Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/NQ-HĐND

Cà Mau, ngày 08 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2017

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ HAI

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;

Xét Tờ trình số 177/BC-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2017; Báo cáo thẩm tra số 66/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;

Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ Hai đã thảo luận và thống nhất,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2017, gồm:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 4.287.000 triệu đồng.

a) Thu nội địa: 4.117.000 triệu đồng;

b) Thu thuế xuất, nhập khẩu: 120.000 triệu đồng;

c) Thu quản lý qua ngân sách: 50.000 triệu đồng.

2. Tổng thu cân đối ngân sách địa phương: 8.016.290 triệu đồng.

a) Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp: 3.877.400 triệu đồng;

- Các khoản thu hưởng 100%: 1.255.480 triệu đồng;

- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm: 2.631.920 triệu đồng;

b) Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 3.828.890 triệu đồng;

- Bổ sung cân đối: 3.196.428 triệu đồng;

- Bổ sung có mục tiêu, CTMTQG: 632.462 triệu đồng;

c) Thu từ vốn huy động: 250.000 triệu đồng;

d) Thu quản lý qua ngân sách: 50.000 triệu đồng;

3. Tổng chi cân đối ngân sách địa phương: 8.016.290 triệu đồng;

a) Chi đầu tư phát triển: 1.459.770 triệu đồng;

b) Chi thường xuyên: 5.505.918 triệu đồng;

c) Chi trả nợ khoản 6, Điều 7 - Luật NSNN: 226.220 triệu đồng;

d) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng;

đ) Dự phòng ngân sách: 140.920 triệu đồng;

e) Chi hỗ trợ có mục tiêu, chương trình MTQG: 632.462 triệu đồng;

g) Chi quản lý qua ngân sách: 50.000 triệu đồng;

(Kèm theo Phụ lục số 6 - Biểu số 02, 03, 06, 07, 10, 13, 14, 23, 25, 27, 31)

Điều 2. Một số giải pháp thực hiện dự toán ngân sách năm 2017

1. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các ngành, các cấp tổ chức đẩy mạnh phát triển kinh tế để tạo cơ sở tăng thu ngân sách. Tăng cường công tác khai thác các nguồn thu, sắc thuế, đảm bảo thu đúng, thu đủ, kịp thời theo quy định của pháp luật. Thực hiện các biện pháp đồng bộ và chỉ đạo kiên quyết chống thất thu thuế, nợ thuế, thu hồi các khoản nợ đọng, chống buôn lậu, gian lận thương mại, trốn thuế và xử lý nghiêm các hành vi vi phạm pháp luật về thu ngân sách nhà nước.

2. Tiếp tục thực hiện tốt các quy định về chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí của các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. Thực hiện nghiêm chủ trương thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. Trong đầu tư xây dựng cơ bản cần tuân thủ đúng các quy định về quản lý đầu tư và xây dựng hiện hành; chỉ bố trí vốn cho các dự án, công trình đủ điều kiện ghi kế hoạch vốn theo quy định; ưu tiên bố trí vốn cho các dự án, công trình trọng điểm, bức xúc và những công trình chuyển tiếp để sớm đưa vào sử dụng; đẩy nhanh tiến độ giải ngân và không để phát sinh nợ đọng trong đầu tư. Thúc đẩy và khuyến khích xã hội hóa trong các lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường và một số lĩnh vực khác.

3. Để chủ động trong điều hành kế hoạch vốn đầu tư theo hướng trung dài hạn, chấp thuận theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh huy động thêm 250 tỷ đồng để bố trí cho các dự án, công trình đã có chủ trương và chỉ thực hiện khi huy động được vốn.

4. Trong quá trình điều hành dự toán ngân sách năm 2017, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các sở, ngành chức năng, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố phấn đấu thu vượt dự toán được giao để có điều kiện tăng chi ngân sách. Các địa phương xây dựng, điều hành dự toán ngân sách gắn chặt với kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội đã đề ra.

Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các sở, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai và tổ chức thực hiện thắng lợi Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách năm 2017. Trong quá trình điều hành nếu có phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định theo luật định.

Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ Hai thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiện

 

PHỤ LỤC SỐ 6 - BIỂU SỐ 02

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

Nội dung

Dự toán năm 2016

Ước thực hiện 2016

Dự toán năm 2017

A

B

1

2

3

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

4.200.000

4.330.000

4.237.000

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

4.150.000

4.150.000

4.117.000

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

50.000

180.000

120.000

B

Thu ngân sách địa phương

7.380.002

7.846.066

8.016.290

I

Thu cân đối ngân sách

7.330.002

7.796.066

7.966.290

1

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

4.122.000

4.137.000

3.887.400

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

1.116.205

1.449.210

1.255.480

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo TL (%)

3.005.795

2.687.790

2.631.920

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.892.900

3.358.964

3.828.890

 

2.1 Bổ sung cân đối

1.820.858

1.820.858

3.196.428

 

- Bổ sung cân đối ổn định

527.667

527.667

3.196.428

 

- Bổ sung bù hụt thu do chính sách

360.161

360.161

-

 

- Bổ sung lương

625.561

625.561

-

 

- Bổ sung đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên

307.469

307.469

-

 

2.2 Bổ sung có mục tiêu, CTMT QG

1.072.042

1.538.106

632.462

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.012.695

1.478.759

507.420

 

- Bổ sung chương trình mục tiêu quốc gia

59.347

59.347

125.042

3

Huy động đầu tư

300.000

285.000

250.000

 

Chi từ nguồn vốn huy động hợp pháp

300.000

285.000

250.000

4

Nguồn làm lương năm trước chuyển sang

15.102

15.102

-

II

Thu quản lý qua ngân sách

50.000

50.000

50.000

 

Học phí

50.000

50.000

50.000

C

Tổng chi ngân sách địa phương

7.380.002

7.846.066

8.016.290

I

Chi cân đối ngân sách

7.012.852

7.478.916

7.740.070

1

Chi đầu tư phát triển

1.268.900

1.370.430

1.459.770

 

Trong đó: Chi từ nguồn vốn huy động

-

-

250.000

2

Chi thường xuyên

4.520.579

5.025.277

5.505.918

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

1.000

4

Dự phòng

135.229

-

140.920

5

Nguồn làm lương

15.102

-

-

6

Chi hỗ trợ có mục tiêu, chương trình mục tiêu quốc gia

1.072.042

1.082.209

632.462

II

Chi trả nợ gốc và lãi vay

317.150

317.150

226.220

III

Chi quản lý qua ngân sách

50.000

50.000

50.000

 

Học phí

50.000

50.000

50.000

 

PHỤ LỤC SỐ 6 - BIỂU SỐ 03

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

Nội dung

Dự toán năm 2016

Ước thực hiện năm 2016

Dự toán năm 2017

A

B

2

3

4

A

Ngân sách tỉnh

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

6.935.404

7.308.311

7.335.126

1

Thu ngân sách tỉnh hưởng theo phân cấp

3.685.802

3.607.645

3.236.236

 

- Các khoản thu NS tỉnh hưởng 100%

845.010

1.116.377

945.100

 

- Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

2.840.792

2.491.268

2.291.136

2

Thu bổ sung từ NSTW

2.892.900

3.358.964

3.828.890

 

- Bổ sung cân đối

527.667

527.667

3.196.428

 

- Bổ sung bù hụt thu do chính sách

360.161

360.161

-

 

- Bổ sung lương

625.561

625.561

-

 

- Bổ sung đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên

307.469

307.469

-

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.012.695

1.478.759

507.420

 

- Bổ sung chương trình mục tiêu quốc gia

59.347

59.347

125.042

3

Huy động đầu tư

300.000

285.000

250.000

 

- Huy động khác

300.000

285.000

250.000

4

Nguồn làm lương năm trước chuyển sang

15.102

15.102

-

5

Thu quản lý qua ngân sách

41.600

41.600

20.000

 

- Học phí

41.600

41.600

20.000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

6.935.404

7.308.311

7.335.126

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

4.610.410

4.539.362

4.706.119

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện và NS xã

2.324.994

2.768.949

2.629.007

 

- Bổ sung cân đối

2.195.094

2.195.094

2.402.007

 

- Bổ sung có mục tiêu

129.900

573.855

227.000

 

- Bổ sung hụt thu

-

-

-

B

Ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh (bao gồm NS cấp huyện và NS cấp xã)

 

 

 

I

Nguồn thu NS huyện, thành phố thuộc tỉnh

2.769.592

3.306.704

3.310.171

1

Thu NS huyện, thành phố hưởng theo phân cấp

436.198

529.355

651.164

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

271.195

332.833

310.380

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng theo TL (%)

165.003

196.522

340.784

2

Thu bổ sung từ NS tỉnh

2.324.994

2.768.949

2.629.007

 

- Bổ sung cân đối

2.195.094

2.195.094

2.402.007

 

- Bổ sung có mục tiêu

129.900

573.855

227.000

 

- Bổ sung hụt thu

-

-

-

3

Thu học phí QL qua NSNN

8.400

8.400

30.000

II

Chi NS huyện, thành phố thuộc tỉnh

2.769.592

3.306.704

3.310.171

 

PHỤ LỤC SỐ 6 - BIỂU SỐ 06

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng.

Nội dung

Thực hiện 2015

Năm 2016

Dự toán 2017

UTH 2016 so DT 2016

DT 2017 so UTH 2016

Dự toán

Ước TH

Tổng thu NSNN trên địa bàn (A+B)

4.108.334

4.250.000

4.380.000

4.287.000

103,06

97,88

A. Tổng thu cân đối NSNN (I+II)

4.071.540

4.200.000

4.330.000

4.237.000

103,10

97,85

I. Thu từ SXKD trong nước

3.891.047

4.150.000

4.150.000

4.117.000

100,00

99,20

1. Thu từ DNNN trung ương

1.523.724

1.755.000

1.330.000

1.454.000

75,78

109,32

- Thuế GTGT

1.169.949

1.418.000

1.028.900

1.113.070

72,56

108,18

- Thuế TNDN

351.156

336.000

300.000

340.000

89,29

113,33

- Thuế tài nguyên

798

705

900

800

127,66

88,89

- Thuế môn bài

156

135

125

-

92,59

0,00

- Thu hồi vốn và thu khác

1.665

160

75

130

46,88

173,33

2. Thu từ DNNN địa phương

136.181

150.000

130.000

145.000

86,67

111,54

- Thuế GTGT

64.070

74.500

75.600

83.700

101,48

110,71

- Thuế TNDN

64.740

70.000

47.000

55.000

67,14

117,02

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

629

-

400

800

-

-

- Thuế tài nguyên

4.472

4.200

4.600

5.200

109,52

-

- Thuế môn bài

249

250

230

-

92,00

-

- Thu hồi vốn và thu hồi khác

2.021

1.050

2.170

300

206,67

13,82

3. Thu từ DN có vốn ĐTNN

60.046

6.000

260.000

80.000

4.333

30,77

- Thuế GTGT

51.720

4.420

222.910

73.950

5.043,21

33,17

- Thuế TNDN

8.238

1.500

37.000

6.000

2.466,67

16,22

- Thuế tài nguyên

4

-

5

-

-

-

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

60

50

50

50

100,00

100,00

- Thuế môn bài

25

30

25

-

83,33

-

- Các khoản thu khác

-

-

10

-

-

-

4. Thu từ thuế CTN và d.vụ NQD

490.590

570.000

500.000

600.000

87,72

120,00

- Thuế GTGT

304.439

400.600

372.773

476.864

93,05

127,92

- Thuế TNDN

142.784

130.000

85.850

99.100

66,04

115,43

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

1.426

1.400

1.457

1.596

104,07

109,54

- Thuế tài nguyên

3.862

4.500

3.247

3.710

72,16

114,26

- Thuế môn bài

18.504

18.500

19.288

-

104,26

-

- Thu khác ngoài quốc doanh

19.574

15.000

17.385

18.730

115,90

107,74

5. Thu lệ phí trước bạ

110.577

108.000

134.000

150.000

124,07

111,94

6. Thuế SDĐNN

16.429

10.000

12.600

7.000

126,00

55,56

7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

4.602

4.300

4.300

3.000

100,00

69,77

8. Thuế thu nhập cá nhân

204.537

245.000

255.900

286.000

104,45

111,76

9. Thuế bảo vệ môi trường

209.196

325.000

260.000

270.000

80,00

103,85

10. Thu phí, lệ phí

64.947

44.000

46.700

70.000

106,14

149,89

11. Thuế chuyển quyền SDĐ

-

-

-

-

-

-

12. Thu tiền sử dụng đất

190.676

173.000

235.000

100.000

135,84

42,55

13. Thu tiền cho thuê m.đất, m.nước

20.278

22.000

170.000

100.000

772,73

58,82

14. Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu NN

8.254

-

25.000

-

-

-

15. Thu tiền thuê nhà ở thuộc sở hữu NN

-

-

-

-

-

-

16 . Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công

-

-

-

-

-

-

17. Thu khác ngân sách

219.576

137.700

126.500

135.000

91,87

106,72

Trong đó: Thu cố định tại xã

20.124

20.000

20.400

20.000

102,00

98,04

18. Thu Xổ số kiến thiết

631.433

600.000

660.000

717.000

110,00

108,64

II. Thu hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

180.493

50.000

180.000

120.000

360,00

66,67

B. Các khoản thu để lại QL qua NSNN

36.794

50.000

50.000

50.000

100

100

Học phí

36.794

50.000

50.000

50.000

100,00

100,00

Tổng thu ngân sách địa phương (A+B)

6.661.570

7.380.002

7.846.066

8.016.290

106,32

102,17

A. Các khoản thu cân đối NSĐP

6.624.776

7.330.002

7.796.066

7.966.290

106,36

102,18

- Các khoản thu 100%

715.305

1.116.205

1.449.210

1.255.480

129,83

86,63

- Khoản thu phân chia theo TL (%)

2.572.884

3.005.795

2.687.790

2.631.920

89,42

97,92

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.921.659

2.892.900

3.358.964

3.828.890

116,11

113,99

- Thu tiền huy động đầu tư

85.000

300.000

285.000

250.000

95,00

87,72

- Nguồn làm lương năm trước chuyển sang

329.928

15.102

15.102

-

-

-

B. Các khoản thu để lại chi QL qua NSNN

36.794

50.000

50.000

50.000

100,00

100,00

Học phí

36.794

50.000

50.000

50.000

100,00

100,00

 

PHỤ LỤC SỐ 6 - BIỂU SỐ 07

ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM HIỆN HÀNH VÀ DỰ TOÁN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng.

NỘI DUNG

THỰC HIỆN NĂM 2015

DỰ TOÁN NĂM 2016

ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2016

DỰ TOÁN NĂM 2017

SO SÁNH DỰ TOÁN NĂM 2017/ƯTH 2016 (%)

Tổng số

Khu vực DNNN

Kh.vực ĐTNN

CTN NQD

C.khoản thu khác

Tổng số

Khu vực DNNN

Kh.vực ĐTNN

CTN NQD

C.khoản thu khác

Tổng số

Khu vực DNNN

Kh.vực ĐTNN

CTN NQD

C.khoản thu khác

Tổng số

Khu vực DNNN

Kh.vực ĐTNN

CTN NQD

C.khoản thu khác

Tổng số

Khu vực DNNN

Kh.vực ĐTNN

CTN NQD

C.khoản thu khác

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22=17/12

23=18/13

24=19/14

25=20/15

26=21/16

 

A . THU NS NN TRÊN ĐỊA BÀN

3.288.189

1.693.082

60.046

490.590

1.049.073

3.210.000

1.935.200

11.000

650.000

613.800

4.150.000

1.460.000

260.000

500.000

1.270.000

4.117.000

1.575.000

80.000

600.000

1.862.000

99,2

107,9

30,8

120,0

146,6

 

I - Các khoản thu từ thuế

2.408.187

1.656.219

59.986

471.0 16

225.568

2.747.930

1.934.570

10.850

639.210

163.300

2.473.110

1.457.755

259.940

482.615

272.800

2.551.520

1.574.570

79.950

587.000

310.000

103,2

108,0

30,8

121,6

113,6

 

1 - Thuế giá trị gia tăng

1.590.177

1.234.019

51.720

304.439

-

2.101.410

1.642.400

10.290

448.720

-

1.700.183

1.104.500

222.910

372.773

-

1.722.820

1.182.770

73.950

466.100

-

101,3

107,1

33,2

125,0

-

 

a - Thuế GTGT hàng sx tr. nước

1.590.177

1.234.019

51.720

304.439

-

2.101.410

1.642.400

10.290

448.720

-

1.700.183

1.104.500

222.910

372.773

 

1.722.820

1.182.770

73.950

466.100

-

101,3

107,1

33,2

125,0

-

 

b - Thuế GTGT hàng nhập khẩu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2 -Thuế TTĐB hàng SX trong nước

2.056

629

0

1.426

-

1.270

-

-

1.270

-

1.857

400

-

1.4 57

-

2.600

800

 

1.800

-

140,0

-

-

123,5

-

 

3 - Thuế xuất khẩu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

4 - Thuế nhập khẩu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

5 -Thuế TTĐB hàng nhập khẩu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

6 - Thu c/lệch giá hàng nhập khẩu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

7 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

566.918

415.896

8.238

142.784

-

455.230

288.000

530

166.700

-

469.850

347.000

37.000

85.850

-

506.000

385.000

6.000

115.000

-

107,7

111,0

16,2

134,0

-

 

8 - Thuế chuyển TN ra nước ngoài

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

9 - Thuế Tài nguyên

9.137

5.270

4

3.862

-

8.140

3.780

-

4.360

-

8.752

5.500

5

3.247

-

10.100

6.000

-

4.100

-

115,4

-

-

1.263

-

 

10 - Thuế TN cá nhân

204.537

-

-

-

204.537

151.000

-

-

-

151.000

255.900

-

-

-

255.900

300.000

-

-

-

300.000

117,2

-

-

-

117,2

 

11 - Thuế SD ĐNN

16.429

-

-

-

16.429

8.000

-

-

-

8.000

12.600

-

-

-

12.600

7.000

-

-

-

7.000

55,6

-

-

-

55,6

 

12 - Thuế sử dụng đất phi NN

-

-

-

-

4.602

4.300

-

-

-

4.300

4.300

-

-

-

4.300

3.000

-

-

-

3.000

69,8

-

-

-

69,8

 

13 - Thuế chuyển quyền SĐ đất

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

14 -Thuế môn bài

18.933

405

25

18.504

-

18.580

390

30

18.160

-

19.668

355

25

19.288

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

II. Các khoản phí, lệ phí

384.720

-

-

-

384.720

238.500

-

-

-

238.500

440.700

-

-

-

440.700

492.000

-

-

-

492.000

111,6

-

-

-

111,6

 

15 - Lệ phí trước bạ

110.577

-

-

-

110.577

82.500

-

-

-

82.500

134.000

-

-

-

134.000

150.000

-

-

-

150.000

111,9

-

-

-

111,9

 

16 - Thuế bảo vệ môi trường (phí xăng dầu)

209.196

-

-

-

209.196

115.000

-

-

-

115.000

260.000

-

-

-

260.000

270.000

-

-

-

270.000

103,8

-

-

-

103,8

 

17 - Các loại phí-lệ phí

64.947

-

-

-

64.947

41.000

-

-

-

41.000

46.700

-

-

-

46.700

72.000

-

-

-

72.000

154,2

-

-

-

154,2

 

III - Các khoản thu khác còn lại

495.281

36.863

60

19.574

438.784

223.570

630

150

10.790

212.000

576.190

2.245

60

17.385

556.500

356.480

430

50

13.000

343.000

61,9

19,2

83,3

74,8

61,6

 

18 - Thu tiền thuê đất, m.đất, m.nước

20.338

-

60

-

20.278

7.050

-

50

-

7.000

170.050

-

50

 

170.000

100.050

-

50

 

100.000

58,8

-

100,0

-

58,8

 

19 - Thu tiền SĐ đất

190.676

-

-

-

190.676

100.000

-

-

-

100.000

235.000

-

-

-

235.000

100.000

-

-

-

100.000

42,6

-

-

-

42,6

 

20 - Thu tiền thuê nhà, bán nhà ở

8.254

-

-

-

8.254

-

-

-

-

-

25.000

-

-

-

25.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

21 - Thu quỹ đất c.ích, hoa lợi c.sản

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

22 - Thu khác

276.013

36.863

-

19.574

219.576

116.520

630

100

10.790

105.000

146. 140

2.245

10

17.385

126.500

156.430

430

 

13.000

143.000

107,0

19,2

-

74,8

113,0

 

IV - Thu xổ số kiến thiết

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

660.000

-

-

-

660.000

717.000

-

-

-

717.000

-

-

-

-

-

 

 

PHỤ LỤC SỐ 6 - BIỂU SỐ 10

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSĐP NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng.

Nội dung

Năm 2016

Dự toán năm 2017

So sánh (%)

Dự toán

Ước TH

So sánh UTH/DT

DT2017/DT 2016

DT2017/UTH 2016

Tổng chi NSĐP (A+B +C)

7.380.002

7.846.066

106,32

8.016.290

108,62

102,17

A. Chi cân đối ngân sách địa phương

7.012.852

7.478.916

106,65

7.740.070

110,37

103,49

I. Chi đầu tư phát triển (1+2+3+4)

1.268.900

1.370.430

108,00

1.459.770

115,04

106,52

Trong đó: - Chi GD-ĐT và dạy nghề

32.500

32.500

100,00

-

-

-

- Chi khoa học công nghệ

24.000

24.000

100,00

-

-

-

- Chi bổ sung quỹ phát triển đất

35.100

-

-

350.000

-

-

1. Nguồn vốn XDCB tập trung (chưa bao gồm chi trả nợ đầu tư)

568.900

 

610.430

 

107,30

 

399.570

 

-

 

65,46

 

2. Chi từ nguồn huy động (dự kiến)

-

-

-

250.000

-

-

3. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

100.000

100.000

100,00

93.200

-

93,20

4. Chi đầu tư từ nguồn thu Xổ số kiến thiết

600.000

660.000

110,00

717.000

-

108,64

II. Chi thường xuyên

4.520.579

5.025.277

111,16

5.505.918

121,80

109,56

1. Chi trợ giá

15.237

13.237

86,87

-

-

-

2. Sự nghiệp kinh tế

642.085

827.406

128,86

1.067.598

166,27

129,03

3. Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo

1.818.196

1.827.599

100,52

2.043.669

112,40

111,82

- Sự nghiệp giáo dục

1.614.477

1.646.610

101,99

1.880.506

116,48

114,20

- Sự nghiệp đào tạo

203.719

180.989

88,84

163.163

80,09

90,15

4. Sự nghiệp y tế

500.992

510.134

101,82

659.397

131,62

129,26

5. Sự nghiệp khoa học công nghệ

63.146

26.623

42,16

24.350

38,56

91,46

6. Chi đảm bảo môi trường

63.692

69.850

109,67

79.995

125,60

114,52

7. Sự nghiệp Văn hóa - Thể thao

63.402

61.138

96,43

73.253

115,54

119,81

- Sự nghiệp Văn hóa

41.390

41.090

99,27

49.603

119,84

120,72

- Sự nghiệp Thể thao

22.012

20.049

91,08

23.650

107,44

117,96

8. Sự nghiệp phát thanh truyền hình

18.145

18.145

100,00

19.806

109,15

109,15

9. Chi đảm bảo xã hội

119.013

328.739

276,22

231.185

194,25

70,32

10. Chi quản lý hành chính

1.037.713

1.092.663

105,30

1.104.382

106,42

101,07

Trong đó: Ngân sách Đảng

177.192

177.192

100,00

169.334

95,57

95,57

11. Chi quốc phòng - an ninh

131.728

195.907

148,72

147.099

111,67

75,09

- Chi Quốc phòng

100.907

156.086

154,68

109.888

108,90

70,40

- Chi An ninh

30.821

39.821

129,20

37.211

120,73

93,45

12. Chi khác ngân sách

47.230

53.835

113,98

55.185

116,84

102,51

III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100,00

1.000

100,00

100,00

IV. Chi hỗ trợ có mục tiêu, CTMTQG

1.072.042

1.082.209

100,95

632.462

59,00

58,44

- Chi hỗ trợ có mục tiêu

1.012.695

1.022.862

101,00

507.420

50,11

49,61

- Chi chương trình mục tiêu quốc gia

59.347

59.347

100,00

125.042

210,70

210,70

V. Nguồn làm lương

15.102

-

-

-

-

-

VI. Dự phòng ngân sách

135.229

-

-

140.920

104,21

-

B . Chi trả nợ gốc và lãi vay

317.150

317.150

100,00

226.220

71,33

71,33

C. Các khoản chi quản lý qua ngân sách

50.000

50.000

100,00

50.000

100,00

100,00

Học phí

50.000

50.000

100,00

50.000

100,00

100,00

 

PHỤ LỤC SỐ 6 - BIỂU SỐ 13

KẾ HOẠCH HUY ĐỘNG ĐẦU TƯ
THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 6 ĐIỀU 7 LUẬT NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số  15/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

Nội dung

Năm 2016

Dự toán năm 2017

Ghi chú

Dự toán

Ước TH

1

B

1

2

3

4

1

Vốn đầu tư XDCB trong nước

668.000

668.000

1.459.770

 

 

Của NS cấp tỉnh (không kể VĐT bổ sung theo mục tiêu không có tính chất ổn định thường xuyên từ ngân sách TW cho NS cấp tỉnh

668.000

668.000

1.459.770

 

2

Mức tối đa được huy động theo chế độ

200.400

200.400

777.480

 

3

Tổng dư nợ huy động đến thời điểm báo cáo

440.752

740.752

424.131

 

3.1

- Vay Ngân hàng đầu tư phát triển

440.752

440.752

324.131

 

3.2

- Huy động khác

200.000

300.000

100.000

 

4

Số trả nợ vốn huy động trong năm (cả gốc và lãi)

317.116

318.186

226.220

 

4.1

- Vay Ngân hàng đầu tư phát triển

116.620

116.620

125.450

 

4.2

- Huy động khác

200.496

201.566

100.770

 

5

Dự kiến mức huy động

100.000

100.000

250.000

 

5.1

- Huy động theo khoản 6, điều 7 Luật NSNN

-

-

250.000

 

5.2

- Huy động khác

100.000

100.000

-

 

 

PHỤ LỤC SỐ 6 - BIỂU SỐ 14

ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ DỰ TOÁN CTMTQG NĂM 2016, CHƯƠNG TRÌNH 135, DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG, MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC NĂM HIỆN HÀNH VÀ DỰ TOÁN 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

NỘI DUNG CHI

THỰC HIỆN NĂM 2015

DỰ TOÁN NĂM 2016

ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2016

DỰ TOÁN NĂM 2017

TỔNG SỐ

CHIA RA

TỔNG SỐ

CHIA RA

TỔNG SỐ

CHIA RA

TỔNG SỐ

CHIA RA

Cấp tỉnh thực hiện

Huyện thực hiện

Cấp tỉnh thực hiện

Huyện thực hiện

Cấp tỉnh thực hiện

Huyện thực hiện

Cấp tỉnh thực hiện

Huyện thực hiện

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

A

B

1=2+5

2=3+4

3

4

5=6+7

6

7

8=9+12

9=10+11

10

11

12=13+14

13

14

15=16+19

16=17+18

17

18

19=20+21

20

21

22=23+26

23=24+25

24

25

26=27+28

27

28

 

TỐNG SỐ

2 89.521

218.408

217.499

47.117

0

23.63 4

1.271

465.424

524.771

503.984

20.787

0

0

0

524.771

503.984.

486.211

0

0

0

0

314.721

314.721

281.442

33.279

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

83.622

12.509

11.600

47.117

0

23.634

1.271

0

59.347

38.560

20.787

0

0

0

59.347

38.560

20.787

0

0

0

0

125.042

125.042

91.763

33.279

0

0

0

1

Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới

4.300

 

 

4.300

 

 

 

 

26.000

12.100

13.900

 

 

 

26.000

12.100

13.900

 

 

 

 

82.900

82.900

64.000

18.900

 

 

 

2

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

31.260

 

 

7.626

 

23.634

 

 

33.347

26.460

6.887

 

 

 

33.347

26.460

6.887

 

 

 

 

42.142

42.142

27.763

14.379

 

 

 

3

Chương trình MTQG Giáo dục và đào tạo

13.780

12.509

1.700

10.809

 

 

1.271

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chương trình MTQG Việc làm và dạy nghề

8.760

 

 

8.760

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chương trình MTQG Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

10.677

 

9.900

777

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chương trình MTQG Y tế

4.539

 

 

4.539

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Chương trình MTQG Dân số và Kế hoạch hóa gia

5.002

 

 

5.002

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Chương trình MTQG Vệ sinh an toàn thực phẩm

678

 

 

678

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Chương trình MTQG về Văn hóa

3.004

 

 

3.004

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Chương trình MTQG Phòng, chống ma túy

720

 

 

720

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Chương trình MTQG Phòng, chống tội phạm

230

 

 

230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Chương trình MTQG Phòng, chống HIV/AIDS

672

 

 

672

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÓ MỤC TIÊU

205.899

205.899

205.899

0

0

0

0

465.424

465.424

465.424

0

0

0

0

465.424

465.424

465.424

0

0

0

0

189.679

189.679

189.679

0

0

0

0

I

Chương trình phát triển kinh tế-xã hội các vùng

32.920

32.920

32.920

 

 

 

 

92.700

92.700

92.700

 

 

 

 

92.700

92.700

92.700

 

 

 

 

58.000

58.000

58.000

 

 

 

 

II

Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương

 

 

 

 

 

 

 

38.000

38.000

38.000

 

 

 

 

38.000

38.000

38.000

 

 

 

 

32.000

32.000

32.000

 

 

 

 

III

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững

35.000

35.000

35.000

 

 

 

 

35.000

35.000

35.000

 

 

 

 

35.000

35.000

35.000

 

 

 

 

9.000

9.000

9.000

 

 

 

 

IV

Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền

3.961

3.961

3.961

 

 

 

 

37.000

37.000

37.000

 

 

 

 

37.000

37.000

37.000

 

 

 

 

14.000

14.000

14.000

 

 

 

 

V

Chương trình tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống

42.000

42.000

42.000

 

 

 

 

62.000

62.000

62.000

 

 

 

 

62.000

62.000

62.000

 

 

 

 

30.679

30.679

30.679

 

 

 

 

VI

Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế

69.998

69.998

69.998

 

 

 

 

130.000

130.000

130.000

 

 

 

 

130.000

130.000

130.000

 

 

 

 

33.000

33.000

33.000

 

 

 

 

VII

Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương

347

347

347

 

 

 

 

7.854

7.854

7.854

 

 

 

 

7.854

7.854

7.854

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch

7.600

7.600

7.600

 

 

 

 

12.870

12.870

12.870

 

 

 

 

12.870

12.870

12.870

 

 

 

 

10.000

10.000

10.000

 

 

 

 

X

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XI

Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XII

Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XIII

Chương trình mục tiêu Biển Đông - Hải đảo

 

 

 

 

 

 

 

50.000

50.000

50.000

 

 

 

 

50.000

50.000

50.000

 

 

 

 

3.000

3.000

3.000

 

 

 

 

XIV

Nâng cấp, xây dựng mới các hồ chứa nước ngọt và xây dựng hệ thống thủy lợi trên các đảo có đông dân cư

12.534

12.534

12.534

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XV

Chương trình di dân, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số

1.539

1.539

1.539

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 6 - BIỂU SỐ 23

ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM HIỆN HÀNH VÀ DỰ TOÁN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

NỘI DUNG

Thực hiện năm 2015

Dự toán năm 2016

Ước thực hiện năm 2016

Dự toán năm 2017

So s ánh (%)

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

DT 2017/ƯTH 2016

NS cấp tỉnh

NS huyện

NS cấp tỉnh

NS huyện

NS cấp tỉnh

NS huyện

NS cấp tỉnh

NS huyện

Tổng số

NS cấp tỉnh

NS huyện

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

Tổng số chi ngân sách

7.525.823

3.836.503

3.689.320

7.380.002

4.610.410

2.769.592

7.846.066

5.104.203

2.741.863

8.016.290

4.706.119

3.310.171

102,17

92,20

120,73

A

Chi cân đối ngân sách địa phương

7.483.176

3.816.681

3.666.495

7.330.002

4.568.810

2.761.192

7.796.066

5.062.603

2.733.463

7.966.290

4.686.119

3.280.171

102,18

92,56

120,00

I

Chi đầu tư phát triển

1.552.435

1.017.470

534.966

1.268.900

1.097.600

171.300

1.370.430

1.146.531

223.899

1.459.770

1.232.770

227.000

106,52

107,52

101,38

II

Chi thường xuyên

5.009.539

1.919.229

3.090.310

4.520.579

1.986.487

2.534.092

5.025.277

2.515.713

2.509.564

5.505.918

2.517.064

2.988.854

109,56

100,05

119,10

 

- Giáo dục - Đào tạo & dạy nghề

1.928.767

373.970

1.554.798

1.818.196

414.568

1.403.628

1.827.599

417.972

1.430.393

2.043.669

348.295

1.695.374

111,82

83,33

118,53

 

- Khoa học công nghệ

56.421

52.705

3.715

52.323

47.057

5.266

26.623

21.357

5.266

24.350

18.386

5.964

91,46

86,09

113,25

III

Chi hỗ trợ có mục tiêu, CTMTQG

825.119

783.900

41.220

1.072.042

1.072.042

-

1.082.209

1.082.209

-

632.462

632.462

-

58,44

58,44

-

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

-

1.000

1.000

-

1.000

1.000

-

1.000

1.000

-

100,00

100,00

-

V

Nguồn làm lương

-

-

-

15.102

15.102

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

VI

Dự phòng

-

-

-

135.229

79.429

55.800

55.800

-

-

140.920

76.603

64.317

-

-

-

B

Chi trả nợ khoản 6 - Điều 7

95.083

95.083

-

317.150

317.150

-

317.150

317.150

-

226.220

226.220

-

71,33

71,33

-

C

Các khoản chi quản lý qua NSNN

42.648

19.823

22.825

50.000

41.600

8.400

50.000

41.600

8.400

50.000

20.000

30.000

100,00

48,08

357,14

1

Học phí

42.648

19.823

22.825

50.000

41.600

8.400

50.000

41.600

8.400

50.000

20.000

30.000

100,00

48,08

357,14

 

PHỤ LỤC SỐ 6 - BIỂU SỐ 25

ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN THU CHI, CHI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM HIỆN HÀNH VÀ DỰ TOÁN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

Huyện, thành phố

Thu NSNN trên địa bàn

Chi ngân sách huyện, thành phố

Dự toán 2016

Ước TH 2016

Dự toán 2017

So sánh (%)

Dự toán 2016

Ước TH 2016

Dự toán 2017

So sánh (%)

UTH/DT

DT/DT

DT/UTH

UTH/DT

DT/DT

DT/UTH

A

B

1

2

3

4=2/1

5=3/1

6=3/2

7

8

9

10=8/7

11=9/7

12=9/8

 

Tổng số

646.500

738.900

783.500

114,29

106,04

106,04

2.769.592

3.306.704

3.310.171

119,39

119,52

100,10

1

TP Cà Mau

320.000

375.000

409.000

117,19

127,81

109,07

478.715

543.132

602.013

113,46

125,76

110,84

2

Huyện Thới Bình

38.000

44.000

46.500

115,79

122,37

105,68

337.617

427.761

371.016

126,70

109,89

86,73

3

Huyện U Minh

42.500

53.000

50.000

124,71

117,65

94,34

241.064

328.942

308.960

136,45

128,16

93,93

4

Huyện Trần Văn Thời

55.500

65.300

67.500

117,66

121,62

103,37

410.326

525.411

480.962

128,05

117,21

91,54

5

Huyện Cái Nước

40.000

41.200

44.000

103,00

110,00

106,80

290.984

315.343

364.778

108,37

125,36

115,68

6

Huyện Phú Tân

28.500

32.000

36.000

112,28

126,32

112,50

236.223

284.809

270.096

120,57

114,34

94,83

7

Huyện Đầm Dơi

58.000

59.300

66.000

102,24

113,79

111,30

400.235

467.777

482.067

116,88

120,45

103,05

8

Huyện Năm Căn

35.000

38.500

39.000

110,00

111,43

101,30

194.939

217.746

228.363

111,70

117,15

104,88

9

Huyện Ngọc Hiển

29.000

30.600

25.500

105,52

87,93

83,33

179.489

195.783

201.916

109,08

112,49

103,13

 

PHỤ LỤC SỐ 6 - BIỂU SỐ 27

ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH MỘT SỐ LĨNH VỰC CỦA TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM HIỆN HÀNH VÀ DỰ TOÁN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

Huyện, thành phố

Ước thực hiện 2016

Bao gồm

Dự toán 2017

Bao gồm

I - Chi đầu tư phát triển

II - Chi thường xuyên

I - Chi đầu tư phát triển

II - Chi thường xuyên

III - Dự phòng ngân sách

IV - Chi quản lý qua NSNN

Tổng số

Chi đầu tư XDCB

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Chi đầu tư XDCB

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Vốn trong nước

Giáo dục đào tạo dạy nghề

Khoa học công nghệ

Tổng số

 

Giáo dục đào tạo dạy nghề

Khoa học công nghệ

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

Tổng số

3.306.704

223.899

223.899

223.899

2.509.564

1.430.393

5.265

3.310.171

227.000

227.000

227.000

2.988.854

1.695.374

5.964

64.317

30.000

1

TP Cà Mau

543.132

106.099

106.099

106.099

412.466

227.268

622

602.013

59.396

59.396

59.396

521.009

280.807

700

11.608

10.000

2

Huyện Thới Bình

427.761

13.940

13.940

13.940

322.219

182.809

617

371.016

19.340

19.340

19.340

341.068

198.247

658

7.208

3.400

3

Huyện U Minh

328.942

14.700

14.700

14.700

213.957

125.499

511

308.960

18.778

18.778

18.778

282.555

159.909

658

6.027

1.600

4

Huyện Trần Văn Thời

525.411

21.100

21.100

21.100

378.155

221.760

695

480.962

29.660

29.660

29.660

437.558

261.492

700

9.344

4.400

5

Huyện Cái Nước

315.343

12.200

12.200

12.200

272.461

172.313

588

364.778

21.540

21.540

21.540

333.144

208.837

658

7.094

3.000

6

Huyện Phú Tân

284.809

10.800

10.800

10.800

215.374

129.550

511

270.096

18.584

18.584

18.584

244.451

133.494

658

5.261

1.800

7

Huyện Đầm Dơi

467.777

20.800

20.800

20.800

367.360

215.285

671

482.067

26.185

26.185

26.185

442.998

271.293

700

9.384

3.500

8

Huyện Năm Căn

217.746

12.600

12.600

12.600

171.544

82.706

528

228.363

14.714

14.714

14.714

207.701

103.355

616

4.448

1.500

9

Huyện Ngọc Hiển

195.783

11.660

11.660

11.660

156.028

73.203

522

201.916

18.803

18.803

18.803

178.370

77.940

616

3.943

800

 

PHỤ LỤC SỐ 6 - BIỂU SỐ 31

BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

Huyện, thành phố

Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp

Thu NS huyện được hưởng theo phân cấp

Dự toán chi ngân sách huyện, xã

Số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

Tổng số

Trong đó

BSCĐ chi TX

BS chi ĐTXDCB

A

B

1

2

3

4=3-2

5

6

 

Tổng số

783.500

681.164

3.310.171

2.629.007

2.463.207

165.800

1

TP Cà Mau

409.000

358.550

600.027

241.477

218.267

23.210

2

Huyện Thới Bình

46.500

43.306

371.016

327.710

312.420

15.290

3

Huyện U Minh

50.000

36.930

308.960

272.030

255.772

16.258

4

Huyện Trần Văn Thời

67.500

58.140

480.962

422.822

399.462

23.360

5

Huyện Cái Nước

44.000

37.190

364.778

327.588

309.828

17.760

6

Huyện Phú Tân

36.000

31.468

270.096

238.628

221.844

16.784

7

Huyện Đầm Dơi

66.000

56.940

484.053

427.113

404.792

22.321

8

Huyện Năm Căn

39.000

34.570

228.363

193.793

180.879

12.914

9

Huyện Ngọc Hiển

25.500

24.070

201.916

177.846

159.943

17.903

Ghi chú: Thu được hưởng theo phân cấp bao gồm thu quản lý qua ngân sách (học phí)