HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2021/NQ-HĐND | Phú Yên, ngày 09 tháng 12 năm 2021 |
QUY ĐỊNH VÙNG NUÔI CHIM YẾN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Xét Tờ trình số 90/TTr-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết quy định vùng nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Phú Yên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định này quy định các vùng được phép nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Các tổ chức, cá nhân có hoạt động nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
b) Các cơ quan được giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về nuôi chim yến và các tổ chức, cá nhân có liên quan.
Vùng nuôi chim yến: Là vùng sinh thái bao gồm tất cả các hệ động, thực vật sinh sống tại đó tạo nên môi trường sống tốt nhất cho chim yến sinh trưởng và phát triển. Vùng nuôi chim yến phải bảo đảm phù hợp tập tính hoạt động của chim yến, phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội của địa phương và không gây ảnh hưởng đến đời sống dân cư tại khu vực nuôi chim yến.
Điều 3. Các vùng được phép nuôi chim yến (Chi tiết tọa độ từng vùng nuôi chim yến được quy định tại Danh mục tọa độ (VN-2000) kèm theo Nghị quyết này).
1. Khu vực thuộc thành phố Tuy Hòa: Thôn Phú Ân, xã An Phú, diện tích 56,52 ha.
2. Khu vực thuộc thị xã Sông Cầu: Thôn Triều Sơn, xã Xuân Thọ 2, diện tích 1,37 ha.
3. Khu vực thuộc thị xã Đông Hòa: Thôn Đồng Thạnh, xã Hòa Tân Đông, diện tích 68,36 ha.
4. Khu vực thuộc huyện Tuy An:
a) Thôn Giai Sơn, xã An Mỹ, diện tích 17,4 ha;
b) Thôn Phú Quý, thôn Phú Phong xã An Chấn, diện tích 4,08 ha; c) Thôn Tân An, thôn Diêm Hội xã An Hòa Hải, diện tích 52 ha;
d) Thôn Phong Niên xã An Định, diện tích 01 ha;
đ) Thôn Phú Cần, thôn Phú Mỹ xã An Thọ, diện tích 02 ha;
e) Thôn Quảng Đức, xã An Thạch, diện tích 20,1ha;
g) Thôn Định Phong, thôn Trung Lương 2 xã An Nghiệp, diện tích 6,6 ha;
h) Thôn Phước Lương, thôn Tân Long xã An Cư, diện tích 12,01 ha.
5. Khu vực thuộc huyện Phú Hòa:
a) Thôn Phong Hậu, xã Hòa Hội, diện tích 76,86 ha;
b) Thôn Phú Lộc, Thôn Phong Niên, xã Hòa Thắng, diện tích 10,13 ha;
6. Khu vực thuộc huyện Đồng Xuân:
a) Thôn Phước Lộc, xã Xuân Quang 3, diện tích 13,86 ha;
b) Thôn Long Hòa, xã Xuân Long, diện tích 5,38 ha;
7. Khu vực thuộc huyện Sơn Hòa:
a) Xã Sơn Hội, diện tích 02 ha;
b) Xã Sơn Nguyên, diện tích 3,067 ha;
c) Xã Sơn Hà, diện tích 02 ha;
d) Xã Sơn Long, diện tích 2,6559 ha;
đ) Xã Suối Bạc, diện tích 02 ha;
e) Xã Cà Lúi, diện tích 3,4757 ha;
g) Xã Krông Pa, diện tích 3,161 ha;
h) Xã Suối Trai, diện tích 1,8549 ha;
i) Thôn Liên Sơn, xã Sơn Xuân, diện tích 35,65 ha.
8. Khu vực thuộc huyện Sông Hinh:
a) Buôn Dành, xã Ea Bia, diện tích 46,13 ha;
b) Buôn Ken, Buôn Bầu xã Ea Bá, diện tích 03 ha;
c) Thôn Tân Yên, thôn Tân Sơn, thôn 2/4 xã Ea Ly, diện tích 03 ha;
d) Xã Đức Bình Đông, diện tích 02 ha;
đ) Xã Ea Trol, diện tích 30 ha;
e) Xã Đức Bình Tây, diện tích 20 ha;
g) Xã Ea Lâm, diện tích 04 ha;
h) Xã Sông Hinh, diện tích 20 ha;
i) Thị trấn Hai Riêng, diện tích 10 ha;
k) Xã Ea Bar, diện tích 15 ha.
9. Khu vực thuộc huyện Tây Hòa:
a) Thôn Bình Thắng, xã Sơn Thành Đông, diện tích 69,84 ha;
b) Thôn Phú Nông, xã Hòa Bình 1, diện tích 10,26 ha.
Điều 4. Điều khoản chuyển tiếp
Trường hợp các nhà yến không nằm trong vùng được phép nuôi chim yến nhưng đã hoạt động trước ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành thì phải giữ nguyên trạng, không được cơi nới; nhà yến nằm trong khu dân cư, nhà yến cách khu dân cư dưới 300 m thì không được sử dụng loa phóng phát âm thanh.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định tăng cường giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VIII, Kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 12 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
TỌA ĐỘ (VN-2000) KÈM THEO CÁC VÙNG ĐƯỢC PHÉP NUÔI CHIM YẾN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 16/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên)
Vùng quy hoạch thôn Phú Ân, xã An Phú, thành phố Tuy Hòa, diện tích 56,52 ha
STT | Điểm | X | Y | STT | Điểm | X | Y |
1 | M1 | 581849 | 1454808 | 70 | M70 | 580642 | 1455352 |
2 | M2 | 581809 | 1454863 | 71 | M71 | 580674 | 1455340 |
3 | M3 | 581774 | 1454870 | 72 | M72 | 580675 | 1455328 |
4 | M4 | 581758 | 1454846 | 73 | M73 | 580692 | 1455315 |
5 | M5 | 581724 | 1454839 | 74 | M74 | 580708 | 1455298 |
6 | M6 | 581709 | 1454849 | 75 | M75 | 580734 | 1455299 |
7 | M7 | 581700 | 1454875 | 76 | M76 | 580765 | 1455293 |
8 | M8 | 581666 | 1454880 | 77 | M77 | 580794 | 1455283 |
9 | M9 | 581662 | 1454900 | 78 | M78 | 580820 | 1455256 |
10 | M10 | 581663 | 1454917 | 79 | M79 | 580807 | 1455241 |
11 | M11 | 581670 | 1454926 | 80 | M80 | 580790 | 1455200 |
12 | M12 | 581669 | 1454932 | 81 | M81 | 580768 | 1455199 |
13 | M13 | 581652 | 1454937 | 82 | M82 | 580756 | 1455196 |
14 | M14 | 581605 | 1455009 | 83 | M83 | 580797 | 1455154 |
15 | M15 | 581576 | 1455039 | 84 | M84 | 580831 | 1455124 |
16 | M16 | 581534 | 1455061 | 85 | M85 | 580833 | 1455104 |
17 | M17 | 581532 | 1455078 | 86 | M86 | 580824 | 1455098 |
18 | M18 | 581455 | 1455145 | 87 | M87 | 580819 | 1455087 |
19 | M19 | 581409 | 1455158 | 88 | M88 | 580821 | 1455075 |
20 | M20 | 581378 | 1455171 | 89 | M89 | 580855 | 1455071 |
21 | M21 | 581370 | 1455189 | 90 | M90 | 580874 | 1455087 |
22 | M22 | 581376 | 1455195 | 91 | M91 | 580894 | 1455097 |
23 | M23 | 581344 | 1455241 | 92 | M92 | 580912 | 1455101 |
24 | M24 | 581331 | 1455252 | 93 | M93 | 580933 | 1455061 |
25 | M25 | 581302 | 1455309 | 94 | M94 | 580930 | 1455044 |
26 | M26 | 581285 | 1455333 | 95 | M95 | 580932 | 1455034 |
27 | M27 | 581277 | 1455339 | 96 | M96 | 580948 | 1455025 |
28 | M28 | 581263 | 1455355 | 97 | M97 | 580971 | 1455027 |
29 | M29 | 581223 | 1455424 | 98 | M98 | 580982 | 1455033 |
30 | M30 | 581220 | 1455448 | 99 | M99 | 580987 | 1455050 |
31 | M31 | 581206 | 1455483 | 100 | M100 | 580998 | 1455053 |
32 | M32 | 581197 | 1455490 | 101 | M101 | 581010 | 1455046 |
33 | M33 | 581192 | 1455502 | 102 | M102 | 581040 | 1455043 |
34 | M34 | 581192 | 1455536 | 103 | M103 | 581051 | 1455031 |
35 | M35 | 581181 | 1455578 | 104 | M104 | 581091 | 1455025 |
36 | M36 | 581168 | 1455609 | 105 | M105 | 581101 | 1455012 |
37 | M37 | 581133 | 1455629 | 106 | M106 | 581109 | 1454980 |
38 | M38 | 581131 | 1455642 | 107 | M107 | 581117 | 1454975 |
39 | M39 | 581135 | 1455660 | 108 | M108 | 581127 | 1454924 |
40 | M40 | 581123 | 1455703 | 109 | M109 | 581150 | 1454907 |
41 | M41 | 581097 | 1455700 | 110 | M110 | 581175 | 1454902 |
42 | M42 | 581084 | 1455697 | 111 | M111 | 581198 | 1454892 |
43 | M43 | 581062 | 1455704 | 112 | M112 | 581207 | 1454873 |
44 | M44 | 580962 | 1455676 | 113 | M113 | 581230 | 1454872 |
45 | M45 | 580913 | 1455652 | 114 | M114 | 581267 | 1454876 |
46 | M46 | 580717 | 1455616 | 115 | M115 | 581302 | 1454863 |
47 | M47 | 580419 | 1455671 | 116 | M116 | 581318 | 1454867 |
48 | M48 | 580319 | 1455711 | 117 | M117 | 581335 | 1454895 |
49 | M49 | 580267 | 1455762 | 118 | M118 | 581359 | 1454915 |
50 | M50 | 580290 | 1455702 | 119 | M119 | 581406 | 1454895 |
51 | M51 | 580306 | 1455649 | 120 | M120 | 581424 | 1454876 |
52 | M52 | 580290 | 1455576 | 121 | M121 | 581427 | 1454859 |
53 | M53 | 580273 | 1455577 | 122 | M122 | 581436 | 1454848 |
54 | M54 | 580280 | 1455556 | 123 | M123 | 581463 | 1454855 |
55 | M55 | 580307 | 1455518 | 124 | M124 | 581488 | 1454889 |
56 | M56 | 580351 | 1455442 | 125 | M125 | 581517 | 1454893 |
57 | M57 | 580404 | 1455406 | 126 | M126 | 581545 | 1454867 |
58 | M58 | 580424 | 1455397 | 127 | M127 | 581555 | 1454857 |
59 | M59 | 580429 | 1455390 | 128 | M128 | 581567 | 1454821 |
60 | M60 | 580459 | 1455366 | 129 | M129 | 581607 | 1454776 |
61 | M61 | 580478 | 1455355 | 130 | M130 | 581634 | 1454776 |
62 | M62 | 580494 | 1455357 | 131 | M131 | 581644 | 1454763 |
63 | M63 | 580513 | 1455349 | 132 | M132 | 581685 | 1454761 |
64 | M64 | 580540 | 1455331 | 133 | M133 | 581717 | 1454748 |
65 | M65 | 580557 | 1455321 | 134 | M134 | 581724 | 1454739 |
66 | M66 | 580573 | 1455319 | 135 | M135 | 581749 | 1454747 |
67 | M67 | 580577 | 1455330 | 136 | M136 | 581787 | 1454753 |
68 | M68 | 580593 | 1455334 | 137 | M137 | 581784 | 1454778 |
69 | M69 | 580630 | 1455353 | 138 | M138 | 581810 | 1454794 |
Vùng quy hoạch thôn Triều Sơn, xã Xuân Thọ 2, thị xã Sông Cầu, diện tích 1,37 ha.
STT | Điểm | X | Y |
1 | M1 | 575769 | 1482027 |
2 | M2 | 575901 | 1482029 |
3 | M3 | 575901 | 1481901 |
4 | M4 | 575877 | 1481844 |
Vùng quy hoạch thôn Đồng Thạnh, xã Hòa Tân Đông, thị xã Đông Hòa, diện tích 68,36 ha.
STT | Điểm mốc | X | Y | STT | Điểm mốc | X | Y | |||||
1 | M1 | 584932 | 1435025 | 16 | M16 | 584653 | 1435813 | |||||
2 | M2 | 585126 | 1435266 | 17 | M17 | 584586 | 1435955 | |||||
3 | M3 | 585251 | 1435253 | 18 | M18 | 584531 | 1435956 | |||||
4 | M4 | 585253 | 1435402 | 19 | M19 | 584495 | 1435941 | |||||
5 | M5 | 585279 | 1435527 | 20 | M20 | 584363 | 1435855 | |||||
6 | M6 | 585335 | 1435610 | 21 | M21 | 584353 | 1435835 | |||||
7 | M7 | 585424 | 1435636 | 22 | M22 | 584337 | 1435633 | |||||
8 | M8 | 585428 | 1435671 | 23 | M23 | 584317 | 1435482 | |||||
9 | M9 | 585353 | 1435672 | 24 | M24 | 584289 | 1435424 | |||||
10 | M10 | 585331 | 1435670 | 25 | M25 | 584341 | 1435301 | |||||
11 | M11 | 585304 | 1435746 | 26 | M26 | 584460 | 1435119 | |||||
12 | M12 | 585173 | 1435819 | 27 | M27 | 584523 | 1435097 | |||||
13 | M13 | 585130 | 1435828 | 28 | M28 | 584600 | 1435051 | |||||
14 | M14 | 584753 | 1435796 | 29 | M29 | 584818 | 1435064 | |||||
| 15 | M15 | 584695 | 1435793 |
| |||||||
1. Vùng quy hoạch xã An Mỹ, huyện Tuy An, diện tích 17,4 ha.
Vị trí quy hoạch | Diện tích (ha) | Hệ tọa độ VN2000 |
Thôn Giai Sơn (khu Động cao) | 17,4 | Điểm 1 xy = (585192,4;1462442,12) |
Điểm 2 xy = (585196,33;1462397,2) | ||
Điểm 3 xy = (585192,96;1462389,59) | ||
Điểm 4 xy = (585197,82;1462357,64) | ||
Điểm 5 xy = (585189,54;1462329,29 | ||
Điểm 6 xy = (585178,70;1462284,54) | ||
Điểm 7 xy = (585204,60;1462251,59) | ||
Điểm 8 xy = (585198,66;1462224,88) | ||
Điểm 9 xy = (585142,30;1462233,94) | ||
Điểm 10 xy = (585065,9;1462256,91) | ||
Điểm 11 xy = 584807,81;1462303,20) | ||
Điểm 12 xy = (584696,33;1462370,84) | ||
Điểm 13 xy = (584670,42;1462711,39) | ||
Điểm 14 xy = (584800,00;1462669,33) | ||
Điểm 15 xy= (585181,17;1462545,83) | ||
Điểm 16 xy =(585215,60;1462471,34) |
2. Vùng quy hoạch xã An Chấn, huyện Tuy An, diện tích 4,08 ha.
Vị trí quy hoạch | Diện tích (ha) | Hệ tọa độ VN2000 | |
Thôn Phú Quý, Phú Phong (Khu vực phía bắc của Núi Hùng) | 4,08 | Điểm 1 | xy=(583956,32; 1459050,4) |
Điểm 2 | xy=(584016,23; 1458959,2) | ||
Điểm 3 | xy=(584330,17; 1459015,6) | ||
Điểm 4 | xy=(584241,53; 1459126,9) | ||
Điểm 5 | xy=(584032,47; 1459122,8) | ||
Điểm 6 | xy=(584026,71; 1459072,6) |
3. Vùng quy hoạch xã An Hòa Hải, huyện Tuy An, diện tích 52 ha.
Vị trí quy hoạch | Diện tích (ha) | Hệ tọa độ VN2000 |
Thôn Tân An (Khu đồi Bà Điền phía tây đường ĐT 649) | 30 | Điểm 1 xy = (1463338.45; 584372.39) |
Điểm 2 xy = (1463143.28; 584832.80) | ||
Điểm 3 xy = (1463002.68; 585169.47) | ||
Điểm 4 xy = (1462549.60; 585479.19) | ||
Điểm 5 xy = (1462357.82; 585435.63) | ||
Điểm 6 xy = (1462545.83; 585181.17) | ||
Điểm 7 xy = (1463040.55; 584329.77) | ||
Thôn Diêm Hội (Khu đất núi phía bắc hồ Bà Mẫu) | 17 | Điểm 1 xy = (1466631.73; 585611.37) |
Điểm 2 xy = (1467081.06; 585126.15) | ||
Điểm 3 xy = (1466897.63; 584956.29) | ||
Điểm 4 xy = (1466448.30; 585441.51) | ||
Thôn Diêm Hội (Khu đất phía đông đường ĐT 649 chợ Diêm Hội) | 5 | Điểm 1 xy = (1464869.91; 585625.79) |
Điểm 2 xy = (1465258.40; 585703.32) | ||
Điểm 3 xy = (1465687.11; 585864.60) | ||
Điểm 4 xy = (1465650.24;585993.26) | ||
Điểm 5 xy = (1465258.38; 585939.56) | ||
Điểm 6 xy = (1465239.90; 585764.46) | ||
Điểm 7 xy = (1464872.43; 585671.38) |
4. Vùng quy hoạch xã An Định, huyện Tuy An diện tích 01ha.
Vị trí quy hoạch | Diện tích (ha) | Hệ tọa độ VN2000 |
Thôn Phong Niên | 1 | Điểm 1 xy = (1471732.65; 73448.11) |
Điểm 2 xy = (1471733.2; 573546.8) | ||
Điểm 3 xy = (1471626; 573548.2) | ||
Điểm 4 xy = (1471629; 573448) |
5. Vùng quy hoạch xã An Thọ, huyện Tuy An, diện tích 02 ha.
Vị trí quy hoạch | Diện tích (ha) | Hệ tọa độ VN 2000 |
Phú Cần (khu Lỗ Cốc) | 1 | Điểm 1 xy = (1458318; 580403) |
Điểm 2 xy = (1458319; 580280) | ||
Điểm 3 xy = (1458440; 580300) | ||
Điểm 4 xy = (1458420; 580329) | ||
Phú Mỹ (khu Gò Lam) | 1 | Điểm 5 xy = (1455368; 580132) |
Điểm 6 xy = (1455368; 580005) | ||
Điểm 7 xy = (1455488; 580027) | ||
Điểm 8 xy = (1455467; 580125) |
6. Vùng quy hoạch xã An Thạch huyện Tuy An, diện tích 20,1 ha.
Vị trí quy hoạch | Diện tích (ha) | Hệ tọa độ VN2000 | |
Thôn Quảng Đức (Khu đất núi A Mang) | 20,1 | Điểm 1 | xy = (1473979,2; 577542,57) |
Điểm 2 | xy = (1473674,7; 577649,71) | ||
Điểm 3 | xy = (1473670,5; 577584,76) | ||
Điểm 4 | xy = (1473975,5; 577478,49) | ||
Điểm 5 | xy = (1473979,2; 577542,57) |
7. Vùng quy hoạch xã An Nghiệp huyện Tuy An, diện tích 6,6 ha.
Vị trí quy hoạch | Diện tích (ha) | Hệ tọa độ VN2000 |
Thôn Định Phong | 4,2ha | Điểm 1 xy = (1469609; 0572102) |
Điểm 2 xy = (1469266; 0572066) | ||
Điểm 3 xy = (1469293; 0571926) | ||
Điểm 4 xy = (1469608; 0571988) | ||
Điểm 5 xy = (1469609; 0572102) | ||
Thôn Trung Lương 2 | 2,4ha | Điểm 1 xy = (1470353; 0569571) |
Điểm 2 xy = (1470503; 0569721) | ||
Điểm 3 xy = (1470647; 0569672) | ||
Điểm 4 xy = (1470626; 0569631) | ||
Điểm 5 xy = (1470353; 0569571) |
8. Vùng quy hoạch xã An Cư huyện Tuy An, diện tích 12,01 ha.
Vị trí quy hoạch | Diện tích (ha) | Hệ tọa độ VN 2000 |
Thôn Phước Lương (Khu Kiều ngựa) | 2,33 | Điểm 1 xy = (579431.29; 1469840.97) |
Điểm 2 xy = (579547.66; 1469901.91) | ||
Điểm 3 xy = (579642.31; 1469745.74) | ||
Điểm 4 xy = (579524.47; 1469686.64) | ||
Thôn Tân Long ( Khu Núi Hóc tre và Hòa Tú) | 9,68 | Điểm 1 xy = (581347.70; 1471847.84) |
Điểm 2 xy = (581568.60; 1471969.40) | ||
Điểm 3 xy = (581721.22; 1471620.43) | ||
Điểm 4 xy = (581472.65; 1471499.93) |
1. Vùng quy hoạch thôn Phong Hậu, xã Hòa Hội, huyện Phú Hòa, diện tích 76,86 ha.
STT | Điểm | X | Y | STT | Điểm | X | Y | |||||
1 | M1 | 564307 | 1441083 | 19 | M19 | 564217 | 1442389 | |||||
2 | M2 | 564472 | 1441334 | 20 | M20 | 564238 | 1442413 | |||||
3 | M3 | 564459 | 1441415 | 21 | M21 | 564241 | 1442424 | |||||
4 | M4 | 564483 | 1441563 | 22 | M22 | 564208 | 1442480 | |||||
5 | M5 | 564438 | 1441674 | 23 | M23 | 564291 | 1442514 | |||||
6 | M6 | 564417 | 1441775 | 24 | M24 | 564406 | 1442640 | |||||
7 | M7 | 564480 | 1441783 | 25 | M25 | 563955 | 1443212 | |||||
8 | M8 | 564489 | 1441801 | 26 | M26 | 563853 | 1443193 | |||||
9 | M9 | 564489 | 1441838 | 27 | M27 | 563907 | 1442747 | |||||
10 | M10 | 564520 | 1441847 | 28 | M28 | 563993 | 1442753 | |||||
11 | M11 | 564536 | 1441908 | 29 | M29 | 564030 | 1442320 | |||||
12 | M12 | 564559 | 1441971 | 30 | M30 | 564177 | 1441737 | |||||
13 | M13 | 564563 | 1442030 | 31 | M31 | 563861 | 1441642 | |||||
14 | M14 | 564579 | 1442114 | 32 | M32 | 563931 | 1441476 | |||||
15 | M15 | 564587 | 1442205 | 33 | M33 | 563992 | 1441377 | |||||
16 | M16 | 564601 | 1442300 | 34 | M34 | 564120 | 1441247 | |||||
17 | M17 | 564258 | 1442325 | 35 | M35 | 564202 | 1441185 | |||||
| 18 | M18 | 564206 | 1442339 |
| |||||||
2. Vùng quy hoạch thôn Phú Lộc, xã Hòa Thắng, huyện Phú Hòa, diện tích 6,19 ha.
STT | Điểm | X | Y | STT | Điểm | X | Y |
1 | N1 | 582215 | 1441845 | 12 | N12 | 582311 | 1442122 |
2 | N2 | 582408 | 1441983 | 13 | N13 | 582313 | 1442108 |
3 | N3 | 582460 | 1442054 | 14 | N14 | 582288 | 1442096 |
4 | N4 | 582519 | 1442090 | 15 | N15 | 582269 | 1442125 |
5 | N5 | 582409 | 1442269 | 16 | N16 | 582240 | 1442109 |
6 | N6 | 582357 | 1442239 | 17 | N17 | 582249 | 1442077 |
7 | N7 | 582422 | 1442135 | 18 | N18 | 582214 | 1442054 |
8 | N8 | 582371 | 1442098 | 19 | N19 | 582222 | 1442014 |
9 | N9 | 582348 | 1442122 | 20 | N20 | 582173 | 1441984 |
10 | N10 | 582328 | 1442116 | 21 | N21 | 582173 | 1441969 |
11 | N11 | 582321 | 1442126 | 22 | N22 | 582133 | 1441939 |
3. Vùng quy hoạch thôn Phong Niên, xã Hòa Thắng, huyện Phú Hòa diện tích 3,94 ha.
Y=579231.0465, X=1440609.0276; Y= 579450.7382, X= 1440700.8643; Y=579425.8983, X=1440887.7026; Y=579195.0190, X=1440739.8858
1. Vùng quy hoạch thôn Phước Lộc, xã Xuân Quang 3, huyện Đồng Xuân, diện tích 13,86 ha.
STT | Điểm | X | Y | STT | Điểm | X | Y |
1 | M1 | 563529 | 1477127 | 32 | M32 | 563523 | 1477452 |
2 | M2 | 563523 | 1477155 | 33 | M33 | 563511 | 1477461 |
3 | M3 | 563532 | 1477205 | 34 | M34 | 563507 | 1477456 |
4 | M4 | 563562 | 1477256 | 35 | M35 | 563451 | 1477429 |
5 | M5 | 563594 | 1477294 | 36 | M36 | 563384 | 1477403 |
6 | M6 | 563668 | 1477282 | 37 | M37 | 563306 | 1477395 |
7 | M7 | 563744 | 1477260 | 38 | M38 | 563273 | 1477395 |
8 | M8 | 563798 | 1477219 | 39 | M39 | 563231 | 1477407 |
9 | M9 | 563860 | 1477177 | 40 | M40 | 563184 | 1477410 |
10 | M10 | 563884 | 1477166 | 41 | M41 | 563162 | 1477413 |
11 | M11 | 563924 | 1477160 | 42 | M42 | 563118 | 1477431 |
12 | M12 | 563967 | 1477152 | 43 | M43 | 563103 | 1477436 |
13 | M13 | 564012 | 1477144 | 44 | M44 | 563100 | 1477433 |
14 | M14 | 564065 | 1477119 | 45 | M45 | 563100 | 1477406 |
15 | M15 | 564088 | 1477157 | 46 | M46 | 563129 | 1477392 |
16 | M16 | 564065 | 1477199 | 47 | M47 | 563137 | 1477380 |
17 | M17 | 564057 | 1477209 | 48 | M48 | 563153 | 1477341 |
18 | M18 | 564045 | 1477218 | 49 | M49 | 563165 | 1477304 |
19 | M19 | 563997 | 1477232 | 50 | M50 | 563178 | 1477280 |
20 | M20 | 563948 | 1477237 | 51 | M51 | 563186 | 1477261 |
21 | M21 | 563926 | 1477247 | 52 | M52 | 563193 | 1477253 |
22 | M22 | 563898 | 1477284 | 53 | M53 | 563222 | 1477264 |
23 | M23 | 563880 | 1477305 | 54 | M54 | 563234 | 1477265 |
24 | M24 | 563843 | 1477320 | 55 | M55 | 563282 | 1477231 |
25 | M25 | 563762 | 1477333 | 56 | M56 | 563319 | 1477205 |
26 | M26 | 563722 | 1477334 | 57 | M57 | 563354 | 1477183 |
27 | M27 | 563667 | 1477344 | 58 | M58 | 563401 | 1477158 |
28 | M28 | 563622 | 1477354 | 59 | M59 | 563424 | 1477141 |
29 | M29 | 563594 | 1477394 | 60 | M60 | 563443 | 1477135 |
30 | M30 | 563578 | 1477428 | 61 | M61 | 563475 | 1477142 |
31 | M31 | 563552 | 1477436 | 62 | M62 | 563495 | 1477139 |
2. Vùng quy hoạch thôn Long Hòa, xã Xuân Long, huyện Đồng Xuân, diện tích 5,38 ha.
STT | Điểm | X | Y |
1 | N1 | 566559 | 1480568 |
2 | N2 | 566865 | 1480578 |
3 | N3 | 566901 | 1480866 |
4 | N4 | 566775 | 1480873 |
5 | N5 | 566748 | 1480677 |
6 | N6 | 566600 | 1480660 |
7 | N7 | 566596 | 1480646 |
8 | N8 | 566582 | 1480628 |
9 | N9 | 566570 | 1480612 |
10 | N10 | 566543 | 1480601 |
1. Vùng quy hoạch xã Sơn Xuân, huyện Sơn Hòa, diện tích 35,65 ha.
STT | Điểm | X | Y | STT | Điểm | X | Y | ||||
1 | M1 | 567400 | 1454804 | 14 | M14 | 567132 | 1454862 | ||||
2 | M2 | 567440 | 1455412 | 15 | M15 | 567123 | 1454895 | ||||
3 | M3 | 566756 | 1455418 | 16 | M16 | 567132 | 1454896 | ||||
4 | M4 | 566671 | 1455257 | 17 | M17 | 567137 | 1454880 | ||||
5 | M5 | 566671 | 1455242 | 18 | M18 | 567142 | 1454875 | ||||
6 | M6 | 566741 | 1455182 | 19 | M19 | 567156 | 1454868 | ||||
7 | M7 | 566887 | 1455142 | 20 | M20 | 567159 | 1454870 | ||||
8 | M8 | 566957 | 1455042 | 21 | M21 | 567164 | 1454834 | ||||
9 | M9 | 566892 | 1454871 | 22 | M22 | 567159 | 1454833 | ||||
10 | M10 | 566862 | 1454771 | 23 | M23 | 567162 | 1454816 | ||||
11 | M11 | 567095 | 1454782 | 24 | M24 | 567159 | 1454816 | ||||
12 | M12 | 567110 | 1454814 | 25 | M25 | 567166 | 1454790 | ||||
| 13 | M13 | 567109 | 1454855 |
| ||||||
2. Vùng quy hoạch xã Sơn Hội, huyện Sơn Hòa diện tích 02 ha.
- Vùng 1: 01 ha.
STT | X | Y |
1 | 1460385.440 | 549195.540 |
2 | 1460390.993 | 549338.432 |
3 | 1460455.076 | 549191.832 |
4 | 1760460.894 | 549334.714 |
- Vùng 2: 01 ha.
STT | X | Y |
1 | 1460262.143 | 555005.219 |
2 | 1460273.545 | 555074.284 |
3 | 1460132.104 | 555095.337 |
4 | 1460120.701 | 555026.271 |
3. Vùng quy hoạch xã Sơn Nguyên, huyện Sơn Hòa, diện tích 3,067 ha.
- Vùng 1: 1,067 ha.
STT | X | Y |
1 | 1448300.053 | 556348.496 |
2 | 1448260.551 | 556329.696 |
3 | 1448346.993 | 556353.271 |
4 | 1448316.960 | 556463.244 |
- Vùng 2: 01 ha.
STT | X | Y |
1 | 1449030.686 | 558622.565 |
2 | 1449101.538 | 558635.759 |
3 | 1449062.934 | 558486.329 |
4 | 1449133.717 | 5584999.508 |
- Vùng 3: 01 ha.
STT | X | Y |
1 | 1448877.665 | 558732.476 |
2 | 1449015.851 | 558754.942 |
3 | 1448869.507 | 558783.733 |
4 | 1448884.034 | 558.787.510 |
5 | 1448898.541 | 558791.287 |
6 | 1448911.448 | 558794.659 |
7 | 1448926.135 | 558797.694 |
8 | 1448940832 | 558800.720 |
9 | 1448955.519 | 558803.746 |
10 | 1448957.109 | 558804.076 |
11 | 1448972.086 | 558804.966 |
12 | 1448985.273 | 558805.750 |
13 | 1448987.073 | 558813.097 |
14 | 1449029.544 | 558814.350 |
15 | 1449033.263 | 558798.856 |
16 | 1449037.657 | 558757.861 |
17 | 1449048.090 | 558796.572 |
18 | 1449051.747 | 558759.871 |
19 | 1449053.032 | 558795.810 |
20 | 1449056.723 | 558760.363 |
4. Vùng quy hoạch xã Sơn Hà, huyện Sơn Hòa, diện tích 02 ha
- Vùng 1: 01 ha
STT | X | Y |
1 | 1442091.401 | 561813.812 |
2 | 1442253.330 | 561818.598 |
3 | 1442217.255 | 561879.750 |
4 | 1442054.494 | 561874.466 |
- Vùng 2: 01 ha
STT | X | Y |
1 | 1443896.869 | 555318.823 |
2 | 1443867.559 | 555414.431 |
3 | 1443781.997 | 555346.492 |
4 | 1443810.540 | 555250.652 |
5. Vùng quy hoạch xã Sơn Long, huyện Sơn Hòa, diện tích 2,6559 ha
- Vùng 1: 01 ha
STT | X | Y |
1 | 1461830.995 | 565282.044 |
2 | 1461960.639 | 565272.427 |
3 | 1461917.740 | 565350.644 |
4 | 1461842.096 | 565360.260 |
- Vùng 2: 1,6559 ha
STT | X | Y |
1 | 1456520.420 | 569322.990 |
2 | 1456548.540 | 569313.970 |
3 | 1456579.560 | 569300.930 |
4 | 1456602.300 | 569404.960 |
5 | 1456.590.540 | 569366.380 |
6 | 1456585.380 | 569333.450 |
7 | 1456581.410 | 569308.990 |
8 | 1456591.230 | 569412.540 |
9 | 1456582.660 | 569431.450 |
10 | 1456575.180 | 569438.560 |
11 | 1456562.530 | 569541.920 |
12 | 1456492.390 | 569486.820 |
13 | 1456.515.730 | 569476.270 |
14 | 1456531.600 | 569472.020 |
15 | 1456542.090 | 569467.640 |
16 | 1456471.550 | 569406.130 |
17 | 1456477.260 | 569419.060 |
18 | 1456480.830 | 569437.400 |
19 | 1456.471.060 | 569358.500 |
20 | 1456476.800 | 569389.320 |
21 | 1456512.360 | 569312.910 |
22 | 1456502.440 | 569320.870 |
23 | 1456478.090 | 569341.200 |
24 | 1456470.930 | 569347.210 |
25 | 1456517.180 | 569315.090 |
6. Vùng quy hoạch xã Suối Bạc, huyện Sơn Hòa, diện tích 02 ha
- Vùng 1: 01 ha
STT | X | Y |
1 | 1446313.774 | 553227.816 |
2 | 1446313.253 | 553306.814 |
3 | 1446439.936 | 553335.964 |
4 | 1446440.463 | 553256.965 |
- Vùng 2: 01 ha
STT | X | Y |
1 | 1448599.682 | 551606.912 |
2 | 1448668.263 | 551584.898 |
3 | 1448704.465 | 551720.227 |
4 | 1448635.817 | 551742.169 |
7. Vùng quy hoạch xã Cà Lúi, huyện Sơn Hòa, diện tích 3,4757 ha
- Vùng 1: 1,3797 ha
STT | X | Y |
1 | 1460467.996 | 542099.941 |
2 | 1460525.134 | 542117.068 |
3 | 1460527.254 | 542109.729 |
4 | 1460577.904 | 542123.013 |
5 | 1460588.251 | 542126.320 |
6 | 1460618.295 | 542130.014 |
7 | 1460655.308 | 542131.820 |
8 | 1460651.868 | 542153.884 |
9 | 1460628.123 | 542168.984 |
10 | 1460622.245 | 542169.314 |
11 | 1460616.616 | 542184.008 |
12 | 1460611.387 | 542190.126 |
13 | 1460599.999 | 542194.200 |
14 | 1460570.415 | 542204.136 |
15 | 1460550.599 | 542208.498 |
16 | 1460528.244 | 542210.782 |
17 | 1460528.144 | 542209.504 |
18 | 1460513.937 | 542212.093 |
19 | 1460486.422 | 542222.747 |
- Vùng 2: 1,799 ha.
STT | X | Y |
1 | 1462017.769 | 543380.693 |
2 | 1461885.781 | 543352.276 |
3 | 1462004.073 | 543458.497 |
4 | 1461868.686 | 534429.404 |
- Vùng 3: 1,161 ha.
STT | X | Y |
1 | 1459867.006 | 537879.891 |
2 | 1459869.118 | 537931.502 |
3 | 1459876.206 | 537950.748 |
4 | 1459890.524 | 537996.488 |
5 | 1459785.646 | 537879.891 |
6 | 1459806.386 | 538010.592 |
8. Vùng quy hoạch xã Krông Pa, huyện Sơn Hòa, diện tích 3,161 ha
- Vùng 1: 01 ha.
STT | X | Y |
1 | 1451380.659 | 5315561.412 |
2 | 1451523659 | 531561.412 |
3 | 1451523.715 | 531631.412 |
4 | 1451380.715 | 531613.412 |
- Vùng 2: 01 ha.
STT | X | Y |
1 | 1451156.951 | 532667.157 |
2 | 1451295.962 | 532700.697 |
3 | 1451280.625 | 532768.996 |
4 | 1451141.614 | 532735.456 |
- Vùng 3: 1,161 ha.
STT | X | Y |
1 | 1448969.891 | 530262.739 |
2 | 1449108.903 | 530296.278 |
3 | 1449093.566 | 530364.578 |
4 | 1448954.555 | 530331.038 |
9. Vùng quy hoạch xã Suối Trai, huyện Sơn Hòa, diện tích 1,8549 ha.
STT | X | Y |
1 | 1440964,11 | 543707,49 |
2 | 1440970,15 | 543571,81 |
3 | 1440995,00 | 543558,00 |
4 | 1440997,00 | 543538,00 |
5 | 1441023,00 | 543522,00 |
6 | 1441036,00 | 543520,00 |
7 | 1441046,00 | 543533,00 |
8 | 1441059,00 | 543551,00 |
9 | 1441063,00 | 543555,00 |
10 | 1441092,00 | 543563,00 |
11 | 1441086,00 | 543607,00 |
12 | 1441068,00 | 543616,00 |
13 | 1441070,00 | 543635,00 |
14 | 1441060,00 | 543690,00 |
15 | 1441050,00 | 543724,00 |
16 | 1441046,31 | 543731,99 |
17 | 1441036,69 | 543729,70 |
18 | 1440964,11 | 543707,49 |
1. Vùng quy hoạch Buôn Dành, xã Ea Bia, huyện Sông Hinh, diện tích 46,13 ha
STT | Điểm | X | Y | STT | Điểm | X | Y |
1 | M1 | 542136 | 1433724 | 50 | M50 | 543075 | 1434437 |
2 | M2 | 542147 | 1433857 | 51 | M51 | 543059 | 1434448 |
3 | M3 | 542249 | 1433834 | 52 | M52 | 543049 | 1434455 |
4 | M4 | 542269 | 1433837 | 53 | M53 | 543047 | 1434458 |
5 | M5 | 542269 | 1433845 | 54 | M54 | 543048 | 1434465 |
6 | M6 | 542314 | 1433851 | 55 | M55 | 543017 | 1434483 |
7 | M7 | 542317 | 1433874 | 56 | M56 | 543014 | 1434482 |
8 | M8 | 542449 | 1433902 | 57 | M57 | 543009 | 1434482 |
9 | M9 | 542490 | 1433918 | 58 | M58 | 543004 | 1434487 |
10 | M10 | 542486 | 1433859 | 59 | M59 | 543001 | 1434496 |
11 | M11 | 542485 | 1433813 | 60 | M60 | 543002 | 1434520 |
12 | M12 | 542499 | 1433817 | 61 | M61 | 543010 | 1434538 |
13 | M13 | 542505 | 1433788 | 62 | M62 | 543011 | 1434547 |
14 | M14 | 542559 | 1433793 | 63 | M63 | 543006 | 1434557 |
15 | M15 | 542564 | 1433753 | 64 | M64 | 543004 | 1434563 |
16 | M16 | 542572 | 1433749 | 65 | M65 | 543005 | 1434567 |
17 | M17 | 542576 | 1433724 | 66 | M66 | 543010 | 1434569 |
18 | M18 | 542597 | 1433724 | 67 | M67 | 542990 | 1434610 |
19 | M19 | 542615 | 1433735 | 68 | M68 | 542660 | 1434476 |
20 | M20 | 542614 | 1433742 | 69 | M69 | 542886 | 1434270 |
21 | M21 | 542639 | 1433744 | 70 | M70 | 542641 | 1434048 |
22 | M22 | 542635 | 1433757 | 71 | M71 | 542628 | 1434024 |
23 | M23 | 542667 | 1433765 | 72 | M72 | 542317 | 1434213 |
24 | M24 | 542666 | 1433773 | 73 | M73 | 542275 | 1434270 |
25 | M25 | 542736 | 1433788 | 74 | M74 | 542263 | 1434259 |
26 | M26 | 542738 | 1433778 | 75 | M75 | 542247 | 1434260 |
27 | M27 | 542747 | 1433779 | 76 | M76 | 542209 | 1434241 |
28 | M28 | 542761 | 1433727 | 77 | M77 | 542181 | 1434215 |
29 | M29 | 542788 | 1433762 | 78 | M78 | 542149 | 1434184 |
30 | M30 | 542826 | 1433784 | 79 | M79 | 542149 | 1434166 |
31 | M31 | 542829 | 1433777 | 80 | M80 | 542124 | 1434159 |
32 | M32 | 542864 | 1433784 | 81 | M81 | 542112 | 1434142 |
33 | M33 | 542899 | 1433803 | 82 | M82 | 542094 | 1434144 |
34 | M34 | 542921 | 1433833 | 83 | M83 | 542088 | 1434113 |
35 | M35 | 542945 | 1433855 | 84 | M84 | 542067 | 1434103 |
36 | M36 | 542974 | 1433869 | 85 | M85 | 542050 | 1434077 |
37 | M37 | 542973 | 1433889 | 86 | M86 | 542037 | 1434061 |
38 | M38 | 542984 | 1433891 | 87 | M87 | 542042 | 1434046 |
39 | M39 | 542983 | 1433929 | 88 | M88 | 542057 | 1434046 |
40 | M40 | 543180 | 1434321 | 89 | M89 | 542060 | 1433994 |
41 | M41 | 543138 | 1434325 | 90 | M90 | 542033 | 1433997 |
42 | M42 | 543126 | 1434334 | 91 | M91 | 542026 | 1433946 |
43 | M43 | 543120 | 1434348 | 92 | M92 | 542013 | 1433946 |
44 | M44 | 543114 | 1434366 | 93 | M93 | 542013 | 1433881 |
45 | M45 | 543099 | 1434380 | 94 | M94 | 542033 | 1433870 |
46 | M46 | 543088 | 1434389 | 95 | M95 | 542043 | 1433792 |
47 | M47 | 543083 | 1434422 | 96 | M96 | 542055 | 1433752 |
48 | M48 | 543074 | 1434431 | 97 | M97 | 542084 | 1433764 |
49 | M49 | 543074 | 1434434 | 98 | M98 | 542083 | 1433710 |
2. Vùng quy hoạch xã Ea Bá, diện tích 03 ha:
- Buôn Ken giáp với lòng hồ thủy Điện Sông Ba Hạ: Tờ bản đồ số 42, tọa độ (1439814-538401).
- Buôn Bầu cũ giáp với lòng hồ thủy Điện Sông Ba Hạ, xã Ea Bá: Tờ bản đồ số 33, tọa độ (1440219- 537982).
3. Vùng quy hoạch xã Ea Ly, diện tích 03 ha:
- Thôn Tân Yên: Tờ bản đồ số 28 có tọa độ điểm 1: (1438000; 0528000) điểm 2: (1438766; 0528000); Tờ bản đồ số 46, có tọa độ, điểm 1: (1435962; 0526822) điểm 2: (1435403; 0526145; Tờ bản đồ số 36, có tọa độ, điểm 1: (1436656; 0526234) điểm 2: (1436656; 0526234).
- Thôn Tân Sơn: Tờ bản đồ số 64, có tọa độ, điểm 1: (1434174; 0527810) điểm 2: (1434314; 0527227).
- Thôn 2/4: Tờ bản đồ số 72, có tọa độ, điểm 1: (1432980; 0527827) điểm 2: (1432955; 0527585).
4. Vùng quy hoạch xã Đức Bình Đông, diện tích 02 ha:
Tọa độ gồm các điểm sau: Điểm 1: (1435779.91; 548242.81) điểm 8: (1435913.06; 548307.57) Điểm 9 (1435910.27; 548483.73) điểm 10: (1435777.27; 548485.41).
5. Vùng quy hoạch xã Ea Trol, diện tích 30 ha.
TT | Tọa độ X | Tọa độ Y | TT | Tọa độ X | Tọa độ Y |
1 | 546663 | 1421159 | 12 | 547462 | 1421076 |
2 | 546777 | 1421440 | 13 | 547330 | 1421026 |
3 | 546825 | 1421410 | 14 | 547249 | 1421072 |
4 | 546960 | 1421674 | 15 | 547204 | 1421156 |
5 | 547290 | 1421526 | 16 | 546998 | 1421191 |
6 | 547196 | 1421533 | 17 | 546873 | 1421161 |
7 | 547324 | 1421472 | 18 | 547032 | 1421156 |
8 | 547231 | 1421377 | 19 | 547111 | 1421088 |
9 | 547315 | 1421226 | 20 | 547003 | 1420987 |
10 | 547416 | 1421181 | 11 | 546912 | 1421036 |
11 | 547423 | 1421115 | 22 | 546738 | 1421019 |
|
|
| 23 | 546758 | 1421073 |
6. Vùng quy hoạch xã Đức Bình Tây diện tích 20 ha, gồm 02 địa điểm, có tọa độ như sau:
Điểm 1: Dọc bờ sông Ba của buôn Quang Dù:
TT | Tọa độ X | Tọa độ Y | TT | Tọa độ X | Tọa độ Y |
1 | 545226.3713 | 1440459.2378 | 5 | 544992.6900 | 1440604.8200 |
2 | 544479.4200 | 1440092.5600 | 6 | 544972.9200 | 1440381.5000 |
3 | 545014.6500 | 1440374.0900 | 7 | 545402.6650 | 1440449.5850 |
4 | 544992.6900 | 1440604.8200 | 8 | 545309.4700 | 1440665.2600 |
Điểm 2: Dọc đường số 9, thôn An Hòa, thôn Mả Vôi xã Đức Bình Tây:
TT | Tọa độ X | Tọa độ Y | TT | Tọa độ X | Tọa độ Y |
1 | 547133.5613 | 1444080.8054 | 3 | 547869.6200 | 1443280.1700 |
2 | 547816.0100 | 1443199.1200 | 4 | 547218.1570 | 1444080.8054 |
7. Vùng quy hoạch xã Ea Lâm diện tích 04 ha, gồm 03 địa điểm, có tọa độ như sau:
- Tại Buôn Bai X: 532753.37 Y: 1444642.57
- Tại Buôn Học X: 528116.66 Y: 1446678.8
- Tại đường Đông Trường Sơn X: 528423.07 Y: 1444858.85
8. Vùng quy hoạch xã Sông Hinh diện tích 20 ha.
STT | Tọa độ Y | Tọa độ X | STT | Tọa độ Y | Tọa độ X |
1 | 544910 | 1418278 | 9 | 551117 | 1418732 |
2 | 545152 | 1417944 | 10 | 551032 | 1418663 |
3 | 544573 | 1418233 | 11 | 550595 | 1418871 |
4 | 544804 | 1417821 | 12 | 550673 | 1418930 |
5 | 547649 | 1416719 | 13 | 549589 | 2417245 |
6 | 548037 | 1416671 | 14 | 549603 | 1417031 |
7 | 548041 | 1416280 | 15 | 549151 | 1416971 |
8 | 547646 | 1416486 | 16 | 549158 | 1417204 |
9. Vùng quy hoạch thị trần Hai Riêng diện tích 10ha, gồm 02 địa điểm, có tọa độ như sau:
1- Khu vực Suối Mây: |
| 2- Khu vực Rừng già: | ||||
STT | Tọa độ X | Tọa độ Y | STT | Tọa độ X | Tọa độ Y | |
1 | 143883991 | 54369994 | 1 | 143590362 | 53779020 | |
2 | 143890388 | 54356147 | 2 | 143589604 | 53778208 | |
3 | 143890387 | 54356059 | 3 | 143587927 | 53775555 | |
4 | 143871063 | 54352530 | 4 | 143586931 | 53774712 | |
5 | 143871233 | 54367798 | 5 | 143585070 | 53771708 | |
6 | 143864265 | 54367529 | 6 | 143587357 | 53771340 | |
7 | 143864516 | 54369729 | 7 | 143592424 | 53769112 | |
8 | 143884091 | 54369994 | 8 | 143593478 | 53768518 | |
9 | 143839088 | 54356147 | 9 | 143617744 | 53760735 | |
10 | 143890387 | 54356659 | 10 | 143615249 | 53761181 | |
11 | 143890371 | 54352530 | 11 | 143614672 | 53760401 | |
12 | 143871063 | 54352535 | 12 | 143606253 | 53762878 | |
13 | 143712330 | 54352532 | 13 | 143604320 | 53763342 | |
14 | 143642650 | 54367798 | 14 | 143604288 | 53764038 | |
15 | 143645160 | 54367529 | 15 | 143604847 | 53764777 | |
16 | 143840710 | 54359729 | 16 | 143604716 | 53765194 | |
|
|
| 17 | 143604716 | 53765194 | |
|
|
| 18 | 143602218 | 53765873 |
10/ Xã Ea Bar: Vùng quy hoạch xã Ea Bar diện tích 15 ha, gồm 03 địa điểm có tọa như sau:
1. Tại thôn Ea Đin: |
| 2. Tại thôn Tân An: | ||||
STT | Tọa độ X | Tọa độ Y | STT | Tọa độ X | Tọa độ Y | |
1 | 536091.35 | 1430129.72 | 1 | 528279.77 | 1438761.21 | |
2 | 536327.03 | 1430215.63 | 2 | 528440.57 | 1438556.20 | |
3 | 536469.93 | 1430073.03 | 3 | 528462.17 | 1438802.57 | |
4 | 536150.59 | 1429928.31 | 4 | 528601.84 | 1438657.67 |
3. Tại buôn Trinh:
Địa điểm | Tọa độ X | Tọa độ Y |
Dọc quốc lộ 29 khu vực suối Phèn | 535881.09 | 1435150.04 |
535879.000 | 1435168.91 |
1. Vùng quy hoạch thôn Phú Nông, xã Hòa Bình 1, huyện Tây Hòa, diện tích 10,26 ha
STT | Điểm | X | Y | STT | Điểm | X | Y | |||
1 | M1 | 585268 | 1441085 | 13 | M13 | 585053 | 1441713 | |||
2 | M2 | 585333 | 1441110 | 14 | M14 | 585003 | 1441647 | |||
3 | M3 | 585307 | 1441147 | 15 | M15 | 584962 | 1441594 | |||
4 | M4 | 585301 | 1441150 | 16 | M16 | 585044 | 1441504 | |||
5 | M5 | 585272 | 1441243 | 17 | M17 | 585096 | 1441508 | |||
6 | M6 | 585274 | 1441275 | 18 | M18 | 585127 | 1441493 | |||
7 | M7 | 585291 | 1441363 | 19 | M19 | 585145 | 1441443 | |||
8 | M8 | 585314 | 1441427 | 20 | M20 | 585095 | 1441387 | |||
9 | M9 | 585305 | 1441471 | 21 | M21 | 585101 | 1441337 | |||
10 | M10 | 585224 | 1441567 | 22 | M22 | 585149 | 1441214 | |||
11 | M11 | 585155 | 1441660 | 23 | M23 | 585268 | 1441085 | |||
| 12 | M12 | 585065 | 1441758 |
| |||||
2. Vùng quy hoạch thôn Bình Thắng, xã Sơn Thành Đông, huyện Tây Hòa, diện tích 69,84 ha.
STT | Điểm | X | Y | STT | Điểm | X | Y |
1 | N1 | 564224 | 1434206 | 16 | N16 | 565078 | 1433797 |
2 | N2 | 564222 | 1434157 | 17 | N17 | 565306 | 1433794 |
3 | N3 | 564219 | 1434118 | 18 | N18 | 565459 | 1433885 |
4 | N4 | 564195 | 1434081 | 19 | N19 | 565536 | 1433906 |
5 | N5 | 564222 | 1434074 | 20 | N20 | 565560 | 1433931 |
6 | N6 | 564342 | 1434069 | 21 | N21 | 565561 | 1433963 |
7 | N7 | 564368 | 1434059 | 22 | N22 | 565592 | 1433993 |
8 | N8 | 564379 | 1433947 | 23 | N23 | 565687 | 1434014 |
9 | N9 | 564464 | 1433906 | 24 | N24 | 565778 | 1434099 |
10 | N10 | 564480 | 1433874 | 25 | N25 | 565833 | 1434144 |
11 | N11 | 564479 | 1433839 | 26 | N26 | 565866 | 1434180 |
12 | N12 | 564479 | 1433839 | 27 | N27 | 565885 | 1434203 |
13 | N13 | 564500 | 1433818 | 28 | N28 | 565869 | 1434251 |
14 | N14 | 564671 | 1433828 | 29 | N29 | 565860 | 1434281 |
15 | N15 | 564921 | 1433824 | 30 | N30 | 565861 | 1434327 |
- 1Nghị quyết 160/2021/NQ-HĐND quy định về khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi, quy định vùng nuôi chim yến và chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐND quy định về khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi; vùng nuôi chim yến; chính sách hỗ trợ di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi; trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 3Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND quy định về khu vực không được phép chăn nuôi, vùng nuôi chim yến và chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Chăn nuôi 2018
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 160/2021/NQ-HĐND quy định về khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi, quy định vùng nuôi chim yến và chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 7Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐND quy định về khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi; vùng nuôi chim yến; chính sách hỗ trợ di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi; trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 8Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND quy định về khu vực không được phép chăn nuôi, vùng nuôi chim yến và chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND quy định về vùng nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 16/2021/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Cao Thị Hòa An
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực