Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/NQ-HĐND | Bạc Liêu, ngày 15 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ-NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và luật Tổ chức chính quyền địa ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 92/TTr-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh “về dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025”; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025, như sau:
1. Tổng vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 được Thủ tướng Chính phủ giao: 8.498.100 triệu đồng, trong đó:
- Vốn xây dựng cơ bản tập trong trong nước: 2.486.500 triệu đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 375.000 triệu đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 5.350.000 triệu đồng.
- Nguồn bội chi ngân sách địa phương: 286.600 triệu đồng.
2. Phương án phân bổ kế hoạch trung hạn 2021 - 2025:
a) Nguồn xây dựng cơ bản tập trung trong nước, nguồn thu sử dụng đất và nguồn xổ số kiến thiết, tổng giá trị 8.211.500 triệu đồng, trong đó:
a.1. Phân bổ cho các huyện, thị xã và thành phố quản lý chi (ưu tiên trả nợ đọng xây dựng cơ bản): 3.269.358 triệu đồng, trong đó:
- Phân bổ theo phân cấp: 994.600 triệu đồng, theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Đầu tư từ nguồn sử dụng đất: 299.950 triệu đồng.
- Hỗ trợ chương trình nông thôn mới (bố trí 10% từ nguồn Xổ số kiến thiết): 535.000 triệu đồng.
- Hỗ trợ khác: 1.439.808 triệu đồng (159 dự án), trong đó:
(1) Trụ sở, cơ quan (25 dự án): 174.400 triệu đồng.
(2) Lĩnh vực giao thông, hạ tầng công cộng (55 dự án): 551.877 triệu đồng.
(3) Lĩnh vực văn hóa (06 dự án): 32.600 triệu đồng.
(4) Lĩnh vực điện, công nghiệp (01 dự án): 1.200 triệu đồng.
(5) Lĩnh vực giáo dục (61 dự án): 578.925 triệu đồng.
(6) Lĩnh vực y tế (11 dự án): 100.806 triệu đồng.
a.2. Tỉnh quản lý chi: 4.373.360 triệu đồng (227 dự án và chương trình):
- Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ: 5.000 triệu đồng.
- Ưu đãi đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP của Chính phủ (vốn chi ngân sách địa phương cho ngành nông nghiệp): 60.000 triệu đồng.
- Công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quỹ phát triển đất: 33.000 triệu đồng.
- Thanh toán để nhận 20% quỹ đất của các dự án đầu tư khu dân cư giao lại cho tỉnh: 70.000 triệu đồng.
- Bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Bạc Liêu: 10.000 triệu đồng.
- Hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2021 - 2025: 20.000 triệu đồng.
- Ủy thác cho vay hỗ trợ giải quyết việc làm: 26.000 triệu đồng.
- Bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bạc Liêu: 120.000 triệu đồng.
- Hỗ trợ Hợp tác xã kiểu mới: 7.600 triệu đồng.
- Bố trí các công trình, dự án (217 dự án): 3.971.760 triệu đồng, trong đó:
(1) Lĩnh vực y tế (28 dự án): 436.305 triệu đồng, trong đó:
+ Chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 (12 dự án): 201.422 triệu đồng.
+ Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 (08 dự án): 227.783 triệu đồng.
+ Chuẩn bị đầu tư (08 dự án): 7.100 triệu đồng.
(2) Lĩnh vực giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp (38 dự án): 892.619 triệu đồng, trong đó:
+ Chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 (09 dự án): 99.397 triệu đồng.
+ Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 (19 dự án): 785.922 triệu đồng.
+ Chuẩn bị đầu tư (10 dự án): 7.300 triệu đồng.
(3) Lĩnh vực văn hóa - xã hội (17 dự án): 408.090 triệu đồng, trong đó:
+ Chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 (01 dự án): 14.000 triệu đồng.
+ Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 (16 dự án): 394.090 triệu đồng.
(4) Lĩnh vực công nghệ thông tin (12 dự án): 131.640 triệu đồng, trong đó:
+ Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 (11 dự án): 131.590 triệu đồng.
+ Chuẩn bị đầu tư (01 dự án): 50 triệu đồng.
(5) Lĩnh vực giao thông, hạ tầng công cộng (27 dự án): 836.648 triệu đồng, trong đó:
+ Chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 (14 dự án): 242.400 triệu đồng.
+ Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 (11 dự án): 592.248 triệu đồng.
+ Chuẩn bị đầu tư (02 dự án): 2.000 triệu đồng.
(6) Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản (24 dự án): 301.324 triệu đồng, trong đó:
+ Chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 (10 dự án): 187.648 triệu đồng.
+ Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 (08 dự án): 107.676 triệu đồng.
+ Chuẩn bị đầu tư giai đoạn (06 dự án): 6.000 triệu đồng.
(7) Lĩnh vực công nghiệp, điện (04 dự án): 120.700 triệu đồng, trong đó:
+ Chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 (02 dự án): 108.000 triệu đồng.
+ Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 (02 dự án): 12.700 triệu đồng.
(8) Lĩnh vực quy hoạch (02 quy hoạch): 118.000 triệu đồng, trong đó:
+ Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 (02 quy hoạch): 118.000 triệu đồng.
(9) Lĩnh vực môi trường (03 dự án): 7.402 triệu đồng, trong đó:
+ Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 (02 dự án): 7.352 triệu đồng.
+ Chuẩn bị đầu tư giai đoạn (01 dự án): 50 triệu đồng.
(10) Lĩnh vực cấp, thoát nước (07 dự án): 78.900 triệu đồng, trong đó:
+ Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 (07 dự án): 78.900 triệu đồng.
(11) Lĩnh vực Quốc phòng - An ninh (22 dự án): 177.740 triệu đồng, trong đó:
+ Chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 (02 dự án): 8.080 triệu đồng.
+ Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 (19 dự án): 167.660 triệu đồng.
+ Chuẩn bị đầu tư (01 dự án): 2.000 triệu đồng.
(12) Hoạt động của các cơ quan quản lý Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội (33 dự án): 509.392 triệu đồng, trong đó:
+ Chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 (07 dự án): 133.117 triệu đồng.
+ Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 (26 dự án): 376.275 triệu đồng.
(13) Lĩnh vực khác (01 dự án): 3.000 triệu đồng.
a.3. Dự phòng: 568.782 triệu đồng, bao gồm: 248.721 triệu đồng nguồn cân đối ngân sách, 315.241 triệu đồng nguồn xổ số kiến thiết và 4.820 triệu đồng nguồn thu sử dụng đất.
b) Nguồn bội chi ngân sách địa phương: 286.600 triệu đồng, trong đó:
- Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Bạc Liêu: 239.600 triệu đồng do Ủy ban nhân thành phố Bạc Liêu làm chủ đầu tư.
- Tiểu dự án xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng sinh thái, nâng cao sinh kế, thích ứng biến đổi khí hậu ở huyện Hòa Bình, Đông Hải và thành phố Bạc Liêu: 30.000 triệu đồng do Ban Quản lý dự án đầu tư các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm chủ đầu tư.
- Dự án đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - dự án thành phần tỉnh Bạc Liêu: 17.000 triệu đồng do Sở Y tế làm chủ đầu tư.
(chi tiết Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo tổ chức thực hiện nghị quyết và chỉ thông báo vốn cho các danh mục khi hoàn thiện hồ sơ, thủ tục theo quy định pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu Khóa X, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực thi hành; những nội dung không đề cập tại nghị quyết này vẫn tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh./.
| CHỦ TỊCH |
HOÀN THIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Đia điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC- HT | Nhóm dự án (A, B, C) | Quyết định phê duyệt dự án hoặc chủ trương đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020 | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Tổng số NSĐP | Trong đó: | |||||||||||
CĐNS | Nguồn thu sử dụng đất | XSKT | ||||||||||||||
| TỔNG SỐ (A+B) |
|
|
|
|
| 21.443.441 | 11.122.827 | 8.587.816 | 4.884.478 | 8.211.500 | 2.486.500 | 375.000 | 5.350.000 |
|
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
|
|
|
|
| 21.443.441 | 11.122.827 | 8.587.816 | 4.884.478 | 7.642.718 | 2.237.779 | 370.180 | 5.034.759 |
|
| ||
|
|
|
|
| 2.282.952 | 1.696.538 | 1.587.229 | 1.587.229 | 3.269.358 | 1.186.800 | 299.950 | 1.782.608 |
|
| ||
1 | Theo phân cấp (40% cân đối ngân sách, không tính nguồn sử dụng đất) | Toàn tỉnh |
| 2021- 2025 |
|
| - | - | 1.023.763 | 1.023.763 | 994.600 | 994.600 | - | - |
|
|
1 | Thành phố Bạc Liêu |
|
|
|
|
|
|
| 222.624 | 222.624 | 121.960 | 121.960 |
|
| UBND thành phố Bạc Liêu |
|
2 | Huyện Vĩnh Lợi |
|
|
|
|
|
|
| 115.545 | 115.545 | 125.800 | 125.800 |
|
| UBND huyện Vĩnh Lợi |
|
3 | Huyện Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
| 121.614 | 121.614 | 149.245 | 149.245 |
|
| UBND huyện Hòa Bình |
|
4 | Thị xã Giá Rai |
|
|
|
|
|
|
| 164.825 | 164.825 | 143.510 | 143.510 |
|
| UBND thị xã Giá Rai |
|
5 | Huyện Đông Hải |
|
|
|
|
|
|
| 142.408 | 142.408 | 167.730 | 167.730 |
|
| UBND huyện Đông Hải |
|
6 | Huyện Phước Long |
|
|
|
|
|
|
| 130.300 | 130.300 | 141.300 | 141.300 |
|
| UBND huyện Phước Long |
|
7 | Huyện Hồng Dân |
|
|
|
|
|
|
| 126.447 | 126.447 | 145.055 | 145.055 |
|
| UBND huyện Hồng Dân |
|
2 | Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | toàn tỉnh |
| 2021- 2025 |
|
|
|
| - | - | 299.950 | - | 299.950,00 | - |
|
|
1 | Thành phố Bạc Liêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 178.180 |
| 178.180 |
| UBND thành phố Bạc Liêu |
|
2 | Huyện Vĩnh Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.400 |
| 9.400 |
| UBND huyện Vĩnh Lợi |
|
3 | Huyện Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.420 |
| 7.420 |
| UBND huyện Hòa Bình |
|
4 | Thị xã Giá Rai |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 41.200 |
| 41.200 |
| UBND thị xã Giá Rai |
|
5 | Huyện Đông Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24.600 |
| 24.600 |
| UBND huyện Đông Hải |
|
6 | Huyện Phước Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30.600 |
| 30.600 |
| UBND huyện Phước Long |
|
7 | Huyện Hồng Dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.550 |
| 8.550 |
| UBND huyện Hồng Dân |
|
3 | Hỗ trợ Chương trình Nông thôn mới (10% nguồn XSKT) | toàn tỉnh |
| 2021- 2025 |
|
| 0 | 0 | 458.000 | 458.000 | 535.000 | 0 | 0 | 535.000 |
|
|
1 | Thành phố Bạc Liêu (03 xà) |
|
|
|
|
|
|
| 33.700 | 33.700 | 29.000 |
|
| 29.000 | UBND thành phố Bạc Liêu | Tổng số bố trí cho 49 xã; bình quân mỗi xã 8.000 triệu đồng (trừ 140.000 triệu đồng đã bố trí năm 2021) |
2 | Huyện Vĩnh Lợi (07 xã) |
|
|
|
|
|
|
| 157.700 | 157.700 | 62.000 |
|
| 62.000 | UBND huyện Vĩnh Lợi | |
3 | Huyện Hòa Bình (07 xã) |
|
|
|
|
|
|
| 33.700 | 33.700 | 81.000 |
|
| 81.000 | UBND huyện Hòa Bình | Tổng số bố trí cho 49 xã; bình quân mỗi xã 8.000 triệu đồng (trừ 140.000 triệu đồng đã bố trí năm 2021) |
4 | Thị xã Giá Rai (07 xã) |
|
|
|
|
|
|
| 65.700 | 65.700 | 72.000 |
|
| 72.000 | UBND thị xã Giá Rai | |
5 | Huyện Đông Hải (10 xã) |
|
|
|
|
|
|
| 33.700 | 33.700 | 160.000 |
|
| 160.000 | UBND huyện Đông Hải | |
6 | Huyện Phước Long (07 xã) |
|
|
|
|
|
|
| 72.800 | 72.800 | 61.000 |
|
| 61.000 | UBND huyện Phước Long | |
7 | Huyện Hồng Dân (08 xã) |
|
|
|
|
|
|
| 60.700 | 60.700 | 70.000 |
|
| 70.000 | UBND huyện Hồng Dân | |
4 | Hỗ trợ cho các huyện, thị xã, TP đầu tư trên theo phân cấp |
|
|
|
|
| 2.282.952 | 1.696.538 | 105.466 | 105.466 | 1.439.808 | 192.200 | - | 1.247.608 |
| Cấp huyện QĐ và QL chi |
a | Trụ sở, cơ quan |
|
|
|
|
| 290.274 | 203.000 | 19.800 | 19.800 | 174.400 | 174.400 | - | - |
|
|
1 | Dự án xây dựng trụ sở UBND phường 5, thành phố Bạc Liêu. | TPBL | 02 tầng | 2019- 2020 | C | 178/QĐ-UBND, 09/10/2018 | 12.576 | 12.576 | 3.500,00 | 3.500,00 | 5.000 | 5.000 |
|
| UBND thành phố Bạc Liêu | kinh phí sau khi đấu giá trụ sở cũ nộp NSNN |
2 | Dự án xây dựng trụ sở UBND phường 7, thành phố Bạc Liêu. | TPBL | 03 tầng | 2019- 2020 | C | 189/QĐ-UBND, 18/10/2018 | 13.224 | 13.224 | 3.500,00 | 3.500,00 | 5.000 | 5.000 |
|
| UBND thành phố Bạc Liêu | kinh phí sau khi đấu giá trụ sở cũ nộp NSNN |
3 | Sửa chữa trụ sở xã, phường (08 xã, phường) | TPBL | Sửa chữa | 2021- 2023 | C | 232/QĐ-UBND, 23/11/2021 | 6.020 | 5.000 |
|
| 5.000 | 5.000 |
|
| UBND thành phố Bạc Liêu |
|
4 | Xây dựng trụ sở UBND xã Châu Thới | huyện Vĩnh Lợi | Xây dựng mới | 2021- 2023 | C | 298/QĐ-UBND, 17/9/2021 | 29.990 | 10.000 |
|
| 10.000 | 10.000 |
|
| UBND huyện Vĩnh Lợi |
|
5 | Xây dựng trụ sở UBND xã Hưng Hội | huyện Vĩnh Lợi | Xây dựng mới | 2021- 2023 | C | 119/QĐ-UBND, 07/6/2021 | 14.950 | 10.000 |
|
| 10.000 | 10.000 |
|
| UBND huyện Vĩnh Lợi |
|
6 | Hỗ trợ xây dựng trụ sở xã Vĩnh Bình | huyện Hòa Bình | 01 trệt 02 lầu | 2021- 2022 | C | 220/QĐ-UBND, 17/11/2020 | 14.986,00 | 10.000 |
|
| 10.000 | 10.000 |
|
| UBND huyện Hòa Bình |
|
7 | Hỗ trợ xây dựng trụ sở xã Vĩnh Hậu | huyện Hòa Bình | 01 trệt 02 lầu | 2021- 2022 | C | 221/QĐ-UBND, 17/11/2020 | 14.997,00 | 10.000 |
|
| 10.000 | 10.000 |
|
| UBND huyện Hòa Bình |
|
8 | Hỗ trợ xây dựng trụ sở xã Vĩnh Mỹ B | huyện Hòa Bình | 01 trệt 02 lầu | 2021- 2022 | C | 219/QĐ-UBND, 17/11/2020 | 14.997,00 | 10.000 |
|
| 10.000 | 10.000 |
|
| UBND huyện Hòa Bình |
|
9 | Công trình phụ của cơ quan khối huyện ủy (khối vận, nhà ăn, nhà xe, cổng hàng rào, đường nội bộ) | Hòa Bình | Cải tạo | 2021- 2023 | C | 203/QĐ-UBND; 01/7/2021 | 7.497 | 6.500 |
|
| 6.500 | 6.500 |
|
| UBND huyện Hòa Bình |
|
10 | Kho lưu trữ tập trung huyện Hòa Bình | Hòa Bình | Cải tạo | 2021- 2023 | C | 202/QĐ-UBND; 01/7/2021 | 4.347 | 3.500 |
|
| 3.500 | 3.500 |
|
| UBND huyện Hòa Bình |
|
11 | Hỗ trợ Dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc UBND xã Phong Thạnh Tây | thị xã Giá Rai | 01 trệt 02 lầu | 2020- 2022 | C | 4158/QĐ-UBND 11/11/2020 | 14.227 | 10.000 | 3.800,00 | 3.800,00 | 6.200 | 6.200 |
|
| UBND thị xã Giá Rai |
|
12 | Hỗ trợ Dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc UBND xã Tân Phong | thị xã Giá Rai | 01 trệt 02 lầu | 2020- 2022 | C | 4159/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 | 14.456 | 10.000 | 4.000,00 | 4.000,00 | 6.000 | 6.000 |
|
| UBND thị xã Giá Rai |
|
13 | Hỗ trợ xây dựng trụ sở phường Hộ Phòng | thị xã Giá Rai | 3.200m2 | 2020- 2022 | C | 4273/QĐ-UBND 19/11/2020 | 14.980 | 10.000 |
|
| 10.000 | 10.000 |
|
| UBND thị xã Giá Rai |
|
14 | Xây dựng trụ sở UBND xã Phong Thạnh Đông | thị xã Giá Rai | Xây dựng mới | 2021- 2023 | C | 4923/QĐ-UBND 23/12/2020 | 14.988 | 10.000 |
|
| 10.000 | 10.000 |
|
| UBND thị xã Giá Rai |
|
15 | Xây dựng trụ sở UBND xã Phong Tân | thị xã Giá Rai | Xây dựng mới | 2021- 2023 | C | 4922/QĐ-UBND 23/12/2020 | 14.469 | 10.000 |
|
| 10.000 | 10.000 |
|
| UBND thị xã Giá Rai |
|
16 | Xây dựng trụ sở UBND xã Tân Thạnh | thị xã Giá Rai | Xây dựng mới | 2021- 2023 | C | 2015/QĐ-UBND 12/7/2021 | 14.832 | 10.000 |
|
| 10.000 | 10.000 |
|
| UBND thị xã Giá Rai |
|
17 | Xây dựng trụ sở UBND xã Điền Hải | huyện Đông Hải | Xây dựng mới | 2021- 2023 | C | 4484/QĐ-UBND 26/10/2018 | 14.741 | 10.000 |
|
| 10.000 | 10.000 |
|
| UBND huyện Đông Hải |
|
18 | Xây dựng trụ sở UBND xã Long Điền | huyện Đông Hải | Xây dựng mới | 2021- 2023 | C | 7523a/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 | 14.900 | 10.000 |
|
| 10.000 | 10.000 |
|
| UBND huyện Đông Hải |
|
19 | Xây dựng trụ sở UBND xã Hưng Phú | huyện Phước Long | nâng cấp | 2021- 2023 | C | 1085/QĐ-UBND; 18/6/2021 | 7.600 | 6.500 |
|
| 6.500 | 6.500 |
|
| UBND huyện Phước Long |
|
20 | Xây dựng trụ sở UBND xã Vĩnh Phú Đông | huyện Phước Long | nâng cấp | 2021- 2023 | C | 1084/QĐ-UBND; 18/6/2021 | 3.998 | 3.000 |
|
| 3.000 | 3.000 |
|
| UBND huyện Phước Long |
|
21 | Xây dựng trụ sở UBND xã Phong Thạnh Tây A | huyện Phước Long | nâng cấp | 2021- 2023 | C | 1083/QĐ-UBND; 18/6/2021 | 4.996 | 4.000 |
|
| 4.000 | 4.000 |
|
| UBND huyện Phước Long |
|
22 | Hỗ trợ Đầu tư xây dựng trụ sở làm việc xã Ninh Hòa của UBND huyện Hồng Dân | huyện Hồng Dân | 3.585m2 | 2020- 2022 | C | 5582/QĐ-UBND, 12/11/2020 | 12.561 | 10.000 | 5.000,00 | 5.000,00 | 5.000 | 5.000 |
|
| UBND huyện Hồng Dân |
|
23 | Trụ sở UBND xã Ninh Qưới A (sửa chữa, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị) | huyện Hồng Dân | Cải tạo | 2021- 2023 | C | 2763/QĐ-UBND, 30/6/2021 | 3.395 | 3.000 |
|
| 3.000 | 3.000 |
|
| UBND huyện Hồng Dân |
|
24 | Trụ sở UBND xã Lộc Ninh (sửa chữa, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị) | huyện Hồng Dân | Cải tạo | 2021- 2023 | C | 2727/QĐ-UBND, 29/6/2021 | 3.848 | 3.200 |
|
| 3.200 | 3.200 |
|
| UBND huyện Hồng Dân |
|
25 | Trụ sở UBND xã Vĩnh Lộc A (sửa chữa, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị) | huyện Hồng Dân | Cải tạo | 2021- 2023 | C | 2780/QĐ-UBND, 30/6/2021 | 2.699 | 2.500 |
|
| 2.500 | 2.500 |
|
| UBND huyện Hồng Dân |
|
b | Lĩnh vực giao thông, hạ tầng công cộng |
|
|
|
|
| 1.016.877 | 698.012 | 71.366 | 71.366 | 551.877 | - | - | 551.877 |
|
|
1 | Đầu tư xây dựng tuyến đường từ Cầu Sập - Tràm 1 | Huyện Vĩnh Lợi | 4,367m | 2019- 2021 | C | 256/QĐ-UBND 11/11/2020 | 9.515 | 9.515 | 4.000,00 | 4.000,00 | 5.050 |
|
| 5.050 | UBND huyện Vĩnh Lợi |
|
2 | Hỗ trợ Đầu tư xây dựng tuyến đường từ Giồng Bướm - Tràm 1 | Huyện Vĩnh Lợi | 4.475m | 2018- 2020 | C | 242/QĐ-UBND 31/10/2018 | 10.865 | 10.865 | 4.000,00 | 4.000,00 | 6.090 | 0 |
| 6.090 | UBND huyện Vĩnh Lợi |
|
3 | Hỗ trợ Đầu tư xây dựng tuyến đường B2 - Giồng Bướm B | Huyện Vĩnh Lợi | 2.888m | 2018- 2020 | C | 248, 05/11/2020 | 7.369 | 7.369 | 3.479,10 | 3.479,10 | 3.820 |
|
| 3.820 | UBND huyện Vĩnh Lợi |
|
4 | Cải tạo, sửa chữa tuyến từ Quốc lộ 1 đến xã Vĩnh Hưng và tuyến Cái Dày - Nhà Thờ | Huyện Vĩnh Lợi | 17,378km | 2021- 2023 | C | 220/QĐ-UBND, 05/7/2021 | 14.927 | 14.631 |
|
| 14.631 |
|
| 14.631 | UBND huyện Vĩnh Lợi | bổ sung 931 triệu để kết dự án |
5 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Trung Hưng - Trung Hưng 1B- Mỹ Phú Đông (đoạn từ cầu Vĩnh Hùng đến tháp cổ Vĩnh Hưng) | Huyện Vĩnh Lợi | Dài 2,069km, rộng 5,5 | 2021- 2023 | C | 95/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 | 14.959 | 14.538 | 7.838 | 7.838 | 6.700 |
|
| 6.700 | UBND huyện Vĩnh Lợi | bổ sung 500 hiệu để kết dự án; tăng thu bố trí 7.838 triệu đồng |
6 | Dự án nâng cấp, mở rộng đường vào chùa Hưng Thiện | Huyện Vĩnh Lợi | dài 2,4km, rộng 2,5m | 2022- 2024 | C | 299/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 | 38.310 | 22.500 |
|
| 22.500 |
|
| 22.500 | UBND huyện Vĩnh Lợi | Huyện quyết định và quản lý chi (KL BT tỉnh ủy: 5515/UBND-TH ngày 2/12/2020) |
7 | Đầu tư xây dựng tuyến đường ô đê bao Thạnh Long, huyện Vĩnh Lợi | Huyện Vĩnh Lợi | dài 7km, rộng 3,5 m | 2022- 2024 | C | 488/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 | 59.975 | 38.000 |
|
| 38.000 |
|
| 38.000 | UBND huyện Vĩnh Lợi | tăng thu bố trí 2,0 tỷ đồng |
8 | Cải tạo, sửa chữa tuyến đường Châu Hưng - Hưng Thành (Đoạn từ cầu Nhà Dài A đến đường ĐT.976 | Huyện Vĩnh Lợi | cải tạo | 2021 - 2025 | C | 219/QĐ-UBND, 05/7/2021 | 4.423 | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
| 4.000 | UBND huyện Vĩnh Lợi |
|
9 | Hỗ trợ đầu tư nâng cấp, mở rộng tuyến đường Tam Hưng - Nam Thạnh - Thạnh Hưng 1 - Thạnh Hưng 2, xã Vĩnh Hưng | huyện Vĩnh Lợi | 5.300m | 2021- 2023 | C | 565/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 | 14.996 | 10.497 |
|
| 10.497 |
|
| 10.497 | UBND huyện Vĩnh Lợi | bổ sung danh mục (hỗ trợ tương đương 70% TMĐT) |
10 | Hỗ trợ đầu tư nâng cấp, mở rộng tuyến đường Hàng Bần, xã Châu Thới | huyện Vĩnh Lợi | 3.486m | 2022- 2023 | C | 131/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 | 8.138 | 5.697 |
|
| 5.697 |
|
| 5.697 | UBND huyện Vĩnh Lợi | bổ sung danh mục (hỗ trợ tương đương 70% TMĐT) |
11 | Đường Cây Điều - Tràm Một | Huyện Vĩnh Lợi | 1.420m | 2021- 2022 | C | 256/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 | 5.617 | 3.932 |
|
| 3.932 |
|
| 3.932,0 | UBND huyện Vĩnh Lợi | bổ sung danh mục (hỗ trợ tương đương 70% TMĐT) |
12 | Đường Sóc Đồn - Đay Tà Ny (giai đoạn 2) | Huyện Vĩnh Lợi | 1.525m | 2021- 2022 | C | 215/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 3.745 | 2.622,0 |
|
| 2.622 |
|
| 2.622,0 | UBND huyện Vĩnh Lợi | bổ sung danh mục (hỗ trợ tương đương 70% TMĐT) |
13 | Đường cầu Sập - Trạm y tế xã Long Thạnh | Huyện Vĩnh Lợi | 1.500m | 2021- 2022 | C | 287/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 | 1.728 | 1.210,0 |
|
| 1.210 |
|
| 1.210,0 | UBND huyện Vĩnh Lợi | bổ sung danh mục (hỗ trợ tương đương 70% TMĐT) |
14 | Dường Trà Khứa - Béc Hen - Cai Điều - Tràm 1 (đoạn từ cầu ông Dũng đến cầu Cai Điều) | Huyện Vĩnh Lợi | 4500m | 2022- 2024 | C | 487/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 | 11.822 | 8.275,0 |
|
| 8.275 |
|
| 8.275,0 | UBND huyện Vĩnh Lợi | bổ sung danh mục (hỗ trợ tương đương 70% TMĐT) |
15 | Xây dựng đường nội bộ khu hành chính huyện N9 | Huyện Vĩnh Lợi | 180m | 2022- 2023 | C | 486/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 | 2.279 | 1.595,0 |
|
| 1.595 |
|
| 1.595,0 | UBND huyện Vĩnh Lợi | bổ sung danh mục; hỗ trợ tương đương 70% TMĐT |
16 | Nâng cấp đường Bà Chăng A - B2, xã Châu Thới | Huyện Vĩnh Lợi | 2.250m | 2022- 2024 | C | 87/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 | 4.100 | 2.870 |
|
| 2.870 |
|
| 2.870,0 | UBND huyện Vĩnh Lợi | bổ sung danh mục; hỗ trợ tương đương 70% TMĐT |
17 | Nâng cấp, mở rộng đường Sáu Lành - Ông Trường, ấp Nhà Thờ | Huyện Vĩnh Lợi | 1.000m | 2022- 2023 | C | 144/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 | 2.937 | 2.056,0 |
|
| 2.056 |
|
| 2.056,0 | UBND huyện Vĩnh Lợi | bổ sung danh mục; hỗ trợ tương đương 70% TMĐT |
18 | Nâng cấp, mở rộng đường Trung Hưng - Bắc Hưng, xã Vĩnh Hưng A | Huyện Vĩnh Lợi | 3.400m | 2022- 2024 | C | 88/QĐ-UBND ngày 13/6/2021 | 8.600 | 6.020 |
|
| 6.020 |
|
| 6.020,0 | UBND huyện Vĩnh Lợi | bổ sung danh mục;hỗ trợ tương đương 70% TMĐT |
19 | Xây dựng tuyến đường Quy hoạch D7 (đoạn vào trường THPT Vĩnh Hưng) | Huyện Vĩnh Lợi | 300m | 2022- 2023 | C | 281/QD-UBND ngày 03/12/2020 | 12.400 | 8.680,0 |
|
| 8.680 |
|
| 8.680,0 | UBND huyện Vĩnh Lợi | (bổ sung danh mục) |
20 | Đường kênh Út Phến | Huyện Vĩnh Lơi | 4.000m | 2022- 2023 | C | 244/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 11.696 | 2.350 |
|
| 2.350 |
|
| 2.350,0 | UBND huyện Vĩnh Lợi | (bổ sung danh mục) |
21 | Đường Cái Dầy - Phường 7 | Huyện Vĩnh Lợi | 4.280m | 2022- 2023 | C | 27/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 | 8.144 | 1.400 |
|
| 1.400 |
|
| 1.400,0 | UBND huyện Vĩnh Lợi | (bổ sung danh mục) |
22 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Phan Thị Tư | huyện Hòa Bình | Nâng cấp | 2019- 2021 | C | 352/QĐ-UBND 11/10/2019 | 14.958 | 10.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000,00 | UBND huyện Hòa Bình |
|
23 | Hỗ trợ xây dựng tuyến lộ phía Đông Kênh 10 từ Đê Đông đến lộ Giồng Nhãn Gò Cát | huyện Hòa Bình | 2,53km | 2019- 2021 | C | 351/QĐ-UBND, 23/12/2019 | 12.472 | 10.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000,00 | UBND huyện Hòa Bình |
|
24 | Hỗ trợ kinh phí xây dựng lộ giao thông nông thôn ấp 17 | Hòa Bình |
| 2021 - 2022 | C | 205/QĐ-UBND; 01/7/2021 | 5.364 | 5.364 |
|
| 2.800 |
|
| 2.800 | UBND huyện Hòa Bình |
|
25 | Hỗ trợ đầu tư cải tạo, sửa chữa, nâng cấp tuyến lộ 7 Hồng, xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình | huyện Hòa Bình | 2.568m | 2021- 2022 | C | 478/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 | 8.888 | 6.220 |
|
| 6.220 |
|
| 6.220 | UBND huyện Hòa Bình | bổ sung danh mục (hỗ trợ tương đương 70% TMĐT) |
26 | Hỗ trợ đầu tư cải tạo, sửa chữa, nâng cấp tuyến lộ Trường An, xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình | huyện Hòa Bình | 1451m | 2021- 2022 | C | 479/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 | 4.702 | 3.291 |
|
| 3.291 |
|
| 3.291 | UBND huyện Hòa Bình | bổ sung danh mục (hỗ trợ tương đương 70% TMĐT) |
27 | Hỗ trợ Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp tuyến lộ Láng Giài - Láng Giài A và hệ thống thoát nước Thi trấn Hòa Bình (giai đoạn 2) | huyện Hòa Bình | 1.020m | 2022- 2023 | C | 94/QĐ-UBND ngày 03/3/2022 | 6.705 | 4.694 |
|
| 4.694 |
|
| 4.694 | UBND huyện Hòa Bình | bổ sung danh mục (hỗ trợ tương đương 70% TMĐT) |
28 | Hỗ trợ đầu tư cải tạo, sửa chữa, nâng cấp tuyến lộ Trại Giam và hệ thống cống thoát nước, thị trấn Hòa Bình | huyện Hòa Bình | 406m | 2021- 2022 | C | 476/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 | 2.143 | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
| 1.500 | UBND huyện Hòa Bình | bổ sung danh mục (hỗ trợ tương đương 70% TMĐT) |
29 | Hỗ trợ Đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông nông thôn từ cầu Long Thành (Quản lộ Phụng Hiệp) đến cầu Kim Quang, xã Tân Thạnh | thị xã Giá Rai | 4.500m | 2020- 2022 | C | 4160/QĐ-UBND, 11/11/2020 | 14.692 | 14.692 | 5.048,6 | 5.048,6 | 7.902 |
|
| 7.902,00 | UBND thị xã Giá Rai |
|
30 | Hỗ trợ đầu tư Dự án xây dựng tuyến đường Nguyễn Tri phương, phường 1, thị xã Giá Rai | thị xã Giá Rai | 3,4km | 2022- 2024 | C | 1384/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 | 30.000 | 21.000 |
|
| 21.000 |
|
| 21.000 | UBND thị xã Giá Rai | bổ sung danh mục (hỗ trợ tương đương 70% TMĐT) |
31 | Hỗ trợ đầu tư Dự án xây dựng tuyến đường giao thông nông thôn Cống Lầu, phường Láng Tròn, thị xã Giá Rai | thị xã Giá Rai | 4.983m | 2022- 2024 | C | 1330/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 | 25.000 | 17.500 |
|
| 17.500 |
|
| 17.500 | UBND thị xã Giá Rai | bổ sung danh mục (hỗ trợ tương đương 70% TMĐT) |
32 | Hỗ trợ Đầu tư nâng cấp, mở rộng Tuyến đường từ Vườn chim Lập Điền đến cầu Kênh Chùa | huyện Đông Hải | 2.037m | 2020- 2022 | C | 4196/QĐ-UBND, 29/10/2020 | 5.297 | 5.000 | 2.000,00 | 2.000,00 | 3.000 |
|
| 3.000,00 | UBND huyện Đông Hải |
|
33 | Xây dựng tuyến đường kênh 8000 thuộc xã Ninh Thạnh Lợi | huyện Hồng Dân | 4.012m +01 cầu | 2019- 2021 | C | 2019/QĐ-UBND, 17/9/2019 | 10.449 | 8.000 |
|
| 8.000 |
|
| 8.000 | UBND huyện Hồng Dân |
|
34 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu Chựng đến giáp đường Đông Cạnh Đền, xã Ninh Thạnh Lợi A | huyện Hồng Dân | Nâng cấp | 2021- 2022 | C | 2262/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 | 13.063 | 13.063 |
|
| 5.500 |
|
| 5.500 | UBND huyện Hồng Dân | sử dụng vốn tăng thu 6,5 tỷ đồng |
35 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ cầu kênh Cộng Hòa đến Vàm Chùa, xã Lộc Ninh | huyện Hông Dân | Nâng cấp | 2021- 2022 | C | 2238/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 | 4.599 | 4.599 |
|
| 1.500 |
|
| 1.500 | UBND huyện Hồng Dân | sử dụng vốn tăng thu 2,5 tỷ đồng |
36 | Hỗ trợ đầu tư công trình nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ trường Tiểu học Nhụy Cầm đến cầu Ông Thượng, xã Vĩnh Lộc | huyện Hồng Dân | 1.551m | 2021- 2023 | C | 6753/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 | 5.697 | 3.988 |
|
| 3.988 |
|
| 3.988 | UBND huyện Hồng Dân | bổ sung danh mục (hỗ trợ tương đương 70% TMĐT) |
37 | Hỗ trợ đầu tư công trình nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Kênh 10 Thước ấp Nhà lầu I, xã Ninh Thạnh lợi A | huyện Hồng Dân | 4.300m | 2022- 2024 | C | 994/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 | 14.695 | 10.287 |
|
| 10.287 |
|
| 10.287 | UBND huyện Hồng Dân | bổ sung danh mục (hỗ trợ tương đương 70% TMĐT) |
38 | Xây dựng đường nối lộ Kênh Nhỏ | huyện Phước Long |
|
| C | 988/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 | 3.996 | 3.700 |
|
| 3.700 |
|
| 3.700 | UBND huyện Phước Long |
|
39 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng tuyến đường từ cầu Phước Long 2 đến kênh Tài Chính, thị trấn Phước Long | huyện Phước Long |
| 2022- 2025 | C | 230/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 | 76.950 | 25.400 |
|
| 25.000 |
|
| 25.000 | UBND huyện Phước Long | bổ sung danh mục (Tỉnh hỗ trợ 25,4 tỷ đồng) |
45 | Tuyến đường kết nối từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn đình chiểu, phường 7, tp Bạc Liêu; | TPBL |
| 2022- 2023 | C | 189/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 | 14.963 | 14.000 |
|
| 14.000 |
|
| 14.000 | UBND thành phố Bạc Liêu | bổ sung 4.000 triệu đồng |
46 | Hỗ trợ xây dựng các công trình giao thông phục vụ tết Quân dân trên địa bàn các huyện, TX, TP | toàn tỉnh |
| 2021- 2022 | C |
| 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
| 10.000 | UBND các huyện, thị xã, thành phố | huyện quyết định đầu tư và quản lý chi (năm 2021 Phước Long 2 tỷ) |
47 | Hỗ trợ đầu tư chương trình sửa chữa, cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn | toàn tỉnh | sửa chữa, nâng cấp | 2020- 2024 | C | 2739/UBND-KT ngày 26/6/2020 | 475.699 | 327.092 | 35.000 | 35.000 | 100.000 | - | - | 100.000 | các huyện, thành phố và thị xã | huyện quyết định đầu tư và quản lý chi |
- | Thành phố Bạc Liêu |
|
|
|
|
| 28.740 | 17.897 | 3.000,00 | 3.000 | 10.000 |
|
| 10.000 | UBND thành phố Bạc Liêu |
|
- | Huyện Vĩnh Lợi |
|
|
|
|
| 46.264 | 33.360 | 5.000,00 | 5.000 | 10.000 |
|
| 10.000 | UBND huyện Vĩnh Lợi |
|
- | Huyện Hòa Bình |
|
|
|
|
| 39.763 | 27.833 | 5.000,00 | 5.000 | 10.000 |
|
| 10.000 | UBND huyện Hòa Bình |
|
- | Thị xã Giá Rai |
|
|
|
|
| 102.089 | 68.249 | 7.000,00 | 7.000 | 19.000 |
|
| 19.000 | UBND thị xã Giá Rai |
|
- | Huyện Đông Hải |
|
|
|
|
| 137.062 | 95.941 | 5.000,00 | 5.000 | 25.000 |
|
| 25.000 | UBND huyện Đông Hải |
|
- | Huyện Phước Long |
|
|
|
|
| 53.126 | 37.936 | 5.000,00 | 5.000 | 11.000 |
|
| 11.000 | UBND huyện Phước Long |
|
- | Huyện Hồng Dân |
|
|
|
|
| 68.655 | 45.876 | 5.000,00 | 5.000 | 15.000 |
|
| 15.000 | UBND huyện Hồng Dân |
|
48 | Hỗ trợ đầu tư phát triển đô thị (theo tinh thần Nghị quyết đã được ban hành) | toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
| 134.000 |
|
| 134.000 | các huyện, thành phố và thị xã |
|
- | Thành phố Bạc Liêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 44.000 |
|
| 44.000 | UBND thành phố Bạc Liêu |
|
- | Huyện Vĩnh Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
| 10.000 | UBND huyện Vĩnh Lợi |
|
- | Huyện Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
| 20.000 | UBND huyện Hòa Bình |
|
- | Thị xã Giá Rai |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000 |
|
| 30.000 | UBND thị xã Giá Rai |
|
- | Huyện Đông Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
| 10.000 | UBND huyện Đông Hải |
|
- | Huyện Phước Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
| 10.000 | UBND huyện Phước Long |
|
- | Huyện Hồng Dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
| 10.000 | UBND huyện Hồng Dân |
|
c | Lĩnh vực văn hóa |
|
|
|
|
| 34.613 | 32.600 | - | - | 32.600 | 17.800 | - | 14.800 |
|
|
1 | Nâng cấp cải tạo nhà truyền thống huyện Hòa Bình | Huyện Hòa Bình | Cải tạo | 2021- 2023 | C | 204/QĐ-UBND; 01/7/2021 | 4.215 | 3.800 |
|
| 3.800 | 3.800 |
|
| UBND huyện Hòa Bình |
|
2 | Sửa chữa, nâng cấp công trình Bia Chiến Thắng Mỹ Trinh xã Hưng Phú | huyện Phước Long | sửa chữa | 2021- 2023 | C | 1088/QĐ-UBND; 18/6/2021 | 2.700 | 2.400 |
|
| 2.400 |
|
| 2.400 | UBND huyện Phước Long |
|
3 | Nâng cấp, cải tạo Công viên bờ kè (phía trước UBND huyện) | huyện Phước Long | Cải tạo | 2021- 2023 | C | 1087/QĐ-UBND; 18/6/2021 | 3.500 | 3.400 |
|
| 3.400 |
|
| 3.400 | UBND huyện Phước Long |
|
4 | Sửa chữa, nâng cấp Khu ẩm thực Thành phố Bạc Liêu | TPBL |
| 2022- 2023 | C | 61/QĐ-UBND, 08/6/2022 | 15.000 | 14.000 |
|
| 14.000 | 14.000 |
|
| UBND thành phố Bạc Liêu | bổ sung 6.000 triệu đồng |
5 | Công trình cải tạo, sửa chữa xây dựng lối đi, hàng rào, sân và các tháp cốt | huyện Hồng Dân | Sửa chữa, nâng cấp | 2022- 2023 | C | 178/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 | 1.198 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
| 1.000 | UBND huyện Hồng Dân | bổ sung danh mục |
6 | Hỗ trợ huyện Hòa Bình sửa chữa, nâng cấp Công viên văn hóa huyện | huyện Hòa Bình | Sửa chữa, nâng cấp | 2022- 2023 | C |
| 8.000 | 8.000 |
|
| 8.000 |
|
| 8.000 | UBND huyện Hòa Bình | (bổ sung danh mục); thực hiện ý kiến Thường trực Tỉnh ủy |
d | Lĩnh vực điện, công nghiệp |
|
|
|
|
| 1.260 | 1.200 | - | - | 1.200 | - | - | 1.200 |
|
|
1 | Hỗ trợ đầu tư hệ thống điện thấp sáng công cộng tuyến đường từ cầu Cây Dương đến giáp ranh xã Vĩnh thanh của huyện Hòa Bình | huyện Hòa Bình |
| 2021 | C | 206/QĐ-UBND; 01/7/2021 | 1.260 | 1.200 |
|
| 1.200 |
|
| 1.200 | UBND huyện Hòa Bình |
|
e | Lĩnh vực giáo dục |
|
|
|
|
| 804.999 | 631.797 | 14.300 | 14.300 | 578.925 | - | - | 578.925 | - |
|
1 | Trường TH Trần Quốc Toàn (xây dựng phòng học và phòng chức năng) | TPBL | 17 phòng học và chức năng | 2021 - 2023 | C | 243/QĐ-UBND, 31/12/2020 | 10.492 | 10.492 |
|
| 8.000 |
|
| 8.000 | UBND thành phố Bạc Liêu |
|
2 | Trường TH Ngô Quyền (xây dựng phòng học và phòng chức năng) | TPBL | 15 phòng học và chức năng | 2021 - 2023 | C | 242/QĐ-UBND, 31/12/2020 | 9.742 | 9.742 |
|
| 8.000 |
|
| 8.000 | UBND thành phố Bạc Liêu |
|
3 | Trường TH Lê Hồng Phong (08 phòng học lầu) | TPBL | 8 phòng học lầu | 2021 - 2023 | C | 241/QĐ-UBND, 31/12/2020 | 8.611 | 8.611 |
|
| 7.000 |
|
| 7.000 | UBND thành phố Bạc Liêu |
|
4 | Mua sắm bàn ghế giáo viên, bàn ghế học sinh cho các đơn vị trường học trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu | TPBL | Mua sắm | 2021 - 2023 | C | 222/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 | 4.900 | 4.900 |
|
| 4.900 |
|
| 4.900 | UBND thành phố Bạc Liêu |
|
5 | Trường Tiểu học Trần Đại Nghĩa (XD 8 phòng chức năng + SLMB + Thiết bị) | TPBL | 8 phòng chức năng | 2021 - 2023 | C | 227/QĐ-UBND, 23/11/2021 | 14.980 | 13.000 |
|
| 13.000 |
|
| 13.000 | UBND thành phố Bạc Liêu | bổ sung 1.000 triệu đồng |
6 | DA xây dựng khu hiệu bộ, phòng bộ môn, nhà đa năng và thiết bị trường THCS Lê Thị Cẩm Lệ | TPBL | 14 phòng | 2021 - 2023 | C | 226/QĐ-UBND, 23/11/2021 | 14.969 | 12.100 |
|
| 12.100 |
|
| 12.100 | UBND thành phố Bạc Liêu | bổ sung 1.100 triệu đồng |
7 | DA mua sắm thiết bị các cho phòng học, phòng chức năng trường TH Lê Hồng Phong, TH Trần Quốc Toản, trường TH Ngô Quyền | TPBL | Mua sắm | 2021 - 2023 | C | 228/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 | 9.932 | 9.900 |
|
| 9.900 |
|
| 9.900 | UBND thành phố Bạc Liêu | giảm 2.100 triệu đồng |
8 | DA xây dựng 4 phòng học lầu khu phường 5 cũ và thiết bị trường TH Lê Quý Đôn | TPBL | 4 phòng | 2021 - 2023 | C | 229/QĐ-UBND, 23/11/2021 | 3.972 | 3.900 |
|
| 3.900 |
|
| 3.900 | UBND thành phố Bạc Liêu | giảm 100 triệu đồng |
9 | DA xây dựng nhà đa năng trường THCS Nguyễn Huệ | TPBL | 01 phòng | 2021 - 2023 | C | 225/QĐ-UBND, 23/11/2021 | 3.916 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
| 3.000 | UBND thành phố Bạc Liêu |
|
10 | DA xây dựng nhà đa năng trường THCS Trần Văn Ơn | TPBL | 01 phòng | 2021 - 2023 | C | 224/QĐ-UBND, 23/11/2021 | 3.916 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
| 3.000 | UBND thành phố Bạc Liêu |
|
11 | Trường TH Hoàng Hoa Thám (điểm tập trung) ấp Nước Mặn | Huyện Vĩnh Lợi | 8 phòng học | 2021 - 2023 | C | 214/QĐ-UBND, 05/7/2021 | 8.002 | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
| 7.000 | UBND huyện Vĩnh Lợi |
|
12 | Trường THCS Ngô Quang Nhã | Huyện Vĩnh Lợi | 14 phòng | 2021 - 2023 | C | 212/QĐ-UBND, 05/7/2021 | 13.677 | 12.000 |
|
| 12.000 |
|
| 12.000 | UBND huyện Vĩnh Lợi |
|
13 | Trường TH Châu Thới | Huyện Vĩnh Lợi | 10 phòng | 2021 - 2023 | C | 215/QĐ-UBND, 05/7/2021 | 9.593 | 9.000 |
|
| 9.000 |
|
| 9.000 | UBND huyện Vĩnh Lợi |
|
14 | Trường TH Phan Bội Châu (điểm tập trung) ấp Trung Hưng 1 | Huyện Vĩnh Lợi | 14 phòng | 2021 - 2023 | C | 216/QĐ-UBND, 05/7/2021 | 14.940 | 12.200 |
|
| 12.200 |
|
| 12.200 | UBND huyện Vĩnh Lợi |
|
15 | Hỗ trợ Xây dựng trường mầm non Hoàng Yến | Huyện Vĩnh Lợi | 601m2 | 2019- 2021 | C | 174/QĐ-UBND 22/10/2019 | 4.107 | 4.107 | 1.500 | 1.500 | 2.590 |
|
| 2.590 | UBND huyện Vĩnh Lợi |
|
16 | XD 06 phòng học trường tiểu học Hòa Bình C | huyện Hòa Bình | 6 phòng học | 2021 - 2023 | C | 201/QĐ-UBND; 01/7/2021 | 3.717 | 3.550 |
|
| 3.550 |
|
| 3.550 | UBND huyện Hòa Bình |
|
17 | XD 04 phòng chức năng trường mầm non Hoa Sen | huyện Hòa Bình | 6 phòng | 2021 - 2023 | C | 192/QĐ-UBND; 01/7/2021 | 3.693 | 2.800 |
|
| 2.800 |
|
| 2.800 | UBND huyện Hòa Bình |
|
18 | XD 10 Phòng chức năng THCS Vĩnh Hậu | huyện Hòa Bình | 10 phòng | 2021 - 2023 | C | 196/QĐ-UBND; 01/7/2021 | 11.482 | 6.500 |
|
| 6.500 |
|
| 6.500 | UBND huyện Hòa Bình |
|
19 | Xây dựng trường Tiểu học Yên Khánh (hạng mục 06 phòng học và 10 phòng chức năng) | huyện Hòa Bình | 16 phòng | 2021 - 2023 | C | 200/QĐ-UBND; 01/7/2021 | 10.993 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
| 10.000 | UBND huyện Hòa Bình |
|
20 | XD hệ thống cống thoát nước trường THCS Vĩnh Mỹ B và mầm non Sơn Ca 3 | huyện Hòa Bình | Sửa chữa | 2021 - 2023 | C | 195/QĐ-UBND; 01/7/2021 | 1.500 | 1.400 |
|
| 1.400 |
|
| 1.400 | UBND huyện Hòa Bình |
|
21 | Xây dựng 06 phòng học trường Trung học cơ sở Hòa Bình | huyện Hòa Bình | 6 phòng học | 2021 - 2023 | C | 194/QĐ-UBND; 01/7/2021 | 3.717 | 3.515 |
|
| 3.515 |
|
| 3.515 | UBND huyện Hòa Bình |
|
22 | Xây dựng 04 phòng học và 06 phòng chức năng trường tiểu học Vĩnh Mỹ B1 | huyện Hòa Bình | 10 phòng | 2021 - 2023 | C | 199/QĐ-UBND; 01/7/2021 | 8.729 | 6.000 |
|
| 6.000 |
|
| 6.000 | UBND huyện Hòa Bình |
|
23 | Xây dựng 04 phòng học và 06 phòng chức năng trường tiểu học Vĩnh Mỹ A1 | huyện Hòa Bình | 10 phòng | 2021 - 2023 | C | 197/QĐ-UBND; 01/7/2021 | 10.551 | 8.000 |
|
| 8.000 |
|
| 8.000 | UBND huyện Hòa Bình |
|
24 | Xây dựng 04 phòng học và 06 phòng chức năng trường mầm non Tuổi Thơ | huyện Hòa Bình | 10 phòng | 2021 - 2023 | C | 191/QĐ-UBND; 01/7/2021 | 6.497 | 6.000 |
|
| 6.000 |
|
| 6.000 | UBND huyện Hòa Bình |
|
25 | Mua sắm thiết bị dạy học cho các trường Mầm non, Tiểu học, THCS | huyện Hòa Bình | Mua sắm | 2021 - 2023 | C | 347/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 | 14.998 | 13.000 |
|
| 13.000 |
|
| 13.000 | UBND huyện Hòa Bình |
|
26 | Trường TH Tân Thạnh A (GĐ 2) | thị xã Giá Rai | 08 phòng | 2021 - 2023 | C | 2014/QĐ-UBND, 12/7/2021 | 24.134 | 18.000 |
|
| 18.000 |
|
| 18.000 | UBND thị xã Giá Rai |
|
27 | Hỗ trợ Dự án đầu tư xây dựng Trường trung học cơ sở Phong Thạnh Tây | thị xã Giá Rai | 16 phòng | 2020- 2022 | C | 4156/QĐ-UBND, 11/11/2020 | 14.890 | 14.890 | 3.800 | 3.800 | 8.656 |
|
| 8.656 | UBND thị xã Giá Rai |
|
28 | Hỗ trợ Dự án đầu tư xây dựng Trường tiểu học Tân Thạnh A, xã Tân Thạnh (dự án thành phần giai đoạn 1) | thị xã Giá Rai | 14 phòng | 2020- 2022 | C | 4157/QĐ-UBND, 11/11/2020 | 14.513 | 14.513 | 4.000 | 4.000 | 8.020 |
|
| 8.020 | UBND thị xã Giá Rai |
|
29 | Trường THCS Phong Thạnh Tây (GĐ 2) | thị xã Giá Rai | 35 phòng học và phòng chức năng | 2021 - 2023 | C | 2013/QĐ-UBND, 12/7/2021 | 33.000 | 25.000 |
|
| 25.000 |
|
| 25.000 | UBND thị xã Giá Rai |
|
30 | Trường THCS Giá Rai B | thị xã Giá Rai | 29 phòng học và phòng chức năng; | 2021 - 2023 | C | 2012/QĐ-UBND, 12/7/2021 | 49.362 | 30.000 |
|
| 30.000 |
|
| 30.000 | UBND thị xã Giá Rai |
|
31 | Trường Mầm non Sơn Ca 2 | thị xã Giá Rai | 22 phòng học và chức năng | 2021 - 2023 | C | 2009/QĐ-UBND, 09/7/2021 | 37.212 | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
| 15.000 | UBND thị xã Giá Rai |
|
32 | Trường THCS Hộ Phòng | thị xã Giá Rai | 14 phòng học, nhà đa năng | 2021 - 2023 | C | 2010/QĐ-UBND, 09/7/2021 | 29.604 | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
| 15.000 | UBND thị xã Giá Rai |
|
33 | Trường THCS Phong Tân | thị xã Giá Rai | 27 phòng học và chức năng | 2021 - 2023 | C | 2011/QĐ-UBND, 09/7/2021 | 44.705 | 19.300 |
|
| 19.300 |
|
| 19.300 | UBND thị xã Giá Rai |
|
34 | Trường THCS Phong Thạnh B | thị xã Giá Rai | 14 phòng học và chức năng | 2021 - 2023 | C | 4366/QĐ-UBND, 30/10/2019 | 13.523 | 13.523 |
|
| 4.200 |
|
| 4.200 | UBND thị xã Giá Rai | TX đã cân đối 8,246 tỷ |
35 | Trường TH và THCS Phong Thạnh A | thị xã Giá Rai | 14 phòng học và chức năng | 2021 - 2023 | C | 4324/QĐ-UBND, 29/10/2019 | 14.952 | 14.952 |
|
| 2.400 |
|
| 2.400 | UBND thị xã Giá Rai | TX đã cân đối 11,625 tỷ |
36 | Cải tạo, sửa chữa các trường | thị xã Giá Rai | Sửa chữa | 2021 - 2023 | C | 7887/QĐ-UBND ngày 14/9/2021; ... | 16.000 | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
| 15.000 | UBND thị xã Giá Rai |
|
37 | Mua sắm TTB bàn ghế các cấp học | thị xã Giá Rai | Mua sắm | 2021 - 2023 | C | 8150/QĐ-UBND ngày 07/10/2021; … | 10.000 | 8.000 |
|
| 8.000 |
|
| 8.000 | UBND thị xã Giá Rai |
|
38 | Mua sắm TTB cho 06 điểm trường tiểu học trên địa bàn huyện | huyện Đông Hải | Mua sắm | 2021 - 2023 | C | 6878/QĐ-UBND ngày 23/7/2021; ... | 14.833 | 14.100 |
|
| 14.100 |
|
| 14.100 | UBND huyện Đông Hải |
|
39 | Mua sắm TTB cho 02 điểm trường THCS trên địa bàn huyện | huyện Đông Hải | Mua sắm | 2021 - 2023 | C | 7285/QĐ-UBND ngày 16/8/2021; ... | 12.700 | 12.100 |
|
| 12.100 |
|
| 12.100 | UBND huyện Đông Hải |
|
40 | Trường TH Nguyễn Văn Trỗi | huyện Đông Hải | 12 phòng học và chức năng | 2021 - 2023 | C | 2575/QĐ-UBND, 06/7/2021 | 14.918 | 11.500 |
|
| 11.500 |
|
| 11.500 | UBND huyện Đông Hải | NH Ngoại Thương VN tài trợ 3 tỷ |
41 | Trường TH Tôn Đức Thắng (GĐ 2) | huyện Đông Hải | 18 phòng học và chức năng | 2021 - 2023 | C | 2574/QĐ-UBND, 06/7/2021 | 14.934 | 12.000 |
|
| 12.000 |
|
| 12.000 | UBND huyện Đông Hải |
|
42 | Trường TH Lê Thị Hồng Gấm | huyện Đông Hải | 16 phòng học và chức năng | 2021 - 2023 | C | 2577/QĐ-UBND, 06/7/2021 | 14.992 | 12.000 |
|
| 12.000 |
|
| 12.000 | UBND huyện Đông Hải |
|
43 | Hỗ trợ Đầu tư xây dựng Trường Tiểu học Tôn Đức Thắng | Huyện Đông Hải | 16 phòng học lầu | 2020- 2022 | C | 3508/QĐ-UBND, 04/9/2020 | 14.908 | 14.908 | 5.000 | 5.000 | 4.000 |
|
| 4.000 | UBND huyện Đông Hải | Ngân hàng tài trợ 5 tỷ đồng |
44 | Trường THCS Nguyễn Trung Trực | Huyện Đông Hải | 24 phòng học và chức năng | 2021 - 2023 | C | 2573/QĐ-UBND, 06/7/2021 | 14.938 | 12.000 |
|
| 12.000 |
|
| 12.000 | UBND huyện Đông Hải |
|
45 | Trường TH Kim Sơn | Huyện Đông Hải | 18 phòng học và chức năng | 2021 - 2023 | C | 2576/QĐ-UBND, 06/7/2021 | 14.997 | 12.000 |
|
| 12.000 |
|
| 12.000 | UBND huyện Đông Hải |
|
46 | Trường TH Quang Trung | Huyện Đông Hải | 16 phòng học và chức năng | 2021 - 2023 | C | 2579/QĐ-UBND, 06/7/2021 | 14.559 | 12.000 |
|
| 12.000 |
|
| 12.000 | UBND huyện Đông Hải |
|
47 | Trường Tiểu học C xã Vinh Thanh (xây dựng khối hiệu bộ và 06 phòng lầu) | huyện Phước Long | Xây khối hiệu bộ, 6 phòng lầu | 2021 - 2023 | C | 1082/QĐ-UBND; 18/6/2021 | 7.180 | 6.800 |
|
| 6.800 |
|
| 6.800 | UBND huyện Phước Long |
|
48 | Trường Tiểu học B xã Phước Long (điểm tập trung) | huyện Phước Long |
| 2021 - 2023 | C | 1081/QĐ-UBND; 18/6/2021 | 7.291 | 6.900 |
|
| 6.900 |
|
| 6.900 | UBND huyện Phước Long |
|
49 | Trường THCS Nguyễn Du (hạng mục: xây dựng 08 phòng học lầu, 08 bộ môn, khu làm việc, sân, hàng rào và mua sắm thiết bị | huyện Hồng Dân | 08 phòng học lầu, 08 phòng bộ môn | 2021 - 2023 | C | 2779/QĐ-UBND, 30/6/2021 | 14.780 | 12.000 |
|
| 12.000 |
|
| 12.000 | UBND huyện Hồng Dân |
|
50 | Trường Tiểu học Trương Văn An (hạng mục: xây dựng 12 phòng học lầu bộ môn, khu làm việc, hàng rào, nhà vệ sinh, thiết bị, sửa chữa 02 dãy phòng học lầu | huyện Hồng Dân | 12 phòng học lầu bộ môn | 2021 - 2023 | C | 2762/QĐ-UBND, 30/6/2021 | 14.877 | 12.300 |
|
| 12.300 |
|
| 12.300 | UBND huyện Hồng Dân |
|
51 | Công trình Tiểu học Nhụy Cầm (hạng mục: xây dựng 06 phòng lầu bộ môn, 06 phòng học, hàng rào, sân, sửa chữa dãy phòng học lầu) | huyện Hồng Dân | 6 phòng lầu bộ môn, 6 phòng học | 2021 - 2023 | C | 2781/QĐ-UBND, 30/6/2021 | 11.862 | 9.000 |
|
| 9.000 |
|
| 9.000 | UBND huyện Hồng Dân |
|
52 | Công trình Tiểu học Trần Văn Tất (hạng mục: xây dựng 6 phòng học lầu; 6 phòng lầu bộ môn, khu làm việc và mua sắm thiết bị - điểm ấp Cầu Đỏ) | huyện Hồng Dân | 6 phòng lầu bộ môn, 6 phòng học lầu | 2021 - 2023 | C | 2783/QĐ-UBND, 30/6/2021 | 11.235 | 9.000 |
|
| 9.000 |
|
| 9.000 | UBND huyện Hồng Dân |
|
53 | Công trình Tiểu học Lưu Hữu Phước (hạng mục: xây dựng 04 phòng học; 06 phòng bộ môn, sân, hàng rào, sửa chữa dãy phòng học hiện hữu và mua sắm Thiết bị) | huyện Hồng Dân | 4 phòng học, 6 phòng bộ môn | 2021 - 2023 | C | 2767/QĐ-UBND, 30/6/2021 | 10.125 | 8.500 |
|
| 8.500 |
|
| 8.500 | UBND huyện Hồng Dân |
|
54 | Trường Tiểu học Nguyễn Trường Tộ (hạng mục: xây dựng 06 phòng học lầu bộ môn; 06 phòng học, khu làm việc, sân, hàng rào, mương thoát nước, sửa chữa dãy phòng học hiện hữu và mua sắm TB) | huyện Hồng Dân | 6 phòng lầu bộ môn, 6 phòng học | 2021 - 2023 | C | 2782/QĐ-UBND, 30/6/2021 | 12.225 | 9.700 |
|
| 9.700 |
|
| 9.700 | UBND huyện Hồng Dân |
|
55 | Trường Tiểu học Nguyễn Bính (hạng mục: xây dựng 06 phòng học lầu bộ môn; 04 phòng học lầu, hàng rào, sân, sửa chữa dãy phòng học hiện hữu và mua sắm TB) | huyện Hồng Dân | 6 phòng lầu bộ môn, 4 phòng học lầu | 2021 - 2023 | C | 2764/QĐ-UBND, 30/6/2021 | 13.606 | 11.000 |
|
| 11.000 |
|
| 11.000 | UBND huyện Hồng Dân |
|
56 | Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến (hạng mục: xây dựng 06 phòng học bộ môn; 04 phòng học, khu làm việc và mua sắm TB) | huyện Hồng Dân | 6 phòng bộ môn, 4 phòng học | 2021 - 2023 | C | 2728/QĐ-UBND, 29/6/2021 | 8.377 | 7.500 |
|
| 7.500 |
|
| 7.500 | UBND huyện Hồng Dân |
|
57 | Công trình xây dựng trường tiểu học Mạc Đỉnh Chi thuộc xã Ninh Quới | huyện Hồng Dân | 06 phòng học lầu | 2019- 2021 | C | 2076/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 | 7.440 | 6.000 |
|
| '6.000 |
|
| 6.000 | UBND huyện Hồng Dân |
|
58 | Xây dựng trường mầm non Sao Mai (08 phòng họp lầu) | huyện Hồng Dân | 08 phòng học lầu | 2019- 2021 | C | 2052/QĐ-UBND, 19/9/2019 | 11.454 | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
| 7.000 | UBND huyện Hồng Dân |
|
59 | Mua sắm trang thiết bị các điểm trường trên địa bàn huyện Hồng Dân | Hồng Dân | Mua sắm | 2021 - 2023 | C | 175/QĐ-UBND ngày 11/8/2021; ... | 9.225 | 8.700 |
|
| 8.700 |
|
| 8.700 | UBND huyện Hồng Dân |
|
60 | Xây dựng Trường trung học cơ sở Ninh Hòa, xã Ninh Hòa, huyện Hồng Dân | huyện Hồng Dân | 3.311m2 | 2021- 2023 | C | 8412/QĐ-UBND ngày 28/11/2021 | 14.745 | 14.200 |
|
| 14.200 |
|
| 14.200 | UBND huyện Hồng Dân | bổ sung danh mục |
61 | Xây dựng 06 phòng học trường Tiểu học Phan Đình Phùng | Huyện Vĩnh Lợi | 06 phòng | 2022- 2023 | C | 510/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 | 5.277 | 3.694 |
|
| 3.694 |
|
| 3.694 | UBND huyện Vĩnh Lợi | bổ sung danh mục; hỗ trợ tương đương 70% TMĐT |
f | Lĩnh vực y tế |
|
|
|
|
| 134.929 | 129.929 | - | - | 100.806 | - | - | 100.806 | - |
|
1 | Cải tạo sửa chữa các trạm y tế trên địa bàn huyện Vĩnh Lợi | huyện Vĩnh Lợi | Cải tạo | 2021 - 2023 | C | 302/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 | 3.000 | 3.000 |
|
| 2.900 |
|
| 2.900 | UBND huyện Vĩnh Lợi |
|
2 | Đầu tư cải tạo, sửa chữa các khối công trình, hệ thống PCCC và hạ tầng kỹ thuật Trung tâm y tế huyện Vĩnh Lợi | huyện Vĩnh Lợi | sửa chữa | 2020- 2021 | C | 18/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 | 3.750 | 3.750 |
|
| 200 |
|
| 200 | UBND huyện Vĩnh Lợi | bố trí từ nguồn 2020 kéo dài 3,3 tỷ |
3 | Cây dựng trạm y tế phường Láng Tròn | thị xã Giá Rai | 01 trạm | 2021 - 2023 | C | 1418/QĐ-UBND, 18/5/2021 | 7.561 | 2.561 |
|
| 2.300 |
|
| 2.300 | UBND thị xã Giá Rai | Vốn NH tài trợ 5 tỷ (giảm 260 triệu đồng so với NQ17) |
4 | Nâng cấp, cải tạo trung tâm y tế huyện Phước Long | huyện Phước Long | Nâng cấp | 2021 - 2023 | C | 1079/QĐ-UBND; 18/6/2021 | 14.495 | 14.495 |
|
| 14.000 |
|
| 14.000 | UBND huyện Phước Long |
|
5 | Hỗ trợ kinh phí xây dựng trạm chốt chặn kiểm soát giao thông vị trí tại Km 52 trên tuyến đường Quảng Lộ - Phụng Hiệp thuộc địa bàn ấp Ninh Hòa xã Ninh Quới A, huyện Hồng Dân | huyện Hồng Dân |
|
| C | 3075/QĐ-UBND 22/7/2021 | 517 | 517 |
|
| 500 |
|
| 500 | UBND huyện Hồng Dân |
|
6 | Hỗ trợ các Khu cách ly trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố, trong đó: |
|
|
|
|
| 105.606,0 | 105.606,0 |
|
| 80.906 |
|
| 80.906 |
|
|
- | Thị xã Giá Rai (quy mô 540 giường) | TXGR | 540 giường | 2021 | C |
| 25.002 | 25.002 |
|
| 20.951 |
|
| 20.951 | UBND thị xã Giá Rai |
|
- | Huyện Phước Long (quy mô 654 giường) | huyện Phước Long | 654 giường | 2021 | C |
| 13.302 | 13.302 |
|
| 8.306 |
|
| 8.306 | UBND huyện Phước Long |
|
- | Huyện Hồng Dân (quy mô 508 giường) | huyện Hồng Dân | 508 giường | 2021 | C |
| 14.448 | 14.448 |
|
| 8.461 |
|
| 8.461 | UBND huyện Hồng Dân |
|
- | Huyện Vĩnh Lợi (quy mô 714 giường) | huyện Vĩnh Lợi | 714 giường | 2021 | C |
| 11.806 | 11.806 |
|
| 8.230 |
|
| 8.230 | UBND huyện Vĩnh Lợi |
|
- | Huyện Hòa Bình (quy mô 500 giường) | huyện Hòa Bình | 500 giường | 2021 | C |
| 23.000 | 23.000 |
|
| 19.579 |
|
| 19.579 | UBND huyện Hòa Bình |
|
- | Huyện Đông Hải (quy mô 752 giường) | huyện Đông Hải | 752 giường | 2021 | C |
| 18.048 | 18.048 |
|
| 15.379 |
|
| 15.379 | UBND huyện Đông Hải |
|
|
|
|
|
| 19.160.489 | 9.426.289 | 7.000.588 | 3.297.250 | 4.373.360 | 1.050.979 | 70.230 | 3.252.151 |
|
| ||
1 | Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ | toàn tỉnh |
| 2021- 2025 |
|
|
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
| số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 |
2 | Ưu đãi đầu tư theo Nghị định 57/2018 (vốn chi NSĐP cho ngành NN) | toàn tỉnh |
| 2021- 2025 |
|
|
|
|
|
| 60.000 | 60.000 |
|
|
|
|
3 | Công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (10%) | toàn tỉnh |
| 2021- 2025 | B |
|
|
|
|
| 33.000 |
| 33.000 |
|
|
|
4 | Thanh toán để nhận 20% quỹ đất của các dự án đầu tư khu dân cư giao lại cho tỉnh, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 70.000 | 32.770 | 37.230 |
|
| hiệp y danh mục |
- | Thanh toán để tiếp nhận 20% quỹ đất thuộc dự án Khu dân cư tái định cư Bến xe Bộ đội biên phòng giao lại cho tỉnh | toàn tỉnh |
| 2021- 2025 |
| 894/QĐ-UBND, 23/5/2017 | 117.305 | 117.305 | 44.636 | 4.800 | 15.000 | 15.000 |
|
| Trung tâm Phát triển quỹ nhà và đất tỉnh | hoàn trả Công ty xổ số kiến thiết Bạc Liêu (4484/UBND-KT ngày 14/10/2020) |
5 | Bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Bạc Liêu | toàn tỉnh |
| 2021- 2025 |
| số 112/KH- UBND ngày 03/9/2020 | 30.000 | 30.000 | 20.000 | 20.000 | 10.000 | 10.000 |
|
| Quỹ HTPT HTX tỉnh Bạc Liêu |
|
6 | Hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh BL giai đoạn 2021 - 2025 | toàn tỉnh |
| 2021-2025 |
| 15/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 | 83.100 | 75.750 | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
|
| 20.000 | Ngân hàng chính sách tỉnh | phần còn lại sử dụng nguồn tăng thu và nguồn hợp pháp khác |
7 | Ủy thác cho vay hỗ trợ giải quyết việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 26.000 |
|
| 26.000 | Ngân hàng chính sách tỉnh | năm 2021 đã giao 15.000 triệu đồng |
8 | Bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bạc Liêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 120.000 |
|
| 120.000 | Quỹ đầu tự phát triển | nhu cầu bổ sung 120 tỷ đồng |
9 | Hỗ trợ Hợp tác xã kiểu mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.600 | 7.600 |
|
| các huyện, thành phố và thị xã | Số 167/QĐ-TTg ngày 03/2/2021 (hiệp y danh mục) |
10 | Thực hiện đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
| 19.047.389 | 9.320.539 | 6.960.588 | 3.257.250 | 4.021.760 | 935.609 | - | 3.086.151 |
|
|
a | Lĩnh vực y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
| 1.448.990 | 1.286.321 | 713.397 | 643.175 | 436.305 | - | - | 436.305 |
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 1.029.621 | 938.324 | 712.897 | 642.675 | 201.422 | - | - | 201.422 |
|
|
1 | Xây dựng Trung tâm y tế huyện Hòa Bình | Huyện Hòa Bình | 2.025 m2 | 2015- 2021 | C | 1909/QĐ-UBND, 30/10/2015 | 37.302 | 37.302 | 29.516 | 29.516 | 7.400 |
|
| 7.400 | UBND huyện Hòa Bình |
|
2 | Bệnh viện đa khoa huyện Hòa Bình | Huyện Hòa Bình | 100 giường bệnh | 2009- 2021 | B | 713/QĐ-UBND, 32/4/2020 | 54.905 | 24.875 | 52.912 | 25.690 | 1.900 |
|
| 1.900 | UBND huyện Hòa Bình |
|
3 | Mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện chuyên khoa Lao | TPBL | Mua sắm | 2019- 2020 | B | 2014/QĐ-UBND, 30/10/2019 | 120.635 | 120.635 | 85.515 | 85.515 | 23.789 |
|
| 23.789 | Sở Y tế |
|
4 | Xây dựng hệ thống xử lý nước thải trung tâm y tế thành phố Bạc Liêu | TPBL | 75m3/ngày đêm | 2019- 2020 | C | 98/QĐ-SKHĐT, 31/10/2019 | 9.248,0 | 9.248,0 | 8.000 | 8.000 | 979 |
|
| 979 | Sở Y tế |
|
5 | Dự án mua sắm trang thiết bị BVĐK tỉnh | TPBL | 650 giường bệnh | 2011- 2015 | B | 2673/QĐ-UBND ngày 26/9/2011 | 491.479 | 491.479 | 265.571 | 265.571 | 135.000 |
|
| 135.000 | Sở Y tế |
|
6 | Dự án đầu tư, cải tạo nâng cấp hệ thống xử lý nước thải cho Trung tâm Y tế huyện Hồng dân công suất 120 giường bệnh | huyện Hồng Dân | công suất 150m3/ngày đêm | 2017- 2018 | C | 97/QĐ-SKHĐT ngày 12/11/2021 | 9.029 | 9.029 | 3.500 | 3.500 | 5.500 |
|
| 5.500 | UBND huyện Hồng Dân |
|
7 | Bệnh viện đa khoa tỉnh (giai đoạn 2) | TPBL | Xây dựng mới | 2010- 2020 | B | 1454/QĐ-UBND, 04/9/2020 | 199.899 | 150.817,0 | 185.846,0 | 142.846,0 | 8.000 |
|
| 8.000 | Ban DD&CN tỉnh |
|
8 | Trạm y tế xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu | Huyện Đông Hải | Xây dựng mới | 2020- 2021 | C | 99/QĐ-SKHĐT, 31/10/2019 | 5.454 | 1.400,0 | 1.400,0 | 1.400,0 | 3.058 |
|
| 3.058 | Ban DD&CN tỉnh |
|
9 | Trạm y tế xã Lộc Ninh, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu | huyện Hồng Dân | Xây dựng mới | 2020- 2021 | C | 100/QĐ-SKHĐT, 31/10/2019 | 5.697 | 1.353,0 | 1.353,0 | 1.353,0 | 3.090 |
|
| 3.090 | Ban DD&CN tỉnh |
|
10 | Trạm y tế xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu | huyện Hòa Bình | Xây dựng mới | 2020- 2021 | C | 101/QĐ-SKHĐT, 31/10/2019 | 5.047 | 1.260,0 | 1.260,0 | 1.260,0 | 2.956 |
|
| 2.956 | Ban DD&CN tỉnh |
|
11 | Dự án xây dựng khu khám và điều trị nội trú, ngoại trú cho cán bộ | TBBL | Phòng khám sức khoẻ;... | 2017- 2021 | C | 1382/QĐ-UBND, 23/7/2019 | 30.915 | 30.915 | 28.024 | 28.024 | 2.750 |
|
| 2.750 | Ban DD&CN tỉnh |
|
12 | Dự án mở rộng, xây dựng hệ thống xử lý nước thải của Bệnh viện quân dân y tỉnh Bạc Liêu (giai đoạn 2) | TPBL | Mở rộng quy mô đạt 100 giường | 2017- 2020 | B | 1962/QĐ-UBND, 31/10/2018 | 60.011 | 60.011 | 50.000 | 50.000 | 7.000 |
|
| 7.000 | Bộ CHQS tỉnh |
|
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
| 419.369,2 | 347.997,0 | 500,0 | 500,0 | 227.783,0 | - | - | 227.783,0 | - |
|
1 | Dự án đầu tư trang thiết bị y tế tuyến xã (giai đoạn 2) | toàn tỉnh | mua sắm | 2019- 2021 | C | 54/QĐ-SKHĐT, 10/8/2020 | 5.652 | 5.652 |
|
| 5.500 |
|
| 5.500 | Sở Y tế |
|
2 | Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ tuyến y tế cơ sở - dự án thành phần tỉnh Bạc Liêu | toàn tỉnh | xây mới 7 trạm; sửa chữa 13 trạm | 2019- 2024 | B | 605/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 | 90.692,7 | 19.320,5 | 500 | 500 | 15.800 |
|
| 15.800 | Sở Y tế | vốn đối ứng |
3 | Dự án cải tạo, sửa chữa một số hạng mục Khoa Điều dưỡng và Phục hồi chức năng thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bạc Liêu | TPBL | Cải tạo, sửa chữa | 2020- 2021 | C | 73/QĐ-SKHĐT ngày 12/10/2021 | 2.518 | 2.518 |
|
| 2.500 |
|
| 2.500 | Ban DD&CN tỉnh |
|
4 | Xây dựng các hạng mục phụ trợ (bao gồm cải tạo, sửa chữa một số hạng mục) và mua sắm trang thiết bị cho Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh để tiếp nhận và điều trị bệnh nhân Covid-19 | TPBL | cải tạo và mua sắm | 2.021 | C | 1340/QĐ-UBND ngày 18/8/2021 | 2.790 | 2.790 |
|
| 2.700 |
|
| 2.700 | Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh |
|
5 | Mua sắm trang thiết bị, vật tư y tế và các dịch vụ kỹ thuật phục vụ phòng chống dịch Covid-19 của tỉnh Bạc Liêu | toàn tỉnh | mua sắm | 2.021 | C | 1442/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 | 15.139 | 15.139 |
|
| 13.730 |
|
| 13.730 | Sở Y tế |
|
6 | Dự án đầu tư xây dựng, mở rộng khu điều trị nội trú cho BVĐK tỉnh Bạc Liêu (giai đoạn 3) | BVĐK | 350 giường | 2021- 2025 | B | 113/QĐ-UBND 09/02/2022 | 295.000,0 | 295.000,0 |
|
| 180.000 |
|
| 180.000,0 | Ban DD&CN tỉnh |
|
7 | Công trình Cải tạo, nâng cấp hệ thống khí y tế, lắp đặt thêm 02 bồn oxy lỏng (mỗi bồn có thể tích 10m3), lắp đặt Camera giám sát tại khối nhà khoa nội để mở rộng khu điều trị Covid lên 200 giường phục vụ, phòng chống dịch Covid - 19 của tỉnh Bạc Liêu | TPBL | mua sắm | 2021- 2022 | C | 1746/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 | 6.924 | 6.924 |
|
| 6.900 |
|
| 6.900 | Bệnh viện đa khoa tỉnh | bổ sung danh mục |
8 | Công trình khẩn cấp cho dự án xây dựng khu cách ly tập trung phục vụ công tác phòng, chống dịch bệnh Covid-19 tại trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu | TPBL | sửa chữa | 2.021 | C | 118/QĐ-SKHĐT ngày 17/12/2021 | 653,5 | 653,5 |
|
| 653 |
|
| 653 | Ban DD&CN tỉnh | bổ sung danh mục |
(3) | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
| - | - | - | - | - | 7.100 | - | - | 7.100 |
|
|
1 | Dự án đầu tư mở rộng trung tâm y tế thành phố Bạc Liêu | TPBL | 60 giường |
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
| 1.000 | Sở Y tế |
|
2 | Dự án đầu tư mở rộng trung tâm y tế huyện Hòa Bình | huyện Hòa Bình | 50 giường |
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
| 1.000 | Sở Y tế |
|
3 | Dự án đầu tư xây dựng trung tâm y tế huyện Đông Hải | huyện Đông Hải | 150 giường |
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
| 1.000 | Sở Y tế |
|
4 | Dự án mua sắm trang thiết bị y tế cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật, trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm | TPBL | Mua sắm |
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
| 1.000 | Sở Y tế |
|
5 | Dự án mua sắm trang thiết bị y tế tuyến xã giai đoạn đến năm 2025 | Toàn tỉnh | Mua sắm |
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
| 1.000 | Sở Y tế |
|
6 | Dự án xây dựng trung tâm vận chuyển cấp cứu huyện Đông Hải phát triển y tế biển, đảo | huyện Đông Hải | Xây dựng mới |
|
|
|
|
|
|
| 800 |
|
| 800 | Sở Y tế |
|
7 | Đầu tư nâng cấp mở rộng phòng khám đa khoa khu vực Điền Hải | huyện Đông Hải | 20 giường |
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
| 500 | Sở Y tế |
|
8 | Dự án xử lý nước thải các trạm y tế trên địa bàn tỉnh | Toàn tỉnh | 5m3/ngày đêm/hệ thống |
|
|
|
|
|
|
| 800 |
|
| 800,0 | Sở Y tế |
|
b | Lĩnh vực giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
| - | 1.363.587 | 1.276.288 | 284.563 | 217.883 | 892.619 | - | - | 892.619 |
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 422.809 | 343.109 | 281.638 | 214.958 | 99.397 | - | - | 99.397 |
|
|
1 | Xây dựng phòng ở, sân thể dục thể thao; san lấp mặt bằng; gia cố hàng rào, nâng cấp lưới điện phục vụ cho học viên tại Cơ sở Cai nghiện ma túy | TBBL | 24 phòng | 2019- 2021 | C | 93/QĐ-SKHĐT, 25/10/2019 | 13.758 | 13.758 | 10.200 | 6.200 | 3.087 |
|
| 3.087 | Cơ sở cai nghiện | Kết thúc dự án |
2 | Trường THCS Phong Thạnh Đông, TX Giá Rai (DA THCS khó khăn nhất giai đoạn 2) | thị xã Giá Rai | 6 phòng học | 2020- 2021 | C | 81/QĐ-SKHĐT 16/11/2020 | 4.120 | 1.226 | 2.677 | - | 1.226 |
|
| 1.226 | Sở GDKH&CN |
|
3 | Dự án xây dựng trường trung học cơ sở Phan Ngọc Hiển | huyện Đông Hải | 05 phòng học | 2019- 2021 | C | 19/QĐ-SKHĐT 14/02/2020 | 8.400 | 5.066 | 2.645 | 4.744 | 322 |
|
| 322 | Sở GDKH&CN |
|
4 | Dự án xây dựng trường trung học cơ sở Võ Nguyên Giáp | huyện Đông Hải | 6 phòng học | 2019- 2021 | C | 20/QĐ-SKHĐT 14/02/2020 | 7.164 | 3.692 | 2.552 | 3.440 | 252 |
|
| 252 | Sở GDKH&CN |
|
5 | Dự án xây dựng Trường Trung cấp nghề kỹ thuật (nay là Trường Cao đẳng nghề) | huyện Vĩnh Lợi | 71.487m2 | 2009- 2020 | B | 1076/QĐ-UBND, 12/6/2019 | 145.017 | 85.017 | 103.189 | 50.199 | 23.000 |
|
| 23.000 | Ban DD&CN tỉnh |
|
6 | Trường THPT chuyên Bạc Liêu (đầu tư phát triển giai đoạn 2011 - 2020) | TPBL | 30 phòng | 2018- 2020 | C | 2206/QĐ-UBND, 10/12/2018 | 27.914 | 17.914 | 22.780 | 12.780 | 700 |
|
| 700 | Ban DD&CN tỉnh | vốn đối ứng. DA đang hoàn thiện hết nhu cầu |
7 | Trường Tiểu học chất lượng cao Thành phố Bạc Liêu | TPBL | 30 phòng học | 2016- 2020 | C | 1480/QĐ-UBND, 16/8/2018 | 49.859 | 49.859 | 35.495 | 35.495 | 10.070 |
|
| 10.070 | UBND thành phố Bạc Liêu |
|
8 | Trường THPT Lê Văn Đẩu (giai đoạn 2) | huyện Vĩnh Lợi | 13.611m2 | 2019- 2023 | B | 2018/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 69.541 | 69.541 | 24.300 | 24.300 | 45.000 |
|
| 45.000 | Ban DD&CN tỉnh |
|
9 | Xây dựng trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật | TPBL | 21.073m2 | 2016- 2020 | B | 1984/QĐ-UBND, 02/11/2018 | 97.036 | 97.036 | 77.800 | 77.800 | 15.740 |
|
| 15.740 | Ban DD&CN tỉnh | bổ sung 1.000 triệu đồng |
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
| 940.778 | 933.179 | 2.925 | 2.925 | 785.922 | - | - | 785.922 |
|
|
1 | Dự án xây dựng Trường THCS Trần Phú, xã Long Điền, huyện Đông Hải | huyện Đông Hải | 32 phòng học và chức năng | 2020- 2022 | C | 2194/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 | 35.361 | 35.361 | 2.425 | 2.425 | 32.900 |
|
| 32.900 | UBND huyện Đông Hải |
|
2 | Trường THPT Ngan Dừa (xây dựng, cải tạo, sửa chữa một số hạng mục và mua sắm thiết bị đạt chuẩn quốc gia) | huyện Hồng Dân | Cải tạo, sửa chữa | 2020- 2021 | C | 99/QĐ-SKHĐT ngày 29/12/2020 | 6.322 | 6.322 |
|
| 6.322 |
|
| 6.322 | Ban DD&CN tỉnh | bổ sung 322 triệu đồng |
3 | Trường THPT Phan Ngọc Hiển (xây dựng thay thế để đạt chuẩn CSVC và thiết bị) | TPBL | 39 phòng và các công trình khác | 2021- 2023 | B | 1391/QĐ-UBND, 30/8/2021 | 69.452 | 69.452 |
|
| 60.000 | - |
| 60.000 | Ban DD&CN tỉnh (trước đây Sở Giáo dục) |
|
4 | Cải tạo, sửa chữa cơ sở vật chất trường THPT Chuyên Bạc Liêu (Cơ sở 1) | TPBL | cải tạo, sửa chữa | 2020- 2022 | C | 1356/QĐ-UBND, 19/8/2021 | 19.269 | 19.269 |
|
| 18.000 | - |
| 18.000 | Ban DD&CN tỉnh (trước đây Sở Giáo dục) |
|
5 | Dự án xây dựng, cải tạo THPT Gành Hào | huyện Đông Hải | 46 phòng học và các công trình khác | 2022- 2026 | B | 576/QSD-UBND ngày 23/12/2021 | 77.495 | 77.495 |
|
| 40.000 |
|
| 40.000 | Ban DD&CN tỉnh |
|
6 | Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu các lớp (từ lớp 2 đến lớp 6) cho các trường phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu | Toàn tỉnh | mua sắm | 2021- 2023 | B | 519/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 | 199.776 | 199.776 |
|
| 190.000 |
|
| 190.000 | Sở GDKH&CN |
|
7 | Dự án cải tiến và phát triển cơ sở vật chất trường Đại học Bạc Liêu | TPBL | sửa chữa và xây mới | 2021- 2023 | B | 1452/QĐ-UBND, 17/9/2021 | 69.123 | 69.123 | 500 | 500 | 63.000 | - |
| 63.000 | Ban DD&CN tỉnh (Trường ĐHBL) |
|
8 | Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống xử lý nước thải; xây dựng nhà xưởng để đảm bảo việc dạy và học cho học viên tại Cơ sở cai nghiện ma túy | TPBL | Cải tạo, nâng cấp | 2021- 2022 | C | 222/QĐ-UBND 17/5/2021 | 14.755 | 14.755 |
|
| 14.000 |
|
| 14.000 | Cơ sở cai nghiện |
|
9 | Dự án cải tạo, sửa chữa Trung tâm Bảo trợ xã hội thành phố Bạc Liêu | TPBL | sửa chữa | 2020- 2021 | C | 114/QĐ-SKHĐT ngày 31/12/2020 | 1.209 | 1.209 |
|
| 1.200 |
|
| 1.200 | UBND thành phố Bạc Liêu |
|
10 | Xây dựng trường Trung học cơ sở Nguyễn Minh Nhựt | Vĩnh Lợi | 26 phòng học, phòng bộ | 2021- 2024 | B | 266/QĐ-UBND 15/6/2021 | 67.346 | 67.346 |
|
| 60.000 |
|
| 60.000 | UBND huyện Vĩnh Lợi |
|
11 | Dự án Xây dựng nâng cấp, cải tạo Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bạc Liêu (giai đoạn 2) | H.Vĩnh Lợi | cải tạo | 2021- 2023 | C | 309/QĐ-UBND 16/7/2021 | 39.191 | 31.592 |
|
| 25.000 |
|
| 25.000 | Ban DD&CN tỉnh (trước đây Sở LĐTB&XH) |
|
12 | Dự án xây dựng trường THCS xã Vĩnh Phú Tây | huyện Phước Long | Xây dựng mới | 2021- 2023 | C | 524/QĐ-UBND 03/12/2021 | 14.964 | 14.964 |
|
| 13.500 |
|
| 13.500 | UBND huyện Phước Long |
|
13 | Dự án xây dựng trường THCS xã Vĩnh Mỹ A | huyện Hòa Bình | 32 phòng học, phòng chức năng | 2022- 2025 | B | 583/QĐ-UBND 28/12/2021 | 45.000 | 45.000 |
|
| 35.000 |
|
| 35.000 | UBND huyện Hòa Bình |
|
14 | Dự án xây dựng trường THCS Võ Thị Sáu | Long Điền Tây | 26 phòng học, phòng bộ | 2022- 2024 | C | 587/QĐ-UBND 28/12/2021 | 36.998 | 36.998 |
|
| 33.000 |
|
| 33.000 | UBND huyện Đông Hải |
|
15 | Dự án mua sắm thiết bị dạy và học ngoại ngữ cho các trường tiểu học công lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu | Toàn tỉnh | Mua sắm | 2021- 2025 | B | 221/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 | 116.685 | 116.685 |
|
| 80.000 |
|
| 80.000 | Sở GDKH&CN |
|
16 | Dự án xây dựng trường THPT chuyên Bạc Liêu (cơ sở 2, giai đoạn 2) | TPBL | 01 trệt 02 lầu | 2022- 2025 | B | 223/QĐ-UBND ngày 06/6/2022 | 36.670 | 36.670 |
|
| 35.000 |
|
| 35.000 | Ban DD&CN tỉnh |
|
17 | Dự án xây dựng trường TH Phùng Ngọc Liêm | TPBL | 15 phòng học | 2022- 2024 | C | 233/QĐ-UBND ngày 17/6/2022 | 33.162 | 33.162 |
|
| 32.000 |
|
| 32.000 | UBND thành phố Bạc Liêu | (dự kiến theo NQ 17 là 20 tỳ) |
18 | Trung tâm GDTX-HN tỉnh (đầu tư cải tạo, sửa chữa và xây mới 14 phòng dạy các lớp nghề phổ thông) | TPBL | cải tạo và xây mới | 2021- 2025 | C |
| 35.000 | 35.000 |
|
| 30.000 |
|
| 30.000 | Ban DD&CN tỉnh | đang trình phê duyệt chủ trương đầu tư |
19 | Xây dựng hệ thống quản trị số và trung tâm thí nghiệm công nghệ cao tại trường Đại học Bạc Liêu | TPBL | phần mềm và thiết bị | 2022- 2024 | C |
| 23.000 | 23.000 |
|
| 17.000 |
|
| 17.000 | Trường ĐHBL | đang trình phê duyệt chủ trương đầu tư |
(3) | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
| - | - | - | - | 7.300 | - | - | 7.300 |
|
|
1 | Dự án trường THPT Nguyễn Trung Trực (xây dựng bổ sung 16 phòng học, 6 phòng bộ môn, 10 phòng chức năng, sân tập TDTT) | TXGR | 32 phòng và các công trình khác |
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
| 1.000 | Sở GDKH&CN |
|
2 | Dự án trường THPT Ninh Thạnh Lợi (xây dựng bổ sung 10 phòng bộ môn, 13 phòng chức năng, sân tập TDTT) | TXGR | 23 phòng và các công trình khác |
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
| 1.000 | Sở GDKH&CN |
|
3 | Dự án trường THPT Lê Thị Riêng (xây dựng bổ sung 10 phòng học, 13 phòng bộ môn, 16 phòng chức năng,các công trình phụ trợ) | H.Hòa Bình | 37 phòng và các công trình khác |
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
| 1.000 | Sở GDKH&CN |
|
4 | Dự án xây dựng trường THPT Tân Phong (giai đoạn 2) | TXGR | 14 phòng, các khối phụ trợ và nâng sàn |
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
| 1.000 | Sở GDKH&CN |
|
5 | Dự án xây dựng, cải tạo, sửa chữa THPT Hiệp Thành | Phường Nhà Mát, BL | 20 phòng học và các công trình khác |
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
| 1.000 | Sở GDKH&CN |
|
6 | Dự án cải tạo, sửa chữa, bổ sung CSVC trường THPT Điền Hải | H.Đông Hải | Cải tạo, sửa chữa |
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
| 500 | Sở GDKH&CN |
|
7 | Dự án cải tạo, sửa chữa, bổ sung CSVC trường THPT Định Thành | H.Đông Hải | Cải tạo, sửa chữa |
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
| 500 | Sở GDKH&CN |
|
8 | Dự án cải tạo, sửa chữa, bổ sung CSVC trường THPT Trần Văn Bảy | H. Phước Long | Cải tạo, sửa chữa |
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
| 500 | Sở GDKH&CN |
|
9 | Dự án cải tạo, sửa chữa, bổ sung CSVC trường THPT Ninh Quới | H.Hồng Dân | Cải tạo, sửa chữa |
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
| 500 | Sở GDKH&CN |
|
10 | Đầu tư hệ thống lọc nước uống cho các trường THPT trên địa bàn tỉnh | toàn tỉnh | các trường THPT |
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
| 300 | Sở GDKH&CN | đơn vị chưa lập chủ trương đầu tư |
c | Lĩnh vực văn hóa xã hội |
|
|
|
|
| 768.455 | 619.655 | 71.010 | 12.210 | 408.090 | 79.480 | - | 328.610 |
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
| 83.699 | 24.899 | 63.000 | 4.200 | 14.000 | - | - | 14.000 |
|
|
1 | Đầu tư sửa chữa Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Giá Rai | thị xã Giá Rai | 43.140 m2 | 2021- 2022 | B | 1715/QĐ-UBND, 19/10/2020 | 83.699 | 24.899 | 63.000 | 4.200 | 14.000 |
|
| 14.000 | Ban DD&CN tỉnh | đối ứng |
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
| 684.756 | 594.756 | 8.010 | 8.010 | 394.090 | 79,480 | - | 314.610 |
|
|
1 | Dự án trưng bày nội thất Bảo tàng tổng hợp tỉnh Bạc Liêu trong khối nhà B, C | Khu HC tỉnh | Sửa chữa, nâng cấp | 2018- 2023 | B | 1455/QĐ-UBND, 04/9/2020 | 75.585 | 75.585 | 529 | 529 | 60.000 | 25.000 |
| 35.000 | Sở VHTTTTDL |
|
2 | Công trình sửa chữa, lắp đặt thiết bị PCCC và chống sét 02 di tích Nơi thành lập Chi bộ Đảng đầu tiên của tỉnh và di tích lịch sử Nọc Nạng | H.Đông Hải, TX.Giá Rai | Sửa chữa, nâng cấp | 2020- 2021 | C | 80/QĐ-SKHĐT, 12/11/2020 | 911 | 911 |
|
| 610 |
|
| 610 | Sở VHTTTTDL |
|
3 | Nâng cấp, cải tạo Công viên Trần Huỳnh | TPBL | Sửa chữa, nâng cấp | 2021- 2022 | B | 234/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 | 65.919 | 65.919 | 200 | 200 | 25.000 |
|
| 25.000 | Ban DD&CN tỉnh |
|
4 | Dự án Tu bổ, chống xuống cấp di tích lịch sử nơi thành lập Chi bộ đảng đầu tiên của tỉnh | H.ĐH | Sửa chữa, nâng cấp | 2021- 2022 | C | 570/QD-UBND ngày 23/12/2021 | 2.084 | 2.084 |
|
| 1.800 |
|
| 1.800 | Sở VHTTTTDL |
|
5 | Tu bổ, chống xuống cấp di tích nhà cổ số 59, khóm 10, phường 1, TPBL | TPBL | Sửa chữa, nâng cấp | 2021- 2023 | C | 390/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 | 2.141 | 2.141 |
|
| 2.000 |
|
| 2.000 | UBND thành phố Bạc Liêu |
|
6 | Tu bổ, chống xuống cấp di tích lịch sử Nọc Nạng | TPBL | Sửa chữa, nâng cấp | 2021- 2023 | C | 571/QD-UBND ngày 23/12/2021 | 6.864 | 6.864 |
|
| 6.200 |
|
| 6.200 | Sở VHTTTTDL |
|
7 | Dự án tu bổ, chống xuống cấp di tích Đền thờ Chủ tịch Hồ Chí Minh, xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi | H.Vĩnh Lợi | Cải tạo | 2021- 2022 | C | 444/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 | 858 | 858 |
|
| 800 |
|
| 800 | Sở VHTTTTDL |
|
8 | Dự án xây dựng Khu liên hợp thể dục - thể thao tỉnh Bạc Liêu | TPBL | 42.505m2 | 2021- 2023 | B | 2017/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 367.595 | 367.595 | 7.000 | 7.000 | 242.000 |
|
| 242.000 | Ban DD&CN tỉnh |
|
9 | Sửa chữa, nâng cấp Sân quần vợt tỉnh Bạc Liêu | TPBL | Cải tạo | 2021- 2022 | C | 101/QĐ-SKHĐT ngày 23/11/2021 | 1.204 | 1.204 |
|
| 1.200 |
|
| 1.200 | Sở VHTTTTDL |
|
10 | Dự án nâng cấp vỉa hè ngoài hàng rào, lát đá lối đi xung quanh ao sen và lối vào nhà tưởng niệm, cây xanh, hệ thống chiếu sáng | H.Hòa Bình | Hạ tầng kỹ thuật, cấp IV | 2021- 2023 | C | 443/QĐ-UBND, 27/10/2021 | 8.494 | 8.494 |
|
| 7.650 | 7.650 |
|
| Sở LĐTB&XH |
|
11 | Xây dựng cơ sở hỏa táng cho đồng bào dân tộc Khmer tại chùa Cái Gíá Chót, xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu | huyện Vĩnh Lợi |
| 2021- 2023 | C | 1744/QĐ-UBND, 28/10/2020 | 56.126 | 11.126 | 140 | 140 | 4.200 | 4.200 |
|
| Ban DD&CN tỉnh | vốn đối ứng; |
12 | Xây dựng cơ sở hỏa táng cho đồng bào dân tộc Khmer tại ấp Đầu Sấu Đông, xã Lộc Ninh, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu | huyện Hồng Dân |
| 2021- 2023 | C | 1745/QĐ-UBND, 28/10/2020 | 58.570 | 13.570 | 141 | 141 | 6.000 | 6.000 |
|
| Ban DD&CN tỉnh | vốn đối ứng; |
13 | Chỉnh trang đô thị mừng xuân Tân Sửu | TPBL | chỉnh trang đô thị | 2020- 2021 | C | 90/QĐ-SKHĐT, 18/12/2020 | 12.282 | 12.282 |
|
| 11.450 | 11.450 |
|
| TT dịch vụ đô thị tỉnh |
|
14 | Chỉnh trang đô thị chào mừng Tết Nguyên Đán Nhâm Dần 2022 | TPBL | chỉnh trang đô thị | 2021- 2022 | C | 509/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 | 12.842 | 12.842 |
|
| 12.300 | 12.300 |
|
| TT dịch vụ đô thị tỉnh |
|
15 | Dự án Cải tạo, sửa chữa Tượng đài Chiến thắng | TPBL | Sửa chữa, nâng cấp | 2021- 2022 | C | 579/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 | 387 | 387 |
|
| 380 | 380 |
|
| Sở VHTTTTDL |
|
16 | Dự án Chỉnh trang đô thị chào mừng tết nguyên đán Quý Mão 2023 | TPBL | chỉnh trang đô thị | 2022- 2023 | C |
| 12.894 | 12.894 |
|
| 12.500 | 12.500 |
|
| TT dịch vụ đô thị tỉnh | đang trình phê duyệt chủ trương |
(3) | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
d | Lĩnh vực công nghệ thông tin |
|
|
|
|
| 154.017 | 154.017 | - | - | 131.640 | 57.100 | - | 74.540 |
|
|
(1) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
| 154.017 | 154.017 | - | - | 131.590 | 57.100 | - | 74.490 |
|
|
1 | Dự án nâng cấp, xây dựng hệ thống mạng Lan, hệ thống bảo mật chống xâm nhập trái phép tại Văn phòng UBND tỉnh | TP.Bạc Liêu |
| 2020- 2021 | C | 49/QĐ-SKHĐT ngày 14/6/2021 | 5.017 | 5.017 |
|
| 200 | 200 |
|
| Văn phòng UBND tỉnh | sử dụng nguồn vốn 2020 kéo dài để bố trí 4.790 triệu đồng |
2 | Đầu tư xây dựng mới Đài Truyền thanh cấp xã ứng dụng công nghệ thông tin - Viễn thông | Toàn tỉnh |
| 2022- 2024 | C | 569/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 | 16.739 | 16.739 |
|
| 15.000 | 15.000 |
|
| Sở VHTTTTDL |
|
3 | Dự án ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Đảng tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2021-2025 | Toàn tỉnh |
| 2021- 2024 | C | 515/QĐ-UBND 29/11/2021 | 25.500 | 25.500 |
|
| 22.000 |
|
| 22.000 | VP Tỉnh ủy |
|
4 | Dự án số hóa tài liệu và ứng dụng công nghệ thông tin tại kho lưu trữ lịch sử tỉnh | TPBL | phần mềm | 2021- 2022 | C | 102/QĐ-SKHĐT, 30/12/2020 | 5.000 | 5.000 |
|
| 4.990 |
|
| 4.990 | Sở Nội vụ |
|
5 | Dự án đầu tư hệ thống thiết bị sản xuất, phát sóng chương trình phát thanh | TPBL | mua sắm | 2020- 2021 | C | 43/QĐ-SKHĐT ngày 02/6/2021 | 14.613 | 14.613 |
|
| 13.900 |
|
| 13.900 | Đài PT-TH tỉnh | bổ sung 900 triệu đồng |
6 | Dự án xây dựng dữ liệu về thông tin ngăn chặn và thông tin về hợp đồng, giao dịch đã công chứng, chứng thực | Trên địa tỉnh | phần mềm | 2021- 2022 | C | 57/QĐ-SKHĐT, 21/7/2021 | 2.934 | 2.934 |
|
| 1.400 | 1.400 |
|
| Sở Tư pháp | Bố trí nguồn năm 2020 kéo dài là 1.500 triệu đồng |
7 | Dự án Số hóa sổ hộ tịch tiên địa bàn tỉnh Bạc Liêu | Trên địa tỉnh | phần mềm | 2021 - 2023 | C | 267/QĐ-UBND 15/6/2021 | 41.070 | 41.070 |
|
| 33.600 | - |
| 33.600 | Sở Tư pháp | Bố trí vốn năm 2020 kéo dài 2021 là 5 tỷ |
8 | Chuyển đổi sử dụng IPv6 trên hệ thống mạng, các hệ thống thông tin của các cơ quan nhà nước | Toàn tỉnh | phần mềm | 2021 - 2023 | C | 595/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 | 2.500 | 2.500 |
|
| 2.500 | 2.500 |
|
| Sở VHTTTTDL |
|
9 | Dự án chỉnh lý tài liệu, số hóa và mua sắm trang thiết bị phục vụ quản lý kho lưu trữ Công an tỉnh | TPBL | phần mềm | 2021- 2023 | C | 508/QĐ-UBND, 23/11/2021 | 14.950 | 14.950 |
|
| 14.000 | 14.000 |
|
| Công an tỉnh |
|
10 | Dự án nâng cấp hệ thống thiết bị phục vụ Hội nghị trực tuyến tại UBND tỉnh với Chính phủ, các Bộ, Ngành Trung ương và UBND cấp huyện | TPBL | Mua sắm | 2022- 2023 | C |
| 9.300 | 9.300 |
|
| 9.000 | 9.000 |
|
| Văn phòng UBND tỉnh | đang trình phê duyệt chủ trương |
11 | Dự án Số hóa tài liệu kho lưu trữ lịch sử có dấu hiệu hư hỏng tại kho lưu trữ lịch sử giai đoạn 2 | TPBL | Mua sắm | 2022 - 2024 | C |
| 16.394 | 16.394 |
|
| 15.000 | 15.000 |
|
| Sở Nội vụ | đang trình phê duyệt chủ trương |
(2) | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
| - | - | - | - | 50 | - | - | 50 |
|
|
1 | Dự án Phần mềm quản lý nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu | toàn tỉnh | Mua sắm | 2022- 2023 | C |
|
|
|
|
| 50 |
|
| 50 | Sở NN&PTNT |
|
e | Lĩnh vực giao thông, hạ tầng công cộng |
|
|
|
|
| 9.284.427 | 3.656.791 | 4.023.540 | 1.843.658 | 836.648 | 80.697 | - | 755.951 |
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
| 5.561.454 | 2.463.818 | 4.023.540 | 1.843.658 | 242.400 | 33.388 | - | 209.012 |
|
|
1 | Đường Quốc lộ 1A - Phong Tân | thị xã Giá Rai | 11,8km | 2015- 2021 | B | 1518/QĐ-UBND, 15/8/2019 | 166.218 | 82.358 | 133.860 | 50.000 | 24.364 |
|
| 24.364 | UBND thị xã Giá Rai |
|
2 | Dự án xây dựng đường Giá Rai - Gành Hào đi ngã ba Khâu (đường về trung tâm xã Long Điền Tây) | Huyện Đông Hải | 6,8km + 03 cầu | 2017- 2020 | B | 1974/QĐ-UBND, 31/10/2017 | 80.885 | 18.885 | 67.200 | 5.200 | 7.685 |
|
| 7.685 | UBND huyện Đông Hải |
|
3 | Đường Phước Long - Phong Thạnh Tây B | Huyện PL | 26,1km+9 cầu | 2005- 2007 | B | 2531/QĐ-UBND, 02/11/2009 | 282.273 | 78.641 | 249.129 | 45.500 | 4.500 |
|
| 4.500 | UBND huyện Phước Long |
|
4 | Dự án nâng cấp tuyến đường Giá Rai - Gành Hào giai đoạn 2 | TXGR, H.ĐH | 30,4 km + 10 cầu | kết thúc 2019 | B | 2422/QĐ-UBND ngày 14/10/2009 | 1.030.937 | 356.107 | 969.859 | 295.029 | 4.000 |
|
| 4.000 | BQLDA các CTGT tỉnh |
|
5 | Đường Giồng Nhãn - Gành Hào | TPBL, HĐH | 30,19 km + 15 cầu | Kết thúc 2019 | B | 2228/QĐ-UBND, 17/12/2018 | 333.162,0 | 157.213 | 286.561 | 110.612 | 41.500 |
|
| 41.500 | BQLDA các CTGT tỉnh |
|
6 | Dự án xây dựng cầu Xẻo Vẹt và đường nối vào cầu Xẻo Vẹt | huyện Hồng Dân | 01 km + 01 cầu | 2019- 2022 | B | 1381/QĐ-UBND, 23/7/2019 | 77.234,0 | 77.234,0 | 50.000 | 50.000 | 16.273 |
|
| 16.273 | BQLDA các CTGT tỉnh |
|
7 | Dự án xây dựng đường và cầu Kênh Tư 2- cầu Châu Điền, huyện Đông Hải (đường về trung tâm xã Long Điền Đông) | huyện Đông Hải | 11,4 km+ 08 cầu | 2017- 2022 | B | 1033/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 | 145.323 | 55.389 | 71.535 | 900 | 44.000 |
|
| 44.000 | BQLDA các CTGT tỉnh | năm 2021 TW hỗ trợ 19.299 triệu đồng |
8 | Dự án tuyến đường Hộ Phòng- Gành Hào | TXGR; huyện Đông Hải | 27,5km + 08 cầu | 2017- 2020 | B | 1847/QĐ-UBND, 15/10/2018 | 1.025.943 | 225.943 | 783.861 | 6.777 | 9.345 |
|
| 9.345 | BQLDA các CTGT tỉnh | Tiết kiệm trong đấu thầu; TW hỗ trợ 22.916 triệu đồng |
9 | Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Bạc Liêu, TPBL | TPBL | nâng cấp đô thị | 2017- 2022 | B | 519/QĐ-UBND, 28/3/2017 | 1.055.206 | 192.206 | 181.595 | 181.595 | 49.045 |
|
| 49.045 | UBND thành phố Bạc Liêu | chủ trương tách hạng mục Khu tái định (đã chi GPMB) ra khỏi dự án, nên cần phải bổ sung vốn đối ứng tổng số 38.445 triệu đồng thực hiện các hạng mục còn lại |
10 | Dự án xây dựng hạ tầng khu hành chính huyện Vĩnh Lợi | Huyện VL | 77.99 ha | Kết thúc 2021 | B | 1262/QĐ-UBND, 31/12/2020 | 191.039 | 46.608 | 183.518 | 51.623 | 3.388 | 3.388 |
|
| UBND huyện Vĩnh Lợi | Nguồn vốn NSTW bố trí 4 tỷ |
11 | Quảng trường và đường trung tâm khu hành chính tỉnh | TPBL | 864 m | Kết thúc 2017 | B | 1427/QĐ-UBND ngày 01/7/2013 | 118.925 | 118.925 | 98.825 | 98.825 | 20.000 | 20.000 |
|
| Ban DD&CN tỉnh |
|
12 | Dự án XD hạ tầng kỹ thuật Khu Trung tâm hành chính (giai đoạn 1) | TPBL | 64,6ha | 1999- 2014 | B | 1156/QĐ-UBND ngày 3/6/2013 | 230.009 | 230.009 | 196.000 | 196.000 | 10.000 | 10.000 |
|
| Ban DD&CN tỉnh |
|
13 | Dự án tuyến đường Cao Văn Lầu | TPBL | 8,9km, 1 cầu | kết thúc năm 2022 | B | 14/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 | 721.573 | 721.573 | 660.774 | 660.774 | 5.000 |
|
| 5.000 | UBND thành phố Bạc Liêu | do Kế hoạch năm 2020 chuyển sang không sử dụng hết bị cắt giảm; kỳ này bố trí lại |
14 | Đường Hòa Bình, thành phố Bạc Liêu (kể cả các nhánh) | TPBL | 1,896 km | kết thúc năm 2022 | B | 143 5/QĐ-UBND, 12/6/2012 | 102.727 | 102.727 | 90.823 | 90.823 | 3.300 |
|
| 3.300 | UBND thành phố Bạc Liêu | do Kế hoạch năm 2020 chuyển sang không sử dụng hết bị cắt giảm; kỳ này bố trí lại |
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
| 3.663.206 | 1.133.206 | - | - | 592.248 | 47.309 | - | 544.939 |
|
|
1 | Dự án xây dựng tuyến đường từ thị trấn Phước Long, huyện Phước Long đến Ba Đình, huyện hồng Dân | PL, HD | 30km + 28 cầu | 2021- 2025 | B | 358/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 | 1.470.961 | 270.961 | - |
| 150.000 |
|
| 150.000 | BQLDA các CTGT tỉnh | TW hỗ trợ 1.200 tỷ đồng |
2 | Xây dựng tuyến đường tránh Chợ Vĩnh Hưng, Vĩnh Lợi | Huyện Vĩnh Lợi | Dài 2,5km, rộng 5,5m và 02 cầu | 2021- 2024 | B | 269/QĐ-UBND 16/6/2021 | 119.318 | 39.318 |
|
| 20.000 |
|
| 20.000 | UBND huyện Vĩnh Lợi | TW hỗ trợ 80 tỷ đồng |
3 | Thay đèn chiếu sáng cao áp sang đèn led tiết kiệm điện các tuyến đường: Trần phú, Trần Phú nối dài, Trần Huỳnh và Võ Văn Kiệt. | TPBL | 410 bộ đèn | 2021- 2022 | C | 505/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 | 4.898 | 4.898 |
|
| 3.048 | 3.048 |
|
| TT dịch vụ đô thị tỉnh |
|
4 | Xây dựng tuyến đường từ Cầu Tư Cồ đến Chùa Linh Ứng, huyện Đông Hải | Điền Hải | 5.400m | 2022- 2025 | B | 473/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 | 165.223 | 15.223 |
|
| 15.000 | 15.000 |
|
| UBND huyện Đông Hải | TW hỗ trợ 150 tỷ đồng |
5 | Dự án xây dựng tuyến đường từ Trèm Trẹm đến Xẻo Quao thị trấn Ngan Dừa | TT Ngan Dừa - HD | Dài 10km, rộng 7m và 08 cầu | 2022- 2025 | B | 474/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 | 140.497 | 40.497 |
|
| 15.000 | 15.000 |
|
| UBND huyện Hồng Dân | TW hỗ trợ 100 tỷ đồng |
6 | Cầu Hòa Bình 2 + Tuyến đường nối đến đường Giồng Nhãn - Gò Cát | Xã Vĩnh Hậu, Vĩnh Hậu A, TTHB | D:10km, R:5,5m; cầu tải trọng 13T | 2022- 2025 | B | 521/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 | 244.715 | 44.715 |
|
| 25.000 |
|
| 25.000 | UBND huyện Hòa Bình | TW hỗ trợ 200 tỷ đồng |
7 | Dự án cải tạo, sửa chữa định kỳ các tuyến đường bộ do tỉnh quản lý | Toàn tỉnh | 08 tuyến đường | 2022- 2025 | B | 357/QĐ-UBND, 24/8/2021 | 199.992 | 199.992 |
|
| 130.000 |
|
| 130.000 | Sở GTVT |
|
8 | Đường Vành đai ngoài - TPBL (giai đoạn 1) | Thành phố Bạc Liêu | 15km+04 cầu | 2022- 2026 | B | 538/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 | 1.097.685 | 297.685 |
|
| 40.000 |
|
| 40.000 | UBND thành phố Bạc Liêu | TW hỗ trợ 254.808 triệu đồng |
9 | Dự án Lót đan bê tông cốt thép khu vực lô số 1 khu trung tâm hành chính tỉnh | Khu hành chính tỉnh |
| 2022- 2023 | C | 118/QĐ-UBND, 16/02/2022 | 5.481 | 5.481 |
|
| 5.200 | 5.200 |
|
| Ban DD&CN tỉnh | bổ sung 1.200 triệu đồng |
10 | Dự án Đường vành đai trong, thành phố Bạc Liêu (giai đoạn 1) | TPBL | 1,7km | 2022- 2025 | B | 228/QĐ-UBND, 14/6/2022 | 171.831 | 171.831 |
|
| 150.000 | 9.061 |
| 140.939 | UBND thành phố Bạc Liêu | (dự kiến theo NQ 17 là 50 tỷ) |
11 | Nâng cấp đường Trần Phú, thành phố Bạc Liêu | TPBL | 1,7km | 2022- 2025 | C | 229/QĐ-UBND, 14/6/2022 | 42.605 | 42.605 |
|
| 39.000 |
|
| 39.000 | UBND thành phố Bạc Liêu | (dự kiến theo NQ 17 là 15 tỷ) |
(3) | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
| 59.767 | 59.767 | - | - | 2.000 | - | - | 2.000 |
|
|
1 | Đường Nguyễn Tất Thành nối dài |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
| 1.000 | UBND thành phố Bạc Liêu |
|
2 | Xây dựng Phố đi bộ Điện Biên Phủ, Phường 3, TP Bạc Liêu | TPBL | 700m | 2022- 2024 | C |
| 59.767 | 59.767 |
|
| 1.000 |
|
| 1.000 | UBND thành phố Bạc Liêu |
|
f | Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
| 3.383.039 | 1.019.835 | 1.546.636 | 298.882 | 301.324 | 40.800 | - | 260.524 |
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
| 2.469.522 | 772.541 | 1.545.180 | 297.426 | 187.648 | - | - | 187.648 |
|
|
1 | DA ĐT phát triển kết cấu hạ tầng phục vụ nuôi tôm CN-BCN xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu | H. Hòa Bình | 65 ha | 2011- 2020 | B | 2731/QĐ-UBND 05/10/2011 | 157.818 | 15.782 | 141.036 |
| 14.000 |
|
| 14.000 | UBND huyện Hòa Bình |
|
2 | Dự án kè chống xói lở thị trấn Châu Hưng - huyện Vĩnh Lợi | huyện Vĩnh Lợi | 5 km | 2009- 2021 | C | 166/QĐ-UBND, 04/02/2021 | 30.461 | 30.461 | 23.204,0 | 7.290,0 | 7.258 |
|
| 7.258 | UBND huyện Vĩnh Lợi | Điều chỉnh dự án tại QĐ 166/QĐ-UBND, 04/02/2021. |
3 | Dự án Nâng cấp mở rộng cảng cá Gành Hào, tỉnh Bạc Liêu | huyện Đông Hải | Nâng cấp, mở rộng cầu tàu 600CV | 2017- 2021 | B | 4458/QĐ-BNN-TCTS; 28/10/2016 | 212.275 | 92.430 | 91.454 | 40.704 | 35.000 |
|
| 35.000 | Ban QLDA NN&PTNT | bổ sung 25.000 triệu đồng (Vốn TW 89 tỷ đồng) |
4 | Dự án xây dựng, nâng cấp đê biển Đông và hệ thống cống qua đê | TPBL, Hòa Bình, Đông Hải | 3km đê, 10 cổng, kè 674m | 2017- 2022 | B | 1957/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 350.948 | 69.914 | 282.034 | 1.000 | 20.200 |
|
| 20.200 | Ban QLDA NN&PTNT | đối ứng |
5 | Dự án thích ứng với biến đổi khí hậu thông qua thúc đẩy đa dạng sinh học tỉnh Bạc Liêu | toàn tỉnh |
| 2019- 2021 | C | 1391/QĐ-BNN ngày 13/4/2020 | 1.332 | 1.332 | 140 | 140 | 1.190 |
|
| 1.190 | Ban quản lý GIZ |
|
6 | Dự án xây dựng hệ thống công trình ngăn triều, chống ngập cho thành phố Bạc Liêu và vùng lân cận | TPBL, huyện: Hòa Bình và Đông hải | 03 cống ngăn triều | 2012- 2019 | B | 1078/QĐ-UBND; 18/6/2018 | 459.591 | 167.591 | 388.323 | 96.323 | 15.000 |
|
| 15.000 | Ban QLDA NN&PTNT | đối ứng |
7 | Tiểu dự án 10: Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng sinh thái, nâng cao sinh kế, thích ứng biến đổi khí hậu ở huyện Hòa Bình, Đông Hải và thành phố Bạc Liêu | TPBL, huyện HB, VL, ĐH | Nạo vét 03 kênh trục dài 45,8km và 03 cổng kết hợp cầu giao thông | 2018- 2022 | B | 1940/QĐ-UBND; 20/10/2018 | 735.696 | 188.959 | 342.989 | 61.469 | 30.000 |
|
| 30.000 | Ban QLDA NN&PTNT | đối ứng; vốn ODA 265.217 triệu đồng |
8 | Dự án xây dựng, nâng cấp đê biển Đông cấp bách chống biến đổi khí hậu tỉnh Bạc Liêu - đoạn từ Quán Âm Phật Đài đến kênh Mương 1 | TPBL và Huyện Hòa Bình | 8,3km | 2019- 2023 | B | 1976/QĐ-UBND; 25/10/2019 | 159.967 | 159.967 | 90.000 | 90.000 | 35.000 |
|
| 35.000 | Ban QLDA NN&PTNT |
|
9 | Dự án đầu tư xây dựng công trình vùng sản xuất lúa - tôm ổn định thị xã Giá Rai | thị xã Giá Rai | 3.000ha | 2017- 2021 | B | 1972/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 111.441 | 11.112 | 61.000 | 500 | 5.000 |
|
| 5.000 | Ban QLDA NN&PTNT |
|
10 | Dự án sửa chữa mái đê, khắc phục sạt lờ, nâng cấp 7km đê cấp bách trên địa bàn thành phố Bạc Liêu | TPBL và huyện Hòa Bình | 2.300m; 08 cổng | 2018- 2022 | B | 1195/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 | 249.993 | 34.993 | 125.000 |
| 25.000 |
|
| 25.000 | Ban QLDA NN&PTNT | bổ sung danh mục (năm 2021 cắt giảm 25 tỷ bố trí dự án cấp bách) |
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
| 913.517 | 247.294 | 1.456 | 1.456 | 107.676 | 40.800 | - | 66.876 |
|
|
1 | Dự án xây dựng tuyến đê đất (đoạn từ chùa Linh Ứng đến ngã ba Mũi Tàu, huyện Đông Hải) thuộc tuyến đê biển đông | Huyện Đông Hải | dài 8km, rộng 9m) | 2021- 2022 | C | 2306/QĐ-UBND; 12/12/2019 | 46.099 | 46.099 | 0 | 0 | 20.000 |
|
| 20.000 | Ban QLDA NN&PTNT | vướng mặt bằng |
2 | Dự án đầu tư xây dựng khu neo đậu tránh trú bão và bến cá Cái Cùng | Huyện Hòa Bình | 250 tàu/150CV | 2022- 2025 | B | 523/QĐ-UBND, 03/12/2021 | 250.000 | 3.000 |
|
| 3.000 | 3.000 |
|
| Ban QLDA NN&PTNT | Trung ương hỗ trợ 247 tỷ đồng (NSĐP đối ứng) |
3 | Dự án nạo vét hệ thống thủy lợi cấp bách, thau chua rửa mặn, phục vụ sản xuất, kết hợp giao thông thủy vùng Bắc và Nam quốc lộ 1A | Huyện: PL, HB. | 13.379 ha | 2022- 2025 | B | 424/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 | 160.000 | 58.000,0 |
|
| 10.000 | 10.000,0 |
|
| Ban QLDA NN&PTNT | Trung ương hỗ trợ 100 tỷ đồng (NSĐP đối ứng) |
4 | Dự án xây dựng các ô đê bao ngăn mặn cấp bách kết hợp các công trình giao thông để bảo vệ và phát triển khu vực sản xuất lúa và nuôi trồng thủy sản huyện Vĩnh Lợi | h.Vĩnh Lợi | 4,2km đường, 05 cống và 04 trạm bơm | 2019- 2023 | B | 835/QĐ-UBND, 28/5/2021 | 82.845 | 8.145 | 456 | 456 | 7.800 | 7.800 |
|
| UBND huyện Vĩnh Lợi | đối ứng |
5 | Dự án cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng, kiên cố hóa hệ thống thủy lợi đồng muối Đông Hải | Huyện Đông Hải | Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng | 2021 - 2025 | B | 766/QĐ-BNN-KTHT ngày 24/02/2021 | 130.000 | 30.000 |
|
| 20.000 | 20.000 |
|
| Sở NN&PTNT | Trung ương hỗ trợ (NSĐP đối ứng) |
6 | Dự án xây dựng ô đê bao ngăn mặn cấp bách kết hợp các công trình giao thông để bảo vệ và phát biển vùng sản xuất lúa - tôm huyện Phước Long | huyện Phước Long | 3.100ha và 06 trạm bơm | 2021- 2023 | B | 836/QĐ-UBND, 28/5/2021 | 81.864 | 15.444 |
|
| 4.400 |
|
| 4.400 | UBND huyện Phước Long | Đối ứng |
7 | Dự án xây dựng các tuyến đê ngăn mặn cấp bách kết hợp đường giao thông để bảo vệ, phát triển vùng tôm - lúa huyện Hồng Dân | huyện Hồng Dân | 11,7km | 2019- 2023 | B | 1626/QĐ-UBND, 25/10/2021 | 83.664 | 7.561 | 1.000 | 1.000 | 4.000 |
|
| 4.000 | UBND huyện Hồng Dân | đang điều chỉnh tổng mức đầu tư; phần tăng thêm sẽ sử dụng nguồn tăng thu và nguồn hợp pháp khác để bố trí |
8 | Dự án đầu tư kết cấu hạ tầng kết hợp kiên cố hóa ô đê bao phục vụ sản xuất nông nghiệp thị xã Giá Rai | thị xã Giá Rai |
| 2022- 2024 | B |
| 79.045 | 79.045 |
|
| 38.476 |
|
| 38.476 | UBND thị xã Giá Rai | đang hoàn chỉnh phê duyệt chủ trương |
(3) | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
| - | - | - | - | 6.000 | - | - | 6.000 |
|
|
1 | Xây dựng kè hai bên bờ sông 30/4 (đoàn từ Cổng Nhà Mát đến cầu Út Đen), phường Nhà Mát, Thành phố Bạc Liêu | TPBL |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
| 1.000 | UBND thành phố Bạc Liêu |
|
2 | Dự án kè chống sạt lở cửa sông ven biển thị trấn Gành Hào đoạn từ G4 đến G5 | Đông Hải | 1300m |
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
| 1.000,0 | Ban QLDA NN&PTNT |
|
3 | Kè chống sạt lở bảo vệ đê biển khu vực thị trấn Gành Hào (từ kênh 3 đến ngã ba Mũi tàu) | Đông Hải | 2,5km |
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
| 1.000,0 | Ban QLDA NN&PTNT |
|
4 | Dự án khu neo đậu tránh trú bão Gành Hào | Đông Hải | 300 tàu/600CV |
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
| 1.000,0 | Ban QLDA NN&PTNT |
|
5 | Dự án xây dựng đoạn kè biển đông từ cầu Huyện Kệ đến ngã ba Mũi Tàu | Đông Hải | 10,6km |
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
| 1.000,0 | Ban QLDA NN&PTNT |
|
6 | Xây dựng 05 cống ngăn mặn, chống triều cường bảo vệ sản xuất vùng nông nghiệp trên địa bàn tỉnh | toàn tỉnh | 05 cống |
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
| 1.000,0 | Sở NN&PTNT | 2773/UBND-KT ngày 12/7/2021 |
g | Lĩnh vực công nghiệp |
|
|
|
|
| 1.223.120 | 234.823 | 177.121 | 97.121 | 120.700 | - | - | 120.700 |
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
| 1.187.120 | 220.823 | 176.321 | 96.321 | 108.000 | - | - | 108.000 |
|
|
1 | Dự án xây dựng Trạm xử lý nước thải Khu Công nghiệp Trà Kha | TPBL | 2000m3/ ngày đêm | 2016- 2021 | C | 430/QĐ-UBND, 29/3/2016 | 50.300 | 50.300 | 20.000 | 20.000 | 14.000 |
|
| 14.000 | Ban QL các KCN tỉnh | Đấu thầu giảm 16 tỷ, sẽ giảm mức vốn năm 2021 đã bố trí |
2 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Bạc Liêu 2015 - 2020 | Toàn tỉnh | cấp điện 18.791 hộ | 2015- 2020 | B | 1910/QĐ-UBND, 30/10/2015 | 1.136.820 | 170.523 | 156.321 | 76.321 | 94.000 |
|
| 94.000 | Ban DD&CN tỉnh | Tổng mức đầu tư lớn. Giai đoạn 2021-2025 xin bổ sung vốn ODA 861 tỷ đồng |
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
| 36.000 | 14.000 | 800 | 800 | 12.700 | - | - | 12.700 |
|
|
1 | Đầu tư công trình 13 tuyến điện ngoài dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Bạc Liêu, giai đoạn 2016-2020 | toàn tỉnh | 13 tuyến | 2020- 2022 | C | 41/QĐ-UBND, 08/01/2020 | 10.000 | 10.000 | 500 | 500 | 9.000 | 0 |
| 9.000 | Ban DD&CN tỉnh |
|
2 | Tiểu dự án cấp điện nông thôn bằng năng lượng tái tạo tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2018- 2020 | toàn tỉnh |
| 2021- 2022 | C | 2430/QĐ-UBND 30/12/2018 | 26.000 | 4.000 | 300 | 300 | 3.700 | 0 |
| 3.700 | Ban DD&CN tỉnh | vốn ODA 22.100 triệu đồng |
h | Lĩnh vực quy hoạch |
|
|
|
|
| 49.759,0 | 49.759,0 | 1.000,0 | 1.000,0 | 118.000,0 | - | - | 118.000,0 |
|
|
1 | Dự án lập Quy hoạch tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2021-2030 và tầm nhìn đến năm 2050 | Tỉnh Bạc Liêu |
| 2020- 2022 | B | 1531/QĐ-UBND, 17/9/2020 | 49.759 | 49.759 | 1.000 | 1.000 | 48.000 |
|
| 48.000 | Sở KH&ĐT | Lập nhiệm vụ và lập QH |
2 | Lập Quy hoạch (theo Luật Quy hoạch), bao gồm: | Toàn tỉnh |
| 2021- 2025 | B |
|
|
|
|
| 70.000 |
|
| 70.000 |
| hiệp y mức vốn từng đơn vị trước khi phân bổ |
- | Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Bạc Liêu đến năm 2040 tầm nhìn đến năm 2050 |
|
|
|
|
| 8.275,0 | 8.275,0 |
|
| 8.200 |
|
| 8.200 | UBND thành phố Bạc Liêu | 1326/UBND-TH ngày 15/6/2021 |
- | Quy hoạch phân khu phường 7, phường 8 thành phố Bạc Liêu |
|
|
|
|
| 5.200,0 | 5.200,0 |
|
| 5.000 |
|
| 5.000 | UBND thành phố Bạc Liêu |
|
- | Quy hoạch phân khu phường 5 (khu tiếp giáp xã Vĩnh Trạch) thành phố Bạc Liêu |
|
|
|
|
| 4.200,0 | 4.200,0 |
|
| 4.200 |
|
| 4.200 | UBND thành phố Bạc Liêu |
|
- | Quy hoạch chung đô thị thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2050 |
|
|
|
| 299/QĐ-UBND, 02/7/2021 | 7.175,0 | 7.175,0 |
|
| 6.000 |
|
| 6.000 | UBND thị xã Giá Rai | Ngân sách Huyện đã bố trí 1 tỷ |
i | Lĩnh vực môi trường |
|
|
|
|
| 12.476 | 12.476 | - | - | 7.402 | - | - | 7.402 |
|
|
(1) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
| 12.476 | 12.476 | - | - | 7.352 | - | - | 7.352 |
|
|
1 | Dự án khoan 02 giếng nước D200/100 và Đài nước + đường ống phục vụ phục vụ phòng cháy chữa cháy rừng và tạo nguồn nước uống cho các loài động vật tại rừng đặc dụng Vườn chim Bạc Liêu | TPBL |
| 2020- 2021 | C | 45/QĐ-SKHĐT ngày 09/6/2021 | 3.088 | 3.088 |
|
| 3.000 |
|
| 3.000 | Sở NN&PTNT |
|
2 | Dự án mở rộng ô chôn lấp chất thải rắn đô thị | TT Châu Hưng | 8000m2 | 2021 - 2023 | C | 99/QĐ-SKHĐT ngày 22/11/2021 | 9.388 | 9.388 |
|
| 4.352 | 0 |
| 4.352 | TT dịch vụ đô thị tỉnh | bổ sung 152 triệu đồng |
(2) | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
| - | - | - | 50,0 | - | - | 50,0 |
|
|
1 | Lắp đặt các phao quan trắc nước mặt tự động trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu | toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
|
| 50 | Sở NN&PTNT |
|
j | Lĩnh vực cấp nước, thoát nước |
|
|
|
|
| 101.273 | 92.964 | - | - | 78.900 | - | - | 78.900 |
|
|
(1) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
| 101.273 | 92.964 | - | - | 78.900 | - | - | 78.900 |
|
|
1 | Dự án xây dựng công trình hệ thống cấp nước sạch ấp Minh Thìn, xã An Phúc, huyện Đông Hải | huyện Đông Hải | 720m3/ng.đêm | 2020- 2021 | C | 85/QĐ-SKHĐT, 09/12/2020 | 14.773 | 13.664 |
|
| 12.900 |
|
| 12.900 | TTNSVSMT |
|
2 | Hệ thống cấp nước sạch ấp Lộ xe, xã Vĩnh Lộc A, huyện Hồng Dân | H.Hồng Dân | 850m3/ng.đêm | 2022- 2025 | C | 566/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 | 14.500 | 13.300 |
|
| 11.000 |
|
| 11.000 | TTNSVSMT |
|
3 | Hệ thống cấp nước sạch ấp 4, xã Phong Thạnh A, thị xã Giá Rai | TX Giá Rai | 850m3/ng.đêm | 2021- 2023 | C | 572/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 | 14.500 | 13.300 |
|
| 11.000 |
|
| 11.000 | TTNSVSMT |
|
4 | Hệ thống cấp nước sạch ấp Nhân dân B, xã Tân Phong, thị xã Giá Rai | TX Giá Rai | 850m3/ng.đêm | 2021- 2023 | C | 574/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 | 14.500 | 13.300 |
|
| 11.000 |
|
| 11.000 | TTNSVSMT |
|
5 | Hệ thống cấp nước sạch ấp Đông Hưng, xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lợi | huyện Vĩnh Lợi | 720m3/ng.đêm | 2021- 2023 | C | 565/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 | 14.000 | 12.800 |
|
| 11.000 |
|
| 11.000 | TTNSVSMT |
|
6 | Hệ thống cấp nước sạch ấp Thống Nhất, xã Ninh Thạnh Lợi A, huyện Hồng Dân | H.Hồng Dân | 850m3/ng.đêm | 2022- 2025 | C | 573/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 | 14.500 | 13.300 |
|
| 11.000 |
|
| 11.000 | TTNSVSMT |
|
7 | Hệ thống cấp nước sạch ấp Vĩnh Thạnh, xã Vĩnh Lộc, huyện Hồng Dân | H.Hồng Dân | 850m3/ng.đêm | 2022- 2025 | C | 575/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 | 14.500 | 13.300 |
|
| 11.000 |
|
| 11.000 | TTNSVSMT |
|
(2) | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
k | Lĩnh vực quốc phòng - An ninh |
|
|
|
|
| 334.129 | 234.218 | 27.494 | 27.494 | 177.740 | 168.140 | - | 9.600 |
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
| 36.010 | 36.010 | 26.494 | 26.494 | 8.080 | 8.080 | - | - |
|
|
1 | Xây dựng kho tổng hợp, kho vũ khí và hàng rào cơ quan Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh | TPBL |
| 2019- 2020 | C | 103/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 | 3.935 | 3.935 | 2.933 | 2.933 | 800 | 800 |
|
| BCH BĐBP tỉnh |
|
2 | Xây dựng cơ sở làm việc Đội cảnh sát PCCC và cứu nạn, cứu hộ khu vực Giá Rai và khu vực Phước Long | TXGR, huyện PL | 8000m2 | 2016- 2018 | C | 1345/QĐ-UBND, 13/8/2020 | 32.075 | 32.075 | 23.561 | 23.561 | 7.280 | 7.280 |
|
| Công an tỉnh |
|
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
| 298.119,0 | 198.208,0 | 1.000,0 | 1.000,0 | 167.660,0 | 158.060,0 | - | 9.600,0 |
|
|
1 | Dự án đóng mới tàu kiểm ngư và mua mới vỏ, máy ca nô công suất 200HP | toàn tỉnh | công suất 200HP | 2020- 2021 | C | 69/QĐ-SKHĐT ngày 24/9/2021 | 5.619 | 5.619 |
|
| 5.600 |
|
| 5.600 | Sở NN&PTNT |
|
2 | Dự án xây dựng trụ sở làm việc Công an xã, thị bàn trên địa bàn tỉnh (giai đoạn 2) | toàn tỉnh | 20 trụ sở | 2020- 2024 | C | 1370/QĐ-UBND, 18/8/2020 | 54.441 | 54.441 | 1.000 | 1.000 | 45.000 | 45.000 |
|
| Công an tỉnh |
|
3 | Sân đường nội bộ Trại tạm giam Công an tỉnh | TPBL |
| 2021- 2023 | C | 19/QĐ-SKHĐT ngày 18/3/2022 | 1.341 | 1.341 |
|
| 1.340 | 1.340,0 |
|
| Công an tỉnh |
|
4 | Nhà ăn Công an tỉnh | TPBL |
| 2021- 2023 | C |
| 3.500,0 | 3.500,0 |
|
| 3.000 | 3.000,0 |
|
| Công an tỉnh | Dự án TW phê duyệt, tỉnh chỉ hỗ trợ |
5 | Đầu tư xây dựng nhà động viên tuyển quân Ban CHQS thị xã Giá Rai thuộc Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | TXGR | 02 tầng | 2021- 2022 | C | 148/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 | 6.900 | 6.900 |
|
| 6.000 | 6.000 |
|
| Bộ CHQS tỉnh |
|
6 | Dự án cải tạo, sửa chữa Đồn biên phòng Nhà Mát | TPBL | Cải tạo, sửa chữa | 2021- 2022 | C | 74/QĐ-SKHĐT ngày 10/10/2021 | 4.801 | 4.801 |
|
| 4.655 | 4.655 |
|
| BCH BĐBP tỉnh | bổ sung 155 triệu đồng |
7 | Dự án sửa chữa Hải Đội Biên phòng 2 thuộc Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Bạc Liêu | TPBL | Cải tạo, sửa chữa | 2021- 2025 | C | 92/QĐ-SKHĐT ngày 09/11/2021 | 2.851 | 2.851,0 |
|
| 2.795 | 2.795 |
|
| BCH BĐBP tỉnh | bổ sung 295 triệu đồng |
8 | Dự án sửa chữa dãy nhà làm việc cán bộ thuộc BCHQS tỉnh | TPBL | Cải tạo, sửa chữa | 2021 | C | 61/QĐ-SKHĐT ngày 26/7/2021 | 1.169 | 1.169,0 |
|
| 200 | 200 |
|
| Bộ CHQS tỉnh | phần còn lại bố trí từ nguồn hủy dự toán năm 2019 |
9 | Sửa chữa Hội trường thuộc Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | TPBL | Cải tạo, sửa chữa | 2021 | C | 80/QĐ-SKHĐT ngày 20/10/221 | 1.096 | 1.096,0 |
|
| 100 | 100 |
|
| Bộ CHQS tỉnh | phần còn lại bố trí từ nguồn hủy dự toán năm 2019 |
10 | Dự án xây dựng Trạm kiểm soát Biên phòng Gành Hào | huyện Đông Hải | 02 tầng | 2021- 2022 | C | 450/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 | 4.599 | 4.599 |
|
| 4.500 | 4.500 |
|
| BCH BĐBP tỉnh |
|
11 | Sửa chữa Trung đoàn 894 thuộc Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
| 2.021 |
| 82/QĐ-SKHĐT ngày 25/10/221 | 5.801 | 5.801 |
|
| 200 | 200 |
|
| Bộ CHQS tỉnh | phần còn lại bố trí nguồn tăng thu 5.516 triệu đồng |
12 | Dự án nâng cấp sửa chữa mở rộng Kho vũ khí đạn BCHQS tỉnh Bạc Liêu (Giải phóng mặt bằng) | HB |
| 2021- 2023 | C | 907/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 | 129.517 | 29.606 |
|
| 27.170 | 27.170 |
|
| Bộ CHQS tỉnh | đối ứng |
13 | Xây dựng Hội trường BCHQS thành phố Bạc Liêu | TPBL |
| 2021- 2023 | C | 567/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 | 3.035 | 3.035 |
|
| 2.700 | 2.700 |
|
| Bộ CHQS tỉnh |
|
14 | Xây dựng Hội trường BCHQS huyện Vĩnh Lợi | VL |
| 2021- 2023 | C | 577/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 | 3.035 | 3.035 |
|
| 2.700 | 2.700 |
|
| Bộ CHQS tỉnh |
|
15 | Xây dựng Hội trường BCHQS huyện Đông Hải | ĐH |
| 2021- 2023 | C | 568/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 | 3.035 | 3.035 |
|
| 2.700 | 2.700 |
|
| Bộ CHQS tỉnh |
|
16 | Giải phóng mặt bằng - san lấp mặt bằng BCHQS huyện Phước Long | PL |
| 2021- 2023 | C |
| 25.000 | 25.000 |
|
| 25.000 | 25.000 |
|
| Bộ CHQS tỉnh | đã tổng hợp vào dự án do TW phê duyệt |
17 | Đầu tư dự án xây dựng 40 phòng làm việc phục vụ cán bộ, chiến sĩ về học tập và huấn luyện tại Bộ CHQS tỉnh Bạc Liêu | TPBL | 40 phòng | 2021- 2023 | C | 586/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 | 29.492 | 29.492 |
|
| 22.000 | 22.000 |
|
| Bộ CHQS tỉnh |
|
18 | Dự án Mua sắm các trang thiết bị kỹ thuật chuyên dùng để thành lập phòng an ninh nạng và phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao | TPBL | Mua sắm | 2022- 2023 | C |
| 8.588.0 | 8.588.0 |
|
| 8.000 | 8.000 |
|
| Công an tỉnh | đang trình phê duyệt chủ trương đầu tư (bổ sung danh mục) |
19 | Dự án cải tạo, sửa chữa 03 cột đèn báo bão | toàn tỉnh | sửa chữa | 2022- 2024 | C | 27/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 | 4.299,0 | 4.299,0 |
|
| 4.000 |
|
| 4.000 | BCH BĐBP tỉnh | (bổ sung danh mục) |
(3) | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
| - | - | - |
| 2.000,0 | 2.000,0 | - | - |
|
|
1 | Dự án xây dựng trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh (giai đoạn 3) | toàn tỉnh | 26 trụ sở | 2021- 2023 |
|
|
|
|
|
| 2.000 | 2.000,0 |
|
| Công an tỉnh |
|
1 | Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
| 924.117 | 683.392 | 115.827 | 115.827 | 509.392 | 509.392 | - | - |
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
| 261.425 | 261.425 | 114.847 | 114.847 | 133.117 | 133.117 | - | - |
|
|
1 | Xây dựng các Ban đảng trực thuộc Thị ủy Giá Rai (DA xây dựng Trụ sở Huyện ủy Giá Rai giai đoạn 2) | Thị xã GR | 01 trệt, 02 lầu | 2016- 2022 | B | 1971/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 40.181 | 40.181 | 24.500 | 24.500 | 15.500 | 15.500 |
|
| UBND thị xã Giá Rai |
|
2 | Cải tạo, sửa chữa 04 cơ quan Đoàn thể cấp tỉnh | khu HC tỉnh | cải tạo, sửa chữa | 2020- 2021 | C | 88/QĐ-SKHĐT, 15/12/2020 | 6.140 | 6.140 | 2.000 | 2.000 | 3.500 | 3.500 |
|
| Ban DD&CN tỉnh |
|
3 | Dự án xây dựng trụ sở Huyện ủy, các Ban Đảng, khối đoàn thể huyện Vĩnh Lợi | Huyện VL | 01 trệt, 02 lầu. | 2016- 2020 | B | 1824/QĐ-UBND, 31/10/2016 | 70.146 | 70.146 | 61.420 | 61.420 | 7.777 | 7.777 |
|
| UBND huyện Vĩnh Lợi |
|
4 | Sửa chữa, mua sắm và đầu tư xây dựng mới một số hạng mục trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao | TPBL | sửa chữa | 2019- 2021 | C | 51/QĐ-SKHĐT, 20/7/2020 | 4.390,0 | 4.390,0 | 1.927 | 1.927 | 2.160 | 2.160 |
|
| Ban DD&CN tỉnh |
|
5 | Dự án sửa chữa nhà Trung tâm Phát thanh - truyền hình | TPBL | sửa chữa | 2020- 2021 | C | 68/QĐ-SKHĐT ngày 25/9/2020 | 4.260,0 | 4.260,0 | 0 | 0 | 4.180 | 4.180 |
|
| Đài PT-TH tỉnh | bổ sung 140 triệu đồng |
6 | Trụ sở làm việc HĐND-UBND và các cơ quan trực thuộc huyện Đông Hải | huyện Đông Hải | 01 tiệt, 02 lầu | 2019- 2021 | B | 1979/QĐ-UBND, 28/10/2019 | 93.903 | 93.903 | 5.000 | 5.000 | 80.000 | 80.000 |
|
| UBND huyện Đông Hải |
|
7 | Dự án xây dựng trụ sở làm việc Sở Tài nguyên và môi trường | Khu HC tỉnh | 03 tầng | 2018- 2020 | C | 224/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 | 42.405,0 | 42.405,0 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
|
| Sở TN&MT |
|
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
| 662.692,0 | 421.967,0 | 980,0 | 980,0 | 376.275,0 | 376.275,0 | - | - |
|
|
1 | Dự án cải tạo sửa chữa trụ sở làm việc Sở Lao động thương binh và xã hội | Khu HC tỉnh | cải tạo, sửa chữa | 2020- 2021 | C | 107/QĐ-SKHĐT 31/12/2020 | 823 | 823 | 50 | 50 | 760 | 760 |
|
| Sở LĐTB&XH |
|
2 | Dự án cải tạo, sửa chữa trụ sở Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Khu HC tỉnh | cải tạo, sửa chữa | 2020- 2021 | C | 93/QĐ-SKHĐT ngày 21/12/2020 | 264 | 264 | 0 | 0 | 260 | 260 |
|
| Sở GDKH&CN |
|
3 | Dự án xây dựng trụ sở Liên minh hợp tác xã tỉnh Bạc Liêu | Khu HC tỉnh | 01 trệt 02 lầu | 2020- 2022 | C | 39/QĐ-SKHĐT ngày 19/5/2021 | 14.284 | 14.284 | 100 | 100 | 14.000 | 14.000 |
|
| Ban DD&CN tỉnh |
|
4 | Dự án cải tạo, sửa chữa phòng làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Bạc Liêu - Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Phước Long | TPBL | sửa chữa | 2020- 2021 | C | 100/QĐ-SKHĐT, 30/12/2020 | 718 | 718 | 210 | 210 | 520 | 520 |
|
| Sở TN&MT |
|
5 | Dự án xây dựng trụ sở làm việc Ban Quản lý rừng đặc dụng - phòng hộ ven biển tỉnh Bạc Liêu | TPBL |
| 2020- 2021 | C | 44/QĐ-SKHĐT 09/6/2021 | 3.062 | 3.062 |
|
| 2.970 | 2.970 |
|
| Sở NN&PTNT | bổ sung 170 triệu đồng |
6 | Dự án xây dựng hàng rào và bếp ăn tập thể Hội người mù tỉnh Bạc Liêu | Huyện Vĩnh Lợi |
| 2020- 2021 | C | 31/QĐ-SKHĐT ngày 14/02/2020 | 1.851 | 1.851 |
|
| 261 | 261 |
|
| UBND huyện Vĩnh Lợi | phần còn lại bố trí từ nguồn hủy dự toán |
7 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc trung tâm Dịch vụ Khu công nghiệp và Đầu tư mới các hạng mục | TPBL | cải tạo, sửa chữa | 2021- 2022 | C | 37/QĐ-SKHĐT, 14/5/2021 | 4.974 | 4.974 |
|
| 3.300 | 3.300 |
|
| Ban QL các KCN tỉnh | Vốn năm 2020 kéo dài bố trí 1,363 tỷ đồng |
8 | Dự án cải tạo, sửa chữa trụ sở Thư viện tỉnh Bạc Liêu vả hồ phun nước tại Di tích Khu lưu niệm nhạc sĩ Cao Văn Lầu |
| cải tạo, sửa chữa trụ sở |
| C | 139/QĐ-SKHĐT ngày 31/12/2021 | 3.564 | 3.564 | 0 | 0 | 3.263 | 3.263 |
|
| Sở VHTTTTDL | bổ sung 63 triệu đồng |
9 | Dự án cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Xây dựng | TPBL | cải tạo, sửa chữa | 2021- 2022 | C | 33/QĐ-SKHĐT 06/5/2021 | 4.984 | 4.984 |
|
| 4.980 | 4.980 |
|
| Sở Xây dựng |
|
10 | Mua sắm trang thiết bị cho kho lưu trữ chuyên dụng | TPBL |
| 2021 - 2022 | C | 94/QĐ-SKHĐT 09/11/2021 | 14.591 | 14.591 |
|
| 13.000 | 13.000 |
|
| Sở Nội vụ |
|
11 | Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Tỉnh ủy | TPBL | cải tạo, sửa chữa | 2021- 2023 | C | 507/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 | 11.570 | 11.570 |
|
| 11.000 | 11.000 |
|
| VP Tỉnh ủy |
|
12 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Liên cơ quan ban Đảng và Trung tâm lưu trữ Tỉnh ủy | TPBL | cải tạo, sửa chữa | 2021- 2022 | C | 506/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 | 4.442 | 4.442 |
|
| 4.300 | 4.300 |
|
| VP Tỉnh ủy |
|
13 | Sơn, sửa mặt ngoài trụ sở làm việc Ủy ban nhân dân tỉnh | TPBL | Cải tạo | 2021- 2022 | C | 96/QĐ-SKHĐT 12/11/2021 | 1.137 | 1.137 |
|
| 1.100 | 1.100 |
|
| Văn phòng UBND tỉnh |
|
14 | Sửa chữa, cải tạo Nhà khách số 01 - Hùng Vương | TPBL | cải tạo, sửa chữa | 2022- 2025 | C | 114/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 | 44.994 | 44.994 |
|
| 40.000 | 40.000 |
|
| Ban DD&CN tỉnh (trước đây VP Tỉnh ủy) |
|
15 | Xây dựng trụ sở các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu | TPBL |
| 2022- 2026 | C | 588/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 | 64.666 | 64.666 |
|
| 36.100 | 36.100 |
|
| Ban DD&CN tỉnh |
|
16 | Dự án cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ | TPBL | cải tạo, sửa chữa trụ sở | 2021- 2022 | C | 76/QĐ-SKHĐT ngày 15/10/2021 | 2.678 | 2.678 | 620 | 620 | 2.021 | 2.021 |
|
| Sở GDKH&CN | bổ sung 141 triệu đồng (kết thúc dự án) |
17 | Xây dựng mới trụ sở Ban Quản lý cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tỉnh Bạc Liêu | Đông hải | Xây dựng mới trụ sở | 2022- 2023 | C | 25/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 | 14.371 | 14.371 |
|
| 12.000 | 12.000 |
|
| Ban QLDA NN&PTNT |
|
18 | Sửa chữa nâng cấp trụ sở làm việc của Trung tâm Giống nông nghiệp Bạc Liêu | Hòa Bình |
| 2021- 2023 | C | 347/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 | 5.247 | 5.247 |
|
| 4.500 | 4.500 |
|
| Sở NN&PTNT |
|
19 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở Trung tâm Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | TPBL |
| 2021- 2022 | C | 401/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 | 309 | 309 |
|
| 290 | 290 |
|
| Sở GDKH&CN |
|
20 | Dự án kho lưu trữ hồ sơ thông tin, lý lịch tư pháp và hồ sơ công chứng. | TPBL |
| 2021- 2023 | C | 530/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 | 2.500 | 2.500 |
|
| 2.250 | 2.250 |
|
| Sở Tư pháp |
|
21 | Sửa chữa 10 căn nhà ở công vụ | TPBL | sửa chữa | 2022- 2023 | C | 391/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 | 1.104 | 1.104 |
|
| 1.100 | 1.100 |
|
| Trung tâm Phát triển quỹ nhà và đất tỉnh |
|
22 | Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Báo Bạc Liêu | TPBL | sửa chữa | 2022- 2023 | C | 459/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 | 1.890 | 1.890 |
|
| 1.700 | 1.700 |
|
| Báo Bạc Liêu |
|
23 | Dự án lắp đặt màn hình Led tại Hội trường trụ sở UBND tỉnh và màn Hội trường trung tâm văn hóa tỉnh | TPBL | mua sắm | 2021- 2023 | C | 531/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 | 5.652 | 5.652 |
|
| 5.000 | 5.000 |
|
| Văn phòng UBND tỉnh |
|
24 | Dự án xây dựng nhà kho lưu trữ, san lấp khu đất phía sau, hàng rào, hệ thống thông tin, sân nội bộ của Sở Lao động, Thương binh và xã hội. | TPBL | nâng cấp | 2022- 2023 | C | 213/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 | 3.603 | 3.603 |
|
| 3.600 | 3.600 |
|
| Sở LĐTB&XH |
|
25 | Dự án xây dựng Trung tâm hành chính thành phố Bạc Liêu | TPBL | 3,5ha | 2022- 2025 | B |
| 440.725 | 200.000 |
|
| 200.000 | 200.000 |
|
| UBND thành phố Bạc Liêu | đang trình phê duyệt chủ trương đầu tư (dự kiến theo NQ 17 là 100 tỷ); phần còn lại sử dụng nguồn đấu giá đất |
26 | Dự án "Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Ủy ban nhân dân tỉnh" | Khu HC tỉnh | cải tạo, sửa chữa | 2022- 2023 | C |
| 8.689 | 8.689 |
|
| 8.000 | 8.000 |
|
| VP UBND tỉnh | (bổ sung danh mục) đang trình phê duyệt chủ trương đầu tư |
(3) | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
m | Lĩnh vực khác |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 3000 | 0 | 0 | 3000 |
|
|
1 | Các công trình quyết toán hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
| 3.000 |
| hiệp y Sở Tài chính trước khi phân bổ chi tiết |
|
|
|
|
| - | - | - | - | 568.782 | 248.721 | 4.820 | 315.241 |
|
| ||
1 | Bố trí kinh phí triển khai Nghị quyết 120/2020/QH14 ngày 19/6/2020 của Quốc Hội về dân tộc thiểu số |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
2 | Vốn đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
3 | Dự án đường ven biển đoạn đi qua tỉnh Bạc Liêu kết nối với cầu Tôn Đức Thắng, thành phố Bạc Liêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200.000 | 50.000 |
| 150.000 | BQLDA các CTGT tỉnh |
|
4 | Tôn tạo, mở rộng di tích lịch sử QG đặc biệt căn cứ Cái Chanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000 | 30.000 |
|
| Sở VHTTTTDL |
|
5 | Tu bổ, chống xuống cấp di tích kiến trúc nghệ thuật tháp cổ Vĩnh Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.400 | 2.400 |
|
| Sở VHTTTTDL |
|
6 | Xây dựng Trung tâm giám sát, điều hành phục vụ phát triển đô thị thông minh tỉnh Bạc Liêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 80.000 | 80.000 |
|
| Sở VHTTTTDL |
|
7 | Dự án giảm thiểu ngập úng đô thị thành phố Bạc Liêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100.000 |
|
| 100.000 | UBND thành phố Bạc Liêu |
|
8 | Đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị của Trường Chính trị Châu Văn Đặng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường Chính trị Châu Văn Đặng |
|
9 | Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Thống Nhất II kết nối vào cầu Xẻo Vẹt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Hồng Dân |
|
10 | Hỗ trợ kinh phí lắp đặt mới hệ thống màn hình thông tin bằng Led tại Quảng trường Hùng Vương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND thành phố Bạc Liêu |
|
11 | Mua sắm các thiết bị công nghệ phục vụ hoạt động y tế từ xa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Y tế |
|
12 | Dự án mua sắm trang thiết bị y tế cho trung tâm y tế tuyến huyện giai đoạn đến năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Y tế |
|
13 | Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu các lớp (trừ lớp 1, 2, 5 và 6) cho các trường phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở GDKH&CN |
|
14 | Đầu tư xây dựng trường bắn, thao trường huấn luyện Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bộ CHQS tỉnh |
|
15 | Dự án đầu tư xây dựng cầu Gành Hào | Tỉnh Cà Mau và Bạc Liêu | 25ha | 2022- 2025 | B |
|
|
|
|
| 45.000 | 45.000 |
|
| UBND huyện Đông Hải | Giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
16 | Di dời, tái định cư cho các hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng di dời của Dự án đầu tư xây dựng khu dân cư, tái định rừng phòng hộ tỉnh Bạc Liêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
| 20.000 | Sở NN&PTNT |
|
- 1Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2022 về Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực hiện Đề án phát triển hạ tầng thiết yếu các khu sản xuất nông, lâm nghiệp hàng hóa tập trung do tỉnh Lai Châu ban hành
- 2Nghị quyết 18/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch năm 2022 do tỉnh Bình Định ban hành
- 3Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2022 bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh Phú Yên
- 1Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 2Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2023 sửa đổi kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 3Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2023 sửa đổi Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 6Luật Đầu tư công 2019
- 7Nghị định 39/2018/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 10Nghị quyết 120/2020/QH14 về phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 11Quyết định 167/QĐ-TTg năm 2021 về phê duyệt Đề án lựa chọn, hoàn thiện, nhân rộng mô hình hợp tác xã kiểu mới hiệu quả tại các địa phương trên cả nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2022 về Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực hiện Đề án phát triển hạ tầng thiết yếu các khu sản xuất nông, lâm nghiệp hàng hóa tập trung do tỉnh Lai Châu ban hành
- 13Nghị quyết 18/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch năm 2022 do tỉnh Bình Định ban hành
- 14Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2022 bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh Phú Yên
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2022 sửa đổi Nghị quyết 34/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- Số hiệu: 14/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 15/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Lữ Văn Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra