Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/NQ-HĐND | Cần Thơ, ngày 08 tháng 12 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2010
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quyết định dự toán thu, chi và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2010;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc bổ sung dự toán thu, chi ngân sách năm 2010;
Sau khi xem xét Tờ trình số 74/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2010; Báo cáo thẩm tra số 62/BC-HĐND-KTNS ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Ban kinh tế và ngân sách; Công văn số 4971/UBND-KT ngày 05 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Tờ trình số 72/TTr-UBND và Tờ trình số 74/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố; ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2010 của thành phố Cần Thơ, với các nội dung như sau:
A. PHẦN THU: Đơn vị tính: đồng
* Tổng thu NSNN trên địa bàn (I+II+III): 9.250.845.438.688
I. Thu cân đối ngân sách: 7.705.707.122.425
1. Thu nội địa: 4.279.523.880.766
- Thu từ doanh nghiệp nhà nước: 1.228.127.139.708
+ Thu từ doanh nghiệp do trung ương quản lý: 874.536.272.244
+ Thu từ doanh nghiệp do địa phương quản lý: 353.590.867.464
- Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: 471.138.176.337
- Thu từ khu vực CTN, dịch vụ ngoài QD: 1.189.547.895.790
- Lệ phí trước bạ: 170.121.529.183
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp: 619.514.399
- Thuế nhà đất: 26.173.696.650
- Thuế thu nhập: 268.093.958.483
- Thu phí và lệ phí: 97.950.482.644
+ Trung ương: 59.164.492.682
+ Thành phố: 12.771.575.214
+ Quận, huyện, xã, phường, thị trấn: 26.014.414.748
- Thuế chuyển quyền sử dụng đất: 46.727.344
- Tiền sử dụng đất: 505.902.631.682
- Thu tiền bán nhà và khấu hao cơ bản thuộc sở hữu nhà nước: 41.713.045.732
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước: 64.526.164.195
- Phí giao thông thu qua xăng dầu: 173.105.318.187
- Thu khác ngân sách: 42.457.600.432
+ Thu khác thuộc NSTW: 472.719.740
+ Thu khác thuộc NS địa phương: 41.984.880.692
. Thu phạt vi phạm hành chính: 4.894.700.387
. Thu phạt trật tự ANQP: 4.203.367.000
. Thu phạt vi phạm tệ nạn xã hội: 451.456.500
. Thu phạt của Tòa án: 892.418.150
. Phạt bảo vệ nguồn lợi thủy sản: 108.608.777
. Phạt kinh doanh trái pháp luật: 2.313.898.343
. Phạt vi phạm trật tự đô thị: 350.630.000
. Thu phạt vi phạm khác: 4.074.297.118
. Thu tịch thu: 1.533.283.903
. Thu từ quỹ đất công ích và đất công: 503.849.823
. Thu tiền bán tài sản của các đơn vị: 1.849.177.420
. Thu nợ trả lãi vay NS của các đơn vị: 64.500.000
. Các khoản thu khác còn lại: 20.744.693.271
2. Thu thuế xuất nhập khẩu, thuế TTĐB và thuế GTGT hàng nhập khẩu do Hải quan thu: 738.265.082.495
3. Thu kết dư ngân sách năm trước: 811.516.363.973
4. Thu chuyển nguồn năm trước: 1.456.401.795.191
5. Thu tạm ứng và vay để đầu tư phát triển: 420.000.000.000
II. Thu bổ sung từ NS Trung ương: 675.929.190.022
III. Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN: 869.209.126.241
1. Thu xổ số kiến thiết: 430.000.000.000
2. Thu khác: 77.977.034.275
3. Thu phí, lệ phí: 13.133.078.743
4. Học phí: 20.635.913.899
5. Viện phí: 223.693.451.789
6. Thu chuyển nguồn năm trước sang
từ nguồn thu XSKT: 103.769.647.535
* Ngân sách địa phương được hưởng: 8.321.235.697.521
B. PHẦN CHI: (Đơn vị tính: đồng)
* Tổng chi ngân sách trên địa bàn (I+II+III): 8.614.671.697.428
I. Chi cân đối ngân sách địa phương: 6.192.478.028.311
1. Chi đầu tư xây dựng cơ bản: 1.693.287.164.131
2. Chi hỗ trợ Quỹ Đầu tư phát triển địa phương: 46.544.000.000
3. Chi trợ giá: 504.000.000
4. Chi sự nghiệp kinh tế: 86.233.924.770
- Sự nghiệp nông nghiệp: 17.696.602.929
- Sự nghiệp thủy lợi: 3.004.694.022
- Sự nghiệp giao thông: 15.719.734.648
- Sự nghiệp kiến thiết thị chính: 20.367.737.099
- Sự nghiệp kinh tế khác: 12.665.344.972
- Vốn quy hoạch ngành: 16.779.811.100
5. Chi sự nghiệp giáo dục: 709.571.070.264
6. Chi sự nghiệp đào tạo: 92.193.248.670
7. Chi sự nghiệp y tế: 229.380.995.611
8. Chi sự nghiệp khoa học: 16.665.436.638
9. Chi sự nghiệp văn hóa thông tin: 25.946.337.135
10. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình: 15.469.432.070
11. Chi sự nghiệp thể dục thể thao: 23.373.087.197
12. Chi đảm bảo xã hội: 76.083.501.107
13. Chi quản lý hành chính: 302.448.207.272
- Quản lý nhà nước: 188.265.220.046
- Đảng: 81.871.829.881
- Đoàn thể, tổ chức chính trị, tổ chức xã hội,
Xã hội nghề nghiệp: 32.311.157.345
14. Chi an ninh quốc phòng: 53.787.065.750
- An ninh: 19.136.293.728
- Quốc phòng: 34.650.772.022
15. Chi sự nghiệp môi trường: 79.069.581.005
16. Chi ngân sách xã: 180.618.707.389
17. Chi khác: 85.642.491.067
18. Chi các chương trình mục tiêu quốc gia: 103.079.605.424
19. Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN: 639.795.827.767
20. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.380.000.000
21. Chi chuyển nguồn: 1.731.404.345.044
II. Các khoản chi bằng nguồn thu để lại đơn vị, quản lý qua NSNN: 832.413.608.670
1. Chi đầu tư XDCB: 434.780.984.479
2. Chi Sự nghiệp giáo dục: 7.160.915.502
3. Chi Sự nghiệp đào tạo: 9.884.628.928
4. Chi Sự nghiệp y tế: 237.161.578.384
5. Chi Sự nghiệp thể dục thể thao: 10.772.143.735
6. Chi đảm bảo xã hội: 6.213.606.718
7. Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể: 4.165.392.240
8. Chi an ninh: 11.195.565.970
9. Chi sự nghiệp văn hóa thông tin: 149.987.797
10. Chi Sự nghiệp phát thanh truyền hình: 35.159.985
11. Chi sự nghiệp kinh tế khác: 669.715.522
12. Chi ngân sách xã: 16.927.917.702
12. Chi khác ngân sách: 1.627.343.422
13. Chi chuyển nguồn xổ số kiến thiết: 91.668.668.286
III. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 1.589.780.060.447
C. KẾT DƯ NGÂN SÁCH NĂM 2010: 1.296.344.060.540
Trong đó:
- Kết dư ngân sách cấp thành phố: 891.835.177.851
- Kết dư ngân sách các quận, huyện: 382.488.933.169
- Kết dư ngân sách các xã, phường, thị trấn: 22.019.949.520
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân thành phố tiếp tục chỉ đạo xử lý các khoản chi tạm ứng, chưa quyết toán ngân sách năm 2010.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khoá VIII, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2011 và được phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2012 công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2010 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 4Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2012 công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2010 do tỉnh Bình Thuận ban hành
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2011 phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2010 do thành phố Cần Thơ ban hành
- Số hiệu: 15/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2011
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Nguyễn Hữu Lợi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra