- 1Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Luật giáo dục 2019
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Thông tư 69/2021/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2022/NQ-HĐND | Quảng Trị, ngày 15 tháng 4 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2019;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11/8/2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước;
Xét Tờ trình số 40/TTr-UBND ngày 24/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết Quy định mức tiền công cụ thể cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thì ở địa phương; nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định mức tiền công cụ thể cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi ở địa phương; nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị Khóa VIII, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 15 tháng 4 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
MỨC TIỀN CÔNG CỤ THỂ CHO TỪNG CHỨC DANH LÀ THÀNH VIÊN THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ THI Ở ĐỊA PHƯƠNG; NỘI DUNG, MỨC CHI ĐỂ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị)
1. Mức tiền công cụ thể cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi quy định tại khoản 4, khoản 8, điểm b, c, e khoản 9, khoản 10 và điểm a khoản 12 Điều 8 Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11/8/2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông do địa phương chủ trì thực hiện gồm: kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông; tuyển sinh đầu cấp; chọn học sinh giỏi cấp quốc gia; chọn đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia; chọn học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh, cấp huyện (sau đây gọi là mức tiền công cụ thể cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi ở địa phương).
2. Nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo cấp tỉnh, cấp huyện; các cơ sở giáo dục, đơn vị, cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh Quảng Trị được cơ quan có thẩm quyền giao nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi.
Điều 3. Mức tiền công cụ thể cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi ở địa phương
1. Mức tiền công cho các chức danh thực hiện nhiệm vụ tại các kỳ thi: tốt nghiệp trung học phổ thông; tuyển sinh các lớp đầu cấp trung học phổ thông; chọn học sinh giỏi cấp quốc gia; chọn đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia; chọn học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh được quy định tối đa tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết này.
2. Mức tiền công cho các chức danh thực hiện nhiệm vụ tại các kỳ thi: tuyển sinh các lớp đầu cấp trung học cơ sở; chọn học sinh giỏi các môn văn hóa cấp huyện/thành phố (sau đây gọi chung là cấp huyện); chọn đội tuyên cấp huyện dự thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh: Áp dụng tương ứng tối đa bằng 80% mức chi tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết này.
3. Đối với thành viên đảm nhận nhiều chức danh thì chỉ được hưởng một mức tiền công cao nhất.
Điều 4. Nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
1. Nội dung, mức chi để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị thực hiện theo các văn bản chỉ đạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo và các địa phương; được xây dựng trong quy trình năm học hàng năm của ngành giáo dục đào tạo do Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì tổ chức được quy định tối đa tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này.
2. Mức chi các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo được quy định tại khoản 1 Điều này do Phòng Giáo dục và Đào tạo chủ trì tổ chức: Áp dụng tương ứng tối đa bằng 80% mức chi tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này.
3. Mức chi các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo được quy định tại khoản 1 Điều này, kỳ thi học sinh giỏi do cấp trường chủ trì tổ chức: Áp dụng tương ứng tối đa bằng 60% mức chi tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này.
4. Căn cứ khả năng kinh phí, quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước, các văn bản hướng dẫn của trung ương và địa phương, cơ quan, đơn vị tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi quyết định mức chi phù hợp.
Điều 5. Quy định về nguồn kinh phí
Nguồn kinh phí thực hiện được bảo đảm từ nguồn sự nghiệp giáo dục và đào tạo theo phân cấp quản lý ngân sách hiện hành và các nguồn thu hợp pháp khác theo quy định của pháp luật./.
MỨC TIỀN CÔNG CỤ THỂ TỐI ĐA CHO TỪNG CHỨC DANH LÀ THÀNH VIÊN THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ THI Ở ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị)
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | Ghi chú |
1 | Các chức danh của Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
|
1.1 | Chủ tịch/Trưởng ban | Đồng/người/ngày | 400.000 |
|
1.2 | Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | Đồng/người/ngày | 360.000 |
|
1.3 | Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong | Đồng/người/ngày | 320.000 |
|
1.4 | Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng ngoài | Đồng/người/ngày | 200.000 |
|
2 | Các chức danh của Hội đồng/Ban in sao đề thi |
|
|
|
2.1 | Chủ tịch/Trưởng ban | Đồng/người/ngày | 400.000 |
|
2.2 | Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | Đồng/người/ngày | 360.000 |
|
2.3 | Ủy viên, thư ký làm việc cách ly | Đồng/người/ngày | 320.000 |
|
2.4 | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ làm việc cách ly | Đồng/người/ngày | 280.000 |
|
2.5 | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài | Đồng/người/ngày | 200.000 |
|
2.6 | Thành viên bộ phận vận chuyển đề thi | Đồng/người/ngày | 360.000 |
|
3 | Các chức danh của Ban Chỉ đạo thi |
|
|
|
3.1 | Trưởng ban | Đồng/người/ngày | 400.000 |
|
3.2 | Phó Trưởng ban | Đồng/người/ngày | 360.000 |
|
3.3 | Ủy viên, thư ký | Đồng/người/ngày | 320.000 |
|
3.4 | Nhân viên phục vụ | Đồng/người/ngày | 200.000 |
|
4 | Các chức danh của Hội đồng thi |
|
|
|
4.1 | Chủ tịch | Đồng/người/ngày | 400.000 |
|
4.2 | Phó chủ tịch | Đồng/người/ngày | 360.000 |
|
4.3 | Ủy viên | Đồng/người/ngày | 320.000 |
|
5 | Các chức danh của Ban Thư ký Hội đồng thi |
|
|
|
5.1 | Trưởng ban | Đồng/người/ngày | 400.000 |
|
5.2 | Phó Trưởng ban | Đồng/người/ngày | 360.000 |
|
5.3 | Ủy viên | Đồng/người/ngày | 320.000 |
|
6 | Các chức danh của Hội đồng/Ban Coi thi |
|
|
|
6.1 | Chủ tịch/Trưởng ban | Đồng/người/ngày | 400.000 |
|
6.2 | Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | Đồng/người/ngày | 360.000 |
|
6.3 | Ủy viên, thư ký, giám thị (cán bộ coi thi) | Đồng/người/ngày | 320.000 |
|
6.4 | Nhân viên phục vụ, Công an, bảo vệ | Đồng/người/ngày | 200.000 |
|
7 | Các chức danh của Ban/Tổ làm phách |
|
|
|
7.1 | Trưởng ban/Tổ trưởng | Đồng/người/ngày | 400.000 |
|
7.2 | Phó Trưởng ban/Tổ phó | Đồng/người/ngày | 360.000 |
|
7.3 | Ủy viên, thư ký | Đồng/người/ngày | 320.000 |
|
7.4 | Nhân viên phục vụ, bảo vệ làm việc cách ly | Đồng/người/ngày | 280.000 |
|
7.5 | Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài | Đồng/người/ngày | 200.000 |
|
8 | Các chức danh của Hội đồng/Ban chấm thi tự luận; Hội đồng/Ban phúc khảo bài thi tự luận; Hội đồng/Ban chấm thẩm định bài thi |
|
|
|
8.1 | Chủ tịch/Trưởng ban | Đồng/người/ngày | 400.000 |
|
8.2 | Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | Đồng/người/ngày | 360.000 |
|
8.3 | Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | Đồng/người/ngày | 320.000 |
|
8.4 | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ | Đồng/người/ngày | 200.000 |
|
9 | Chi tiền công ra đề thi |
|
|
|
9.1 | Chi xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
|
| - Chủ trì | Đồng/người/ngày | 400.000 |
|
| - Thành viên | Đồng/người/ngày | 320.000 |
|
9.2 | Tiền công ra đề đề xuất đối với đề thi tự luận |
|
|
|
| - Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh | Đồng/đề theo phân môn | 600.000 |
|
| - Đề thi chọn đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia | Đồng/đề theo phân môn | 900.000 |
|
9.3 | Tiền công ra đề thi chính thức và dự bị có kèm đáp án, biểu điểm đối với đề thi tuyển sinh đầu cấp, thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, thi chọn vào đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia (áp dụng trong những ngày ra đề) |
|
|
|
| - Đề thi tuyển sinh đầu cấp | Đồng/người/ngày | 500.000 |
|
| - Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh | Đồng/người/ngày | 600.000 |
|
| - Đề thi chọn đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia | Đồng/người/ngày | 700.000 |
|
| - Đề thi thực hành kỳ thi chọn đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia | Đồng/người/ngày | 700.000 |
|
| - Đề thi nói gồm 10 chủ đề | Đồng/người/ngày | 500.000 |
|
10 | Chi tiền công xây dựng ngân hàng câu hỏi thi |
|
|
|
10.1 | Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
|
| - Chủ trì | Đồng/người/ngày | 400.000 |
|
| - Thành viên | Đồng/người/ngày | 320.000 |
|
10.2 | Soạn thảo câu hỏi thô | Đồng/câu | 55.000 |
|
10.3 | Rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi | Đồng/câu | 45.000 |
|
10.4 | Chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm | Đồng/câu | 35.000 |
|
10.5 | Chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi | Đồng/câu | 20.000 |
|
10.6 | Rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa | Đồng/câu | 8.000 |
|
10.7 | Tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm |
|
|
|
| - Chủ trì | Đồng/người/ngày | 400.000 |
|
| - Các thành viên | Đồng/người/ngày | 320.000 |
|
11 | Chi tiền công chấm bài thi[1] |
|
|
|
11.1 | Chấm bài thi chọn đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Đồng/người/ngày | 400.000 |
|
11.2 | Chấm phúc khảo bài thi chọn đội tuyển học sinh giỏi quốc gia | Đồng/người/ngày | 400.000 |
|
11.3 | Chấm bài thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh | Đồng/người/ngày | 360.000 |
|
11.4 | Chấm phúc khảo bài thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh | Đồng/người/ngày | 360.000 |
|
11.5 | Chấm bài thi tự luận, bài thi nói, bài thực hành, bài thi tin học kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Đồng/người/ngày | 320.000 |
|
11.6 | Chấm thi, chấm phúc khảo bài thi trắc nghiệm kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Đồng/người/ngày | 320.000 |
|
11.7 | Chấm phúc khảo bài thi tự luận kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Đồng/người/ngày | 320.000 |
|
11.8 | Chấm thẩm định bài thi tự luận kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Đồng/người/ngày | 320.000 |
|
11.9 | Chấm bài thi tuyển sinh đầu cấp | Đồng/người/ngày | 320.000 |
|
11.10 | Chấm phúc khảo bài thi tuyển sinh đầu cấp | Đồng/người/ngày | 320.000 |
|
* Mức chi tiền công quy định tại phụ lục này được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi.
NỘI DUNG, MỨC CHI TỐI ĐA ĐỂ CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị)
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | Ghi chú |
I | MỨC TIỀN CÔNG CHO CÁC CHỨC DANH TRONG CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO DO SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHỦ TRÌ TỔ CHỨC (CẤP TỈNH) | |||
1 | Nội dung, mức chi | |||
a | Mức chi tiền công cho các chức danh của Ban tổ chức, Ban ra đề thi, Ban coi thi, chấm thi |
|
|
|
| - Trưởng ban | Đồng/người/ngày | 360.000 |
|
| - Phó Trưởng ban | Đồng/người/ngày | 320.000 |
|
| - Thành viên, thư ký, cán bộ giám sát, cán bộ coi thi, cán bộ chấm thi, kỹ thuật viên | Đồng/người/ngày | 290.000 |
|
| - Phục vụ, Y tế, bảo vệ | Đồng/người/ngày | 180.000 |
|
b | Mức chi tiền công cho công tác chấm thi (tối đa 3 tiết, 3 sản phẩm, 3 đề tài/ngày) |
|
|
|
| - Định mức chấm thi (dự giờ 1 tiết) | Đồng/người/tiết | 120.000 |
|
| - Chấm sản phẩm dự thi | Đồng/người/sản phẩm | 120.000 |
|
| - Chấm bài kiểm tra năng lực giáo viên, bài soạn giáo án, đề tài sáng kiến | Đồng/người/bài soạn | 120.000 |
|
c | Mức chi tiền công cho Tổ trưởng, Tổ phó các tổ chấm | Đồng/người/đợt | 250.000 |
|
2 | Nội dung chi và mức chi cho kỳ thi Nghề phổ thông, cấp chứng chỉ | |||
a | Mức chi tiền công cho các chức danh của Hội đồng |
|
|
|
| - Chủ tịch | Đồng/người/ngày | 360.000 |
|
| - Phó Chủ tịch | Đồng/người/ngày | 320.000 |
|
| - Ủy viên, thư ký, cán bộ giám sát, cán bộ coi thi, kỹ thuật viên | Đồng/người/ngày | 290.000 |
|
| - Phục vụ, Y tế, bảo vệ | Đồng/người/ngày | 180.000 |
|
b | Mức chi tiền công cho các chức danh của Ban Ra đề, In sao đề thi, Coi thi, Chấm thi, làm phách. Phúc khảo bài thi... thuộc Hội đồng thi |
|
|
|
| - Trưởng ban | Đồng/người/ngày | 360.000 |
|
| - Phó Trưởng ban | Đồng/người/ngày | 320.000 |
|
| - Ủy viên, thư ký, cán bộ giám sát, cán bộ coi thi | Đồng/người/ngày | 290.000 |
|
| - Phục vụ, Y tế, bảo vệ | Đồng/người/ngày | 180.000 |
|
c | Mức chi tiền công ra đề thi chính thức và dự bị có kèm đáp án, biểu điểm |
|
|
|
| - Đề thi Nghề Phổ thông | Đồng/người/ngày | 400.000 |
|
| - Đề thi cấp chứng chỉ | Đồng/người/ngày | 360.000 |
|
d | Mức chi tiền công chấm bài[2] |
|
|
|
| - Chấm bài thi Nghề Phổ thông | Đồng/người/ngày | 290.000 |
|
| - Chấm bài thi cấp chứng chỉ | Đồng/người/ngày | 280.000 |
|
đ | Mức chi tiền công tổ trưởng chấm thi | Đồng/người/đợt | 250.000 |
|
II | CHI TIỀN CÔNG XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU HỎI, ĐỀ THI |
|
|
|
1 | Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
|
| - Chủ trì | Đồng/người/ngày | 360.000 |
|
| - Thành viên | Đồng/người/ngày | 290.000 |
|
2 | Chi soạn thảo câu hỏi thô. | Đồng/câu | 40.000 |
|
3 | Chi rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi. | Đồng/câu | 30.000 |
|
4 | Chi chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm. | Đồng/câu | 20.000 |
|
5 | Chi chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi | Đồng/câu | 10.000 |
|
6 | Chi rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi theo hướng chuẩn hóa (được quản lý trên phần mềm máy tính) | Đồng/câu | 5.000 |
|
7 | Tiền công phân tích kết quả thi thử nghiệm theo từng đề thi | Đồng/báo cáo/ đề thi | 360.000 |
|
8 | Tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm |
|
|
|
| - Chủ trì | Đồng/người/ngày | 360.000 |
|
| - Các thành viên | Đồng/người/ngày | 290.000 |
|
9 | Tiền công ra đề thi chính thức và dự bị có kèm đáp án, biểu điểm | Đồng/người/ngày | 400.000 |
|
III | CHI TIỀN CÔNG THANH TRA, KIỂM TRA TRƯỚC, TRONG VÀ SAU KHI THI (Áp dụng cho tất cả các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo) | |||
1 | Chi tiền công thanh tra |
|
|
|
| - Trưởng đoàn thanh tra | Đồng/người/ngày | 360.000 |
|
| - Phó Trưởng đoàn thanh tra | Đồng/người/ngày | 320.000 |
|
| - Thanh tra viên độc lập | Đồng/người/ngày | 320.000 |
|
| - Thành viên đoàn thanh tra | Đồng/người/ngày | 290.000 |
|
2 | Chi tiền công kiểm tra |
|
|
|
| - Trưởng đoàn kiểm tra | Đồng/người/ngày | 360.000 |
|
| - Phó Trưởng đoàn kiểm tra | Đồng/người/ngày | 320.000 |
|
| - Thành viên đoàn kiểm tra | Đồng/người/ngày | 290.000 |
|
IV | HỖ TRỢ TIÊN ĂN VÀ GIẢI KHÁT GIỮA GIỜ CHO NHỮNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG KHU VỰC CÁCH LY, BẢO VỆ BÀI THI, ĐỀ THI (Áp dụng cho tất cả các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo) | |||
| - Trong những ngày thực tế ra đề thi, in sao đề thi, làm phách bài thi | Đồng/người/ngày | 300.000 |
|
| - Trong thời gian còn lại (cách ly để chờ hết thời gian tổ chức kỳ thi) | Đồng/người/ngày | 220.000 |
|
V | TIỀN CÔNG TẬP HUẤN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI (Tiền công cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn; tiền công biên soạn và giảng dạy lý thuyết, biên soạn và giảng dạy thực hành, trợ lý thí nghiệm, thực hành) | Áp dụng mức chi tại mục III.2 và mục IV phụ lục I kèm theo theo Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND ngày 20/7/2019 của HĐND tỉnh về “Phát triển Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 và chính sách khen thưởng đối với học sinh đạt giải cao tại các kỳ thi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị” | ||
VI | CÁC KHOẢN CHI PHÍ THEO THỰC TẾ ĐỂ CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO | Thanh toán theo hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong khả năng nguồn kinh phí và phạm vi dự toán được giao. |
* Mức chi tiền công quy định tại phụ lục này được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi.
[1] Định mức chấm bài thi tự luận, thi nói và thi thực hành, bài thi tin học theo ngày của mỗi cán bộ chấm thi:
- Kỳ thi chọn đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi quốc gia/ cấp tỉnh và chọn học sinh giỏi cấp tỉnh/ cấp huyện: Tối đa 20 bài/người/ngày;
- Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và thi tuyển sinh đầu cấp: Tối đa 30 bài/người/ngày.
[2] Định mức chấm bài thi theo ngày của mỗi cán bộ chấm thi: Tối đa 50 bài/người/ngày.
- 1Nghị quyết 85/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3Nghị quyết 70/2021/NQ-HĐND quy định về mức tiền công cụ thể cho từng chức danh là thành viên thực hiện nhiệm vụ thi đối với giáo dục phổ thông; nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND quy định về mức tiền công thực hiện nhiệm vụ thi đối với giáo dục phổ thông; nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 5Nghị quyết 40/2022/NQ-HĐND quy định mức tiền công cụ thể cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ tại các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 6Nghị quyết 47/2023/NQ-HĐND bổ sung nội dung Nghị quyết 40/2022/NQ-HĐND quy định mức tiền công cụ thể cho từng chức danh là thành viên thực hiện nhiệm vụ tại các kỳ thi áp dụng với giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 1Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Luật giáo dục 2019
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 05/2019/NQ-HĐND về Phát triển Trường trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 và chính sách khen thưởng đối với học sinh đạt giải cao tại các kỳ thi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 9Thông tư 69/2021/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Nghị quyết 85/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 11Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 12Nghị quyết 70/2021/NQ-HĐND quy định về mức tiền công cụ thể cho từng chức danh là thành viên thực hiện nhiệm vụ thi đối với giáo dục phổ thông; nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND quy định về mức tiền công thực hiện nhiệm vụ thi đối với giáo dục phổ thông; nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 14Nghị quyết 40/2022/NQ-HĐND quy định mức tiền công cụ thể cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ tại các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 15Nghị quyết 47/2023/NQ-HĐND bổ sung nội dung Nghị quyết 40/2022/NQ-HĐND quy định mức tiền công cụ thể cho từng chức danh là thành viên thực hiện nhiệm vụ tại các kỳ thi áp dụng với giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Nghị quyết 15/2022/NQ-HĐND quy định về mức tiền công cụ thể cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi ở địa phương; nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 15/2022/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 15/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đăng Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực