HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 158/NQ-HĐND | Vĩnh Long, ngày 22 tháng 4 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA X, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Công văn số 2066/CNQP-QLCN ngày 10/3/2023 của Tổng Cục công nghiệp Quốc phòng, Bộ Quốc phòng về việc hỗ trợ phục dựng mô hình công binh xưởng và hiện vật trưng bày tại Khu lưu niệm cố Giáo sư, Viện sĩ Trần Đại Nghĩa;
Căn cứ Công văn số 5057/UBND-KGVX ngày 08/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc đóng góp kinh phí xây dựng công trình Bia truyền thống cách mạng tại ấp Hiếu Tín, xã Hiếu Nghĩa, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Công văn số 5655/UBND-CNXD ngày 14/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc chuyển kinh phí vận động đóng góp xây dựng công trình Bia truyền thống cách mạng;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long về thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 22/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long về sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 về Sửa đổi, bổ sung khoản 3, khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 26/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
“(8) Nguồn kết dư xổ số kiến thiết: 138.250 triệu đồng (giảm 1.245 triệu đồng)”.
(21) Nguồn mượn của Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long: 1.240.000 triệu đồng.
(22) Dự phòng ngân sách tỉnh năm 2024: 1.300 triệu đồng.
(23) Nguồn vốn vận động của tỉnh Trà Vinh hỗ trợ: 3.000 triệu đồng.
(24) Nguồn vốn Tổng cục Công nghiệp quốc phòng hỗ trợ: 1.000 triệu đồng.
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
a) Sửa đổi Phương án phân bổ thực hiện các nhiệm vụ, dự án
“h) Nguồn kết dư xổ số kiến thiết: 138.250 triệu đồng. Trong đó:
- Nguồn kết dư xổ số kiến thiết năm 2020:
Bố trí thực hiện 10 dự án khởi công mới với số vốn 46.000 triệu đồng.
- Nguồn kết dư xổ số kiến thiết: 92.250 triệu đồng.
+ Bố trí hoàn tạm ứng ngân sách tỉnh theo kết luận của Kiểm toán Nhà nước là 91.050 triệu đồng.
+ Bố trí thực hiện 01 dự án khởi công mới với số vốn là 1.200 triệu đồng.
(Có Phụ lục 1 kèm theo chi tiết các dự án sửa đổi, bổ sung)”
“m) Nguồn bội chi ngân sách địa phương: 1.945.426 triệu đồng.
- Bố trí thực hiện dự án: 04 dự án với số vốn 1.945.426 triệu đồng. Trong đó:
+ Bố trí thực hiện 03 dự án chuyển tiếp, số vốn 471.839 triệu đồng.
+ Bố trí thực hiện 01 dự án khởi công mới, số vốn 1.473.587 triệu đồng.
(Có Phụ lục 2 kèm theo chi tiết các dự án sửa đổi, bổ sung)”
b) Bổ sung Phương án phân bổ thực hiện các nhiệm vụ, dự án:
(1) Nguồn mượn của Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long: 1.240.000 triệu đồng.
Bố trí thực hiện 01 dự án khởi công mới lĩnh vực công trình công cộng tại các đô thị với số vốn là 1.240.000 triệu đồng.
(Có Phụ lục 3 kèm theo chi tiết các dự án sửa đổi, bổ sung)
(2) Dự phòng ngân sách tỉnh năm 2024: 1.300 triệu đồng.
Bố trí cho các dự án khẩn cấp, sạt lở bờ sông (theo Quyết định công bố tình huống khẩn cấp: số 1387/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 và số 1945/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long) với số vốn là 1.300 triệu đồng.
(Có Phụ lục 4 kèm theo chi tiết các dự án sửa đổi, bổ sung)
(3) Nguồn vốn vận động của tỉnh Trà Vinh hỗ trợ: 3.000 triệu đồng.
Bố trí thực hiện 01 dự án khởi công mới lĩnh vực văn hóa với số vốn là 3.000 triệu đồng
(Có Phụ lục 5 kèm theo chi tiết các dự án sửa đổi, bổ sung)
(4) Nguồn vốn Tổng cục Công nghiệp quốc phòng hỗ trợ: 1.000 triệu đồng.
Bố trí thực hiện 01 dự án khởi công mới lĩnh vực văn hóa với số vốn là 1.000 triệu đồng
(Có Phụ lục 6 kèm theo chi tiết các dự án sửa đổi, bổ sung)
3. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 22/9/2022
(16) Nguồn vốn vượt thu xổ số kiến thiết: 146.222 triệu đồng (tăng 77.554 triệu đồng).
4. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 22/9/2022
“- Nguồn vốn vượt thu xổ số kiến thiết: 146.222 triệu đồng. Trong đó:
+ Cấp vốn điều lệ cho Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã: 13.000 triệu đồng (theo quy định tại Nghị định số 45/2021/NĐ-CP ngày 31/3/2021 của Chính phủ).
+ Hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng và chế biến sản phẩm đối với Hợp tác xã Nông nghiệp giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh: 28.554 triệu đồng (theo Nghị quyết số 41/2022/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của HĐND tỉnh).
Đối với số vốn Hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng và chế biến sản phẩm đối với Hợp tác xã, giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết khi các công trình đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của Luật Đầu tư công và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh cập nhật vào Nghị quyết.
+ Đầu tư các công trình thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao: 01 dự án khởi công mới, số vốn là 10.000 triệu đồng.
+ Bố trí trực hiện dự án lĩnh vực giao thông, giáo dục - đào tạo và y tế với số vốn là 94.668 triệu đồng.
(Có Phụ lục 7 kèm theo chi tiết các dự án sửa đổi, bổ sung)”
Các nội dung khác giữ nguyên theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 và Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 22/9/2022 của HĐND tỉnh.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa X, Kỳ họp Chuyên đề lần thứ 5 thông qua ngày 22 tháng 4 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025: NGUỒN KẾT DƯ XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Nhóm dự án | Năng lực thiết kế hoặc quy mô dự án | GĐ thực hiện DA | Quyết định đầu tư hoặc chủ trương đầu tư | Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Kế hoạch điều chỉnh | Tăng/Giảm (+)/(-) | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | |||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NST + NSTW | |||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 1.378 | 1.378 | 93.495 | 92.250 | -1.245 |
|
A | ĐIỀU CHỈNH GIẢM |
|
|
|
|
| - | - | 93.495 | 91.050 | -2.445 |
|
1 | Bố trí thanh toán hoàn tạm ứng Kho bạc Nhà nước theo kết luận của Kiểm toán Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
| 93.495 | 91.050 | -2.445 | Điều chỉnh giảm do đã bố trí đủ vốn |
B | ĐIỀU CHỈNH TĂNG |
|
|
|
|
| 1.378 | 1.378 | - | 1.200 | 1.200 |
|
I | Bố trí thực hiện dự án |
|
|
|
|
| 1.378 | 1.378 | - | 1.200 | 1.200 |
|
I.1 | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
| 1.378 | 1.378 | - | 1.200 | 1.200 |
|
a | Lĩnh vực An ninh - Quốc phòng |
|
|
|
|
| 1.378 | 1.378 | - | 1.200 | 1.200 |
|
1 | Cải tạo, mở rộng Nhà truyền thống Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | Ấp Tân An, xã Tân Hạnh, huyện Long Hồ | C | 431,92 m2 | 2024-2026 | 447/QĐ-UBND ngày 12/3/2024 | 1.378 | 1.378 | - | 1.200 | 1.200 |
|
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025: NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Nhóm dự án | Năng lực thiết kế hoặc quy mô dự án | GĐ thực hiện DA | Quyết định đầu tư hoặc chủ trương đầu tư | Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Kế hoạch điều chỉnh | Tăng/Giảm (+)/(-) | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | |||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó, vốn vay lại: | |||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 5.042.239 | 1.569.386 | 1.569.386 | 1.569.386 | - |
|
A | ĐIỀU CHỈNH GIẢM |
|
|
|
|
| 4.731.480 | 1.484.730 | 1.484.730 | 1.473.587 | -11.143 |
|
I | Bố trí thực hiện dự án |
|
|
|
|
| 4.731.480 | 1.484.730 | 1.484.730 | 1.473.587 | -11.143 |
|
I.1 | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
| 4.731.480 | 1.484.730 | 1.484.730 | 1.473.587 | -11.143 |
|
a | Lĩnh vực Công trình công cộng tại các đô thị |
|
|
|
|
| 4.731.480 | 1.484.730 | 1.484.730 | 1.473.587 | -11.143 |
|
1 | Phát triển đô thị và tăng cường khả năng thích ứng biến đổi khí hậu thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | Thành phố Vĩnh Long | A | 04 hợp phần | 2021-2025 | 785/QĐ-TTg ngày 08/6/2020; 3306/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 | 4.731.480 | 1.484.730 | 1.484.730 | 1.473.587 | -11.143 | Dự án đang cấu trúc lại quy mô dự án (giảm quy mô đối với các hạng mục sử dụng vốn vay) |
B | ĐIỀU CHỈNH TĂNG |
|
|
|
|
| 310.759 | 84.656 | 84.656 | 95.799 | 11.143 |
|
I | Bố trí thực hiện dự án |
|
|
|
|
| 310.759 | 84.656 | 84.656 | 95.799 | 11.143 |
|
I.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 310.759 | 84.656 | 84.656 | 95.799 | 11.143 |
|
a | Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
|
| 310.759 | 84.656 | 84.656 | 95.799 | 11.143 |
|
1 | Đầu tư trang thiết bị Bệnh viện đa khoa tỉnh Vĩnh Long sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Áo | Phường 4, thành phố Vĩnh Long | B | Thiết bị | 2019-2024 | 943/QĐ-TTg ngày 04/7/2017; | 310.759 | 84.656 | 84.656 | 95.799 | 11.143 | Bổ sung vốn để thanh toán phần tăng tỷ giá đồng EUR/VNĐ. |
CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN TỪ NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025: NGUỒN MƯỢN CỦA ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Nhóm dự án | Năng lực thiết kế hoặc quy mô dự án | GĐ thực hiện DA | Quyết định chủ trương đầu tư | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung | Tăng/Giảm (+)/(-) | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | |||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: Đài PTTH hỗ trợ | |||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 4.731.480 | - | - | 1.240.000 | 1.240.000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
| 4.731.480 | - | - | 1.240.000 | 1.240.000 |
|
| Lĩnh vực Công trình công cộng tại các đô thị |
|
|
|
|
| 4.731.480 | - | - | 1.240.000 | 1.240.000 |
|
1 | Phát triển đô thị và tăng cường khả năng thích ứng biến đổi khí hậu thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | Thành phố Vĩnh Long | A | 04 hợp phần | 2021-2025 | 785/QĐ-TTg ngày 08/6/2020; 2304/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 | 4.731.480 | - | - | 1.240.000 | 1.240.000 | - Bổ sung vốn để đẩy nhanh tiến độ thực hiện GPMB, mời thầu các gói thầu xây lắp. - Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long thống nhất tại văn bản số 158/PTTH ngày 21/02/2024. |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025: NGUỒN DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Nhóm dự án | Năng lực thiết kế hoặc quy mô dự án | GĐ thực hiện DA | Quyết định phê duyệt dự toán chuẩn bị dự án | Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | |||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NST + NSTW | |||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 1.303 | 1.303 | 1.300 |
|
| Lĩnh vực Nông nghiệp - Thủy lợi |
|
|
|
|
| 1.303 | 1.303 | 1.300 |
|
1 | Gia cố chống sạt lở bờ sông Cái Cao (đoạn từ cầu Kinh Mới đến cầu Cả Nguyên; đoạn từ hộ ông Bùi Văn Phước đến hộ ông Nguyễn Văn Nho), xã Phú Đức, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long | Xã Phú Đức, huyện Long Hồ |
|
| 2024-2025 | 2123/QĐ-UBND ngày 19/9/2023; 323/QĐ-BQLDANN&PTNT ngày 11/10/2023 | 880 | 880 | 880 | Các dự án khẩn cấp, sạt lở bờ sông theo Quyết định công bố tình huống khẩn cấp: số 1387/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 và số 1945/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
2 | Gia cố chống sạt lở bờ sông Trà Ôn (đoạn từ trước chợ Tích Thiện đến trường Trung học cơ sở Tích Thiện), xã Tích Thiện, huyện Trà Ôn | Xã Tích Thiện, huyện Trà Ôn |
|
| 2024-2025 | 2125/QĐ-UBND ngày 19/9/2023; 380/QĐ-BQLDANN&PTNT ngày 11/10/2023 | 423 | 423 | 420 |
CHI TIẾT BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021-2025: NGUỒN VẬN ĐỘNG CỦA TỈNH TRÀ VINH HỖ TRỢ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Nhóm dự án | Năng lực thiết kế hoặc quy mô dự án | GĐ thực hiện DA | Quyết định chủ trương đầu tư | Kế hoạch bổ sung vốn giai đoạn 2021-2025 | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | |||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó, NST: | |||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 8.150 | 4.000 | 3.000 |
|
| Bố trí thực hiện |
|
|
|
|
| 8.150 | 4.000 | 3.000 |
|
| Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
|
| 8.150 | 4.000 | 3.000 |
|
1 | Bia truyền thống cách mạng, ấp Hiếu Tín, xã Hiếu Nghĩa, huyện Vũng Liêm | Xã Hiếu Nghĩa, huyện Vũng Liêm | C | Bia, hàng rào... | 2023-2025 | 86/QĐ-UBND ngày 18/01/2023; 21/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 | 8.150 | 4.000 | 3.000 | Phân bổ theo văn bản số 5057/UBND-KGVX ngày 08/11/2023 và văn bản số 5655/UBND-CNXD ngày 14/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh |
CHI TIẾT BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021-2025: NGUỒN VỐN TỔNG CỤC CÔNG NGHIỆP QUỐC PHÒNG HỖ TRỢ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Nhóm dự án | Năng lực thiết kế hoặc quy mô dự án | GĐ thực hiện DA | Quyết định chủ trương đầu tư | Kế hoạch bổ sung vốn giai đoạn 2021-2025 | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | |||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó, NST: | |||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 9.774 | 8.774 | 1.000 |
|
| Bố trí thực hiện |
|
|
|
|
| 9.774 | 8.774 | 1.000 |
|
| Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
|
| 9.774 | 8.774 | 1.000 |
|
1 | Cải tạo, sửa chữa Khu lưu niệm Giáo sư, Viện sĩ Trần Đại Nghĩa | Xã Tường Lộc, huyện Tam Bình | C | Cải tạo, sửa chữa | 2023-2025 | 2326/QĐ-UBND ngày 11/11/2020; 1266/QĐ-UBND ngày 30/5/2023 | 9.774 | 8.774 | 1.000 | Phân bổ theo công văn số 2066/CNQP-QLCN ngày 10/3/2023 của Tổng Cục công nghiệp Quốc phòng |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025: NGUỒN VƯỢT THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Nhóm dự án | Năng lực thiết kế hoặc quy mô dự án | GĐ thực hiện DA | Quyết định đầu tư hoặc chủ trương đầu tư | Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Kế hoạch điều chỉnh | Tăng/Giảm (+)/(-) | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | |||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NST + NSTW | |||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 208.777 | 168.554 | - | 77.554 | 77.554 |
|
A | ĐIỀU CHỈNH TĂNG |
|
|
|
|
| 208.777 | 168.554 | - | 77.554 | 77.554 |
|
I | Cấp vốn điều lệ cho Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã |
|
|
|
|
| 20.000 | 20.000 |
| 13.000 | 13.000 | Bổ sung vốn theo quy định tại Nghị định số 45/2021/NĐ-CP ngày 31/3/2021 của Chính phủ và theo đề nghị của Sở Tài chính tại văn bản số 340/STC-QLNS ngày 05/01/2024. |
II | Hỗ trợ đầu tư kết cấu hạ tầng và chế biến sản phẩm đối với Hợp tác xã Nông nghiệp giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
| 30.000 | 28.554 |
| 28.554 | 28.554 | Bổ sung vốn theo quy định tại Nghị quyết số 41/2021/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
III | Đầu tư các công trình thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao |
|
|
|
|
| 18.777 | 10.000 | - | 10.000 | 10.000 |
|
III.1 | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
| 18.777 | 10.000 | - | 10.000 | 10.000 |
|
a | Lĩnh vực Giao thông |
|
|
|
|
| 18.777 | 10.000 | - | 10.000 | 10.000 |
|
1 | Đường liên ấp Thành Quý - Thành Giang, xã Thành Trung, huyện Bình Tân | Xã Thành Trung, huyện Bình Tân | B |
| 2023-2025 | 2317/QĐ-UBND ngày 31/8/2022; 338/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 | 18.777 | 10.000 | - | 10.000 | 10.000 | Kết nối giao thông trong khu vực và Khu Công nghiệp Gilimex |
IV | Bố trí thực hiện dự án |
|
|
|
|
| 140.000 | 110.000 | - | 26.000 | 26.000 |
|
IV.l | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
| 140.000 | 110.000 | - | 26.000 | 26.000 |
|
a | Lĩnh vực Giao thông |
|
|
|
|
| 140.000 | 110.000 | - | 26.000 | 26.000 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường Phan Văn Năm (đoạn từ đường 3 tháng 2 đến dường Nguyễn Văn Thành), phường Cái Vồn, thị xã Bình Minh | Phường Cái Vồn, thị xã Bình Minh | B | 1.060m | 2021-2025 | 2081/QĐ-UBND ngày 13/8/2020; 717/QĐ-UBND ngày 12/4/2024 | 140.000 | 110.000 | - | 26.000 | 26.000 | - Vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ chi phí xây dựng và chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (110 tỷ đồng). - Trung hạn đã bố trí: Nguồn XSKT 73,913 tỷ đồng. - Bổ sung vốn đủ vốn hỗ trợ |
Ghi chú:
- Nguồn vốn vượt thu xổ số kiến thiết được thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn tại Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 22/9/2022 với số tiền là 68,668 tỷ đồng.
- Nguồn vốn được xác định bổ sung tại công văn số 340/STC-QLNS ngày 05/01/2024 với số tiền là 77,554 tỷ đồng từ nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2023
Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2024 sửa đổi Khoản 3, Khoản 4 Điều 1 Nghị quyết 37/NQ-HĐND; Điểm b Khoản 1, Điểm b Khoản 2 Nghị quyết 72/NQ-HĐND triển khai Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- Số hiệu: 158/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 22/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Bùi Văn Nghiêm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết