- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Luật phí và lệ phí 2015
- 5Thông tư 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 7Thông tư 250/2016/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư 202/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí trong lĩnh vực giao dịch bảo đảm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Thông tư 113/2017/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 202/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Thông tư 96/2017/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư 250/2016/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- 11Thông tư 130/2017/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 12Thông tư 56/2018/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do cơ quan trung ương thực hiện thẩm định do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2019/NQ-HĐND | Kon Tum, ngày 18 tháng 7 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 96/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 202/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm; Thông tư số 113/2017/TT-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 202/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm;
Căn cứ Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 56/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do cơ quan trung ương thực hiện thẩm định;
Xét Tờ trình số 56/TTr-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 và Nghị quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XI Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 28 tháng 7 năm 2019./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) | Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu | Tỷ lệ (%) nộp NSNN |
I | Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng: |
|
|
|
|
1 | Quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
| Đối tượng nộp phí |
|
|
|
|
| Các tổ chức, cá nhân có yêu cầu cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
| Mức thu phí | đồng/hồ sơ | 30.000 | 50% | 50% |
2 | Động sản trừ tàu bay, tàu biển |
|
|
|
|
| Đối tượng nộp phí |
|
|
|
|
| Các tổ chức, cá nhân có yêu cầu cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng động sản (trừ tàu bay, tàu biển) |
|
|
|
|
| Mức thu phí | đồng/hồ sơ | 30.000 | 50% | 50% |
II | Phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
|
|
|
1 | Đối tượng nộp phí |
|
|
|
|
| Đăng ký giao dịch bảo đảm | đồng/hồ sơ | 80.000 | 50% | 50% |
| Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm | đồng/hồ sơ | 30.000 | 50% | 50% |
| Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký | đồng/hồ sơ | 60.000 | 50% | 50% |
| Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm | đồng/hồ sơ | 20.000 | 50% | 50% |
| Cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm | đồng/trường hợp | 25.000 | 50% | 50% |
2 | Đối tượng miễn nộp phí |
|
|
|
|
| Cá nhân, hộ gia đình khi đăng ký giao dịch bảo đảm để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh theo quy định tại Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 và Nghị định số 116/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn |
| Miễn thu |
|
|
| Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài chính do lỗi của Đăng ký viên |
| Miễn thu |
|
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) | Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu | Tỷ lệ (%) nộp NSNN |
I | Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
| |
1 | Đối tượng nộp phí |
|
|
|
|
| Các cơ quan, tổ chức, cá nhân đề nghị cơ quan có thẩm quyền ở địa phương thực hiện thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
|
|
|
2 | Mức thu phí |
|
|
|
|
2.1 | Thẩm định lần đầu |
|
|
|
|
a | Nhóm 1. Dự án công trình dân dụng có tổng mức đầu tư (tỷ đồng) |
|
|
|
|
| Đến 10 | đồng/báo cáo | 8.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 10 đến 20 | đồng/báo cáo | 12.500.000 | 100% | 0% |
| Trên 20 đến 50 | đồng/báo cáo | 21.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 50 đến 100 | đồng/báo cáo | 37.500.000 | 100% | 0% |
| Trên 100 đến 200 | đồng/báo cáo | 41.500.000 | 100% | 0% |
| Trên 200 đến 500 | đồng/báo cáo | 54.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 500 đến 1.000 | đồng/báo cáo | 61.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 1.000 đến 1.500 | đồng/báo cáo | 65.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 1.500 đến 2.000 | đồng/báo cáo | 67.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 2.000 đến 3.000 | đồng/báo cáo | 70.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 3.000 đến 5.000 | đồng/báo cáo | 72.500.000 | 100% | 0% |
| Trên 5.000 đến 7.000 | đồng/báo cáo | 77.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 7.000 | đồng/báo cáo | 84.000.000 | 100% | 0% |
b | Nhóm 2. Dự án hạ tầng kỹ thuật (trừ dự án giao thông) có tổng mức đầu tư (tỷ đồng) |
|
|
|
|
| Đến 10 | đồng/báo cáo | 8.600.000 | 100% | 0% |
| Trên 10 đến 20 | đồng/báo cáo | 13.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 20 đến 50 | đồng/báo cáo | 22.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 50 đến 100 | đồng/báo cáo | 38.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 100 đến 200 | đồng/báo cáo | 42.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 200 đến 500 | đồng/báo cáo | 55.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 500 đến 1.000 | đồng/báo cáo | 62.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 1.000 đến 1.500 | đồng/báo cáo | 67.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 1.500 đến 2.000 | đồng/báo cáo | 68.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 2.000 đến 3.000 | đồng/báo cáo | 71.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 3.000 đến 5.000 | đồng/báo cáo | 74.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 5.000 đến 7.000 | đồng/báo cáo | 78.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 7.000 | đồng/báo cáo | 86.000.000 | 100% | 0% |
c | Nhóm 3. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, thủy lợi có tổng mức đầu tư (tỷ đồng) | đồng/báo cáo |
|
|
|
| Đến 10 | đồng/báo cáo | 8.800.000 | 100% | 0% |
| Trên 10 đến 20 | đồng/báo cáo | 13.500.000 | 100% | 0% |
| Trên 20 đến 50 | đồng/báo cáo | 22.500.000 | 100% | 0% |
| Trên 50 đến 100 | đồng/báo cáo | 39.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 100 đến 200 | đồng/báo cáo | 43.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 200 đến 500 | đồng/báo cáo | 56.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 500 đến 1.000 | đồng/báo cáo | 63.500.000 | 100% | 0% |
| Trên 1.000 đến 1.500 | đồng/báo cáo | 68.500.000 | 100% | 0% |
| Trên 1.500 đến 2.000 | đồng/báo cáo | 70.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 2.000 đến 3.000 | đồng/báo cáo | 73.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 3.000 đến 5.000 | đồng/báo cáo | 76.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 5.000 đến 7.000 | đồng/báo cáo | 80.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 7.000 | đồng/báo cáo | 88.000.000 | 100% | 0% |
d | Nhóm 4. Dự án giao thông có tổng mức đầu tư (tỷ đồng) | đồng/báo cáo |
|
|
|
| Đến 10 | đồng/báo cáo | 9.200.000 | 100% | 0% |
| Trên 10 đến 20 | đồng/báo cáo | 14.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 20 đến 50 | đồng/báo cáo | 23.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 50 đến 100 | đồng/báo cáo | 41.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 100 đến 200 | đồng/báo cáo | 45.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 200 đến 500 | đồng/báo cáo | 59.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 500 đến 1.000 | đồng/báo cáo | 66.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 1.000 đến 1.500 | đồng/báo cáo | 72.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 1.500 đến 2.000 | đồng/báo cáo | 73.500.000 | 100% | 0% |
| Trên 2.000 đến 3.000 | đồng/báo cáo | 76.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 3.000 đến 5.000 | đồng/báo cáo | 79.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 5.000 đến 7.000 | đồng/báo cáo | 84.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 7.000 | đồng/báo cáo | 92.000.000 | 100% | 0% |
đ | Nhóm 5. Dự án công nghiệp có tổng mức đầu tư (tỷ đồng) | đồng/báo cáo |
|
|
|
| Đến 10 | đồng/báo cáo | 9.600.000 | 100% | 0% |
| Trên 10 đến 20 | đồng/báo cáo | 15.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 20 đến 50 | đồng/báo cáo | 24.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 50 đến 100 | đồng/báo cáo | 43.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 100 đến 200 | đồng/báo cáo | 47.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 200 đến 500 | đồng/báo cáo | 62.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 500 đến 1.000 | đồng/báo cáo | 69.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 1.000 đến 1.500 | đồng/báo cáo | 75.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 1.500 đến 2.000 | đồng/báo cáo | 76.500.000 | 100% | 0% |
| Trên 2.000 đến 3.000 | đồng/báo cáo | 79.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 3.000 đến 5.000 | đồng/báo cáo | 82.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 5.000 đến 7.000 | đồng/báo cáo | 87.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 7.000 | đồng/báo cáo | 96.000.000 | 100% | 0% |
e | Nhóm 6. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường và các Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5 nêu trên) có tổng mức đầu tư (tỷ đồng) | đồng/báo cáo |
|
|
|
| Đến 10 | đồng/báo cáo | 6.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 10 đến 20 | đồng/báo cáo | 9.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 20 đến 50 | đồng/báo cáo | 15.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 50 đến 100 | đồng/báo cáo | 27.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 100 đến 200 | đồng/báo cáo | 30.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 200 đến 500 | đồng/báo cáo | 39.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 500 đến 1.000 | đồng/báo cáo | 44.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 1.000 đến 1.500 | đồng/báo cáo | 48.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 1.500 đến 2.000 | đồng/báo cáo | 49.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 2.000 đến 3.000 | đồng/báo cáo | 51.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 3.000 đến 5.000 | đồng/báo cáo | 53.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 5.000 đến 7.000 | đồng/báo cáo | 56.000.000 | 100% | 0% |
| Trên 7.000 | đồng/báo cáo | 61.000.000 | 100% | 0% |
2.2 | Trường hợp thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường | đồng/báo cáo | Mức thu bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu tương ứng tại điểm 2.1, mục I nêu trên | 100% | 0% |
2.3 | Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên | đồng/báo cáo | Mức thu áp dụng mức phí của nhóm có mức thu cao nhất | 100% | 0% |
IV | Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
| |
1 | Đối tượng nộp phí |
|
|
|
|
| Các tổ chức, cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài (sau đây gọi chung là tổ chức, cá nhân) có hoạt động liên quan đến thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum phải lập đề án, báo cáo đề nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định theo quy định |
|
|
|
|
2 | Mức thu phí |
|
|
|
|
| Đối với Thiết kế giếng thăm dò nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm | đồng/thiết kế, báo cáo | 400.000 | 75% | 25% |
| Đối với đề án thăm dò nước dưới đất; báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm | đồng/đề án, báo cáo | 1.100.000 | 75% | 25% |
| Đối với đề án thăm dò nước dưới đất; báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500m3/ngày đêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm | đồng/đề án, báo cáo | 2.600.000 | 75% | 25% |
| Đối với đề án thăm dò nước dưới đất; báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm | đồng/đề án, báo cáo | 5.000.000 | 75% | 25% |
| Trường hợp thẩm định hồ sơ gia hạn, điều chỉnh giấy phép | đồng/Báo cáo, hồ sơ | mức thu bằng 50% mức thu thẩm định theo quy định | 75% | 25% |
| Trường hợp thẩm định cấp lại giấy phép | đồng/hồ sơ | mức thu bằng 30% mức thu thẩm định theo quy định | 75% | 25% |
V | Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
| |
1 | Đối tượng nộp phí |
|
|
|
|
| Các tổ chức, cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài (sau đây gọi chung là tổ chức, cá nhân) có hoạt động liên quan khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum phải lập hồ sơ đề nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định theo quy định |
|
|
|
|
2 | Mức thu phí |
|
|
|
|
| Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | đồng/hồ sơ | 1.400.000 | 75% | 25% |
| Trường hợp thẩm định hồ sơ gia hạn, điều chỉnh giấy phép | đồng/hồ sơ | mức thu bằng 50% mức thu thẩm định lần đầu theo quy định | 75% | 25% |
VI | Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
| |
1 | Đối tượng nộp phí |
|
|
|
|
| Các tổ chức, cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài (sau đây gọi chung là tổ chức, cá nhân) có hoạt động liên quan đến khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Kon Tum phải lập đề án đề nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định theo quy định |
|
|
|
|
2 | Mức thu phí |
|
|
|
|
| Đối với đề án, báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng trên 100 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm | đồng/đề án, báo cáo | 600.000 | 75% | 25% |
| Đối với đề án, báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng trên 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất trên 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | đồng/đề án, báo cáo | 1.800.000 | 75% | 25% |
| Đối với đề án, báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm | đồng/đề án, báo cáo | 4.400.000 | 75% | 25% |
| Đối với đề án, báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm | đồng/đề án, báo cáo | 8.400.000 | 75% | 25% |
| Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh giấy phép | đồng/đề án, báo cáo | mức thu bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên | 75% | 25% |
| Trường hợp thẩm định cấp lại giấy phép | đồng/hồ sơ | mức thu bằng 30% mức thu theo quy định nêu trên | 75% | 25% |
VII | Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
| |
1 | Đối tượng nộp phí |
|
|
|
|
| Các tổ chức, cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài (sau đây gọi chung là tổ chức, cá nhân) có hoạt động liên quan đến xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum phải lập đề án đề nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định theo quy định |
|
|
|
|
2 | Mức thu phí |
|
|
|
|
| Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm | đồng/đề án, báo cáo | 600.000 | 75% | 25% |
| Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm | đồng/đề án, báo cáo | 1.800.000 | 75% | 25% |
| Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3/ngày đêm đến dưới 2.000m3/ngày đêm | đồng/đề án, báo cáo | 4.400.000 | 75% | 25% |
| Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm | đồng/đề án, báo cáo | 8.400.000 | 75% | 25% |
| Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước trên 10.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản | đồng/đề án, báo cáo | 11.600.000 | 75% | 25% |
| Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 20.000 m3 đến dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản | đồng/đề án, báo cáo | 14.600.000 | 75% | 25% |
| Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh giấy phép | đồng/Báo cáo, hồ sơ | mức thu bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên | 75% | 25% |
| Trường hợp thẩm định cấp lại giấy phép | đồng/hồ sơ | mức thu bằng 30% mức thu theo quy định nêu trên | 75% | 25% |
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) | Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu | Tỷ lệ (%) nộp NSNN | Ghi chú |
| Lệ phí đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
|
1 | Đối tượng nộp lệ phí |
|
|
|
|
|
| Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
|
|
|
|
|
2 | Mức thu lệ phí |
|
|
|
|
|
| Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình, hợp tác xã do cơ quan có thẩm quyền cấp huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | đồng/lần cấp | 50.000 | 0% | 100% |
|
| Liên hiệp hợp tác xã do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | đồng/lần cấp | 100.000 | 0% | 100% |
|
3 | Đối tượng miễn nộp lệ phí |
|
|
|
|
|
| Đăng ký bổ sung, thay đổi thông tin trên giấy chứng nhận hộ kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận liên hiệp hợp tác xã do thay đổi về địa giới hành chính, thông tin về chứng minh nhân dân, địa chỉ... trong hồ sơ đăng ký kinh doanh, hồ sơ thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. |
| Miễn thu |
|
|
|
- 1Nghị quyết 05/2019/NQ-HĐND sửa đổi quy định kèm theo Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Nghị quyết 04/2019/NQ-HĐND sửa đổi Điểm a, Điểm b, Khoản 3, Điều 2 của quy định về mức thu, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai theo Luật Phí và Lệ phí kèm theo Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND
- 3Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ áp dụng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 4Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2020
- 1Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Nghị quyết 12/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết về phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 4Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2020
- 1Nghị định 55/2015/NĐ-CP về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Luật phí và lệ phí 2015
- 6Thông tư 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 8Thông tư 250/2016/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Thông tư 202/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí trong lĩnh vực giao dịch bảo đảm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Nghị định 116/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 55/2015/NĐ-CP về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn
- 11Thông tư 113/2017/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 202/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Thông tư 96/2017/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư 250/2016/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- 13Thông tư 130/2017/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 14Thông tư 56/2018/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do cơ quan trung ương thực hiện thẩm định do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 15Nghị quyết 05/2019/NQ-HĐND sửa đổi quy định kèm theo Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 16Nghị quyết 04/2019/NQ-HĐND sửa đổi Điểm a, Điểm b, Khoản 3, Điều 2 của quy định về mức thu, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai theo Luật Phí và Lệ phí kèm theo Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND
- 17Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ áp dụng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND và 45/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 16/2019/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 18/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Văn Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/07/2019
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực