Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 158/NQ-HĐND | Hà Giang, ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Hà Giang;
Sau khi xem xét Tờ trình số 255/TTr-UBND ngày 01/12/2014 và Tờ trình số 231/TTr-UBND ngày 03/12/2014 của UBND tỉnh Hà Giang về thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Giang và Báo cáo thẩm tra số 128/BC-HĐND ngày 08/12/2014 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang đã thảo luận và nhất trí,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Giang, cụ thể như sau:
1. Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2015 là 162 công trình, dự án, với diện tích thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất 1.964,28 ha, trong đó:
a) Đất trồng lúa: 34.87 ha;
b) Đất rừng đặc dụng 3,11 ha;
c) Đất rừng phòng hộ 0,23 ha;
d) Các loại đất khác 1.926,07 ha. (bao gồm: Đất rừng sản xuất, đất trồng cây lâu năm, đất phi nông nghiệp, đất tập thể quản lý…)
2. Tổng kinh phí dự kiến bồi thường, giải phóng mặt bằng là 114,88 tỷ đồng. Trong đó:
a) Nguồn ngân sách tỉnh 11,45 tỷ đồng;
b) Nguồn ngân sách huyện 1,72 tỷ đồng;
c) Nguồn vốn khác 101,71 tỷ đồng.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo Nghị quyết này)
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 11 tháng 12 năm 2014.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVI - Kỳ họp thứ 13 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KT-XH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA - CÔNG CỘNG NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
( Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Hà Giang)
STT | Dự án, công trình thực hiện trên địa bàn (huyện) | Tổng diện tích thu hồi (m2) | Chia ra các loại đất | Tổng số dự án | Ghi Chú | |||
Diện tích đất trồng lúa | Diện tích đất rừng đặc dụng (m2) | Diện tích đất rừng PH (m2) | Diện tích đất khác (m2) | |||||
| Toàn tỉnh | 19.642.799,6 | 348.663,3 | 31.132,0 | 2.278,0 | 19.260.726,3 | 162 |
|
1 | TP. Hà Giang | 261.788,8 | 87.080,0 | 50,0 | 62,0 | 174.596,8 | 27 |
|
2 | Huyện Đồng Văn | 15.752,2 | 2.970,7 | - | - | 12.781,5 | 11 |
|
3 | Huyện Mèo Vạc | 588.748,0 | 22.340,0 | 46,0 | 10,0 | 566.352,0 | 12 |
|
4 | Huyện Yên Minh | 145.411,0 | 1.066,0 | 330,0 | 330,0 | 143.685,0 | 9 |
|
5 | Huyện Quản Bạ | 8.250,3 | 2.050,3 | - | - | 6.200,0 | 4 |
|
6 | Huyện Vị Xuyên | 1.474.954,0 | 92.896,0 | 30.070,0 | 1.266,0 | 1.350.722,0 | 21 |
|
7 | Huyện Bắc Mê | 15.212.453,3 | 152,0 | 136,0 | 100,0 | 15.212.065,3 | 28 |
|
8 | Huyện Hoàng Su Phì | 80.312,0 | 72,0 | 30,0 | 30,0 | 80.180,0 | 7 |
|
9 | Huyện Xín Mần | 515.637,0 | 407,0 | 260,0 | 250,0 | 514.720,0 | 9 |
|
10 | Huyện Bắc Quang | 635.494,3 | 8.819,3 | 160,0 | 180,0 | 626.335,0 | 29 |
|
11 | Huyện Quang Bình | 703.998,7 | 130.810,0 | 50,0 | 50,0 | 573.088,7 | 5 |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KT-XH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA - CÔNG CỘNG NĂM 2015 THÀNH PHỐ HÀ GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Tổng diện tích thu hồi | Chia ra các loại đất | Ghi chú | |||
Diện tích đất trồng lúa(m2) | Diện tích đất rừng đặc dụng (m2) | Diện tích đất rừng phòng hộ (m2) | Diện tích đất khác (m2) | ||||
| TP. Hà Giang | 261.788,8 | 87.080,0 | 50,0 | 62,0 | 174.596,8 |
|
1 | Nhà văn hóa tổ 6, phường Ngọc Hà | 300,0 |
|
|
| 300,0 |
|
2 | Xây dựng trụ sở Hội người cao tuổi phường Nguyễn Trãi | 200,0 |
|
|
| 200,0 |
|
3 | Trường trung học cơ sở Lê Quý Đôn - xã Phương Thiện | 3.993,0 |
|
|
| 3.993,0 |
|
4 | Thu hồi đất để xây dựng khu tái định cư và công viên mi ni (các ao giáp nhà văn hóa tổ 1, phường Ngọc Hà) | 1.861,0 |
|
|
| 1.861,0 |
|
5 | Thu hồi đất để xây dựng Trường Tiểu học Minh Khai 2 (Kim Đồng), phường Minh Khai | 5.051,0 |
|
|
| 5.051,0 |
|
6 | Thu hồi đất quy hoạch dân cư Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh, phường Quang Trung | 28.994,0 |
|
|
| 28.994,0 |
|
7 | Thu hồi đất để giao cho UBND TP bán đấu giá quyền sử dụng đất, tổ 7 phường Quang Trung | 64.951,5 |
|
|
| 64.951,5 |
|
8 | Xây dựng Chi cục Thuế thành phố, phường Minh Khai | 2.464,2 |
|
|
| 2.464,2 |
|
9 | Thu hồi đất để xây dựng kho lưu trữ chuyên dụng thuộc Sở Nội vụ, xã Phương Thiện | 5.242,3 |
|
|
| 5.242,3 |
|
10 | Nhà Làm việc và phòng khám quản lý sức khỏe cán bộ tỉnh, phường Minh Khai | 1.300,0 |
|
|
| 1.300,0 |
|
11 | Xây dựng Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ, phường Quang Trung | 1.000,0 |
|
|
| 1.000,0 |
|
12 | Thu hồi đất để mở đường tại khu vực tổ 1, 2 phường Nguyễn Trãi | 8.235,2 |
|
|
| 8.235,2 |
|
13 | Dự án Hợp khối trụ sở làm việc các cơ quan hành chính của tỉnh, phường Nguyễn Trãi | 10.000,0 |
|
|
| 10.000,0 |
|
14 | Mở rộng bệnh viện Y dược cổ truyền, phường Quang Trung | 5.929,0 |
|
|
| 5.929,0 |
|
15 | Thu hồi đất để thực hiện dự án thoát nước và xử lý nước thải thành phố Hà Giang, phường Minh Khai | 20.198,0 |
|
|
| 20.198,0 |
|
16 | Rãnh thoát nước đường Phạm Ngọc Thạch, phường Minh Khai | 690,0 |
|
|
| 690,0 |
|
17 | Nâng cấp, mở rộng đường bê tông dọc 2 bờ sông Lô: đoạn từ cầu Yên Biên I đến đầu cầu Yên Biên II, phường Nguyễn Trãi | 1.750,0 |
|
|
| 1.750,0 |
|
18 | Rãnh thoát nước từ ngã ba quốc lộ 2 vào Trung tâm xã Phương Thiện | 76,0 |
|
|
| 76,0 |
|
19 | Cấp điện cho cơ quan Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh, phường Nguyễn Trãi | 82,0 |
| 40,0 | 42,0 |
|
|
20 | Chống quá tải TBA Thái Hà, xã Ngọc Đường | 76,0 | 26,0 | 10,0 | 20,0 | 20,0 |
|
21 | Chống quá tải TBA cây xăng Minh Khai, phường Minh Khai | 40,0 |
|
|
| 40,0 |
|
22 | Chống quá tải TBA bãi đá Minh Khai, phường Minh Khai | 40,0 |
|
|
| 40,0 |
|
23 | Chống quá tải TBA Biên Phòng - Phường Nguyễn Trãi | 40,0 |
|
|
| 40,0 |
|
24 | Xây dựng đường điện 35kV, lộ 374, 375 TBA 110kV, phường Minh Khai | 121,6 |
|
|
| 121,6 |
|
25 | Cấp điện thôn Cao Bành - xã Phương Thiện | 154,0 | 54,0 |
|
| 100,0 |
|
26 | Nhà điều hành của truyền tải điện Thái Nguyên, xã Ngọc Đường | 3.000,0 |
|
|
| 3.000,0 |
|
27 | Thu hồi đất để xây dựng khu dân cư đô thị mới xã Phương Thiện | 96.000,0 | 87.000,0 |
|
| 9.000,0 |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KT - XH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA - CÔNG CỘNG NĂM 2015 HUYỆN ĐỒNG VĂN
( Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Tổng diện tích thu hồi | Chia ra các loại đất | Ghi chú | |||
Diện tích đất trồng lúa(m2) | Diện tích đất rừng đặc dụng (m2) | Diện tích đất rừng phòng hộ (m2) | Diện tích đất khác (m2) | ||||
| Huyện Đồng Văn | 15.752,2 | 2.970,7 | 0,0 | 0,0 | 12.781,5 |
|
1 | Bến xe khách huyện tại thị trấn Đồng Văn | 3.560,0 | 1.860,5 |
|
| 1.699,5 |
|
2 | Chống quá tải cho TBA 180 KVA 35/0,4 KV Phố cổ, thị trấn Đồng văn | 56,0 |
|
|
| 56,0 |
|
3 | Chống quá tải cho TBA 100KVA35/0,4 KV UB xã Tả Phìn | 56,0 |
|
|
| 56,0 |
|
4 | Chống quá tải cho TBA 100 KVA 35/0,4 KV Đoàn Kết, thị trấn Đồng Văn | 40,0 |
|
|
| 40,0 |
|
5 | Mở rộng và cải tạo lưới điện các xã vùng sâu, vùng xa vốn vay ADB tại các xã Sủng Trái, Lũng Thầu, Tả Phìn, Tả Lủng | 530,0 |
|
|
| 530,0 |
|
6 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Pó Sả, xã Sủng Trái | 2.500,0 |
|
|
| 2.500,0 |
|
7 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Chúng Pả A, xã Phố Cáo | 2.500,0 |
|
|
| 2.500,0 |
|
8 | Đường Giao thông nông thôn Ca Há xã Sính Lủng | 4.000,0 |
|
|
| 4.000,0 |
|
9 | Trạm bảo vệ và Phòng chống cháy rừng - xã Ma Lé | 600,0 |
|
|
| 600,0 |
|
10 | Trạm bảo vệ và Phòng chống cháy rừng- xã Tả Phìn | 800,0 |
|
|
| 800,0 |
|
11 | Đồn Công an Phó Bảng - TT. Phó Bảng | 1.110,2 | 1.110,2 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KT - XH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA - CÔNG CỘNG NĂM 2015 HUYỆN MÈO VẠC
(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/ 2014 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Tổng diện tích thu hồi | Chia ra các loại đất | Ghi chú | |||
Diện tích đất trồng lúa (m2) | Diện tích đất rừng đặc dụng (m2) | Diện tích đất rừng phòng hộ (m2) | Diện tích đất khác (m2) | ||||
| Huyện Mèo Vạc | 588.748,0 | 22.340,0 | 46,0 | 10,0 | 566.352,0 |
|
1 | Hồ thôn Sủng Quáng, xã Sủng Máng | 4.500,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 4.500,0 |
|
2 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Tìa Chí Dùa, thị trấn Mèo Vạc | 2.040,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 2.040,0 |
|
3 | Trạm bảo vệ và Phòng chống cháy rừng xã Lũng Chinh | 400,0 |
|
|
| 400,0 |
|
4 | Trạm bảo vệ và Phòng chống cháy rừng xã Tả Lủng | 400,0 |
|
|
| 400,0 |
|
5 | Hạ tầng BTS Nậm Ban, xã Nậm Ban | 800,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 800,0 |
|
6 | Mở rộng và cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu, vùng xa vốn vay ADB tại các xã Pải Lủng, Giàng Chu Phìn, Tả Lủng, Lũng Pù | 400,0 | 100,0 | 0,0 | 0,0 | 300,0 |
|
7 | Chống quá tải TBA UB xã Niêm Sơn | 62,0 | 20,0 | 10,0 | 10,0 | 22,0 |
|
8 | Giảm bán kính cấp điện cho TBA UB xã Nậm Ban | 42,0 | 0,0 | 12,0 | 0,0 | 30,0 |
|
9 | Giảm bán kính cấp điện cho TBA Cán Chu Phìn, xã Cán Chu Phìn | 52,0 | 10,0 | 12,0 | 0,0 | 30,0 |
|
10 | Giảm bán kính cấp điện cho TBA Khâu Vai, xã Khâu Vai | 52,0 | 10,0 | 12,0 | 0,0 | 30,0 |
|
11 | Thủy điện Nho Quế 1, Xã Pả Vi, Pải Lủng, Xín Cái, Thượng Phùng | 250.000,0 | 22.200,0 | 0,0 | 0,0 | 227.800,0 |
|
12 | Thủy điện Nho Quế 2, Xã Cán Chu Phìn, Giàng Chu Phìn, Lũng Pù, Xín Cái | 330.000,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 330.000,0 |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KT-XH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA - CÔNG CỘNG NĂM 2015 HUYỆN YÊN MINH
(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/ 2014 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Tổng diện tích thu hồi | Chia ra các loại đất | Ghi chú | |||
Diện tích đất trồng lúa (m2) | Diện tích đất rừng đặc dụng (m2) | Diện tích đất rừng phòng hộ (m2) | Diện tích đất khác (m2) | ||||
| Huyện Yên Minh | 145.411,0 | 1.066,0 | 330,0 | 330,0 | 143.685,0 |
|
1 | Hồ chứa nước thôn Phiêng Đế xã Mậu Duệ | 2.000,0 |
|
|
| 2.000,0 |
|
2 | Hồ chứa nước sinh hoạt B3 xã Phú Lũng | 3.000,0 |
|
|
| 3.000,0 |
|
3 | Dự án Bãi rác thải Yên Minh - xã Hữu Vinh | 35.000,0 |
|
|
| 35.000,0 |
|
4 | Đường Minh Ngọc - Mậu Duệ (địa phận huyện Yên Minh) | 103.163,0 |
|
|
| 103.163,0 |
|
5 | Trụ sở làm việc Bảo hiểm xã hội huyện Yên Minh, thị trấn Yên Minh | 900,0 | 900,0 |
|
|
|
|
6 | Cấp điện nông thôn cho xóm Bản Ròi, Thẩm Cang, xã Ngọc Long, huyện Yên Minh | 90,0 | 20,0 | 20,0 | 20,0 | 30,0 |
|
7 | Chống quá tải khu vực Bưu điện xã Mậu Duệ, huyện Yên Minh | 48,0 | 18,0 | 10,0 | 10,0 | 10,0 |
|
8 | Mở rộng và cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu, vùng xa vốn vay ADB tại các xã Bạch Đích, Na Khê, Lũng Hồ, Du Già, Du Tiến | 1.028,0 | 128,0 | 300,0 | 300,0 | 300,0 |
|
9 | Cấp điện thôn Chế Quà - Nà Ván - xã Lao và Chải | 182,0 |
|
|
| 182,0 |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KT - XH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA - CÔNG CỘNG NĂM 2015 HUYỆN QUẢN BẠ
(Kèm theo Nghị quyết số 158 /NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Tổng diện tích thu hồi (m2) | Chia ra các loại đất | Ghi chú | |||
Diện tích đất trồng lúa (m2) | Diện tích đất rừng đặc dụng (m2) | Diện tích đất rừng phòng hộ (m2) | Diện tích đất khác (m2) | ||||
| Huyện Quản Bạ | 8.250,3 | 2.050,3 | 0,0 | 0,0 | 6.200,0 |
|
1 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Khung Nhung xã Quản Bạ | 5.000,0 |
|
|
| 5.000,0 |
|
2 | Bãi rác thải xã Tùng Vài (ứng dụng công nghiệp lò đốt rác thải) | 1.000,0 |
|
|
| 1.000,0 |
|
3 | Mở rộng và cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu, vùng xa vốn vay ADB tại xã Quản Bạ | 250,0 | 50,0 |
|
| 200,0 |
|
4 | Nhà tạm giam, tạm giữ Công an huyện Quản Bạ, thị trấn Tam Sơn | 2.000,3 | 2.000,3 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KT - XH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA - CÔNG CỘNG NĂM 2015 HUYỆN VỊ XUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Tổng diện tích thu hồi (m2) | Chia ra các loại đất | Ghi chú | |||
Diện tích đất trồng lúa (m2) | Diện tích đất rừng đặc dụng (m2) | Diện tích đất rừng phòng hộ (m2) | Diện tích đất khác (m2) | ||||
| Huyện Vị Xuyên | 1.474.954,0 | 92.896,0 | 30.070,0 | 1.266,0 | 1.350.722,0 |
|
1 | Dự án xây dựng Chợ biên giới Nà La, xã Thanh Thủy | 11.000,0 |
| 0,0 | 0,0 | 11.000,0 |
|
2 | Mỏ đá vôi Nà Cáy thôn Giang Nam, xã Thanh Thủy | 1.226,0 |
|
| 1.226,0 |
|
|
3 | Đường từ ngã ba Ngọc Linh - Linh Hồ đi xã Phú Linh | 64.232,0 | 12.500,0 |
|
| 51.732,0 |
|
4 | Đường vào thao trường diễn tập thôn Bản Lù, xã Kim Thạch | 4.458,0 | 264,0 |
|
| 4.194,0 |
|
5 | Hạt bảo vệ và phòng chống chữa cháy rừng cấp bách huyện Vị Xuyên | 700,0 |
|
|
| 700,0 |
|
6 | Cải Tạo Nâng cấp đường và xây dựng công viên cây xăng, đài phun nước + hệ thống chiếu sáng khu vui chơi người cao tuổi thị trấn Vị Xuyên | 5.400,0 |
|
|
| 5.400,0 |
|
7 | Chống quá tải trạm biến áp Lũng Pục, xã Phong Quang, huyện Vị Xuyên | 92,0 | 32,0 | 30,0 | 30,0 |
|
|
8 | Chống quá tải trạm biến áp Nà Lách, xã Linh Hồ, huyện Vị Xuyên | 10,0 | 10,0 |
|
|
|
|
9 | Mở rộng và cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu, vùng xa vốn ADB tại xã Trung Thành | 38,0 | 18,0 | 10,0 | 10,0 |
|
|
10 | Chống quá tải trạm biến áp Phú Linh | 6,0 | 6,0 | 0,0 | 0,0 |
|
|
11 | Chống quá tải trạm biến áp Nà Lách (mới) xã Linh Hồ | 6,0 | 6,0 | 0,0 | 0,0 |
|
|
12 | Chống quá tải trạm biến áp Hồng Minh, xã Tùng Bá | 46,0 | 26,0 | 20,0 | 0,0 |
|
|
13 | Chống quá tải trạm biến áp thôn Lèn 2, xã Việt Lâm, huyện Vị Xuyên | 26,0 | 16,0 | 10,0 | 0,0 |
|
|
14 | Chống quá tải trạm biến áp thôn Mường, xã Bạch Ngọc, huyện Vị Xuyên | 6,0 | 6,0 | 0,0 | 0,0 |
|
|
15 | Chống quá tải trạm biến áp UBND xã Ngọc Minh | 6,0 | 6,0 | 0,0 | 0,0 |
|
|
16 | Chống quá tải trạm biến áp Nông trường thị trấn Việt Lâm | 6,0 | 6,0 | 0,0 | 0,0 |
|
|
17 | Nhà máy sơ chế dược liệu và sản xuất nước hoa quả | 6.300,0 |
|
|
| 6.300,0 |
|
18 | Thủy điện Nậm Mạ 1, xã Tùng Bá | 130.000,0 |
| 30.000,0 |
| 100.000,0 |
|
19 | Thủy điện Sông Lô 2, xã Đạo Đức | 50.000,0 |
|
|
| 50.000,0 |
|
20 | Khu công nghiệp Bình Vàng, xã Đạo Đức | 1.127.700,0 | 80.000,0 |
|
| 1.047.700,0 |
|
21 | Chùa Nậm Dầu, xã Ngọc Linh | 73.696,0 |
|
|
| 73.696,0 |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KT - XH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA - CÔNG CỘNG NĂM 2015 HUYỆN BẮC MÊ
(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/ 2014 của HĐND Tỉnh Hà Giang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Tổng diện tích thu hồi (m2) | Chia ra các loại đất | Ghi chú | |||
Diện tích đất trồng lúa (m2) | Diện tích đất rừng đặc dụng (m2) | Diện tích đất rừng phòng hộ (m2) | Diện tích đất khác (m2) | ||||
| Huyện Bắc Mê | 15.212.453,3 | 152,0 | 136,0 | 100,0 | 15.212.065,3 |
|
1 | Đường Minh Ngọc - Mậu Duệ (176 A) địa phận huyện Bắc Mê | 100.000,0 |
|
|
| 100.000,0 |
|
2 | Dự án trường dạy nghề huyện Bắc Mê (xã Lạc Nông) | 15.000,0 |
|
|
| 15.000,0 |
|
3 | Xây dựng nhà văn hóa tổ khu phố (tổ 3+ 4) thị trấn Yên Phú | 1.000,0 |
|
|
| 1.000,0 |
|
4 | Xây dựng chợ xép Pắc Mìa , thị trấn Yên Phú | 700,0 |
|
|
| 700,0 |
|
5 | Nâng cấp mở rộng đường từ thôn Thôm Khiêu đến thôn Bản Vàn xã Giáp Trung và xã Minh Sơn | 20.000,0 |
|
|
| 20.000,0 |
|
6 | Nâng cấp mở rộng đường Giáp Yên, Lùng Éo, thị trấn Yên Phú | 32.000,0 |
|
|
| 32.000,0 |
|
7 | Nâng cấp mở rộng đường từ xưởng cưa ông Hoài lên quốc lộ 34 thôn Nà Xá, xã Yên Định | 1.000,0 |
|
|
| 1.000,0 |
|
8 | Nâng cấp mở rộng đường từ trường tiểu học đi qua khu xóm cọ tới khu ruộng thôn Bản Loan, xã Yên Định | 2.000,0 |
|
|
| 2.000,0 |
|
9 | Nâng cấp mở rộng đường từ trung tâm đi đến cuối thôn và khu ruộng thôn Nà Han, xã Yên Định | 8.000,0 |
|
|
| 8.000,0 |
|
10 | Nâng cấp mở rộng đường vành đai thôn Bắc Bừu, xã Yên Định | 10.000,0 |
|
|
| 10.000,0 |
|
11 | Nâng cấp mở rộng đường cạnh nhà ông Hồng ra ruộng thôn Nà Yến, xã Yên Định | 2.000,0 |
|
|
| 2.000,0 |
|
12 | Nâng cấp mở rộng đường dọc theo suối từ quốc lộ 34 đi thôn Nà Yến, xã Yên Định | 1.000,0 |
|
|
| 1.000,0 |
|
13 | Nâng cấp mở rộng đường nội thôn Bản Đuốc, xã Yên Phong | 10.000,0 |
|
|
| 10.000,0 |
|
14 | Nâng cấp mở rộng đường nội thôn Thum Khun, xã Yên Phong | 8.000,0 |
|
|
| 8.000,0 |
|
15 | Nâng cấp mở rộng đường nội thôn Thanh Tâm, xã Yên Phong | 8.000,0 |
|
|
| 8.000,0 |
|
16 | Chống quá tải TBA Tân Khâu, xã Phú Nam | 52,0 | 10,0 | 12,0 |
| 30,0 |
|
17 | Chống quá tải TBA, xã Yên Định | 52,0 | 10,0 | 12,0 |
| 30,0 |
|
18 | Chống quá tải TBA, xã Minh Sơn | 52,0 | 10,0 | 12,0 |
| 30,0 |
|
19 | Cấp điện thôn Bản Kẹp B, xã Minh Sơn | 52,0 | 22,0 |
|
| 30,0 |
|
20 | Mở rộng và cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu, vùng xa vốn vay ADB tại các xã Yên Cường, Đường Âm, Phú Nam, thị trấn Yên Phú | 800,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 500,0 |
|
21 | Dự án thuỷ điện Bắc Mê xã Yên Phong + thị trấn Yên Phú | 4.092.400,0 |
|
|
| 4.092.400,0 |
|
22 | Dự án khai thác và tuyển quặng Mangan Bản Sáp, thị trấn Yên Phú | 307.503,1 |
|
|
| 307.503,1 |
|
23 | Hạng mục xây dựng xưởng tuyển và mở đường lên mỏ quặng Mangan Bản Sáp, thị trấn Yên Phú | 28.588,9 |
|
|
| 28.588,9 |
|
24 | Dự án khai thác quặng sắt thân quặng I mỏ sắt Suối Thầu, xã Minh Sơn | 468.023,2 |
|
|
| 468.023,2 |
|
25 | Dự án khai thác quặng sắt (xây dựng xưởng tuyển và bãi đổ thải) thôn Ngọc Trì, xã Minh Sơn | 196.230,1 |
|
|
| 196.230,1 |
|
26 | Thu hồi đất cho công ty cổ phần thương mại và đầu tư Đa Phương thuê để trồng rừng sản xuất tại các xã của huyện Bắc Mê | 9.000.000,0 |
|
|
| 9.000.000,0 |
|
27 | Dự án xây dựng khu trang trại chăn nuôi gia súc tập trung, thị trấn Yên Phú | 600.000,0 |
|
|
| 600.000,0 |
|
28 | Thu hồi đất đê cho các tổ chức thuê chăn nuôi trâu bò tập trung, thị trấnYên Phú | 300.000,0 |
|
|
| 300.000,0 |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KT - XH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA - CÔNG CỘNG NĂM 2015 HUYỆN HOÀNG SU PHÌ
(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Tổng diện tích thu hồi | Chia ra các loại đất | Ghi chú | |||
Diện tích đất trồng lúa (m2) | Diện tích đất rừng đặc dụng (m2) | Diện tích đất rừng phòng hộ (m2) | Diện tích đất khác (m2) | ||||
| Huyện Hoàng Su Phì | 80.312,0 | 72,0 | 30,0 | 30,0 | 80.180,0 |
|
1 | Đường giao thông nông thôn Tả Chải xã Túng Sán | 10.000,0 |
|
|
| 10.000,0 |
|
2 | Chống quá tải TBA Huyện uỷ Hoàng Su Phì, TT Vinh Quang | 40,0 | 10,0 |
|
| 30,0 |
|
3 | Mở rộng và cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu, vùng xa vốn vay ADB tại các xã, Sán Xà Hồ, Bản Nhùng | 58,0 | 18,0 | 10,0 | 10,0 | 20,0 |
|
4 | Chống quá tải TBA UBND xã Tân Tiến | 42,0 | 12,0 |
|
| 30,0 |
|
5 | Chống quá tải TBA UBND xã Túng Sán | 86,0 | 16,0 | 10,0 | 10,0 | 50,0 |
|
6 | Chống quá tải TBA U Khú Sủ, xã Tụ Nhân | 86,0 | 16,0 | 10,0 | 10,0 | 50,0 |
|
7 | Dự án cây dược liệu xã Hồ Thầu | 70.000,0 |
|
|
| 70.000,0 |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KT - XH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA - CÔNG CỘNG NĂM 2015 HUYỆN XÍN MẦN
(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Tổng diện tích thu hồi | Chia ra các loại đất | Ghi chú | |||
Diện tích đất trồng lúa | Diện tích đất rừng đặc dụng (m2) | Diện tích đất rừng phòng hộ (m2) | Diện tích đất khác (m2) | ||||
| Huyện Xín Mần | 515.637,0 | 407,0 | 260,0 | 250,0 | 514.720,0 |
|
1 | Nâng cấp đường du lịch từ km 10 Cốc Pài, Nấm Dẩn đến bãi đá cổ xã Nấm Dẩn | 14.500,0 |
|
|
| 14.500,0 |
|
2 | Chống quá tải TBA UBND xã Nà Chì | 62,0 | 20,0 | 10,0 | 10,0 | 22,0 |
|
3 | Cấp điện cho thôn Tân Sơn, xã Tả Nhìu | 40,0 | 10,0 |
|
| 30,0 |
|
4 | Mở rộng và cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu, vùng xa vốn vay ADB tại các xã Nà Chì, xã Nàn Ma, xã Thèn Phàng | 739,0 | 302,0 | 200,0 | 200,0 | 37,0 |
|
5 | Chống quá tải TBA UBND xã Nà Chì (Khu truyền hình và bệnh viện) | 50,0 | 20,0 |
|
| 30,0 |
|
6 | Chống quá tải TBA UBND xã Nà Chì (Thôn Tân Sơn) | 90,0 | 20,0 | 20,0 | 20,0 | 30,0 |
|
7 | Chống quá tải TBA UBND xã Quảng Nguyên (thôn Quảng Thượng) | 100,0 | 25,0 | 20,0 | 20,0 | 35,0 |
|
8 | Chống quá tải TBA Pố Hà, xã Trung Thịnh | 56,0 | 10,0 | 10,0 |
| 36,0 |
|
9 | Dự án dược liệu Chiêu Lầu Thi, xã Thu Tà | 500.000,0 |
|
|
| 500.000,0 |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KT - XH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA - CÔNG CỘNG NĂM 2015 HUYỆN BẮC QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Tổng diện tích thu hồi | Chia ra các loại đất | Ghi chú | |||
Diện tích đất trồng lúa (m2) | Diện tích đất rừng đặc dụng (m2) | Diện tích đất rừng phòng hộ (m2) | Diện tích đất khác (m2) | ||||
| Huyện Bắc Quang | 635.494,3 | 8.819,3 | 160,0 | 180,0 | 626.335,0 |
|
1 | Thu hồi đất để mở rộng đường Kim Ngọc - Đồng Tâm - Đồng Tiến | 66.390,3 |
|
|
| 66.390,3 |
|
2 | Đường tỉnh lộ 183 (địa phận huyện Bắc Quang) | 49.500,0 | 4.500,0 |
|
| 45.000,0 |
|
3 | Chống quá tải TBA Phố Sảo Kim Ngọc | 132,0 | 32,0 | 30,0 | 30,0 | 40,0 |
|
4 | Chống quá tải TBA UB Kim Ngọc, xã Kim Ngọc | 62,0 | 20,0 | 10,0 | 10,0 | 22,0 |
|
5 | Chống quá tải TBA UB thôn Thượng, xã Đồng Tâm | 40,0 | 10,0 |
|
| 30,0 |
|
6 | Chống quá tải TBA UB Quang Minh 2, xã Quang Minh | 30,0 |
|
|
| 30,0 |
|
7 | Chống quá tải TBA thôn Khiềm, xã Quang Minh | 48,0 | 18,0 | 10,0 | 10,0 | 10,0 |
|
8 | Chống quá tải TBA Minh Tiến + Trạm bơm xã Quang Minh | 40,0 | 10,0 |
|
| 30,0 |
|
9 | Chống quá tải TBA Thôn Kè Nhạn, xã Đồng Yên | 40,0 | 10,0 |
|
| 30,0 |
|
10 | Cấp điện thôn Buột, xã Đồng Tiến | 76,0 | 26,0 | 10,0 | 20,0 | 20,0 |
|
11 | Chống quá tải TBA Hùng Thắng, xã Hùng An | 74,0 | 24,0 | 10,0 | 10,0 | 30,0 |
|
12 | Chống quá tải TBA Đá Bàn, xã Hùng An | 76,0 | 26,0 | 10,0 | 20,0 | 20,0 |
|
13 | Chống quá tải TBA Cơ Khí + Bệnh Viện | 48,0 | 18,0 | 10,0 | 10,0 | 10,0 |
|
14 | Chống quá tải TBA Tân Thành 2, xã Tân Thành | 40,0 | 10,0 |
|
| 30,0 |
|
15 | Mở rộng và cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu, vùng xa vốn vay ADB tại các xã Vĩnh Phúc, Liên Hiệp | 300,0 | 100,0 |
|
| 200,0 |
|
16 | Chống quá tải trạm biến áp Ngòi Cò + Quyết Tiến, xã Hùng An | 76,0 | 16,0 | 10,0 | 10,0 | 40,0 |
|
17 | Chống quá tải TBA Hùng An 4+5, xã Hùng An | 76,0 | 16,0 | 10,0 | 10,0 | 40,0 |
|
18 | Chống quá tải TBA Đá Bàn xã Hùng An | 56,0 | 16,0 | 10,0 | 10,0 | 20,0 |
|
19 | Chống quá tải TBA Hùng Thắng xã Hùng An | 60,0 |
| 10,0 | 10,0 | 40,0 |
|
20 | Chống quá tải TBA UB Việt Hồng xã Việt Hồng | 76,0 | 16,0 | 10,0 | 10,0 | 40,0 |
|
21 | Chống quá tải TBA Cơ Khí cũ + Bệnh Viện thị trấn Việt Quang | 76,0 | 16,0 | 10,0 | 10,0 | 40,0 |
|
22 | Chống quá tải TBA Cơ Khí mới + Bệnh Viện thị trấn Việt Quang | 76,0 | 16,0 | 10,0 | 10,0 | 40,0 |
|
23 | Đường dây 35KV, TBA 35/0,4 cấp điện thôn Tân Lợi, xã Tân Thành | 118,0 | 18,0 |
|
| 100,0 |
|
24 | Công trình Giáo xứ Tân Quang 2 | 1.704,7 |
|
|
| 1.704,7 |
|
25 | Chùa Tân Quang, xã Tân Quang | 6.279,3 | 3.901,3 |
|
| 2.378,0 |
|
26 | Nhà máy thủy điện Sông Lô 4, xã Tân Thành | 150.000,0 |
|
|
| 150.000,0 |
|
27 | Đường vào Thủy điện Sông Lô 6 và công trình phụ trợ, thị trấn Vĩnh Tuy | 150.000,0 |
|
|
| 150.000,0 |
|
28 | Nhà máy thủy điện Sông Con 3, xã Tiên Kiều | 150.000,0 |
|
|
| 150.000,0 |
|
29 | Xây dựng Tổng kho dược liệu của Công ty Bình Minh, xã Việt Vinh | 60.000,0 |
|
|
| 60.000,0 |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KT - XH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA - CÔNG CỘNG NĂM 2015 HUYỆN QUANG BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Tổng diện tích thu hồi | Chia ra các loại đất | Ghi chú | |||
Diện tích đất trồng lúa (m2) | Diện tích đất rừng đặc dụng (m2) | Diện tích đất rừng phòng hộ (m2) | Diện tích đất khác (m2) | ||||
| Huyện Quang Bình | 703.998,7 | 130.810,0 | 50,0 | 50,0 | 573.088,7 |
|
1 | Dự án Bãi rác thải thị trấn Yên Bình | 26.000,0 | 1.000,0 |
|
| 25.000,0 |
|
2 | Đường tỉnh lộ 183 (địa phận Quang Bình) xã Vĩ Thượng - Xuân Giang - Bằng Lang - thị trấn Yên Bình | 56.700,0 | 5.700,0 |
|
| 51.000,0 |
|
3 | Chống quá tải TBA Yên Bình 3, huyện Quang Bình | 40,0 | 10,0 |
|
| 30,0 |
|
4 | Mở rộng và cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu, vùng xa vốn vay ADB tại các xã: Yên Hà, Bằng Lang, Vĩ Thượng, Tân Trịnh, thị trấn Yên Bình | 300,0 | 100,0 | 50,0 | 50,0 | 100,0 |
|
5 | Lòng hồ thủy điện Sông Chừng, xã Tiên Nguyên, Tân Nam, thị trấn Yên Bình | 620.958,7 | 124.000,0 |
|
| 496.958,7 | UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ theo quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai |
- 1Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 2Nghị quyết 41/2014/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất để triển khai thực hiện trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 3Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2014 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2015
- 4Nghị quyết 09/2015/NQ-HĐND phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2015
- 5Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2017 về bãi bỏ nội dung tại Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi tích công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 6Nghị quyết 77/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị quyết 20/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Hà Giang do Chính phủ ban hành
- 3Luật đất đai 2013
- 4Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 5Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 6Nghị quyết 41/2014/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất để triển khai thực hiện trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 7Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2014 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2015
- 8Nghị quyết 09/2015/NQ-HĐND phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2015
- 9Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2017 về bãi bỏ nội dung tại Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi tích công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 10Nghị quyết 77/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- Số hiệu: 158/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 11/12/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Vương Mí Vàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra