Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2021/NQ-HĐND

Phú Yên, ngày 09 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH VÙNG NUÔI CHIM YẾN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ NĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;

Xét Tờ trình số 90/TTr-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết quy định vùng nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Phú Yên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định này quy định các vùng được phép nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

2. Đối tượng áp dụng:

a) Các tổ chức, cá nhân có hoạt động nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

b) Các cơ quan được giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về nuôi chim yến và các tổ chức, cá nhân có liên quan.

Điều 2. Giải thích từ ngữ

Vùng nuôi chim yến: Là vùng sinh thái bao gồm tất cả các hệ động, thực vật sinh sống tại đó tạo nên môi trường sống tốt nhất cho chim yến sinh trưởng và phát triển. Vùng nuôi chim yến phải bảo đảm phù hợp tập tính hoạt động của chim yến, phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội của địa phương và không gây ảnh hưởng đến đời sống dân cư tại khu vực nuôi chim yến.

Điều 3. Các vùng được phép nuôi chim yến (Chi tiết tọa độ từng vùng nuôi chim yến được quy định tại Danh mục tọa độ (VN-2000) kèm theo Nghị quyết này).

1. Khu vực thuộc thành phố Tuy Hòa: Thôn Phú Ân, xã An Phú, diện tích 56,52 ha.

2. Khu vực thuộc thị xã Sông Cầu: Thôn Triều Sơn, xã Xuân Thọ 2, diện tích 1,37 ha.

3. Khu vực thuộc thị xã Đông Hòa: Thôn Đồng Thạnh, xã Hòa Tân Đông, diện tích 68,36 ha.

4. Khu vực thuộc huyện Tuy An:

a) Thôn Giai Sơn, xã An Mỹ, diện tích 17,4 ha;

b) Thôn Phú Quý, thôn Phú Phong xã An Chấn, diện tích 4,08 ha; c) Thôn Tân An, thôn Diêm Hội xã An Hòa Hải, diện tích 52 ha;

d) Thôn Phong Niên xã An Định, diện tích 01 ha;

đ) Thôn Phú Cần, thôn Phú Mỹ xã An Thọ, diện tích 02 ha;

e) Thôn Quảng Đức, xã An Thạch, diện tích 20,1ha;

g) Thôn Định Phong, thôn Trung Lương 2 xã An Nghiệp, diện tích 6,6 ha;

h) Thôn Phước Lương, thôn Tân Long xã An Cư, diện tích 12,01 ha.

5. Khu vực thuộc huyện Phú Hòa:

a) Thôn Phong Hậu, xã Hòa Hội, diện tích 76,86 ha;

b) Thôn Phú Lộc, Thôn Phong Niên, xã Hòa Thắng, diện tích 10,13 ha;

6. Khu vực thuộc huyện Đồng Xuân:

a) Thôn Phước Lộc, xã Xuân Quang 3, diện tích 13,86 ha;

b) Thôn Long Hòa, xã Xuân Long, diện tích 5,38 ha;

7. Khu vực thuộc huyện Sơn Hòa:

a) Xã Sơn Hội, diện tích 02 ha;

b) Xã Sơn Nguyên, diện tích 3,067 ha;

c) Xã Sơn Hà, diện tích 02 ha;

d) Xã Sơn Long, diện tích 2,6559 ha;

đ) Xã Suối Bạc, diện tích 02 ha;

e) Xã Cà Lúi, diện tích 3,4757 ha;

g) Xã Krông Pa, diện tích 3,161 ha;

h) Xã Suối Trai, diện tích 1,8549 ha;

i) Thôn Liên Sơn, xã Sơn Xuân, diện tích 35,65 ha.

8. Khu vực thuộc huyện Sông Hinh:

a) Buôn Dành, xã Ea Bia, diện tích 46,13 ha;

b) Buôn Ken, Buôn Bầu xã Ea Bá, diện tích 03 ha;

c) Thôn Tân Yên, thôn Tân Sơn, thôn 2/4 xã Ea Ly, diện tích 03 ha;

d) Xã Đức Bình Đông, diện tích 02 ha;

đ) Xã Ea Trol, diện tích 30 ha;

e) Xã Đức Bình Tây, diện tích 20 ha;

g) Xã Ea Lâm, diện tích 04 ha;

h) Xã Sông Hinh, diện tích 20 ha;

i) Thị trấn Hai Riêng, diện tích 10 ha;

k) Xã Ea Bar, diện tích 15 ha.

9. Khu vực thuộc huyện Tây Hòa:

a) Thôn Bình Thắng, xã Sơn Thành Đông, diện tích 69,84 ha;

b) Thôn Phú Nông, xã Hòa Bình 1, diện tích 10,26 ha.

Điều 4. Điều khoản chuyển tiếp

Trường hợp các nhà yến không nằm trong vùng được phép nuôi chim yến nhưng đã hoạt động trước ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành thì phải giữ nguyên trạng, không được cơi nới; nhà yến nằm trong khu dân cư, nhà yến cách khu dân cư dưới 300 m thì không được sử dụng loa phóng phát âm thanh.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định tăng cường giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VIII, Kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 12 năm 2021./.

 

 

CHỦ TỊCH




Cao Thị Hòa An

 

 

DANH MỤC

TỌA ĐỘ (VN-2000) KÈM THEO CÁC VÙNG ĐƯỢC PHÉP NUÔI CHIM YẾN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 16/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên)

I. Thành phố Tuy Hòa

Vùng quy hoạch thôn Phú Ân, xã An Phú, thành phố Tuy Hòa, diện tích 56,52 ha

STT

Điểm

X

Y

STT

Điểm

X

Y

1

M1

581849

1454808

70

M70

580642

1455352

2

M2

581809

1454863

71

M71

580674

1455340

3

M3

581774

1454870

72

M72

580675

1455328

4

M4

581758

1454846

73

M73

580692

1455315

5

M5

581724

1454839

74

M74

580708

1455298

6

M6

581709

1454849

75

M75

580734

1455299

7

M7

581700

1454875

76

M76

580765

1455293

8

M8

581666

1454880

77

M77

580794

1455283

9

M9

581662

1454900

78

M78

580820

1455256

10

M10

581663

1454917

79

M79

580807

1455241

11

M11

581670

1454926

80

M80

580790

1455200

12

M12

581669

1454932

81

M81

580768

1455199

13

M13

581652

1454937

82

M82

580756

1455196

14

M14

581605

1455009

83

M83

580797

1455154

15

M15

581576

1455039

84

M84

580831

1455124

16

M16

581534

1455061

85

M85

580833

1455104

17

M17

581532

1455078

86

M86

580824

1455098

18

M18

581455

1455145

87

M87

580819

1455087

19

M19

581409

1455158

88

M88

580821

1455075

20

M20

581378

1455171

89

M89

580855

1455071

21

M21

581370

1455189

90

M90

580874

1455087

22

M22

581376

1455195

91

M91

580894

1455097

23

M23

581344

1455241

92

M92

580912

1455101

24

M24

581331

1455252

93

M93

580933

1455061

25

M25

581302

1455309

94

M94

580930

1455044

26

M26

581285

1455333

95

M95

580932

1455034

27

M27

581277

1455339

96

M96

580948

1455025

28

M28

581263

1455355

97

M97

580971

1455027

29

M29

581223

1455424

98

M98

580982

1455033

30

M30

581220

1455448

99

M99

580987

1455050

31

M31

581206

1455483

100

M100

580998

1455053

32

M32

581197

1455490

101

M101

581010

1455046

33

M33

581192

1455502

102

M102

581040

1455043

34

M34

581192

1455536

103

M103

581051

1455031

35

M35

581181

1455578

104

M104

581091

1455025

36

M36

581168

1455609

105

M105

581101

1455012

37

M37

581133

1455629

106

M106

581109

1454980

38

M38

581131

1455642

107

M107

581117

1454975

39

M39

581135

1455660

108

M108

581127

1454924

40

M40

581123

1455703

109

M109

581150

1454907

41

M41

581097

1455700

110

M110

581175

1454902

42

M42

581084

1455697

111

M111

581198

1454892

43

M43

581062

1455704

112

M112

581207

1454873

44

M44

580962

1455676

113

M113

581230

1454872

45

M45

580913

1455652

114

M114

581267

1454876

46

M46

580717

1455616

115

M115

581302

1454863

47

M47

580419

1455671

116

M116

581318

1454867

48

M48

580319

1455711

117

M117

581335

1454895

49

M49

580267

1455762

118

M118

581359

1454915

50

M50

580290

1455702

119

M119

581406

1454895

51

M51

580306

1455649

120

M120

581424

1454876

52

M52

580290

1455576

121

M121

581427

1454859

53

M53

580273

1455577

122

M122

581436

1454848

54

M54

580280

1455556

123

M123

581463

1454855

55

M55

580307

1455518

124

M124

581488

1454889

56

M56

580351

1455442

125

M125

581517

1454893

57

M57

580404

1455406

126

M126

581545

1454867

58

M58

580424

1455397

127

M127

581555

1454857

59

M59

580429

1455390

128

M128

581567

1454821

60

M60

580459

1455366

129

M129

581607

1454776

61

M61

580478

1455355

130

M130

581634

1454776

62

M62

580494

1455357

131

M131

581644

1454763

63

M63

580513

1455349

132

M132

581685

1454761

64

M64

580540

1455331

133

M133

581717

1454748

65

M65

580557

1455321

134

M134

581724

1454739

66

M66

580573

1455319

135

M135

581749

1454747

67

M67

580577

1455330

136

M136

581787

1454753

68

M68

580593

1455334

137

M137

581784

1454778

69

M69

580630

1455353

138

M138

581810

1454794

II. Thị xã Sông Cầu

Vùng quy hoạch thôn Triều Sơn, xã Xuân Thọ 2, thị xã Sông Cầu, diện tích 1,37 ha.

STT

Điểm

X

Y

1

M1

575769

1482027

2

M2

575901

1482029

3

M3

575901

1481901

4

M4

575877

1481844

III. Thị xã Đông Hòa

Vùng quy hoạch thôn Đồng Thạnh, xã Hòa Tân Đông, thị xã Đông Hòa, diện tích 68,36 ha.

STT

Điểm mốc

X

Y

STT

Điểm mốc

X

Y

1

M1

584932

1435025

16

M16

584653

1435813

2

M2

585126

1435266

17

M17

584586

1435955

3

M3

585251

1435253

18

M18

584531

1435956

4

M4

585253

1435402

19

M19

584495

1435941

5

M5

585279

1435527

20

M20

584363

1435855

6

M6

585335

1435610

21

M21

584353

1435835

7

M7

585424

1435636

22

M22

584337

1435633

8

M8

585428

1435671

23

M23

584317

1435482

9

M9

585353

1435672

24

M24

584289

1435424

10

M10

585331

1435670

25

M25

584341

1435301

11

M11

585304

1435746

26

M26

584460

1435119

12

M12

585173

1435819

27

M27

584523

1435097

13

M13

585130

1435828

28

M28

584600

1435051

14

M14

584753

1435796

29

M29

584818

1435064

 

15

M15

584695

1435793

 

IV. Huyện Tuy An

1. Vùng quy hoạch xã An Mỹ, huyện Tuy An, diện tích 17,4 ha.

Vị trí quy hoạch

Diện tích (ha)

Hệ tọa độ VN2000

Thôn Giai Sơn (khu Động cao)

17,4

Điểm 1 xy = (585192,4;1462442,12)

Điểm 2 xy = (585196,33;1462397,2)

Điểm 3 xy = (585192,96;1462389,59)

Điểm 4 xy = (585197,82;1462357,64)

Điểm 5 xy = (585189,54;1462329,29

Điểm 6 xy = (585178,70;1462284,54)

Điểm 7 xy = (585204,60;1462251,59)

Điểm 8 xy = (585198,66;1462224,88)

Điểm 9 xy = (585142,30;1462233,94)

Điểm 10 xy = (585065,9;1462256,91)

Điểm 11 xy = 584807,81;1462303,20)

Điểm 12 xy = (584696,33;1462370,84)

Điểm 13 xy = (584670,42;1462711,39)

Điểm 14 xy = (584800,00;1462669,33)

Điểm 15 xy= (585181,17;1462545,83)

Điểm 16 xy =(585215,60;1462471,34)

2. Vùng quy hoạch xã An Chấn, huyện Tuy An, diện tích 4,08 ha.

Vị trí quy hoạch

Diện tích (ha)

Hệ tọa độ VN2000

Thôn Phú Quý, Phú Phong (Khu vực phía bắc của Núi Hùng)

4,08

Điểm 1

xy=(583956,32; 1459050,4)

Điểm 2

xy=(584016,23; 1458959,2)

Điểm 3

xy=(584330,17; 1459015,6)

Điểm 4

xy=(584241,53; 1459126,9)

Điểm 5

xy=(584032,47; 1459122,8)

Điểm 6

xy=(584026,71; 1459072,6)

3. Vùng quy hoạch xã An Hòa Hải, huyện Tuy An, diện tích 52 ha.

Vị trí quy hoạch

Diện tích (ha)

Hệ tọa độ VN2000

Thôn Tân An (Khu đồi Bà Điền phía tây đường ĐT 649)

30

Điểm 1 xy = (1463338.45; 584372.39)

Điểm 2 xy = (1463143.28; 584832.80)

Điểm 3 xy = (1463002.68; 585169.47)

Điểm 4 xy = (1462549.60; 585479.19)

Điểm 5 xy = (1462357.82; 585435.63)

Điểm 6 xy = (1462545.83; 585181.17)

Điểm 7 xy = (1463040.55; 584329.77)

Thôn Diêm Hội (Khu đất núi phía bắc hồ Bà Mẫu)

17

Điểm 1 xy = (1466631.73; 585611.37)

Điểm 2 xy = (1467081.06; 585126.15)

Điểm 3 xy = (1466897.63; 584956.29)

Điểm 4 xy = (1466448.30; 585441.51)

Thôn Diêm Hội (Khu đất phía đông đường ĐT 649 chợ Diêm Hội)

5

Điểm 1 xy = (1464869.91; 585625.79)

Điểm 2 xy = (1465258.40; 585703.32)

Điểm 3 xy = (1465687.11; 585864.60)

Điểm 4 xy = (1465650.24;585993.26)

Điểm 5 xy = (1465258.38; 585939.56)

Điểm 6 xy = (1465239.90; 585764.46)

Điểm 7 xy = (1464872.43; 585671.38)

4. Vùng quy hoạch xã An Định, huyện Tuy An diện tích 01ha.

Vị trí quy hoạch

Diện tích (ha)

Hệ tọa độ VN2000

Thôn Phong Niên

1

Điểm 1 xy = (1471732.65; 73448.11)

Điểm 2 xy = (1471733.2; 573546.8)

Điểm 3 xy = (1471626; 573548.2)

Điểm 4 xy = (1471629; 573448)

5. Vùng quy hoạch xã An Thọ, huyện Tuy An, diện tích 02 ha.

Vị trí quy hoạch

Diện tích (ha)

Hệ tọa độ VN 2000

Phú Cần (khu Lỗ Cốc)

1

Điểm 1 xy = (1458318; 580403)

Điểm 2 xy = (1458319; 580280)

Điểm 3 xy = (1458440; 580300)

Điểm 4 xy = (1458420; 580329)

Phú Mỹ (khu Gò Lam)

1

Điểm 5 xy = (1455368; 580132)

Điểm 6 xy = (1455368; 580005)

Điểm 7 xy = (1455488; 580027)

Điểm 8 xy = (1455467; 580125)

6. Vùng quy hoạch xã An Thạch huyện Tuy An, diện tích 20,1 ha.

Vị trí quy hoạch

Diện tích (ha)

Hệ tọa độ VN2000

Thôn Quảng Đức (Khu đất núi A Mang)

20,1

Điểm 1

xy = (1473979,2; 577542,57)

Điểm 2

xy = (1473674,7; 577649,71)

Điểm 3

xy = (1473670,5; 577584,76)

Điểm 4

xy = (1473975,5; 577478,49)

Điểm 5

xy = (1473979,2; 577542,57)

7. Vùng quy hoạch xã An Nghiệp huyện Tuy An, diện tích 6,6 ha.

Vị trí quy hoạch

Diện tích (ha)

Hệ tọa độ VN2000

Thôn Định Phong

4,2ha

Điểm 1 xy = (1469609; 0572102)

Điểm 2 xy = (1469266; 0572066)

Điểm 3 xy = (1469293; 0571926)

Điểm 4 xy = (1469608; 0571988)

Điểm 5 xy = (1469609; 0572102)

Thôn Trung Lương 2

2,4ha

Điểm 1 xy = (1470353; 0569571)

Điểm 2 xy = (1470503; 0569721)

Điểm 3 xy = (1470647; 0569672)

Điểm 4 xy = (1470626; 0569631)

Điểm 5 xy = (1470353; 0569571)

8. Vùng quy hoạch xã An Cư huyện Tuy An, diện tích 12,01 ha.

Vị trí quy hoạch

Diện tích (ha)

Hệ tọa độ VN 2000

Thôn Phước Lương (Khu Kiều ngựa)

2,33

Điểm 1 xy = (579431.29; 1469840.97)

Điểm 2 xy = (579547.66; 1469901.91)

Điểm 3 xy = (579642.31; 1469745.74)

Điểm 4 xy = (579524.47; 1469686.64)

Thôn Tân Long ( Khu Núi Hóc tre và Hòa Tú)

9,68

Điểm 1 xy = (581347.70; 1471847.84)

Điểm 2 xy = (581568.60; 1471969.40)

Điểm 3 xy = (581721.22; 1471620.43)

Điểm 4 xy = (581472.65; 1471499.93)

V. Huyện Phú Hòa:

1. Vùng quy hoạch thôn Phong Hậu, xã Hòa Hội, huyện Phú Hòa, diện tích 76,86 ha.

STT

Điểm

X

Y

STT

Điểm

X

Y

1

M1

564307

1441083

19

M19

564217

1442389

2

M2

564472

1441334

20

M20

564238

1442413

3

M3

564459

1441415

21

M21

564241

1442424

4

M4

564483

1441563

22

M22

564208

1442480

5

M5

564438

1441674

23

M23

564291

1442514

6

M6

564417

1441775

24

M24

564406

1442640

7

M7

564480

1441783

25

M25

563955

1443212

8

M8

564489

1441801

26

M26

563853

1443193

9

M9

564489

1441838

27

M27

563907

1442747

10

M10

564520

1441847

28

M28

563993

1442753

11

M11

564536

1441908

29

M29

564030

1442320

12

M12

564559

1441971

30

M30

564177

1441737

13

M13

564563

1442030

31

M31

563861

1441642

14

M14

564579

1442114

32

M32

563931

1441476

15

M15

564587

1442205

33

M33

563992

1441377

16

M16

564601

1442300

34

M34

564120

1441247

17

M17

564258

1442325

35

M35

564202

1441185

 

18

M18

564206

1442339

 

2. Vùng quy hoạch thôn Phú Lộc, xã Hòa Thắng, huyện Phú Hòa, diện tích 6,19 ha.

STT

Điểm

X

Y

STT

Điểm

X

Y

1

N1

582215

1441845

12

N12

582311

1442122

2

N2

582408

1441983

13

N13

582313

1442108

3

N3

582460

1442054

14

N14

582288

1442096

4

N4

582519

1442090

15

N15

582269

1442125

5

N5

582409

1442269

16

N16

582240

1442109

6

N6

582357

1442239

17

N17

582249

1442077

7

N7

582422

1442135

18

N18

582214

1442054

8

N8

582371

1442098

19

N19

582222

1442014

9

N9

582348

1442122

20

N20

582173

1441984

10

N10

582328

1442116

21

N21

582173

1441969

11

N11

582321

1442126

22

N22

582133

1441939

3. Vùng quy hoạch thôn Phong Niên, xã Hòa Thắng, huyện Phú Hòa diện tích 3,94 ha.

Y=579231.0465, X=1440609.0276; Y= 579450.7382, X= 1440700.8643; Y=579425.8983, X=1440887.7026; Y=579195.0190, X=1440739.8858

VI. Huyện Đồng Xuân:

1. Vùng quy hoạch thôn Phước Lộc, xã Xuân Quang 3, huyện Đồng Xuân, diện tích 13,86 ha.

STT

Điểm

X

Y

STT

Điểm

X

Y

1

M1

563529

1477127

32

M32

563523

1477452

2

M2

563523

1477155

33

M33

563511

1477461

3

M3

563532

1477205

34

M34

563507

1477456

4

M4

563562

1477256

35

M35

563451

1477429

5

M5

563594

1477294

36

M36

563384

1477403

6

M6

563668

1477282

37

M37

563306

1477395

7

M7

563744

1477260

38

M38

563273

1477395

8

M8

563798

1477219

39

M39

563231

1477407

9

M9

563860

1477177

40

M40

563184

1477410

10

M10

563884

1477166

41

M41

563162

1477413

11

M11

563924

1477160

42

M42

563118

1477431

12

M12

563967

1477152

43

M43

563103

1477436

13

M13

564012

1477144

44

M44

563100

1477433

14

M14

564065

1477119

45

M45

563100

1477406

15

M15

564088

1477157

46

M46

563129

1477392

16

M16

564065

1477199

47

M47

563137

1477380

17

M17

564057

1477209

48

M48

563153

1477341

18

M18

564045

1477218

49

M49

563165

1477304

19

M19

563997

1477232

50

M50

563178

1477280

20

M20

563948

1477237

51

M51

563186

1477261

21

M21

563926

1477247

52

M52

563193

1477253

22

M22

563898

1477284

53

M53

563222

1477264

23

M23

563880

1477305

54

M54

563234

1477265

24

M24

563843

1477320

55

M55

563282

1477231

25

M25

563762

1477333

56

M56

563319

1477205

26

M26

563722

1477334

57

M57

563354

1477183

27

M27

563667

1477344

58

M58

563401

1477158

28

M28

563622

1477354

59

M59

563424

1477141

29

M29

563594

1477394

60

M60

563443

1477135

30

M30

563578

1477428

61

M61

563475

1477142

31

M31

563552

1477436

62

M62

563495

1477139

2. Vùng quy hoạch thôn Long Hòa, xã Xuân Long, huyện Đồng Xuân, diện tích 5,38 ha.

STT

Điểm

X

Y

1

N1

566559

1480568

2

N2

566865

1480578

3

N3

566901

1480866

4

N4

566775

1480873

5

N5

566748

1480677

6

N6

566600

1480660

7

N7

566596

1480646

8

N8

566582

1480628

9

N9

566570

1480612

10

N10

566543

1480601

VII. Huyện Sơn Hòa:

1. Vùng quy hoạch xã Sơn Xuân, huyện Sơn Hòa, diện tích 35,65 ha.

STT

Điểm

X

Y

STT

Điểm

X

Y

1

M1

567400

1454804

14

M14

567132

1454862

2

M2

567440

1455412

15

M15

567123

1454895

3

M3

566756

1455418

16

M16

567132

1454896

4

M4

566671

1455257

17

M17

567137

1454880

5

M5

566671

1455242

18

M18

567142

1454875

6

M6

566741

1455182

19

M19

567156

1454868

7

M7

566887

1455142

20

M20

567159

1454870

8

M8

566957

1455042

21

M21

567164

1454834

9

M9

566892

1454871

22

M22

567159

1454833

10

M10

566862

1454771

23

M23

567162

1454816

11

M11

567095

1454782

24

M24

567159

1454816

12

M12

567110

1454814

25

M25

567166

1454790

 

13

M13

567109

1454855

 

2. Vùng quy hoạch xã Sơn Hội, huyện Sơn Hòa diện tích 02 ha.

- Vùng 1: 01 ha.

STT

X

Y

1

1460385.440

549195.540

2

1460390.993

549338.432

3

1460455.076

549191.832

4

1760460.894

549334.714

- Vùng 2: 01 ha.

STT

X

Y

1

1460262.143

555005.219

2

1460273.545

555074.284

3

1460132.104

555095.337

4

1460120.701

555026.271

3. Vùng quy hoạch xã Sơn Nguyên, huyện Sơn Hòa, diện tích 3,067 ha.

- Vùng 1: 1,067 ha.

STT

X

Y

1

1448300.053

556348.496

2

1448260.551

556329.696

3

1448346.993

556353.271

4

1448316.960

556463.244

- Vùng 2: 01 ha.

STT

X

Y

1

1449030.686

558622.565

2

1449101.538

558635.759

3

1449062.934

558486.329

4

1449133.717

5584999.508

- Vùng 3: 01 ha.

STT

X

Y

1

1448877.665

558732.476

2

1449015.851

558754.942

3

1448869.507

558783.733

4

1448884.034

558.787.510

5

1448898.541

558791.287

6

1448911.448

558794.659

7

1448926.135

558797.694

8

1448940832

558800.720

9

1448955.519

558803.746

10

1448957.109

558804.076

11

1448972.086

558804.966

12

1448985.273

558805.750

13

1448987.073

558813.097

14

1449029.544

558814.350

15

1449033.263

558798.856

16

1449037.657

558757.861

17

1449048.090

558796.572

18

1449051.747

558759.871

19

1449053.032

558795.810

20

1449056.723

558760.363

4. Vùng quy hoạch xã Sơn Hà, huyện Sơn Hòa, diện tích 02 ha

- Vùng 1: 01 ha

STT

X

Y

1

1442091.401

561813.812

2

1442253.330

561818.598

3

1442217.255

561879.750

4

1442054.494

561874.466

- Vùng 2: 01 ha

STT

X

Y

1

1443896.869

555318.823

2

1443867.559

555414.431

3

1443781.997

555346.492

4

1443810.540

555250.652

5. Vùng quy hoạch xã Sơn Long, huyện Sơn Hòa, diện tích 2,6559 ha

- Vùng 1: 01 ha

STT

X

Y

1

1461830.995

565282.044

2

1461960.639

565272.427

3

1461917.740

565350.644

4

1461842.096

565360.260

- Vùng 2: 1,6559 ha

STT

X

Y

1

1456520.420

569322.990

2

1456548.540

569313.970

3

1456579.560

569300.930

4

1456602.300

569404.960

5

1456.590.540

569366.380

6

1456585.380

569333.450

7

1456581.410

569308.990

8

1456591.230

569412.540

9

1456582.660

569431.450

10

1456575.180

569438.560

11

1456562.530

569541.920

12

1456492.390

569486.820

13

1456.515.730

569476.270

14

1456531.600

569472.020

15

1456542.090

569467.640

16

1456471.550

569406.130

17

1456477.260

569419.060

18

1456480.830

569437.400

19

1456.471.060

569358.500

20

1456476.800

569389.320

21

1456512.360

569312.910

22

1456502.440

569320.870

23

1456478.090

569341.200

24

1456470.930

569347.210

25

1456517.180

569315.090

6. Vùng quy hoạch xã Suối Bạc, huyện Sơn Hòa, diện tích 02 ha

- Vùng 1: 01 ha

STT

X

Y

1

1446313.774

553227.816

2

1446313.253

553306.814

3

1446439.936

553335.964

4

1446440.463

553256.965

- Vùng 2: 01 ha

STT

X

Y

1

1448599.682

551606.912

2

1448668.263

551584.898

3

1448704.465

551720.227

4

1448635.817

551742.169

7. Vùng quy hoạch xã Cà Lúi, huyện Sơn Hòa, diện tích 3,4757 ha

- Vùng 1: 1,3797 ha

STT

X

Y

1

1460467.996

542099.941

2

1460525.134

542117.068

3

1460527.254

542109.729

4

1460577.904

542123.013

5

1460588.251

542126.320

6

1460618.295

542130.014

7

1460655.308

542131.820

8

1460651.868

542153.884

9

1460628.123

542168.984

10

1460622.245

542169.314

11

1460616.616

542184.008

12

1460611.387

542190.126

13

1460599.999

542194.200

14

1460570.415

542204.136

15

1460550.599

542208.498

16

1460528.244

542210.782

17

1460528.144

542209.504

18

1460513.937

542212.093

19

1460486.422

542222.747

- Vùng 2: 1,799 ha.

STT

X

Y

1

1462017.769

543380.693

2

1461885.781

543352.276

3

1462004.073

543458.497

4

1461868.686

534429.404

- Vùng 3: 1,161 ha.

STT

X

Y

1

1459867.006

537879.891

2

1459869.118

537931.502

3

1459876.206

537950.748

4

1459890.524

537996.488

5

1459785.646

537879.891

6

1459806.386

538010.592

8. Vùng quy hoạch xã Krông Pa, huyện Sơn Hòa, diện tích 3,161 ha

- Vùng 1: 01 ha.

STT

X

Y

1

1451380.659

5315561.412

2

1451523659

531561.412

3

1451523.715

531631.412

4

1451380.715

531613.412

- Vùng 2: 01 ha.

STT

X

Y

1

1451156.951

532667.157

2

1451295.962

532700.697

3

1451280.625

532768.996

4

1451141.614

532735.456

- Vùng 3: 1,161 ha.

STT

X

Y

1

1448969.891

530262.739

2

1449108.903

530296.278

3

1449093.566

530364.578

4

1448954.555

530331.038

9. Vùng quy hoạch xã Suối Trai, huyện Sơn Hòa, diện tích 1,8549 ha.

STT

X

Y

1

1440964,11

543707,49

2

1440970,15

543571,81

3

1440995,00

543558,00

4

1440997,00

543538,00

5

1441023,00

543522,00

6

1441036,00

543520,00

7

1441046,00

543533,00

8

1441059,00

543551,00

9

1441063,00

543555,00

10

1441092,00

543563,00

11

1441086,00

543607,00

12

1441068,00

543616,00

13

1441070,00

543635,00

14

1441060,00

543690,00

15

1441050,00

543724,00

16

1441046,31

543731,99

17

1441036,69

543729,70

18

1440964,11

543707,49

VIII. Huyện Sông Hinh:

1. Vùng quy hoạch Buôn Dành, xã Ea Bia, huyện Sông Hinh, diện tích 46,13 ha

STT

Điểm

X

Y

STT

Điểm

X

Y

1

M1

542136

1433724

50

M50

543075

1434437

2

M2

542147

1433857

51

M51

543059

1434448

3

M3

542249

1433834

52

M52

543049

1434455

4

M4

542269

1433837

53

M53

543047

1434458

5

M5

542269

1433845

54

M54

543048

1434465

6

M6

542314

1433851

55

M55

543017

1434483

7

M7

542317

1433874

56

M56

543014

1434482

8

M8

542449

1433902

57

M57

543009

1434482

9

M9

542490

1433918

58

M58

543004

1434487

10

M10

542486

1433859

59

M59

543001

1434496

11

M11

542485

1433813

60

M60

543002

1434520

12

M12

542499

1433817

61

M61

543010

1434538

13

M13

542505

1433788

62

M62

543011

1434547

14

M14

542559

1433793

63

M63

543006

1434557

15

M15

542564

1433753

64

M64

543004

1434563

16

M16

542572

1433749

65

M65

543005

1434567

17

M17

542576

1433724

66

M66

543010

1434569

18

M18

542597

1433724

67

M67

542990

1434610

19

M19

542615

1433735

68

M68

542660

1434476

20

M20

542614

1433742

69

M69

542886

1434270

21

M21

542639

1433744

70

M70

542641

1434048

22

M22

542635

1433757

71

M71

542628

1434024

23

M23

542667

1433765

72

M72

542317

1434213

24

M24

542666

1433773

73

M73

542275

1434270

25

M25

542736

1433788

74

M74

542263

1434259

26

M26

542738

1433778

75

M75

542247

1434260

27

M27

542747

1433779

76

M76

542209

1434241

28

M28

542761

1433727

77

M77

542181

1434215

29

M29

542788

1433762

78

M78

542149

1434184

30

M30

542826

1433784

79

M79

542149

1434166

31

M31

542829

1433777

80

M80

542124

1434159

32

M32

542864

1433784

81

M81

542112

1434142

33

M33

542899

1433803

82

M82

542094

1434144

34

M34

542921

1433833

83

M83

542088

1434113

35

M35

542945

1433855

84

M84

542067

1434103

36

M36

542974

1433869

85

M85

542050

1434077

37

M37

542973

1433889

86

M86

542037

1434061

38

M38

542984

1433891

87

M87

542042

1434046

39

M39

542983

1433929

88

M88

542057

1434046

40

M40

543180

1434321

89

M89

542060

1433994

41

M41

543138

1434325

90

M90

542033

1433997

42

M42

543126

1434334

91

M91

542026

1433946

43

M43

543120

1434348

92

M92

542013

1433946

44

M44

543114

1434366

93

M93

542013

1433881

45

M45

543099

1434380

94

M94

542033

1433870

46

M46

543088

1434389

95

M95

542043

1433792

47

M47

543083

1434422

96

M96

542055

1433752

48

M48

543074

1434431

97

M97

542084

1433764

49

M49

543074

1434434

98

M98

542083

1433710

2. Vùng quy hoạch xã Ea Bá, diện tích 03 ha:

- Buôn Ken giáp với lòng hồ thủy Điện Sông Ba Hạ: Tờ bản đồ số 42, tọa độ (1439814-538401).

- Buôn Bầu cũ giáp với lòng hồ thủy Điện Sông Ba Hạ, xã Ea Bá: Tờ bản đồ số 33, tọa độ (1440219- 537982).

3. Vùng quy hoạch xã Ea Ly, diện tích 03 ha:

- Thôn Tân Yên: Tờ bản đồ số 28 có tọa độ điểm 1: (1438000; 0528000) điểm 2: (1438766; 0528000); Tờ bản đồ số 46, có tọa độ, điểm 1: (1435962; 0526822) điểm 2: (1435403; 0526145; Tờ bản đồ số 36, có tọa độ, điểm 1: (1436656; 0526234) điểm 2: (1436656; 0526234).

- Thôn Tân Sơn: Tờ bản đồ số 64, có tọa độ, điểm 1: (1434174; 0527810) điểm 2: (1434314; 0527227).

- Thôn 2/4: Tờ bản đồ số 72, có tọa độ, điểm 1: (1432980; 0527827) điểm 2: (1432955; 0527585).

4. Vùng quy hoạch xã Đức Bình Đông, diện tích 02 ha:

Tọa độ gồm các điểm sau: Điểm 1: (1435779.91; 548242.81) điểm 8: (1435913.06; 548307.57) Điểm 9 (1435910.27; 548483.73) điểm 10: (1435777.27; 548485.41).

5. Vùng quy hoạch xã Ea Trol, diện tích 30 ha.

TT

Tọa độ X

Tọa độ Y

TT

Tọa độ X

Tọa độ Y

1

546663

1421159

12

547462

1421076

2

546777

1421440

13

547330

1421026

3

546825

1421410

14

547249

1421072

4

546960

1421674

15

547204

1421156

5

547290

1421526

16

546998

1421191

6

547196

1421533

17

546873

1421161

7

547324

1421472

18

547032

1421156

8

547231

1421377

19

547111

1421088

9

547315

1421226

20

547003

1420987

10

547416

1421181

11

546912

1421036

11

547423

1421115

22

546738

1421019

 

 

 

23

546758

1421073

6. Vùng quy hoạch xã Đức Bình Tây diện tích 20 ha, gồm 02 địa điểm, có tọa độ như sau:

Điểm 1: Dọc bờ sông Ba của buôn Quang Dù:

TT

Tọa độ X

Tọa độ Y

TT

Tọa độ X

Tọa độ Y

1

545226.3713

1440459.2378

5

544992.6900

1440604.8200

2

544479.4200

1440092.5600

6

544972.9200

1440381.5000

3

545014.6500

1440374.0900

7

545402.6650

1440449.5850

4

544992.6900

1440604.8200

8

545309.4700

1440665.2600

Điểm 2: Dọc đường số 9, thôn An Hòa, thôn Mả Vôi xã Đức Bình Tây:

TT

Tọa độ X

Tọa độ Y

TT

Tọa độ X

Tọa độ Y

1

547133.5613

1444080.8054

3

547869.6200

1443280.1700

2

547816.0100

1443199.1200

4

547218.1570

1444080.8054

7. Vùng quy hoạch xã Ea Lâm diện tích 04 ha, gồm 03 địa điểm, có tọa độ như sau:

- Tại Buôn Bai                           X: 532753.37    Y: 1444642.57

- Tại Buôn Học                         X: 528116.66    Y: 1446678.8

- Tại đường Đông Trường Sơn             X: 528423.07    Y: 1444858.85

8. Vùng quy hoạch xã Sông Hinh diện tích 20 ha.

STT

Tọa độ Y

Tọa độ X

STT

Tọa độ Y

Tọa độ X

1

544910

1418278

9

551117

1418732

2

545152

1417944

10

551032

1418663

3

544573

1418233

11

550595

1418871

4

544804

1417821

12

550673

1418930

5

547649

1416719

13

549589

2417245

6

548037

1416671

14

549603

1417031

7

548041

1416280

15

549151

1416971

8

547646

1416486

16

549158

1417204

9. Vùng quy hoạch thị trần Hai Riêng diện tích 10ha, gồm 02 địa điểm, có tọa độ như sau:

1- Khu vực Suối Mây:

 

2- Khu vực Rừng già:

STT

Tọa độ X

Tọa độ Y

STT

Tọa độ X

Tọa độ Y

1

143883991

54369994

1

143590362

53779020

2

143890388

54356147

2

143589604

53778208

3

143890387

54356059

3

143587927

53775555

4

143871063

54352530

4

143586931

53774712

5

143871233

54367798

5

143585070

53771708

6

143864265

54367529

6

143587357

53771340

7

143864516

54369729

7

143592424

53769112

8

143884091

54369994

8

143593478

53768518

9

143839088

54356147

9

143617744

53760735

10

143890387

54356659

10

143615249

53761181

11

143890371

54352530

11

143614672

53760401

12

143871063

54352535

12

143606253

53762878

13

143712330

54352532

13

143604320

53763342

14

143642650

54367798

14

143604288

53764038

15

143645160

54367529

15

143604847

53764777

16

143840710

54359729

16

143604716

53765194

 

 

 

17

143604716

53765194

 

 

 

18

143602218

53765873

10/ Xã Ea Bar: Vùng quy hoạch xã Ea Bar diện tích 15 ha, gồm 03 địa điểm có tọa như sau:

1. Tại thôn Ea Đin:

 

2. Tại thôn Tân An:

STT

Tọa độ X

Tọa độ Y

STT

Tọa độ X

Tọa độ Y

1

536091.35

1430129.72

1

528279.77

1438761.21

2

536327.03

1430215.63

2

528440.57

1438556.20

3

536469.93

1430073.03

3

528462.17

1438802.57

4

536150.59

1429928.31

4

528601.84

1438657.67

3. Tại buôn Trinh:

Địa điểm

Tọa độ X

Tọa độ Y

Dọc quốc lộ 29 khu vực suối Phèn

535881.09

1435150.04

535879.000

1435168.91

IX. Huyện Tây Hòa:

1. Vùng quy hoạch thôn Phú Nông, xã Hòa Bình 1, huyện Tây Hòa, diện tích 10,26 ha

STT

Điểm

X

Y

STT

Điểm

X

Y

1

M1

585268

1441085

13

M13

585053

1441713

2

M2

585333

1441110

14

M14

585003

1441647

3

M3

585307

1441147

15

M15

584962

1441594

4

M4

585301

1441150

16

M16

585044

1441504

5

M5

585272

1441243

17

M17

585096

1441508

6

M6

585274

1441275

18

M18

585127

1441493

7

M7

585291

1441363

19

M19

585145

1441443

8

M8

585314

1441427

20

M20

585095

1441387

9

M9

585305

1441471

21

M21

585101

1441337

10

M10

585224

1441567

22

M22

585149

1441214

11

M11

585155

1441660

23

M23

585268

1441085

 

12

M12

585065

1441758

 

2. Vùng quy hoạch thôn Bình Thắng, xã Sơn Thành Đông, huyện Tây Hòa, diện tích 69,84 ha.

STT

Điểm

X

Y

STT

Điểm

X

Y

1

N1

564224

1434206

16

N16

565078

1433797

2

N2

564222

1434157

17

N17

565306

1433794

3

N3

564219

1434118

18

N18

565459

1433885

4

N4

564195

1434081

19

N19

565536

1433906

5

N5

564222

1434074

20

N20

565560

1433931

6

N6

564342

1434069

21

N21

565561

1433963

7

N7

564368

1434059

22

N22

565592

1433993

8

N8

564379

1433947

23

N23

565687

1434014

9

N9

564464

1433906

24

N24

565778

1434099

10

N10

564480

1433874

25

N25

565833

1434144

11

N11

564479

1433839

26

N26

565866

1434180

12

N12

564479

1433839

27

N27

565885

1434203

13

N13

564500

1433818

28

N28

565869

1434251

14

N14

564671

1433828

29

N29

565860

1434281

15

N15

564921

1433824

30

N30

565861

1434327

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND quy định về vùng nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Phú Yên

  • Số hiệu: 16/2021/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 09/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
  • Người ký: Cao Thị Hòa An
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản