Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 158/NQ-HĐND

Hưng Yên, ngày 08 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ NĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật T chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn c Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Chỉ thị s 20/CT-TTg ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Thông tư số 61/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2022, Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2022 - 2024;

Xét Báo cáo s 184/BC-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021; dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 và Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2022-2024; Báo cáo thẩm tra s 947/BC-KTNS ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022

1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 19.525.000 triệu đồng, trong đó:

- Thu nội địa: 15.925.000 triệu đồng;

- Thu hoạt động xuất nhập khẩu: 3.600.000 triệu đồng.

2. Thu ngân sách địa phương: 16.776.733 triệu đồng, trong đó:

- Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp: 15.437.091 triệu đồng, trong đó:

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%: 8.138.200 triệu đồng;

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %: 7.298.891 triệu đồng.

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 1.339.642 triệu đồng, trong đó:

Thu bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các nhiệm vụ, dự án: 1.281.650 triệu đồng;

Thu bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ chính sách: 57.992 triệu đồng.

3. Dự toán chi ngân sách địa phương: 16.751.333 triệu đồng, gồm:

- Tổng chi cân đối ngân sách địa phương: 15.411.691 triệu đồng;

- Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 1.339.642 triệu đồng.

4. Bội thu ngân sách địa phương (Ưu tiên trả nợ gốc, lãi nợ chính quyền địa phương): 25.400 triệu đồng.

(Chi tiết tại các Biểu mẫu 15, 16, 17, 18 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này đảm bảo theo quy định của pháp luật. Trong đó, tập trung chỉ đạo một số nội dung sau:

- Chỉ đạo các cấp, các ngành quyết tâm thực hiện tốt các chỉ tiêu thu chi ngân sách, góp phần thực hiện thắng lợi nhiệm vụ năm 2022. Tiếp tục thực hiện nghiêm kỷ luật tài chính theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước đúng mục đích, đúng chế độ, tiết kiệm và có hiệu quả. Chỉ đạo các đơn vị thực hiện nghiêm kết luận Kiểm toán nhà nước năm 2020.

- Bố trí chi thường xuyên đảm bảo chế độ chi cho con người; chi hoạt động theo định mức, chi an sinh xã hội; bố trí kinh phí mua sắm trang thiết bị, cải tạo tăng cường cơ sở vật chất đảm bảo chặt chẽ, đúng quy định và theo Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, đơn vị của tỉnh và Thông tư 65/2021/TT-BTC ngày 29/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công; đảm bảo hoạt động chi quốc phòng, an ninh và thực hiện tiết kiệm các khoản chi thường xuyên, chủ động bố trí dành kinh phí cho công tác phòng chống dịch bệnh.

- Tăng cường công khai, minh bạch, công bằng trong phân bổ nguồn lực, xây dựng dự toán hằng năm đảm bảo theo kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm và tình hình thực tế của địa phương.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVII, kỳ họp thứ Năm nhất trí thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu thuộc UBTVQH;
- Bộ Tài chính;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các vị đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN huyện, thị xã, TP;
- Trung tâm Thông tin - Hội nghị tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Quốc Toản

 

Biểu mẫu số 15

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Ước thực hiện năm 2021

Dự toán năm 2022

So sánh (3)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

10.013.981

12.763.075

16.776.733

 

4.013.658

131,4

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

9.309.705

12.763.075

15.437.091

 

2.674.016

121,0

1

Thu NSĐP hưởng 100%

2.982.450

5.302.150

8.138.200

 

2.836.050

153,5

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

6.327.255

7.460.925

7.298.891

-

 162.034

97,8

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

704.276

704.276

1.339.642

 

635.366

190,2

1

Thu BS thực hiện chính sách tiền lương

101.993

101.993

 

-

101.993

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

602.283

602.283

1.339.642

 

737.359

222,4

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

-

 

 

-

 

IV

Thu kết dư

-

-

 

 

-

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

-

-

 

 

-

 

B

TỔNG CHI NSĐP

9.987.781

12.606.532

16.751.333

 

6.763.552

168

I

Tổng chi cân đối NSĐP

9.385.498

12.004.249

15.411.691

 

5.986.193

164

1

Chi đầu tư phát triển

2.685.000

5.416.610

7.767.400

 

5.082.400

289

2

Chi thường xuyên

6.496.506

6.581.839

7.392.549

 

896.043

114

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền ĐP vay

4.800

4.800

 

-

4.800

0

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

1.000

 

-

100

5

Dự phòng ngân sách

190.075

 

210.742

 

20.667

111

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

8.117

-

 

-

8.117

0

7

Chi từ nguồn thu tiền bảo vệ đất trồng lúa

 

 

40.000

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

602.283

602.283

1.339.642

 

737.359

222

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

 

 

-

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

602.283

602.283

1.339.642

 

737.359

222

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

-

 

 

-

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

26.200

-

25.400

-

800

97

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

26.200

26.200

8.338

-

17.862

32

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

-

-

 

 

-

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

26.200

8.738

8.338

-

17.862

32

3

Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

-

-

 

 

-

 

4

Từ nguồn khác (Điện lực, HTX trả nợ)

 

17.462

 

 

-

 

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP (2)

-

-

 

 

-

 

I

Vay để bù đắp bội chi

-

-

 

 

-

 

II

Vay để trả nợ gốc

-

-

 

 

-

 

 

Biểu mẫu số 16

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2021

Dự toán năm 2022

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TNG THU NSNN

17.300.000

12.763.075

19.525.000

15.437.091

112,86%

120,95%

I

Thu nội địa

13.700.000

12.763.075

15.925.000

15.437.091

116,24%

120,95%

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý (1)

220.000

204.740

200.000

196.030

90,91%

95,75%

- Thuế giá trị gia tăng

208.000

193.440

189.000

185.220

90,87%

95,75%

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

10.000

9.300

9.500

9.310

 

100,11%

- Thuế tài nguyên

2.000

2.000

1.500

1.500

 

75,00%

- Thu về khí thiên nhiên, khí than

0

0

 

 

 

 

- Thu khác

0

0

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý (2)

34.000

31.655

33.000

32.350

97,06%

102,20%

- Thuế giá trị gia tăng

23.500

21.855

23.000

22.540

97,87%

103,13%

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

10.000

9.300

9.500

9.310

95,00%

100,11%

- Thuế tài nguyên

500

500

500

500

100,00%

100,00%

- Thu về khí thiên nhiên, khí than

0

0

 

 

 

 

- Thu khác

0

0

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (3)

2.150.000

2.001.950

2.350.000

2.303.700

109,30%

115,07%

- Thuế giá trị gia tăng

714.000

664.020

730.000

715.400

102,24%

107,74%

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.000

930

1.000

980

100,00%

105,38%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.400.000

1.302.000

1.584.000

1.552.320

113,14%

119,23%

- Thuế tài nguyên

35.000

35.000

35.000

35.000

100,00%

100,00%

- Thu về khí thiên nhiên, khí than

0

0

 

 

 

 

- Thu khác

0

0

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4)

4.430.000

4.104.790

3.647.000

3.562.480

82,33%

86,79%

- Thuế giá trị gia tăng

2.150.000

1.999.500

1.568.000

1.536.640

72,93%

76,85%

- Thuế tiêu thụ đc biệt

820.000

746.790

820.000

791.840

100,00%

106,03%

Trong đó từ hàng hóa NK

17.000

0

12.000

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.450.000

1.348.500

1.250.000

1.225.000

86,21%

90,84%

- Thuế tài nguyên

10.000

10.000

9.000

9.000

90,00%

90,00%

- Thu về khí thiên nhiên, khí than

0

0

 

 

 

 

- Thu khác

0

0

 

 

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

1.100.000

1.023.000

1.040.000

1.019.200

94,55%

99,63%

6

Thuế bảo vệ môi trường

410.000

142.290

430.000

202.272

104,88%

142,15%

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

153.000

142.290

206.400

202.272

134,90%

142,15%

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

257.000

0

223.600

 

87,00%

 

7

Lệ phí trước bạ

433.000

433.000

450.000

450.000

103,93%

103,93%

8

Thu phí, lệ phí

85.000

50.000

73.000

40.000

85,88%

80,00%

-

Phí và lệ phí Trung ương

35.000

0

33.000

 

94,29%

 

-

Phí và lệ phí địa phương

50.000

50.000

40.000

40.000

80,00%

80,00%

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

 

 

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

30.000

30.000

26.000

26.000

86,67%

86,67%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

240.000

240.000

235.000

235.000

97,92%

97,92%

12

Thu tiền sử dụng đất

4.000.000

4.000.000

7.200.000

7.200.000

180,00%

180,00%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

0

0

 

 

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

25.000

25.000

25.000

25.000

100,00%

100,00%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, TN nước

38.000

30.650

21.000

11.200

55,26%

36,54%

 

Thu Trung ương

10.500

3.150

14.000

4.200

 

 

 

Thu địa phương

27.500

27.500

7.000

7.000

 

 

16

Thu khác ngân sách

480.000

421.000

170.000

80.000

35,42%

19,00%

 

Thu khác Trung ương

59.000

0

90.000

 

 

 

 

Thu khác địa phương

421.000

421.000

80.000

80.000

 

 

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

25.000

25.000

25.000

25.000

100,00%

100,00%

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức (5)

0

0

 

 

 

 

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước (5)

0

0

 

 

 

 

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước (5)

0

0

 

 

 

 

II

Thu từ dầu thô

0

0

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

3.600.000

0

3.600.000

 

100,00%

 

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

0

0

3.205.000

 

 

 

2

Thuế xuất khẩu

0

0

14.600

 

 

 

3

Thuế nhập khẩu

0

0

377.500

 

 

 

4

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

0

0

 

 

 

 

5

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

0

0

2.900

 

 

 

6

Thu khác

0

0

 

 

 

 

IV

Thu viện trợ

0

0

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 17

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Dự toán năm 2022

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TNG CHI NSĐP

9.987.781

16.751.333

6.763.552

168

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

9.385.498

15.411.691

6.026.193

164

I

Chi đầu tư phát triển

2.685.000

7.767.400

5.082.400

289

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.685.000

7.667.400

4.982.400

286

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

 

-

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

-

 

-

 

-

Chi khoa học và công nghệ

-

 

-

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

 

-

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.095.000

7.100.000

5.005.000

339

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

11.000

25.000

14.000

227

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

100.000

100.000

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

 

-

 

II

Chi thường xuyên

6.496.506

7.392.549

896.043

114

 

Trong đó:

-

 

-

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.300.840

2.941.350

640.510

128

2

Chi khoa học và công nghệ

30.454

32.244

1.790

106

III

Chi từ nguồn thu tiền bảo vệ đất trồng lúa

 

40.000

40.000

 

IV

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

4.800

 

-

4.800

-

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

-

100

VI

Dự phòng ngân sách

190.075

210.742

20.667

111

VII

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

8.117

 

-

8.117

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

602.283

1.339.642

737.359

222

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

602.283

1.339.642

737.359

222

 

Phân theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

Vốn đầu tư phát triển

390.390

1.281.650

891.260

328

 

Vốn sự nghiệp

211.893

57.992

-

153.901

27

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

 

 

 

 

Biểu mẫu số 18

PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

1

2

3

A

THU NSĐP

15.437.091

B

CHI CÂN ĐI NSĐP

15.411.691

C

BỘI THU NSĐP

25.400

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

4.631.127

Đ

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

166.136

 

T lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%)

 

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (DA nước sạch, Dự án ReII)

166.136

 

- Dự án nước sạch và VSNT

147.962

 

Tính theo nguyên tệ (USD)

5.918.480,30

 

Tính theo VNĐ (Triệu đồng)

147.962

 

- Dự án REII

18.174

3

Vay trong nước khác

 

II

Trả nợ gốc vay trong năm

8.338

1

Theo nguồn vốn vay

8.338

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

8.338

 

Dự án nước sạch và VSNT

5.553

 

Tính theo nguyên tệ (USD)

222.123,76

 

Tính theo VNĐ (Triệu đồng)

5.553

 

Dự án REII

2.785

-

Vốn khác

 

2

Theo nguồn trả nợ

8.338

-

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

-

Bội thu NSĐP

8.338

-

Tăng thu, tiết kiệm chi

 

-

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

III

Tổng mức vay trong năm

-

1

Theo mục đích vay

 

-

Vay để bù đắp bội chi

 

-

Vay để trả nợ gốc

 

2

Theo nguồn vay

-

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

 

-

Vốn trong nước khác

 

IV

Tổng dư nợ cuối năm

157.798

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%)

 

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (DA nước sạch, Dự án ReII)

157.798

 

- Dự án nước sạch và VSNT

142.409

 

Tính theo nguyên tệ (USD)

5.696.356,54

 

Tính theo VNĐ (Triệu đồng)

142.409

 

- Dự án REII

15.389

3

Vốn khác

-

E

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

5.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2021 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Hưng Yên ban hành

  • Số hiệu: 158/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 08/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
  • Người ký: Trần Quốc Toản
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản