | 0,20 | 0,20 |
4 | Bãi rác thôn Giai Lệ, Phí Xá xã Lệ Xá | Lệ Xá | 0,10 | 0,10 |
5 | Bãi rác thôn Đại Lại | Ngô Quyền | 0,10 | 0,10 |
6 | Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Điềm Đông xã Minh Phượng | Minh Phượng | 1,50 | 1,46 |
7 | Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Trịnh Mỹ, Đại Nại xã Ngô Quyền | Ngô Quyền | 1,60 | 1,57 |
8 | Đấu giá quyền sử dụng đất xã Hải Triều | Hải Triều | 0,72 | 0,71 |
9 | Đấu giá quyền sử dụng đất khu xen kẹp xã Hải Triều | Hải Triều | 0,29 | 0,06 |
10 | Đấu giá quyền sử dụng đất xã Hưng Đạo | Hưng Đạo | 1,81 | 1,79 |
11 | Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Đồng Lạc xã Trung Dũng | Trung Dũng | 0,73 | 0,70 |
12 | Khu tái định cư Diệt Phát xã Thiện Phiến | Thiện Phiến | 2,30 | 1,81 |
13 | Khu dân cư mới Nu-10 (khu ĐH Phố Hiến) | Nhật Tân | 9,50 | 9,17 |
14 | Đấu giá quyền sử dụng xã Đức Thắng | Đức Thắng | 1,00 | 1,00 |
15 | Đấu giá quyền sử dụng xã Dị Chế | Dị Chế | 2,00 | 2,00 |
16 | Đấu giá quyền sử dụng Hòa Bình, Tiên Xá thị trấn Vương | Thị Trấn Vương | 0,81 | 0,59 |
17 | Nghĩa địa An Tào xã Cương Chính | Cương Chính | 0,14 | 0,14 |
18 | Nghĩa địa Đặng Xá xã Cương Chính | Cương Chính | 0,20 | 0,20 |
19 | MR nghĩa địa Hoàng Xá xã Trung Dũng | Trung Dũng | 0,01 | 0,01 |
20 | Nghĩa địa Ba Hàng xã Thủ Sỹ | Thủ Sỹ | 0,30 | 0,30 |
21 | Nghĩa địa Nội Lễ xã An Viên | An Viên | 0,70 | 0,68 |
22 | Đường phía bắc khu đại học | An Viên | 0,47 | 0,47 |
23 | Cải tạo, nâng cấp ĐT 376 (200 cũ) | Hưng Đạo | 0,30 | 0,01 |
24 | Mở rộng Đài tưởng niệm của huyện | Dị Chế | 0,35 | 0,32 |
25 | Sân thể thao Điềm Tây | Minh Phượng | 0,20 | 0,19 |
26 | Sân thể thao Nội Linh | Ngô Quyền | 0,20 | 0,20 |
27 | Sân thể thao Trịnh Mỹ | Ngô Quyền | 0,20 | 0,20 |
28 | Sân vận động của xã Hải Triều | Hải Triều | 0,50 | 0,44 |
29 | Sân thể thao Đồng Lạc | Trung Dũng | 0,22 | 0,20 |
30 | Trường Trung học cơ sở Dị Chế | Dị Chế | 0,84 | 0,84 |
31 | Trường Mầm non Minh Phượng | Minh Phượng | 0,30 | 0,30 |
32 | Trường Tiểu học An Tào | Cương Chính | 0,70 | 0,70 |
III | HUYỆN PHÙ CỪ |
| 57,42 | 51,44 |
1 | Mở rộng Trung học cơ sở xã Nguyên Hòa | Nguyên Hòa | 0,28 | 0,16 |
2 | Mở rộng Trường Tiểu học xã Đoàn Đào | Đoàn Đào | 0,25 | 0,25 |
3 | Mở rộng Trường Mầm non xã Minh Tân | Minh Tân | 0,23 | 0,23 |
4 | Mở rộng Trường Mầm non xã Tống Phan | Tống Phan | 0,80 | 0,80 |
5 | Mở rộng Tiểu học Nhật Quang | Nhật Quang | 0,36 | 0,32 |
6 | Mở rộng Trung học cơ sở Nhật Quang | Nhật Quang | 0,52 | 0,42 |
7 | Xây dựng Trường Mầm non xã Minh Tiến | Minh Tiến | 0,44 | 0,35 |
8 | Mở rộng Trạm Y tế xã Nhật Quang | Nhật Quang | 0,20 | 0,20 |
9 | Mở rộng Trạm y tế xã Tiên Tiến | Tiên Tiến | 0,20 | 0,20 |
10 | Sân thể thao xã Đình Cao | Đình Cao | 0,44 | 0,44 |
11 | Sân thể thao xã Đoàn Đào | Đoàn Đào | 0,70 | 0,69 |
12 | Sân thể thao xã Minh Tân | Minh Tân | 0,30 | 0,29 |
13 | Sân Vận động xã Nhật Quang | Nhật Quang | 0,97 | 0,95 |
14 | Sân thể thao thôn Hoàng Tranh Minh Hoàng | Minh Hoàng | 0,20 | 0,20 |
15 | Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở tại thôn Quế Lâm, Minh Hoàng | Minh Hoàng | 0,83 | 0,76 |
16 | Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở tại thôn Võng Phan, An Cầu, Trà Dương xã Tống Trân | Tống Trân | 1,56 | 0,76 |
17 | Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở tại thôn Trà Bồ | Phan Sào Nam | 1,50 | 1,12 |
18 | Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Đoàn Đào (Đông Cáp và Đoàn Đào) | Đoàn Đào | 1,89 | 1,86 |
19 | Khu đấu giá cho nhân dân làm nhà ở | Đoàn Đào, TT Trần Cao | 2,56 | 2,53 |
20 | Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở | TT Trần Cao | 2,00 | 1,90 |
21 | Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở tại thôn Thị Giang | Nguyên Hòa | 0,74 | 0,73 |
22 | Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở tại thôn Phạm Xá, Kim Phương | Minh Tiến | 1,48 | 1,08 |
23 | Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở tại thôn Đình Cao | Đình Cao | 0,45 | 0,29 |
24 | Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở tại thôn Duyên Linh | Đình Cao | 1,40 | 0,80 |
25 | Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở tại thôn Hoàng Xá, Tiên Tiến | Tiên Tiến | 1,50 | 1,46 |
26 | Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở tại thôn Cát Dương, Tống Phan | Tống Phan | 1,21 | 1,13 |
27 | Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở tại thôn Cát Dương, Tống Phan | Tống Phan | 2,00 | 1,95 |
28 | Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở tại thôn Tam Đa, Tam Đa | Tam Đa | 1,83 | 1,72 |
29 | Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở tại thôn Quang Xá | Quang Hưng | 1,29 | 0,09 |
30 | Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở tại thôn Quang Yên + Nhật Lệ | Nhật Quang | 1,60 | 1,40 |
31 | Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở tại thôn Quang Yên | Nhật Quang | 1,40 | 1,37 |
32 | Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở | Minh Tân | 1,18 | 1,15 |
33 | Đất tái định cư cầu Minh Tân | Minh Tân | 1,35 | 1,24 |
34 | Bãi rác thôn Đoàn Đào | Đoàn Đào | 0,05 | 0,05 |
35 | Bãi rác thôn Ba Đông | Phan Sào Nam | 0,03 | 0,03 |
36 | Bãi rác Nghĩa Vũ, Minh Tân | Minh Tân | 0,05 | 0,05 |
37 | Bãi rác thôn Phạm Xá, Minh Tiến | Minh Tiến | 0,12 | 0,12 |
38 | Mở rộng nghĩa địa thôn Tống Xá, Phan Xá xã Tống Phan | Tống Phan | 0,19 | 0,19 |
39 | Mở rộng nghĩa địa thôn Phú Mãn, Trà Bồ, Ba Đông xã Phan Sào Nam | Phan Sào Nam | 0,22 | 0,22 |
40 | Mở rộng nghĩa địa thôn Nghĩa Vũ, Duyệt Văn, Duyệt Lễ xã Minh Tân | Minh Tân | 0,24 | 0,24 |
41 | Mở rộng nghĩa địa thôn Trần Hạ, Thượng, Cao Xá, thị trấn Trần Cao | TT Trần Cao | 0,30 | 0,30 |
42 | Mở rộng di tích đền Tống trân | Tống Trân | 3,50 | 2,86 |
43 | Mở rộng di tích đền Phượng Hoàng | Minh Tiến | 3,00 | 2,90 |
44 | Dự án nâng cấp đường ĐT 386 (đường 202 cũ) | Tiên Tiến, Nguyên Hòa, Tam Đa | 2,85 | 2,85 |
45 | Chợ Minh Tân | Minh Tân | 0,47 | 0,44 |
46 | Chợ thu mua nông sản | Tam Đa | 2,30 | 2,26 |
47 | Chợ Thôn Ba Đông | Phan Sào Nam | 0,15 | 0,15 |
48 | Xây dựng trại ấp trứng gà và văn phòng điều hành | Đình Cao, Tiến Tiến | 10,29 | 9,94 |
IV | HUYỆN KIM ĐỘNG |
| 37,71 | 34,27 |
1 | Trường Quân sự tỉnh và Trung tâm giáo dục quốc phòng, an ninh | Xã Hiệp Cường | 5,5 | 3,95 |
2 | Nhà văn hóa huyện Kim Động | Thị trấn Lương Bằng | 1,44 | 1,4 |
3 | Trụ sở Quỹ tình thương trung ương | Thị trấn Lương Bằng | 0,04 | 0,36 |
4 | Xây dựng trụ sở làm việc Chi cục Thuế huyện Kim Động | Thị trấn Lương Bằng | 0,45 | 0,43 |
5 | Đấu giá làm nhà ở thị trấn Lương Bằng (khu ông Moi) | Thị trấn Lương Bằng | 1,47 | 1,13 |
6 | Nhà máy nước Kim Động | Thị trấn Lương Bằng | 2,7 | 2,7 |
7 | Dự án nhà ở và chợ Trương Xá | Xã Toàn Thắng | 8,52 | 6,96 |
8 | Nhà máy sản xuất đồ hộp xuất khẩu xã Hiệp Cường | Xã Hiệp Cường | 3,06 | 2,97 |
9 | Sân vận động đa năng huyện Kim Động | Thị trấn Lương Bằng | 1,3 | 1,3 |
10 | Sản xuất vật liệu xây dựng Long Luân | Xã Phú Thịnh | 0,8 | 0,64 |
11 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Song Mai | Xã Song Mai | 1,5 | 1,5 |
12 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Phạm Ngũ Lão | Phạm Ngũ Lão | 1,36 | 1,36 |
13 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Hiệp Cường | Xã Hiệp Cường | 0,92 | 0,92 |
14 | Mở rộng nghĩa địa xã Đức Hợp | Đức Hợp | 1,45 | 1,45 |
15 | Sân thể thao thôn Động Xá thị trấn Lương Bằng | Thị trấn Lương Bằng | 2,00 | 2,00 |
16 | Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc | 17 xã, thị trấn | 0,17 | 0,17 |
17 | Đầu tư cải tạo nâng cấp lưới điện trung áp tỉnh Hưng Yên sử dụng nguồn vốn tín dụng ngành điện 3-vay vốn JICA | 17 xã, thị trấn | 0,17 | 0,17 |
18 | Chống quá tải lưới điện các xã: Hiệp Cường, Đức Hợp | Xã Hiệp Cường | 0,01 | 0,01 |
Xã Đức Hợp | 0,01 | 0,01 | ||
19 | Chống quá tải lưới điện huyện Kim Động giai đoạn 1 năm 2014 | Xã Vũ Xá | 0,01 | 0,01 |
Xã Chính Nghĩa | 0,01 | 0,01 | ||
20 | Chống quá tải lưới điện 0,4Kv xã Phạm Ngũ Lão, xã Hùng An | Xã Phạm Ngũ Lão | 0,01 | 0,01 |
Xã Hùng An | 0,01 | 0,01 | ||
21 | Đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Nhân La | 0,8 | 0,8 |
22 | Đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Vĩnh Xá | 1,2 | 1,2 |
23 | Đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Toàn Thắng | 1,8 | 1,8 |
24 | Cửa hàng xăng dầu xã Nghĩa Dân | Xã Nghĩa Dân | 1,00 | 1,00 |
V | HUYỆN ÂN THI |
| 64,07 | 51,91 |
1 | Quốc lộ 38 mới xã Quảng Lãng | Quảng Lãng | 4,10 | 3,42 |
2 | Quốc lộ 38 mới TT. Ân Thi | TT Ân Thi | 5,16 | 4,58 |
3 | Quốc lộ 38 mới xã Quang Vinh | Quang Vinh | 7,19 | 5,08 |
4 | Quốc lộ 38 mới xã Tân Phúc | Tân Phúc | 1,02 | 0,71 |
5 | Quốc lộ 38 mới xã Bãi Sậy | Bãi Sậy | 1,62 | 0,31 |
6 | Quốc lộ 38 mới xã Hoàng Hoa Thám | Hoàng Hoa Thám | 0,02 | 0,02 |
7 | Quốc lộ 38 mới xã Phù Ủng | Phù Ủng | 4,82 | 3,38 |
8 | Xây dựng, mở rộng, nghĩa trang phục vụ di chuyển mồ mả khi thực hiện GPMB QL 38 mới |
| 0,25 | 0,25 |
9 | Đầu tư, cải tạo lưới điện trung áp tỉnh Hưng Yên sử dụng nguồn vốn tín dụng ngành điện 3 (PSL3) - vay vốn ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản - JICA | Huyện Ân Thi | 0,22 | 0,22 |
10 | Chống quá tải lưới điện các xã Phù Ủng, Hồ Tùng Mậu, Đa Lộc, Đặng Lễ, Hạ Lễ, TT Ân Thi | Phù Ủng, Đa Lộc, Đặng Lễ, Hạ Lễ, TT Ân Thi | 0,03 | 0,03 |
11 | Chống quá tải lưới điện sau trung tâm Hưng Long | Phù Ủng | 0,01 | 0,01 |
12 | Chống quá tải lưới điện huyện Ân Thi giai đoạn 2 | Huyện Ân Thi | 0,01 | 0,01 |
13 | Chống quá tải các xã Cẩm Ninh, Hồ Tùng Mậu, Hoàng Hoa Thám, Đa Lộc | Cẩm Ninh, Hồ Tùng Mậu, Hoàng Hoa Thám, Đa Lộc | 0,04 | 0,04 |
14 | Dự án sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ, tăm tre và hương xuất khẩu của hộ kinh doanh Nguyễn Đức Tiến trên địa bàn xã Hồng Vân |
| 0,49 | 0,49 |
15 | Mở rộng bến xe | TT Ân Thi | 0,40 | 0,40 |
16 | Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện | TT Ân Thi | 0,40 | 0,30 |
17 | Mở rộng tỉnh lộ 200 cũ đoạn từ Công ty Formart tới tỉnh lộ 200 mới |
| 0,05 | 0,05 |
18 | Công ty TNHH Tân Vệt Đại Thành thuộc Cụm công nghiệp Quang Vinh - Vân Du | TT Ân Thi | 0,80 | 0,60 |
19 | Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi của công ty S_ Việt Nam thuộc Cụm công nghiệp Quang Vinh - Vân Du | Quang Vinh | 1,79 | 1,76 |
20 | Nhà máy sản xuất cửa nhựa lõi thép của Công ty TNHH Hoàng Anh UK thuộc Cụm công nghiệp Quang Vinh - Vân Du | Quang Vinh | 2,33 | 2,17 |
21 | Nhà máy sản xuất sản phẩm nội thất Văn Phú | Phù Ủng | 3,36 | 3,20 |
22 | Công ty TNHH Đầu tư sản xuất Thuận An OFICE thuộc Cụm công nghiệp Quang Vinh - Vân Du | Quang Vinh | 1,20 | 1,20 |
23 | Nhà máy may mặc của công ty TNHH Trường Phúc Hưng Yên thuộc Cụm công nghiệp Quang Vinh - Vân Du | Xã Quang Vinh | 1,70 | 1,64 |
24 | Dự án xây dựng hệ thống cấp nước tập trung xã Phù Ủng | Xã Phù Ủng | 0,52 | 0,52 |
25 | Xây dựng Trường THCS Phạm Huy Thông | TT Ân Thi | 1,51 | 1,43 |
26 | Bãi rác thải sinh hoạt xã Hạ Lễ | Hạ Lễ | 0,06 | 0,06 |
27 | Xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa TT Ân Thi | TT Ân Thi | 1,00 | 1,00 |
28 | Dự án đấu giá đất cho nhân dân làm nhà | TT Ân Thi | 4,30 | 3,50 |
29 | Dự án đầu tư đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Đào Dương | 1,50 | 1,50 |
30 | Dự án đầu tư đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Quang Vinh | 1,50 | 0,25 |
31 | Dự án đầu tư đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Nguyễn Trãi | 1,50 | 1,30 |
32 | Dự án đầu tư đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở | Hạ Lễ | 1,50 | 0,80 |
33 | Dự án đầu tư đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở | Phù Ủng | 2,53 | 1,97 |
34 | Dự án đầu tư đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở | Quảng Lãng | 1,00 | 0,80 |
35 | Dự án đầu tư đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở | Đặng Lễ | 1,50 | 1,20 |
36 | Dự án đầu tư đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở | Hoàng Hoa Thám | 1,00 | 0,90 |
37 | Dự án đầu tư đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở | Bãi Sậy | 1,50 | 1,50 |
38 | Dự án đầu tư đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở | Tân Phúc | 1,00 | 1,00 |
39 | Dự án đầu tư đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở | Tiền Phong | 0,55 | 0,45 |
40 | Dự án đầu tư đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở | Vân Du | 1,00 | 1,00 |
41 | Dự án đầu tư đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở | Đa lộc | 1,00 | 0,83 |
42 | Sân thể thao xã Hạ Lễ | Hạ Lễ | 0,40 | 0,15 |
43 | Xây dựng Cửa hàng xăng dầu Phù Ủng | Phù Ủng | 0,48 | 0,47 |
44 | Dự án xây dựng khuôn viên cây xanh vui chơi giải trí, trung tâm bơi lội thể thao, các dịch vụ kinh doanh thương mại | TT Ân Thi | 1,71 | 1,43 |
VI | HUYỆN KHOÁI CHÂU |
| 11,90 | 9,72 |
1 | Nhà máy may Minh Anh - Công ty cổ phần may Minh Anh Khoái Châu | Phùng Hưng | 3,81 | 3,70 |
2 | Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT 384 (đường 204 cũ) đoạn từ Km 8 + 500 đến Km 11 + 112 (Bô Thời- Xuân Trúc) | Hồng Tiến | 0,11 | 0,09 |
3 | Nâng cấp cải tạo ĐT.384 (đường 204 cũ) đoạn Dốc Kênh - Cầu Khé. | Phùng Hưng, Bình Kiều, Liên Khê | 0,10 | 0,10 |
4 | Xây dụng trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân huyện Khoái Châu | An Vĩ | 0,60 | 0,07 |
5 | Dự án xây dựng khu dân cư mới Liên Khê | Liên Khê | 1,40 | 0,05 |
6 | Bãi rác thải xã Đại Hưng | Đại Hưng | 1,30 | 1,30 |
7 | Dự án xây dựng khu dân cư mới xã Việt Hòa | Việt Hòa | 1,36 | 1,36 |
8 | Dự án xây dựng khu dân cư mới xã Đồng Tiến | Đồng Tiến | 1,22 | 1,05 |
9 | Dự án Chợ xã An Vĩ | An Vĩ | 2,00 | 2,00 |
VII | HUYỆN YÊN MỸ |
| 81,75 | 60,54 |
1 | Nhà máy sản xuất phân bón Sơn Luyến | Yên Phú | 3,56 | 0,54 |
2 | Khu sinh thái Kim Ngân thuộc cụm công nghiệp Yên Phú | Yên Phú Đồng Than | 2,22 | 1,42 |
3 | Nhà máy nước sạch | Trung Hưng | 0,35 | 0,34 |
4 | Đường đi Ngọc Long | Nghĩa Hiệp | 0,50 | 0,20 |
5 | Cầu Lực Điền (giai đoạn 1) | Trung Hưng Lý Thường Kiệt | 4,11 | 1,74 |
6 | Cầu Lực Điền (giai đoạn 2) | Lý Thường Kiệt | 3,29 | 3,29 |
7 | Nút giao Quốc lộ 39 với cầu Lực Điền | Lý Thường Kiệt | 1,61 | 1,28 |
8 | Nâng cấp đường giao thông liên xã | TT Yên Mỹ | 3,14 | 2,52 |
9 | Nâng cấp đường giao thông liên xã | TT Yên Mỹ Tân Lập Thanh Long | 5,40 | 4,14 |
10 | Nâng cấp đường giao thông liên xã | Tân Lập Thanh Long | 5,40 | 4,89 |
11 | Đường tỉnh 200 | Tân Lập Trung Hòa Tân Việt Giai Phạm Ngọc Long | 9,66 | 2,62 |
12 | Đường liên xã Minh Châu | Minh Châu | 0,50 | 0,50 |
13 | Mở rộng đường vào thôn Từ Tây xã Yên Phú | Yên Phú | 0,10 | 0,10 |
14 | Kênh thoát nước (Giai Phạm - Ngọc Long-Nghĩa Hiệp) | Giai Phạm - Ngọc Long - Nghĩa Hiệp | 1,50 | 1,50 |
15 | Đường dây điện 110KV 04 mạch Kim Động - Khoái Châu | Lý Thường Kiệt | 0,07 | 0,07 |
16 | Trạm y tế xã Yên Hòa | Yên Hòa | 0,15 | 0,15 |
17 | Trạm y tế xã Minh Châu | Minh Châu | 0,25 | 0,19 |
18 | Mở rộng Trường Trung học cơ sở xã Trung Hòa | Trung Hòa | 0,33 | 0,26 |
19 | Trung tâm GD thường xuyên Phố Nối | Liêu Xá | 1,99 | 1,73 |
20 | Điểm tập kết rác thải thôn Thung Linh xã Yên Hòa | Yên Hòa | 0,31 | 0,24 |
21 | Điểm tập kết rác thôn Mễ Hạ, Từ Tây xã Yên Phú | Yên Phú | 0,04 | 0,02 |
22 | Điểm tập kết rác thôn Xuân Lai xã Minh Châu | Minh Châu | 0,04 | 0,04 |
23 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Đồng Than | Đồng Than | 0,74 | 0,74 |
24 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Thanh Long | Thanh Long | 1,35 | 0,67 |
25 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Việt Cường | Việt Cường | 1,06 | 0,46 |
26 | Khu tái định cư đường 200 xã Ngọc Long | Ngọc Long | 0,90 | 0,83 |
27 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Ngọc Long | Ngọc Long | 1,02 | 0,78 |
28 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Lý Thường Kiệt | Lý Thường Kiệt | 2,42 | 2,37 |
29 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Liêu Xá | Liêu Xá | 0,99 | 0,99 |
30 | Khu tái định cư thôn Thổ Cốc xã Tân Lập | Tân Lập | 3,00 | 2,47 |
31 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở thôn Hoan Ái xã Tân Việt | Tân Việt | 0,75 | 0,75 |
32 | Khu tái định cư đường 200 xã Tân Việt | Tân Việt | 0,70 | 0,70 |
33 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở thôn Quảng Uyên xã Minh Châu | Minh Châu | 0,29 | 0,20 |
34 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở khu vực Xuân Lai - Bắc Khu | Minh Châu | 1,00 | 0,97 |
35 | Khu tái định cư phục vụ thu hồi đường dẫn cầu Lực Điền | Trung Hưng | 1,55 | 1,55 |
36 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Trung Hưng | Trung Hưng | 0,89 | 0,89 |
37 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở thôn Bùi Xá xã Trung Hòa | Trung Hòa | 1,00 | 0,93 |
38 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Nghĩa hiệp | Nghĩa Hiệp | 0,84 | 0,82 |
39 | Khu tái định cư đường 200 xã Giai Phạm | Giai Phạm | 0,78 | 0,78 |
40 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở TT Yên Mỹ - vị trí 1 | TT Yên Mỹ | 1,90 | 1,83 |
41 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở TT Yên Mỹ - vị trí 2 | TT Yên Mỹ | 4,12 | 4,10 |
42 | Nghĩa trang liệt sĩ | Tân Lập | 1,00 | 1,00 |
43 | Đền tưởng niệm anh hùng liệt sĩ | Tân Lập | 1,36 | 0,96 |
44 | Nghĩa địa thôn Đỗ Xá, Ông Tố, Nghĩa Trang | TT Yên Mỹ | 0,23 | 0,23 |
45 | Công ty Hưng Phú | Nghĩa Hiệp | 5,22 | 3,74 |
46 | Nhà máy nguyên liệu thức ăn chăn nuôi Phúc Lộc | Lý Thường Kiệt | 2,22 | 2,14 |
47 | Trung tâm Thương mại dịch vụ Sông Hồng | Liêu Xá | 1,90 | 1,86 |
VIII | HUYỆN VĂN LÂM |
| 126,63 | 101,01 |
1 | Dự án đầu tư mở rộng Nhà máy sản xuất ống và phụ kiện nhựa PPR của công ty TNHH thiết bị điện nước Phúc Hà thuộc cụm công nghiệp Tân Quang | Xã Tân Quang | 1,96 | 1,72 |
2 | Dự án xưởng xử lý ắc quy, chì, phế thải và tái chế nhựa, kim loại mầu của Công ty TNHH Làng Nghề Đông Mai (thôn Đông Mai, giáp Công ty TNHH Ngọc Thiên) thuộc cụm công nghiệp Chỉ Đạo | Xã Chỉ Đạo | 2,60 | 2,45 |
3 | Dự án xưởng xử lý ắc quy, chì, phế thải và tái chế nhựa, kim loại mầu của Công ty TNHH Minh Quang (thôn Đông Mai, giáp Công ty TNHH Ngọc Thiên) thuộc cụm công nghiệp Chỉ Đạo | Xã Chỉ Đạo | 1,00 | 0,91 |
4 | Đường giao thông của Trung tâm thương mại TECHWOOD | Thị trấn Như Quỳnh | 0,18 | 0,18 |
5 | Đường giao thông của Siêu thị nội thất Bắc Việt | Thị trấn Như Quỳnh | 0,34 | 0,34 |
6 | Đường giao thông của Siêu thị tổng hợp Hoàng Giáp | Xã Chỉ Đạo | 0,60 | 0,55 |
7 | Dự án đường trục nối trục kinh tế Bắc Nam tỉnh Hưng Yên với đường tỉnh 281 tỉnh Bắc Ninh | Xã Đại Đồng | 4,53 | 3,40 |
8 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở xã Chỉ Đạo | Xã Chỉ Đạo | 1,48 | 0,84 |
9 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở xã Đại Đồng | Xã Đại Đồng | 1,51 | 0,77 |
10 | Dự án mở rộng khu xử lý rác thải của công ty cổ phần URENCO11 | Xã Đại Đồng | 10,29 | 9,07 |
11 | Dự án nhà văn hóa trung tâm xã | Xã Đình Dù | 0,30 | 0,28 |
12 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở xã Đình Dù | Xã Đình Dù | 2,40 | 1,67 |
13 | Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Đình Dù - Trưng Trắc | Xã Đình Dù, Trưng Trắc | 7,00 | 6,50 |
14 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở xã Lạc Đạo |
| 1,25 | 0,55 |
15 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở xã Lạc Hồng | Xã Lạc Hồng | 3,03 | 2,36 |
16 | Dự án thu hồi đất xây dựng mở rộng chùa Pháp Vân | Xã Lạc Hồng | 0,38 | 0,38 |
17 | Dự án thu hồi đất đầu tư Xây dựng bãi đỗ xe thôn Minh Hải | Xã Lạc Hồng | 0,30 | 0,30 |
18 | Dự án thu hồi đất xây dựng sân vận động của xã tại thôn Minh Hải | Xã Lạc Hồng | 0,46 | 0,46 |
19 | Dự án thu hồi đất xây dựng nghĩa trang thôn Phạm Kham | Xã Lạc Hồng | 0,35 | 0,35 |
20 | Dự án thu hồi đất xây dựng khu giết mổ tập trung thôn Minh Hải | Xã Lạc Hồng | 1,20 | 1,13 |
21 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở xã Lương Tài | Lương Tài | 1,35 | 0,18 |
22 | Dự án mở rộng đường 197 cũ (đã có QĐ phê duyệt phương án) | Xã Minh Hải | 0,41 | 0,03 |
23 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở xã Minh Hải | Xã Minh Hải | 1,40 | 1,24 |
24 | Dự án tái định cư đường điện 500KV tại thôn An Lạc, Tuấn Dị | Xã Trưng Trắc | 1,00 | 1,00 |
25 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở xã Trưng Trắc | Xã Trưng Trắc | 0,93 | 0,41 |
26 | Dự án xây dựng nhà văn hóa thôn Nhạc Lộc | Xã Trưng Trắc | 0,09 | 0,09 |
27 | Dự án đường cải tạo, nâng cấp đường 5B (ĐH.10) tại xã Trưng Trắc | Xã Trưng Trắc | 0,27 | 0,09 |
28 | Dự án đầu tư nhà máy sản xuất bao bì bằng giấy và nhựa nguyên sinh của Công ty cổ phần nhập khẩu và hợp tác đầu tư VILEXIM | Xã Trưng Trắc | 2,54 | 2,42 |
29 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở xã Việt Hưng | Xã Việt Hưng | 1,57 | 0,56 |
30 | Dự án Công ty Ngọc Phong (phần còn lại chưa bàn giao) | Xã Lạc Hồng | 8,89 | 8,89 |
31 | Trường bồi dưỡng cán bộ tài chính | Xã Tân Quang | 14,22 | 4,42 |
32 | Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi và kinh doanh thương mại nguyên vật liệu, vật tư và máy móc, thiết bị của Công ty cổ phần thức ăn chăn nuôi Pháp Việt (đã có QĐ thu hồi đất đang chi trả tiền đền bù) | Xã Trưng Trắc | 4,41 | 3,81 |
33 | Dự án đầu tư Khu liên hợp công nghiệp SECOIN-CDT của Công ty cổ phần công nghiệp SECOIN-CDT | Xã Trưng Trắc | 5,37 | 4,48 |
34 | Dự án đất đổi đất của các hộ nằm trong dự án mở rộng Đại học Tài chính - Quản trị (theo kết luận của Phó Chủ tịch UBND huyện) | Xã Trưng Trắc | 0,04 | 0,04 |
35 | Dự án mở rộng khu xử lý rác thải của công ty cổ phần URENCO11 | Xã Đại Đồng | 10,29 | 9,07 |
36 | Dự án xây dựng đường dây 500/220KV Bắc Ninh 2 -Phố Nối | Xã Việt Hưng | 0,42 | 0,42 |
37 | Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa Thiên Đức của Công ty cổ phần Cao Hà | Thị trấn Như Quỳnh | 3,90 | 3,60 |
38 | Dự án đầu tư Siêu thị nội thất Bắc Việt của Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Bắc Việt | Thị trấn Như Quỳnh | 0,54 | 0,54 |
39 | Dự án đầu tư của Công ty cổ phần xuất khẩu Hưng Thịnh Phát trên địa bàn thị trấn Như Quỳnh | Thị trấn Như Quỳnh | 0,69 | 0,68 |
40 | Dự án nhà máy sản xuất INOX kết cấu thép và khung nhôm của Cty TNHH Thương mại và sản xuất Anh Ly (Mở rộng Dự án của Công ty CP đầu tư và phát triển Thái Dương) | Xã Chỉ Đạo | 1,68 | 1,60 |
41 | Dự án nhà máy sản xuất cơ khí nội thất Vân Long của Cty TNHH thương mại và sản xuất Vân Long (Mở rộng Dự án của Công ty CP đầu tư và phát triển Thái Dương) | Xã Chỉ Đạo | 1,83 | 1,72 |
42 | Dự án siêu thị tổng hợp Hoàng Giáp của Công ty TNHH sản xuất và thương mại Hoàng Giáp | Xã Chỉ Đạo | 1,79 | 1,79 |
43 | Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất các sản phẩm INOX gia dụng của Công ty Cổ phần Bảo Khanh | Xã Lạc Đạo | 1,51 | 1,44 |
44 | Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất, gia công các sản phẩm từ giấy của Công ty Cổ phần đầu tư sản xuất và thương mại Tân An Dương | Xã Lạc Đạo | 1,67 | 1,53 |
45 | Dự án đầu tư của công ty TNHH thương mại tổng hợp Đức Phát | Xã Lạc Hồng | 1,15 | 0,95 |
46 | Dự án đầu tư của Công ty cổ phần đầu tư và thương mại quốc tế Huy Hoàng | Xã Trưng Trắc | 3,37 | 2,77 |
47 | Dự án mở rộng nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi của công ty LIVABIN | Xã Trưng Trắc | 2,52 | 2,22 |
48 | Dự án đầu tư xây dựng nhà xưởng và kho Việt Hưng của Công ty TNHH Kinh Việt Hưng | Xã Trưng Trắc | 2,14 | 2,06 |
49 | Dự án mở rộng nhà máy dây và cáp điện hạ thế của Công ty cổ phần Đông Giang | Xã Trưng Trắc | 3,40 | 3,15 |
50 | Dự án Nhà máy sản xuất gạch Việt Úc của Công ty cổ phần gạch không nung Việt Úc | Xã Trưng Trắc | 3,14 | 3,09 |
51 | Dự án nhà máy sản xuất thiết bị chiếu sáng Xuân Hiếu của công ty TNHH thương mại kỹ thuật Xuân Hiếu | Xã Trưng Trắc | 2,01 | 1,79 |
52 | Trạm biến áp 110Kv | Xã Tân Quang | 0,9 | 0,7 |
53 | Chuyển mục đích của các hộ từ đất nuôi trồng thủy sản sang đất ở | Xã Chỉ Đạo | 0,03 | 0,01 |
IX | HUYỆN MỸ HÀO |
| 102,095 | 82,735 |
1 | Trạm bơm Phan Đình Phùng | Phan Đình Phùng | 0,7 | 0,5 |
2 | Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo và chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật khu vực thôn Văn Nhuế theo hình thức hợp đồng BT và dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư mới thôn Văn Nhuế, thị trấn Bần Yên nhân, huyện Mỹ Hào | TT Bần | 9,17 | 7,52 |
3 | Cải tạo nâng cấp đường vào khu di tích lịch sử Nguyễn Thiện Thuật | Xã Xuân Dục | 0,1 | 0,02 |
4 | Cải tạo, nâng cấp đường vào trường THCS Lê Hữu Trác | TT Bần | 0,11 | 0,09 |
5 | Công trình đường dây 110KV Hải Dương - Phố Nối | Xã Nhân Hòa, Dị Sử, Cẩm Xá, Dương Quang, Hòa Phong | 0,260 | 0,14 |
6 | Dự án năng lượng nông thôn 2 | Phan Đình Phùng, TT Bần, Hòa Phong, Dị Sử | 0,01 | 0,01 |
7 | Nhà máy chế biến thép và các sản phẩm cơ khí | Minh Đức | 5,25 | 4,98 |
8 | Đường dây và trạm biến áp 110KV Minh Đức | Hòa Phong, Minh Đức, Ngọc Lâm | 0,93 | 0,68 |
9 | Trang trại chăn nuôi, trồng trọt Hưng Long | Hưng Long | 6,2 | 3,19 |
10 | Khách sạn Phương Đông | TT Bần Yên Nhân | 0,55 | 0,5 |
11 | Nhà máy sản xuất sản phẩm nhựa cao cấp của Công ty TNHH đầu tư sản xuất và thương mại Đại Việt | Xuân Dục | 2,18 | 1,86 |
12 | Nhà máy sản xuất cơ khí, nhựa và bê tông đúc sẵn | Hưng Long | 1,02 | 1,02 |
13 | Nhà máy sản xuất xơ Polyester | Xã Ngọc Lâm | 4,88 | 4,23 |
14 | Nhà máy sản xuất ống thép INOX, ống nhựa và gia công kính an toàn | Xã Dị Sử | 5,91 | 4 |
15 | Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc | Các xã, thị trấn | 0,175 | 0,175 |
16 | Đầu tư, cải tạo lưới điện trung áp tỉnh Hưng Yên sử dụng nguồn vốn tín dụng ngành điện 3(PSL3)- vay vốn ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật bản - JICA | Các xã, thị trấn | 0,22 | 0,22 |
17 | Chống quá tải lưới điện các xã Nhân Hòa, Cẩm Xá, Phan Đình Phùng, Dương Quang, Minh Đức, TT Bần, Dị Sử, huyện Mỹ Hào tỉnh Hưng Yên | Thị trấn, Dị Sử | 0,02 | 0,02 |
18 | Chống quá tải lưới điện huyện Yên Mỹ, Mỹ Hào giai đoạn 1 năm 2014 | Các xã Dị Sử, Cẩm Xá, Hưng Long, TT Bần Yên Nhân | 0,02 | 0,02 |
19 | Chống quá tải lưới điện sau trung tâm Hưng Long | Xuân Dục, Hưng Long, Ngọc Lâm | 0,12 | 0,12 |
20 | Chống quá tải lưới điện 10KV lộ 972 sau trung gian Nhân Vinh | Xã Hòa Phong, Dương Quang | 0,03 | 0,03 |
21 | Chống quá tải lưới điện 10KV lộ 971 TG trung tâm Nhân Vinh năm 2014 | Phan Đình Phùng | 0,02 | 0,02 |
22 | Dự án đường trục trung tâm huyện Mỹ Hào | Nhân Hòa, Dị Sử, Phùng Chí Kiên | 6,38 | 5,33 |
23 | Trạm bơm Hưng Long | Hưng Long | 1,96 | 0,33 |
24 | Khu đấu giá QSDĐ xã Xuân Dục | Xuân Dục | 0,52 | 0,32 |
25 | Khu đấu giá QSDĐ xã Hưng Long | Hưng Long | 1,25 | 0,6 |
26 | Khu đấu giá QSDĐ xã Dương Quang | Dương Quang | 1,82 | 1,1 |
27 | Khu dân cư 10ha xã Nhân Hòa | Nhân Hòa | 10 | 8,5 |
28 | Xây dựng bến xe Mỹ Hào và khu nhà ở | Nhân Hòa | 7,31 | 6,35 |
29 | Dự án mở rộng chợ Bần | Thị trấn Bần | 1,82 | 1,59 |
30 | Khu đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở tại xã Ngọc Lâm | Ngọc Lâm | 1,41 | 1,31 |
31 | Khu đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở tại Thôn Vân Dương, Thôn Phúc Thọ xã Hòa Phong | Hòa Phong | 1,48 | 0,81 |
32 | Khu đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở tại xã Phan Đình Phùng | Phan Đình Phùng | 1,45 | 1,34 |
33 | Khu đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở tại Thôn Cẩm Sơn xã Cẩm Xá | Cẩm Xá | 1,42 | 1,06 |
34 | Dự án sân vận động của xã Phùng Chí Kiên | Phùng Chí Kiên | 0,66 | 0,65 |
35 | Dự án nhà văn hóa xã Phùng Chí Kiên | Phùng Chí Kiên | 0,22 | 0,22 |
36 | Dự án xin thu hồi đất làm trường giáo dục mầm non xã Phùng Chí Kiên | Phùng Chí Kiên | 0,07 | 0,07 |
37 | Nhà máy sản xuất kính an toàn cao cấp | Xuân Dục | 4,7 | 4,5 |
38 | Trung tâm chế biến và phân phối thép Hưng Yên | Minh Đức | 6,67 | 6,43 |
39 | Khu đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở tại xã Phùng Chí Kiên | Phùng Chí Kiên | 1,36 | 1,16 |
40 | Khu đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở tại xã Minh Đức | Minh Đức | 0,8 | 0,8 |
41 | Nhà máy sản xuất kính an toàn cao cấp | Xuân Dục | 4,69 | 4,52 |
42 | Khu đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở tại xã Minh Đức | Minh Đức | 1,3 | 1,3 |
43 | Nhà máy sản xuất đồ gỗ cao cấp Thành Huy | Dị Sử | 2,09 | 1,87 |
44 | Cửa hàng xăng dầu Mai Phương | Hưng Long | 0,34 | 0,29 |
45 | Nhà máy sản xuất kết cấu thép Việt Vương Hưng Yên | Dị Sử | 4,5 | 2,94 |
X | HUYỆN VĂN GIANG |
| 72,18 | 28,76 |
1 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dịch vụ xã Cửu Cao | Xã Cửu Cao | 19,79 | 8,33 |
2 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dịch vụ Cầu Ván | Xã Xuân Quan | 7,59 | 0,37 |
3 | Nhà máy nước sạch Nghĩa Trụ | Xã Nghĩa Trụ | 0,20 | 0,20 |
4 | Trung tâm thương mại và dịch vụ Văn Giang | Long Hưng | 2,28 | 2,20 |
5 | Nhà văn hóa huyện Văn Giang | Xã Cửu Cao | 3,16 | 2,86 |
6 | Trường Đại học Y VINMEC | xã Long Hưng | 27,28 | 4,20 |
7 | Đấu giá cho nhân dân làm nhà ở xã Vĩnh Khúc | Xã Vĩnh Khúc | 1,04 | 0,20 |
8 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở xã Nghĩa Trụ | Xã Nghĩa Trụ | 1,27 | 1,14 |
9 | Khu nghỉ dưỡng và chăm sóc sức khỏe người cao tuổi Long Sơn | Xã Long Hưng | 9,57 | 9,26 |
336 | Tổng toàn tỉnh |
| 676,51 | 505,91 |
- 1Nghị quyết 74/2014/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và danh mục công trình phải cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2015 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2Nghị quyết 28/2014/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa, dưới 20ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Nghị quyết 25/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác trong năm 2015 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 4Nghị quyết 32/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2015 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt dự án sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 6Nghị quyết 42/2015/NQ-HĐND về chấp thuận Danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt các dự án sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2016
- 7Quyết định 1116/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn Nhà đầu tư đợt 1 năm 2017 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị quyết 74/2014/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và danh mục công trình phải cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2015 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 5Nghị quyết 28/2014/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa, dưới 20ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Nghị quyết 25/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác trong năm 2015 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 7Nghị quyết 32/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2015 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 8Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt dự án sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 9Nghị quyết 42/2015/NQ-HĐND về chấp thuận Danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt các dự án sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2016
- 10Quyết định 1116/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn Nhà đầu tư đợt 1 năm 2017 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2014 chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt dự án sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 16/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Nguyễn Văn Thông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra