- 1Nghị quyết 26/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2Nghị quyết 58/2024/NQ-HĐND quy định về mức thu, đơn vị tính và tỉ lệ phân chia khoản thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 3Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 4Nghị quyết 05/2024/NQ-HĐND quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Nghị quyết 26/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2Nghị quyết 58/2024/NQ-HĐND quy định về mức thu, đơn vị tính và tỉ lệ phân chia khoản thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 3Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 4Nghị quyết 05/2024/NQ-HĐND quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2024/NQ-HĐND | Bình Thuận, ngày 17 tháng 7 năm 2024 |
QUY ĐỊNH MỨC THU, ĐƠN VỊ TÍNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 24
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 và Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Phí và Lệ phí và Nghị định số 82/2023/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 27/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019;
Xét Tờ trình số 2199/TTr-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 92/BC-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh.
2. Đối tượng áp dụng
Nghị quyết này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản theo quy định của pháp luật khoáng sản; các cơ quan nhà nước và tổ chức, cá nhân khác liên quan trong việc quản lý, thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với từng loại khoáng sản
1. Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản (bao gồm cả trường hợp hoạt động sản xuất, kinh doanh của tổ chức, cá nhân không nhằm mục đích khai thác khoáng sản nhưng thu được khoáng sản) theo Biểu mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với từng loại khoáng sản tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.
2. Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác tận thu khoáng sản theo quy định của pháp luật khoáng sản bằng 60% mức thu phí của loại khoáng sản tương ứng quy định tại khoản 1 Điều này.
3. Đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với từng loại khoáng sản là tấn hoặc mét khối (m3) khoáng sản nguyên khai theo Biểu mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với từng loại khoáng sản tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.
4. Phương pháp tính phí, kê khai, nộp, quản lý và sử dụng phí được quy định tại Điều 7, khoản 1 và khoản 2 Điều 8 Nghị định số 27/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa XI, kỳ họp thứ 24 thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2024, có hiệu lực thi hành từ ngày 29 tháng 7 năm 2024 và thay thế Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh./.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU MỨC THU, ĐƠN VỊ TÍNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2024/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận)
Số TT | Loại khoáng sản | Đơn vị tính (tấn/m3 khoáng sản nguyên khai) | Mức thu (đồng) |
I | Quặng khoáng sản kim loại | ||
1 | Quặng ti-tan (titan) | Tấn | 70.000 |
2 | Quặng vàng | Tấn | 270.000 |
3 | Quặng vôn-phờ-ram (wonlfram) | Tấn | 50.000 |
4 | Quặng khoáng sản kim loại khác | Tấn | 30.000 |
II | Khoáng sản không kim loại | ||
1 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 2.000 |
2 | Đá, sỏi | ||
2.1 | Sỏi | m3 | 7.500 |
2.2 | Đá | ||
2.2.1 | Đá Block (bao gồm khai thác cả khối đá lớn hoa trắng, granite, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ | m3 | 90.000 |
2.2.2 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | m3 | 5.000 |
3 | Đá nung vôi, làm xi măng, làm phụ gia xi măng và làm khoáng chất công nghiệp theo quy định của pháp luật khoáng sản (Serpentin, barit, bentonit) | m3 | 6.750 |
4 | Đá làm fluorit | m3 | 4.500 |
5 | Đá hoa trắng (trừ quy định tại điểm 2.2.1 Mục này) | m3 | |
5.1 | Đá hoa trắng làm ốp lát, mỹ nghệ | m3 | 70.000 |
5.2 | Đá hoa trắng làm bột carbonat | m3 | 7.500 |
6 | Đá granit, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ (trừ quy định tại điểm 2.2.1 Mục này) | m3 | 70.000 |
7 | Cát vàng | m3 | 7.500 |
8 | Cát trắng | m3 | 9.000 |
9 | Các loại cát khác | m3 | 6.000 |
10 | Đất sét, đất làm gạch, ngói | m3 | 2.625 |
11 | Sét chịu lửa | Tấn | 30.000 |
12 | Đôlômít (dolomit), quắc-zit (quaztzit) | m3 | 45.000 |
13 | Cao lanh | Tấn | 5.800 |
14 | Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật | Tấn | 30.000 |
15 | Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorit) | Tấn | 30.000 |
16 | A-pa-tit (apatit) | Tấn | 5.000 |
17 | Séc-păng-tin (secpentin) | Tấn | 5.000 |
18 | Than gồm: - Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò - Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên - Than nâu, than mỡ - Than khác | Tấn | 10.000 |
19 | Kim cương, ru-bi (rubi), Sa-phia (sapphire) | Tấn | 70.000 |
E-mô-rốt (emerald), A-lếch-xan-đờ-rít (Alexandrite), Ô-pan (opan) quý màu đen | |||
A-dít, Rô-đô-lít (rodolite), Py-rốp (pyrope), Bê-rin (berin), Sờ-pi-nen (spinen), Tô-paz (topaz) | |||
Thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam, Cờ-ri-ô-lít (cryolie), Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa, Nê-phờ-rít (nefrite) | |||
20 | Cuội, sạn | m3 | 7.500 |
21 | Đất làm thạch cao | m3 | 3.000 |
22 | Các loại đất khác | m3 | 2.000 |
23 | Talc, diatomit | Tấn | 30.000 |
24 | Graphit, serecit | Tấn | 5.000 |
25 | Phen-sờ-phát (felspat) | Tấn | 4.600 |
26 | Nước khoáng thiên nhiên | m3 | 3.000 |
27 | Các loại khoáng sản không kim loại khác | Tấn | 30.000 |
- 1Nghị quyết 26/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2Nghị quyết 58/2024/NQ-HĐND quy định về mức thu, đơn vị tính và tỉ lệ phân chia khoản thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 3Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 4Nghị quyết 05/2024/NQ-HĐND quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Nghị quyết 14/2024/NQ-HĐND quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 14/2024/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 17/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Nguyễn Hoài Anh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết