Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2011/NQ-HĐND

Hải Dương, ngày 21 tháng 6 năm 2011

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM 2010

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHOÁ XV - KỲ HỌP THỨ NHẤT

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 năm 2002;

Sau khi xem xét báo cáo số 39/BC-UBND ngày 13/ 6 /2011 của UBND tỉnh Hải Dương về quyết toán NSNN năm 2010 và ý kiến của các Đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ :

Điều 1. Phê chuẩn Quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2010, như sau:

1- Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:

- Tổng số thu: 6.768.836 triệu đồng, trong đó:

+ Thu cân đối NSNN: 6.232.863 triệu đồng

+ Thu quản lý qua ngân sách: 535.973 triệu đồng

- Địa phương được hưởng: 6.087.611 triệu đồng

2- Thu ngân sách địa phương: Tổng số: 7.033.094 triệu đồng

Bao gồm các khoản thu như sau:

- Thu nội địa(từ nguồn ĐP được hưởng): 4.361.320 triệu đồng

- Thu kết dư ngân sách năm 2009: 18.878 triệu đồng

- Thu chuyển nguồn từ năm 2009: 1.146.441 triệu đồng

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 945.482 triệu đồng

- Thu các khoản vay: 25.000 triệu đồng

- Thu quản lý qua ngân sách: 535.973 triệu đồng

( Phụ biểu số 01 kèm theo)

3- Chi ngân sách địa phương: Tổng số: 7.005.090 triệu đồng

Bao gồm các khoản chi như sau:

- Chi cân đối ngân sách: 6.469.492 triệu đồng, trong đó:

+ Chi đầu tư phát triển: 1.363.978 triệu đồng

+ Chi thường xuyên: 2.999.317 triệu đồng

+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.230 triệu đồng

+ Chi từ bổ sung có mục tiêu từ NSTW: 817.298 triệu đồng

+ Trả các khoản vay: 23.750 triệu đồng

+ Chi chuyển nguồn sang 2011: 1.263.919 triệu đồng

- Các khoản chi quản lý qua ngân sách: 535.598 triệu đồng

( Phụ biểu số 02 kèm theo)

4- Kết dư ngân sách địa phương năm 2010 :

Tổng số kết dư ngân sách (2)-(3): 28.004 triệu đồng, trong đó:

- Ngân sách tỉnh: 10.620 triệu đồng.

- Ngân sách huyện, thành phố: 13.807 triệu đồng.

- Ngân sách xã, phường, thị trấn: 3.577 triệu đồng.

Điều 2. Xử lý kết dư ngân sách địa phương năm 2010:

1. Chuyển 50% số kết dư ngân sách tỉnh năm 2010: 5.310 triệu đồng vào thu ngân sách tỉnh năm 2011, 50% số kết dư ngân sách tỉnh năm 2010: 5.310 triệu đồng vào Quỹ dự trữ tài chính.

2. Chuyển toàn bộ số kết dư ngân sách huyện, thành phố năm 2010: 13.807 triệu đồng vào thu ngân sách huyện, thành phố năm 2011.

3. Chuyển toàn bộ số kết dư ngân sách xã, phường, thị trấn năm 2010: 3.577 triệu đồng vào thu ngân sách xã năm 2011.

Điều 3. Giao UBND tỉnh chỉ đạo tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Hải Dương khoá XV, kỳ họp thứ nhất thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Bùi Thanh Quyến

 


Biểu số 01

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010

(Kèm theo Quyết định số: 15/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của UBND tỉnh Hải Dương)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Nội dung

Dự toán năm 2010

Quyết toán năm 2010

Phân chia theo từng cấp ngân sách

So sánh QT/DT(%)

TW giao

HĐND quyết định

Thu NSTW

Thu NS cấp tỉnh

Thu NS cấp huyện

Thu NS xã

TW giao

HĐND quyết định

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

A

THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

3,650,000

3,480,000

6,768,836

681,225

4,688,204

876,461

522,946

185%

195%

I

THU ĐỂ CÂN ĐỐI NSNN

3,650,000

3,480,000

6,232,863

681,225

4,256,325

791,972

503,341

171%

179%

1

THU NỘI ĐỊA

3,400,000

3,480,000

4,387,174

25,855

3,306,997

638,250

416,071

129%

126%

1.1

THU TỪ DNNN TW QUẢN LÝ

743,500

760,000

612,432

0

612,431

0

0

82%

81%

 

Thuế giá trị gia tăng

545,120

551,620

363,868

 

363,868

 

 

67%

66%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

90,000

95,000

124,693

0.226

124,693

 

 

139%

131%

 

Tr.đó: Thu từ ĐV hạch toán toàn ngành

 

 

98,463

 

98,463

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

100,000

105,000

115,145

 

115,145

 

 

115%

110%

 

Thuế tài nguyên

8,000

8,000

8,367

 

8,367

 

 

105%

105%

 

Thuế môn bài

380

380

359

 

359

 

 

94%

94%

 

Thu khác từ DNNN TW

 

 

0

 

 

 

 

 

 

1.2

THU TỪ DNNN ĐP QUẢN LÝ

28,000

30,000

35,533

0

34,245

1,288

0

127%

118%

 

Thuế giá trị gia tăng

20,510

21,510

24,600

 

23,843

757

 

120%

114%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

6,000

7,000

8,266

 

7,743

523

 

138%

118%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

1,400

1,400

1,818

 

1,818

 

 

130%

130%

 

Thuế môn bài

90

90

99

 

92

8

 

110%

110%

 

Thu khác từ DNNN ĐP

 

 

750

 

749

1

 

 

 

1.3

THU TỪ DN CÓ VỐN ĐTNN

1,300,000

1,337,852

1,461,718

592

1,461,126

0

0

112%

109%

 

Thuế giá trị gia tăng

318,150

331,002

222,817

 

222,817

 

 

70%

67%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

100,000

100,000

144,872

 

144,872

 

 

145%

145%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

880,000

905,000

1,062,757

 

1,062,757

 

 

121%

117%

 

Thuế tài nguyên

100

100

319

 

319

 

 

319%

319%

 

Thu tiền thuê mặt đất,mặt nước

1,000

1,000

29,792

 

29,792

 

 

2979%

2979%

 

Thuế môn bài

550

550

562

 

562

 

 

102%

102%

 

Thu khác từ DNĐTNN

200

200

598

592

6

 

 

 

 

1.4

THU TỪ KHU VỰC NQD

410,500

440,000

680,487

32

464,935

196,496

19,025

166%

155%

 

Thuế giá trị gia tăng

269,700

289,320

386,834

 

210,338

163,594

12,902

143%

134%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

120,000

131,360

268,366

 

248,515

19,851

 

224%

204%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

6,000

4,120

3,108

 

2,412

545

152

52%

75%

 

Thuế tài nguyên

2,000

2,000

2,373

 

965

1,257

151

119%

119%

 

Thuế môn bài

12,200

12,200

13,820

 

1,293

6,722

5,805

113%

113%

 

Thu khác KV NQD

600

1,000

5,986

32

1,412

4,528

15

998%

599%

1.5

CÁC KHOẢN THU TỪ ĐẤT

530,000

502,148

941,225

92

335,045

327,465

278,623

178%

187%

 

Thuế sử dụng đất NN

 

148

117

 

 

112

5

 

 

 

Thuế chuyển quyền SD đất

 

 

641

 

632

 

9

 

 

 

Thu tiền sử dụng đất

460,000

430,000

860,802

 

281,137

321,066

258,600

187%

200%

 

Thuế nhà đất

28,000

30,000

32,471

 

6,223

6,245

20,003

116%

108%

 

Thu tiền thuê mặt đất,mặt nước

42,000

42,000

46,447

 

46,447

 

 

111%

111%

 

Thu tiền bán nhà,thuê nhà

 

 

746

92

606

43

6

 

 

1.6

THU PHÍ,LP THU SỰ NGHIỆP

183,000

198,000

282,574

22,623

137,237

104,275

18,439

154%

143%

 

Lệ phí trước bạ

90,000

100,000

136,268

 

31,353

94,730

10,186

151%

136%

 

Thu phí xăng dầu

65,000

70,000

89,287

 

89,287

 

 

137%

128%

 

Thu phí và lệ phí

28,000

28,000

57,019

22,623

16,598

9,545

8,253

204%

204%

 

-Phí,lệ phí TW quản lý

 

 

23,507

20,932

2,575

 

 

 

 

 

-Phí,lệ phí địa phương quản lý

 

 

33,512

1,691

14,023

9,545

8,253

 

 

 

Trong đó: Phí bảo vệ môi trường

 

 

13,187

1,691

9,847

1,330

319

 

 

1.7

THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

175,000

180,000

242,743

 

242,438

305

 

139%

135%

1.8

THU KHU VUC XA

20,000

22,000

105,067

0

5,082

0

99,985

525%

478%

 

Thu từ đất công ích đất công

 

 

34,798

 

 

 

34,798

 

 

 

Thu khác tại xã

 

 

10,292

 

 

 

10,292

 

 

 

Thu đền bù bị thu hồi

 

 

59,977

 

5,082

 

54,895

 

 

1.9

THU KHÁC NS(TW+T+HUYEN)

10,000

10,000

25,396

2,517

14,458

8,421

 

254%

254%

2

THU TỪ HĐ XUẤT NHẬP KHẨU

250,000

 

655,369

655,369

0

0

0

 

 

 

Thuế nhập khẩu

 

 

284,859

284,859

 

 

 

 

 

 

Thuế xuất khẩu

 

 

270

270

 

 

 

 

 

 

Thuế TTĐB hàng nhập khẩu

0

0

25

25

 

 

 

 

 

 

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

 

 

370,215

370,215

 

 

 

 

 

 

Các khoản phụ thu

 

 

0

 

 

 

 

 

 

3

THU VAY ĐỂ ĐTPT

0

0

25,000

 

25,000

 

 

 

 

4

THU KẾT DƯ NS NĂM TRƯỚC

 

 

18,879

 

4,661

11,235

2,983

 

 

5

THU CHUYỂN NGUỒN

 

 

1,146,441

 

919,666

142,488

84,287

 

 

6

THU HĐ TỪ QUỸ DỰ TRỮ TC

 

 

0

0

0

0

0

 

 

II

THU QUẢN LÝ QUA NS

 

 

535,973

 

431,879

84,489

19,604

 

 

 

Thu viện trợ

 

 

8,463

 

8,455

8

 

 

 

 

Thu huy động đóng góp

 

 

30,819

 

9,254

7,549

14,015

 

 

 

Thu học phí

 

 

160,098

 

85,893

74,205

 

 

 

 

Thu viện phí

0

0

263,022

 

263,022

 

 

 

 

 

Thu để lại GTGC qua NS

 

 

1,941

 

1,941

 

 

 

 

 

Thu phí,lệ phí quản lý qua NS

 

 

19,614

 

18,725

889

 

 

 

 

Thu từ xổ số

 

 

20,736

 

20,736

 

 

 

 

 

Thu phạt TTATGT

0

0

13,821

 

13,141

578

102

 

 

 

Các khoản thu chuyển nguồn 2009 sang

 

 

17,459

 

10,712

1,260

5,487

 

 

 

 

0

0

0

 

 

 

 

 

 

B

THU BS TỪ NS CẤP TRÊN

0

0

3,286,479

0

945,482

1,824,578

516,419

 

 

 

Bổ sung cân đối ngân sách

 

 

1,547,941

 

78,068

1,233,452

236,421

 

 

 

Bổ sung có mục tiêu

 

 

1,713,145

 

842,021

591,126

279,998

 

 

 

Bổ sung các CTMT và dự án

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

Bổ sung từ vay ngoài nước

0

0

25,394

 

25,394

 

 

 

 

 

Bổ sung khác

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG THU NSNN(A+B)

0

0

10,055,315

681,225

5,633,686

2,701,039

1,039,365

 

 

 

Biểu số 02

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010

 (Kèm theo Quyết định số: 15 /2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của UBND tỉnh Hải Dương)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Nội dung

Dự toán năm 2010

Quyết toán chi ngân sách năm 2010

So sánh QT/DT(%)

TW giao

HĐND quyết định

Tổng chi ngân sách địa phương

Chi NS cấp tỉnh

Chi NS cấp huyện

Chi NS xã

TW giao

HĐND quyết định

1

2

3

 

5

6

7

8

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

3,873,432

3,951,911

6,469,491

3,366,698

2,086,610

1,016,183

167%

164%

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

803,780

750,030

1,363,978

681,096

252,077

430,805

170%

182%

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

0

746,250

1,358,978

676,096

252,077

430,805

 

182%

 

Chi XDCB tập trung

 

316,250

767,332

462,946

70,804

233,582

 

243%

 

Chi XDCB từ thu tiền SDĐ

 

430,000

591,646

213,150

181,273

197,223

 

138%

2

Chi đầu tư hỗ trợ vốn cho DN

 

3,780

5,000

5,000

 

 

 

132%

3

Chi CT nông nghiệp NT

 

 

0

 

 

 

 

 

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

2,575,798

2,679,937

2,999,316

1,044,033

1,487,875

467,409

116%

112%

1

Chi sự nghiệp kinh tế

 

309,169

282,733

88,102

96,003

98,628

 

91%

 

+ Sự nghiệp nông,lâm nghiệp

 

16,978

24,730

12,443

7,989

4,298

 

146%

 

+ Sự nghiệp chống lụt bão

 

10,922

11,792

8,749

2,226

817

 

108%

 

+ Bù điện thuỷ lợi phí

 

 

0

 

 

 

 

 

 

+ Sự nghiệp giao thông

 

53,299

57,931

30,636

22,229

5,066

 

109%

 

+ Kiến thiết thị chính

 

29,424

31,091

 

29,382

1,709

 

106%

 

+ Vệ sinh môi trường

 

118,400

42,141

18,079

24,029

33

 

36%

 

+ Quy hoạch dự án

 

14,000

19,082

7,916

6,615

4,551

 

136%

 

+CT nông nghiệp nông thôn

 

54,000

81,601

 

 

81,601

 

 

 

+ Sự nghiệp kinh tế khác

 

12,146

14,365

10,279

3,533

553

 

118%

2

Chi sự nghiệp giáo dục

 

1,208,530

1,345,501

210,693

1,132,983

1,825

 

111%

3

Chi sự nghiệp đào tạo

 

101,770

103,384

89,142

14,242

 

 

102%

4

Chi sự nghiệp Y tế

 

247,006

264,607

262,674

 

1,933

 

107%

5

Chi sự nghiệp KH công nghệ

 

20,694

20,736

20,736

 

 

 

100%

6

Chi sự nghiệp văn hoá thông tin

 

29,055

36,067

24,838

7,155

4,074

 

124%

7

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

 

16,496

17,846

12,864

3,785

1,197

 

108%

8

Chi sự nghiệp phát thanh TH

 

19,045

20,768

9,022

8,054

3,692

 

109%

9

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

 

139,054

164,263

89,895

22,425

51,943

 

118%

10

Chi quản lý NN,Đảng và đoàn thể

 

472,101

601,447

192,081

152,228

257,139

 

127%

 

+ Chi quản lý Nhà nước

 

281,138

343,967

101,185

86,079

156,703

 

122%

 

+ Chi hoạt động của Đảng

 

118,125

162,933

54,703

48,669

59,562

 

138%

 

+ Chi hỗ trợ hội,đoàn thể

 

72,838

94,546

36,192

17,480

40,874

 

130%

11

Chi hỗ trợ an ninh địa phương

 

33,433

35,037

11,456

5,089

18,492

 

105%

12

Chi SN quốc phòng địa phương

 

47,631

52,497

21,808

13,203

17,486

 

110%

13

Chi khác ngân sách

 

2,010

13,429

4,689

7,740

1,000

 

668%

14

Chi chương trình mục tiêu địa phương

0

33,943

41,003

6,035

24,968

10,000

 

121%

 

Chương trình PTKT nông thôn

0

3,300

2,484

 

2,484

 

 

75%

 

Chương trình đầu tư tuyến xã

0

10,000

10,000

 

 

10,000

 

100%

 

Chương trình GD trẻ em hư

 

100

100

100

 

 

 

100%

 

Chương trình PC ma tuý

0

2,363

2,336

2,336

 

 

 

99%

 

Ch.trình PC buôn bán PNTE

0

200

200

200

 

 

 

100%

 

Chương trình PC mại dâm

0

320

320

320

 

 

 

100%

 

Chương trình giống

0

16,200

24,343

1,859

22,484

 

 

150%

 

Ch.trình hỗ trợ lãi suất cho ND

0

1,160

919

919

 

 

 

79%

 

Chương trình trợ giúp trẻ em khó khăn

0

200

200

200

 

 

 

100%

 

Chương trình phòng chống TNTE

 

100

100

100

 

 

 

100%

IV

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

104,130

104,130

0

0

0

0

 

0%

V

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1,230

1,230

1,230

1,230

0

0

100%

100%

VI

KINH PHI CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG

 

 

0

0

0

0

 

 

VII

CHI CTMT TW CĐ QUA NSĐP

388,494

392,834

817,299

675,748

129,508

12,043

210%

208%

1

Chương trình MTQG

119,946

124,286

132,599

111,142

21,457

 

 

107%

2

Chi Trung ương bổ sung

238,548

238,548

659,306

539,212

108,051

12,043

 

276%

3

Chi từ nguồn vốn ODA

30,000

30,000

25,394

25,394

 

 

 

85%

VIII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

1,263,919

940,842

217,151

105,926

 

 

IX

CHI TRẢ VAY ĐTPT

0

23,750

23,750

23,750

0

0

 

 

1

Trả vay tồn ngân KBNN

 

 

0

 

0

0

 

 

2

Trả vay ngân hàng phát triển

 

23,750

23,750

23,750

0

0

 

 

3

Trả vay khác

 

 

0

 

0

0

 

 

B

CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH

0

30,590

535,598

431,790

84,204

19,604

 

1751%

1

Chi từ nguồn thu xổ số

 

18,000

19,765

19,585

180

 

 

110%

2

Chi từ nguồn thu phạt TTATGT

 

7,000

13,595

13,380

113

102

 

194%

3

Chi từ nguồn thu viện trợ

 

 

8,463

8,455

8

 

 

 

4

Chi từ thu học phí

 

 

160,098

85,893

74,205

 

 

 

5

Chi từ thu viện phí

 

 

263,022

263,022

 

 

 

 

6

Chi từ thu huy động đóng góp

 

 

41,099

13,030

8,809

19,260

 

 

7

Chi từ thu được để lại ghi thu ghi chi

 

 

21,556

20,667

889

 

 

 

8

Chi chuyển nguồn thu xổ số

 

 

2,782

2,782

 

 

 

 

9

Chi chuyển nguồn ATGT

 

 

4,976

4,976

 

 

 

 

10

Chi chuyển nguồn từ thu huy động đóng góp

 

 

242

0

 

242

 

 

C

CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI

 

 

2,340,997

1,824,578

516,419

0

 

 

1

+ Bổ sung cân đối

 

 

1,469,873

1,233,452

236,421

0

 

 

2

+ Bổ sung có mục tiêu

 

 

871,124

591,126

279,998

0

 

 

 

TỔNG CHI NSĐP(A+B+C)

3,873,432

3,982,501

9,346,086

5,623,066

2,687,233

1,035,787

241%

235%

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 16/2011/NQ-HĐND phê chuẩn Quyết toán Ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2010

  • Số hiệu: 16/2011/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 21/06/2011
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
  • Người ký: Bùi Thanh Quyến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/07/2011
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản