Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2014/NQ-HĐND | Phú Thọ, ngày 15 tháng 12 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
V/V SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 224/2010/NQ-HĐND NGÀY 14/12/2010 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ VỀ VIỆC QUY ĐỊNH PHÂN CẤP NGUỒN THU, NHIỆM VỤ CHI NSĐP, TỶ LỆ (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH GIAI ĐOẠN 2011 - 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 133/2014/TT-BTC ngày 11 tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện;
Căn cứ Nghị quyết số 224/2010/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi NSĐP, tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2011 - 2015;
Sau khi xem xét Tờ trình số 5113/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thời kỳ 2011 - 2015 theo Nghị quyết số 224/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ như sau:
a/ Tiền thu do Trung ương cấp giấy phép (đối với 30% ngân sách địa phương được hưởng theo quy định): Ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%.
b/ Tiền thu do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép: Ngân sách cấp tỉnh: 20%; ngân sách cấp huyện 30%; ngân sách cấp xã: 50%.
*/ Phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe tương tự (áp dụng kể từ ngày 01/01/2015):
- Đối với các xã: Ngân sách xã hưởng 100%;
- Đối với các phường, thị trấn: Được nộp vào Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Phú Thọ.
Các nội dung khác vẫn giữ nguyên như Nghị quyết số 224/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2011 - 2015.
(Có biểu chi tiết sau khi được sửa đổi, bổ sung kèm theo.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết;
- Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khoá XVII, kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2014./.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU TỶ LỆ (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ TỪ NĂM 2011 - 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/20124 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT | Nội dung | Việt Trì, Phú Thọ | 11 huyện còn lại (1) | |||||
NS cấp tỉnh | NS thành phố, thị xã | NS xã, phường | NS cấp tỉnh | NS cấp huyện | NS xã, thị trấn | |||
NS phường | NS xã | |||||||
1 | Thuế GTGT từ các doanh nghiệp Trung ương (DNTƯ); doanh nghiệp địa phương, doanh nghiệp cổ phần hóa có vốn nhà nước (DNĐP); doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (DNĐTNN) | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
2 | Thuế TNDN từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
3 | Thuế TTĐB từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
4 | Thuế môn bài từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
5 | Thuế tài nguyên | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
6 | Tiền thuê đất từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
*/ | Kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng, hỗ trợ các tổ chức, cá nhân bị thu hồi đất... từ tiền thuê đất, cấp nào thực hiện được phản ánh vào ngân sách cấp đó 100%. | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
8 | Thu khác từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
9 | Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
a/ | Thuế GTGT, TNDN, TTĐB, môn bài, tài nguyên, tiền thuê đất, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp và thu khác từ các DN ngoài QD | 70 | 30 |
|
| 50 | 50 |
|
b/ | Thuế GTGT, TNDN, TTĐB, môn bài, tài nguyên, tiền thuê đất và thu khác từ các hộ kinh doanh cá thể |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đối với các phường |
| 90 | 10 |
|
|
|
|
| - Đối với các xã, thị trấn |
| 30 |
| 70 |
| 30 | 70 |
c/ | Kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng, hỗ trợ các tổ chức, cá nhân bị thu hồi đất... từ tiền thuê đất, cấp nào thực hiện được phản ánh vào ngân sách cấp đó 100%. | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đối với ô tô, tàu thuyền, xe máy |
| 100 |
|
|
| 100 |
|
| - Đối với nhà đất |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: - Phường |
| 80 | 20 |
|
|
|
|
| - Xã, thị trấn |
| 30 |
| 70 |
| 30 | 70 |
11 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (đối với hộ gia đình và cá nhân) |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đối với phường |
| 70 | 30 |
|
|
|
|
| - Đối với xã, thị trấn |
| 30 |
| 70 |
| 30 | 70 |
12 | Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cục Thuế tỉnh quản lý thu | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
| - Chi cục Thuế các huyện, thành, thị quản lý thu |
|
|
|
|
|
|
|
| + Đối với các phường |
| 90 | 10 |
|
|
|
|
| + Đối với các xã, thị trấn |
| 30 |
| 70 |
| 30 | 70 |
13 | Thu xổ số kiến thiết | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
14 | Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
a/ | Đối với các xã: Sơn Dương, Cao Xá, Kinh Kệ, Hợp Hải, Vĩnh Lại, Bản Nguyên, Tứ Xã, Sơn Vi, Xuân Huy, Thạch Sơn (huyện Lâm Thao); Đồng Luận, Xuân Lộc, Thạch Đồng, Tu Vũ, Hoàng Xá, Đoan Hạ, Yến Mao, Trung Nghĩa, Tân Phương (huyện Thanh Thuỷ); Gia Điền, Xuân Áng, Vĩnh Chân, Đan Thượng, Hiền Lương, Chuế Lưu, Vụ Cầu, Mai Tùng, Y Sơn (huyện Hạ Hoà); Thụy Vân, Hùng Lô, Sông Lô, Phượng Lâu (thành phố Việt Trì); Thanh Minh, Phú Hộ (thị xã Phú Thọ); Thượng Nông, Hương Nộn, Dậu Dương, Hồng Đà (huyện Tam Nông); An Đạo, Trung Giáp, Phù Ninh, Tử Đà, Phú Nham (huyện Phù Ninh); Văn Bán, Đồng Cam, Phương Xá, Sơn Tình, Điêu Lương, Hương Lung, Tình Cương, Sai Nga (huyện Cẩm Khê); Đông Thành, Đại An, Đỗ Xuyên, Chí Tiên, Đồng Xuân, Thanh Vân, Quảng Nạp (huyện Thanh Ba); Chí Đám, Bằng Luân, Chân Mộng, Vân Du, Minh Tiến (huyện Đoan Hùng); Lương Nha, Địch Quả, Cự Thắng (huyện Thanh Sơn); Thu Cúc, Xuân Đài, Minh Đài (huyện Tân Sơn); Đồng Thịnh, Hưng Long (huyện Yên Lập) | 20 | 20 |
| 60 | 20 | 20 | 60 |
b/ | Đối với xã Tân Phú (huyện Tân Sơn) |
|
|
|
| 20 | 80 | - |
c/ | Đối với các xã, phường, thị trấn còn lại | 30 | 50 | 20 | 20 | 20 | 40 | 40 |
d/ | Tiền sử dụng đất từ đấu giá quyền sử dụng đất các dự án, công trình trọng điểm (khu đô thị mới, các KCN ...) do tỉnh tập trung quản lý thu | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
e/ | Chi phí đấu giá quyền sử dụng đất, kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng, kinh phí đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng, quy hoạch cho diện tích đất đấu giá... cấp nào thực hiện được phản ánh vào NS cấp đó 100%. | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
15 | Thu phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
| */ Phí và lệ phí tỉnh | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
| */ Phí và lệ phí huyện, thành, thị |
| 100 |
|
|
| 100 |
|
| */Phí và lệ phí xã, phường, thị trấn |
|
| 100 | 100 |
|
| 100 |
| */ Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | 20 | 30 | 50 | 50 | 20 | 30 | 50 |
| */ Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Phí bảo vệ môi trường nước thải công nghiệp | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
| - Phí bảo vệ môi trường nước thải sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
| + Đơn vị cung cấp nước sạch tổ chức thu đối với các tổ chức, cá nhân là đối tượng nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt có sử dụng nước sạch từ hệ thống cấp nước |
| 100 |
|
|
| 100 |
|
| Riêng đơn vị cung cấp nước sạch là Công ty cổ phần Cấp nước Phú Thọ | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
| + UBND xã, phường, thị trấn tổ chức thu đối với các tổ chức, cá nhân tự khai thác nước để sử dụng thuộc đối tượng nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt |
|
| 100 | 100 |
|
| 100 |
| */ Phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe tương tự (gọi chung là xe mô tô) |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đối với các xã |
|
|
| 100 |
|
| 100 |
| - Đối với các phường, thị trấn (2) |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Thuế bảo vệ môi trường | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
17 | Thu Qũy đất công ích, hoa lợi công sản ... tại xã |
|
| 100 | 100 |
|
| 100 |
18 | Thu khác ngân sách (Ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%) | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
19 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
a/ | Tiền thu do Trung ương cấp Giấy phép (đối với 30% ngân sách địa phương được hưởng theo quy định) | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
b/ | Tiền thu do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp Giấy phép: | 20 | 30 | 50 | 50 | 20 | 30 | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): 11 huyện còn lại bao gồm: Phù Ninh, Lâm Thao, Đoan Hùng, Thanh Ba, Hạ Hoà, Tam Nông, Thanh Thủy, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Sơn, Tân Sơn.
- (2): Được nộp vào Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Phú Thọ.
- 1Nghị quyết 12/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thường xuyên cho ngân sách các cấp ở địa phương do Tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2Nghị quyết 55/2003/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các nguồn thu; định mức phân bổ chi ngân sách; phân cấp quản lý đầu tư và xây dựng cho các cấp chính quyền địa phương; danh mục, mức thu phí và quản lý, sử dụng tiền phí thu được trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 3Quyết định 68/2006/QĐ-UBND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2007-2010; định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2007 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 4Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế quản lý kinh phí khuyến công, quy định mức ngân sách hỗ trợ và nhiệm vụ chi ngân sách địa phương cho hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 5Nghị quyết 138/2014/NQ-HĐND điều chỉnh tăng dự toán thu ngân sách nhà nước; điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2014 (đợt 2)
- 6Nghị quyết 66/2014/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2015
- 7Quyết định 40/2014/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2015 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 8Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách năm 2015 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 9Nghị quyết 62/2003/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã, phường, thị trấn tỉnh Tuyên Quang
- 10Nghị quyết 124/2014/NQ-HĐND sửa đổi điểm 1, khoản III, mục B1, phần B của nghị quyết số 132/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương, ổn định từ năm 2011 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 11Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND17 về bổ sung tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương do Tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 12Nghị quyết 01/2015/NQ-HĐND thống nhất phương án sử dụng nguồn dự kiến tăng thu nội địa năm 2015 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 13Nghị quyết 87/2015/NQ-HĐND sửa đổi việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 theo Nghị quyết 101/2010/NQ-HĐND
- 14Nghị quyết 155/2015/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện Nghị quyết 132/2010/NQ-HĐND do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 15Nghị quyết 30/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 30/2010/NQ-HĐND quy định phân cấp ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2011-2015
- 16Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2016
- 1Nghị quyết 224/2010/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương; tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn năm 2011 - 2015 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 2Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2016
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị quyết 12/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thường xuyên cho ngân sách các cấp ở địa phương do Tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 5Nghị quyết 55/2003/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các nguồn thu; định mức phân bổ chi ngân sách; phân cấp quản lý đầu tư và xây dựng cho các cấp chính quyền địa phương; danh mục, mức thu phí và quản lý, sử dụng tiền phí thu được trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 6Quyết định 68/2006/QĐ-UBND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2007-2010; định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2007 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 7Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
- 8Thông tư 133/2014/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế quản lý kinh phí khuyến công, quy định mức ngân sách hỗ trợ và nhiệm vụ chi ngân sách địa phương cho hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 10Nghị quyết 138/2014/NQ-HĐND điều chỉnh tăng dự toán thu ngân sách nhà nước; điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2014 (đợt 2)
- 11Nghị quyết 66/2014/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2015
- 12Quyết định 40/2014/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2015 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 13Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách năm 2015 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 14Nghị quyết 62/2003/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã, phường, thị trấn tỉnh Tuyên Quang
- 15Nghị quyết 124/2014/NQ-HĐND sửa đổi điểm 1, khoản III, mục B1, phần B của nghị quyết số 132/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương, ổn định từ năm 2011 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 16Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND17 về bổ sung tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương do Tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 17Nghị quyết 01/2015/NQ-HĐND thống nhất phương án sử dụng nguồn dự kiến tăng thu nội địa năm 2015 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 18Nghị quyết 87/2015/NQ-HĐND sửa đổi việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 theo Nghị quyết 101/2010/NQ-HĐND
- 19Nghị quyết 155/2015/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện Nghị quyết 132/2010/NQ-HĐND do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 20Nghị quyết 30/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 30/2010/NQ-HĐND quy định phân cấp ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2011-2015
Nghị quyết 16/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 224/2010/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- Số hiệu: 16/2014/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 15/12/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Hoàng Dân Mạc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra