Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/2019/NQ-HĐND

Long An, ngày 06 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI ĐẢM BẢO ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG CỦA ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI, ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI TỈNH LONG AN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND ngày 20/11/2015;

Căn cứ Nghị quyết số 524/2012/UBTVQH13 ngày 20/9/2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Quốc hội;

Căn cứ Nghị quyết số 353/2017/UBTVQH14 ngày 17/4/2017 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định bổ sung một số chế độ và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Quốc hội;

Căn cứ Nghị quyết số 580/2018/UBTVQH 14 ngày 04/10/2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thí điểm hợp nhất Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

Thực hiện Văn bản số 643/VPQH-KHTC ngày 06/3/2019 của Văn phòng Quốc hội về việc thực hiện chế độ đối với Đại biểu Quốc hội và cán bộ, công chức phục vụ Đoàn đại biểu Quốc hội sau khi Nghị quyết số 580/2018/UBTVQH có hiệu lực;

Xét Tờ trình số 207/TTr-UBND ngày 27/11/2019 của UBND tỉnh về quy định chế độ đối với Đại biểu Quốc hội, cán bộ, công chức phục vụ hoạt động Đoàn Đại biểu Quốc hội sau khi hợp nhất; Báo cáo thẩm tra số 862/BC-HĐND ngày 02/12/2019 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này là quy định một số chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội, Đại biểu Quốc hội tỉnh Long An.

(Đính kèm Quy định)

Những nội dung chi không được thể hiện trong Nghị quyết này thì được áp dụng chi theo quy định tại Nghị quyết số 524/2012/UBTVQH13 ngày 20/9/2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Quốc hội; Nghị quyết số 353/2017/UBTVQH14 ngày 17/4/2017 của Ủy ban thường vụ Quốc hội Quy định bổ sung một số chế độ và điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu Quốc hội, Nghị quyết số 555/NQ-UBTVQH13 ngày 28/12/2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc thực hiện phụ cấp công tác đại biểu Quốc hội chuyên trách, Công văn số 1602/VPQH-KHTC ngày 21/7/2016 của Văn phòng Quốc hội về việc chế độ chi đối với cán bộ, công chức, người lao động Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Công văn số 472/QĐ-VPQH ngày 20/3/2017 về chế độ khoán chi họp đối với ĐBQH chuyên trách và các văn bản có liên quan.

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 06/12/2019 và có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2020./.

 


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ (b/c);
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- VP. QH; VP. CP (TP. HCM) (b/c);
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH (b/c);
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Các Bộ: Tư pháp, Tài Chính;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Long An;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX;
- UBND tỉnh; UBMTTQ tỉnh;
- Các sở, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo VP. Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh và UBND tỉnh;
- Các phòng thuộc Văn phòng (Phòng CT. HĐND tỉnh - 2b);
- Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đăng công báo);
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Rạnh

 

QUY ĐỊNH

VỀ VIỆC MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI BẢO ĐẢM ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG CỦA ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI, ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Long An)

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định về chế độ đối với Đại biểu Quốc hội, cán bộ công chức, nhân viên phục vụ hoạt động Đoàn Đại biểu Quốc hội sau khi hợp nhất.

2. Đối tượng áp dụng

Chế độ quy định tại Nghị quyết này được áp dụng đối với Đại biểu Quốc hội, cán bộ công chức, nhân viên phục vụ hoạt động Đoàn Đại biểu Quốc hội sau khi hợp nhất.

Điều 2. Nội dung chi và mức chi

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi

1

Hoạt động tiếp xúc cử tri

 

 

a

Hỗ trợ điểm TXCT

Đồng/điểm

Tối đa 5.000

b

Bồi dưỡng cho CBCC, nhân viên phục vụ TXCT

 

 

 

Bồi dưỡng cho CBCC

Đồng/người/đợt

500

 

Bồi dưỡng cho nhân viên phục vụ

Đồng/người/buổi

80

c

Bồi dưỡng xây dựng báo cáo kết quả TXCT

Đồng/báo cáo/đợt tiếp xúc cử tri

 

 

Báo cáo kết quả TXCT theo từng nhóm

 

300

 

Báo cáo kết quả TXCT chung cho cả đoàn

 

500

2

Hoạt động tiếp công dân và xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo

 

 

a

Trường hợp đại biểu Quốc hội tiếp công dân tại trụ sở tiếp công dân ở Trung ương, trụ sở hoặc địa điểm tiếp công dân tại địa phương, chế độ chi được quy định như sau:

 

 

 

Đại biểu Quốc hội, đại diện lãnh đạo cơ quan liên quan được phân công tiếp công dân

Đồng/người/buổi

150

 

Chi bồi dưỡng cho CBCC phục vụ trực tiếp ĐBQH tiếp công dân

Đồng/người/buổi

80

 

Chi bồi dưỡng cho CBCC phục vụ gián tiếp ĐBQH tiếp công dân

Đồng/người/buổi

50

b

Chi xây dựng báo cáo gửi UBTVQH về tình hình và kết quả tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại tố cáo

Đồng/báo cáo

1.800

c

Đối với xây dựng báo cáo đề xuất giải quyết vụ khiếu nại, tố cáo trình hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền: mức chi là 1.000.000 đồng/báo cáo.

Đồng/báo cáo

1.000

3

Hoạt động giám sát, khảo sát

 

 

a

Chi cho thành viên tham gia đoàn giám sát, khảo sát

 

 

 

Trưởng đoàn giám sát, khảo sát

Đồng/người/buổi

200

 

Thành viên đoàn giám sát, khảo sát

Đồng/người/buổi

100

 

CBCC và người lao động phục vụ đoàn giám sát, khảo sát

Đồng/người/buổi

80

b

Chi xây dựng các văn bản giám sát, khảo sát

 

 

 

Nghị Quyết thành lập Đoàn giám sát (bao gồm kế hoạch và nội dung giám sát)

Đồng/báo cáo

1.200

 

Xây dựng đề cương giám sát, khảo sát

Đồng/báo cáo

1.200

 

Xây dựng báo cáo kết quả giám sát

Đồng/báo cáo

1.800

 

Xây dựng báo cáo kết quả khảo sát

Đồng/báo cáo

1.200

 

Báo cáo kết quả giám sát văn bản QPPL

Đồng/báo cáo

1.800

c

Tổ chức cuộc họp của Đoàn giám sát, khảo sát

 

 

 

Bồi dưỡng đại biểu chủ trì họp giám sát, khảo sát

Đồng/người/buổi

200

 

Bồi dưỡng cho thành viên họp giám sát, khảo sát

Đồng/người/buổi

100

4

Hoạt động tham gia xây dựng luật

 

 

a

Chi tổ chức các hội nghị, hội thảo lấy ý kiến tham gia xây dựng Luật

 

 

 

Bồi dưỡng người chủ trì cuộc họp

Đồng/người/buổi

200

 

Bồi dưỡng cho các thành viên dự họp

Đồng/người/buổi

100

 

Bồi dưỡng phóng viên, đài báo

Đồng/người/buổi

100

 

Chi báo cáo tham luận, ý kiến tại hội nghị, hội thảo; tham gia vào các dự án Luật (Báo cáo, ý kiến tham gia bằng văn bản, do Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh quyết định cụ thể

Đồng/báo cáo

600-1.000

 

Chi xây dựng báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia vào dự án Luật

Đồng/báo cáo

800

b

Chế độ chi đối với chuyên gia nghiên cứu chuyên đề phục vụ hoạt động theo chức năng, nhiệm vụ của Đoàn đại biểu Quốc hội (tùy theo nội dung và tính cấp thiết của chuyên đề Trưởng đoàn ĐBQH quyết định việc thuê chuyên gia)

Đồng/báo cáo

Tối đa 4.000

c

Chi xin ý kiến bằng văn bản các cá nhân liên quan (do Trưởng Đoàn ĐBQH quyết định việc xin ý kiến)

Đồng/báo cáo

Tối đa 1.000

d

Chi hỗ trợ xây dựng luật đối với cán bộ, công chức Văn phòng (Trực tiếp phục vụ các hoạt động của Đoàn ĐBQH):

 

 

 

Chánh Văn phòng, Phó chánh Văn phòng, chuyên viên cao cấp và tương đương

Đồng/người/năm

12.000

 

Chuyên viên chính và tương đương

Đồng/người/năm

10.000

 

Chuyên viên và tương đương

Đồng/người/năm

7.500

5

Các nội dung chi tại các cuộc họp của Đoàn ĐBQH với các ngành liên quan

 

 

 

Bồi dưỡng người chủ trì cuộc họp

Đồng/người/buổi

200

 

Bồi dưỡng cho các thành viên dự họp

Đồng/người/buổi

100

 

Bồi dưỡng phóng viên, đài báo phục vụ họp

Đồng/người/buổi

100

 

Khoán chi họp của ĐB chuyên trách

Đồng/người/tháng

4.000

 

Khoán chi phục vụ hoạt động QH

 

 

 

+ Chánh VP, Phó Chánh VP, chuyên viên cao cấp và tương đương

Đồng/người/tháng

3.500

 

+ Chuyên viên chính và tương đương

Đồng/người/tháng

2.800

 

+ Chuyên viên và tương đương

Đồng/người/tháng

2.000

6

Chi công tác phí, hội nghị

 

 

 

Áp dụng đối với Đại biểu Quốc hội của Đoàn Đại biểu Quốc Hội tỉnh (trừ Đại biểu Quốc hội chuyên trách Trung ương); Đại biểu Quốc hội không chuyên trách ở Trung ương do cơ quan, đơn vị nơi đại biểu công tác đảm bảo

 

Áp dụng theo Điều 11 NQ 524/2012/UBTVQH13 và NQ số 62/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh

7

Chi xây dựng báo cáo trình Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Quốc hội

 

 

 

Chi báo cáo định kỳ (6 tháng, năm, nhiệm kỳ,...) của Đoàn ĐBQH trình Ủy ban thường vụ Quốc hội

Đồng/báo cáo

1.800

8

Chế độ chi may lễ phục, trang phục

 

 

 

Mỗi nhiệm kỳ Quốc hội, cán bộ, công chức Văn phòng (Trực tiếp phục vụ các hoạt động của Đoàn ĐBQH) được cấp tiền may 01 bộ lễ phục

Đồng/người/bộ

5.000

9

Chế độ tặng quà đối với các đối tượng Chính sách - Xã hội (Tổng số tiền quà tặng trong năm tối đa không quá 150 triệu đồng/năm)

 

 

 

Chi tặng quà đối với các tập thể

Đồng/lần

3.000

 

Chi tặng quà đối với các cá nhân

Đồng/lần

700

 

Chi hỗ trợ ĐBQH (5 phần quà) thăm các đối tượng chính sách-xã hội

Đồng/phần

500

10

Chế độ tặng quà lưu niệm đối với ĐBQH, cán bộ, công chức Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND (trực tiếp phục vụ các hoạt động của Đoàn ĐBQH) khi kết thúc nhiệm kỳ; nghỉ hưu; chuyển công tác khác

 

 

 

Đối với Đại biểu Quốc hội (được tặng quà lưu niệm, khi kết thúc nhiệm kỳ, mức chi theo chế độ chi tổng kết nhiệm kỳ)

Đồng/người

5.000

 

Đối với cán bộ, chuyên viên (được tặng quà lưu niệm khi kết thúc nhiệm kỳ, mức chi theo chế độ chi tổng kết nhiệm kỳ)

Đồng/người

1.500

 

CBCC Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND (trực tiếp phục vụ các hoạt động của Đoàn ĐBQH) khi nghỉ hưu, chuyển công tác sang cơ quan khác được tặng quà lưu niệm

Đồng/người

1.500

11

Chế độ thăm hỏi, trợ cấp đối với ĐBQH, CBCC, NLĐ

 

 

 

Chi thăm hỏi đối với ĐBQH, nguyên ĐBQH, CBCC Văn phòng đương nhiệm, nghỉ hưu (trực tiếp phục vụ các hoạt động của Đoàn ĐBQH) khi ốm, đau

Đồng/người/lần

1.000

 

ĐBQH bị bệnh hiểm nghèo, chi không quá 2 lần/người/năm

Đồng/người/lần

Tối đa 5.000

 

Cha, mẹ đẻ; cha, mẹ vợ (chồng), vợ, chồng của ĐBQH chết

Đồng/người/lần

2.000

 

ĐBQH, nguyên ĐBQH khi từ trần gia đình được trợ cấp

Đồng/người/lần

2.000

 

Trợ cấp đối với CBCC khi bị bệnh hiểm nghèo, khó khăn đột xuất, thiên tai, hỏa hoạn. Trưởng Đoàn ĐBQH quyết định mức trợ cấp

Đồng/người/lần

Tối đa 5.000

Điều 3. Nguồn kinh phí thực hiện

Chế độ đối với Đại biểu Quốc hội, cán bộ công chức phục vụ hoạt động Đoàn Đại biểu Quốc hội sau khi hợp nhất chi từ nguồn dự toán được giao hàng năm của Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND về quy định chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội, Đại biểu Quốc hội tỉnh Long An

  • Số hiệu: 15/2019/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 06/12/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Long An
  • Người ký: Phạm Văn Rạnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản