HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 157/NQ-HĐND | Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 12 năm 2020 |
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2306/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Sau khi xem xét Báo cáo số 440/BC-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2020, phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2021 - 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 với các chỉ tiêu sau:
1. Thu ngân sách nhà nước (NSNN) | 6.065,190 tỷ đồng |
Gồm: |
|
- Thu nội địa: | 5.597,190 tỷ đồng |
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: | 455 tỷ đồng |
- Thu viện trợ, huy động đóng góp: | 13 tỷ đồng |
2. Thu ngân sách địa phương hưởng: | 10.447,051 tỷ đồng |
- Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp: | 5.095,290 tỷ đồng |
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: | 5.206,761 tỷ đồng |
Bổ sung cân đối ngân sách: | 1.567,730 tỷ đồng |
Bổ sung chênh lệch tiền lương cơ sở: | 960,404 tỷ đồng |
Bổ sung mục tiêu chi đầu tư phát triển: | 2.035,487 tỷ đồng |
Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp: | 643,140 tỷ đồng |
- Thu chuyển nguồn năm trước sang: | 145 tỷ đồng |
(Biểu chi tiết số 01 kèm theo)
3. Tổng số chi ngân sách địa phương: | 10.679,351 tỷ đồng |
- Chi ngân sách tỉnh: | 5.680,351 tỷ đồng |
- Chi ngân sách các huyện, các thị xã và thành phố Huế (gồm xã, phường, thị trấn): | 4.999 tỷ đồng |
(Biểu chi tiết số 02 kèm theo)
4. Bội chi ngân sách tỉnh: | 232,3 tỷ đồng |
5. Tổng thu, chi ngân sách và số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách các huyện, thị xã, thành phố Huế (gọi chung là các huyện).
(Biểu chi tiết số 03 kèm theo)
Phân bổ thu, chi ngân sách tỉnh năm 2021 như Báo cáo số 440/BC-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh cho từng cơ quan, đơn vị; phân bổ vốn đầu tư và vốn sự nghiệp từ các nguồn: Xây dựng cơ bản tập trung trong nước, thu tiền sử dụng đất, thu từ hoạt động xổ số kiến thiết, vốn trung ương bổ sung mục tiêu, vốn vay; mức bổ sung cân đối và bổ sung mục tiêu cho từng huyện để thực hiện các nhiệm vụ trong năm 2021 mà chưa quy định định mức phân bổ cụ thể tại Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện:
1. Giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị; nhiệm vụ thu, chi và mức bổ sung cân đối, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách từng huyện.
2. Phân bổ chi tiết theo nội dung và theo từng đơn vị đối với kinh phí quy hoạch; kinh phí đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ; vốn hỗ trợ phát triển sản xuất tái cơ cấu ngành nông nghiệp; kinh phí sự nghiệp y tế; kinh phí thực hiện Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia ISO vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh; kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông; nguồn vốn vay lại từ Chính phủ để thực hiện các dự án đầu tư và một số nhiệm vụ chi trung ương bổ sung theo mục tiêu, nhiệm vụ (gồm nguồn giao đầu năm và bổ sung trong năm) để đảm bảo phân bổ kịp thời cho các đối tượng, nhiệm vụ phát sinh. Trường hợp cuối năm, các nhiệm vụ này nếu không phân bổ hết, giao Ủy ban nhân dân tỉnh được chuyển nguồn sang năm sau để tiếp tục chi theo mục tiêu, nhiệm vụ đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định.
3. Xây dựng các giải pháp và cơ chế tổ chức thực hiện dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh để triển khai thực hiện Nghị quyết này; trong đó, tích cực, chủ động triển khai tốt nhiệm vụ thu ngân sách được giao để phấn đấu thực hiện thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tăng từ 5 - 7% so với dự toán; phân bổ chi tiết các nhiệm vụ chi đã được giao cho từng cơ quan, từng địa phương nhằm góp phần thực hiện tốt các nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội của tỉnh, của các ngành và các địa phương.
4. Đối với nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2020, năm 2021, giao Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định phân bổ kịp thời cho các nhiệm vụ cấp bách phát sinh trên địa bàn theo đúng quy định tại Điều 59, Luật Ngân sách nhà nước 2015 và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
5. Đối với các khoản ghi thu, ghi chi phát sinh trong năm, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định ghi thu, ghi chi và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất theo quy định tại Điều 52, Luật Ngân sách nhà nước năm 2015.
Điều 4. Giám sát việc thực hiện
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết về dự toán ngân sách năm 2021 theo lĩnh vực và phạm vi trách nhiệm đã được pháp luật quy định; động viên sự nỗ lực các cấp, các ngành trong tỉnh nhằm đạt và vượt mức kế hoạch đề ra; kiên quyết chống thất thu; thực hành tiết kiệm, chống tham nhũng, tiêu cực, thất thoát, quản lý chặt chẽ việc chi ngân sách địa phương.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Khóa VII, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2020./.
| CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 157/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 07 tháng 12 năm 2020)
Đơn vị: Triệu đồng
NỘI DUNG | HĐND tỉnh giao | Trong đó |
| ||
NSTW hưởng | NS tỉnh hưởng | NS huyện hưởng |
| ||
| 4=5 6 7 | 5 | 6 | 7 |
|
A. TỔNG CÁC KHOẢN THU NSNN (I II III) | 6.065.190 | 969.900 | 3.461.100 | 1.634.190 |
|
I- THU NỘI ĐỊA | 5.597.190 | 514.900 | 3.453.100 | 1.629.190 |
|
Thu nội địa không gồm tiền sử dụng đất, thu xổ số, thu phí tham quan di tích | 4.727.190 | 514.900 | 3.033.100 | 1.179.190 |
|
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý | 142.000 |
| 142.000 |
|
|
2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 173.000 |
| 163.000 | 10.000 |
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.930.000 |
| 1.930.000 |
|
|
4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 920.000 |
| 308.000 | 612.000 |
|
5. Thuế bảo vệ môi trường | 640.000 | 401.900 | 238.100 |
|
|
Trong đó: Thuế xuất nhập khẩu xăng dầu cơ quan Hải quan quản lý | 401.900 | 401.900 |
|
|
|
6. Thuế thu nhập cá nhân | 220.000 |
|
| 220.000 |
|
7. Lệ phí trước bạ | 210.000 |
|
| 210.000 |
|
8. Thu phí, lệ phí | 161.000 | 40.000 | 93.000 | 28.000 |
|
- Phí, lệ phí cơ quan Trung ương thực hiện thu | 40.000 | 40.000 |
|
|
|
- Phí, lệ phí cơ quan địa phương thực hiện thu | 121.000 |
| 93.000 | 28.000 |
|
9. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 13.190 |
|
| 13.190 |
|
10. Tiền sử dụng đất | 800.000 |
| 350.000 | 450.000 |
|
11. Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước | 105.000 |
| 78.000 | 27.000 |
|
12. Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 29.000 | 23.000 | 6.000 |
|
|
- Trung ương cấp | 23.000 | 23.000 |
|
|
|
- Địa phương cấp | 6.000 |
| 6.000 |
|
|
13. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 70.000 |
| 70.000 |
|
|
14. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 24.000 |
|
| 24.000 |
|
15. Thu khác ngân sách | 120.000 | 50.000 | 35.000 | 35.000 |
|
Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương | 50.000 | 50.000 |
|
|
|
16. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia, lợi nhuận còn lại | 40.000 |
| 40.000 |
| |
II- THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU | 455.000 | 455.000 |
|
| |
Thuế xuất khẩu | 37.000 | 37.000 |
|
| |
Thuế nhập khẩu | 48.000 | 48.000 |
|
| |
Thuế giá trị gia tăng | 370.000 | 370.000 |
|
| |
III - THU VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP | 13.000 | 0 | 8.000 | 5.000 | |
B. TỔNG THU NSĐP HƯỞNG | 10.447.051 | 0 | 8.812.861 | 1.634.190 | |
Trong đó: |
|
|
|
| |
1/ Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% | 5.095.290 | 0 | 3.461.100 | 1.634.190 | |
Trong đó: Thu nội địa | 5.082.290 |
| 3.453.100 | 1.629.190 | |
Thu nội địa không bao gồm thu tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết, thu phí tham quan di tích | 4.212.290 |
| 3.033.100 | 1.179.190 | |
Thu viện trợ, huy động đóng góp | 13.000 |
| 8.000 | 5.000 | |
2/ Thu bổ sung từ NSTW | 5.206.761 |
| 5.206.761 |
| |
Bổ sung cân đối ngân sách | 1.567.730 |
| 1.567.730 |
| |
Bổ sung chênh lệch tiền lương lên mức lương cơ sở 1.490.000 đồng | 960.404 |
| 960.404 |
| |
Bổ sung có mục tiêu | 2.678.627 |
| 2.678.627 |
| |
Bổ sung sự nghiệp | 643.140 |
| 643.140 |
| |
Bổ sung vốn xây dựng cơ bản | 2.035.487 |
| 2.035.487 |
| |
trong đó: vốn ngoài nước | 622.588 |
| 622.588 |
| |
vốn trong nước | 1.412.899 |
| 1.412.899 |
| |
3. Thu chuyển nguồn năm 2020 sang 2021 | 145.000 |
| 145.000 |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 157/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 07 tháng 12 năm 2020)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2021 địa phương | ||
Tổng số | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | ||
A | B | 5=6 7 | 6 | 7 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 10.679.351 | 5.680.351 | 4.999.000 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH KHÔNG GỒM CHI TỪ NGUỒN HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP | 10.666.351 | 5.672.351 | 4.994.000 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 10.525.450 | 5.531.450 | 4.994.000 |
I | Chi đầu tư phát triển | 3.613.207 | 3.060.207 | 553.000 |
1 | Vốn đầu tư XDCB trong nước | 475.420 | 372.420 | 103.000 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 792.700 | 342.700 | 450.000 |
| Trong đó: |
|
|
|
a | Chi đầu tư | 707.700 | 257.700 | 450.000 |
b | Chi đo đạc bản đồ địa chính theo NQHĐND tỉnh | 31.000 | 31.000 |
|
c | Chi đầu tư nâng cấp đường giao thông | 54.000 | 54.000 |
|
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 70.000 | 70.000 |
|
4 | Chi đầu tư từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu | 2.035.487 | 2.035.487 |
|
a | Vốn ngoài nước | 622.588 | 622.588 |
|
b | Vốn trong nước | 1.412.899 | 1.412.899 |
|
5 | Chi đầu tư từ nguồn vốn vay Chính phủ về cho vay lại | 239.600 | 239.600 |
|
II | Chi thường xuyên | 6.696.776 | 2.330.476 | 4.366.300 |
1 | Chi quốc phòng | 150.607 | 75.937 | 43.000 |
2 | Chi an ninh, trật tự, an toàn xã hội | 31.670 | ||
3 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.965.435 | 662.635 | 2.302.800 |
| - Chi sự nghiệp giáo dục | 2.806.321 | 538.521 | 2.267.800 |
| - Chi sự nghiệp đào tạo dạy nghề | 159.114 | 124.114 | 35.000 |
4 | Chi y tế, dân số và gia đình | 624.068 | 621.068 | 3.000 |
5 | Chi khoa học và công nghệ | 41.733 | 39.733 | 2.000 |
6 | Chi văn hóa thông tin | 98.024 | 81.224 | 16.800 |
7 | Chi phát thanh, truyền hình | 40.123 | 14.423 | 25.700 |
8 | Chi thể dục thể thao | 32.966 | 28.866 | 4.100 |
9 | Chi bảo đảm xã hội | 435.318 | 53.318 | 382.000 |
10 | Chi các sự nghiệp kinh tế | 702.916 | 284.016 | 418.900 |
| - Sự nghiệp nông lâm thủy lợi | 91.753 | 91.753 |
|
| - Sự nghiệp giao thông | 39.150 | 39.150 |
|
| - Sự nghiệp kiến thiết thị chính | 16.730 | 16.730 |
|
| - Sự nghiệp công nghệ thông tin | 28.080 | 28.080 |
|
| - Sự nghiệp công nghiệp và thương mại | 7.654 | 7.654 |
|
| - Sự nghiệp tài nguyên môi trường | 17.462 | 17.462 |
|
| - Sự nghiệp du lịch | 10.539 | 10.539 |
|
| - Sự nghiệp xúc tiến đầu tư | 5.679 | 5.679 |
|
| - Sự nghiệp kinh tế khác | 15.405 | 15.405 |
|
| - Chi quy hoạch | 2.000 | 2.000 |
|
| - Chi đảm bảo an toàn giao thông | 49.564 | 49.564 |
|
11 | Chi sự nghiệp môi trường | 224.016 | 7.916 | 216.100 |
12 | Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 1.338.918 | 400.918 | 938.000 |
13 | Chi sự nghiệp khác | 42.652 | 28.752 | 13.900 |
| Chi khác ngân sách | 27.652 | 13.752 | 13.900 |
| Chi hỗ trợ hộ nghèo và các đối tượng chính sách vay | 15.000 | 15.000 |
|
III | Chi trả nợ lãi, phí do chính quyền địa phương vay | 10.689 | 10.689 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.180 | 1.180 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 177.075 | 102.375 | 74.700 |
VI | Chi cải cách tiền lương | 26.523 | 26.523 |
|
B | CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP | 13.000 | 8.000 | 5.000 |
C | CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 140.901 | 140.901 |
|
1 | Chi mục tiêu sự nghiệp | 140.901 | 140.901 |
|
| BỘI CHI | 232.300 | 232.300 |
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 - KHỐI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ HUẾ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết 157/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 07 tháng 12 năm 2020)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt | Nội dung | Tổng cộng | Phong Điền | Quảng Điền | Hương Trà | Hương Thủy | Phú Vang | Phú Lộc | Nam Đông | A Lưới | TP Huế | Ghi chú |
I | PHẦN THU | 5.430.300 | 572.170 | 404.139 | 594.991 | 530.971 | 655.682 | 565.094 | 262.291 | 453.084 | 1.391.878 |
|
1 | Thu NSNN trên địa bàn giao huyện thu | 1.516.990 | 108.250 | 76.400 | 155.500 | 187.650 | 168.250 | 115.190 | 17.225 | 21.325 | 667.200 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phần ngân sách huyện, xã hưởng theo phân cấp không gồm thu tiền sử dụng đất | 855.950 | 56.500 | 34.800 | 67.600 | 88.410 | 78.900 | 60.690 | 14.125 | 17.225 | 437.700 |
|
| - Thu tiền sử dụng đất | 450.000 | 40.000 | 40.000 | 60.000 | 85.000 | 80.000 | 40.000 | 2.500 | 2.500 | 100.000 |
|
2 | Thu bổ sung cân đối ngân sách huyện | 3.364.810 | 425.920 | 327.739 | 385.691 | 241.321 | 482.432 | 422.404 | 244.066 | 430.259 | 404.978 |
|
2.1 | Bổ sung cân đối ngân sách | 2.063.276 | 288.796 | 229.319 | 274.041 | 145.801 | 357.452 | 288.954 | 146.016 | 278.829 | 54.068 | Bằng số bổ sung cân đối ngân sách năm 2017 |
2.2 | Bổ sung có mục tiêu (*) | 1.301.534 | 137.124 | 98.420 | 111.650 | 95.520 | 124.980 | 133.450 | 98.050 | 151.430 | 350.910 |
|
3 | Thu NSNN trên địa bàn do Cục Thuế trực tiếp quản lý thu | 543.500 | 38.000 | - | 53.800 | 102.000 | 5.000 | 27.500 | 1.000 | 1.500 | 314.700 |
|
| Trong đó phần ngân sách huyện, xã hưởng theo phân cấp | 323.240 | 8.900 | - | 9.900 | 72.900 | 3.800 | 21.500 | - | - | 206.240 |
|
4 | Thu huy động đóng góp, viện trợ | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
II | PHẦN CHI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng chi cân đối ngân sách huyện, xã (**) | 4.999.000 | 531.320 | 402.539 | 523.191 | 487.631 | 645.132 | 544.594 | 260.691 | 449.984 | 1.153.918 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi đầu tư phát triển | 553.000 | 40.000 | 40.000 | 74.000 | 99.000 | 80.000 | 40.000 | 2.500 | 2.500 | 175.000 | Từ nguồn thu tiền sử dụng đất và vốn ĐTPT phân cấp cho thị xã Hương Trà: 14 tỷ đồng; Hương Thủy: 14 tỷ đồng; Thành phố: 75 tỷ đồng; bao gồm hoàn trả vốn vay ưu đãi cho ngân sách tỉnh 6,25 tỷ đồng, gồm: Hương Trà: 2,5 tỷ đồng; Phú Vang: 1,1 tỷ đồng; Phú Lộc: 1,51 tỷ đồng; Nam Đông: 240 triệu đồng; A Lưới: 800 triệu đồng |
2 | Chi thường xuyên | 4.366.300 | 483.420 | 356.339 | 441.491 | 381.831 | 555.332 | 495.894 | 254.491 | 440.884 | 956.618 |
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề | 2.302.800 | 267.500 | 192.000 | 234.600 | 196.000 | 325.500 | 279.000 | 129.900 | 240.000 | 438.300 |
|
| - Chi sự nghiệp môi trường | 216.100 | 11.300 | 7.200 | 13.100 | 14.600 | 12.000 | 9.900 | 5.300 | 5.700 | 137.000 |
|
3 | Dự phòng ngân sách | 74.700 | 7.900 | 6.200 | 7.700 | 6.800 | 9.800 | 8.700 | 3.700 | 6.600 | 17.300 |
|
4 | Chi từ nguồn thu huy động đóng góp, viện trợ | 5.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 5.000 |
|
Ghi chú:
(*) - Số bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện để thực hiện các nhiệm vụ; chưa bao gồm số bổ sung thực hiện các chương trình MTQG, các chương trình mục tiêu và các nhiệm vụ khác
(**) - Đã bao gồm chi từ nguồn 50% tăng thu ngân sách huyện, xã (không gồm thu tiền sử dụng đất) dự toán năm 2021 so với năm 2017 dành để thực hiện cải cách tiền lương (nếu có)
- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục đào tạo, môi trường đã bao gồm chi từ nguồn bổ sung cân đối, bổ sung mục tiêu
- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục đào tạo không bao gồm chi từ nguồn thu sự nghiệp tại các cơ sở giáo dục công lập sau khi huy động nguồn cải cách tiền lương trong năm 2021
- 1Chỉ thị 05/CT-UBND về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2Chương trình 899/CTr-UBND thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3Quyết định 70/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 02/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội và Dự toán ngân sách Nhà nước năm 2021 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1950/QĐ-TTg năm 2020 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Chỉ thị 05/CT-UBND về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 7Chương trình 899/CTr-UBND thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 8Quyết định 70/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 02/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội và Dự toán ngân sách Nhà nước năm 2021 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 9Công văn 222/HĐND-TH năm 2020 về đính chính Nghị quyết 157/NQ-HĐND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Nghị quyết 157/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- Số hiệu: 157/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Lê Trường Lưu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực