Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 150/NQ-HĐND | Quảng Trị, ngày 09 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 33/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2020; số 85/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2019;
Xét Tờ trình số 192/TTr-UBND ngày 16/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2020 với các nội dung như sau:
1. Thu cân đối ngân sách nhà nước trên địa bàn: | 3.642.736 triệu đồng |
Trong đó: |
|
- Thu nội địa: | 3.212.533 triệu đồng |
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: | 381.576 triệu đồng |
- Thu viện trợ: | 7.490 triệu đồng |
- Thu huy động, đóng góp: | 41.136 triệu đồng |
2. Tổng nguồn thu ngân sách địa phương được hưởng: | 11.967.959 triệu đồng |
- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: | 2.877.771 triệu đồng |
- Thu kết dư năm trước: | 39.948 triệu đồng |
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: | 6.896.266 triệu đồng |
- Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang: | 2.100.052 triệu đồng |
- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: | 53.922 triệu đồng |
3. Tổng chi ngân sách địa phương: | 11.912.077 triệu đồng |
4. Vay ngân sách địa phương: | 39.816 triệu đồng |
5. Trả nợ gốc vay của ngân sách địa phương: | 34.500 triệu đồng |
5.1. Trả nợ gốc vay của NSĐP từ kết dư cấp tỉnh: | 23.000 triệu đồng |
5.2. Trả nợ gốc vay của NSĐP từ nguồn vay lại: | 11.500 triệu đồng |
6. Kết dư ngân sách (đã trả nợ gốc) (2-3-5.1) | 32.882 triệu đồng |
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh: (Sau khi trả nợ gốc vay của NSĐP) | 5.526 triệu đồng |
Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: | 2.763 triệu đồng |
Thu ngân sách cấp tỉnh năm 2021: | 2.763 triệu đồng |
- Kết dư ngân sách cấp huyện: | 12.580 triệu đồng |
- Kết dư ngân sách cấp xã: | 14.776 triệu đồng |
(Đính kèm các biểu chi tiết)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh công khai quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Quảng Trị năm 2020, báo cáo Bộ Tài chính và triển khai thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị Khóa VIII, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 150/150/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 9.320.128 | 11.967.959 | 2.647.831 | 128% |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 2.624.220 | 2.877.771 | 253.551 | 110% |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 1.332.200 | 1.497.726 | 165.526 | 112% |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 1.292.020 | 1.380.045 | 88.025 |
|
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 6.665.908 | 6.896.266 | 230.358 |
|
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3.579.576 | 3.579.576 |
|
|
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.729.831 | 2.960.189 | 230.358 |
|
3 | Thu bổ sung thực hiện CCTL | 356.501 | 356.501 |
|
|
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
IV | Thu kết dư |
| 39.948 | 39.948 |
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 30.000 | 2.100.052 | 2.070.052 |
|
VI | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 53.922 | 53.922 |
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 9.504.128 | 11.912.077 | 2.407.949 | 125% |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 6.660.542 | 6.458.479 | -202.063 | 97% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 1.514.100 | 1.235.716 | -278.384 | 82% |
2 | Chi thường xuyên | 4.936.453 | 5.221.285 | 284.832 | 106% |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.900 | 479 | -1.421 |
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
|
|
5 | Dự phòng ngân sách | 165.270 |
| -165.270 |
|
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 41.819 |
| -41.819 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 2.729.831 | 2.388.527 | -341.304 | 87% |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 512.674 | 524.958 | 12.284 |
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 2.217.157 | 1.863.570 | -353.587 |
|
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 2.920.759 | 2.920.759 |
|
IV | Chi từ nguồn BS có mục tiêu NS tỉnh cho NS huyện | 113.755 |
| -113.755 |
|
V | Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
| 144.312 | 144.312 |
|
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KếT DƯ NSĐP | 184.000 | 55.882 | -128.118 |
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 36.900 | 34.500 | -2.400 |
|
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 36.900 | 11.500 | -25.400 |
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
| 23.000 | 23.000 |
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 220.900 | 39.816 | -181.084 |
|
I | Vay để bù đắp bội chi | 184.000 |
| -184.000 |
|
II | Vay để trả nợ gốc | 36.900 | 11.500 | -25.400 |
|
G | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP | 277.764 | 109.833 | -167.931 | 40% |
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 150/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D) | 3.400.000 | 2.624.220 | 5.782.736 | 5.017.771 | 170% | 191% |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 3.400.000 | 2.624.220 | 3.642.736 | 2.877.771 | 107% | 110% |
I | Thu nội địa | 2.950.000 | 2.624.220 | 3.212.533 | 2.836.135 | 109% | 108% |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 190.000 | 190.000 | 218.062 | 218.062 | 115% | 115% |
1.1 | Thuế giá trị gia tăng | 150.000 | 150.000 | 181.159 | 181.159 | 121% | 121% |
1.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 11.000 | 11.000 | 10.924 | 10.924 | 99% | 99% |
1.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Thuế tài nguyên | 29.000 | 29.000 | 25.979 | 25.979 | 90% | 90% |
1.5 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Thu khác |
|
|
|
|
|
|
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý (2) | 105.000 | 105.000 | 94.197 | 94.197 | 90% | 90% |
2.1 | Thuế giá trị gia tăng | 90.800 | 90.800 | 77.720 | 77.720 | 86% | 86% |
2.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 12.500 | 12.500 | 15.789 | 15.789 | 126% | 126% |
2.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước | 200 | 200 | 85 | 85 | 43% | 43% |
2.4 | Thuế tài nguyên | 1.500 | 1.500 | 603 | 603 | 40% | 40% |
2.5 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Thu từ thu nhập sau thuế |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Thu khác |
|
|
|
|
|
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 18.000 | 18.000 | 39.875 | 39.875 | 222% | 222% |
3.1 | Thuế giá trị gia tăng | 10.600 | 10.600 | 15.239 | 15.239 | 144% | 144% |
3.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 7.40C | 7.400 | 24.580 | 24.580 | 332°/c | 332% |
3.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
|
|
|
|
|
3.4 | Thuế tài nguyên |
|
| 56 | 56 |
|
|
3.5 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển |
|
|
|
|
|
|
3.6 | Thu khác |
|
|
|
|
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 813.000 | 813.000 | 739.103 | 739.101 | 91% | 91% |
4.1 | Thuế giá trị gia tăng | 632.300 | 632.300 | 538.563 | 538.563 | 85% | 85% |
4.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 55.000 | 55.000 | 43.924 | 43.924 | 80% | 80% |
4.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước | 88.300 | 88.300 | 110.274 | 110.272 | 125% | 125% |
4.4 | Thuế tài nguyên | 37.400 | 37.400 | 46.342 | 46.342 | 124% | 124% |
4.5 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển |
|
|
|
|
|
|
4.6 | Thu khác |
|
|
|
|
|
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 100.000 | 100.000 | 107.575 | 107.575 | 108% | 108% |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 360.000 | 133.920 | 471.310 | 176.327 | 131% | 132% |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 226.080 |
| 130.190 | 130.190 | 58% |
|
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 133.920 | 133.920 | 217.096 |
| 162% |
|
7 | Lệ phí trước bạ | 160.000 | 160.000 | 164.381 | 164.381 | 103% | 103% |
8 | Thu phí, lệ phí | 70.000 | 48.000 | 63.466 | 48.259 | 91% | 101% |
| Phí và lệ phí trung ương | 22.000 |
| 15.798 | 590 | 72% |
|
| Phí và lệ phí tỉnh | 22.165 | 22.165 | 23.027 | 23.027 | 104% | 104% |
| Phí và lệ phí huyện | 25.835 | 25.835 | 21.145 | 21.145 | 82% | 82% |
| Phí và lệ phí xã, phường | 3.497 | 3.497 |
|
| ||
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| 124 | 124 |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 4.000 | 4.000 | 5.200 | 5.200 | 130% | 130% |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 23.000 | 23.000 | 27.965 | 27.965 | 122% | 122% |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 920.000 | 920.000 | 1.081.242 | 1.081.242 | 118% | 118% |
13 | Thu sắp xếp lại, xử lý nhà đất theo quy định của Luật quản lý, sử dụng tài sản công | 27.000 | 27.000 | 11.207 | 11.207 | 42% | 42% |
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 40.000 | 40.000 | 37.954 | 37.954 | 95% | 95% |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 15.000 | 7.300 | 19.784 | 8.109 | 132% | 111% |
| Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp | 11000 | 3.300 | 16.679 | - | 152% | 0% |
| - Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp | 4000 | 4.000 | 3.105 | - | 78% | 0% |
16 | Thu khác ngân sách | 88.000 | 18.000 | 109.225 | 54.696 | 124% | 304% |
| Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương | 70.000 |
| - |
|
|
|
| Thu tiền phạt (không kể phạt ATGT, phạt tại xã) |
|
| 19.288 | 6.096 |
|
|
| Thu phạt ATGT |
|
| 38.225 | 1.653 |
|
|
| Thu tịch thu (không kể tịch thu tại xã) |
|
| 9.250 | 5.851 |
|
|
| Tr.đó: Tịch thu chống lậu |
|
| - | - |
|
|
| Thu tiền bán hàng hóa vật tư dự trữ |
|
| - | - |
|
|
| Thu bán, cho thuê tài sản |
|
| 17.943 | 17.845 |
|
|
| Thu thanh lý nhà làm việc |
|
| - | - |
|
|
| Thu tiền cho thuê quầy bán hàng |
|
| - | - |
|
|
| Thu hồi các khoản chi năm trước |
|
| 19.042 | 18.192 |
|
|
| Thu khác còn lại (không kể thu khác tại xã) |
|
| 5.477 | 5.059 |
|
|
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi nông sản khác | 7.000 | 7.000 | 9.233 | 9.233 | 132% | 132% |
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức | 10.000 | 10.000 | 12.628 | 12.628 | 126% | 126% |
19 | Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
20 | Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
II | Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 450.000 |
| 381.576 | 500 | 85% |
|
1 | Thuế xuất khẩu | 87.257 |
| 69.878 | - | 80% |
|
2 | Thuế nhập khẩu | 44.895 |
| 22.251 |
| 50% |
|
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu | 153 |
| - |
| 0% |
|
4 | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
| - |
|
|
|
5 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu | 317.695 |
| 284.240 |
| 89% |
|
6 | Phí và lệ phí khác hải quan |
|
|
|
|
|
|
7 | Thu khác |
|
| 5.208 | 500 |
|
|
IV | Thu viện trợ |
|
| 7.490 | - |
|
|
V | Thu từ huy động, đóng góp |
|
| 41.136 | 41.136 |
|
|
B | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
C | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
| 39.948 | 39.948 |
|
|
D | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
| 2.100.052 | 2.100.052 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 150/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 9.504.128 | 11.912.077 | 125% |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 6.660.542 | 6.458.479 | 97% |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.514.100 | 1.235.716 | 82% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 1.226.100 | 1.157.171 | 94% |
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 771.000 | 595.786 | 77% |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 40.000 | 41.170 | 103% |
2 | Chi đầu tư từ nguồn bội chi | 184.000 |
|
|
3 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,… |
| 5.000 |
|
4 | Chi thực hiện Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh | 30.000 | 28.420 | 95% |
5 | Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo NQ số 15/2016/NQ-HĐND | 3.000 | 2.600 | 87% |
6 | Chi đầu tư công trình hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet- Salavan - Lào | 4.000 |
|
|
8 | Chi đầu tư khác ( Bố trí các dự án, công trình NSTW hỗ trợ từ những năm trước nhưng nay còn thiếu nguồn) | 40.000 | 40.000 |
|
9 | Chi từ nguồn thu sắp xếp lại, xử lý nhà, đất của cơ quan, tổ chức đơn vị doanh nghiệp theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | 27.000 | 2.524 |
|
II | Chi thường xuyên | 4.936.453 | 5.221.285 | 106% |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.205.523 | 2.153.467 | 98% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 20.070 | 18.204 | 91% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.900 | 479 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 100% |
V | Dự phòng ngân sách | 165.270 |
|
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 41.819 |
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 2.729.831 | 2.388.527 | 87% |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 512.674 | 524.958 | 102% |
| Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo | 136.054 | 153.300 | 113% |
| Chương trình mục tiêu quốc gia NTM | 376.620 | 371.658 | 99% |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 2.217.157 | 1.863.570 | 84% |
| Vốn trong nước | 1.026.800 | 1.201.865 | 117% |
| Vốn nước ngoài | 1.190.357 | 661.705 | 56% |
C | CHI CHUYỀN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 2.920.759 |
|
D | CHI BỔ SUNG TỪ NGUỒN BS CÓ MỤC TIÊU | 113.755 |
|
|
E | CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CÁP TRÊN |
| 144.312 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 150/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 5.813.057 | 8.104.569 | 656.727 | 139% |
A | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 2.673.224 | 3.814.806 | 1.141.582 | 143% |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 3.139.833 | 2.338.497 | -484.855 | 74% |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.144.012 | 590.238 | -484.855 |
|
1 | Chi đầu tư các dự án | 856.012 | 555.557 | -300.455 | 65% |
2 | Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 184.000 |
| -184.000 |
|
3 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, … |
| 5.000 |
|
|
4 | Chi thực hiện Nghị quyết số 30/2017/NQ- HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh (về xây dựng NTM đến năm 2020) | 30.000 | 1.895 |
|
|
5 | Chi hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet, Salavan - Nước CHDCND Lào (đầu tư công trình) | 4.000 |
|
|
|
6 | Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh | 3.000 | 2.600 | -400 |
|
7 | Chi đầu tư khác | 40.000 | 22.662 |
|
|
8 | Chi từ nguồn thu sắp xếp lại, xử lý nhà, đất theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | 27.000 | 2.524 |
|
|
II | Chi thường xuyên | 1.858.975 | 1.746.780 |
| 94% |
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 424.106 | 400.613 | -23.493 | 94% |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 150/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
ST T | Nội dung | Dự toán năm 2020 | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh (%) | ||||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách địa phương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | ||||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 | 4=5 6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 9.504.128 | 5.869.664 | 3.634.464 | 11.912.077 | 6.103.255 | 5.808.822 | 125% | 104% | 160% |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 6.660.542 | 3.139.833 | 3.520.709 | 6.458.479 | 2.338.497 | 4.119.982 | 97% | 74% | 117% |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.514.100 | 1.144.012 | 370.088 | 1.235.716 | 590.238 | 645.477 | 82% | 52% | 174% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 1.226.100 | 856.012 | 370.088 | 1.157.171 | 555.557 | 601.614 | 94% | 65% | 163% |
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 771.000 | 456.000 | 315.000 | 595.786 | 151.559 | 444.227 | 77% | 33% |
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 40.000 | 40.000 |
| 41.170 | 41.170 |
| 103% | 103% |
|
3 | Chi đầu tư từ nguồn bội chi | 184.000 | 184.000 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, … |
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
5 | Chi thực hiện Nghị quyết 30/2017/NQ- HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh | 30.000 | 30.000 |
| 28.420 | 1.895 | 26.525 | 95% | 6% |
|
6 | Chi đầu tư công trình hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet- Salavan - Lào | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo NQ số 15/2016/NQ-HĐND | 3.000 | 3.000 |
| 2.600 | 2.600 |
| 87% | 87% |
|
8 | Chi đầu tư khác | 40.000 | 40.000 |
| 40.000 | 22.662 | 17.338 |
|
|
|
9 | Chi từ nguồn thu sắp xếp lại, xử lý nhà, đất của cơ quan, tổ chức đơn vị doanh nghiệp theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | 27.000 | 27.000 |
| 2.524 | 2.524 |
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 4.936.453 | 1.858.975 | 3.077.478 | 5.221.285 | 1.746.780 | 3.474.505 | 106% | 94% | 113% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.205.523 | 424.106 | 1.781.417 | 2.153.467 | 400.613 | 1.752.854 | 98% | 94% | 98% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 20.070 | 20.070 |
| 18.204 | 18.204 |
| 91% | 91% |
|
3 | Chi sự nghiệp môi trường | 63.909 | 10.649 |
|
| 11.649 | 68.295 |
|
|
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.900 | 1.900 |
| 479 | 479 |
|
|
|
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 |
| 100% | 100% |
|
V | Dự phòng ngân sách | 165.270 | 94.747 | 70.523 |
|
|
|
|
|
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 41.819 | 39.199 | 2.620 |
|
|
|
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 2.729.831 | 2.729.831 |
| 2.388.527 | 1.723.103 | 665.424 | 87% | 63% |
|
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 512.674 | 512.674 |
| 524.958 | 45.577 | 479.381 | 102% | 9% |
|
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo | 136.054 | 136.054 |
| 153.300 | 11.339 | 141.961 | 113% | 8% |
|
| Vốn sự nghiệp | 37.319 | 37.319 |
| 35.687 | 3.457 | 32.231 | 96% | 9% |
|
| Vốn đầu tư (bao gồm nguồn viện trợ Ailen) | 98.735 | 98.735 |
| 117.613 | 7.882 | 109.731 | 119% | 8% |
|
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia NTM | 376.620 | 376.620 |
| 371.658 | 34.238 | 337.419 | 99% | 9% |
|
| Vốn sự nghiệp | 77.600 | 77.600 |
| 75.338 | 29.329 | 46.009 | 97% | 38% |
|
| Vốn đầu tư (bao gồm nguồn TPCP) | 299.020 | 299.020 |
| 296.320 | 4.910 | 291.41C | 99% | 2% |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 2.217.157 | 2.217.157 |
| 1.863.570 | 1.677.526 | 186.043 | 84% | 76% |
|
1 | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | 1.687.09Í | 1.687.09S |
| 1.338.491 | 1.310.375 | 28.1K | 79% | 78% |
|
| Vốn trong nước | 531.331 | 531.331 |
| 706.819 | 678.703 | 28.116 | 133% | 128% |
|
| Vốn nước ngoài | 1.155.767 | 1.155.767 |
| 631.672 | 631.672 |
| 55% | 55% |
|
2 | Hỗ trợ thực hiện các CTMT và một số mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách chế độ | 530.059 | 530.059 |
| 525.078 | 367.151 | 157.927 | 99% | 69% |
|
2.1 | Thực hiện các chương trình mục tiêu (vốn trong nước) | 80.010 | 80.010 |
| 75.428 | 75.428 |
|
|
|
|
| CTMT Giáo dục nghề nghiệp -việc làm và an toàn lao động | 11.055 | 11.055 |
| 8.963 | 8.963 |
|
|
|
|
| CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 10.973 | 10.973 |
| 10.649 | 10.649 |
|
|
|
|
| CTMT Y tế - dân số | 6.680 | 6.680 |
| 5.977 | 5.977 |
|
|
|
|
| CTMT Phát triển văn hóa | 672 | 672 |
| 671 | 671 |
|
|
|
|
| CTMT Đảm bảo trật tự ATGT, PCCC, PCTP ma túy | 2.030 | 2.030 |
| 2.030 | 2.030 |
|
|
|
|
| CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững | 20.800 | 20.800 |
| 19.353 | 19.353 |
|
|
|
|
| CTMT Tái cơ cấu kinh tế NN và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 2.500 | 2.500 |
| 2.514 | 2.514 |
|
|
|
|
| CTMT giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn | 23.000 | 23.000 |
| 23.000 | 23.000 |
| . |
|
|
| CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | 300 | 300 |
| 294 | 294 |
|
|
|
|
| CTMT công nghệ thông tin | 2.000 | 2.000 |
| 1.977 | 1.977 |
|
|
|
|
2.2 | Vốn ngoài nước | 34.590 | 34.590 |
| 30.033 | 30.033 |
|
|
|
|
2.3 | Ngân sách Trung ương hỗ trợ thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ và các chính sách chế độ | 415.459 | 415.459 |
| 419.617 | 261.690 | 157.927 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | 57.924 | 57.924 |
| 57.924 | 5.439 | 52.485 |
|
|
|
| - Kinh phí hỗ trợ trẻ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo, và chính sách đối với giáo viên mầm non; Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người | 18.978 | 18.978 |
| 18.978 |
| 18.978 |
|
|
|
| - Hỗ trợ học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp | 9.719 | 9.719 |
| 9.719 | 2.746 | 6.973 |
|
|
|
| - Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn | 55.034 | 55.034 |
| 55.034 | 55.034 |
|
|
|
|
| - Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | 20.980 | 20.980 |
| 20.980 | 20.980 |
|
|
|
|
| - Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người) | 41.541 | 41.541 |
| 41.541 | 41.541 |
|
|
|
|
| - Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số;... | 49.967 | 49.967 |
| 49.967 |
| 49.967 |
|
|
|
| - Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật | 480 | 480 |
| 480 | 480 |
|
|
|
|
| - Hỗ trợ Hội nhà báo địa phương | 95 | 95 |
| 93 | 93 |
|
|
|
|
| - Chính sách trợ giúp pháp lý | 345 | 345 |
| 345 | 345 |
|
|
|
|
| - Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí | 31.287 | 31.287 |
| 31.287 | 2.325 | 28.962 |
|
|
|
| - Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã | 1.505 | 1.505 |
| 1.848 | 1.848 |
|
|
|
|
| - Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên các vùng biển xa | 46.347 | 46.347 |
| 52.983 | 52.983 |
|
|
|
|
| - Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ | 46.446 | 46.446 |
| 46.446 | 46.446 |
|
|
|
|
| - Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 25.116 | 25.116 |
| 23.445 | 23.445 |
|
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
| 2.920.759 | 1.951.266 | 969.494 |
|
|
|
D | CHI BỔ SUNG TỪ NGUỒN BS CÓ MỤC TIÊU TỪ NS TỈNH CHO NS HUYỆN | 113.755 |
| 113.755 |
|
|
|
|
|
|
E | CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
| 144.312 | 90.389 | 53.922 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 150/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Các khoản chi: Trả nợ lãi, bổ sung quỹ DTTC; DP; tạo nguồn CCTL; BS có MT về huyện | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | Chi bổ sung cổ mục tiêu cho ngân sách cấp dưới | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TỔNG SỐ | 5.813.057 | 1.144.012 | 1.858.975 | 2.810.070 | 8.104.569 | 590.238 | 1.746.780 | 479 | 1.000 | 1.951.266 | 3.814.806 | 139% | 52% | 94% |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 16.571 |
| 16.571 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 26.112 | 1.770 | 24.342 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn Quảng Trị |
|
|
|
| 34.272 | 28.729 | 5.543 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | VP Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 11.309 |
| 11.309 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Ban Quản lý Nghĩa trang và Đón tiếp thân nhân liệt sỹ tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 6.491 |
| 6.491 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Trung tâm điều dưỡng người có công và bảo trợ xã hội |
|
|
|
| 3.050 |
| 3.05C |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Trung tâm dịch vụ việc làm Quảng Trị |
|
|
|
| 1.277 |
| 1.277 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Trung tâm Bảo trợ Xã hội tổng hợp 1 tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 6.783 |
| 6.783 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Phòng LĐTBXH Đông Hà |
|
|
|
| 178 |
| 178 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Phòng LĐTBXH thị xã Quảng Trị |
|
|
|
| 45 |
| 45 |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Phòng LĐTBXH huyện Vĩnh Linh |
|
|
|
| 744 |
| 744 |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Phòng LĐTBXH huyện Gio Linh |
|
|
|
| 296 |
| 296 |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Phòng LĐTBXH huyện Triệu Phong |
|
|
|
| 417 |
| 417 |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Phòng LĐTBXH huyện Hải Lăng |
|
|
|
| 209 |
| 209 |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Phòng LĐTBXH huyện Cam Lộ |
|
|
|
| 118 |
| 118 |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Phòng LĐTBXH huyện Hướng Hóa |
|
|
|
| 126 |
| 126 |
|
|
|
|
|
|
|
17 | Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh |
|
|
|
| 396 |
| 396 |
|
|
|
|
|
|
|
18 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
| 91.421 | 84.372 | 7.049 |
|
|
|
|
|
|
|
19 | Sở Giao thông - Vận tải |
|
|
|
| 38.929 | 32.294 | 6.635 |
|
|
|
|
|
|
|
20 | Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
| 429 |
| 429 |
|
|
|
|
|
|
|
21 | Ban an toàn giao thông tỉnh |
|
|
|
| 4.231 | 3.016 | 1.215 |
|
|
|
|
|
|
|
22 | Sở Tài chính |
|
|
|
| 11.972 | 2.948 | 9.024 |
|
|
|
|
|
|
|
23 | Sở Xây dựng tỉnh |
|
|
|
| 5.833 | 1.413 | 4.420 |
|
|
|
|
|
|
|
24 | Sở Tư pháp |
|
|
|
| 6.614 |
| 6.614 |
|
|
|
|
|
|
|
25 | Sở Công Thương |
|
|
|
| 8.539 | 1.784 | 6.755 |
|
|
|
|
|
|
|
26 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| 166.579 | 115.190 | 51.389 |
|
|
|
|
|
|
|
27 | Chi cục Bảo vệ môi trường Quảng Trị |
|
|
|
| 3.182 |
| 3.182 |
|
|
|
|
|
|
|
28 | Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng thủy văn |
|
|
|
|
|
| 4.706 |
|
|
|
|
|
|
|
29 | Sở Y tế |
|
|
|
| 53.715 | 17.162 | 36.553 |
|
|
|
|
|
|
|
30 | VP Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 2.433 |
| 2.433 |
|
|
|
|
|
|
|
31 | Chi cục An toàn vệ sinh Thực phẩm |
|
|
|
| 1.748 |
| 1.748 |
|
|
|
|
|
|
|
32 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
| 23.220 | 12.819 | 10.400 |
|
|
|
|
|
|
|
33 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quảng Trị |
|
|
|
| 2.053 |
| 2.053 |
|
|
|
|
|
|
|
34 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
| 16.345 | 6.515 | 9.830 |
|
|
|
|
|
|
|
35 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
| 12.269 | 3.497 | 8.772 |
|
|
|
|
|
|
|
36 | Sở Nội vụ |
|
|
|
| 9.462 |
| 9.462 |
|
|
|
|
|
|
|
37 | Ban thi đua khen thưởng tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 13.087 |
| 13.087 |
|
|
|
|
|
|
|
38 | Ban Tôn giáo Tỉnh |
|
|
|
| 1.976 |
| 1.976 |
|
|
|
|
|
|
|
39 | Sở Ngoại vụ |
|
|
|
| 6.817 | 1.173 | 5.644 |
|
|
|
|
|
|
|
40 | Sở Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
| 122.422 | 41.631 | 80.792 |
|
|
|
|
|
|
|
41 | Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 12.371 | 5.068 | 7.303 |
|
|
|
|
|
|
|
42 | Thanh tra tỉnh |
|
|
|
| 6.249 |
| 6.249 |
|
|
|
|
|
|
|
43 | Ban Dân tộc |
|
|
|
| 5.237 |
| 5.237 |
|
|
|
|
|
|
|
44 | Chi cục Phát triển nông thôn Quảng Trị |
|
|
|
| 2.588 |
| 2.588 |
|
|
|
|
|
|
|
45 | Chi cục Kiểm lâm Quảng Trị |
|
|
|
| 14.541 |
| 14.541 |
|
|
|
|
|
|
|
46 | Hạt Kiểm lâm Hướng Hoá |
|
|
|
| 3.858 |
| 3.858 |
|
|
|
|
|
|
|
47 | Hạt Kiểm lâm Cam Lộ |
|
|
|
| 1.939 |
| 1.939 |
|
|
|
|
|
|
|
48 | Hạt Kiểm lâm Vĩnh Linh |
|
|
|
| 2.085 |
| 2.085 |
|
|
|
|
|
|
|
49 | Hạt Kiểm lâm Gio Linh |
|
|
|
| 1.974 |
| 1.974 |
|
|
|
|
|
|
|
50 | Hạt kiểm lâm Đakrông |
|
|
|
| 3.372 |
| 3.372 |
|
|
|
|
|
|
|
51 | Hạt Kiểm Lâm Triệu Phong |
|
|
|
| 2.006 |
| 2.006 |
|
|
|
|
|
|
|
52 | Hạt Kiểm lâm Hải Lăng |
|
|
|
| 2.064 |
| 2.064 |
|
|
|
|
|
|
|
53 | Hạt kiểm lâm Khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông |
|
|
|
| 2.574 |
| 2.574 |
|
|
|
|
|
|
|
54 | Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh |
|
|
|
| 391 |
| 391 |
|
|
|
|
|
|
|
55 | Trung tâm lưu trữ lịch sử (Chi cục VTLT) |
|
|
|
| 3.707 |
| 3.707 |
|
|
|
|
|
|
|
56 | Tỉnh ủy |
|
|
|
| 116.830 | 5.073 | 111.757 |
|
|
|
|
|
|
|
57 | UB mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 7.560 |
| 7.560 |
|
|
|
|
|
|
|
58 | Tỉnh Đoàn Thanh niên Quảng Trị |
|
|
|
| 4.017 |
| 4.017 |
|
|
|
|
|
|
|
59 | Hội nông dân tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 4.912 | 1.000 | 3.912 |
|
|
|
|
|
|
|
60 | Hội Liên hiệp phụ nữ Tỉnh |
|
|
|
| 4.393 |
| 4.393 |
|
|
|
|
|
|
|
61 | Hội Cựu chiến binh Tỉnh |
|
|
|
| 2.342 |
| 2.342 |
|
|
|
|
|
|
|
62 | Đoàn khối Cơ quan và Doanh nghiệp tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 666 |
| 666 |
|
|
|
|
|
|
|
63 | Hội Nhà báo Quảng Trị |
|
|
|
| 1.563 |
| 1.563 |
|
|
|
|
|
|
|
64 | Liên minh hợp tác xã tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 3.106 |
| 3.106 |
|
|
|
|
|
|
|
65 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
|
|
|
| 723 |
| 723 |
|
|
|
|
|
|
|
66 | Hội Chữ thập đỏ Tỉnh |
|
|
|
| 3.614 | 1.885 | 1.728 |
|
|
|
|
|
|
|
67 | Hội người mù Tỉnh |
|
|
|
| 604 |
| 604 |
|
|
|
|
|
|
|
68 | Liên hiệp các Hội Khoa học - Kỹ thuật tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 1.514 |
| 1.514 |
|
|
|
|
|
|
|
69 | Hội Đông y |
|
|
|
| 203 |
| 203 |
|
|
|
|
|
|
|
70 | Hội Người khuyết tật, nạn nhân da cam, bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em tỉnh |
|
|
|
| 496 |
| 496 |
|
|
|
|
|
|
|
71 | Hội người cao tuổi tỉnh |
|
|
|
| 356 |
| 356 |
|
|
|
|
|
|
|
72 | Hội khuyến học tỉnh |
|
|
|
| 1.193 |
| 1.193 |
|
|
|
|
|
|
|
73 | Hội Từ thiện |
|
|
|
| 193 |
| 193 |
|
|
|
|
|
|
|
74 | Câu lạc bộ Đường 9 tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 253 |
| 253 |
|
|
|
|
|
|
|
75 | Hội tù chính trị yêu nước |
|
|
|
| 352 |
| 353 |
|
|
|
|
|
|
|
76 | Hội Cựu thanh niên xung phong |
|
|
|
| 410 |
| 410 |
|
|
|
|
|
|
|
77 | Hội Y - Dược và Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 233 |
| 233 |
|
|
|
|
|
|
|
78 | Hội Luật gia |
|
|
|
| 203 |
| 203 |
|
|
|
|
|
|
|
79 | Đoàn Luật sư |
|
|
|
| 105 |
| 105 |
|
|
|
|
|
|
|
80 | Hội Văn học nghệ thuật |
|
|
|
| 2.471 | 1.000 | 1.471 |
|
|
|
|
|
|
|
81 | Tạp chí Cửa Việt |
|
|
|
| 1.858 |
| 1.858 |
|
|
|
|
|
|
|
82 | Đoàn nghệ thuật truyền thống |
|
|
|
| 4.205 |
| 4.205 |
|
|
|
|
|
|
|
83 | Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh tỉnh |
|
|
|
| 5.522 |
| 5.522 |
|
|
|
|
|
|
|
84 | Thư viện tỉnh |
|
|
|
| 2.898 |
| 2.898 |
|
|
|
|
|
|
|
85 | Trung tâm Quản lý Di tích và Bảo tàng |
|
|
|
| 5.952 |
| 5.952 |
|
|
|
|
|
|
|
86 | Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT Quảng Trị |
|
|
|
| 12.172 |
| 12.172 |
|
|
|
|
|
|
|
87 | Trường Trẻ em khuyết tật tỉnh |
|
|
|
| 8.715 |
| 8.715 |
|
|
|
|
|
|
|
88 | Trường PT dân tộc nội trú tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 10.864 |
| 10.864 |
|
|
|
|
|
|
|
89 | Trường THCS và THPT Bến Hải |
|
|
|
| 6.679 |
| 6.679 |
|
|
|
|
|
|
|
90 | Trường THCS và THPT Bến Quan |
|
|
|
| 5.143 |
| 5.143 |
|
|
|
|
|
|
|
91 | Trường THCS và THPT Cồn Tiên |
|
|
|
| 8.544 |
| 8.544 |
|
|
|
|
|
|
|
92 | Trường THCS và THPT Cửa Việt |
|
|
|
| 6.752 |
| 6.752 |
|
|
|
|
|
|
|
93 | Trường THCS và THPT Đakrông |
|
|
|
| 13.884 |
| 13.884 |
|
|
|
|
|
|
|
94 | Trường THCS và THPT Tân Lâm |
|
|
|
| 4.476 |
| 4.476 |
|
|
|
|
|
|
|
95 | Trường THPT A Túc |
|
|
|
| 5.702 |
| 5.702 |
|
|
|
|
|
|
|
96 | Trường THPT Bùi Dục Tài |
|
|
|
| 7.547 |
| 7.547 |
|
|
|
|
|
|
|
97 | Trường THPT Cam Lộ |
|
|
|
| 9.404 |
| 9.404 |
|
|
|
|
|
|
|
98 | Trường THPT Chế Lan Viên |
|
|
|
| 10.243 |
| 10.243 |
|
|
|
|
|
|
|
99 | Trường THPT Chu Văn An |
|
|
|
| 7.683 |
| 7.683 |
|
|
|
|
|
|
|
100 | Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn |
|
|
|
| 18.443 |
| 18.443 |
|
|
|
|
|
|
|
101 | Trường THPT Cửa Tùng |
|
|
|
| 8.149 |
| 8.149 |
|
|
|
|
|
|
|
102 | Trường THPT Đakrông |
|
|
|
| 8.355 |
| 8.355 |
|
|
|
|
|
|
|
103 | Trường THPT Đông Hà |
|
|
|
| 11.454 |
| 11.454 |
|
|
|
|
|
|
|
104 | Trường THPT Gio Linh |
|
|
|
| 9.699 |
| 9.699 |
|
|
|
|
|
|
|
105 | Trường THPT Hải Lăng |
|
|
|
| 10.449 |
| 10.449 |
|
|
|
|
|
|
|
106 | Trường THPT Hướng Hóa |
|
|
|
| 10.954 |
| 10.954 |
|
|
|
|
|
|
|
107 | Trường THPT Hướng Phùng |
|
|
|
| 6.075 |
| 6.075 |
|
|
|
|
|
|
|
108 | Trường THPT Lao Bảo |
|
|
|
| 6.170 |
| 6.170 |
|
|
|
|
|
|
|
109 | Trường THPT Lê Lợi |
|
|
|
| 11.058 |
| 11.058 |
|
|
|
|
|
|
|
110 | Trường THPT Lê Thế Hiếu |
|
|
|
| 4.837 |
| 4.837 |
|
|
|
|
|
|
|
111 | Trường THPT Nguyễn Huệ |
|
|
|
| 6.762 |
| 6.762 |
|
|
|
|
|
|
|
112 | Trường THPT Nguyễn Hữu Thận |
|
|
|
| 4.651 |
| 4.651 |
|
|
|
|
|
|
|
113 | Trường THPT Trần Thị Tâm |
|
|
|
| 5.583 |
| 5.583 |
|
|
|
|
|
|
|
114 | Trường THPT Triệu Phong |
|
|
|
| 9.543 |
| 9.543 |
|
|
|
|
|
|
|
115 | Trường THPT thị xã Quảng Trị |
|
|
|
| 10.444 |
| 10.444 |
|
|
|
|
|
|
|
116 | Trường THPT Vĩnh Định |
|
|
|
| 9.319 |
| 9.319 |
|
|
|
|
|
|
|
117 | Trường THPT Vĩnh Linh |
|
|
|
| 9.628 |
| 9.628 |
|
|
|
|
|
|
|
118 | Trung tâm CNTT - Truyền thông |
|
|
|
| 850 |
| 850 |
|
|
|
|
|
|
|
119 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Tin học, Ngoại ngữ Tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 280 |
| 280 |
|
|
|
|
|
|
|
120 | Trường Cao đẳng sư phạm |
|
|
|
| 15.850 |
| 15.850 |
|
|
|
|
|
|
|
121 | Trường Cao đẳng kỹ thuật Quảng Trị |
|
|
|
| 611 |
| 611 |
|
|
|
|
|
|
|
122 | Trường Chính trị Lê Duẩn |
|
|
|
| 7.571 |
| 7.571 |
|
|
|
|
|
|
|
123 | Trường Trung cấp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
| 4.876 |
| 4.876 |
|
|
|
|
|
|
|
124 | TT hoạt động TTN Quảng Trị |
|
|
|
| 1.599 |
| 1.599 |
|
|
|
|
|
|
|
125 | Trường Cao đẳng Y tế Quảng Trị |
|
|
|
| 11.034 | 4.287 | 6.746 |
|
|
|
|
|
|
|
126 | Nhà Thiếu nhi |
|
|
|
| 4.486 | 2.811 | 1.674 |
|
|
|
|
|
|
|
127 | Trường Trung cấp nghề |
|
|
|
| 3.340 |
| 3.340 |
|
|
|
|
|
|
|
128 | Ban quản lý Quỹ khám chữa bệnh NN |
|
|
|
| 121 |
| 121 |
|
|
|
|
|
|
|
129 | Bệnh viện đa khoa tỉnh |
|
|
|
| 10.861 | 4.712 | 6.149 |
|
|
|
|
|
|
|
130 | Bệnh viện khu vực Triệu Hải |
|
|
|
| 2.507 |
| 2.507 |
|
|
|
|
|
|
|
131 | Bệnh viện Chuyên khoa Lao và Bệnh phổi tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 10.624 |
| 10.624 |
|
|
|
|
|
|
|
132 | Bệnh viện Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 8.957 |
| 8.957 |
|
|
|
|
|
|
|
133 | Phòng quản lý sức khoẻ cán bộ tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 4.396 |
| 4.396 |
|
|
|
|
|
|
|
134 | TTYT huyện Vĩnh Linh |
|
|
|
| 21.750 |
| 21.750 |
|
|
|
|
|
|
|
135 | TTYT huyện Gio Linh |
|
|
|
| 20.547 |
| 20.547 |
|
|
|
|
|
|
|
136 | TTYT huyện Hướng Hóa |
|
|
|
| 31.747 |
| 31.747 |
|
|
|
|
|
|
|
137 | TTYT huyện Đakrông |
|
|
|
| 28.716 |
| 28.716 |
|
|
|
|
|
|
|
138 | Trung tâm Y tế huyện Cam Lộ |
|
|
|
| 13.178 |
| 13.178 |
|
|
|
|
|
|
|
139 | Trung tâm Y tế huyện Hải Lăng |
|
|
|
| 19.949 |
| 19.949 |
|
|
|
|
|
|
|
140 | TTYT huyện Triệu Phong |
|
|
|
| 22.529 |
| 22.529 |
|
|
|
|
|
|
|
141 | TTYT thành phố Đông Hà |
|
|
|
| 12.298 |
| 12.298 |
|
|
|
|
|
|
|
142 | TTYT thị xã Quảng Trị |
|
|
|
| 12.141 |
| 12.141 |
|
|
|
|
|
|
|
143 | Trung tâm Y tế quân - dân y huyện đảo Cồn Cỏ |
|
|
|
| 1.374 |
| 1.374 |
|
|
|
|
|
|
|
144 | Bệnh viện mắt |
|
|
|
| 5.022 |
| 5.022 |
|
|
|
|
|
|
|
145 | Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
|
|
|
| 39.694 |
| 39.694 |
|
|
|
|
|
|
|
146 | Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, Dược phẩm, Mỹ phẩm |
|
|
|
| 13.303 |
| 13.303 |
|
|
|
|
|
|
|
147 | Trung tâm giám định y khoa |
|
|
|
| 924 |
| 924 |
|
|
|
|
|
|
|
148 | Trung tâm Pháp Y |
|
|
|
| 1.598 |
| 1.598 |
|
|
|
|
|
|
|
149 | Quỹ khám chữa bệnh người nghèo |
|
|
|
| 13.000 |
| 13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
150 | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 4.112 |
| 4.112 |
|
|
|
|
|
|
|
151 | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo Lường Chất lượng |
|
|
|
| 1.220 |
| 1.220 |
|
|
|
|
|
|
|
152 | Trung tâm Nghiên cứu, ứng dụng và Thông tin khoa học và công nghệ: |
|
|
|
| 4.328 |
| 4.328 |
|
|
|
|
|
|
|
153 | Trạm Nghiên cứu và Phát triển Nấm |
|
|
|
| 1.141 |
| 1.141 |
|
|
|
|
|
|
|
154 | Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 28 |
| 28 |
|
|
|
|
|
|
|
155 | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 50.612 | 6.378 | 44.234 |
|
|
|
|
|
|
|
156 | Trung tâm Khuyến Nông |
|
|
|
| 9.567 | 75 | 9.492 |
|
|
|
|
|
|
|
157 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
|
|
| 7.737 |
| 7.737 |
|
|
|
|
|
|
|
158 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
| 2.613 | 895 | 1.717 |
|
|
|
|
|
|
|
159 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Quảng Trị |
|
|
|
| 6.257 |
| 6.257 |
|
|
|
|
|
|
|
160 | Chi cục Thủy lợi Quảng Trị |
|
|
|
| 8.437 |
| 8.437 |
|
|
|
|
|
|
|
161 | Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi |
|
|
|
| 2.080 |
| 2.080 |
|
|
|
|
|
|
|
162 | BQL rừng phòng hộ lưu vực sông Bến Hải |
|
|
|
| 4.518 |
| 4.518 |
|
|
|
|
|
|
|
163 | BQL rừng phòng hộ lưu vực sông Thạch Hãn |
|
|
|
| 2.283 |
| 2.283 |
|
|
|
|
|
|
|
164 | BQL rừng phòng hộ Hướng Hóa - Đakrông |
|
|
|
| 5.735 |
| 5.735 |
|
|
|
|
|
|
|
165 | Ban quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông |
|
|
|
| 3.258 |
| 3.258 |
|
|
|
|
|
|
|
166 | Ban quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hóa |
|
|
|
| 2.873 |
| 2.873 |
|
|
|
|
|
|
|
167 | Ban quản lý Cảng cá Quảng Trị |
|
|
|
| 2.255 |
| 2.255 |
|
|
|
|
|
|
|
168 | Trung tâm Giống thủy sản |
|
|
|
| 2.207 |
| 2.207 |
|
|
|
|
|
|
|
169 | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
|
|
| 2.902 |
| 2.902 |
|
|
|
|
|
|
|
170 | Chi cục Thủy sàn Quảng Trị |
|
|
|
| 6.424 |
| 6.424 |
|
|
|
|
|
|
|
171 | Ban Quản lý khu bảo tồn biển đảo Cồn Cỏ |
|
|
|
| 1.419 |
| 1.419 |
|
|
|
|
|
|
|
172 | Văn phòng thường trực Chương trình 886 tỉnh |
|
|
|
| 115 |
| 115 |
|
|
|
|
|
|
|
173 | Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp |
|
|
|
| 2.937 |
| 2.937 |
|
|
|
|
|
|
|
174 | Trung tâm Xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch |
|
|
|
| 3.345 |
| 3.345 |
|
|
|
|
|
|
|
175 | Trung tâm Quản lý và Khai thác cơ sở hạ tầng khu kinh tế, khu công nghiệp Quảng Trị |
|
|
|
| 6.026 |
| 6.026 |
|
|
|
|
|
|
|
176 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng Khu kinh tế |
|
|
|
| 924 |
| 924 |
|
|
|
|
|
|
|
177 | Trung tâm tin học tỉnh |
|
|
|
| 2.901 |
| 2.901 |
|
|
|
|
|
|
|
178 | Tổng đội Thanh niên xung phong Quảng Trị |
|
|
|
| 339 |
| 339 |
|
|
|
|
|
|
|
179 | Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
|
|
|
| 2.675 |
| 2.675 |
|
|
|
|
|
|
|
180 | Văn phòng Điều phối Chương trình Mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 1.121 |
| 1.121 |
|
|
|
|
|
|
|
181 | Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
|
| 5.706 |
| 5.706 |
|
|
|
|
|
|
|
182 | Trung tâm Phát triển quỹ đất (Sở TNMT phân bổ lại) |
|
|
|
| 530 |
| 530 |
|
|
|
|
|
|
|
183 | Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| 7.100 |
| 7.100 |
|
|
|
|
|
|
|
184 | Phòng Cảnh sát môi trường- Công an tỉnh |
|
|
|
| 90 |
| 90 |
|
|
|
|
|
|
|
185 | Ban quản lý bảo trì giao thông |
|
|
|
| 32.953 |
| 32.953 |
|
|
|
|
|
|
|
186 | Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 1.525 |
| 1.525 |
|
|
|
|
|
|
|
187 | Trung tâm Dịch vụ - Hội nghị tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 1.049 |
| 1.049 |
|
|
|
|
|
|
|
188 | Trung tâm Quản lý Của khẩu |
|
|
|
| 190 |
| 190 |
|
|
|
|
|
|
|
189 | Phòng Nội vụ Hướng Hóa |
|
|
|
| 122 |
| 122 |
|
|
|
|
|
|
|
190 | BLL CCB Trung đoàn 6-Quân khu Trị Thiên |
|
|
|
| 300 |
| 30C |
|
|
|
|
|
|
|
191 | UBND xã Ba Lòng |
|
|
|
| 276 |
| 276 |
|
|
|
|
|
|
|
192 | Quỹ phát triển đất tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 105.608 |
| 105.608 |
|
|
|
|
|
|
|
193 | BQL Dự án "Hành lang bảo tồn đa dạng sinh học Tiểu vùng Mê Công mở rộng - giai đoạn 2" tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 1.117 |
| 1.117 |
|
|
|
|
|
|
|
194 | BQL Dự án "Hành lang bảo tồn đa dạng sinh học Tiểu vùng Mê Công mở rộng - giai đoạn 2" tỉnh Quảng Trị- GEF |
|
|
|
| 384 |
| 384 |
|
|
|
|
|
|
|
195 | Ban quản lý Dự án cấp tỉnh Hỗ trợ chuẩn bị sẵn sàng thực hiện REDD ở tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 408 |
| 408 |
|
|
|
|
|
|
|
196 | Ban quản lý dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 142 |
| 142 |
|
|
|
|
|
|
|
197 | BQL Dự án " Sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc Artemisinin, giai đoạn 2018- 2020 tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 480 |
| 480 |
|
|
|
|
|
|
|
198 | Công an tỉnh |
|
|
|
| 15.602 | 3.149 | 12.453 |
|
|
|
|
|
|
|
199 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
|
| 43.173 | 5.065 | 38.108 |
|
|
|
|
|
|
|
200 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng |
|
|
|
| 9.949 | 294 | 9.656 |
|
|
|
|
|
|
|
201 | Sư đoàn 968 |
|
|
|
| 900 |
| 900 |
|
|
|
|
|
|
|
202 | Cục Thống kê |
|
|
|
| 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
203 | Cục thuế |
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
204 | Tòa án tỉnh |
|
|
|
| 225 |
| 225 |
|
|
|
|
|
|
|
205 | Liên đoàn LĐ tỉnh |
|
|
|
| 40 |
| 40 |
|
|
|
|
|
|
|
206 | Viện kiểm sát nhân dân |
|
|
|
| 120 |
| 120 |
|
|
|
|
|
|
|
207 | Bổ sung Quỹ vì người nghèo |
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
208 | Ngân hàng chính sách - vốn ủy thác |
|
|
|
| 7.000 | 1.000 | 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
209 | Hỗ trợ thành phố Pakse, tỉnh Champasak, Lào |
|
|
|
| 200 |
| 20 c |
|
|
|
|
|
|
|
210 | BHXH tỉnh (Chính sách BHYT) |
|
|
|
| 124.710 |
| 124.710 |
|
|
|
|
|
|
|
211 | Hội cựu giáo chức tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 66 |
| 66 |
|
|
|
|
|
|
|
212 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 74-02D Công ty cổ phần Trường Danh |
|
|
|
| 70 |
| 70 |
|
|
|
|
|
|
|
213 | Trung tâm đăng kiểm phương tiện cơ giới thủy bộ Quảng Trị |
|
|
|
| 189 |
| 189 |
|
|
|
|
|
|
|
214 | Hội Khoa học kinh tế tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 15 |
| 15 |
|
|
|
|
|
|
|
215 | Hỗ trợ các địa phương khác (Rào Trăng) |
|
|
|
| 400 |
| 400 |
|
|
|
|
|
|
|
216 | Ban quản lý Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
| 2.683 |
| 2.683 |
|
|
|
|
|
|
|
217 | Công ty Cổ phần Tổng Công ty Thương mại Quảng Trị |
|
|
|
| 526 |
| 526 |
|
|
|
|
|
|
|
218 | Công ty cổ phần nước sạch Quảng Trị |
|
|
|
| 844 |
| 844 |
|
|
|
|
|
|
|
219 | Công ty TNHH một thành viên quản lý khai thác công trình thủy lợi Quảng Trị |
|
|
|
| 40.834 | 623 | 40.211 |
|
|
|
|
|
|
|
220 | Ban QLDA các công trình Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
| 6.164 | 6.164 |
|
|
|
|
|
|
|
|
221 | Ban QLDA xây dựng dân dụng và công dụng tỉnh |
|
|
|
| 16.776 | 16.776 |
|
|
|
|
|
|
|
|
222 | Đoàn 337 |
|
|
|
| 429 | 429 |
|
|
|
|
|
|
|
|
223 | Bổ sung Quỹ Hợp tác xã |
|
|
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
224 | Bổ sung vốn điều lệ Công ty XSKT |
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
225 | Trường Quân sự tỉnh |
|
|
|
| 766 | 766 |
|
|
|
|
|
|
|
|
226 | UBND huyện Cam Lộ |
|
|
|
| 23.761 | 23.761 |
|
|
|
|
|
|
|
|
227 | UBND huyện Đakrông |
|
|
|
| 13.343 | 13.343 |
|
|
|
|
|
|
|
|
228 | UBND huyện Đảo Cồn Cỏ |
|
|
|
| 3.817 | 3.817 |
|
|
|
|
|
|
|
|
229 | UBND huyện Gio Linh | . |
|
|
| 14.725 | 14.725 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | UBND huyện Hải Lăng |
|
|
|
| 8.982 | 8.982 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | UBND huyện Hướng Hóa |
|
|
|
| 10.144 | 10.144 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | UBND huyện Triệu Phong |
|
|
|
| 23.182 | 23.182 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | UBND huyện Vĩnh Linh |
|
|
|
| 7.741 | 7.741 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | UBND TP Đông Hà |
|
|
|
| 33.376 | 33.376 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | UBND TX Quảng Trị |
|
|
|
| 18.847 | 18.847 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Trường TH và THCS Trung Sơn |
|
|
|
| 598 | 598 |
|
|
|
|
|
|
|
|
137 | UBND xã Hải Xuân |
|
|
|
| 85 | 85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
138 | Các đơn vị khác |
|
|
|
| 3.871 | 3.871 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
|
|
| 1.900 | 479 |
|
| 479 |
|
|
|
|
|
|
I | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
IV | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
|
|
| 94.747 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
| 39.199 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
|
|
| 2.673.224 | 3.814.806 |
|
|
|
|
| 3.814.806 |
|
|
|
VII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
| 1.951.266 |
|
|
|
| 1.951.266 |
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 150/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | ||||||||||||||
Tổng số | Gồm | Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và các các chế độ liên quan đến tiền lương, các nhiệm vụ phát sinh khác | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | Tổng số | Gồm | |||||||||||
Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | |||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3=4 5 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11=12 13 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17=9/1 | 18=10/2 | 19=11/3 | 20=12/4 | 21-13/5 |
| TỔNG SỐ | 2.673.224 | 2.298.356 | 374.868 | 0 | 374.868 | 261.113 | 113.755 |
| 3.814.806 | 2.559.088 | 1.255.718 |
| 1.255.718 | 28.116 | 498.994 | 479.381 | 143% | 111% | 335%. |
| 335%. |
1 | Thành phố Đông Hà | 68.838 | 50.288 | 18.550 |
| 18.550 |
| 18.550 |
| 100.695 | 50.288 | 50.407 |
| 50.407 |
| 39.180 | 380 | 146% | 100%. | 272%. |
| 272% |
2 | Thị xã Quảng Trị | 108.801 | 95.663 | 13.138 |
| 13.138 | 3.556 | 9.582 |
| 129.227 | 99.219 | 30.008 |
| 30.008 | 1.783 | 12.214 | 2.066 | 119% | 100%. | 313% |
| 313%, |
3 | Huyện Hải Lăng | 325.369 | 294.263 | 31.106 |
| 31.106 | 15.765 | 15.341 |
| 480.652 | 310.028 | 170.624 |
| 170.624 | 3.300 | 77.464 | 48.475 | 148% | 100% | 1112% |
| 1112% |
4 | Huyện Triệu Phong | 380.648 | 340.535 | 40.113 |
| 40.113 | 30.248 | 9.865 |
| 525.988 | 370.601 | 155.387 |
| 155.387 | 4.257 | 67.017 | 58.022 | 138% | 100% | 1575% |
| 1575% |
5 | Huyện Gio Linh | 340.286 | 291.709 | 48.577 |
| 48.577 | 37.927 | 10.650 |
| 473.447 | 329.636 | 143.811 |
| 143.811 | 2.450 | 45.121 | 41.547 | 139% | 100% | 1350% |
| 1350% |
6 | Huyện Vĩnh Linh | 355.916 | 309.787 | 46.129 |
| 46.129 | 29.052 | 17.077 |
| 481.008 | 338.839 | 142.169 |
| 142.169 | 8.469 | 75.578 | 50.872 | 135% | 100% | 833% |
| 833% |
7 | Huyện Cam Lộ | 201.589 | 175.918 | 25.671 |
| 25.671 | 16.954 | 8.717 |
| 263.024 | 192.872 | 70.152 |
| 70.152 |
| 37.324 | 18.650 | 130% | 100% | 805% |
| 805% |
8 | Huyện Đakrông | 352.770 | 280.646 | 72.124 |
| 72.124 | 61.617 | 10.507 |
| 580.476 | 342.263 | 238.213 |
| 238.213 | 3.148 | 40.496 | 147.54S | 165% | 100% | 2267% |
| 2267% |
9 | Huyện Hướng Hoá | 518.909 | 440.665 | 78.244 |
| 78.244 | 65.497 | 12.747 |
| 757.375 | 505.963 | 251.411 |
| 251.411 | 4.710 | 103.359 | 110.32' | 146% | 100% | 1972% |
| 1972% |
10 | Huyện Đảo Cồn Cỏ | 20.098 | 18.881 | 1.216 |
| 1.216 | 497 | 719 |
| 22.91 | 19.379 | 3.536 |
| 3.536 |
| 1.24 | 1.49 | 114% | 100% | 492% |
| 492% |
- 1Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 2Nghị quyết 90/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 3Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2020
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 5Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 6Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về xây dựng nông thôn mới đến năm 2020 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2019
- 9Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 10Nghị quyết 90/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 11Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2020
Nghị quyết 150/NQ-HĐND năm 2021 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2020
- Số hiệu: 150/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đăng Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra