Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2017/NQ-HĐND

Phú Thọ, ngày 14 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (BAO GỒM CẢ VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ) GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHOÁ XVIII, KỲ HỌP THỨ NĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;

Xét Tờ trình số 5337/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Tán thành phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm cả vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016 - 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh, phân bổ như sau:

1. Về nguồn vốn đầu tư

Tổng số vốn kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 được Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư giao là 11.815,171 tỷ đồng, trong đó:

1.1. Dự phòng (10%) là 1.158,305 tỷ đồng;

1.2. Phân bổ chi tiết (90%) là 10.656,866 tỷ đồng, cụ thể như sau:

a) Vốn ngân sách trung ương là 7.624,009 tỷ đồng, bao gồm:

- Vốn hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương (các chương trình mục tiêu): 3.357,9 tỷ đồng;

- Vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia: 1.732,685 tỷ đồng;

- Vốn trái phiếu Chính phủ: 864 tỷ đồng;

- Vốn hỗ trợ người có công với cách mạng theo Quyết định số 22/2013/QĐ- TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ: 232,123 tỷ đồng;

- Vốn nước ngoài ODA: 1.437,301 tỷ đồng.

b) Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 3.032,857 tỷ đồng, bao gồm:

- Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ: 1.408,267 tỷ đồng;

- Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 1.485 tỷ đồng;

- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 139,59 tỷ đồng.

(Chi tiết có phụ biểu số 01 kèm theo)

2. Nguyên tắc, tiêu chí bố trí kế hoạch

Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm cả vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016 - 2020 theo các nguyên tắc, tiêu chí dưới đây:

2.1. Tuân thủ theo quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước sửa đổi năm 2015, Nghị quyết số 1023/NQ-UBTVQH13 ngày 28 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020; các Nghị định của Chính phủ và Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020. Việc phân bổ vốn phải phục vụ cho việc thực hiện các mục tiêu, định hướng phát triển tại Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Khóa XVIII, Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020; bố trí vốn đầu tư tập trung để khắc phục tình trạng phân tán, dàn trải, dở dang, bảo đảm hiệu quả sử dụng vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước, trái phiếu Chính phủ; bảo đảm quản lý tập trung, thống nhất về mục tiêu, cơ chế, chính sách thực hiện các chương trình mục tiêu Quốc gia. Đồng thời, có giải pháp huy động các nguồn vốn hợp pháp khác để hoàn thành và đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án trọng điểm, cần thiết, cấp bách, làm cơ sở thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.

2.2. Việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước (bao gồm cả trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016 - 2020 trong từng ngành, lĩnh vực, chương trình theo thứ tự ưu tiên sau đây:

- Ưu tiên bố trí vốn cho dự án đã hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa bố trí đủ vốn;

- Dự án dự kiến hoàn thành trong kỳ kế hoạch;

- Vốn đối ứng cho dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;

- Vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư (PPP);

- Dự án chuyển tiếp theo tiến độ được phê duyệt;

- Dự án khởi công mới phải đảm bảo đầy đủ thủ tục đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư công, các nghị định của Chính phủ.

3. Kế hoạch phân bổ chi tiết

3.1. Vốn hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương (các chương trình mục tiêu)

Tổng số vốn phân bổ là 3.357,9 tỷ đồng, trong đó:

- Thu hồi các khoản ứng trước ngân sách trung ương: 174,173 tỷ đồng;

- Thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản: 70,813 tỷ đồng;

- Bố trí cho các dự án thuộc 13 Chương trình mục tiêu: 3.112,914 tỷ đồng.

(Chi tiết có phụ biểu số 02 kèm theo)

3.2. Vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia

Tổng nguồn vốn phân bổ là 1.732,685 tỷ đồng, trong đó:

- Chương trình mục tiêu Quốc gia Giảm nghèo bền vững: 572,495 tỷ đồng;

- Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới: 1.160,19 tỷ đồng.

(Chi tiết có phụ biểu số 03 kèm theo)

3.3. Vốn trái phiếu Chính phủ

Tổng số vốn phân bổ là 864 tỷ đồng, trong đó:

- Lĩnh vực giao thông: 693 tỷ đồng bố trí cho 01 dự án;

- Chương trình kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học: 171 tỷ đồng, bố trí cho các dự án thuộc 07 huyện trên địa bàn tỉnh.

(Chi tiết có phụ biểu số 04 kèm theo)

3.4. Vốn nước ngoài ODA

Tổng số vốn phân bổ là 1.437,301 tỷ đồng, bố trí cho 11 chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ.

(Chi tiết có phụ biểu số 05 kèm theo)

3.5. Vốn hỗ trợ người có công với cách mạng theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ

Thực hiện phân bổ 100% nguồn vốn ngân sách trung ương (không để lại 10% dự phòng), tổng số vốn phân bổ là 232,123 tỷ đồng, hỗ trợ cho các hộ gia đình có công với cách mạng theo định mức như sau:

- Xây dựng mới nhà ở: 38 triệu đồng/hộ.

- Sửa chữa nhà ở: 19 triệu đồng/hộ.

(Chi tiết có phụ biểu số 06 kèm theo)

3.6. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương

Tổng số vốn phân bổ là 3.032,857 tỷ đồng, trong đó:

- Năm 2016 đã giao 816,2 tỷ đồng;

- Năm 2017 đã giao 549,93 tỷ đồng;

- Kế hoạch năm 2018 - 2020 còn lại là 1.666,727 tỷ đồng.

(Chi tiết có phụ biểu số 07 kèm theo)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

- Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo tổ chức thực hiện Nghị quyết;

- Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu

Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khoá XVIII, kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành./.

 

 

CHỦ TỊCH




Hoàng Dân Mạc

 

Phụ biểu số 01

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (BAO GỒM VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ) GIAI ĐOẠN 2016-2020

(Kèm theo Nghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020

Ghi chú

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

 

TỔNG SỐ

11.815.171

10.218.170

1.597.001

 

A

DỰ PHÒNG (10%)

1.158.305

998.605

159.700

 

B

PHÂN BỔ CHI TIẾT (90%)

10.656.866

9.219.565

1.437.301

 

I

Vốn ngân sách trung ương

7.624.009

6.186.708

1.437.301

 

1

Các chương trình mục tiêu

3.357.900

3.357.900

 

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia

1.732.685

1.732.685

 

 

-

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

1.160.190

1.160.190

 

 

-

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

572.495

572.495

 

 

3

Vốn trái phiếu Chính phủ

864.000

864.000

 

 

4

Vốn nước ngoài ODA

1.437.301

 

1.437.301

 

5

Hỗ trợ cho người có công theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26 tháng 4 năm 2013

232.123

232.123

 

Gồm 10% dự phòng

II

Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương

3.032.857

3.032.857

 

 

1

Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ

1.408.267

1.408.267

 

 

2

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

1.485.000

1.485.000

 

 

3

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

139.590

139.590

 

 

 

Phụ biểu số 02

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016-2020

(Kèm theoNghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC- HT

Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTg giao kế hoạch

Lũy kế số vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 (đợt 2)

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Thu hồi các khoản ứng trước NSTW

Thanh toán nợ XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

10.940.603

8.309.417

3.255.585

2.417.345

3.731.000

174.713

70.813

 

A

PHÂN BỔ CHI TIẾT (90%)

 

 

 

 

 

 

 

 

3.357.900

174.713

70.813

 

I

Chương trình mục tiêu Phát triển kinh tế - xã hội các vùng

 

 

 

 

4.863.976

3.662.536

1.511.554

996.932

1.207.729

50.000

41.055

 

1

Đường sơ tán dân, cứu hộ cứu nạn thị xã Phú Thọ (đoạn từ Quốc lộ 2 đến đường dẫn lên cầu Ngọc Tháp)

TX Phú Thọ

 

 

112/QĐ-UBND, 12/01/2012; 2766/QĐ-UBND, 30/10/2013, 3390/QĐ-UBND ngày 15/12/2016; 112/QĐ-UBND, 21/1/2012; 451/QĐ-UBND ngày 3/3/2017

105.559

83.000

31.680

29.000

54.000

10.000

 

 

 

Đường sơ tán dân, cứu hộ cứu nạn thị xã Phú Thọ (đoạn từ Quốc lộ 2 đến đường dẫn lên cầu Ngọc Tháp) - Giai đoạn 1

TX Phú Thọ

 

14-16

112/QĐ-UBND, 12/01/2012; 2766/QĐ-UBND, 30/10/2013

52.500

50.000

31.680

29.000

21.000

10.000

 

Dự án hoàn thành; bố trí để thu hồi tạm ứng

 

Đường sơ tán dân, cứu hộ cứu nạn thị xã Phú Thọ (đoạn từ Quốc lộ 2 đến đường dẫn lên cầu Ngọc Tháp) - Giai đoạn 2

TX Phú Thọ

3,7km C3MN

16-20

3390/QĐ-UBND ngày 15/12/2016; 112/QĐ-UBND, 21/1/2012

53.059

33.000

 

 

33.000

 

 

 

2

Hỗ trợ Trường Đại học Hùng Vương Thanh toán nợ các công trình: Trung tâm hành chính hiệu bộ; hạ tầng kỹ thuật; khoa đại học kinh tế; khu KTX

 

 

 

3014-01/10/2009

900.160

900.160

349.010

214.513

9.600

 

9.600

 

3

Dự án khu tái định cư Đại học Hùng Vương

 

 

 

3014/QĐ-UBND, 01/10/2009

209.900

209.900

39.150

36.175

3.000

 

3.000

 

4

Đường đến Trung tâm xã Thu Cúc

Tân Sơn

 

10-14

1139/QĐ- UBND; 06/4/2010; 2623/QĐ-UBND, 03/10/12

148.744

148.744

128.100

128.100

5.000

 

5.000

Dự án hoàn thành

5

Khoa Đại học Nông Lâm nghiệp - Trường Đại học Hùng Vương

 

 

 

3251/QĐ-UBND, 22/10/2004; 1229/QĐ-UBND, 04/5/2006; 3014/QĐ-UBND, 01/10/2009

78.969

78.969

56.544

56.544

20.000

 

2.500

 

6

Đường giao thông tránh lũ các xã phía bên bờ hữu sông Thao, huyện Hạ Hoà

 

 

11-16

1222/QĐ-UB, 07/5/10

239.906

239.000

139.850

108.900

83.000

7.000

 

 

7

Cầu, đường nối thị trấn Thanh Sơn - xã Sơn Hùng, huyện Thanh Sơn

Thanh Sơn

6,28km C4MN

2010- 2015

1908, 3/7/2009

134.513

134.513

90.700

90.700

20.955

 

20.955

 

8

Cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ (đoạn từ điểm đầu giao với đường Hùng Vương đến Km59 đê hữu sông Lô)

Việt Trì

7,3km đường đô thị

16-20

1118/QĐ-UBND 27/4/2010; 2473/QĐ-UBND 13/8/2010; 2640/QĐ-UBND 30/10/2015

419.400

165.000

219.520

 

133.500

 

 

 

9

Đường Tân Phú - Xuân Đài (giai đoạn 2)

Tân Sơn

6,2km đường C5MN

16-20

2642/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

139.059

115.000

 

 

75.500

 

 

 

10

Dự án tuyến đường từ cầu Kim Xuyên đến Quốc lộ 2 và đường Hồ Chí Minh

Đoan Hùng

13,5km đường C3MN

14-18

1197/QĐ-UBND ngày 8/5/2012; 2768/QĐ-UBND ngày 30/10/2013; 771/QDD- UBND, 10/4/2014

348.065

300.000

120.000

120.000

136.500

 

 

 

11

Cầu qua sông Bần xã Võ Miếu, huyện Thanh Sơn

Thanh Sơn

Cầu BTCT 110m, 9,7km đường C4ĐB

2014-2018

1729/QĐ-UBND, 29/7/2014; 2608/QĐ-UBND, 29/10/2014; 748/QĐ-UBND ngày 5/4/2017

294.500

249.500

30.000

30.000

60.000

33.000

 

 

12

Cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu Ngòi Trang, Ngòi Hiêng, huyện Hạ Hòa (GĐ1 + GĐ2)

Hạ Hòa

Tiêu úng 3.044ha đất tự nhiên, tưới 140ha đất trồng lúa

14-18

2402/QĐ-UBND, 12/9/2012; 2747/QĐ-UBND, 30/10/2013; 2679/QĐ-UBND, 31/10/2014

425.219

350.000

113.000

113.000

128.500

 

 

 

13

Đường nối từ QL.32C vào Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê

Cẩm Khê

1,37km đường đô thị

2015- 2019

2605/QĐ-UBND, 29/10/2014

123.267

110.000

40.000

40.000

63.000

 

 

 

14

Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 318

Đoan Hùng

11,7km đường C4MN

2015- 2019

2603/QĐ-UBND, 29/10/2014

105.800

75.000

30.000

30.000

28.445

 

 

 

15

Đường từ nút giao IC9 đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến đường 35m thị xã Phú Thọ (đường vào Khu CN Phú Hà)

TX Phú Thọ

0,93km đường đô thị

16-20

596/QĐ-UBND ngày 26/3/2015; 2643/QĐ-UBND 30/10/2015

116.000

80.000

 

 

80.000

 

 

 

16

Trạm bơm tiêu cho các xã Sai Nga, Sơn Nga, Thanh Nga và thị trấn Sông Thao huyện Cẩm Khê

Cẩm Khê

Tiêu úng 1.056ha

16-20

358/QĐ-UBND ngày 22/2/2016; 807/QĐ-UBND ngày 8/4/2016

323.024

114.000

 

 

73.211

 

 

 

17

Hoàn thiện hệ thống giao thông, cấp nước sinh hoạt, điện chiếu sáng trung tâm huyện Tân Sơn

Tân Sơn

3,83km đường và hệ thống chiếu sáng, cây xanh

16-20

734/QĐ-UBND ngày 30/3/2016

101.885

85.000

 

 

44.000

 

 

 

18

Xây dựng hệ thống kênh tưới, tiêu kết hợp đường giao thông từ Khu di tích lịch sử Quốc gia Đền Hùng đi cầu Phong Châu

Lâm Thao

ĐTXD tuyến đường dài 5,63km

2015- 2019

2794/QĐ-UBND 31/10/2013; 1961/QĐ-UBND 26/8/2014; 304/QĐ-UBND, 17/2/2017

240.610

40.750

45.000

 

40.750

 

 

 

19

Đường từ QL.70B đi thị trấn Hạ Hòa và ĐT.320D kết nối các xã vùng phía Nam với trung tâm huyện Hạ Hòa

Hạ Hòa

ĐTXD tuyến đường dài 12,16km

16-20

729/QĐ-UBND, 30/3/2016; 66/QĐ-UBND, 12/1/2017

196.160

140.000

5.000

0

104.768

 

 

 

-

- Đoạn từ QL.70B đi thị trấn Hạ Hòa

 

 

 

 

106.160

50.000

 

 

35.000

 

 

 

-

- Đoạn từ QL.70B đi các xã phía Nam và TL.320D

 

 

 

 

90.000

90.000

 

 

69.768

 

 

 

20

Đường giao thông liên huyện Thanh Thủy - Thanh Sơn

Thanh Thủy, Thanh Sơn

8,18km đường đô thị

2015- 2019

1806/QĐ-UBND ngày 06/8/2014; 65/QĐ-UBND, 12/1/2017

213.236

44.000

74.000

 

44.000

 

 

 

II

Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

 

 

 

 

899.700

899.700

0

0

563.000

0

0

-

 

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016- 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, gia cố và nâng cấp tuyến đê tả sông Thao đoạn Km64 - Km80,1 từ thị xã Phú Thọ đến cầu Phong Châu (Giai đoạn I: Đoạn từ Km64-Km75 và Tuyến nhánh đê tả ngòi Lò Lợn)

TX Phú Thọ

Nâng cấp, gia cố 10,94km đê sông

16-20

607/QĐ-UBND, 17/3/2016

499.603

499.603

 

 

340.000

 

 

 

2

Trạm bơm tiêu Sơn Tình, huyện Cẩm Khê (giai đoạn I: xây dựng khu đầu mối TB và kênh chính Km0 đến Km9+400)

Cẩm Khê

Tiêu úng 7.450ha

16-20

637/QĐ-UBND, 17/3/2016

400.097

400.097

 

 

223.000

 

 

 

III

Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững

 

 

 

 

361.750

299.889

5.700

4.000

128.400

7.000

0

 

(1)

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016- 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư phát triển giống cây lâm nghiệp chất lượng cao tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011- 2015

 

 

 

2662/QĐ-UBND ngày 22/10/2013

16.052

10.000

5.700

4.000

3.000

 

 

 

2

Dự án nâng cao năng lực phòng cháy chữa cháy rừng và bảo vệ rừng cấp bách giai đoạn 2012- 2015

 

 

 

2949/QĐ-UBND 31/10/2012; 3318, 27/12/2013

26.759

25.899

 

 

7.000

7.000

 

 

(2)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016- 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án xây dựng các tuyến đường lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh

 

 

 

740/QĐ-UBND, 30/3/2016

65.850

50.000

 

 

10.000

 

 

 

2

Dự án bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2016- 2020

HTT

Trồng rừng phòng hộ: 1.528ha; chăm sóc 3.728ha và mua sắm trang thiết bị

16-20

739/QĐ-UBND, 30/3/2016

60.288

32.000

 

 

10.000

 

 

 

3

Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng Vườn quốc gia Xuân Sơn giai đoạn 2016- 2020

Tân Sơn

Công trình dân dụng, hạ tầng kỹ thuật, cấp III

16-20

638/QĐ-UBND, 18/3/2016

129.990

129.990

 

 

76.000

 

 

 

4

Dự án nâng cao năng lực phòng cháy chữa cháy rừng và bảo vệ rừng cấp bách giai đoạn 2015- 2020

HTT

Đầu tư trang thiết bị và cơ sở vật chất phục vụ PCCC rừng

16-20

499/QĐ-UBND, 10/3/2016

62.810

52.000

 

 

22.400

 

 

 

IV

Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo

 

 

 

 

226.591

192.602

0

0

35.000

0

0

 

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Phú Thọ

Phú Thọ

Cấp điện các xã, thôn bản vùng khó khăn chưa có điện

16-20

2434/QĐ-UBND 17/9/2012; 2316/QĐ-UBND ngày 26/8/2014

226.591

192.602

 

 

35.000

 

 

 

V

Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

 

 

 

 

78.109

67.000

0

0

40.600

0

0

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án cải tạo, nâng cấp Trung tâm Quản lý sau cai nghiện ma túy giai đoạn 2016- 2020

Phù Ninh

Đầu tư trang thiết bị và cơ sở vật chất

2017- 2020

688/QĐ-UBND ngày 30/3/2017

12.998

7.000

 

 

7.000

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án nâng cấp, mở rộng khu chăm sóc và phục hồi chức năng cho người mắc bệnh tâm thần, người rối nhiễu tâm trí thuộc trung tâm trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần tỉnh Phú Thọ

H. Đoan Hùng

Đầu tư trang thiết bị và cơ sở vật chất

2016- 2020

2923, 30/11/2015

65.111

60.000

 

 

33.600

 

 

 

VI

Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số

 

 

 

 

113.763

83.038

23.897

18.094

31.000

0

0

 

(1)

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016- 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm kiểm nghiệm (thiết bị)

Việt Trì

 

2009- 2015

2993 30/9/2009; 2493 20/9/2012

31.805

31.805

9.227

9.047

12.000

 

 

 

2

Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản (Đầu tư xây dựng và mua sắm trang thiết bị)

Việt Trì

 

2010- 2014

3813 24/11/2010

36.233

36.233

14.670

9.047

4.000

 

 

 

(2)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016- 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị thực hiện chuẩn Quốc gia của Trung tâm y tế dự phòng tỉnh

Việt Trì

 

17-20

 

45.725

15.000

 

 

15.000

 

 

 

VII

Chương trình mục tiêu Đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương

 

 

 

 

245.870

167.812

60.200

60.200

60.000

0

17.758

 

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành trong giai đoạn 2016- 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện Y học cổ truyền

Việt Trì

 

2011- 2015

2510 1/9/2009

118.684

80.460

35.600

35.600

44.860

 

13.758

 

2

Bệnh viện Phục hồi chức năng

Việt Trì

 

2011- 2016

2512 10/9/2009

127.186

87.352

24.600

24.600

15.140

 

4.000

 

VIII

Chương trình mục tiêu Phát triển văn hóa

 

 

 

 

2.620.008

1.880.395

1.333.343

1.139.207

573.200

25.285

12.000

 

 

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016- 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao đi vào sử dụng trước 31/12/2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm lễ hội (GĐ 1+2)

Việt Trì

 

2007

1414/QĐ- UBND15/6/2007; 305/QĐ-UBND1/2/2010

651.054

651.054

561.433

522.637

3.400

3.400

 

 

2

Bảo tàng Hùng Vương (Việt Trì)

 

 

 

2970/QĐ-UBND 03/12/2010

208.108

208.108

158.457

156.265

10.000

 

10.000

 

3

Dự án tu bổ, tôn tạo di tích gắn với di sản "Văn hóa Hát Xoan Phú Thọ" và "Tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương ở Phú Thọ"

 

 

2014- 2017

3409/QĐ-UBND ngày 12/12/2012; 1524/QĐ-UBND ngày 19/6/2013; 2640/QĐ-UBND ngày 30/10/2014; 2641/QĐ-UBND ngày 30/10/2014; 2642/QĐ-UBND ngày 30/10/2014; 2644/QĐ-UBND ngày 30/10/2014

96.641

72.480

34.440

17.840

54.000

 

 

 

4

Hồ dưới chân núi Hình Nhân và đồi Lật Mật

 

 

 

4261/QĐ-UBND 17/12/2010

29.487

29.487

26.999

26.999

2.000

 

2.000

 

(2)

Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án Quảng trường Hùng Vương và Trung tâm dịch vụ Tổng hợp thành phố Việt Trì

Việt Trì

Đầu tư trang thiết bị và cơ sở vật chất

2011- 2016

166/QĐ-UBND 19/01/2010; 2943/QĐ-UBND 31/10/2012 ; 2677/QĐ-UBND 31/10/2014; 1219/UBND- KTTH ngày 31/3/2017

771.197

550.466

552.014

415.466

135.000

21.885

 

 

(3)

Khởi công mới giai đoạn 2016- 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật Khu di tích lịch sử Đền Hùng giai đoạn 2016 - 2020

Việt Trì

Đầu tư trang thiết bị và cơ sở vật chất

16-20

712/QĐ-UBND, 30/3/2016; 1219/UBND- KTTH ngày 31/3/2017

359.811

52.600

 

 

52.600

 

 

 

2

Hoàn thiện tu bổ, tôn tạo hạ tầng, cảnh quan Trung tâm lễ hội Khu di tích lịch sử Đền Hùng

Việt Trì

Đầu tư trang thiết bị và cơ sở vật chất

16-20

710/QĐ-UBND, 30/3/2016; 1219/UBND- KTTH ngày 31/3/2017

503.710

316.200

 

 

316.200

 

 

 

IX

Chương trình mục tiêu Phát triển hạ tầng du lịch

 

 

 

 

500.298

255.257

172.401

50.572

202.428

7.428

0

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao đi vào sử dụng trước 31/12/2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồ công viên Văn Lang trong quần thể Khu du lịch Văn Lang, TP Việt Trì

Việt Trì

 

2013- 2017

2118/QĐ-UBND, 7/8/2012; 2827/QĐ-UBND ngày 5/11/2013

250.248

58.000

172.401

50.572

7.428

7.428

 

 

(2)

Các dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồ Công viên Văn Lang giai đoạn 2016- 2020

Việt Trì

Hoàn thiện công viên, xây dựng đường bao xung quanh..

16-20

711/QĐ-UBND, 30/3/2016

250.050

197.257

 

 

195.000

 

 

 

X

Chương trình mục tiêu Quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm

 

 

 

 

533.077

463.188

148.490

148.340

196.111

15.000

0

 

*

Chương trình 229

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016- 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã (đoạn xóm Nưa xã Tân Lập nối xã Tân Minh), huyện Thanh Sơn

Thanh Sơn

 

14-16

2783; 31/10/2013

40.247

25.000

24.500

24.500

500

 

 

 

2

Đường giao thông nối các xã Thượng Long - Nga Hoàng - Hưng Long huyện Yên Lập

Yên Lập

 

14-16

2765; 30/10/2013

47.357

43.000

31.820

31.820

10.811

 

 

 

3

Chợ trung tâm xã Phúc Khánh, huyện Yên Lập

Yên Lập

 

14-16

1334; 31/10/2013

14.992

9.000

8.200

8.200

800

 

 

 

4

Đường đến trung tâm xã Thu Ngạc (giai đoạn 1)

Tân Sơn

 

12-15

1920/QĐ-UBND ngày 25/06/2010

111.356

94.000

83.970

83.820

15.000

15.000

 

 

(2)

Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016- 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường nối các xã vùng 229 huyện Yên Lập gồm các xã (Phúc Khánh, Thượng Long, Nga Hoàng và Xuân Thủy)

Yên Lập

18,8km đường GT cấp B

16-20

04/QĐ-UBND, 04/3/2016

100.361

90.000

 

 

47.000

 

 

 

2

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Cự Thắng - Cự Đồng, huyện Thanh Sơn (thuộc CT 229)

Thanh Sơn

11km đường GTNT

16-20

01/QĐ-UBND, 19/02/2016

136.788

136.788

 

 

72.000

 

 

 

3

Đường đến trung tâm xã Thu Ngạc, huyện Tân Sơn (giai đoạn 2)

Tân Sơn

Đường C3MN

16-20

05/QĐ-UBND, 04/3/2016

81.975

65.400

 

 

50.000

 

 

 

XI

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững

 

 

 

 

284.432

185.000

0

0

55.600

0

0

 

 

Các dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng nuôi trồng thủy sản bền vững thuộc xã Văn Lung, thị xã Phú Thọ

TX Phú Thọ

 

16-20

465/QĐ-UBND ngày 08/3/2016

66.978

60.000

 

 

33.600

 

 

 

2

Xây dựng hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản bền vững Sơn Tình, Tạ Xá, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ

 

 

 

467/QĐ-UBND ngày 08/3/2016

99.454

60.000

 

 

10.000

 

 

 

3

Xây dựng hạ tầng thủy sản bền vững Yển Khê, Sơn Cương huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

 

 

 

466/QĐ-UBND ngày 08/3/2016

118.000

65.000

 

 

12.000

 

 

 

XII

Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

 

 

 

213.029

153.000

0

0

100.480

0

0

 

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường nối từ QL32C vào Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê (đoạn từ nút 12 đến nút 19)

Cẩm Khê

1,485km đường chính trong KCN

2016- 2020

359/QĐ-UBND ngày 22/02/2016; 809/QĐ-UBND, 8/4/2016

131.878

108.000

 

 

80.480

 

 

 

*

Hỗ trợ cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đường nối từ tỉnh Vĩnh Phúc vào trung tâm phường Bạch Hạc (đường vào Cụm công nghiệp Bạch Hạc)

Bạch Hạc

2,015km

2016- 2020

146/QĐ-UBND, 18/3/2016; 808/QĐ-UBND, 8/4/2016

81.151

45.000

 

 

20.000

 

 

 

XIII

Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA

 

 

 

 

 

 

 

 

164.352

70.000

 

Chi tiết biểu ODA

B

DỰ PHÒNG 10%

 

 

 

 

 

 

 

 

373.100

 

 

 

 

Phụ biểu số 03

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016-2020

(Kèm theoNghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

1.925.206

 

A

PHÂN BỔ CHI TIẾT (90%)

1.732.685

 

 

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

1.160.190

 

 

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

572.495

 

B

DỰ PHÒNG (10%)

192.521

 

 

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

128.910

 

 

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

63.611

 

 

Phụ biểu số 04

DANH MỤC DỰ ÁN GIAO KẾ HOẠCH GIAO VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2017-2020

(Kèm theoNghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC- HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó: vốn TPCP

 

TỔNG SỐ

 

 

 

1.092.730

960.000

960.000

A

PHÂN BỔ CHI TIẾT (90%)

 

 

 

 

 

864.000

 

NGÀNH GIAO THÔNG

 

 

 

881.100

770.000

693.000

1

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối QL.32 với QL.70B của tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Hòa Bình

Tam Nông, Thanh Thủy, Thanh Sơn

2016-2020

2639/QĐ-UBND ngày 30/10/2015;804/QĐ-UBND ngày 12/4/2017; 1451/QĐ-UBND ngày 22/6/2017

881.100

770.000

693.000

 

KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG LỚP HỌC MẪU GIÁO, TIỂU HỌC

 

 

 

211.630

190.000

171.000

I

Huyện Cẩm Khê

 

 

 

37.840

34.100

30.690

1

Trường Mầm non Phú Khê

Xã Phú Khê

2017

Số 548/QĐ-UBND, 05/4/2017

3.520

3.200

2.880

2

Trường Mầm non Phượng Vĩ

Xã Phượng Vĩ

2017

Số 561/QĐ-UBND, 07/4/2017

3.520

3.200

2.880

3

Trường Mầm non Tạ Xá

Xã Tạ Xá

2017

Số 673/QĐ-UBND, 14/4/2017

3.520

3.200

2.880

4

Trường MN Tam Sơn

Xã Tam Sơn

2017

Số 696/QĐ-UBND, 19/4/2017

3.520

3.200

2.880

5

Trường MN Tiên Lương

Xã Tiên Lương

2018

Số 781/QĐ-UBND, 25/4/2017

3.520

3.200

2.880

6

Trường MN Tùng Khê

Xã Tùng Khê

2018

Số 820/QĐ-UBND, 05/5/2017

3.520

2.900

2.610

7

Trường MN Yên Tập

Xã Yên Tập

2018

Số 841/QĐ-UBND, 09/5/2017

3.520

3.200

2.880

8

Trường TH Sơn Tình

Xã Sơn Tình

2018

Số 904/QĐ-UBND, 18/5/2017

2.200

2.000

1.800

9

Trường TH Tạ xá 1

Xã Tạ xá

2019

Số 694/QĐ-UBND, 18/4/2017

2.200

2.000

1.800

10

Trường TH Tam Sơn

Xã Tam Sơn

2019

Số 733/QĐ-UBND, 20/4/2017

2.200

2.000

1.800

11

Trường TH Điêu Lương

Xã Điêu Lương

2019

Số 977/QĐ-UBND, 26/4/2017

2.200

2.000

1.800

12

Trường TH Phượng Vỹ 1

Xã Phượng Vỹ

2019

Số 593/QĐ-UBND, 10/4/2017

2.200

2.000

1.800

13

Trường TH Yên Dưỡng

Xã Yên Dưỡng

2019

Số 1075/QĐ-UBND, 02/6/2017

2.200

2.000

1.800

II

Huyện Đoan Hùng

 

 

 

33.770

30.700

27.630

1

Trường Mầm non Bằng Doãn

Xã Bằng Doãn

2017

Số 1282a/QĐ-UBND, 08/5/2017

5.280

4.800

4.320

2

Trường Mầm non Minh Phú

Xã Minh Phú

2017

Số 1327a/QĐ-UBND, 16/5/2017

5.280

4.800

4.320

3

Trường Mầm non Nghinh Xuyên

Xã Nghinh Xuyên

2017

Số 1349a/QĐ-UBND, 17/5/2017

5.280

4.800

4.320

4

Trường MN Hùng Long

Xã Hùng Long

2018

Số 1361a/QĐ-UBND, 18/5/2017

5.280

4.800

4.320

5

Trường TH Bằng Doãn

Xã Bằng Doãn

2018

Số 1320a/QĐ-UBND, 15/5/2017

2.200

2.000

1.800

6

Trường TH Minh Phú

Xã Minh Phú

2018

Số 1339a/QĐ-UBND, 17/5/2017

3.850

3.500

3.150

7

Trường TH Hùng Long

Xã Hùng Long

2019

Số 1375a/QĐ-UBND, 19/5/2017

3.300

3.000

2.700

8

Trường TH Hữu Đô

Xã Hữu Đô

2019

Số 1381a/QĐ-UBND, 22/5/2017

3.300

3.000

2.700

III

Huyện Hạ Hòa

 

 

 

11.660

10.600

9.540

1

Trường Mầm non Cáo Điền

Xã Cáo Điền

2017

Số 2269a/QĐ-UBND, 30/5/2017

6.160

5.600

5.040

2

Trường Tiểu học Liên Phương

Xã Liên Phương

2017

Số 2271a/QĐ-UBND, 30/5/2017

5.500

5.000

4.500

IV

Huyện Tân Sơn

 

 

 

28.600

26.000

23.400

1

Trường Mầm non Kiệt Sơn

Xã Kiệt Sơn

2017

Số 2292/QĐ-UBND, 01/6/2017

2.640

2.400

2.160

2

Trường Mầm non Long Cốc

Xã Long Cốc

2017

Số 2298/QĐ-UBND, 02/6/2017

3.520

3.200

2.880

3

Trường TH Đồng Sơn

Xã Đồng Sơn

2017

Số 2290/QĐ-UBND, 01/6/2017

4.400

4.000

3.600

4

Trường TH Thu Cúc 1

Xã Thu Cúc

2017

Số 2249/QĐ-UBND, 31/5/2017

2.750

2.500

2.250

5

Trường MN Thạch Kiệt

Xã Thạch Kiệt

2018

Số 2294/QĐ-UBND, 01/6/2017

3.520

3.200

2.880

6

Trường MN Thu Cúc 2

Xã Thu Cúc

2018

Số 2296/QĐ-UBND, 02/6/2017

3.520

3.200

2.880

7

Trường TH Thu Cúc 2

Xã Thu Cúc

2019

Số 2210/QĐ-UBND, 30/5/2017

1.100

1.000

900

8

Trường TH Xuân Sơn

Xã Xuân Sơn

2019

Số 2297/QĐ-UBND, 01/6/2017

2.750

2.500

2.250

9

Trường TH Long Cốc

Xã Long Cốc

2019

Số 2286/QĐ-UBND, 01/6/2017

2.750

2.500

2.250

10

Trường TH Thạch Kiệt

Xã Thạch Kiệt

2019

Số 2202/QĐ-UBND, 26/5/2017

1.650

1.500

1.350

V

Huyện Thanh Ba

 

 

 

23.640

20.400

18.360

1

Trường Mầm non xã Đại An

Xã Đại An

2017

Số 780/QĐ-UBND, 10/5/2017

5.280

4.800

4.320

2

Trường Mầm non xã Mạn Lạn

Xã Mạn Lạn

2017

Số 2146/QĐ-UBND, 25/10/2016

4.720

3.200

2.880

3

Trường Mầm non xã Năng Yên

Xã Năng Yên

2017

Số 781/QĐ-UBND, 10/5/2017

3.520

3.200

2.880

4

Trường MN Yên Nội

Xã Yên Nội

2018

Số 782/QĐ-UBND, 10/5/2017

3.520

3.200

2.880

5

Trường TH Quảng Nạp

Xã Quảng Nạp

2018

Số 783/QĐ-UBND, 10/5/2017

2.200

2.000

1.800

6

Trường TH Yên Nội

Xã Yên Nội

2019

Số 784/QĐ-UBND, 10/5/2017

4.400

4.000

3.600

VI

Huyện Thanh Sơn

 

 

 

38.060

34.100

30.690

1

Trường Mầm non Văn Miếu

Xã Văn Miếu

2017

Số 1480/QĐ-UBND, 16/5/2017

5.280

4.800

4.320

2

Trường Mầm non Tân Lập

Xã Tân Lập

2017

Số 1492/QĐ-UBND, 16/5/2017

10.560

9.600

8.640

3

Trường Mầm non Yên Sơn

Xã Yên Sơn

2017

Số 1499/QĐ-UBND, 17/5/2017

8.800

8.000

7.200

4

Trường MN Thắng Sơn

Xã Thắng Sơn

2018

Số 1530/QĐ-UBND, 18/5/2017

3.520

3.200

2.880

5

Trường TH Văn Miếu 1

Xã Văn Miếu

2018

Số 1532/QĐ-UBND, 19/5/2017

5.500

5.000

4.500

6

Trường TH Thắng Sơn

Xã Thắng Sơn

2019

Số 1601/QĐ-UBND, 25/5/2017

4.400

3.500

3.150

VII

Huyện Yên Lập

 

 

 

38.060

34.100

30.690

1

Trường Mầm non Trung Sơn

Xã Trung Sơn

2017

Số 340/QĐ-UBND, 31/3/2017

7.040

6.400

5.760

2

Trường Mầm non Phúc Khánh

Xã Phúc Khánh

2017

Số 341/QĐ-UBND, 31/3/2017

5.280

4.500

4.050

3

Trường MN Đồng Lạc

Xã Đồng Lạc

2018

Số 342/QĐ-UBND, 31/3/2017

5.280

4.800

4.320

4

Trường MN Minh Hòa

Xã Minh Hòa

2018

Số 343/QĐ-UBND, 31/3/2017

5.280

4.600

4.140

5

Trường MN Xuân An

Xã Xuân An

2018

Số 344/QĐ-UBND, 31/3/2017

5.280

4.800

4.320

6

Trường TH Lương Sơn A

Xã Lương Sơn

2019

Số 345/QĐ-UBND, 31/3/2017

3.300

3.000

2.700

7

Trường TH Thượng Long

Xã Thượng Long

2019

Số 346/QĐ-UBND, 31/3/2017

3.300

3.000

2.700

8

Trường TH Ngọc Lập

Xã Ngọc Lập

2019

Số 347/QĐ-UBND, 31/3/2017

3.300

3.000

2.700

B

DỰ PHÒNG 10%

 

 

 

 

 

96.000

Ghi chú: Định mức hỗ trợ vốn TPCP: 800 triệu đồng/01 phòng học Mầm non; 500 triệu đồng/01 phòng học Tiểu học

 

Phụ biểu số 05

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016-2020

(Kèm theoNghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC- HT

Nhà tài trợ

Ngày ký kết hiệp định

Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTg giao kế hoạch

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Tổng số

Trong đó thu hồi các khoản vốn ứng trước

Tổng số

Trong đó:

Tính bằng ngoại tệ

Quy đổi ra tiền Việt

NSTW

Các nguồn vốn khác

Tổng số

Trong đó: cấp phát từ NSTW

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

3.810.632

1.007.405

520.543

294.773

76.967

2.309.869

2.816.356

164.352

70.000

1.597.001

A

PHÂN BỔ CHI TIẾT (90%)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.437.301

I

Ngành giao thông

 

 

 

 

 

 

2.500.842

795.287

520.543

274.744

76.967

1.703.227

1.703.227

164.352

70.000

895.365

(1)

Dự án hoàn thành năm 2017

 

 

 

 

 

 

158.352

102.892

48.999

53.893

 

55.460

55.460

20.000

20.000

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường huyện Thanh Sơn (TL316 Tân Lập - Yên Lương - Yên Sơn)

Thanh Sơn

22km đường cấp V miền núi

2009- 2013

 

 

2816/QĐ-UBND, 3/10/2008; 2035/QĐ-UBND, 17/6/2011 1158/QĐ-UBND, 10/5/2013

158.352

102.892

48.999

53.893

 

55.460

55.460

20.000

20.000

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017

 

 

 

 

 

 

2.084.164

636.609

430.864

205.745

67.467

1.447.555

1.447.555

128.752

50.000

695.153

1

Dự án phát triển toàn diện kinh tế xã hội các đô thị Việt Trì, Hưng Yên và Đồng Đăng - Hợp phần dự án tại Tp. Việt Trì

Việt Trì

 

2012 - 2017

 

 

3026/QĐ-UBND, 28/9/11

1.101.760

415.360

290.752

124.608

32.000

686.400

686.400

87.152

50.000

433.000

2

Dự án xây dựng hệ thống xử lý nước thải Khu liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Thụy Vân (GĐ1 5000m3/ngày.đêm)

Việt Trì

 

2013- 2015

 

 

1426/QĐ-UBND; 12/6/2012

141.014

52.971

37.080

15.891

3.214

88.043

88.043

5.200

 

6.889

3

Dự án Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Việt Trì

Việt Trì

 

2009- 2015

 

 

309/QĐ-UBND, 2/2/2010; 2737/QĐ-UBND, 29/10/2013

841.390

168.278

103.032

65.246

32.253

673.112

673.112

36.400

 

255.264

(3)

Dự chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2017

 

 

 

 

 

 

258.326

55.786

40.680

15.106

9.500

200.212

200.212

15.600

 

200.212

 

Dự án trạm bơm tiêu Bình Bộ, huyện Phù Ninh

Phù Ninh

Tiêu úng 5.367ha đất TN, 2.160ha đất NN

2014 - 2016

 

 

3007/QĐ-UBND, 25/11/2013 1966/QĐ-UBND ngày 26/8/2014

258.326

55.786

40.680

15.106

9.500

200.212

200.212

15.600

 

200.212

II

Chương trình, dự án ô

 

 

 

 

 

 

1.112.838

200.508

 

11.470

 

421.300

927.787

 

 

413.111

 

Chương trình nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng

 

 

2013- 2017

WB

22/2/2013

 

651.608

129.153

 

 

 

 

522.455

 

 

140.000

 

Dự án khởi công mới từ năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án thành phần Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Phú Thọ, thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập sử dụng nguồn vốn vay WB (WB8)

 

 

 

ADB

8/4/2016

673/QĐ-UBND, 24/3/2016

216.830

11.470

 

11.470

 

205.360

205.360

 

 

80.000

2

Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

 

 

2016- 2020

WB

29/4/2016

3606/QĐ-BNN- HTQT ngày 04/9/2016

244.400

59.886

 

 

 

215.940

199.972

 

 

193.111

III

Dự án ô

 

 

 

 

 

 

196.952

11.610

 

8.559

 

185.342

185.342

 

 

128.825

 

Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện

 

 

2011- 2017

WB

31/5/2011

QĐ 147/QĐ- BYT ngày 21/01/2011

60.897

3.317

 

3.317

 

57.580

57.580

 

 

57.580

 

Dự án Hỗ trợ y tế các tỉnh Đông Bắc Bộ và Đồng bằng Sông Hồng

 

 

2013- 2019

WB

01/8/2013

2136/QĐ-BYT ngày 16/6/2014

121.378

5.242

 

5.242

 

116.136

116.136

 

 

59.619

 

Giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2

 

 

2015- 2021

ADB

23/1/2015

số 3240,3241,3242, 3243/QĐ-UBND ngày 24/12/2015

14.677

3.051

 

 

 

11.626

11.626

 

 

11.626

B

DỰ PHÒNG (10%)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

159.700

 

Phụ biểu số 06

 

Phụ biểu số 06

 

VỐN HỖ TRỢ NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2013/QĐ-TTG NGÀY 26/4/2013

(Kèm theoNghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

232.123

1

Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ

 

 

 

 

232.123

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 07

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016-2020

(Kèm theoNghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020

Ghi chú

A

TỔNG NGUỒN DỰ KIẾN

3.369.841,0

 

I

Nguồn vốn

3.032.857,0

 

1

Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ

1.408.267,0

 

2

Nguồn thu tiền sử dụng đất

1.485.000,0

 

 

Trong đó:

 

 

-

Ngân sách tỉnh được hưởng

440.000,0

 

-

Ngân sách huyện, xã được hưởng

1.045.000,0

 

3

Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết

139.590,0

 

II

Dự phòng (10%)

336.984,0

 

B

PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ

 

 

1

Ngân sách cấp tỉnh phân bổ (dự kiến)

1.987.857,0

 

2

Ngân sách huyện, xã được hưởng (dự kiến)

1.045.000,0

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND về phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm cả vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Phú Thọ ban hành

  • Số hiệu: 16/2017/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 14/12/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
  • Người ký: Hoàng Dân Mạc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/12/2017
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản