- 1Luật khoáng sản 2010
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Luật phí và lệ phí 2015
- 5Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Luật Bảo vệ môi trường 2020
- 9Thông tư 85/2019/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Thông tư 106/2021/TT-BTC sửa đổi Thông tư 85/2019/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Nghị định 27/2023/NĐ-CP quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2023/NQ-HĐND | Phú Thọ, ngày 12 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU, ĐƠN VỊ TÍNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHOÁ XIX, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 27/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ các Thông tư: Số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 4694/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ; Báo cáo thẩm tra số 92/BC-KTNS ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
2. Đối tượng áp dụng: Tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản theo quy định của pháp luật về khoáng sản; các cơ quan nhà nước và các tổ chức, cá nhân khác liên quan trong việc quản lý, thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.
Điều 2. Mức thu phí, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
1. Mức thu phí, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản (bao gồm cả trường hợp hoạt động sản xuất, kinh doanh của tổ chức, cá nhân không nhằm mục đích khai thác khoáng sản nhưng thu được khoáng sản) theo Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Nghị quyết này.
2. Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác tận thu khoáng sản theo quy định của pháp luật khoáng sản bằng 60% mức thu phí của loại khoáng sản tương ứng quy định tại biểu mức thu phí ban hành kèm theo Nghị quyết này.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng các quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Khoá XIX, Kỳ họp thứ Bảy thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 và thay thế Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
BIỂU MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2023của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
STT | Loại khoáng sản | Đơn vị tính (tấn/m3 khoáng sản nguyên khai) | Mức thu (Đồng) | Ghi chú |
I | Quặng khoáng sản kim loại |
|
|
|
1 | Quặng sắt | Tấn | 60.000 |
|
2 | Quặng măng-gan (mangan) | Tấn | 50.000 |
|
3 | Quặng ti-tan (titan) | Tấn | 70.000 |
|
4 | Quặng vàng | Tấn | 270.000 |
|
5 | Quặng đất hiếm | Tấn | 60.000 |
|
6 | Quặng bạch kim, quặng bạc, quặng thiếc | Tấn | 270.000 |
|
7 | Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), quặng ăng-ti-moan (antimon) | Tấn | 50.000 |
|
8 | Quặng chì, quặng kẽm | Tấn | 270.000 |
|
9 | Quặng nhôm, quặng bô-xit (bauxit) | Tấn | 30.000 |
|
10 | Quặng đồng, quặng ni-ken (nicken) | Tấn | 60.000 |
|
11 | Quặng cô-ban (coban), quặng mô-lip-đen (molybden), quặng thủy ngân, quặng ma-nhê (magie), quặng va-na-đi (vanadi) | Tấn | 270.000 |
|
12 | Quặng crô-mit (cromit) | Tấn | 60.000 |
|
13 | Quặng khoáng sản kim loại khác | Tấn | 30.000 |
|
II | Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
1 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 2.000 |
|
2 | Đá, sỏi |
|
|
|
2.1 | Sỏi | m3 | 9.000 |
|
2.2 | Đá |
|
|
|
2.2.1 | Đá block (bao gồm khai thác cả khối lớn đá hoa trắng, granite, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ) | m3 | 90.000 |
|
2.2.2 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | m3 | 7.500 |
|
3 | Đá nung vôi, làm xi măng, làm phụ gia xi măng và làm khoáng chất công nghiệp theo quy định của pháp luật khoáng sản (Serpentin, barit, bentonit) | m3 | 6.750 |
|
4 | Đá làm fluorit | m3 | 4.500 |
|
5 | Đá hoa trắng (trừ quy định tại điểm 2.2.1 Mục này) |
|
|
|
5.1 | Đá hoa trắng làm ốp lát, mỹ nghệ | m3 | 70.000 |
|
5.2 | Đá hoa trắng làm bột carbonat | m3 | 7.500 |
|
6 | Đá granit, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ (trừ quy định tại điểm 2.2.1 Mục này) | m3 | 70.000 |
|
7 | Cát vàng | m3 | 7.500 |
|
8 | Cắt trắng | m3 | 10.500 |
|
9 | Các loại cát khác | m3 | 6.000 |
|
10 | Đất sét, đất làm gạch, ngói | m3 | 3.000 |
|
11 | Sét chịu lửa | Tấn | 30.000 |
|
12 | Đôlômít (dolomit), quắc-zít (quartzit) | m3 | 45.000 |
|
13 | Cao lanh | Tấn | 5.800 |
|
14 | Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật | Tấn | 30.000 |
|
15 | Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorit) | Tấn | 30.000 |
|
16 | A-pa-tít (apatit) | Tấn | 5.000 |
|
17 | Séc-păng-tin (secpentin) | Tấn | 5.000 |
|
18 | Than gồm: -Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò -Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên -Than nâu, than mỡ -Than khác | Tấn | 10.000 |
|
19 | Kim cương, ru-bi (rubi), sa-phia (sapphire) | Tấn | 70.000 |
|
E-mô-rốt (emerald), A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), Ô-pan (opan) quý màu đen | ||||
A-dít, Rô-đô-lít (rodolite), Py-rốp (pyrope), Bê-rin (berin), Sờ-pi-nen (spinen), To-paz (topaz) | ||||
Thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam, Cờ-ri-ô-lít (cryolite), Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa, Birusa, Nê-phờ-rít (nefrite) | ||||
20 | Cuội, sạn | m3 | 9.000 |
|
21 | Đất làm thạch cao | m3 | 3.000 |
|
22 | Các loại đất khác | m3 | 2.000 |
|
23 | Talc, diatomit | Tấn | 30.000 |
|
24 | Graphit, serecit | Tấn | 5.000 |
|
25 | Phen-sờ-phát (felspat) | Tấn | 4.600 |
|
26 | Nước khoáng thiên nhiên | m3 | 3.000 |
|
27 | Các khoáng sản không kim loại khác | Tấn | 30.000 |
|
- 1Nghị quyết 04/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 2Nghị quyết 30/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3Nghị quyết 74/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 4Nghị quyết 83/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 5Nghị quyết 323/2023/NQ-HĐND quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hoà Bình
- 6Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Nghị quyết 63/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 8Nghị quyết 26/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 9Quyết định 110/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt tỷ lệ của từng loại khoáng sản nguyên khai có trong tổng khối lượng khoáng sản nguyên khai chứa nhiều khoáng vật, khoáng chất có ích trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để tính phí bảo vệ môi trường
- 1Luật khoáng sản 2010
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Luật phí và lệ phí 2015
- 5Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Luật Bảo vệ môi trường 2020
- 9Thông tư 85/2019/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Thông tư 106/2021/TT-BTC sửa đổi Thông tư 85/2019/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Nghị định 27/2023/NĐ-CP quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
- 12Nghị quyết 30/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 13Nghị quyết 74/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 14Nghị quyết 83/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 15Nghị quyết 323/2023/NQ-HĐND quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hoà Bình
- 16Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 17Nghị quyết 63/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 18Nghị quyết 26/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 19Quyết định 110/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt tỷ lệ của từng loại khoáng sản nguyên khai có trong tổng khối lượng khoáng sản nguyên khai chứa nhiều khoáng vật, khoáng chất có ích trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để tính phí bảo vệ môi trường
Nghị quyết 14/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 14/2023/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 12/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Minh Châu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực